Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.86 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
TUẦN 11, Từ ngày 1 tháng 11 năm 2010 đến ngày 5 tháng 11năm 2010
<b>Thứ</b> <b>Mơn học</b> <b>Bài dạy</b> <b>PPCT Tiết</b>
<b>Hai</b>
<b>1/11</b>
Mĩ thuật
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
Chào cờ
TTMT: Xem tranh của hoạ sĩ và thiếu nhi
Ông trạng thả diều
Nhân với 10, 100, …chia cho 10, 100, 1000,..
Ôn tập và thực hành kĩ năng GKI
10
19
46
10
1
2
3
4
5
<b>Ba</b>
<b>2/11</b>
Khâu viền bằng mũi khâu đột .(tiết 2 )
Nếu chúng mình có phép lạ
Tính chất kết hợp của phép nhân
Luyện tập về động từ
Nhà Lý dời đô ra Thăng Long
10
10
47
19
10
1
2
3
4
5
<b>Tư</b>
<b>3/11</b>
Tập đọc
Kể chuyện
Thể dục
Tốn
Có chí thì nên
Bàn chân kỳ diệu
Ơn 5 động tác đã học . TC: nhảy ô tiếp sức
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Ba thể của nước
20
10
19
48
19
1
2
3
4
5
<b>Năm</b>
<b>4/11</b>
Âm nhạc
Tập làm văn
Toán
Khoa học
Địa lí
Ơn: Khăn qng thắm mãi vai em
Mây được hình thành ntn ? mưa từ đâu ..
Ơn tập
10
19
49
20
10
1
2
3
4
5
<b>Sáu</b>
<b>5/11</b>
L-từ và câu
Tốn
Thể dục
TLV
Sinh hoạt
Kiểm tra giữa kỳ I (đọc hiểu – LTVC )
Tính từ
Học động tác tồn thân – TC kết bạn
Mở bài trong bài văn kể chuyện
20
50
20
20
1
2
3
4
5
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 2 - TẬP ĐỌC</b>
<b>ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ
Trạng ngun khi mới 13 tuổi. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- HS quan sát tranh vẽ trang 103, nêu nội
dung của tranh – chủ điểm Có chí thì nên.
<b>3. Bài mới:</b>
a/ Giới thiệu bài : Ông Trạng thả diều là
câu chuyện về một chú bé thần đồng
Nguyễn Hiền thích chơi diều mà ham học,
đã đỗ Trạng nguyên khi 13 tuổi, là vị
Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta.
b/Luyện đọc
- Gọi 4 em đọc tiếp nối 4 đoạn, kết hợp sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng, hướng dẫn từ khó
hiểu trong bài.
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu: Giọng kể chậm rãi, ngợi ca.
<b>c/Tìm hiểu bài</b>
- Yêu cầu đọc thầm và TLCH :
+ Cậu bé Hiền sống ở đời vua nào? Hồn
cảnh gia đình nh thế nào?
+ Cậu bé ham thích trị chơi gì?
+ Những chi tiết nào nói lên tính chất
thông minh của Nguyễn Hiền ?
+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như
- Quan sát, trình bày
- Lắng nghe, xem tranh minh họa
- 3 lượt :
HS1: Từ đầu ... để chơi
HS2: TT ... chơi diều
HS3: TT ... của thầy
HS4: Cịn lại
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc
- HS đọc thầm.
Nguyễn Hiền sống đời vua
Trần Nhân Tông, gia đình rất
nghèo.
thả diều
Đọc đến đâu hiểu đến đó và có
trí nhớ lạ thường, cậu có thể học
thuộc hai mươi trang sách trong
ngày mà vẫn có thì giờ chơi thả
diều
thế nào?
+ Vì sao chú bé Hiền được gọi là "Ông
Trạng thả diều" ?
- KL : Cả 3 phơng án đều đúng, câu "Có
chí thì nên" đúng nhất.
- Nội dung của câu chuyện nói lên điều
gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.
<b>d/</b><i> </i>Đọc diễn cảm
- Gọi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
- HD luyện đọc diễn cảm đoạn từ "Thầy
phải kinh ngạc ... đom đóm vào trong"
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Truyện đọc này giúp em hiểu ra điều gì ?
- Chuẩn bị: Có chí thì nên.
- GV nhận xết tiết học.
trâu, cậu đứng ngoài lớp nghe
giảng nhờ. Tối đến chờ bạn học
bài rồi mượn vở về học. Sách là
lưng trâu, nền đất, bút là ngón
tay, mảnh gạch, đèn là vỏ trứng
thả đom đóm vào. Làm bài thi
vào lá chuối nhờ thầy chấm hộ.
Vì Hiền đỗ Trạng ở tuổi 13, lúc
vẫn còn là chú bé ham chơi diều.
Ca ngợi Nguyễn Hiền thơng
minh, có ý chí vượt khó nên đã
đỗ Trạng nguyên khi mới 13
tuổi.
- 4 em đọc.
- Lớp theo dõi tìm giọng đọc
hay.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc.
- HS tự trả lời.
<b>TIẾT 3 - TOÁN</b>
NHÂN VỚI 10,100,1000,....
Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000... và chia số tròn chục,
tròn trăm, trịn nghìn... cho 10, 100, 1000...
BT: 1 a) cột 1, 2; b) cột 1,2; bài 2 (3 dòng đầu).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Nêu tính chất giao hốn của phép nhân
<b>3. Bài mới :</b>
*Hướng dẫn HS nhân 1 số tự nhiên với 10
hoặc chia số tròn chục cho 10
- Ghi phép nhân lên bảng : 35 x 10 = ?
- Cho HS trao đổi cách làm
- 2 em nêu.
- Gợi ý HS rút ra nhận xét
- GV hướng dẫn HS từ 35 x 10 = 350
- Gợi ý HS nêu nhận xét
- Gợi ý HS cho 1 số VD rồi thực hành
<b>*Hướng dẫn HS nhân 1 số với 100, 1000...</b>
hoặc chia 1 số tròn trăm, trịn nghìn... cho
100, 1000...
- Tương tự như trên, GV nêu các phép tính
để HS rút ra nhận xét :
35 x 100 = 3 500 về 3 500 : 100 = 35
35 x 1000 = 35 000về 35 000 : 1000 = 35
*Luyện tập
Bài 1 :
- Cho HS nhắc lại nhận xét khi nhân 1 số
TN với 10, 100, 1000... và khi chia số tròn
chục, trịn trăm, trịn nghìn... cho 10, 100,
1000...
- u cầu làm vở rồi trình bày miệng
- GV kết luận.
Bài 2
- Cho các nhóm làm bài vào vở
4.Củng cố- dặn dò:
- GV mời HS nhắc lại quy tắc.
- Chuẩn bi: Tính chất kết hợp của phép
nhân.
-GV nhận xét tiết học
Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc
thêm bên phải số đó 1 chữ số 0.
- HS trả lời.
Khi chia số tròn chục cho 10, ta
chỉ việc bỏ bớt 1 chữ số 0 ở bên
phải số đó.
- HS trao đổi cách tính và rút ra
nhận xét chung.
- 1 số em nhắc lại.
- 3 em nhắc lại.
- 4 HS lên bảng giải bài 1a,b (cột
1 và2)
18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200
18 x 100=1800 75x 1000 =75000
18x1000 =18000 19 x 10 = 190
9000:10=900 6800 : 100 = 68
9000:100=90 420 : 10 = 42
70kg = 7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
- HS nhắc lại quy tắc.
<b>TIẾT 4 - ĐẠO ĐỨC</b>
<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Ơn tập, củng cố cho HS khả năng nhận thức về tính trung thực, quý trọng thời gian,
tiền của, học tập tấm gương vượt khó.
- Thực hành vận dụng được những hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Thẻ màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>Giới thiệu bài</b>
<b> Ôn tập</b>
Bài tập 2 ( Trang 3 )
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- GV kết luận về 1 số biểu hiện trung thực
trong học tập.
Bài 4 (Trang 6)
- GV chốt và kết luận
Bài tập 3 ( Trang 13 )
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 2 ( Trang 15 )
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- GV chốt các ý đúng
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
<i>1. Trung thực trong học tập.</i>
<i>2. Vượt khó trong học tập.</i>
<i>3. Biết bày tỏ ý kiến.</i>
<i>4. Tiết kiệm tiền của.</i>
<i>5. Tiết kiệm thời giờ.</i>
- HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm việc nhóm đơi
- Các nhóm trình bày kết quả có
giải thích lý do vì sao lựa chọn
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS làm việc cá nhân.
- HS đọc phương án lựa chọn.
- HS khác bổ sung
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lớp trưởng đọc các tình huống,
cả lớp tự lựa chọn bằng cách giơ
thẻ màu.
- HS giải thích lý do lựa chọn
<i><b> </b></i>
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 2 - CHÍNH TẢ ( Nhớ- viết ) </b>
<b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
- Làm đúng BT 3 (Viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho) làm được BT 2 a/b (bài 3
trong SGK dành cho HS khá giỏi) Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu
thanh dễ lẫn: s/ x, ?/ ~.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phiếu khổ to viết BT 2b, 3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra VBT, vở tập, bút chì, thước kẻ.
<b>3. Bài mới :</b>
* GT bài: Gv nêu mục tiêu của bài.
<b>Hướng dẫn:</b>
- Gọi 2 em đọc thuộc lòng 4 khổ đầu bài
thơ: Nếu chúng mình có phép lạ
- u cầu đọc thầm, nêu cách trình bày và
các từ ngữ khó viết
- Yêu cầu HS gấp sách viết bài
- Chấm vở 1 tổ, nhận xét
*Làm BT chính tả
Bài 2b:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Chia nhóm thảo luận, phát phiếu cho 2
nhóm
- Gọi HS nhận xét
- Kết luận lời giải đúng :
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc lại câu đúng
<b>4.Củng cố- dặn dò:</b>
- Gv nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị : Chính tả nghe –viết.
- GV nhận xét tiết học
- Nhóm 2 em kiểm tra chéo rồi
báo cáo.
- Lắng nghe
- 2 em đọc thuộc lịng 4 khổ thơ
bài : nếu chúng mình có phép lạ,
cả lớp theo dõi SGK.
hạt giống, nảy mầm, đáy biển,
lái máy bay
đầu dòng lùi vào 3 ô, giữa 2
khổ thơ để cách 1 dòng
- HS tự nhớ - viết bài, tự sửa bài.
- HS chữa lỗi.
- 1 em đọc.
- Nhóm 4 em thảo luận làm BT.
- Dán phiếu lên bảng.
- HS nhận xét.
- 2 em đọc lại đoạn văn.
- Làm VBT
nổi tiếng - đỗ Trạng - ban
thưởng rất đỗi chỉ xin nồi nhỏ
thuở hàn vi phải hỏi mượn
-của - dùng bữa - đỗ đạt
1 em đọc.
- 2 em làm trên phiếu, lớp làm
VBT.
a. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
b. Xấu ngời đẹp nết
c. Mùa hè cá sơng, mùa đơng cá
bể
d. Trăng mờ cịn tỏ hơn sao
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi.
<b>TIẾT 3 - TỐN</b>
<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ kẻ bảng trong phần b) SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Muốn cách nhân một số với 10, 100,
1000... ta làm như thế nào?
Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, trịn
nghìn... cho 10, 100, 1000...ta làm như thế
<b>3. Bài mới :</b>
a/So sánh giá trị của hai biểu thức
- Viết lên bảng 2 biểu thức :
(2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4)
- Gọi 1 HS so sánh 2 kết quả để rút ra 2 BT
có giá trị bằng nhau
<b>b/ Viết các giá trị của BT vào ô trống</b>
- Treo bảng phụ lên bảng giới thiệu cấu tạo
và cách làm
- Cho lần lượt giá trị của a, b, c. Gọi từng
HS tính giá trị của các BT rồi viết vào bảng
- Cho HS nhìn vào bảng, so sánh kết quả để
rút ra kết luận
- Gợi ý rút ra kết luận khái quát bằng lời
- GV ghi bảng :
a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)
<b>c/ Luyện tập</b>
Bài 1 a:Tính bằng hai cách
- Gợi ý HS phân biệt hai cách thực hiện
phép tính.
.2 x 5 x 4 = (2 x 5) x 4 = 10 x 4 = 40.
. 2 x 5 x 4 = 2 x ( 5 x 4 ) = 2 x 20 = 40
Bài 2 a.
- 2 HS lần lượt trả lời
- 2 em lên bảng tính giá trị hai
biểu thức, cả lớp làm nháp.
( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24
Vậy (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)
- Quan sát và lắng nghe
a. (3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60
3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60
b. (5 x 2) x 3 = 10 x 3 = 30
5 x (3 x 2) = 5 x 6 = 30
c. (4 x 6) x 2 = 24 x 2 = 48
4 x (6 x 2) = 4 x 12 = 48
(a x b) x c = a x (b x c)
(a x b) x c : 1 tích nhân với 1 số
a x (b x c) : 1 số nhân với 1 tích
Khi nhân 1 tích 2 số với số thứ
ba, ta có thể nhân số thứ nhất với
- Phân biệt 2 cách thực hiện phép
tính
C1 : 1 tích nhân với 1 số
C2 : 1 số nhân với 1 tích
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS vận dụng tính chất kết hợp
và giao hốn để tính
<b>4.Củng cố- dặn dị:</b>
- Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta
làm như thế nào?
- Chuẩn bị : Nhân với số có tận cùng là chữ
số không.
- Gv nhận xét tiết học.
.3x5x6= 3x (5 x 6) = 3 x 30 = 90.
- 1 em đọc.
- HS làm miệng.
13 x 5 x 2 = 13 x(5 x 2) = 13 x
.5 x 2 x 34 = ( 5x 2) x 34 = 10 x
34 = 340
- HS trả lời.
<b>TIẾT 4 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ</b>
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp)
- Nhận biết và biết sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành ( 1,2,3) trong SGK.
- HS khá giỏi: biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ viết ND bài 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ: </b>
- Như thế nào là động từ?
<b>3. Bài mới:</b>
a/ Giới thiệu bài: Gv nêu mục tiêu của bài
học
b/Hướng dẫn:
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS đọc thầm, gạch chân các ĐT
được bổ sung
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng phụ
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Bài 2:
- Gọi HS đọc BT2
- 2 HS trả lời.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm các câu văn,
gạch chân dứoi các ĐT bằng bút
chì mờ.
- 2 em lên bảng
a. Tết sắp đến.
b. ... đã trút hết lá.
sắp: cho biết sự việc sẽ diễn ra
trong thời gian rất gần
đã: cho biết sự việc đã hoàn
thành rồi
- Y/c trao đổi và làm bài. Phát phiếu 3
nhóm
- GV giúp các nhóm yếu. Lưu ý mỗi chỗ
chấm chỉ điền 1 từ và lưu ý đến nghĩa sự
việc của từ.
- Kết luận lời giải đúng
Bài 3:
- Gọi HS đọc BT3
- Dán 3 phiếu lên bảng, mời đại diện 3 đội
thi làm bài
- Gọi HS đọc các từ mình thay đổi hoặc bỏ
bớt
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
+ Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào ?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Những từ nào thường bổ sung ý nghĩa thời
gian cho động từ ?
- Chuẩn bị bài: Tính từ.
- Gv nhận xét tiết học.
ND. Cả lớp đọc thầm.
- HS trao đổi, thảo luận nhóm 4
em.
- Dán phiếu lên bảng
- Nhận xét, chữa bài
a) Ngô đã biến thành ...
b) Chào mào đã hót ...
... cháu vẫn đang xa
... mùa na sắp tàn
- 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc
mẩu chuyện vui.
- 3 đội cử đại diện lên bảng thi
làm bài.
- HS đọc và chữa bài.
đã : thay <i>đang</i>
bỏ từ <i>sẽ</i> hoặc thay bằng <i>đang</i>
Tên trộm lẻn vào th viện nhưng
nhà bác học lại hỏi : "Nó đang
- HS trả lời.
<b>TIẾT 5 - LỊCH SỬ</b>
<b>NHÀ LÍ DỜI ĐƠ RA THĂNG LONG </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Nắm được những lý do khiến Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La: vùng trung
tâm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.
- Vài nét về công lao của Lý Công Uẩn: Người sáng lập vương triều Lý, có cơng dời
đơ ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ hành chính VN
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ: Trình bày </b>
- Tình hình nước ta trước khi quân Tống
xâm lược ?
- Kết quả cuộc KC chống quân Tống xâm
lược.
<b>3. Bài mới:</b>
a/ Giới thiệu bài: Tiếp theo nhà Lê là nhà
Lý. Nhà Lý tồn tại từ năm 1009 đến năm
1226.
b/ Hướng dẫn:
<b>HĐ1: Làm việc cá nhân</b>
- HS đọc thầm phần chữ nhỏ trả lời :
+ Nhà Lý ra đời như thế nào ?
<b>HĐ2: Làm việc cá nhân</b>
- GV đưa ra bản đồ hành chính miền Bắc
rồi yêu cầu HS xác định vị trí của Hoa Lư
và Đại La (Thăng Long)
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn "Mùa xuân...
màu mỡ này" để so sánh Hoa Lư và Đại La
+ Lý Thái Tổ suy nghĩ như thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Đại La ?
- Giảng : Mùa thu 1010, Lý Thái Tổ quyết
định dời đô từ Hoa Lư ra Đại La và đổi tên
là Thăng Long. Sau đó đổi tên nước là Đại
Việt.
<b>HĐ3: Nêu câu hỏi cho HS thảo luận :</b>
+ Thăng Long dưới thời Lý đã được XD
như thế nào ?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài : Chùa thời Lí.
- GV nhận xét tiết học.
- HS đọc thầm và TLCH :
Năm 1005, Lê Đại Hành mất,
Lê Long Đĩnh lên ngơi, tính tình
bạo ngược. Lý Cơng Uẩn là viên
quan có tài có đức. Khi Lê Long
Đĩnh mất, Lý Công Uẩn được tôn
lên làm vua.
- 3 em lên bản đồ chỉ.
- HS đọc thầm SGK, so sánh :
Hoa Lư : không phải trung tâm,
rừng núi hiểm trở, chật hẹp.
Đại La: Trung tâm đất nước, đất
rộng, bằng phẳng, màu mỡ.
cho con cháu đời sau XD cuộc
sống ấm no
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đơi và trình
bày :
Thăng Long có nhiều lâu đài,
cung điện, đền chùa, nhiều phố
phường được thành lập.
- 3 em đọc ghi nhớ.
<i><b> </b></i>
<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn. ( trả lời các câu hỏi trong SGK )
- GD KNS: KN xác định giá trị và tự nhận thức bản thân; KN lắng nghe tích cực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Gọi 2 em nối tiếp đọc truyện Ông Trạng
ttthả diều và trả lời câu hỏi 1, 2
<b>3. Bài mới:</b>
a/Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay,
các em sẽ được biết 7 câu tục ngữ khuyên
con người rèn luyện ý chí.
b/ Luyện đọc:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ.
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả 7 câu
- Đọc diễn cảm bài, chú ý nhấn giọng các từ
ngữ: quyết, hành, trịn vành, chí, chớ thấy,
mẹ
c/Tìm hiểu bài
- Xếp 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm đã cho:
- Cách diễn đạt của tục ngữ có những đặc
điểm khiến người đọc dễ nhớ, dễ hiểu :
- Gợi ý cho HS phát biểu, cho VD về 1 số
- Gv chốt lại khun HS phải rèn luyện ý
chí vượt khó, vượt sự lười biếng.
- GD các KNS trong quá trình HD HS.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm và thuộc lòng
- GV đọc mẫu.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- Hướng dẫn học thuộc lòng.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì ?
- Dặn HS học thuộc 1 câu tục ngữ và chuẩn
bị :"Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi.
- Gv nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc tiếp nối truyện: Ông
trạng thả diều và trả lời câu hỏi
1,2.
- HS đọc 3 lượt
- 1 em đọc chú giải.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
- Nhóm 2 em thảo luận.- HS
trình bày.
. Khẳng định rằng có ý chí thì
nhất định thành cơng: Câu 1, 4
. Khun người ta giữ vững mục
tiêu đã chọn: Câu 2, 5
.Khuyên người ta khơng nản lịng
khi gặp khó khăn: Câu 3, 6, 7
- Cả lớp trao đổi, suy nghĩ, phát
biểu ý kiến.
+ ngắn gọn, ít chữ
+ có vần, nhịp cân đối
+ có hình ảnh
- HS trả lời.
Khẳng định có ý chí thì nhất
định thành cơng, phải giữ vững
mục tiêu đã chọn và khơng nản
lịng khi gặp khó khăn.
- Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện
<i>Bàn chân kì diệu</i> (do GV kể).
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực,
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: HS kể được câu chuyện được</b>
chứng kiến hoặc tham gia.
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Gv nêu mục tiêu của bài.
b/ Hướng dẫn:
- Bạn nào còn nhớ tác giả bài thơ: <i>Em</i>
<i>thương</i> học ở lớp 3 ?
- Câu chuyện cảm động về tác giả bài thơ:
Em thương đã trở thành tấm gương sáng
cho bao thế hệ người VN. Câu chuyện đó
kể về chuyện gì ? Các em cùng nghe cơ kể.
- GV <i>kể lần 1</i>: giọng kể chậm rãi, thong
thả. Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả hình
ảnh, hành động của Nguyễn Ngọc Ký.
- GV <i>kể lần 2</i>, vừa kể vừa chỉ tranh minh
<b>- HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu</b>
chuyện
- Gọi 3 em nối tiếp đọc 3 yêu cầu của BT
- Chia nhóm 4 em
Kể theo tranh : 4 em tiếp nối kể 1 - 2
tranh
Kể toàn bộ câu chuyện
Trao đổi về điều các em học được ở anh
Ký
- Tổ chức cho HS thi kể theo từng tranh
trước lớp
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay.
4.Củng cố, dặn dị:
- Gv mời HS nhắc lại nội dung câu chuyện.
- Về nhà tập kể câu chuyện cho người thân
HS kể một câu chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia.
- Nhà thơ Nguyễn Ngọc Ký
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe kết hợp quan sát
tranh
- 3 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS tập kể trong nhóm.
- Các em lắng nghe, nhận xét và
góp ý cho bạn.
- Mỗi nhóm cử 1 bạn, mỗi em kể
theo 1 tranh.
- HS nhận xét cách kể của từng
bạn.
- 3 - 5 em thi kể.
nghe.Chuẩn bị: Bài 12
-GV nhận xét tiết học.
<b>TIẾT 3 – THỂ DỤC</b>
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 4 - TOÁN</b>
<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ O</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
BT: 1; 2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân
<b>3. Bài mới :</b>
<b>a/ Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>
- Ghi phép tính lên bảng : 1 324 x 20 = ?
- Hướng dẫn HS vận dụng tính chất kếp
hợp để tính
- Hướng dẫn đặt tính theo hàng dọc và tính
1324
20
26480
<b>b/ Nhân các số có tận cùng là chữ số 0</b>
- Ghi lên bảng phép tính : 230 x 70 = ?
+ Có thể nhân 230 với 70 như thế nào ?
- HD HS đặt tính để tính : 230
70
16 100
- Gọi HS nhắc lại
c/Luyện tập
- 2 em nêu.
- 1 em đọc phép tính.
1 324 x 20 = 1 324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10
= 2 648 x 10 = 26 480
- 1 em làm miệng.
trước tiên viết 0 vào hàng đơn vị
của tích
nhân 1 324 với 2
- 2 em nhắc lại.
- 1 em đọc phép tính.
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
= 161 x 100 = 16 100
- 1 em làm miệng.
viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị
-chục của tích
nhân 23 với 7
- 2 em nêu quy trình nhân.
x
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2 :
- Cho HS làm BC
- Gọi 3 em HS yếu tiếp nối lên bảng
- Gọi HS nhận xét
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Gv nhắc lại nội dung bài.
-Chuẩn bị :Đề- xi -mét vuông.
- Gv nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng giải,lớp làm vào
vở.
1342 13546 5642
40 30 200
53680
HS làm bảng con.
1326 3450 1450
300 20 800
397800 69000 1160000
<b>TIẾT 5 - KHOA HỌC</b>
<b>BA THỂ CỦA NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Nêu được nước tồn tại ở 3 thể: rắn, lỏng và khí.
- Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Chuẩn bị theo nhóm :
chai, lọ thủy tinh để đựng nước
nuớc đá, khăn lau bằng vải hoặc miếng xốp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Nước có những tính chất gì ?
- Nêu cách làm TN chứng tỏ nước khơng có
hình dạng nhất định ?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng</b>
chuyển thành thể khí và ngược lại
- Nêu 1 số VD về nước ở thể lỏng ?
- Dùng khăn ướt lau bảng, gọi 1 em lên sờ
vào mặt bảng và nhận xét.
+ Liệu mặt bảng có ướt mãi không ? Nếu
mặt bảng khô thì nước trên mặt bảng đã
biến đi đâu ?
- Yêu cầu làm TN như H3 trang 44
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả TN
Nuớc từ thể lỏng sang thể khí
- 3 Hs nêu.
-nước mưa, nước giếng, nước
sông...
mặt bảng ớt
- HS làm việc theo nhóm
Đổ nước sơi vào cốc, quan sát
nước nóng đang bốc hơi, nói tên
hiện tượng "bay hơi"
x
x
x
x x
Nuớc từ thể khí sang thể lỏng
Hơi nước không nhìn thấy bằng mắt
thường. Hơi nước là nước ở thể khí.
Hơi nước bay lên gặp lạnh ngưng tụ lại
thành các giọt nước trên đĩa.
+ Mặt bảng khô, nước đã biến đi đâu ?
+ Nêu VD nước từ thể lỏng bay hơi vào
khơng khí
+ Giải thích hiện tượng nước đọng ở vung
nồi cơm
- GV kết luận nh SGV.
<b>HĐ2: Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng</b>
chuyển thành thể rắn và ngược lại
+ Nước trong khay đá biến thành thể gì ?
+ Nhận xét nước ở thể này ?
+ Hiện tượng chuyển thể của nước trong
khay gọi là hiện tượng gì ?
+ Quan sát H5 và cho biết hiện tượng ?
+ Nêu VD về nước tồn tại ở thể rắn ?
- KL : Nước để lâu ở chỗ có t 0 C hoặc < 0
C, ta có nước ở thể rắn (sự đơng đặc). Nước
đá bắt đầu nóng chảy khi t = 0 C (sự nóng
chảy)
<b>HĐ3: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước</b>
- Hỏi :
+ Nước tồn tại ở những thể nào ?
+ Nêu tính chất chung của nớc ở các thể đó
và tính chất riêng của từng thể ?
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nước và trình bày
- Gọi vài em lên bảng trình bày và nêu điều
kiện nhiệt độ của sự chuyển thể đó
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Gọi HS đọc mục: Bạn cần biết
- Chuẩn bị bài 22.
-Gv nhận xét tiết học.
úp đĩa lên cốc nước nóng một
lát rồi nhấc ra, quan sát và nhận
xét
biến thành hơi nuớc bay vào
khơng khí
phơi quần áo...
Nước ở thể lỏng biến thành
nước ở thể rắn.
có hình dạng nhất định
hiện tượng đông đặc
Nước đá dã chảy ra thành nước:
sự nóng chảy.
băng, tuyết
- Làm việc cả lớp
rắn - lỏng - khí
ở cả 3 thể, nước đều trong suốt,
không màu, không mùi, không vị.
Nước ở thể lỏng và khí khơng
có hình dạng nhất định. Nước ở
thể rắn có hình dạng nhất định.
- HS vẽ vào vở và trình bày trong
nhóm đơi.
- 2 em lên bảng.
- 2 em đọc.
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 2 - TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân
theo đề bài trong SGK.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
- GD KNS: KN thể hiện sự tự tin, KN lắng nghe tích cực, KN giao tiếp và KN thể
hiện sự cảm thông.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Gọi 2 em đóng vai trao đổi ý kiến với
người thân về nguyện vọng học thêm 1
môn năng khiếu
<b>3. Bài mới:</b>
a/ Giới thiệu bài: Tiếp tục thực hành trao
đổi ý kiến với người thân về 1 đề tài gắn
với chủ điểm Có chí thì nên.
<b>b/ Hướng dẫn:</b>
- Gọi HS đọc đề bài
+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ?
+ Trao đổi về ND gì ?
+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì ?
- Gạch chân dưới các từ : em với người
thân, cùng đọc 1 truyện, khâm phục, đóng
vai
c/Hướng dẫn thực hiện cuộc trao đổi
- Gọi HS đọc gợi ý 1
- Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn bị
- <i>Lưu ý HS cần tự tin, biết lắng nghe để</i>
<i>tiếp nhận thơng tin, thể hiện sự cảm thơng</i>
<i>với người có hồn cảnh của người khác</i>
- 2 em lên bảng.
- 2 em đọc.
giữa em với người thân trong
gia đình : bố, mẹ, ơng, bà, anh,
chị
về 1 người có ý chí, nghị lực
vươn lên
chú ý nội dung truyện. Cả 2
người cùng biét ND truyện và
khi trao đổi phải thể hiện thái độ
khâm phục nhân vật trong câu
chuyện .
- 1 em đọc.
- Kể tên truyện, nhân vật mình đã
chọn
VD về Bạch Thái Bưởi
+ Hồn cảnh : mồ côi cha, theo
mẹ quẩy gánh hàng rong
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
d/ Thực hành trao đổi
- Trao đổi trong nhóm
- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Trao đổi trước lớp
- Đưa ra tiêu chí trước khi HS trao đổi
ND trao đổi có đúng chưa? hấp dẫn
không?
Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng chưa?
Thái độ ra sao? Các cử chỉ động tác, nét
mặt ra sao?
<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>
<b>-GV nhắc lại nội dung bài.</b>
- Chuẩn bị : mở bài trong bài văn kể
chuyện.
- GV nhận xét tiết học.
nản chí
+ Sự thành đạt: chiến thắng trong
cuộc cạnh tranh với các chủ tàu
- 2 em chọn nhau cùng trao đổi,
thống nhất dàn ý đối đáp .
- 3 nhóm thực hành trao đổi.
- HS nhận xét, bình chọn nhóm
trao đổi hay nhất.
<b>TIẾT 3 - TỐN</b>
<b>ĐỀ - XI- MÉT - VNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích .
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vng.
- Biết được 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> .Bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2<sub> và ngược lại.</sub>
BT: 1; 2; 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Giấy khổ lớn kẻ hình vng cạnh 1dm đã chia thành 100 ô vuông (HS kẻ vào vở ô
li, mỗi ô là 1cm2<sub>)</sub>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Khi nhân với số có tận cùng là chữ số
không ta làm như thế nào?
<b>3. Bài mới :</b>
<b>a/Giới thiệu bài: </b> để đo diện tích người ta
cịn dùng đơn vị đề-xi-mét vng.
- Cho HS lấy hình vuông cạnh 1dm ra làm
việc theo yêu cầu của GV.
- 2 HS trả lời.
- Lắng nghe
- GV chỉ vào hình vng GT : Đề-xi-mét
vng là diện tích của hình vng có cạnh
dài 1dm. Đây là đề-xi-mét vng.
- Giới thiệu cách đọc và cách viết
- Cho HS quan sát để nhận biết mối quan hệ
giữa dm2<sub> và cm</sub>2
<b>b/Thực hành:</b>
Bài 1: Đọc số 32dm2<sub> ; 91dm</sub>2<sub> ; 1952dm</sub>2<sub> ;</sub>
492 000dm2<sub>.</sub>
Bài 2 :- GV đọc cho HS viết BC, gọi 1 em
lên bảng điền.
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống
<b>4.Củng cố- dặn dò:</b>
- GV nhắc lại nội dung bài.
-Chuẩn bị: Mét vuông.
- GV nhận xét tiết học
- Lắng nghe
đề-xi-mét vng : dm2
hình vng 1 dm2<sub> được xếp đầy</sub>
bởi 100 ô vuông 1cm2<sub> ; 1 dm</sub>2<sub> =</sub>
100cm2
- HS làm miệng.
.Ba mươi hai đề- xi-mét vng.
.Chín mươi mốt đề-xi-mét vng.
. Chín trăm mười một đề- xi-mét
vng.
. Một nghìn chín trăm năm mươi
hai đề- xi- mét vng.
. Bốn trăm chín mươi hai nghìn
đề- xi mét vng.
- HS viết bảng con: 812 dm2<sub>, 1</sub>
969 dm2<sub>, 2 812 dm</sub>2
- HS lên bảng giải- HS lớp làm
vào vở.
1dm2<sub> =100cm</sub>2<sub>;48dm</sub>2<sub> = 4800cm</sub>2
100cm2<sub>=1dm</sub>2<sub> ;2000cm</sub>2<sub> = 20dm</sub>2
1997dm2<sub>= 199700cm</sub>2 <sub>;</sub>
9900cm2<sub>= 99dm</sub>2
- HS nhận xét.
<b>TIẾT 4 - KHOA HỌC</b>
<b>MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? MƯA TỪ ĐÂU RA?</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 46, 47 SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
- Nước tồn tại ở những thể nào ?
- Nêu tính chất chung và tính chất riêng của
nước ở các thể đó ?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1:Tìm hiểu sự chuyển thể của nước trong</b>
tự nhiên
- Yêu cầu làm việc theo cặp : nghiên cứu câu
chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước trang
46, 47 sau đó kể cho nhau nghe
- Gọi 1 số em trả lời câu hỏi
+ Mây được hình thành nh thế nào ?
+ Nước mưa từ đâu ra ?
+ Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên ?
<b>HĐ2:Trị chơi đóng vai "Tơi là giọt nước"</b>
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Yêu cầu hội ý phân vai : giọt nước, hơi
nước, mây trắng, mây đen, giọt mưa
- Gọi lần lượt 3 nhóm lên trình bày
- GV cùng HS đánh giá xem nhóm nào trình
bày sáng tạo, đúng nội dung.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS đọc :Bạn cần biết.
- Gv nhận xét tiết học.
- Nhóm 2 em tập kể về Cuộc
phiêu lưu của giọt nớc.
Hơi nước bay lên gặp lạnh
ngư-ng tụ thành các hạt nước rất nhỏ,
tạo nên các đám mây.
Các giọt nước có trong các đám
mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
Nước bay hơi thành hơi nước,
rồi từ hơi nước ngưng tụ thành
nước, xảy ra lặp đi lặp lại.
- Nhóm 12 em
- Các nhóm hội ý chọn 5 bạn đóng
vai, tự chọn lời thoại.
- Các nhóm trình bày trước lớp.
<b>TIẾT 5 - ĐỊA LÍ</b>
<b> ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà Lạt
trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản
xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Chỉ vị trí Đà Lạt trên bản đồ địa lí tự nhiên
Việt Nam
- Đà Lạt đã có những điều kiện thuận lợi nào
để trở thành một TP du lịch và nghỉ
mát ?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1:Vị trí miền núi và trung du .</b>
- HS làm việc theo nhóm 4
- Khi tìm hiểu về miền núi và trung du,
chúng ta đã học về những vùng nào?
- GV treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
<b>HĐ2: Đặc điểm thiên nhiên.</b>
- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê và gọi
đại diện nhóm lên điền vào
- GV kết luận.
<b>HĐ3:Con người và hoạt động</b>
+ Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ ?
+ Người dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh
đất trống, đồi trọc ?
- GV nhận xét, kết luận.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- GV nhắc lại nội dung bài học.</b>
- Chuẩn bị: Đồng bằng Bắc Bộ.
- Gv nhận xết tiết học.
- HS hoạt động theo nhóm 4 em.
- 1 em đọc.
- Dãy Hoàng Liên Sơn (với đỉnh
Phan- xi-Păng); Trung du Bắc Bộ;
các cao nguyên ở Tây Nguyên và
TP Đà Lạt. – HS chỉ bản đồ
những nơi đã học.
- 1 em đọc, HS đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm đơi để hồn
thành bài tập.
.Hồng Liên Sơn: Dãy núi cao,
đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng
hẹp và sâu. Những nơi cao lạnh
quanh năm.
.Tây Nguyên: Vùng đất cao, rộng,
gồm các cao nguyên xếp tầng cao,
thấp khác nhau. Có hai mùa (mùa
mưa,khơ)
là vùng đồi đỉnh trịn, sườn thoải
trồng rừng, cây CN lâu năm và
cây ăn quả
- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
<b>TIẾT 1 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TÍNH TỪ</b>
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động,
trạng thái...(nội dung ghi nhớ)
- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc b, BT1, mục III), đặt được
câu có dùng tính từ (BT2).
- HS khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT1 mục III.
- GD HS học tập tấm gương về phong cách giản dị của Bác Hồ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bảng phụ viết 2 đoạn văn của bài 1/ III
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Động từ là gì ?
- Các từ viết nghiêng trong đoạn văn sau bổ
sung ý nghĩa cho những động từ nào?
Chúng bổ sung ý nghĩa gì ?
<i>Đã</i> bắt đầu có mưa phùn. Mấy chậu
thược dược cũng <i>đang</i> kết nụ. Mùa xuân
<i>sắp</i> đến !
<b>3. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Trong những tiết học
trước, các em đã hiểu về danh từ và động
từ. Tiết học hơm nay sẽ giúp các em hiểu
thế nào là tính từ, bước đầu tìm được tính từ
trong đoạn văn và đặt câu có dùng tính từ.
a) u cầu HS đọc thầm đoạn truyện "Cậu
HS ở Ác-boa" và chú giải
- Hỏi : Câu chuyện kể về ai ?
b) Gọi HS đọc Bài tập 2
- Yêu cầu đọc lại đoạn truyện "Cậu HS ở
Ác-boa" và thảo luận nhóm đơi. Phát phiếu
cho 2 nhóm.
- Kết luận các từ đúng
- KL : Những từ tả tớnh tỡnh, tớnh chất của
người hay chỉ màu sắc, hỡnh dỏng, kớch
thước, đặc điểm của sự vật gọi là tớnh từ.
- Ở lớp 2 và lớp 3, các em đã được học
những mẫu câu nào ?
+ VËy c¸c tÝnh tõ chóng ta vừa tìm đợc
thờng nằm trong phần câu trả lời cho mẫu
câu nào ?
c) Gi HS đọc BT3
- ViÕt lªn bảng cụm từ "đi l¹i vÉn nhanh
nhĐn", g¹ch chân từ "đi lại"
- Nờu yờu cầu tương tự như BT3 đối với
- 2 em trả lời.
- 1 em lên bảng.
- HS nhận xÐt.
- L¾ng nghe
- HS đọc thầm.
Kể về nhà bác học nổi tiếng
người Pháp tên là Lu-i Pa-xtơ.
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em đọc thầm trao i
tỡm t.
- 2 nhóm làm bài dán phiếu lên
bảng. HS nhận xét, bổ sung.
a) chăm chỉ, giỏi
c) nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính,
hiền hòa, nhăn nheo
- Lắng nghe
Ai là gì ? Ai làm gì ?
Ai thế nào ?
Ai thế nào ?
- 1 em đọc.
- HS suy nghÜ tr¶ lêi : tõ nhanh
<i>nhĐn bỉ sung ý nghĩa cho từ đi</i>
<i>lại.</i>
Từ phÊp phíi bỉ sung ý nghÜa
cho tõ bay.
- L¾ng nghe
cơm tõ "phÊp phíi bay trong gió", gạch
chân từ "bay"
- KL : Từ "nhanh nhẹn" bổ sung ý nghĩa cho
động từ chỉ hoạt động "đi lại" và từ "phấp
phới" bổ sung ý nghĩa cho động từ chỉ trạng
thái "bay", các từ này cũng là tính từ.
- Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ ?
- Gọi HS đọc Ghi nhớ, yêu cầu học thuộc
lịng
Bµi 1:
- Gọi HS đọc u cầu và 2 đoạn văn
- Chia nhóm trao đổi và làm VBT bằng bút
chì
- Chia lớp thành 2 đội chơi trò chơi "Ai
đúng hơn"
-Treo bảng phụ đã viết 2 đoạn văn, nêu
cách chơi
- Kết luận lời giải đúng
a) gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chit,
rừ rng
b) quang, sạch bóng, xám, xanh, dài, hồng,
to tớng, ít, dài, thanh mảnh
Bài 2:
- Gi HS c yờu cu BT
+ Với yêu cầu a, em cần đặt câu với những
tính từ chỉ đặc điểm tính tình, tớnh chất, vẻ
mặt, hình dáng...
+ Với yêu cầu b, em cần đặt câu với những
tính từ miêu tả về màu sc, hỡnh dỏng... ca
s vt.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ ?
- NhËn xÐt tiÕt học
- Chuẩn bị bài 23
- 2 em c thnh ting, cả lớp đọc
thầm.
- 2 em nối tiếp đọc.
- Nhóm 4 em thảo luận làm VBT.
- Mỗi đội cử 4 em tham gia trũ
chi.
- Lần lợt từng em lên gạch chân
dới tính từ
- HS nhận xét.
* <i>Liờn hệ GD TTHCM: <b>Hình</b></i>
<i><b>ảnh Bác tốt lên phẩm chất giản</b></i>
<i><b>dị, đơn hậu</b></i>
- 1 em c thnh ting.
- HS làm vào VBT rồi trình bày
miệng.
- HS trả lời.
- Lắng nghe
<b>TIT 2 - TON</b>
<b>MẫT VUễNG</b>
<b>I. MC TIÊU :</b>
- Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích. Biết đọc, viết được mét vng “m2<sub>”</sub>
- Biết 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> và ngược lại. Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2
BT: 1; 2 (cột 1); 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình vng 1m2<sub> đã chia 100 ơ vng, mỗi ơ có diện tích 1dm</sub>2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-GV nhận xét ghi điểm.</b>
<b>3. Bài mới :</b>
a/Giới thiệu bài:: để đo diện tích ngời ta
cịn dùng đơn vị : m2
- GV chỉ hình vng đã treo lên bảng và
nói : Mét vuông là diện tích của hình
vng có cạnh dài 1m.
- Hướng dẫn đọc và viết mét vuông
- Hướng dẫn HS quan sát và đếm số ơ
vng 1dm2<sub> có trong hình vng</sub>
<b>b/Luyện tập</b>
Bài 1 :Viết theo mẫu
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Gọi HS đọc thầm và nêu yêu cầu BT
- Gọi 1 số em lên bảng làm bài
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(cột 1)
- HD :
400dm2<sub> = 400 : 100 = 4m</sub>2
2110 m2<sub> = 2110 x 100 = 211 000dm</sub>2
Bài 3: HS đọc đề
<b>4.Củng cố- dặn dò:</b>
<b>-Gv nhắc lại nội dung bài.</b>
-Chuẩn bị: Nhân một số với một tổng.
-Gv nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng.
1dm2 <sub>= ...cm</sub>2 <sub> ; 25dm</sub>2<sub>=...cm</sub>2
4000cm2<sub>=....dm</sub>2<sub>;3500cm</sub>2<sub>=..dm</sub>2.
- Lắng nghe
- HS quan sát.
- 2 em nhắc lại..
mét vuông : m2
100 ô vuông 1 m2<sub> = 100dm</sub>2
100dm2<sub> = 1m</sub>2
- HS trả lời: viết cách đọc và viết
số đo diện tích
- HS làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét.
- HS lên bảng giải, lớp giải vào
1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> ; 100dm</sub>2<sub> =1m</sub>2
1m2<sub> = 10 000cm</sub>2<sub>; 10 000cm</sub>2<sub>=</sub>
1m2
- 2 em đọc, HS đọc thầm.
- HS tự làm VT.
- 1 em lên bảng giải:
Diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phịng là:
900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>
= 18 (m2<sub>)</sub>
<b>TIẾT 3 – THỂ DỤC</b>
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 4 - TẬP LÀM VĂN</b>
<b>MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi
nhớ).
- GD: <i>Bác Hồ là tấm gương sáng về ý chí và nghị lực vượt qua mọi khó khăn để đạt</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phiếu khổ to viết ND cần ghi nhớ kèm VD
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS thực hành trao đổi với người
thân về 1 người có nghị lực, ý chí vươn lên
trong cuộc sống
<b>3. Bài mới:</b>
a/Giới thiệu bài: Gv nêu mục tiêu của bài.
b/Hướng dẫn:
- Yêu cầu đọc thầm đoạn truyện: Rùa và
Thỏ
- Gọi 1 em đọc BT2: Đoạn mở bài trong
câu chuyện là?
- So sánh 2 cách mở bài, kết luận
- KL : Đó là cách mở bài gián tiếp.
+ Vậy có mấy cách mở bài ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>Luyện tập:</b>
Bài 1:
- Gọi HS nối tiếp đọc 4 cách mở bài <i>Rùa</i>
<i>và Thỏ</i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời
- Gọi 2 em kể lại phần đầu câu chuyện
bằng 2 cách mở bài khác nhau
Bài 2:
- Gọi 1 em đọc BT2
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
- Kết luận
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- HS đọc thầm.
"Trời mùa thu... tập chạy"
Cách mở bài sau không kể ngay
vào câu chuyện mà nói chuyện
khác rồi mới dẫn vào câu chuyện.
2 cách : gián tiếp và trực tiếp.
- 3 em đọc.
- 4 em đọc, cả lớp đọc thầm.
a : mở bài trực tiếp
b, c, d : mở bài gián tiếp
- 2 em lên bảng kể.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS cả lớp thảo luận trả lời.
+ mở bài trực tiếp
- Nhận xét
+ Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng
lời của ai ?
- Yêu cầu HS tự làm bài và trao đổi trong
nhóm
- Gọi HS trình bày
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Có mấy cách mở bài cho bài văn kể
chuyện ?
- Chuẩn bị : Bài 23.
- Gv nhận xét tiết học.
lời người kể chuyện hoặc lời
Bác Lê
- Nhóm 4 em làm bài trong Vn
rồi đọc cho nhau nghe. HS trong
nhóm nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.
<b>TIÕT 5 - Sinh hoạt lớp</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>Giúp hs :</i>
-Thc hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những mặt tiến
bộ,cha tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
- Biết đợc những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt
động của tổ, lớp, trờng.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề
2.H.dẫn thực hiện :
<b>A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :</b>
* Gv ghi sờn các công việc+ h.dẫn hs dựa
vào để nh.xét đánh giá:
- Chuyên cần,đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng hc tp
-V sinh bn thõn
- Đồng phục,khăn quàng
- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát sân
trờng.
-Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài
-Rèn chữ+ giữ vở
-Tiến bộ
<b>B.Một số việc tuần tới :</b>
-Nhc hs tiếp tục thực hiện các công việc
đã đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Các khoản tiền nộp của hs
- Th.dâi
-Th.dâi +thÇm
- Hs ngåi theo tỉ
- Tổ trởng điều khiển các tổ
viên trong tổ tự nh.xét, đánh
giá mình (dựa vào sờn)
-Tổ trởng nh.xét, đánh giá,
xếp loại các tổ viên
- Tỉ viªn cã ý kiÕn
- C¸c tỉ th¶o luËn +tù xÕp
loai tỉ m×nh
- Lần lợt Ban cán sự lớp
nh.xét đánh giá tình hình lớp
tuần qua + xếp loại cá tổ :
.Líp trëng
-Líp theo dâi, tiÕp thu + biĨu
d¬ng