Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.53 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
<b> </b>


<b> Ngày soạn: 1/12/2020</b>


<i>Ngày dạy:Thứ hai, ngày tháng 12 năm 2020</i>
<b>Tiết 2: TẬP ĐỌC: </b>


<b>NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài


- Hiểu nghĩa các từ: <i><b>loanh quanh, phối hợp ; rô bốt</b></i>


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của
một công dân nhỏ tuổi


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bước đầu diễn cảm bài văn phù hợp với giọng kể chậm rãi và diễn biến của sự việc.


- Đọc đúng các từ: ( <i><b>loanh quanh ,bành bạch ,loay hoay ),( rơ bốt, ngoan cố, cịng tay……)</b></i>
<b>3. Giáo dục: </b>


<b>* Giáo dục ANQP: Học tập những tấm gương học sinh có tinh thần cảnh giác, kịp thời báo công</b>
an bắt tội phạm.


-Giáo dục Hs kĩ năng: Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng


-Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường


<b>II. Chuẩn bị:+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc bảng phụ.</b>
III. Các ho t ng:ạ độ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: Hành trình của bầy ong</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Hoạt động 1: H dẫn học sinh luyện đọc.
- Y/c HS đọc bài


<i>+Bàivăn có thể chia làm mấy đoạn?</i>
-Yêu cầu H tiếp nối đọc trơn


-GV sửa lỗi cho học sinh.


-Y/c HS đọc nối tiếp , luyện phát âm các từ :
( <i><b>loanh quanh ,bành bạch ,loay hoay )</b></i>
-Y/c HS đọc nối tiếp ,giảng nghĩa từ


-Y/c HS luyện đọc trong nhóm ; hai em đọc cả
bài ;


-GV đọc diễn cảm toàn bài ; nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả : <i><b>rơ bốt, ngoan cố, cịng </b></i>
<i><b>tay……</b></i>


 <b>Hoạt động 2: H dẫn HS tìm hiểu bài</b>



Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi trả lời câu
hỏi tương ứng ở SGK.


<i>+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân </i>
<i>người lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc mắc </i>


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả
lời.




-1, 2 học sinh đọc bài.


3 học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
Học sinh phát âm từ khó.


Học sinh đọc thầm phần chú giải.
HS đặt câu với từ <i><b>loanh quanh</b></i> ?


HS nêu nghĩa các từ :<i><b>phối hợp ; rô bốt</b></i>,( theo
SGK )


Lđọc N3->3 học sinh đọc toàn bài.
Nghe




-Học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi


<i><b>Tuần 13</b></i>



<i><b>Tuần 13</b></i>



<i><b>Tuần 13</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>thế nào? </i>


<i>+Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn thấy </i>
<i>những gì, nghe thấy những gì ?</i>


<i>+Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn </i>
<i>là người thông minh, dũng cảm?</i>


<i>+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn </i>
<i>trộm gỗ? </i>


<i>+Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì? </i>


Giáo viên chốt ý.Yêu cầu học sinh nêu ý chính.
<b>Hđ3: H dẫn H đọc diễn cảm. </b>


Rèn đọc diễn cảm.




-Yêu cầu học sinh từng nhóm đọc.
Gv đọc diễn cảm



 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<i><b>+Kể thêm những câu chuyện về những tấm</b></i>
<i><b>gương học sinh có ý thức cảnh giác, biết báo</b></i>
<i><b>công an bắt tội phạm.</b></i>


<i><b>+Em học tập được điều gì từ các câu chuyện</b></i>
<i><b>trên?</b></i>


<i><b>+Em cần làm gì để bảo vệ môi trường rừng?</b></i>


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà rèn đọc diễn cảm.


- Nhận xét tiết học


Đọc lại nội dung chính


<i><b>Con người cần bào vệ mơi trường tự nhiên,</b></i>
<i><b>bảo vệ các lồi vật có ích.</b></i>


Học sinh thảo luận cách đọc diễn cảm: giọng
đọc nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, nhấn
giọng từ ngữ gợi tả.


Đại diệntừng nhóm đọc.Các nhóm khác nhận
xét.


Lần lượt HS thi đọc đoạn cần rèn.
Nghe



<b>HS nghe</b>
HS trả lời


<b>Tiết 3: TOÁN: </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập phân


-Bước đầu nắm được quy tắc nhân một tổng các số thập phân với số thập phân.
<b>2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc viết số thập phân và cấu tạo của số thập phân.</b>


<b>3. Giáo dục: Giáo dục HS thêm yêu thích môn học.</b>
II. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: HS nêu lại tính chất kết hợp.</b>


Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.</b>
Bài 1<b> : Đặt tính rồi tính</b>


• Hướng dẫn học sinh ơn kỹ thuật tính.
• Chốt: H nhắc lại quy tắc + –  stp



<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>


Yêu cầu HS nêu đề bài và làm bài


Lớp nhận xét.


Học sinh đọc đề.
HS làm bài bảng con


375,86 80,475 48,16
+ 29,05 - 26,827 x 3,4


404,91 53,648 19264
Học sinh làm bài miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chốt lại:Nhân nhẩm một số thập phân với
10 ; 100; 0,1; 0,001


<b>Bài 4 : Tính rồi so sánh giá trị</b>


Cho HS nhắc quy tắc một số nhân một tổng và
ngược lại một tổng nhân một số?


Yêu cầu HS làm bài


• Giáo viên chốt lại: tính chất 1 tổng nhân 1 số
(vừa nêu, tay vừa chỉ vào biểu thức).


<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
Nhắc lại nội dung ơn tập.



Cho học sinh thi đua giải tốn nhanh.
<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>


Củng cố lại kiến thức cần ôn tập.


Nhận xét tiết học . Về nhà làm bài BT2


0,68  10 ; 78, 29  0,1
265,307  0,01 ; 0,68  0,1
Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một stp
với 10, 100, 1000 ; 0, 1 ; 0,01 ; 0, 001.
Học sinh đọc đề. Hs nêu quy tắc


H làm bài vở nháp lên điền vào bảng lớp
Học sinh nêu câu kết luận.


Học sinh đọc đề 4b.Vận dụng ghi nhớ làm
vào vở bài 4b.


Bài tập tính nhanh (ai nhanh hơn)
1,3  13 + 1,8  13 + 6,9  13


<b>Tiêt 4: ĐẠO ĐỨC: </b>


<b>KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiên thuc: Biết vì sao phải tôn trọng và lễ phép với người già, yêuthương, nhường nhịn em</b>
nhỏ.



<b>2. Ki nang: Nêu được những hành vi. việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người</b>
già, yêu thương em nhỏ.


<b>3. Thai độ: Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng và lễ phép với người già , nhường nhịn</b>
em nhỏ


<b>II. Chuẩn bị:GV +HS: - Tìm hiểu các phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm kính</b>
già yêu trẻ.


II. Các ho t ng:ạ độ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.. Bài cũ: Đọc ghi nhớ.</b>


<b>2. Giới thiệu bài : Kính già, yêu trẻ. (tiết 2)</b>
Hđ <b> 1: Bài tập 2. Sắm vai. Kết luận.</b>


a) Vân lên dừng lại, dổ dành em bé, hỏi tên, địa
chỉ. Sau đó, Vân có thể dẫnem bé đến đồn cơng
an để tìm gia đình em bé. Nếu nhà Vân ở gần,
Vân có thể dẫn em bé về nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.
b) Có thể có những cách trình bày tỏ thái độ sau:
Cậu bé im lặng bỏ đi chỗ khác.Cậu bé chất vấn:
Tại sao anh lại đuổi em? Đây là chỗ chơi chung
của mọi người cơ mà.


Hànhvi của anh thanh niên đã vi phạm quyền tự
do vui chơi của tre



c) Bạn Thủy dẫn ông sang đường.
 <b>Hđ 2: Bài tập 3</b>


.Nhiệm vụ : Mỗi em tìm hiểu và ghi lại vào 1 tờ
giấy nhỏ một việc làm của địa phương nhằm


Hs thảo luận nhóm 4 và đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chăm sóc người già và thực hiện Quyền trẻ em.
 Kết luận: GV nêu


 <b>Hđ 3: bài tập 4.(N2)</b>


 Kết luận: Ngày lễ dành cho người cao tuổi:
ngày 1/ 10 Ngày lễ dành cho trẻ em: ngày 1/ 6,
ngày Tết trung thu.


Các tổ chức xã hội dành cho trẻ em và người cao
tuổi: Hội người cao tuổi, Đội thiếu niên Tiền
Phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi Đồng.


 <b>Hđ 4: Tìm hiểu kính già, yêu trẻ của dân tộc </b>
ta (Củng cố).Giao nhiệm vụ cho từng nhóm tìm
phong tục tốt đẹp thể hiện tình cảm kính già, u
trẻ của dân tộc Việt Nam.


 Kết luận:Gv nêu


<b>3. Tổng kết - dặn dị: Nhận xét tiết học. </b>



Thảo luận nhóm 2
Lắng nghe kết luận


<b> Ngày soạn: 2/12/2020</b>


<i>Ngày dạy:Thứ ba, ngày tháng 12 năm 2020</i>
<b>Tiết 1: TOÁN: </b>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-Nắm được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.</b>


- Bước đầu tìm được kết quả của một phép tính chia một stp cho một số tự nhiên.
<b>2. KĨ năng: Rèn kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác</b>


<b>3. Giáo dục: Giáo dục HS u thích mơn học.</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: </b>2 HS l m b ià à


<b>2.Giới thiệu Chia 1 stp cho 1 STN.</b>


 <b>Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
tìm kiếm quy tắc chia.



<b>Ví dụ 1:Có 8,4 dm dây chia làm 4 đoạn. Hỏi</b>
mỗi đoạn dài bao nhiêu dề- xi- mét?


Học sinh thực hiện : 8,4: 4
Học sinh tự làm việc cá nhân.
8,4 4


04 2,1
0


Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện.
Giáo viên chốt ý


Giáo viên nhận xét hướng dẫn học sinh rút ra
quy tắc


<b>Ví dụ 2:</b>


Giáo viên treo bảng quy tắc – giải thích cho học
sinh hiểu các bước và nhấn mạnh việc đánh dấu
phẩy.Giáo viên chốt quy tắc chia.


Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại.
 <b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm – Phân


tích, tóm tắt.


Học sinh làm bài.
8,4 : 4 = 84dm : 4
21 dm = 2,1m


Học sinh giải thích, lập luận việc đặt dấu
phẩy ở thương.


Học sinh nêu miệng quy tắc.


Học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1:Giáo viên nhận xét.


<b>5,28 4</b> <b>95,2 68</b> <b>0,36</b>
<b>9 </b>


<b>12</b> <b>1,32</b> <b>27 2</b>


<b>1,4 36 0,04</b>


<b> 0 8 0 0</b>
<b> 0</b>


Bài 2:yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc tìm thừa
số chưa biết?


a. x x 3 = 8, 4 b. 5 x x = 0, 25
x = 8, 4 : 3 x = 0, 25 : 5


x = 2, 8 x = 0, 05
Bài 3:Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Y/c HS Tóm tắt đề, tìm cách giải.


Y/ c Hs tự làm vào vở


Hs chữa bài . Gv nhận xét, sửa sai nếu có
<b>3.Tổng kết : </b>


-Nêu lại cách chia stp cho số tự nhiên.
-Nhận xét tiết học


Học sinh làm bài bang con.
Học sinh giải.


Học sinh thi đua sửa bài.


Lần lượt nêu lại “Tìm thừa số chưa biết”.
Học sinh đọc đề


Học sinh tìm cách giải.
Học sinh giải vào vở.
Nêu lại quy tắc


Hs đọc đề


Hs nêu cách giải
Hs nhận xét bài bạn


<b>Tiết 2: TẬP ĐỌC: </b> <b> </b>


<b>TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Đọc lưu lốt tồn bài. </b>


- Hiểu nghĩa các từ: <i><b>Rừng ngập mặn, quai đê, phục hồi</b></i>


- Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá, thành tích khơi phục rừng ngập mặn.
Tác dụng của rừng khi được phục hồi.


<b>2. Kĩ năng:</b>


-Thể hiện được giọng đọc rõ ràng mạch lạc, phù hợp với nội dung văn bản KHTM mang tính
chính luận.


- Đọc đúng các từ: <i><b>Cồn Vành ; nhanh chóng ; vững chắc </b></i>
<b>3.Giáo dục: Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ rừng, yêu rừng.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:+ GV: Tranh Phóng to. Viết đoạn văn rèn đọc diễn cảm, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: Người gác rừng tí hon</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
-Y/c HS đọc tồn bài



<i>Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?</i>
-Yêu cầu H đọc nối tiếp từng đoạn.


-Kết hợp luyện phát âm: <i><b>Cồn Vành ; nhanh</b></i>
<i><b>chóng ; vững chắc</b></i>


-GV hưóng dẫn các em hiểu nghĩa các từ trong
bài: <i><b>Rừng ngập mặn, quai đê, phục hồi</b></i>


2 Học sinh lần lượt đọc cả bài văn.
Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả lời.




-1H khá đọc bài.


Đọc nối tiếp từng đoạn.(2 lượt)


+H phát hiện cách phát âm sai của bạn: tr,r.
đoạn: HS luyện phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-HS luyện đọc theo cặp


-GV đọc diễn cảm bài văn - giọng thông báo rõ
ràng, rành mạch


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài:</b>


<i>+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá</i>


<i>rừng ngập mặn?</i>


<i>+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng</i>
<i>rừng ngập mặn?</i>


<i><b>+</b>Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được</i>
<i>phục hồi.</i>


H đọc cả bài.• nêu ý chính cả bài.
Hoạt động 3:


Gv đưa đoạn HD đọc diễn cảm và nêu cách đọc
Lần lượt cho HS đọc diễn cảm từng câu, từng
đoạn.


GV đọc diễn cảm


Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 dãy)
<i><b>GD Ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên</b></i>
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>
Về nhà rèn đọc diễn cảm.


Chuẩn bị: “Ôn tập”.Nhận xét tiết học


+ HS đặt câu với từ : <i><b>phục hồi </b></i>
3 cặp đọc nối tiếp cả bài







-Học sinh đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi




-HS nêu lại ý chính


-Lần lượt học sinh đọc.Lớp nhận xét.
Nghe HD đọc diễn cảm.


Đọc nối tiếp giọng diễn cảm.


Cả lớp nhận xét, chọn ý đúng, liên hệ
2, 3 học sinh thi đọc diễn cảm.


Cả lớp nhận xét– chọn giọng đọc hay nhất.
Học sinh 2 dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau.


<b>Tiết 3: KHOA HỌC:</b> <b> </b>
<b>ĐÁ VÔI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi</b>
<b>2. Kĩ năng: Quan sát nhận biết đá vôi</b>



<b>3. Giáo dục: HS biết yêu quí thiên nhiên và tự hào về quê hương đất nước</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Hình vẽ trong SGK trang 48, 49.


- Vài mẫu đá vôi, đá cuội, dấm chua hoặc a-xít.


- Sưu tầm các thơng tin, tranh ảnh về các dãy núi đá vôi và hang động cũng như ích lợi của đá
vơi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠT HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: Nhôm.</b>


Bốc thăm số hiệu, chọn học sinh lên trả bài.
Giáo viên tổng kết, cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: Đá vôi.</b>
 <b>Hđ 1: </b>


* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
→ Giáo viên kết luận.


 Hđ 2: Làm việc với mẫu vật.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.


Yêu cầu nhóm trưởng làm việc điều khiển các


bạn làm thực hành theo hướng dẫn ở mục thực
hành SHK trang 49.


Học sinh bên dưới đặt câu hỏi. Học sinh có số
hiệu may măn trả lời.


- Học sinh khác nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


Các nhóm viết tên hoặc dán tranh ảnh những
vùng núi đá vơi cùng hang động của chúng,
ích lợi của đá vôi đã sưu tầm được bào khổ
giấy to.




-Các nhóm treo sản phẩm lên bảng và cử
người trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Bước 2: Giáo viên nhận xét, uốn nắn nếu
phần mơ tả thí nghiệm hoặc giải thích của học
sinh chưa chính xác.


→ kết luận:
<b>Hđ 3: Củng cố.</b>
+Nêu lại ND bài học?


Thi đua: Trưng bày tranh ảnh về các dãy núi đá
vơi và hang động cũng như ích lợi của đá vơi.
<b>3. Tổng kết - dặn dị: </b>



- Xem lại bài + học ghi nhớ. Nhận xét tiết
học.




-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Học sinh nêu.


Nêu lại nội dung


H trưng bày + giới thiệu trước lớp.


<b>Tiết 4: KHOA HỌC:</b>

<b> </b>



<b>NHÔM</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết 1 số tính chất của nhơm</b>


<b>2. Kĩ năng: Nêu được 1 số ứng dụng của nhôm trong sản xuát và đời sống</b>
-Quan sát, nhận biết 1 số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng
<b>3. Giáo dục: u thích mơn học</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Hình vẽ SGK trang 46, 47. Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng bằng nhôm.</b>
Sưu tầm các t.tin và tranh ảnh về nhôm, 1 số đồ dùng được làm bằng nhôm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Bài cũ: Đồng và hợp kim của đồng.</b>
- Giáo viên tổng kết, cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài : Nhôm.</b>


 <b>Hoạt động 1: Làm vệc với các thông tin và</b>
tranh ảnh sưu tầm được.


Chốt: <i><b>Nhôm sử dụng rộng rãi để chế tạo các</b></i>
<i><b>dụng cụ làm bếp, vỏ của nhiều loại đồ hộp,</b></i>
<i><b>khung cửa sổ, 1 số bộ phận của phương tiện</b></i>
<i><b>giao thông…</b></i>


 Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.


 Giáo viên kết luận: <i><b>Các đồ dùng bằng nhơm</b></i>
<i><b>đều nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim, khơng</b></i>
<i><b>cứng bằng sắt và đồng.</b></i>


 Hoạt động 3: Làm việc với SGK..
Bước 1: Làm việc cá nhân.


- Giáo viên phát phiếu học tập, yêu cầu học sinh
làm việc theo chỉ dẫn SGK trang 47.


Bước 2: Chữa bài tập.
 Giáo viên kết luận.
<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Học sinh bên dưới đặt câu hỏi.
- Học sinh khác nhận xét.


Dán tranh ảnh những sản phẩm làm bằng
nhôm đã sưu tầm được vào giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm trình bày.


Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát
thìa nhơm hoặc đồ dùng bằng nhôm khác
được đem đến lớp và mô tả màu, độ sáng,
tính cứng, tính dẻo của các đồ dùng bằng
nhơm đó.


Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Các
nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chuẩn bị: Đá vôi


<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MƠI TRƯỊNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Hiểu được “Khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở bài tập 1


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Xếp các từ ngữ chỉ hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp theo u cầu của BT 2
- Viết được đoạn văn ngắn về môi trường theo yêu cầu của BT3


<b>3. Giáo dục:</b>


Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài c :ũ</b>


<b>2. Bài m i: ớ</b> MRVT: Ba v môi tr ng.ỏ ệ ườ


<b>Ho</b>


<b> ạ t động 1:</b>


Bài 1:Chia nhóm th o lu n :ả ậ


c đo n v n và tìm ngh a c a t :


Đọ ạ ă ĩ ủ ừ


+ Khu b o t n đa d ng sinh h c là nh th nào?ả ồ ạ ọ ư ế
• Ghi b ng: nghia c a t trên.ả ủ ừ


Y/ c GV ghi vở


Bai 3:


- Y/c HS đ c đ bàiọ ề


- Gv chia nhóm làm b ng nhóm ả


- Y/c HS th o lu n ghi vào phi u: Thi đua ti p s cả ậ ế ế ứ
ghi t vào c t thích h p ừ ộ ợ


- Giáo viên nh n xét ch t l i:ậ ố ạ
Bài 4: Nói câu v i t v a tìm đ c BT 3.ớ ừ ừ ượ ở
-T ch c HS nói và đ t câuổ ứ ặ


 GV nh n xét + Tuyên d ng.ậ ươ


<b>3. C ng củ</b> <b>ố: </b>.
- Nh n xét ti t h cậ ế ọ


- HS làm bài (2 em).
C l p làm BT 1.ả ớ
HS th o lu n nhómả ậ
Các nhóm trình bày.
HS nh n xétậ


HS đ c đ bài 3.Cả lớp đọc thầm.ọ ề


Th c hi n th o lu n- m i nhóm làm trênự ệ ả ậ ỗ
b ng ph .ả ụ


HS thi ti p s c trình bày. Hs nh n xét.ế ứ ậ


(Thi đua 2 day).


t câu và nói tr c l p


Đặ ướ ớ


<b>Tiết 2: TẬP LÀM VĂN: </b> <b> </b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố loại bài văn tả người</b>
<b>2 .Kĩ năng:</b>


<b>-Biết nhận xét để tìm ra mối q.hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc trưng ngoại hình của n.vật vói nhau, giữa</b>
các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.


-Biết lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình của một người em thường gặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà.</b>
Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của bài văn tả người ngoại hình.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Bàicũ:Đọc quan sát về ngoại hình của người</b>
thân trong gia đình.



<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<i>Bài 1: </i>


-Hai HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng nội dung
bài tập 1


-GV giao HS thảo luận nhóm 4 làm BT1
-Đại diện nhóm trình bày .


-Cả lớp và GV nhận xét


*GV kết luận: Khi tả ngoại hình nhân vật ta
cần chọn tả những chi tiết tiêu biểu, những chi
tiết miêu tả phải quan hệ chặt chẽ, bổ sung cho
nhau giúp khắc hoạ rõ nét hình ảnh nhân vật.
<i>Bài 2:</i>


-GV nêu yêu cầu bài tập 2


- Y/c HS xem lại kết quả quan sát một người
mà em thường gặp.


- GV mời 1 HS khá đọc kết quả ghi chép
- Cả lớp và Gv nhận xét nhanh


-GV mở bảng phụ ghi dàn ý khái quát một bài
văn tả người


- Y/c HS lập dàn ý vào vở



-GV nhắc HS chú ý tả đặc điểm ngoại hình
nhân vật theo cách đã gợi tả.


<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà lập dàn ý cho hoàn chỉnh.
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp nhận xét.




-Hai HS tiếp nối nhau đọc
Thảo luận nhóm 4


Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét


Nghe


HS xem lại kết quả quan sát một người mà
em thường gặp


1 HS khá đọc kết quả


HS cả lớp lập dàn ý cho bài văn tả ngoại
hình nhân vật


HS làm bài. HS trình bày dàn ý đã lập.


Cả lớp nhậ xét


Ngày soạn:2/12/2020


<b> Ngàydạy:Thứnăm , ngày tháng 12 năm 2020</b>
<b>Tiết 1: TOÁN: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố quy tắc chia số thập phân</b>


<b>2. Kĩ năng: Thực hành tốt phép chia số thập phân cho số tự nhiên.</b>
<b>3. Giáo dục:HS yêu thích môn học</b>


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Hoạt đ ộng 1: Hướng dẫn thực hành tốt phép</b>
chia số thập phân cho số tự nhiên.


Bài 1: Chốt Chia một stp cho một stn
Làm mẫu 1 bài



a. 67,2 7


<b> </b>42
0 9,6


Đáp số ;a,9,6 b,0,86
c,6,1 d,5,203


Bài 2: GV ghi bài tập lên bảng HS tự làm rồi
đọc kết quả, GV ghi lần lượt các bài lên bảng.
a.22,4418


44 1,24
84


12
b.43,19 21


119 2,05


105
4


K t qu : ế ả


43,19 : 21 = 2,05 (d 0,14)ư


Bài 3:H dẫn chia tiếp khi còn dư bằng cách viết
thêm chữ 0



Lưu ý: Gv phân tích cho HS rõ cách thưc hiện
phép tính trước khi hS tự làm


Đáp số a, 1,06 b, 0,612
<b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>


H nhắc lại chia số thập phân cho số tự nhiên.
Cách xác định số dư


Cách chia tiếp khi còn dư


Dặn học sinh chuẩn bị trước bài ở nhà.làm BT
Nhận xét tiết học


Học sinh đọc đề.làm bài bảng con
Gọi 4 HS lên bảng


Học sinh sửa bài.
Cả lớp nhận xét.


2Học sinh lên bảng sửa bài –
Lần lượt học sinh đọc kết quả
Cả lớp nhận xét.


Học sinh nhắc lại (5 em).


Hs nghe hướng dẫn
Hs làm bài



Hs chữa bài


<b>Tiết 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>
<b>LUYỆN TẬP QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm các cặp quan hệ từ trong câu </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


-Biết sử dụng các cặp quan hệ từ để đặt câu.


-Bước đầu biết được tác dụng của quan hệ từ qua viẹc so sánh 2 đoạn văn.
<b>3. Giáo dục: Giáo dục HS thêm yêu thích tiếng Việt</b>


II. Các ho t ng:ạ độ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Giới thiệu bài :“Luyện tập quan hệ từ”.</b>
 <b>Hoạt đọng 1: </b>


Bài 1:


Tìm cặp quan hệ từ trong mỗi câu văn.


- Học sinh nhận xét.





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cả lớp và GV nhận xét ,chốt lại bài đúng .
a. Nhờ …mà... . ( QH nhân quả ).


b. Không những…mà còn...(QH tăng tiến)
Bài 2:


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài
- HS làm việc theo cặp


-GV khuyến khích HS nói được mối quan
hệ về nghĩa giữa các câu trong từng cặp câu
để giải thích lý do chọn cặp quan hệ từ .
-GV và cả lớp nhận xét, chốt lại.
Bài 3:


• Giáo viên giải thích yêu cầu bài 3.


- Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1
câu và dùng cặp từ cho đúng.


GV nhắc các em cần trả lời lần lượt, đúng
thứ tự các câu hỏi


GV nhận xét : Đoạn a hay hơn đoạn b .
GV kết Luận: Cần sử dụng các quan hệ từ
đúng lúc, đúng chỗ. Việc sử dụng không
đúng lúc, đúng chỗ các quan hệ từ và cặp
quan hệ từ sẽ gây tác dụng ngược lại.


Bài 4:


<i>+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?</i>
<i>+ Đó là những từ đóng vai trị gì trong câu?</i>
<i>+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay hơn?</i>
 Giáo viên chốt lại:


<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà làm bài tập vào vở.
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài,nêu ý kiến
- Cả lớp nhận xét.


Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
Cả lớp đọc thầm.


HS làm bài theo cặp,nêu mối quan hệ, trình bày
và g.thích theo ý câu.


a.Vì …….nên .


b. Chẳng những …….mà cịn


-- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Cả lớp đọc thầm.



- Học sinh làm bài.Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.







-- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
- Cả lớp đọc thầm.


- Tổ chức nhóm.Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


Nêu lại ghi mối quan hệ từ.


<b>Tiết 3: CHÍNH TẢ: </b>


<b>HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nhớ và viết đúng chính tả bài “Hành trình của bầy ong”.</b>


<b>2. Kĩ năng: Luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu s – x hoặc âm cuối t – c dễ lẫn.</b>
<b>3. Giáo dục: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.</b>


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Bài cũ:</b>


Giáo viên nhận xét.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Viết bài “hành trình của bầy ong”


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ viết.
- Học sinh đọc một lần bài thơ.


- 2 học sinh lên bảng viết 1 số từ ngữ chúa
các tiếng có âm đầu s/ x hoặc âm cuối t/ c đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả?


• Giáo viên chấm bài chính tả.


Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện
tập.


Bài 2a,b: Yêu cầu đọc bài.


Gv chia nhóm 4 và giao nhiệm vụ
• Giáo viên nhận xét.



Bài 3:Điền vào chỗ trống


• Giáo viên cho H nêu yêu cầu bài tập.
• Giáo viên nhận xét.


<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Về nhà làm bài 2 vào vở.
- Nhận xét tiết học.




-Lục bát.


Nêu cách trình bày thể thơ lục bát.
Nguyễn Đức Mậu.


Học sinh nhớ và viết bài.


Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập sốt lỗi
chính tả.


1 học sinh đọc yêu cầu.


Ghi vào giấy–Đại diện nhóm lên bảng dán và
đọc k.quả của nhóm mình.


Cả lớp nhận xét.


H.đọc thầm,làm bài cá nhân – Điền vào ô
trống h. chỉnh mẫu tin.



Học sinh sửa bài (nhanh – đúng).
Học sinh đọc lại mẫu tin.


Thi tìm từ láy có âm đầu s/ x.
<b>Tiết 4: KỂ CHUYỆN: </b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:Học sinh kể lại một câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia gắn với chủ điểm “Bảo vệ</b>
môi trường”,


<b>2. Kĩ năng: Thể hiện được giọng kể tự nhiên, kể rõ ràng, mạch lạc.</b>
<b>3. Giáo dục: HS có ý thức bảo vệ môi trường</b>


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng kể – thái
độ).


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b> “Kể câu chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia.


 <b>Hđ 1: </b>Hướng dẫn học sinh tìm đúng đề tài
cho câu chuyện của mình.



Đề bài 1: Kể lại việc làm tốt của em hoặc của
những người xung quanh bảo vệ môi trường.
Đề bài 2: Kể câu chuyện về một hành động dũng
cảm bảo vệ mơi trường.


• Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu
đề bài.


• Yêu cầu học sinh xác định dạng bài kể chuyện.
• Yêu cầu học sinh đọc đề và phân tích.


• u cầu học sinh tìm ra câu chuyện của mình.


<b>Hoạt động 2: </b>


- Học sinh kể lại những mẫu chuyện về
bảo vệ môi trường.


Học sinh lần lượt đọc từng đề bài.
Học sinh đọc lần lượt gợi ý 1 và gợi ý 2.
Có thể học sinh kể những câu chuyện làm
phá hoại môi trường


Học sinh lần lượt nêu đề bài.
Học sinh tự chuẩn bị dàn ý.
+ Giới thiệu câu chuyện.


+ Diễn biến chính của câu chuyện.
(tả cảnh nơi diễn ra theo câu chuyện)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV Hướng dẫn học sinh xây dụng cốt truyện,
dàn ý.


Chốt lại dàn ý.


<b>Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện.</b>


Y/c Học sinh kể lại mẫu chuyện theo nhóm
Nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Yêu cầu học sinh viết vào vở
- Nhận xét tiết học.


+ Kết luận:


Học sinh khá giỏi trình bày.


Trình bày dàn ý câu chuyện của mình.
Thực hành kể dựa vào dàn ý.


Học sinh kể lại mẫu chuyện theo nhóm (Học
sinh giỏi – khá – trung bình).


Nhóm trưởng gợi ý cho các bạn trung bình.


Đại diện nhóm tham gia thi kể.


Cả lớp nhận xét.
Chọn bạn kể hay.
Học sinh chọn.
Học sinh nêu.


<i> Ngày soạn:2/12/2020</i>


<i>Ngày dạy:Thứ sáu , ngay tháng 12 năm 2020</i>
<b>Tiết 1: TOÁN: </b>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....Vận dụng để giải bài tốn có lời</b>
văn


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh chia nhẩm cho 10, 100, 1000 nhanh, chính xác.</b>
<b>3. Giáo dục: Giáo dục học sinh say mê môn học. </b>


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: nêu qui tắc nhân 1số tp với 10,100,1000</b>
<b>2 Giới thiệu Chia 1 stp cho 10, 100, 1000.</b>


 <b>Hoạt động 1: H dẫn H nắm được quy tắc chia</b>
một stp cho 10, 100, 1000.



Ví dụ 1: 42,31 : 10


Chốt lại: cách tính nhanh nhất. : STP: 10  chuyển
dấu phẩy sang bên trái một chữ số.


Ví dụ 2: 5,3 : 100


• Chốt: STP: 100  chuyển dấu phẩy sang bên trái
hai chữ số.


GV chốt lại ghi nhơ, dán lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Bài1:Tínhnhẩm•:cho H sửa miệng,


Bài 2:Tính nhẩm rồi so sánh kết quả, (dùng thẻ
đúng sai )


Bài 3: BÀI GIẢI


• Số gạo còn lại trong kho là:


537,25- (537,25:10) = 483,525(tấn)
Đ áp số : 483,525 tấn


- Lớp nhận xét.
+ Nhóm 1: Đặt tính:


42,31 10


02 3 4,231
031


010
0


+ Nhóm 2: 42,31  0,1 = 4,231


Hs làm vào SGK
HS nối tiếp trả lời


H làm bài miệng, nêu lại qui tắc


H nhắc lại quytắc nhân nhẩm 0,1 ; 0,01 ;
0,001.


Học sinh nêu ghi nhớ.


H đọc đề,làm bài ,Tóm tắt – Tìm giá trị
của phân số.


1Học sinh sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 <b>Hđ 3: Củng cố.</b>


Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc chia nhẩm
10 ; 100 ; 1000…


Gv đưa ra bài toán năng cao


<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn học sinh chuẩn bị trước bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học




-Học sinh thi đua tính:
7,864  0,1 : 0,001


<b>Tiết 2: TẬP LÀM VĂN : </b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đoạn văn.</b>


<b>2. Kĩ năng: Viết 1 đoạn văn tả ngoại hình của 1 người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả khảo sát</b>
đã có


<b>3. Giáo dục: HS thêm yêu quí mọi người xúng quanh và biết yêu qúi cái đẹp</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Dàn ý bài văn tả 1 người em thường gặp</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Bàicũ:Đọc quan sát về ngoại hình của người</b>
thân trong gia đình.



<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đề</b>


<b>Đề:Dựa theo dàn ýmà em đã lập trong bài</b>
<b>trước, hãy viết một đoận văn tả ngoại hình</b>
<b>của một người mà em thường gặp</b>


-HS Đọc 4 gợi ý ở SGK
<b>Hoạt động 2: </b>


- Kiẻm tra dàn ý của H -1 -2 H đọc dàn ý


(Cần chọn những chi tiết tiêu biểu của nhân vật
(sống trong hoàn cảnh nào lứa tuổi – những chi
tiết miêu tả cần quan hệ chặt chẽ với nhau)
ngoại hình  nội tâm.)


-Dựa vào dàn bài nêu miệng 1 đoạn văn tả
ngoại hình 1 người em thường gặp.


<b>Hoạt động 3: </b>


Yêu cầu H viết đoạn văn theo dàn ý em đã lập.
-H nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết


<b>3. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Về nhà hồn chỉnh b viết
- Nhận xét tiết học.



- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.</b>
- .


H lần lượt trả lời từng câu hỏi
Phân tích đề





-- <b>Hoạt động cá nhân.</b>
- H khá giỏi đọc
- Cả lớp nhận xét.


-


-2 H nêu


-Đọc bài viết (thi đua giữa các nhĩm)
- -Lớp bình chọn bài viết hay


<b>Tiết 3: KỸ THU T:Ậ </b>


<b>C T, KHÂU, THÊU HO C N U N T CH N</b>

<b>Ắ</b>

<b>Ặ</b>

<b>Ấ Ă</b>

<b>Ự</b>

<b>Ọ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cắt, khâu, thêu và nấu ăn</b> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. CHUẨN BỊ</b> :


- M t s s n ph m khâu, thêu đã h c.ộ ố ả ẩ ọ
- Tranh nh các bài đã h c.ả ọ


<b>III. HO T ÔNG D Y H CẠ Đ</b> <b>Ạ</b> <b>Ọ</b> :


<b>HO T Ạ ĐỘNG TH YẦ</b> <b>HO T Ạ ĐỘNG TRÒ</b>
<b>1. n nh :Ổ đị</b>


<b>2. Bài c :ũ</b> .


Nêu l i ghi nh bài h c tr c.ạ ớ ọ ướ


<b>2. Bài m i :ớ</b>


<b>*Gi i thi u bài : ớ</b> <b>ệ</b> Gv nêu


<b>*Ho t ạ động 1</b> : Ôn l i nh ng n i dung đã h c ch ng 1 .ạ ữ ộ ọ ở ươ
- Y/c HS nh c l i nh ng n i dung đã h c .ắ ạ ữ ộ ọ


- Nh n xét ,tóm t t l i các nôi dung v a nêu.ậ ắ ạ ừ


- Nêu ý ki nế
- Nghe, Nh n xétậ


<b>*Ho t ạ động 2</b> : Th c hành.ự


- Nêu m c đích, yêu c u s n ph m đã ch n :ụ ầ ả ẩ ọ



+ C ng c ki n th c v các b c đ c t, khâu,ủ ố ế ứ ề ướ ể ắ
thêu, n u n .ấ ă


+Nêu ch n s n ph m n u n thì nhóm ph i chọ ả ẩ ấ ă ả ế
bi n 1 món n t ch n.ế ă ự ọ


+ N u ch n s n ph m c t, khâu, thêu m i nhómế ọ ả ẩ ắ ỗ
ph i hoàn thành 1 s n ph m.ả ả ẩ


- Chia nhóm , phân cơng n i làm vi c. ơ ệ
- Ghi tên nhóm n i trình bày s n ph m.ơ ả ẩ


- Các nhóm th o lu n và ch n s n ph m .ả ậ ọ ả ẩ
-Các nhóm trình bày


- Hs nghe, nh n xét nhóm b n .ậ ạ


<b>4.C ng c :ủ</b> <b>ố</b>


- Giáo d c HS có ý th c ph giúp gia đình.ụ ứ ụ
- Nh n xét ti t h c .ậ ế ọ


- Nh c HS chu n b bài sau .ắ ẩ ị


<b>Tiết 4:</b>

<i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>



I.Ổn định tổ chức: Hát


II . Nội dung sinh hoạt: <i><b>1.Đánh giá tình hình tuần qua:</b></i>



- Các tổ trưởng báo cáo Lớp trưởng báo cáo chung và nêu kết quả thi đua
<i><b>- </b></i>GV nhận xét , tổng kết toàn bộ kết quả


<i>* Ưu điểm: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ 1 số bạn có ý thức học tốt , hăng say phát biểu ,xây dựng bài: Hợp, Hà Phương
+ Tích cực tham gia cơng tác vệ sinh: Tổ 2


+ 1 số bạn có tiến bộ: Khánh, Lân
<i>*Nhược điểm:</i>


+ 1 số bạn về nhà chưa hoàn thành tốt bài tập ở nhà: Nghị, Long
+ Nói chuyện, nói leo trong lớp vẫn cịn: Nhật


<i><b>2.Kế hoạch tuần tới:</b></i>


- Duy trì nề nếp , đi học đúng giờ , chuyên cần.
- Thi đua học tốt, lao động tốt


- Tiếp tục tham gia tốt phong trào “ Giữ vở sạch chữ đẹp”
- Hoàn thành các khoản thu nộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 3: LUYỆN TOÁN: </b>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....Vận dụng để giải bài tốn có lời</b>
văn



<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh chia nhẩm cho 10, 100, 1000 nhanh, chính xác.</b>
<b>3. Giáo dục: Giáo dục học sinh say mê môn học. </b>


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


Gv yêu cầu Hs làm bài tập ở vở Bt Toán
- Gv hướng dẫn Hs làm bài


- Gv theo dõi HS làm bài
- GV chú ý các HS yếu kém
- yêu cầu HS chữa bài ở bảng
- Gv nhận xét , sửa sai ( nếu có)
*Bài tập bổ sung:


<b>Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b>
a) 3,45 x 0,99 + 3,45 : 100


b) 1,2 : 6,5 x 1,3


Hoạt động 3: Củng cố.
- Nhận xét tiết học


- Hát


Học sinh đọc đề.



Nêu tóm tắt.Học sinh giải.
Học sinh sửa bài.


Học sinh sửa bài, nêu công thức áp
dụng


ĐS:


a) =3,45 x 0, 99+ 3,45 x 0,01
=3,45 x (0,99 +0,01)


=3,45 x 1
=3,45


b)

=

1,2 : (6,5 : 1,3 )
=1,2 : 5


=0,24


Tiết 2: ĐỊA LÍ:


<b>CÔNG NGHIỆP (TT). </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được tình hình phân bố của 1 số nghành công nghiệp:</b>


+Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở vùng đồng bằng và ven biển
+Cơng nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các nghành cơng nghiệp
khácphân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.



+2 trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta là Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
<b>2 .Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV: Bản đồ các nước châu Á.


+ HS: Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại ngành du lịch (phong cách lễ hội, di tích
lịch sử…)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Giao thông vận tải”.</b>
Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Thương mại và du lịch”.</b>
Hoạt động 1


+ Bước 1: Học sinh dựa vào SGK trả lời câu hỏi sau:
- +Thương mại gồm những hoạt động nào? Có vai
<i>trị gì?</i>


<i>+Những nơi nào có hoạt động thương mại phát</i>
<i>triển nhất nước ta?</i>



<i>+Nêu vai trò của ngành thương mại.</i>


<i>+Kể tên các mặt hàng xuất nhập khẩu nổi tiếng ở</i>
<i>nước ta?</i>


<i>+Nước ta buôn bán với những nước nào?</i>
+ Bước 2: Yêu cầu học sinh trình bày kết quả.
 Kết luận:


Hoạt động 2:


- <i>+Những năm gần đây lượng khách du lịch ở</i>
<i>nước ta đã có thay đổi như thế nào? Vì sao?</i>
<i>+Kể tên các trung tâm du lịch lớn ở nước ta?</i>
→ Kết luận:


- Hà Nội có nhiều phong cảnh đẹp như: Hồ Tây,
hồ Hoàn Kiếm, phố cổ, Lăng Bác.


- TPHCM, Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha
Trang…


<b>3. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Dặn dị: Ơn bài.
- Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.


+ Hát





-- Học sinh trình bày, chỉ bản đồ về các
trung tâm thương mại lớn nhất ở nước ta.






-- Học sinh nhắc lại.


Ngày càng tăng.


- Nhờ có những điều kiện thuận lợi như:
phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, di tích lịch sử,
lễ hội truyền thống…


- Học sinh trình bày kết quả, chỉ bản đồ vị
trí các trung tâm du lịch lớn.


Trưng bày tranh ảnh về du lịch và thương
mại (các ngành nghề và các khu du lịch nổi
tiếng của Việt Nam.


- Đọc ghi nhớ/ 97.


<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Tiết 4-5: LUYỆN TOÁN: </b>


<b> </b>

<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-Nắm được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.</b>


- Bước đầu tìm được kết quả của một phép tính chia một stp cho một số tự nhiên.
<b>2. KĨ năng: Rèn kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


Gv yêu cầu Hs làm bài tập ở vở Bt Toán
- Gv hướng dẫn Hs làm bài


- Gv theo dõi HS làm bài
- GV chú ý các HS yếu kém
- yêu cầu HS chữa bài ở bảng
- Gv nhận xét , sửa sai ( nếu có)
*Bài tập bổ sung:


<b>Bài 1: Tính :</b>


a) 12,45 + 1,35 : 0,15
b) 10,35 : 4,5 x 3,4



Hoạt động 3: Củng cố.
- Nhận xét tiết học


- Hát


Học sinh đọc đề.


Nêu tóm tắt.Học sinh giải.
Học sinh sửa bài.


Học sinh sửa bài, nêu công thức áp
dụng


ĐS:


a)=12,45 + 9= 21,45
b)=2,3 x 3,4 =7,82


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố loại bài văn tả người</b>
<b>2 .Kĩ năng:</b>


<b>-Biết nhận xét để tìm ra mối q.hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc trưng ngoại hình của n.vật vói nhau, giữa</b>
các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.



-Biết lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình của một người em thường gặp.


<b>3. Giáo dục: Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.</b>
I. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
Luyện tập làm đơn


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài:</b>
- yêu cầu HS làm bài tập ở vở BT


-GV quan sát , hướng dẫn . Nhận xét , chữa bài
 <b>Hoạt động 2: Bài tập bổ sung:</b>


- Viết 1 bài văn tả một người mà em yêu thích
- Chú ý Hd những HS viết bài ở các tiết trước đang
còn yếu ( Cho viết lại , bổ sung vào bài tiết trước).
Những HS viết tốt thì chọn GV châm bài


Hoạt động 3: Củng cố.
- HS hoàn thành tiếp bài viết
- Nhận xét tiết học.


- Hát


Hs nêu
Hs làm bài


Hs làm bài


HS đọc bài làm tốt
nhận xét


<b>Tiết 3: LUYỆN LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
<b>LUYỆN TẬP QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm các cặp quan hệ từ trong câu </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Bước đầu biết được tác dụng của quan hệ từ qua viẹc so sánh 2 đoạn văn.
<b>3. Giáo dục: Giáo dục HS thêm yêu thích tiếng Việt</b>


III. HO T

<b>Ạ ĐỘ</b>

NG D Y H C:

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


 Hoạt động 1: Luyện tập.


Gv yêu cầu Hs làm bài tập ở vở Bt Tiếng Việt
- Gv hướng dẫn Hs làm bài


- Gv theo dõi HS làm bài
- GV chú ý các HS yếu kém
- yêu cầu HS chữa bài ở bảng


- Gv nhận xét , sửa sai ( nếu có)
* Bài tập bổ sung:


Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:


<i>a)...đó khơng phải là chiếc xe đạp thật...An rất</i>
<i>thích...đó chính là món q bố đã làm tặng em với tất</i>
<i>cả tình u thương.</i>


<i>b)...chiếc xe đạp bằng đất sét khơng phải do bố năn</i>
<i>tặng...An đã không cảm động như vậy khi nhận nó.</i>
<b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>


- Nhận xét tiết học


- Hát


1 hs đọc yêu cầu bài.Cả lớp đọc thầm.
Học sinh suy nghĩ và làm vào vở Bt
Học sinh lên bảng chữa bài ở bảng


<i> </i>


ĐS:


a)Tuy...nhưng...vì
b) Nếu...thì


Tiết 3: LUYỆN ĐỌC:
<b>NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài


- Hiểu nghĩa các từ: <i><b>loanh quanh, phối hợp ; rô bốt</b></i>


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của
một công dân nhỏ tuổi


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bước đầu diễn cảm bài văn phù hợp với giọng kể chậm rãi và diễn biến của sự việc.


- Đọc đúng các từ: ( <i><b>loanh quanh ,bành bạch ,loay hoay ),( rơ bốt, ngoan cố, cịng tay……)</b></i>
<b>3. Giáo dục: </b>


-Giáo dục Hs kĩ năng: Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng
-Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường


<b>II. Chuẩn bị:+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc bảng phụ.</b>
III. Các ho t ng:ạ độ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: Hành trình của bầy ong</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: H dẫn HS tìm hiểu bài</b>



Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi trả lời câu
hỏi tương ứng ở SGK.


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>-+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân </i>
<i>người lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc mắc </i>
<i>thế nào? </i>


<i>+Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn thấy </i>
<i>những gì, nghe thấy những gì ?</i>


<i>+Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn </i>
<i>là người thơng minh, dũng cảm?</i>


<i>+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn </i>
<i>trộm gỗ? </i>


<i>+Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì? </i>


Giáo viên chốt ý.Yêu cầu học sinh nêu ý chính.
<b>*Hoạt động 2: H dẫn HS đọc diễn cảm. </b>
Rèn đọc diễn cảm.






-Yêu cầu học sinh từng nhóm đọc.
Gv đọc diễn cảm


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
- Y/c HS kể lại câu chuyện


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà rèn đọc diễn cảm.


- Nhận xét tiết học


Học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi


Đọc lại nội dung chính


<i><b>Con người cần bào vệ môi trường tự nhiên,</b></i>
<i><b>bảo vệ các lồi vật có ích.</b></i>


Học sinh thảo luận cách đọc diễn cảm: giọng
đọc nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, nhấn
giọng từ ngữ gợi tả.


Đại diệntừng nhóm đọc.Các nhóm khác nhận
xét.


Lần lượt HS thi đọc đoạn cần rèn.
Nghe


Mỗi tổ cử đại diện lên kể chuyện theo nội
dung bài.



<b> </b>
<b> </b>


<b> Ngày soạn: 18/11/2016</b>


<i>Ngày dạy:Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2016</i>
<b>Tiết 1: TOÁN: </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:Củng cố về phép cộng, trừ, nhân số thập phân.</b>


<b>2. Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc nhân một tổng các số thập phân với số thập phân, một hiệu 2</b>
số thập phân để làm tính tốn và giải tốn.


<b>3. Giáo dục: HS thêm u thích mơn học</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: Nêu cách khai triển 1 số nhân 1 tổng</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.</b>


Hoạt đọng 1:
 Bài 1:• Tính


GV cho H nhắc lại quy tắc trước khi làm bài.
GV lu ý HS thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.



1H, Lớp nhận xét.


HSđọc đề bài – Xác định dạng(Tính
giá trị biu thc).


HS tự tính rồi chữa bài, khi HS chữa bµi

<i><b>Tuần 13</b></i>



<i><b>Tuần 13</b></i>



<i><b>Tuần 13</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 2: Tính bằng 2 cách


• Tính chất. a  (b+c) = (b+c)  a


Giáo viên chốt lại tính chất 1 số nhân 1 tổng.
Cho nhiều học sinh nhắc lại.


Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất


Giáo viên cho học sinh nhắc lại Quy tắc tính nhanh.
Giáo viên chốt: tính chất kết hợp.


Giáo viên cho học sinh nhăc lại.
Bài 4:


Giải toán: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân
tích đề, nêu phương pháp giải



Giáo viên chốt cách giải quan hệ tỉ lệ


Hoạt động 2: Củng cố.


Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung luyện tập.
<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>


Chuẩn bị: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
Nhận xét tiết học.


Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.


Sửa bài theo cột ngang của phép tính
So sánh kết quả, xác định tính chất.
Học sinh đọc đề bài.


Cả lớp làm bài.
Học sinh sửa bài.
Nêu cách tính nhanh,
 tính chất kết hp


Baì giaỉ


1 m vi có giá tiên lµ :
60000 :4 = 15 000 (đ)
Số tiên mua 6,8 m vaỉ là:
6,8 x 15 000 =102 000 (đ )



Số tiên phaỉ trả nhiêù hơn là:
102 000- 60 000 =42 000 (đ)




Đap số : 42 000đ
Thi ua gii nhanh.


Bi tập : Tính nhanh:


15,5  15,5 – 15,5  9,5 + 15,5  4


Tiết 2: ĐỊA LÍ:


<b>CƠNG NGHIỆP (TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được tình hình phân bố của 1 số nghành cơng nghiệp:</b>


+Cơng nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở vùng đồng bằng và ven biển
+Công nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các nghành công nghiệp
khácphân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.


+2 trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta là Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
<b>2 .Kĩ năng: </b>


- Sử dụng bản đồ , lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công nghiệp
- Chỉ 1 số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ: Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng...
<b>3. Giáo dục: Giáo dục HS thêm u thích mơn học.</b>



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV: Bản đồ các nước châu Á.


+ HS: Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại ngành du lịch (phong cách lễ hội, di tích
lịch sử…)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Giao thông vận tải”.</b>
Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Thương mại và du lịch”.</b>
Hoạt động 1


+ Bước 1: Học sinh dựa vào SGK trả lời câu hỏi sau:
- +Thương mại gồm những hoạt động nào? Có vai


+ Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>-trị gì?</i>


<i>+Những nơi nào có hoạt động thương mại phát</i>
<i>triển nhất nước ta?</i>


<i>+Nêu vai trò của ngành thương mại.</i>



<i>+Kể tên các mặt hàng xuất nhập khẩu nổi tiếng ở</i>
<i>nước ta?</i>


<i>+Nước ta buôn bán với những nước nào?</i>
+ Bước 2: Yêu cầu học sinh trình bày kết quả.
 Kết luận:


Hoạt động 2:


- <i>+Những năm gần đây lượng khách du lịch ở</i>
<i>nước ta đã có thay đổi như thế nào? Vì sao?</i>
<i>+Kể tên các trung tâm du lịch lớn ở nước ta?</i>
→ Kết luận:


- Hà Nội có nhiều phong cảnh đẹp như: Hồ Tây,
hồ Hoàn Kiếm, phố cổ, Lăng Bác.


- TPHCM, Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha
Trang…


<b>3. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Dặn dị: Ơn bài.
- Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh trình bày, chỉ bản đồ về các
trung tâm thương mại lớn nhất ở nước ta.







-- Học sinh nhắc lại.


Ngày càng tăng.


- Nhờ có những điều kiện thuận lợi như:
phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, di tích lịch sử,
lễ hội truyền thống…


- Học sinh trình bày kết quả, chỉ bản đồ vị
trí các trung tâm du lịch lớn.


Trưng bày tranh ảnh về du lịch và thương
mại (các ngành nghề và các khu du lịch nổi
tiếng của Việt Nam.


- Đọc ghi nhớ/ 97.


<b>Tiêt 2: LỊCH SỬ: </b>


<b>“THÀ HI SINH TẤT CẢ CHỨ NHẤT ĐỊNH KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp:


+Cách mạng tháng 8 thành công, nuớc ta dành đọc lập, nhưung thựa dân Pháp đã trở lại xâm lược
nước ta.



+ Rạng sáng ngày 19/12/1946 ta quyết phát động cuộc kháng chiến toàn quốc


+Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác trong toàn quốc
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Sưu tầm tư liệu về những ngày đầu kháng chiến bùng nổ tại đia phương.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Bài cũ: “Tình thế hiểm nghèo”.</b>


- <i>Nhân dân ta đã chống lại “giặc đói” và “giặc</i>
<i>dốt” “ giặc ngoại xâm ‘như thế nào?</i>


<b>2. Giới thiệu bài </b> “Thà hi sinh tất cả chứ nhất
định không chịu mất nước”.


 <b>Hđ 1: Tiến hành toàn quốc kháng chiến.</b>
- GV treo bảng phụ thống kê các sự kiện
23/11/1946 ; 17/12/1946 ; 8/12/1946.


- Giáo viên trích đọc một đoạn lời kêu gọi của Hồ
Chủ Tịch, và nêu câu hỏi.


“Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện tinh thần quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tâm chiến đấu hi sinh vì độc lập dân tộc của nhân
dân ta?”.



 <b>Hoạt động 2: Những ngày đầu tồn quốc kháng</b>
chiến.


• Nội dung thảo luận.


- <i>Tinh thần quyết tử cho Tổ Quốc quyết sinh của</i>
<i>quân và dân thủ đô HN như thế nào?</i>


- <i>Noi gương quân và dân thủ đô, đồng bào cả nước</i>
<i>đã thể hiện tinh thần kháng chiến ra sao?</i>


- <i>Nhận xét về tinh thần cảm tử của quân và dân Hà</i>
<i>Nội qua một số ảnh tư liệu ?</i>


 Giáo viên chốt.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>


<b>.Viết một đoạn cảm nghĩ về tinh thần kháng chiến</b>
của nhân dân ta sau lời kêu gọi của Hồ Chủ Tịch.
 Giáo viên nhận xét  giáo dục


<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


HS thảo luận và nối tiếp trình bày


Nghe


Hs làm vở nháp
Hs đọc trước lớp



<i> </i>


<i> Ngày soạn: 22/11/2019</i>
<b>Tiêt 3: ĐẠO ĐỨC: </b>


<b>KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiên thuc: Biết vì sao phải tơn trọng và lễ phép với người già, yêuthương, nhường nhịn em</b>
nhỏ.


<b>2. Ki nang: Nêu được những hành vi. việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người</b>
già, yêu thương em nhỏ.


<i><b>Tuần 13</b></i>


<i><b>Tuần 13</b></i>



<i><b>Tuần 13</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Thai độ: Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng và lễ phép với người già , nhường nhịn</b>
em nhỏ


<b>II. Chuẩn bị:GV +HS: - Tìm hiểu các phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm kính</b>
già yêu trẻ.


II. Các ho t ng:ạ độ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.. Bài cũ: Đọc ghi nhớ.</b>



<b>2. Giới thiệu bài : Kính già, yêu trẻ. (tiết 2)</b>
Hđ <b> 1: Bài tập 2. Sắm vai. Kết luận.</b>


a) Vân lên dừng lại, dổ dành em bé, hỏi tên, địa
chỉ. Sau đó, Vân có thể dẫnem bé đến đồn cơng
an để tìm gia đình em bé. Nếu nhà Vân ở gần,
Vân có thể dẫn em bé về nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.
b) Có thể có những cách trình bày tỏ thái độ sau:
Cậu bé im lặng bỏ đi chỗ khác.Cậu bé chất vấn:
Tại sao anh lại đuổi em? Đây là chỗ chơi chung
của mọi người cơ mà.


Hànhvi của anh thanh niên đã vi phạm quyền tự
do vui chơi của tre


c) Bạn Thủy dẫn ông sang đường.
 <b>Hđ 2: Bài tập 3</b>


.Nhiệm vụ : Mỗi em tìm hiểu và ghi lại vào 1 tờ
giấy nhỏ một việc làm của địa phương nhằm
chăm sóc người già và thực hiện Quyền trẻ em.
 Kết luận: GV nêu


 <b>Hđ 3: bài tập 4.(N2)</b>


 Kết luận: Ngày lễ dành cho người cao tuổi:
ngày 1/ 10 Ngày lễ dành cho trẻ em: ngày 1/ 6,
ngày Tết trung thu.



Các tổ chức xã hội dành cho trẻ em và người cao
tuổi: Hội người cao tuổi, Đội thiếu niên Tiền
Phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi Đồng.


 <b>Hđ 4: Tìm hiểu kính già, yêu trẻ của dân tộc </b>
ta (Củng cố).Giao nhiệm vụ cho từng nhóm tìm
phong tục tốt đẹp thể hiện tình cảm kính già, u
trẻ của dân tộc Việt Nam.


 Kết luận:Gv nêu


<b>3. Tổng kết - dặn dị: Nhận xét tiết học. </b>


Hs thảo luận nhóm 4 và đóng vai


Lắng nghe nhiệm vụ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×