Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có ánh sáng chiếu vào
b. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
c. Khơng có đáp án đúng
d. Khơng đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
Mơ tả câu hỏi
Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng và
Internet?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
b. Tất cả các đáp án trên
c. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các hoạt
động trực tuyến bộ lọc
d. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
Mô tả câu hỏi
Khởi động máy tính thuộc giai đoạn nào của dịng chảy thơng tin trong một máy tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Khởi động của máy tính
b. Mở một tập tin trong một chương trình ứng dụng
c. Bắt đầu từ một chương trình ứng dụng
d. Xóa các tập tin khơng mong muốn
Mơ tả câu hỏi
Danh sách các mục chọn trong thực đơn được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Menu options
b. Menu pad
c. Menu bar
d. Đáp án khác
Mô tả câu hỏi
Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
b. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c. Tất cả đều sai
d. Đóng các cửa sổ đang mở
Mơ tả câu hỏi
Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
b. nhấn nút số 3 để mở My Documents
c. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
d. nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm phím Tab
b. Bấm phím Space
c. Bấm phím mũi tên di chuyển
d. Bấm phím Enter
Mơ tả câu hỏi
Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào được dùng để lưu văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Shift+ O
b. Ctrl+ P
c. Ctrl+ N
d. Ctrl+ S
Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại?
Chọn một câu trả lời:
a. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
b. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
c. Ô Line Spacing trong thẻ Page Layout
d. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
Mơ tả câu hỏi
Khi muốn định dạng kí tự cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Home sau đó chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Drop Tab
b. Font
c. Tab
d. Paragraph
Mô tả câu hỏi
Trong soạn thảo Word 2013, muốn đánh số trang cho văn bản vị trí chân trang, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Format/Page Numbers
b. Insert/Page Numbers/ Top of Page
c. Insert/Page Numbers/ Bottom of Page
d. Insert/Page Numbers/ Page Margins
Mô tả câu hỏi
Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta phải làm như thế nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Inset / Page Numbers
b. Insert / Header
c. Insert / Symbol
d. Insert/ Footer
Mô tả câu hỏi
Trong MS Word 2013, để hoàn thành việc trộn thư và lưu các bức thư ra thành một file riêng thì
trong mục Finish & Merge ta chọn mục nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Print Documents…
b. Edit Individual documents…
c. Không cần chọn mục nào trong Finish & Merge
d. Send E-mail Messages…
Mô tả câu hỏi
Trên thẻ Home của thanh công cụ Riboon trong MS Excel 2013, biểu tượng
Decimal) có ý nghĩa gì đối với vùng dữ liệu được lựa chọn?
Chọn một câu trả lời:
a. Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân
b. Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số
c. Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
d. Định dạng số theo kiểu phân lớp
Mô tả câu hỏi
Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
Chọn một câu trả lời:
a. Địa chỉ bảng tính
b. Địa chỉ hỗn hợp
c. Địa chỉ tuyệt đối
d. Địa chỉ tương đối
Mô tả câu hỏi
Biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8) trả lại kết quả là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 8
b. 25
c. 4
(Increase
d. 6.25
Mô tả câu hỏi
Công thức = ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. 137000
b. 136000
c. 137,000.22
d. 136,000.22
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện thay đổi kiểu định dạng cho chữ số, chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. File/Format
b. Tool/Format Number
c. Format/Number
d. Home/Format/ Format Cells…/ Number
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như sau:
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Tool/Print
b. Chọn Edit/Print
c. Chọn File/Print
d. Chọn File/Sheet/Print
Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. File/Options/Formulas, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
b. File/Options/View, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
c. File/Options/Advanced, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
d. File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets
Mô tả câu hỏi
Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn print
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9
b. Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9
c. Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9
d. Chọn Seletion -> Gõ vào 1,3,6,9
Mô tả câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
Chọn một câu trả lời:
a. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
b. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
c. khơng thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word
d. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
Mơ tả câu hỏi
Thao tác chọn File -> Close dùng để
Chọn một câu trả lời:
a. lưu tập tin hiện tại
b. thoát khỏi Powerpoint
c. mở một tập tin nào đó
d. đóng tập tin hiện tại
Phản hồi
Đáp án đúng là: đóng tập tin hiện tại
Mơ tả câu hỏi
Thao tác chọn File -> Close dùng để
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu tập tin hiện tại
b. Thoát khỏi PowerPoint
c. Mở một tập tin nào đó
d. Đóng tập tin hiện tại
Mơ tả câu hỏi
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert-> New Slide là để
Chọn một câu trả lời:
a. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
b. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
c. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
d. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
Mơ tả câu hỏi
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương
trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà khơng kết thúc việc trình chiếu, ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
b. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
c. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
d. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
Mô tả câu hỏi
Chọn phát biểu sai
Chọn một câu trả lời:
a. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối
văn bản khi trình chiếu
b. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
c. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
d. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta khơng thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho
đối tượng đó
Mơ tả câu hỏi
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ơ ta
Chọn một câu trả lời:
a. các cách nêu trên đều đúng
b. chọn Table -> draw table
c. chọn ơ đó và chọn layout -> Merge -> split cells
d. kích chuột phải vào ơ đó và chọn Split Cells
Mô tả câu hỏi
Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để
Chọn một câu trả lời:
a. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị cho một slide
b. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
c. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
d. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
Mô tả câu hỏi
Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
b. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
c. Không biểu hiện gì
d. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
Mơ tả câu hỏi
Âm thanh đưa vào bài trình diễn
Chọn một câu trả lời:
a. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
b. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
c. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
d. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,… ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Animation, rồi chọn Add Animation
b. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
c. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Mô tả câu hỏi
Điều nào sau đây được coi là lợi thế của thư điện tử so với thư tín thơng thường gửi qua đường
bưu điện
Chọn một câu trả lời:
a. Thư điện tử luôn luôn được phân phát tới người nhận
b. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
c. Thư điện tử ln có độ an ninh cao hơn
d. Tốc độ chuyển thư đến người nhận nhanh
Mô tả câu hỏi
Địa chỉ nào trong các địa chỉ sau không phải là địa chỉ một trang web?
Chọn một câu trả lời:
a. www.laodong.com.vn
b. www.yahoo@.com
c. mail.yahoo.com
d. www.ngoisao.net/News/Home/
Mô tả câu hỏi
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai
Chọn một câu trả lời:
a. Các thư từ máy của người gửi đến máy của người nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy
Server của nhà cung cấp dịch vụ
b. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web
c. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
d. Thư điện tử ln có độ tin cậy, an tồn tuyệt đối.
Mô tả câu hỏi
Địa chỉ //adayroi.com là địa chỉ thuộc thể loại gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Trang cộng đồng trực tuyến
b. Trang thương mại điện tử, cho phép mua bán trực tuyến
c. Trang tin tức
d. Trang thanh toán trực tuyến
Mơ tả câu hỏi
Cookie được định nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cookie là tất cả những lựa chọn khác
b. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thơng tin về q trình truy xuất Internet của người dùng hoặc
các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
c. Khơng có phương án nào đúng
d. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các máy
người dùng
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings
b. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
c. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top
d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines
Mơ tả câu hỏi
Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập tin cũ, ta có thể
Chọn một câu trả lời:
a. chọn File -> Save As
b. chọn File -> Close
c. chọn File -> Save
d. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
Mô tả câu hỏi
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File ->Page Setup
b. Chọn File ->Print
c. Chọn File -> Properties
d. Chọn File -> Print Preview
Mô tả câu hỏi
Thao tác chọn File -> Close dùng để
Chọn một câu trả lời:
a. đóng tập tin hiện tại
b. lưu tập tin hiện tại
c. thoát khỏi Powerpoint
d. mở một tập tin nào đó
Mơ tả câu hỏi
Thao tác chọn File -> Close dùng để
Chọn một câu trả lời:
a. Đóng tập tin hiện tại
b. Thoát khỏi PowerPoint
c. Lưu tập tin hiện tại
d. Mở một tập tin nào đó
Mơ tả câu hỏi
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File -> Save
b. Chọn File -> Open
c. Chọn File -> Save As
d. Chọn File -> New
Mô tả câu hỏi
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn tổ hợp phím Alt+X;
b. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh cơng cụ
c. chọn Edit ->Cut
d. Nhấn phím Delete
Mơ tả câu hỏi
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương
trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
b. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
c. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
d. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
Mơ tả câu hỏi
Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
b. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
c. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
d. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
Mô tả câu hỏi
Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để
thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên
kết
b. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
c. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết
d. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,… ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b. Animation, rồi chọn Add Animation
c. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ
hiệu ứng và thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
b. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai
Mô tả câu hỏi
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
b. Thư điện tử ln có độ tin cậy, an tồn tuyệt đối.
c. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web
d. Các thư từ máy của người gửi đến máy của người nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy
Server của nhà cung cấp dịch vụ
Mô tả câu hỏi
Khi muốn gửi một email cho một địa chỉ a và muốn bí mật gửi cho một địa chỉ b chúng ta thực hiện
đặt địa chỉ của a, b trong các mục To – Ccc – Bcc theo nguyên tắc:
Chọn một câu trả lời:
a. To a,b
b. To a; Cc b
c. To b, Bcc a
d. To a, Bcc b
Mô tả câu hỏi
Địa chỉ //adayroi.com là địa chỉ thuộc thể loại gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Trang thương mại điện tử, cho phép mua bán trực tuyến
b. Trang tin tức
c. Trang thanh toán trực tuyến
d. Trang cộng đồng trực tuyến
Mô tả câu hỏi
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào được coi là một trang thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời:
a. //tintuconline.com.vn
b. //adayroi.com
c. //dantri.com.vn
d. //vnexpress.net
Mô tả câu hỏi
Khi tiến hành thao tác gửi thư điện tử chúng ta có thể đính kèm thêm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các loại trên
b. Một file ảnh
c. Một file chương trình có chứa virut
d. Một file phim đã bị nén
Mơ tả câu hỏi
Cookie được định nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thơng tin về q trình truy xuất Internet của người dùng hoặc
các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
b. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các máy
người dùng
c. Cookie là tất cả những lựa chọn khác
d. Khơng có phương án nào đúng
Thao tác chọn File->Open là để
Chọn một câu trả lời:
a. mở một presentation đã có trên đĩa
b. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
c. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
d. Lưu lại presentation đang thiết kế
Mơ tả câu hỏi
Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
Chọn một câu trả lời:
a. Esc
b. End
c. Home
d. Tab
Mô tả câu hỏi
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert-> New Slide là để
Chọn một câu trả lời:
a. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
b. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
c. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
d. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Mô tả câu hỏi
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ơ đó, nhấn chuột phải
và chọn Insert Rows below thì ta đã
Chọn một câu trả lời:
a. thêm vào bảng 3 dòng
b. thêm vào bảng 1 dòng
c. thêm vào bảng 3 ô
d. thêm vào bảng 3 cột
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Insert -> Table
b. chọn Table -> Insert
c. chọn Format -> Table
d. chọn Table -> Insert Table
Mô tả câu hỏi
Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00 05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh
trình chiếu
Chọn một câu trả lời:
a. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00 05 giây
b. Các Slide khơng tự động trình chiếu
c. Mỗi Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu
d. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được
trình chiếu
Mơ tả câu hỏi
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết
đến
Chọn một câu trả lời:
a. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
b. chỉ các trang Web có trên mạng
c. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
d. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
Mơ tả câu hỏi
Muốn tơ nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
b. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
c. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
d. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
Mô tả câu hỏi
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ
hiệu ứng và thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
b. Cả 2 câu đều sai
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
Chọn một câu trả lời:
a. Esc
b. End
c. Tab
d. Home
Mô tả câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
Chọn một câu trả lời:
a. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
b. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
c. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
d. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word
Mô tả câu hỏi
Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. ALT+I+D
b. ALT+A+D
c. ALT+L+O
d. ALT+T+D
Mô tả câu hỏi
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ơ nào đó thành 2 ơ ta
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Table -> draw table
b. các cách nêu trên đều đúng
c. chọn ơ đó và chọn layout -> Merge -> split cells
d. kích chuột phải vào ơ đó và chọn Split Cells
Mơ tả câu hỏi
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một ô TextBox trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format>TextBox, chọn thẻ Color and Lines và
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
b. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
c. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
d. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
Mô tả câu hỏi
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương
trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
b. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
c. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
d. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
Mơ tả câu hỏi
Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
b. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
c. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
d. chỉ được phép chèn phim vào giáo án
Mô tả câu hỏi
Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
b. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
c. Khơng biểu hiện gì
d. Đoạn nhạc sẽ chạy xun suốt các slide
Mô tả câu hỏi
Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Insert -> Shape -> Action Buttons
b. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng
c. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai
d. chọn AutoShapes -> Action Buttons
Phản hồi
Đáp án đúng là: chọn Insert -> Shape -> Action Buttons
Câu trả lời đúng là:
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp bàn phím
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + C
b. Ctrl + V
c. Ctrl + X
d. Ctrl + Z
Mô tả câu hỏi
Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
b. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen
c. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
d. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
Mơ tả câu hỏi
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết
đến
Chọn một câu trả lời:
a. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
b. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
c. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
d. chỉ các trang Web có trên mạng
Mơ tả câu hỏi
Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và
nhấn Apply to All
b. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và
nhấn Apply to All
c. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và
nhấn Apply
d. Chọn Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại
FOOTER và nhấn Apply
Mô tả câu hỏi
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Table -> Insert Table
b. chọn Table -> Insert
c. chọn Insert -> Table
d. chọn Format -> Table
Mô tả câu hỏi
Chọn phát biểu sai
Chọn một câu trả lời:
a. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta khơng thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho
đối tượng đó
b. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
c. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối
văn bản khi trình chiếu
d. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
Mơ tả câu hỏi
Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện
Chọn một câu trả lời: