Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bộ giáo dục và đào tạo đề thi thử đề thi có 06 trang đề thi thử đại học năm 2010 môn vật lý thời gian làm bài 90 phút mã đề thi 136 họ tên thí sinh số báo danh phần chung cho tất cả thí sinh 40 câ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ THI THỬ</b>
<i>(Đề thi có 06 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010</b>


<b>MÔN VẬT LÝ</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Mã đề thi 136</b>


Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...



<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>

<i><b>(40 câu, từ câu 1 đến câu 40).</b></i>



<b>Câu 1:</b> Tính chất nào sau đây <b>khơng phải</b> là của tia Rơnghen


<b>A. </b>có khả năng đâm xuyên rất mạnh <b>B. </b>có tác dụng làm phát quang một số chất


<b>C. </b>bị lệch hướng trong điện trường <b>D. </b>có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào


<b>Câu 2:</b> Một ánh sáng đơn sắc khi truyền qua hai môi trường trong suốt thì:


<b>A. </b>tần số ánh sáng giống nhau, bước sóng ánh sáng khác nhau


<b>B. </b>tần số ánh sáng khác nhau, bước sóng ánh sáng giống nhau


<b>C. </b>tốc độ truyền ánh sáng khác nhau


<b>D. </b>A và C đều đúng



<b>Câu 3:</b> Trong mạch dao động LC, năng lượng điện trường giữa hai bản tụ


<b>A. </b>biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2


<b>B. </b>biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T


<b>C. </b>biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T


<b>D. </b>khơng biến thiên điều hồ theo thời gian
Trong đó T2π LC


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Iâng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,2m. Nguồn phát ánh sáng trắng. Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân chính giữa 2mm số các bức xạ cho vân sáng tại M là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


Cho biết ánh sáng trắng có các bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.


<b>Câu 5:</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện


trở thuần R = 25 và độ tự cảm H


π
1


L . Biết tần số dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua


mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc



4
π


. Dung kháng của tụ điện là:


<b>A. </b>125 <b>B. </b>150 <b>C. </b>100 <b>D. </b>75


<b>Câu 6:</b> Khối lượng của hạt nhân 10Be


4 là 10,0113u, khối lượng của prôtôn mp = 1,0072u, của nơtrôn mn


= 1,0086u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: (cho 1u = 931,5MeV/c2<sub>)</sub>


<b>A. </b>6,43MeV <b>B. </b>6,44MeV <b>C. </b>0,643MeV <b>D. </b>4,64MeV


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền


<b>B. </b>Vì các đồng vị có cùng số prơtơn nhưng khác số nơtrơn nên có tính chất hoá học khác nhau


<b>C. </b>Các nguyên tử mà hạt nhân có số prơtơn bằng nhau nhưng số khối khác nhau gọi là đồng vị


<b>D. </b>Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn


<b>Câu 8:</b> Một vật đang dao động cơ thì khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động


<b>A. </b>với tần số lớn hơn tần số riêng <b>B. </b>khơng cịn chịu tác dụng của ngoại lực



<b>C. </b>với tần số bằng tần số riêng <b>D. </b>với tần số nhỏ hơn tần số riêng


<b>Câu 9:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Iâng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng trong chân khơng là λ . Khi đặt trong chất lỏng có
chiết suất n, khoảng vân i được tính theo cơng thức


<b>A. </b>


nD


<b>B. </b>


na
λD


<b>C. </b>



aD


<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Cho mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức:



A
)
3


π
t
5sin(100π
i
V
π)
t
cos(100π
2
200
u





Đáp án nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Đoạn mạch có hai phần tử RL, tổng trở 40 2Ω


<b>B. </b>Đoạn mạch có hai phần tử RC, tổng trở 40 2


<b>C. </b>Đoạn mạch có hai phần tử LC, tổng trở 40


<b>D. </b>Đoạn mạch có hai phần tử RC, tổng trở 40


<b>Câu 11:</b> Cho phản ứng hạt nhân










 n X Nb 3n 7β



U 93
41
A
Z
235
92


A và Z có giá trị là:


<b>A. </b>A =140; Z = 58 <b>B. </b>A =142; Z = 56 <b>C. </b>A =133; Z = 58 <b>D. </b>A= 138; Z = 58


<b>Câu 12:</b> Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được đấu
theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy 31,732. Cường độ hiệu dụng


của dịng điện qua động cơ có giá trị là:


<b>A. </b>35A <b>B. </b>105A <b>C. </b>60A <b>D. </b>20A


<b>Câu 13:</b> Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, gọi p là số cặp cực nam châm của phần cảm, n là
số vịng quay của rơto trong một phút. Khi đó tần số của dòng điện xoay chiều là:


<b>A. </b>


60
np
<b>B. </b>
n
60p


<b>C. </b>60n<sub>p</sub> <b>D. </b>60np


<b>Câu 14:</b> Cho một đoạn mạch RC có R 50Ω; 10 F
π


0,2
C 3


 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp


)V
4

t
cos(100π
2
100


u  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:


<b>A. </b> )A


4
π


t
cos(100π
2


2  <b>B. </b> )A


2
π
t
sin(100π
2
2 


<b>C. </b> )A


2
π
t


2sin(100π  <b>D. </b> )A


2
π
t
2cos(100π 


<b>Câu 15:</b> Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S1 và S2 cách nhau S1S2 = 20m cùng phát một âm có tần số f =


420Hz. Hai nguồn có cùng biên độ a = 2mm, cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí là v =
336m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên đoạn S1S2 và cách S1 lần lượt là 4m và 5m, khi đó:



<b>A. </b>tại cả hai điểm đó đều khơng nghe được âm


<b>B. </b>tất cả hai điểm đó đều nghe được âm rõ nhất


<b>C. </b>tại M nghe được âm rõ nhất, cịn tại N khơng nghe được âm


<b>D. </b>tại M khơng nghe được âm, cịn tại N nghe được âm rõ nhất


<b>Câu 16:</b> Khi chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là λ1= 0,2 μm


và λ2= 0,4 μm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là v01 và v02 =


v01/3. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là


<b>A. </b>520nm <b>B. </b>362nm <b>C. </b>420nm <b>D. </b>457nm


<b>Câu 17:</b> Hạt nhân phóng xạ 234U


92 đứng yên phát ra hạt

α

và biến đổi thành hạt nhân 23090Th. Năng


lượng của phản ứng phân rã này là:


<b>A. </b>22,65MeV <b>B. </b>14,16keV <b>C. </b>14,16J <b>D. </b>một giá trị khác


Cho biết khối lượng của các hạt nhân


.
5
,


931
1
,
990
,
233
,
973
,
229
,
0015
,
4 <sub>2</sub>
<i>c</i>
<i>MeV</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>m</i>
<i>u</i>
<i>m</i>
<i>u</i>


<i>m</i>  <i>Th</i>  <i>U</i>  


<b>Câu 18:</b> Một sóng cơ với phương trình u 30cos(4,0.103t 50x)cm




 , truyền dọc theo trục Ox, trong



đó toạ độ x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s). Vận tốc truyền sóng bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> Điện áp giữa anốt và catốt của ống tia Rơnghen là 25kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen
đó là:


<b>A. </b>0,4969 μm <b>B. </b>4,969.10-10<sub>m</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,4969</sub> o


A <b>D. </b>4,969nm


<b>Câu 20:</b> Một tụ điện có điện dung 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với cuộn cảm có L = 2mH.
Cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm là:


<b>A. </b>12 mA <b>B. </b>1,2 A <b>C. </b>0,12 A <b>D. </b>1,2 mA


<b>Câu 21:</b> Một mạch dao động điện từ LC có điện dung của tụ là C6F. Trong quá trình dao động,


điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 14V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì năng lượng từ trường của
mạch là:


<b>A. </b>588 μJ <b><sub>B. </sub></b><sub>58,8 mJ</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>396 </sub>μJ <b><sub>D. </sub></b><sub>39,6 </sub>μJ


<b>Câu 22:</b> Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do, độ tự cảm L = 0,1mH. Người ta đo được điện
áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch này
cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là:


<b>A. </b>60m <b>B. </b>600m <b>C. </b>188,4m <b>D. </b>18,84m


<b>Câu 23:</b> Một máy biến thế lý tưởng, đặt vào hai đầu của một cuộn dây một dịng điện xoay chiều có điện
áp hiệu dụng U1 = 80V thì ở hai đầu cuộn dây thứ hai có điện áp hiệu dụng U2 = 20V. Nếu ngược lại đặt



vào hai đầu cuộn dây thứ hai một điện áp hiệu dụng 80V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ
nhất là:


<b>A. </b>400V <b>B. </b>320V <b>C. </b>160V <b>D. </b>40V


<b>Câu 24:</b> Lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của vật


<b>A. </b>biến thiên điều hoà theo thời gian <b>B. </b>ln hướng về vị trí cân bằng


<b>C. </b>A và B đúng <b>D. </b>Có độ lớn khơng đổi theo thời gian


<b>Câu 25:</b> Một con lắc đơn có chiều dài l =1m. Quả cầu được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ


góc o


o 60


α  . Khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu là: (cho gπ2m/s2 10m/s2)


<b>A. </b>1,5πm/s <b><sub>B. </sub></b><sub>2π</sub><sub>m/s</sub> <b><sub>C. </sub></b>0,5πm/s <b><sub>D. </sub></b><sub>π</sub><sub>m/s</sub>


<b>Câu 26:</b> Dao động điều hồ là:


<b>A. </b>một chuyển động được mơ tả bằng định luật dạng cosin (hay sin) theo thời gian


<b>B. </b>một chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cân bằng


<b>C. </b>một chuyển động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau



<b>D. </b>một dao động có tần số và biên độ phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ dao động


<b>Câu 27:</b> Chiếu một bức xạ có bước sóng λ0,332μm vào catốt của một tế bào quang điện có cơng


thốt electron là 3,88eV. Tốc độ ban đầu cực đại của quang electron là


<b>A. </b>6,2.106<sub>m/s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5,25.10</sub>5<sub>m/s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,0m/s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3,75.10</sub>5<sub>m/s</sub>


Cho h = 6,625.10-34<sub>Js; c = 3.10</sub>8<sub>m/s; m</sub>


e = 9,1.10-31 kg.


<b>Câu 28:</b> Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:


)cm


6
π
t
4sin(8


x<sub>1</sub>    ; x<sub>2</sub> 4cos(8π t)cm


Dao động tổng hợp của vật có phương trình là:


<b>A. </b> )cm
3

t



4sin(8π  <b>B. </b> )cm


3
π
t
4sin(8π 


<b>C. </b> )cm
3
π
t
cos(8π
3


4  <b>D. </b> )cm


6
π
t
cos(8π
3


4 


<b>Câu 29:</b> Chiếumột chùm tia tử ngoại có bước sóng 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau một
thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu là 4V. Giới hạn quang điện của đồng là


<b>A. </b>0,312m <b>B. </b>279nm <b>C. </b>0,423m <b>D. </b>325nm


<b>Câu 30:</b> Dòng quang điện sẽ tắt hẳn khi



<b>A. </b>


2
mv
eU


2
max


AK  <b>B. </b> <sub>2</sub>


mv
eU


2
max


AK  <b>C. </b> <sub>2</sub>


mv
eU


2
max


AK  <b>D. </b> <sub>2</sub>


mv
eU



2
max
AK 


<b>Câu 31:</b> Một vật dao động điều hồ có vận tốc cực đại bằng 3


s
m


và gia tốc cực đại bằng <sub>s</sub>2


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>0,2 s <b>B. </b>2,5 s <b>C. </b>2,0 s <b>D. </b>0,5 s


<b>Câu 32:</b> Bán kính quỹ đạo Bohr thứ năm là 13,25<sub>A . Một bán kính khác bằng 4,77.10</sub>o -10<sub>m sẽ ứng với</sub>


bán kính quỹ đạo Bohr thứ


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 33:</b> Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ và cách nhau 40cm, có tần số sóng 5Hz. Tốc độ


truyền sóng trong mơi trường là 50cm/s. Số cực đại giao thoa (gợn lồi) trên khoảng S1, S2 là:


<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>9


<b>Câu 34:</b> Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dịng quang điện bằng
cách dùng một điện áp hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện


và hướng nó đi vào một từ trường đều. Biết rằng từ trường có cảm ứng từ là 3.10-5<sub>T và các electron</sub>


chuyển động vng góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron là


<b>A. </b>2cm <b>B. </b>20cm <b>C. </b>10cm <b>D. </b>1,5cm


<b>Câu 35:</b> Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ
dịng điện sớm pha 45o<sub> so với hiệu điện thế. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và</sub>


tần số f là:


<b>A. </b>C <sub>2π</sub><sub>f(2π</sub>1<sub>fL</sub> <sub>R)</sub>


 <b><sub>B. </sub></b>


R)
πf(2πfL


1
C





<b>C. </b>C <sub>2π</sub><sub>f(2π</sub>1<sub>fL</sub> <sub>R)</sub>


 <b><sub>D. </sub></b>



R)
πf(2πfL


1
C





<b>Câu 36:</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x = A


2
3


là:


<b>A. </b> s
3
1


<b>B. </b> s
4
1


<b>C. </b> s
12


1



<b>D. </b> s
6
1


<b>Câu 37:</b>210Po


84 đứng yên, phân rã

α

thành hạt nhân X. Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là


mPo = 209,982876u, mHe = 4,002603u, mX = 205,974468u. Biết 1u = 931,5MeV/c2.


Vận tốc của hạt

α

bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>1,2.106<sub>m/s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>16.10</sub>6<sub>m/s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,6.10</sub>6<sub>m/s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>12.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<b>Câu 38:</b> Trong một đoạn mạch xoay chiều biết điện áp và cường độ dòng điện tức thời trong mạch lần
lượt là:


<sub>i</sub>u <sub>100cos(100</sub>100cos(100<sub> t</sub> t <sub>π/6)(mA)</sub>π/2)(V)








Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


<b>A. </b>2,5W <b>B. </b>10W <b>C. </b>5W <b>D. </b>104<sub>W</sub>


<b>Câu 39:</b> Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11


gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:


<b>A. </b>2,5 m/s <b>B. </b>1,50 m/s <b>C. </b>50 cm/s <b>D. </b>25 cm/s


<b>Câu 40:</b> Chọn đáp án đúng nhất. Dòng điện xoay chiều là


<b>A. </b>dịng điện có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian


<b>B. </b>dịng điện có cường độ biến thiên điều hồ theo thời gian


<b>C. </b>dịng điện có chiều thay đổi một cách tuần hoàn


<b>D. </b>Cả A, C đều đúng


<b>PHẦN RIÊNG </b>

<i><b>(Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho chương trình của mình)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41:</b> Một vật dao động điều hoà với biểu thức ly độ 0,5π t)
6



4cos(


x   , trong đó x tính bằng cm,


t tính bằng s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x2 3cm theo chiều âm của trục toạ độ?


<b>A. </b>t = 3(s) <b>B. </b>t = 6(s) <b>C. </b>t = 4/3(s) <b>D. </b>t = 2/3(s)


<b>Câu 42:</b> Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương



ứng là T1 = 3,0s và T2 = 1,8s. Hỏi chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng l = l1 – l2 sẽ bằng:


<b>A. </b>1,2s <b>B. </b>4,8s <b>C. </b>2,4s <b>D. </b>3,6s


<b>Câu 43:</b> Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên
tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của A là 0,2h. Chu kỳ bán rã
của B là


<b>A. </b>2,5h <b>B. </b>0,25h <b>C. </b>0,1h <b>D. </b>0,4h


<b>Câu 44:</b> Một sóng âm dạng hình cầu phát ra từ một nguồn có cơng suất 5W, xem năng lượng được phát
ra bảo toàn. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 5m là


<b>A. </b>102dB <b>B. </b>72dB <b>C. </b>83dB <b>D. </b>92dB


<b>Câu 45:</b> Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Trái Đất nhất?


<b>A. </b>Hoả tinh <b>B. </b>Mộc tinh <b>C. </b>Kim tinh <b>D. </b>Thổ tinh


<b>Câu 46:</b> Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm <i>L</i>10<i>H</i>và điện dung biến thiên từ
10<i>pF</i><sub>đến </sub>250<i>pF</i><sub>thì máy có thể bắt được sóng vơ tuyến trong dãy có bứơc sóng:</sub>


<b>A. </b>từ 19,0m đến 94,2m <b>B. </b>từ 20m đến 84,2m


<b>C. </b>từ 18,8m đến 74,2m <b>D. </b>từ 18,8m đến 94,2m


<b>Câu 47:</b> Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với
tần số 60Hz và có 3 nút sóng khơng kể A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:


<b>A. </b>25cm; 30m/s <b>B. </b>50cm; 20m/s <b>C. </b>0,25m; 20m/s <b>D. </b>0,5m; 30m/s



<b>Câu 48:</b> Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>mang theo năng lượng


<b>B. </b>truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không


<b>C. </b>phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường khác nhau


<b>D. </b>vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường


<b>Câu 49:</b> Chọn câu <b>sai</b>. Quang phổ vạch phát xạ


<b>A. </b>của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau


<b>B. </b>của mỗi chất có thể được tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào


<b>C. </b>là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối


<b>D. </b>là do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra


<b>Câu 50:</b> Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Bamme trong quang phổ của ngun tử Hidrơ có bước
sóng lần lượt là λ1656,3nm và λ2 410,2nm. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là


<b>A. </b>0,9863 μm <b>B. </b>182,6 μm <b>C. </b>0,0986 μm <b>D. </b>1094 μm


<b>Phần dàng cho thí sinh theo chương trình nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i><b>.</b>


<b>Câu 51:</b> Hai lị xo có độ cứng là k1,k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lị xo song song thì tạo ra



một con lắc dao động điều hoà với ω1= 10 5rad/s, khi mắc nối tiếp hai lị xo thì con lắc dao động với ω
2=2 30rad/s. Giá trị của k1, k2 là


<b>A. </b>200N/m, 400N/m <b>B. </b>100N/m, 400N/m <b>C. </b>200N/m, 300N/m <b>D. </b>100N/m, 200N/m


<b>Câu 52:</b> Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1= 0,45m và


2=0,75μm cơng thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ


<b>A. </b>9k(mm) k Z <b>B. </b>10,5k(mm) k Z <b>C. </b>13,5k(mm) k Z <b>D. </b>15k (mm) k Z


<b>Câu 53:</b> Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ


x2=A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là


<b>A. </b>10Hz <b>B. </b>5Hz <b>C. </b>10Hz <b>D. </b>5Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>I = 240 kgm2 <b><sub>B. </sub></b><sub>I = 160 kgm</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>I = 180 kgm</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>I = 320 kgm</sub>2


<b>Câu 55:</b> Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2<sub>. Đĩa chịu một mômen lực</sub>


không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là


<b>A. </b>36rad/s <b>B. </b>52rad/s. <b>C. </b>20rad/s. <b>D. </b>44rad/s


<b>Câu 56:</b> Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ
120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s


<b>A. </b>157,8 m/s2 <b><sub>B. </sub></b><sub>196,5 m/s</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>162,7 m/s</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>183,6 m/s</sub>2



<b>Câu 57:</b> Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120, L = 2/ H và C = 2.10 - 4/F, nguồn có tần


số f thay đổi được<b>.</b> Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn


<b>A. </b>f > 12,5Hz <b>B. </b>f < 25Hz <b>C. </b>f  12,5Hz <b>D. </b>f < 12,5Hz


<b>Câu 58:</b> Chiếu một bức xạ = 0,41<sub>m vào catốt của tế bào quang điện thì I</sub><sub>bh</sub><sub> = 60mA cịn P của nguồn</sub>


là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là:


<b>A</b>. 6% <b>B.</b> 9% <b>C.</b> 18% <b>D.</b> 25%


<b>Câu 59:</b> Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt


động với chu kỳ 6μs, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8μs. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch


dao động thì mạch có chu kỳ dao động là


<b>A. </b>14μs <b>B. </b>3,14μs <b>C. </b>4,8μs <b>D. </b>10μs


<b>Câu 60:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần


<b>B. </b>Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.


<b>C. </b>Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.



<b>D. </b>Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay.


- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN</b>



1

C

11

A

21

C

31

A

41

B

51

C



2

D

12

D

22

D

32

C

42

C

52

C



3

A

13

A

23

B

33

A

43

B

53

B



4

D

14

D

24

C

34

B

44

A

54

D



5

A

15

C

25

D

35

C

45

C

55

D



6

B

16

D

26

A

36

C

46

D

56

A



7

B

17

D

27

C

37

B

47

D

57

B



8

C

18

B

28

D

38

A

48

A

58

A



9

B

19

C

29

B

39

A

49

B

59

C



</div>

<!--links-->

×