Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 20 Hinh thoi hay lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên: Phan Hoàng Duy</b></i>


<i><b>Trng THCS Đống §a</b></i>



<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY </b>


<b>CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



B



<b>.</b>



A



A

<b> .</b>



<b>.</b>



D



<b>.</b>

C

C



Ta cã: AB = CD = AD = BC =

R

.



=> Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có các cặp cnh i bng nhau



R


<b>- Cho 2 điểm A và C.</b>



<b>- Vẽ 2 cung tròn tâm A và C có cùng bán kính R</b>

(R > 1/2 AC).

<b>Chúng cắt nhau tại B và D</b>

.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định nghĩa.</b>



Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>H×nh thoi cịng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là </b>

<b>tứ giác</b>

<b> có </b>

<b>bốn cạnh bằng nhau</b>



B


A


A


D


C


C






<b>?1. Chứng minh rằng tứ giác ABCD (hình </b>
<b>vẽ bên) cũng là một hình bình hành.</b>


<b>2. Tính chất.</b>




<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hµnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Các yếu </b>


<b>tố </b>



<b>Cạnh</b>

<b> - Các cạnh đối song song</b>



<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>



<b>Góc</b>

<b>- Các góc đối bằng nhau.</b>


<b>Đ ờng </b>



<b>chÐo</b>

<b>- Hai ® ờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ êng</b>



<b>Đối xứng</b>

<b>- Giao điểm của hai đ ờng chéo là tâm đối xứng.</b>



<b>TÝnh chÊt h×nh thoi</b>



<b>TÝnh chÊt h×nh b×nh hành</b>



<b>2. Tính chất.</b>


<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hot ng nhúm</b>



1) - Cho mét tÊm b×a h×nh thoi ABCD.
- VÏ 2 ® êng chÐo.


- Gấp hình theo 2 đ ờng chéo.


2) Nhận xét:


- Góc tạo bởi hai đ ờng chéo.


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>O</b>
<b>O</b>


- So sánh và ; vµ ; vµ ; vµ Aµ1 $A<sub>2</sub> $B<sub>1</sub> $B<sub>2</sub> $C<sub>1</sub> $C<sub>2</sub> $D<sub>1</sub> $D<sub>2</sub>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>1 2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C¸c </b>
<b>yÕu tè</b>


<b>Cạnh</b> <b>- Các cạnh đối song song</b>


<b>Góc</b> <b>- Các góc đối bằng nhau.</b>
<b> ng </b>


<b>chéo</b> <b>- Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng</b>


<b>Đối </b>


<b>xng</b> <b>- Giao điểm của hai đ ờng chéo là tâm đối xứng.</b>


<b>TÝnh chất hình thoi</b>


<b>- Các cạnh bằng nhau</b>


<b>- Hai đ ờng chÐo vu«ng gãc víi </b>
<b>nhau </b>
<b> - Hai ® êng chéo là các đ </b>
<b>ờng phân giác của các góc của </b>
<b>hình thoi.</b>


<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>


<b> a) Hai đ ờng chéo </b>


<b>vuông góc với nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>


<b>1. Định nghĩa.</b>


Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>


B
A
A
D
C
C


<b>2. Tính chất.</b>


<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>




<b>Định lÝ. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai ® êng chÐo </b>


<b>vu«ng gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai ® êng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>


<b>1. Định nghĩa.</b>


Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>


B


A


A


D


C


C


<b>2. Tính chất.</b>



<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>

<sub>B</sub>
A
A
D
C
C
<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai ® êng chÐo </b>


<b>vu«ng gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>


<b>1. Định nghĩa.</b>


Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>


<b>2. Tính chất.</b>


<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>





<b>Các </b>
<b>yếu tè</b>


<b>Cạnh</b> <b>- Các cạnh đối song song</b>


<b>Góc</b> <b>- Các góc đối bằng nhau.</b>
<b>Đ ờng </b>


<b>chÐo</b> <b>- Hai ® êng chÐo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng</b>


<b>Đối </b>


<b>xng</b> <b>- Giao điểm của hai đ ờng chéo là tâm i xng.</b>


<b>Tính chất hình thoi</b>


<b>- Các cạnh bằng nhau</b>


<b>- Hai ® êng chÐo vu«ng gãc víi </b>
<b>nhau </b>
<b> - Hai đ ờng chéo là các đ </b>
<b>ờng phân giác của các góc của </b>
<b>hình thoi.</b>


<b>- Hai ng chộo ca hình thoi là 2 </b>
<b>trục đối xứng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi tËp 74/106 - SGK</b>





Hai đ ờng chéo của một hình


thoi bằng 8cm và 10cm.



Cạnh của hình thoi bằng giá


trị nào trong các giá trị sau:



A. 6 cm


B. cm


C. cm


D. 9 cm



164



41



<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>



<b>Định lí.</b>

<b> </b>


<b> Trong h×nh thoi: </b>


<b> </b>

<b>a) </b>


<b>Hai ® êng chÐo vu«ng gãc víi nhau. </b>


<b> b) Hai đ ờng chéo là các </b>


<b>đ ờng phân giác của các góc của hình thoi.</b>



<b>1. Định nghĩa.</b>



Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA




<b>H×nh thoi cịng là hình bình hành</b>



<b>Hình thoi là tứ giác có </b>


<b>bốn cạnh bằng nhau</b>



<b>2. Tính chất.</b>



<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C


O


D



A



B



3. Dấu hiÖu nhËn biÕt



1. Dựa vào định nghĩa hãy phát biểu


thành một dấu hiệu nhận biết hình


thoi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C


A



D

B



B


D




C


A



Hình bình


hành



B


D



C


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hình bình



hành

Hình thoi



Hình bình hành có hai đường chéo



vng góc với nhau là hình thoi

.



O



B



D

C



A



C



A



D

B



O



B



D

C



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H×nh bình



hành

Hình thoi



B



D

C



A



C


A



D

B



B



D

C




A



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2</b>



<b>3</b>



<b>4</b>



<b>1</b>

Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.



Hình bình hành có hai cạnh kề


bằng nhau là hình thoi.



DẤU HIỆU



NHẬN BIẾT HÌNH THOI



Hình bình hành có hai đường chéo vng góc


với nhau là hình thoi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>



<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai đ ờng chéo </b>


<b>vuông góc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>



<b>1. Định nghĩa.</b>


Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>H×nh thoi cịng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>


<b>2. Tính chất.</b>


<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>



<b>O</b>
B
A
A
D
C
C
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>



<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai đ ờng chéo </b>


<b>vuông gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>


<b>1. Định nghĩa.</b>


Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA


<b>H×nh thoi cũng là hình bình hành</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>


<b>2. Tính chất.</b>


<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>



<b>O</b>
B
A

A
D
C
C
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết.</b>


<b>1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi </b>


<b>2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi </b>


<b>3. Hình bình hành có hai đ ờng chéo vuông góc với </b>
<b>nhau là hình thoi</b>


<b>4. Hình bình hành có một đ ờng chéo là phân giác của </b>
<b>một góc là hình thoi</b>


<b>Bài tập 73/105 - SGK</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>


(a)
<b>E</b> <b>F</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
(b) <b>I</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>K</b>
(c)
T×m các hình thoi trên hình sau?


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B


R



A

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C


A



D

B



C¸ch 2


Cách dựng hình thoi




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H ớng dẫn về nhà</b>



+ Học thuộc:

- Định nghĩa, Tính chất, Dấu hiệu nhận biết hình thoi.



<b>+ Bài tËp:</b>

75, 76, 77, 78(SGK)



<b>+ </b>

<b>Bài tập về nhà</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TIẾT HỌC KẾT THÚC



<b>XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ</b>


<b>CÙNG CÁC EM HỌC SINH!</b>



<b>THỰC HIỆN</b>



<b>GV: Phan Hoàng Duy</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×