Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tai lieu casio hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHU VỰC GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM 2010
<b> ĐỀ THI DỰ BỊ</b>


<b>Mơn: HĨA HỌC Lớp 12 cấp THPT</b>
<b>Thời gian thi: 150 phút</b> (<i>không kể thời gian giao đề</i>)


<b>Câu 1:</b> a) Khi phóng chùm tia  vào một lớp nguyên tử vàng, người ta thấy rằng trong khoảng l08 hạt có một
hạt gặp hạt nhân. Một cách gần đúng hãy xác định đường kính của hạt nhân so với đường kính của nguyên
tử.


b) Một cách gần đúng coi mỗi hạt proton cũng như mỗi hạt nơtron có khối lượng bằng 1u (đv.KLNT), hãy tính
khối lượng riêng của hạt nhân.


Biết R= k.A1/3<sub> trong đó k = 1,5.10</sub>-13<sub>. </sub>


<b>Câu 2:</b> Hãy tính năng lượng được giải phóng đối với một nguyên tử, một mol nguyên tử 23592U trong phản ứng


phân hạch 23592U +
1


0n <sub></sub>


146
57La +


87


35Br + 3(
1


0n).



Cho biết khối lượng của 235<sub>U, n, </sub>146<sub>La, </sub>87<sub>Br theo thứ tự là: 235,044u; 1,00862u; 145,943u; 86,912u.</sub>


<b>Câu 3:</b> a) Phân tử F2O có góc liên kết bằng 103,20<sub>. Hãy xác định giá trị momen lưỡng cực của liên kết F – O ,</sub>
biết 





của phân tử F2O là 0,67 D.



b) Nêu cấu trúc phân tử H2O. Tính giá trị momen lưỡng cực (D) của phân tử, nếu biết góc liên kết = 1050<sub>;</sub>


<i>O H</i>


 <sub></sub>





= 1,52 D.


<b>Câu 4: </b>Cho 18,4 gam N2O4 vào bình kín dung tích 5,904 lít ở 27o<sub>C. Khi hệ đạt tới cân bằng thì áp suất của hỗn</sub>
hợp khí trong bình bằng 1 atm. Nếu giảm áp suất của hệ lúc cân bằng xuống bằng 0,5 atm thì áp suất riêng
phần của mỗi khí ở lúc trước và sau khi giảm bằng bao nhiêu? Rút ra kết luận từ kết quả tính tốn được


<b>Câu 5: </b>Tính nồng độ ion H+<sub> và các anion trong dung dịch axit H2SO4 0,1M</sub>
Cho Ka2(H2SO4) = 1,2102 M


<b>Câu 6: </b>Cho phản ứng oxi hoá khử sau:


2Cu2+<sub> + 4I</sub>-<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> 2CuI (r) + I2 (aq) (1)</sub>


Với: Cu2+<sub> + e </sub><sub></sub><sub> Cu</sub>+ <sub>E</sub>0<sub> = 0,153 v</sub>


I2 + 2e  2I- E0 = 0,535 v
a- Hãy tính E0<sub> của phản ứng:</sub>


CuI (r)    <sub> Cu</sub>+<sub> + I</sub>-<sub> K = 1,0.10</sub>-12


b- Tính E0<sub> và hằng số cân bằng của phản ứng (1), nhận xét về khả năng tự xảy ra của phản ứng.</sub>


<b>Câu 7: </b>Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam hợp chất hữu cơ A cần dùng hết 1,344 lít O2 (đktc) và chỉ thu được CO2,
H2O theo tỷ lệ thể tích 1 : 1. Cho cùng lượng chất A tác dụng hết với Na và tác dụng hết với NaHCO3 thì số
mol H2 và số mol CO2 thoát ra bằng nhau và bằng số mol A phản ứng. Tìm cơng thức phân tử hợp lý của A
và cấu tạo có thể của A.


<b>Câu 8: </b>Một hỗn hợp bột kim loại có khả năng gồm Mg, Al, Sn. Hòa tan hết 0,75 gam hỗn hợp bằng dung dịch
HCl dư thấy thoát ra 784 ml H2 (đo ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,75 gam hỗn hợp trong oxi dư thì thu
được 1,31 gam oxit. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<b>Câu 9: </b>Một hợp kim của vàng - bạc với một thành phần đặc biệt (dung dịch rắn) và kết tinh dưới dạng lập
phương mặt tâm với hằng số mạng thu được bằng phương pháp nhiễu xạ tia X là 408 pm. Biết trong hợp
kim vàng chiếm 0,1 phần khối lượng.


a) Tính hàm lượng phần trăm số mol của vàng trong hợp kim?
b) Xác định khối lượng riêng (theo kg/m3<sub>) của hợp kim khảo sát?</sub>
<b>Câu 10: </b>Cho các số liệu sau ở 298K:


Ag+<sub>(dd)</sub>
N3





(dd) K+(dd) AgN3(r) KN3(r)
∆Go<sub>tt(kJ</sub><sub></sub><sub>mol</sub>1<sub>)</sub> <sub>77</sub> <sub>348</sub> <sub></sub><sub>283</sub> <sub>378</sub> <sub>77</sub>
a) Xác định chiều xảy ra của các qúa trình sau:


Ag+<sub>(dd) + N</sub>3




(dd) → AgN3(r)
K+<sub>(dd) + N</sub>3




(dd) → KN3(r)
b) Tính tích số tan của chất điện li ít tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×