Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.54 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
R
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>H×nh thoi cịng là hình bình hành</b>
B
A
A
D
C
C
<b>?1. Chứng minh rằng tứ giác ABCD (hình </b>
<b>vẽ bên) cũng là một hình bình hành.</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hµnh.</b>
<b>2. Tính chất.</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
1) - Cho mét tÊm b×a h×nh thoi ABCD.
- VÏ 2 ® êng chÐo.
- Gấp hình theo 2 đ ờng chéo.
- Góc tạo bởi hai đ ờng chéo.
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
- So sánh và ; vµ ; vµ ; vµ Aµ1 $A<sub>2</sub> $B<sub>1</sub> $B<sub>2</sub> $C<sub>1</sub> $C<sub>2</sub> $D<sub>1</sub> $D<sub>2</sub>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>1 2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>C¸c </b>
<b>yÕu tè</b>
<b>Cạnh</b> <b>- Các cạnh đối song song</b>
<b>Góc</b> <b>- Các góc đối bằng nhau.</b>
<b> ng </b>
<b>chéo</b> <b>- Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng</b>
<b>Đối </b>
<b>xng</b> <b>- Giao điểm của hai đ ờng chéo là tâm đối xứng.</b>
<b>TÝnh chất hình thoi</b>
<b>- Các cạnh bằng nhau</b>
<b>- Hai đ ờng chÐo vu«ng gãc víi </b>
<b>nhau </b>
<b> - Hai ® êng chéo là các đ </b>
<b>ờng phân giác của các góc của </b>
<b>hình thoi.</b>
<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b>vuông góc với nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
B
A
A
D
C
C
<b>2. Tính chất.</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>Định lÝ. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai ® êng chÐo </b>
<b>vu«ng gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai ® êng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
B
A
A
D
C
C
<b>2. Tính chất.</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>vu«ng gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
<b>2. Tính chất.</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>Các </b>
<b>yếu tè</b>
<b>Cạnh</b> <b>- Các cạnh đối song song</b>
<b>Góc</b> <b>- Các góc đối bằng nhau.</b>
<b>Đ ờng </b>
<b>chÐo</b> <b>- Hai ® êng chÐo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng</b>
<b>Đối </b>
<b>xng</b> <b>- Giao điểm của hai đ ờng chéo là tâm i xng.</b>
<b>Tính chất hình thoi</b>
<b>- Các cạnh bằng nhau</b>
<b>- Hai ® êng chÐo vu«ng gãc víi </b>
<b>nhau </b>
<b> - Hai đ ờng chéo là các đ </b>
<b>ờng phân giác của các góc của </b>
<b>hình thoi.</b>
<b>- Hai ng chộo ca hình thoi là 2 </b>
<b>trục đối xứng.</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai đ ờng chéo </b>
<b>vuông góc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>H×nh thoi cịng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
<b>2. Tính chất.</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai đ ờng chéo </b>
<b>vuông gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>H×nh thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
<b>2. Tính chất.</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>3. Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b>1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi </b>
<b>2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi </b>
<b>3. Hình bình hành có hai đ ờng chéo vuông góc với </b>
<b>nhau là hình thoi</b>
<b>4. Hình bình hành có một đ ờng chéo là phân giác của </b>
<b>một góc là hình thoi</b>
<b>Bài tập 73/105 - SGK</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b> <b>D</b>