Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.52 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG X: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC </b>
<b>I. ĐỊNH LÝ HAØM SIN VAØ COSIN </b>
Cho ΔABC có a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của <sub>A, B, C, R</sub> <sub> là bán kính </sub>
đường trịn ngoại tiếp ΔABC, S là diện tích ΔABC thì
= = =
= + − = + −
= + − = + −
= + − = + −
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
a b c <sub>2R</sub>
sin A sin B sin C
a b c 2bc cos A b c 4S.cotg
b a c 2ac cos B a c 4S.cotgB
c a b 2ab cos C a b 4S.cotg
A
C
<b>Bài 184</b> Cho ΔABC. Chứng minh:
2 2
A 2B= ⇔a = b +bc
Ta coù: <sub>a</sub>2 <sub>=</sub> <sub>b</sub>2 <sub>+</sub><sub>bc</sub> <sub>⇔</sub> <sub>4R sin A 4R sin B 4R sin B.sinC</sub>2 2 <sub>=</sub> 2 2 <sub>+</sub> 2
⇔ − =
⇔ − − − =
⇔ − =
⇔ − + − =
⇔ + − =
⇔ − = + = >
⇔ − = ∨ − = π −
⇔ =
2 2
sin A sin B sin B sin C
1 <sub>1 cos 2A</sub> 1 <sub>1 cos 2B</sub> <sub>sin B sin C</sub>
2 2
cos 2B cos 2A 2 sin B sin C
2 sin B A sin B A 2 sin B sin C
sin B A sin A B sin B sin C
sin A B sin B do sin A B sin C 0
A B B A B B loại
A 2B
Caùch khaùc:
− =
⇔ − + =
+ − + −
⇔ =
2 2
sin A sin B sin B sin C
(s in A sin B) (s in A sin B) sin B sin C
A B A B A B A B
2 cos sin .2 sin co s sin B sin C
2 2 2 2
⇔ + − =
⇔ − = + = >
⇔ − = ∨ − = π −
⇔ =
sin B A sin A B sin B sin C
sin A B sin B do sin A B sin C 0
A B B A B B loại
<b>Bài 185:</b> Cho ΔABC. Chứng minh: sin A B
sin C c
− <sub>=</sub> −
Ta coù a2 −<sub>2</sub>b2 = 4R sin A 4R sin B2 2 <sub>2</sub> − <sub>2</sub> 2 2
c 4R sin C
− − −
−
= =
− + −
−
= =
+ − −
= =
+ = >
2 2
2 2
2 2
2
1 <sub>1 cos 2A</sub> 1 <sub>1 cos 2B</sub>
sin A sin B <sub>2</sub> <sub>2</sub>
sin C sin C
2 sin A B sin B A
2 sin C 2 sin C
sin A B .sin A B sin A B
sin C
sin C
do sin A B sin C 0
<b>Bài 186:</b> Cho ΔABC biết rằng tgA tgB 1
2 ⋅ 2 = ⋅3
Chứng minh a b+ = 2c
Ta coù : tgA ⋅tgB 1= ⇔3sin sinA B =cos cosA B
2 2 3 2 2 2 2
A B
do cos 0,cos 0
2 2
⎛ <sub>></sub> <sub>></sub> ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
A B A B A
2sin sin cos cos sin sin
2 2 2 2 2 2
A B A B A B
cos cos cos
2 2 2
A B A B
cos 2cos *
2 2
⇔ = −
+ − +
⎡ ⎤
⇔ −<sub>⎢</sub> − <sub>⎥</sub> =
⎣ ⎦
− +
⇔ =
B
Maët khaùc: a b 2R sin A sin B+ =
+ −
=
+ +
=
= +
= =
A B A B
4R sin cos
2 2
A B A B
8R sin cos do *
2 2
4R sin A B
4R sin C 2c
Caùch khaùc:
+ =
⇔ + =
a b 2c
+ −
⇔ =
− + ⎛ + ⎞
⇔ = = <sub>⎜</sub> = <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
A B A B C C
2 sin cos 4 sin cos
2 2 2 2
A B C A B A B
cos 2 sin 2 cos do sin cos
2 2 2 2
C
2
⇔ + = −
⇔ =
A B A B A B A
cos cos sin sin 2 cos cos 2 sin sin
2 2 2 2 2 2 2
A B A B
3sin sin cos cos
2 2 2 2
B
2
⇔ tgA ⋅tgB 1=
2 2 3
<b>Bài 187:</b> Cho ΔABC, chứng minh nếu cotgA,cotgB,cotgCtạo một cấp số cộng thì
2 2 2
a , b ,c cũng là cấp số cộng.
Ta có: cot gA, cot gB, cot gC là cấp số cộng⇔ cot gA cot gC 2 cot gB *+ =
2
2
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2
sin A C 2cosB
Ta coù: * sin B 2sin A sin C cos B
sin A sin C sin B
sin B cos A C cos A C cos A C
sin B cos A C cos A C cos A C
1
sin B cos B cos 2A cos 2C
2
1
sin B 1 sin B 1 2sin A 1 2sin C
2
2sin B sin A sin C
+
⇔ = ⇔ =
⇔ = −⎡<sub>⎣</sub> + − − ⎤ ⎡<sub>⎦ ⎣</sub>− + ⎤<sub>⎦</sub>
⇔ = + − − +
⇔ = − +
⎡ ⎤
⇔ = − − <sub>⎣</sub> − + − <sub>⎦</sub>
⇔ = +
⇔ 2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub>
2 2 2
2 2 2
2b a c
4R 4R 4R
2b a c
a , b ,c là câùp số cộng
= +
⇔ = +
⇔ •
<b>Cách 2: </b>
= + −
⎛ ⎞
⇔ = + <sub>− ⎜</sub> <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
⇔ = + −
+ −
=
+ − + −
= =
+ − + − + −
⇔ + = ⋅
⇔ = +
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
Ta coù: a b c 2ab cos A
1
a b c 4 bc sin A .cotgA
2
a b c 4S cot gA
b c a
Do đó cotgA
4S
a c b a b c
Tương tự cotgB , cotgC
4S 4S
b c a a b c a c b
Do đó: * 2
4S 4S 4S
<b>Bài 188:</b> Cho ΔABC có <sub>sin B sin C 2sin A</sub>2 <sub>+</sub> 2 <sub>=</sub> 2
Chứng minh <sub>BAC 60 .</sub> <sub>≤</sub> 0
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
Ta coù: sin B sin C 2sin A
b c 2a
4R 4R 4R
b c 2a *
+ =
⇔ + =
⇔ + =
A
Do định lý hàm cosin nên ta coù
2 2 2
a = b +c −2bc cos
+ − −
+ −
⇔ = =
+
= ≥ =
≤
2 2 2 2
2 2 2
2 2
0
2 b c b c
b c a
cos A ( do * )
2bc 4bc
b c 2bc 1 <sub>do Cauchy</sub>
4bc 4bc 2
Vạây : BAC 60 .
Cách khác:
định lý hàm cosin cho
= + − ⇒ + = +
2 2 2 2 2 2
a b c 2bc cos A b c a 2bc cos A
Do đó
(*) a bc cos A a
a b c
cos A ( do Cauchy)
bc bc
⇔ + =
+
⇔ = = ≥
2 2
2 2 2
2 2
1
2 4 2
<b>Bài 189:</b> Cho ΔABC. Chứng minh :
R a b c
cotgA+cotgB+cotgC
abc
+ +
=
+ −
=
+ − + −
= =
+ + + +
+ + = =
+ +
=
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
b c a
Ta coù: cotgA
4S
a c b a b c
Tương tự: cot gB , cot gC
4S 4S
a b c a b c
Do đó cot gA cot gB cot gC <sub>abc</sub>
4S <sub>4</sub>
4R
a b c
R
abc
2
<b>Bài 190:</b> Cho ΔABC có 3 góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân có cơng bội q = 2.
Giả sử A < B < C.
Chứng minh: 1 = 1 1+
Do A, B, C là cấp số nhân có q = 2 nên B = 2A, C = 2B = 4A
2 4
Maø A B C neân A ,B ,C
7 7 7
π π π
+ + = π = = =
<b>Caùch 1: </b>
+ = +
⎛ ⎞
⎜ ⎟
= ⎜ <sub>π</sub> + <sub>π</sub>⎟
⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
π <sub>+</sub> π
=
π π
π π
π π
⎛ ⎞
= ⋅ <sub>⎜</sub> = <sub>⎟</sub>
π <sub>π ⎝</sub> <sub>⎠</sub>
π
= ⋅ =
π π
=
1 1 1 1
Ta coù:
b c 2R sin B 2R sin C
1 1 1
2 4
2R sin sin
7 7
4 2
sin sin
1 <sub>7</sub> <sub>7</sub>
2 4
2R sin sin
7 7
3
2 sin .cos
1 <sub>7</sub> <sub>7 dosin</sub>4 <sub>sin</sub>3
2 3
2R <sub>sin</sub> <sub>.sin</sub> 7 7
7 7
cos
1 <sub>7</sub> 1
R <sub>2 sin .cos</sub> 2R sin A
7 7
1
a
<b>Caùch 2: </b>
= + ⇔ = +
+
⇔ = + =
⇔ = = =
π π
= = = •
1 1 1 1 1 1
a b c sin A sin B sin C
1 1 1 sin 4A sin 2A
sin A sin 2A sin 4A sin 2A sin 4A
1 2 sin 3A.cos A 2 cos A 2 cos A
sin A sin 2A sin 4A sin 2A 2 sin A cos A
3 4
do : sin 3A sin sin sin 4A
7 7
<b>Bài 191:</b> Tính các góc của ΔABCnếu
sin A sin B sin C
1 = 3 = 2
Do định lý hàm sin: a b c 2R
sin A = sin B = sin C =
neân : sin A sin B sin C *
a b c
2R 2R 3 4R
b c b a 3
a
2
3 c 2a
⇔ = =
⎧ =
⎪
⇔ = = <sub>⇔ ⎨</sub>
=
⎪⎩
2
2 2
2 2 2
0
0
Ta có: c 4a a 3 a
c b a
Vạây ABC vuông taïiC
Thay sin C 1 vào * ta được
sin A sin B 1
1 3 2
1
sin A
2
3
2
A 30
B 60
= = +
⇔ = +
Δ
=
= =
⎧ <sub>=</sub>
⎪⎪
⇔ ⎨
⎪ <sub>=</sub>
⎪⎩
⎧ =
⎪
⇔ ⎨
=
⎪⎩
2
Ghi chuù:
Trong tam giác ABC ta có
a b= ⇔ = ⇔A B sin A sin B= ⇔cos A cos B=
2
2 2 2 BC
AB AC 2AM
2
+ = +
hay : 2 2 2 2
a
a
c b 2m
2
+ = +
<b>Baøi 192:</b> Cho UABC có AM trung tuyến, AMB = α, AC = b, AB = c, S là diện tích
UABC. Với 0 < < α 900
a/ Chứng minh: cotg b2 −c2
4S
α =
b/ Giả sử α =<sub>45</sub>0, chứng minh: cotgC – cotgB = 2
a/ UAHM vuoâng cotg HM MB BH
AH AH
−
⇒ α = =
a BH
cotg 1
2AH AH
Mặt khác:
2 2
2 2 a c 2ac cosB c
b c
4S 2AH.a
+ − −
− <sub>=</sub> 2
Đặt BC = a
2 2
b c a c cos B a BH
4S 2AH AH 2AH AH
−
⇒ = − = − (2)
Từ (1) và (2) ta được : cotg b2 c2
4S
−
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích tam giác ABH và ACH
p dụng định lý hàm cos trong tam giác ABH và ACH ta có:
+ −
α = 2 2
1
2
AM BM c
cotg
4S (3)
+ −
− α = 2 2
2
2
AM CM b
cotg
4S (4)
Lấy (3) – (4) ta có :
−
α = b2 c2
cotg
4S ( vì S1=S2 =
S
2)
b/Ta coù: cotgC – cotgB = HC HB HC HB
AH AH AH
−
− =
=
AH
+ − −
= 2MH 2cotg= α = <sub>2 cotg 45</sub>0 =<sub>2</sub>
AH
Cách khác:
p dụng định lý hàm cos trong tam giác ABM và ACM ta có:
+ −
= 2 2
1
BM c AM
cotg B
4S
2
(5)
+ −
= 2 2
2
CM b AM
cotg C
4S
2
(6)
Laáy (6) – (5) ta coù :
−
− = b2 c2 =
cotg C cot gB 2 cot g
2S α=2 ( vì S1=S2 =
S
<b>Bài 193</b> Cho UABC có trung tuyến phát xuất từ B và C là m ,m<sub>b</sub> <sub>c</sub> thỏa
b
c
m
c <sub>1</sub>
b = m ≠ . Chứng minh: 2cotgA = cotgB + cotgC
Ta coù: 2 2b
2 2
c
m
c
b = m
⎛ ⎞
+ −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⇔ =
⎛ ⎞
+ −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⇔ + − = + −
⇔ − = −
⇔ − = − +
⎛ ⎞
⇔ = + <sub>⎜</sub> ≠ <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
2
2 2
2
2 2
2 2
4 4
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 4 4
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 <sub>a</sub> <sub>c</sub> b
2 2
c
b 1 <sub>b</sub> <sub>a</sub> c
2 2
c b
b c a c a b b c
2 2
1
a c a b c b
2
1
a c b c b c b
2
c
2a c b 1 do 1
b
Thay <sub>b</sub>2 +<sub>c</sub>2 = <sub>a</sub>2 +<sub>2bc cos A</sub> vào (1), ta có (1) thành
<sub>a</sub>2 =<sub>2bc cos A</sub>
⇔ = =
+
⇔ = =
2 2 2
a 4R sin A
cos A
2bc 2 2R sin B 2R sin C
sin B C
cos A sin A
2
sin A sin B sin C sin B sin C
+
⇔2 cotgA = sinBcosC sinCcosB = cotgC cotgB+
sin B sin C
<b>Bài 194</b>: Chứng minh nếu UABC có trung tuyến AA’ vng góc với trung tuyến
BB’ thì cotgC = 2 (cotgA + cotgB)
UGAB vuông tại G có GC’ trung tuyến nên AB = 2GC’
Vậy AB 2C
3 ′
= C
2 2
c
2
2 2 2
2 2 2
9c 4m
c
9c 2 b a
2
5c a b
⇔ =
⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> + − <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
⇔ = +
2 2
5c c 2abcosC
⇔ = + (do định lý hàm cos)
2
2
2c ab cosC
2 2R sin C 2R sin A 2R sin B cosC
⇔ =
⇔ =
⇔ =
2
2 sin C sin A sin B cos C
2 sin C cos C
sin A sin B sin C
⇔ 2 sin A B =cotgC
sin A sin B
+
⇔ =
⇔ + =
2 sin A cos B sin B cos A
cotgC
sin A sin B
2 cotg B cotgA cotgC
R: bán kính đường trịn ngoại tiếp UABC
r: bán kính đường trịn nội tiếp UABC
p: nửa chu vi của UABC
thì
a b c
1 1 1
S a.h b.h c.h
2 2 2
1 1 1
S absin C ac sin B bc sin A
2 2 2
abc
S
4R
S pr
S p p a p b p c
= = =
= = =
=
= − − −
<b>Bài 195:</b> Cho UABC chứng minh: sin 2A sin 2B sin 2C 2S<sub>2</sub>
R
+ + =
Ta coù:
sin2A+ sin2B + sin2C
= sin2A + 2sin(B + C).cos(B - C)
= 2sinAcosA + 2sinAcos(B - C)
= 2sinA[cosA + cos(B - C)]
= 2sinA[- cos(B + C) + cos(B - C)]
= 2sinA.[2sinB.sinC]
= <sub>3</sub>
a b c 1 abc
= 4. . .
2R 2R 2R 2 R = 3 = 2
1 4RS 2S
2 R R
<b>Bài 196</b> Cho UABC. Chứng minh :
S = Diện tích (UABC) = 1 a sin2B b sin2A
Ta coù : S = dt ABC
Δ =
2
2
⎡⎛ ⎞ <sub>+</sub>⎛ ⎞ ⎤
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎢<sub>⎝</sub> <sub>⎠</sub> <sub>⎝</sub> <sub>⎠</sub> ⎥
⎣ ⎦
⎡ ⎤
⎣ ⎦
+
2 2
2 2
1 a b
= ab sin B cos B sin A cos A (do đl hàm sin)
2 b a
1
= a sin B cos B+ b sin A cos A
2
1
= a sin 2B b sin 2A
4
<b>Baøi 197</b>: Cho ΔABC có trọng tâm G và<sub>GAB</sub> <sub>= α</sub><sub>,GBC</sub> <sub>= β</sub><sub>,GCA</sub> <sub>= γ</sub><sub>.</sub><sub> </sub>
Chứng minh:
2 2 2
3 a b c
cotg + cotg +cotg =
4S
+ +
α β γ
Gọi M là trung điểm BC, vẽ MH ⊥ AB
AH
AMH cos
AM
BH 2BH
BHM cos B
MB a
Δ ⊥⇒ α =
Δ ⊥⇒ = =
Ta coù: AB = HA + HB
c AM cos cos B
2
1 a
cos c cos B 1
AM 2
⇔ = α +
⎛ ⎞
⇔ α = <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
Mặt khác do áp dụng định lý hàm sin vào ΔAMB ta có :
MB AM <sub>sin</sub> 1 <sub>MBsin B</sub> a <sub>sin B (2)</sub>
sinα = sin B ⇔ α = AM = 2AM
Lấy (1) chia cho (2) ta được :
− <sub>−</sub>
α =
a
c cos B <sub>2c a cos B</sub>
2
cotg =
a<sub>sin B</sub> <sub>a.</sub> b
2 2R
+ − + −
2
2 2 2 2 2 2
R 4c 2ac cos B
R 4c 2a cos B
= =
ab abc
3c b a 3c b a
= <sub>abc</sub> =
Chứng minh tương tự :
2 2
2 2
3a c b
cotg
4S
3b a c
cotg
4S
+ −
β =
+ −
γ =
2
2
Do đó:
α + β + γ
+ − + − + −
= + +
+ +
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
cotg cotg cotg
3c b a 3a c b 3b a c
4S 4S 4S
3 a b c
=
4S
2
<b>Cách khác</b> : Ta có 2 2 2
a b c
3
m m m a b c (*)
4
+ + = + +
Δ
+ − <sub>+</sub> <sub>−</sub>
α = =
2
2 2
2 2 2
a
a
ABM
a
c m <sub>4c</sub> <sub>4m</sub> <sub>a</sub>
4
cotg (a)
4S 8S
Tương tự <sub>cotg</sub> 4a2 4mb2 b2<sub>(b),cotg</sub> 4b2 4m2c c2 <sub>(c)</sub>
8S 8S
+ − + −
β = γ =
Cộng (a), (b), (c) và kết hợp (*) ta có:
2 2 2
3 a b c
cotg cotg cotg
4S
Gọi R bán kính đường trịn ngoại tiếp ΔABC
và r bán kính đường trịn nội tiếp ΔABC thì
= =
=
= − = − = −
a abc
R
2 sin A 4S
S
r
p
A B C
r p a tg p b tg p c tg
2 2 2
<b>Bài 198:</b> Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC.
2
A B C
a/ r 4R sin sin sin
2 2
b/ IA.IB.IC 4Rr
=
=
2
a/ Ta coù : IBH cotgB BH
2 IH
Δ ⊥⇒ =
B
BH rcotg
2
⇒ =
Tương tự HC r cotg= C
2
Maø : BH + CH = BC
neân
⎛ <sub>+</sub> ⎞ <sub>=</sub>
⎜ ⎟
⎝ ⎠
+
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⇔ =
⇔ =
⇔ =
⇔ =
B C
r cotg cotg a
2 2
B C
r sin
2 <sub>a</sub>
B C
sin sin
2 2
A B C
r cos 2R sin A sin sin
2 2 2
A A A B C
r cos 4R sin cos sin sin
2 2 2 2 2
A B C A
r 4R sin sin sin . (do cos >0)
2 2 2 2
b/ Ta coù : sin IK
IA
Α
Δ ⊥ ΑΚΙ ⇒ =
2
r
IA <sub>A</sub>
sin
2
⇒ =
Tương tự IB = r<sub>B</sub>
sin
2
; IC= r<sub>C</sub>
sin
2
Do đó : IA.IB.IC <sub>A</sub> r3<sub>B</sub> <sub>C</sub>
sin sin sin
2 2
=
2
r3 <sub>4Rr (do keát quả câu a)</sub>2
r
4R
= =
⎛ ⎞
+ = <sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
=
a' b ' C A B
a/ 2 sin sin sin
a b 2 2 2
S' A B C
b/ 2 sin sin sin
S 2 2 2
a/ Ta coù : <sub>C'A 'B'</sub> 1<sub>C'IB'</sub> 1
2 2 2
= = π − = +
Áp dụng định lý hình sin vào ΔA 'B'C'
a ' <sub>2r</sub>
sin A ' = (r: bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC)
B C
a ' 2r sin A ' 2r sin (1)
2
+
⇒ = =
ABC
Δ coù : a BC BA ' A 'C= = +
B C
a r cot g r cot g
2 2
B C
sin
2
a r <sub>B</sub> <sub>C</sub> (2)
sin sin
2 2
⇒ = +
+
⇒ =
Laáy (1)
(2) ta được
a <sub>2sin sin</sub>B
a 2
′
= C
2
Tương tự b' 2sin .sinA C
b = 2 2
Vaäy a ' b' 2sinC sin A sinB .
a b 2 2 2
⎛ ⎞
+ = <sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
b/ Ta coù: <sub>A 'C'B'</sub> 1<sub>.B'IA '</sub> 1
2 2 2
Vậy sin C' sinA B cosC
2 2
+
= =
Ta có:
1 a'b'sinC'
dt A 'B'C'
S' <sub>2</sub>
1
S dt ABC <sub>absin C</sub>
2
Δ
= =
Δ
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⇒ <sub>= ⎜ ⎟ ⎜ ⎟</sub>
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⋅
⋅ ⋅
2
S ' a ' b ' sin C '
S a b sin C
C
cos
B C A <sub>2</sub>
= 4 sin sin sin <sub>C</sub> <sub>C</sub>
2 2 <sub>2 2sin cos</sub>
2 2
B C A
= 2 sin sin sin
2 2 2
<b>Bài 200:</b> Cho ΔABC có trọng tâm G và tâm đường trịn nội tiếp I. Biết GI vng
góc với đường phân giác trong của <sub>BCA</sub> . Chứng minh:
a b c 2ab
3 a b
+ + <sub>=</sub>
+
Veõ GH AC,GK⊥ ⊥ BC,ID AC⊥
IG cắt AC tại L và cắt BC tại N
Ta coù: Dt( CLN) 2Dt( LIC)Δ = Δ
=ID.LC = r.LC (1)
Mặt khác:
Dt( CLN) Dt( GLC) Dt( GCN)
1 GH.LC GK.CN (2)
2
Δ = Δ + Δ
= +
Do ΔCLN cân nên LC = CN
Từ (1) và (2) ta được:
1
rLC LC GH GK
2
2r GH GK
= +
⇔ = +
Gọi h , h<sub>a</sub> <sub>b</sub> là hai đường cao ΔABC phát xuất từ A, B
Ta coù:
a
GK MG 1
h = MA = 3 và <sub>b</sub>
GH 1
h = 3
Do đó: 2r 1
Maø:
1 1
S Dt ABC pr a.h b.h
2 2
= Δ = = =
Do đó: h<sub>a</sub> 2pr
a
= và h<sub>b</sub> 2pr
b
=
Từ (3) ta có: 2r 2pr 1 1
3 a b
⎛ ⎞
= <sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
+
⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
+ + +
⇔ = ⋅
+ +
⇔ =
+
1 a b
1 p
3 ab
a b c a b
3
2 a
2ab a b c
a b 3
b
1. Cho ΔABC có ba cạnh là a, b, c. R và r lần lượt là bán kính đừơng trịn ngoại
tiếp và nội tiếp ΔABC. Chứng minh:
a/
2 2 2
− + − + − =
b/ 1 r cos A cos B cosC
R
+ = + +
c/ Neáu cotg ,cotg ,cotgA B
2 2
C
2 là cấp số cộng thì a, b, c cũng là cấp số cộng.
d/ Diện tích ΔABC R r sin A sin B sin C=
e/ Nếu : <sub>a</sub>4 <sub>=</sub> <sub>b</sub>4 <sub>+</sub><sub>c</sub>4 thì <sub>Δ</sub><sub>ABC</sub><sub> có 3 góc nhọn và </sub><sub>2sin A tgB.tgC</sub>2 <sub>=</sub>
15
=
3. Cho ΔABC có ba góc nhọn. Gọi A’, B’, C’ là chân các đường cao vẽ từ A, B,
C. Gọi S, R, r lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp
ABC
Δ . Gọi S’, R’, r’ lần lượt là diện tích, bán kính đường trịn ngoại tiếp,
nội tiếp của ΔA 'B'C'. Chứng minh:
a/ S’ = 2ScosA.cosB.cosC
b/ R ' R
2
=
c/ r’ = 2RcosA.cosB.cosC
4. ΔABC có ba cạnh a, b, c tạo một cấp số cộng. Với a < b < c
Chứng minh :
a/ ac = 6Rr
b/ cosA C 2sinB
2 2
− <sub>=</sub>
c/ Coâng sai d 3r tgC tgA
2 2 2
⎛ ⎞
= <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
5. Cho ΔABC có ba góc A, B, C theo thứ tự tạo 1 cấp số nhân có cơng bội q = 2.
Chứng minh:
a/ 1 1 1
a = b c+
b/ <sub>cos A cos B cos C</sub>2 2 2 5
4