<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ </b>
<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ </b>
<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiến thức cơ bản
Kiến thức cơ bản
<b>* Tình hình sử dụng đất trên thế giới</b>
<b> * Vấn đề bảo vệ đất:</b>
- Chống sự xói mịn
- Chống sự mặn hóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT</b>
Cơ cấu sử dụng đất trên Thế giới
<b>Diện tích đất nơng nghiệp</b>
<b>Diện tích đồng cỏ</b>
<b>Diện tích rừng và đất rừng</b>
<b>Diện tích các loại đất khác</b>
<b>10,9</b>
<b>38,6</b>
<b>28,0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT</b>
<i><b>* Thế giới:</b></i>
<i> </i>
- Tổng diện tích có thể sử dụng được rất lớn, chiếm 91%.
- Diện tích đất nơng nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
- Đất đồng cỏ và đất rừng chiếm gần ½ tổng diện tích đất tự nhiên.
- Đất dùng vào các mục đích khác chiếm tỉ lệ lớn.
<i><b>* Xu hướng:</b></i>
- Diện tích đất NN, đất đồng cỏ và đất rừng có xu hướng giảm.
- Tăng diện tích các loại đất khác (gồm cả đất chuyên dùng và
đất bị suy thối).
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT</b>
Nhóm:
-
Các nước phát triển
- Các nước đang phát triển
Châu lục:
- Châu Á
- Châu Mĩ la tinh
Diện tích
đất sử dụng
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT</b>
<i><b>* Nguyên nhân chủ yếu:</b></i>
- Do sử dụng đất không hợp lí và khai thác quá mức
- Do chuyển đổi mục đích sử dụng
<i><b>* Bình qn đất NN theo đầu người giảm nhanh.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT</b>
Cơ cấu sử dụng đất ở Việt Nam năm 2003
Diện tích đất nơng nghiệp
Diện tích rừng và đất rừng
Diện tích đồng cỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT</b>
Cơ cấu sử dụng đất ở Việt Nam
quy hoạch đến 2010
Diện tích đất nơng nghiệp
Diện tích rừng và đất rừng
Diện tích đồng cỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT</b>
Diện tích đất nơng nghiệp
Diện tích rừng và đất rừng
Diện tích đồng cỏ
Diện tích đất chưa sử dụng
Cơ cấu sử dụng đất ở Việt Nam
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Nhóm 1: Tìm hiểu về vấn đề bảo vệ đất </b>
<b>chống sự xói mịn</b>
<b>Nhóm 3: Tìm hiểu về vấn đề bảo vệ đất </b>
<b>chống sự hoang mạc hóa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<i>NỘI DUNG THẢO LUẬN</i>
<b>- Khái niệm?</b>
<b>- Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó? Ảnh hưởng đến sản xuất </b>
<b>như thế nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>Nhóm 1: Tìm hiểu về vấn đề bảo vệ đất </b>
<b>chống sự xói mịn</b>
<b>Nhóm 3: Tìm hiểu về vấn đề bảo vệ đất </b>
<b>chống sự hoang mạc hóa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<i>a. Bảo vệ đất chống sự xói mịn</i>
<b>- Khái niệm: Xói mịn là hiện tượng di chuyển những phần tử đất từ cao </b>
<b>xuống thấp hoặc từ nơi này đến nơi khác do tác động của ngoại lực</b>
<b>- Nguyên nhân: Chủ yếu do nước và dịng chảy khơng thường xun tạo </b>
<b>nên. Thường xảy ra ở những nơi đất dốc, mưa tập trung theo mùa, bị mất lớp phủ </b>
<b>thực vật.</b>
<b>- Biện pháp:</b>
<b> + Làm thủy lợi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<i>Đất bị xói mịn</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<i>Đất bị xói mịn</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<i>Biện pháp canh tác giữ nước</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<i>b. Bảo vệ đất chống sự mặn hóa</i>
<b>- Khái niệm: Mặn hóa là q trình lượng muối hòa tan trong dụng dịch </b>
<b>đất bị đọng lại trên bề mặt đất, tỉ lệ muối cao.</b>
<b>- Nguyên nhân: Do độ bốc hơi mạnh hoặc thủy triều xâm nhập ở những </b>
<b>vùng đất thấp.</b>
<b>- Biện pháp:</b>
<b> + Làm thủy lợi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<i>Biện pháp bảo vệ đất và cải tạo đất mặn</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
<i> c. Bảo vệ đất chống sự hoang mạc hóa</i>
<b>- Khái niệm: Hoang mạc hóa là tình trạng suy thối đất biến dần các </b>
<b>vùng đất thành hoang mạc.</b>
<b>- Nguyên nhân: Do những thay đổi về mặt khí hậu và do tác động của con </b>
<b>người.</b>
<b>- Biện pháp:</b>
<b> + Thực hiện luân canh đồng cỏ.</b>
<b> + Trồng cây gây rừng</b>
<b> + Làm thủy lợi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>2. BẢO VỆ ĐẤT</b>
</div>
<!--links-->