Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

165 câu trắc nghiệm CHẨN ĐOÁN KỸ THUẬT Ô TÔ (CÓ ĐÁP ÁN) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.01 KB, 15 trang )

ĐÁP ÁN CHẨN ĐỐN KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ VÀ Ơ TÔ
Câu 1. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với động cơ đốt trong nói
chung?
A. Kiểm tra, súc rửa thùng chứa nhiên liệu
B. Tháo bầu lọc dầu thô, xả cặn, rửa sạch
C. Cân cam
D. Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp
Câu 2. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG PHẢI để xác định ly hợp bị trượt?
A. Gài số thấp, mở ly hợp
B. Giài số cao đóng ly hợp
C. Giữ xe trên dốc, hoặc đẩy xe
D. Phán đoán qua mùi khét
Câu 3. Chọn câu SAI trong quá trình tháo lắp?
A. Quá trình tháo phải kết hợp với kiểm tra
B. Quá trình tháo phải kết hợp với làm sạch
C. Các chi tiết quá cứng có thể dùng búa để tháo
D. Q trình lắp phải kết hợp với kiểm tra
Câu 4. Động cơ xăng có khí xả sẫm đen, hư hỏng có thể là?
A. Máy thiếu nhiên liệu
B. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh
C. Một vài xi lanh không làm việc
D. Máy quá thừa nhiên liệu
Câu 5. Đối với phanh khí: Áp suất trong bầu phanh không đủ, bộ điều chỉnh áp suất không làm việc, dây
cua roa máy nén bị chùng làm áp suất giảm, bầu phanh khơng kín, đường ống dẫn khí bị hở, ảnh hưởng
đến ơ tơ như thế nào?
A. Phanh bị kêu
B. Phanh bị bó
C. Phanh khơng ăn
D. Các ý trên
Câu 6. Trên một chiếc lốp xe ô tô có ghi MAX.PRESS 32 psi, thì áp suất lốp bơm bao nhiêu?
A. 3,2 kg/cm2


B. 2,2 kg/cm2 trở lên
C. Bơm đến 2,2 kg/cm2
D. Trên 32 psi
Câu 7. Sang số khó, gây va đập ở hộp số là do những hư hỏng nào?
A. Ly hợp ngắt khơng hồn tồn
B. Ly hợp bị kêu
C. Ly hợp bị dính dầu
D. Ly hợp bị trượt
Câu 8. Hư hỏng là gì?
A Là sự thay đổi kích thước của chi tiết
B Là sự thay đổi kích thước của chi tiết chỉ xảy ra trên bề mặt chi tiết
C Là sự phá hoại bề mặt chi tiết xảy ra khơng có qui luật và ở mức độ vĩ mô
D Là sự phá hoại dần dần bề mặt ma sát, thể hiện ở sự thay đổi kích thước dần dần theo thời gian
Câu 9. Loại séc măng nào mòn đều?
A. Séc măng đẳng áp
B. Tùy theo chế độ sử dụng
C. Séc măng không đẳng áp
D. Không phải các ý trên
Câu 10. Ly hợp sẽ ảnh hưởng như thế nào nếu: Đĩa ma sát và đĩa ép bị mòn nhiều, lò xo ép bị gãy hoặc
yếu, đĩa ma sát bị dính dầu hoặc bị chai cứng, bàn đạp ly hợp khơng có hành trình tự do, thể hiện xe kéo
tải kém, ly hợp bị nóng
A. Ly hợp ngắt khơng hồn toàn
B. Ly hợp bị kêu
C. Ly hợp bị trượt
D. Ly hợp bị hư hỏng khác
Câu 11. Hình vẽ thể hiện điều gì?
A Cách nối tắt các chân của giắc chẩn đoán
B Các kiểu giắc nối truyền dữ liệu chẩn đoán động cơ và ơ tơ
C Cách chẩn đốn bằng đèn check
D Các ý trên


Câu 12. Đối với hệ thống phanh dầu: Lỗ bổ sung dầu ở xi lanh chính bị bẩn, tắc, vịng cao su của xi lanh
chính bị nở ra, kẹt, piston xi lanh chính bị kẹt, ảnh hưởng đến ô tô như thế nào?
A. Phanh bị kêu
B. Phanh không ăn
C. Phanh ăn không đều ở các bánh xe D. Các ý trên
Câu 13. Đối với hệ thống phanh dầu: Lỗ bổ sung dầu ở xi lanh chính bị bẩn, tắc, vịng cao su của xi lanh
chính bị nở ra, kẹt, piston xi lanh chính bị kẹt, ảnh hưởng đến ô tô như thế nào?
A. Phanh không ăn
B. Phanh bị bó
C. Phanh ăn khơng đều ở các bánh xe
D. Phanh bị kêu


Câu 14. Điều kiện ma sát theo quan điểm hiện đại là gì?
A. Tải trọng, vận tốc trượt và nhiệt độ
B. Tải trọng và vận tốc trượt
C Các yếu tố liên quan đến vật liệu và môi trường
D. Nhiệt độ và tải trọng
Câu 15. Các dụng cụ tháo lắp nào là dụng cụ vạn năng?
A. Giá lắp động cơ
B. Dụng cụ kiểm tra độ dơi lót xi lanh
C. Vịng kẹp séc măng
D. Clê khí (súng tháo ốc bằng khí nén)
Câu 16. Động cơ hoạt động tốt chấu bu gi sẽ có màu gì?
A. Màu trắng
B. Màu trắng, ướt
C. Màu hồng (hay vàng nâu)
D. Màu đen
Câu 17. Cách nào KHÔNG kiểm tra được hao mòn séc măng?

A Kiểm tra màu sắc séc măng có bị cháy do nhiệt độ cao hay không
B Kiểm tra thông qua khe hở miệng
C Lăn trong rãnh séc măng không đảo, chứng tỏ bề dạy séc măng cịn đảm bảo
D Kiểm tra thơng qua lực bung, khi séc măng mòn nhiều lực bung sẽ giảm
Câu 18. Các dụng cụ tháo lắp nào là dụng cụ vạn năng?
A. Dụng cụ ép chốt piston động cơ đốt trong
B. Dụng cụ tháo lắp nút dầu trên trục khuỷu
C. Vam (cảo) tháo chi tiết ghép có độ dơi
D. Ý khác
Câu 19. Hao mịn xi lanh theo phương hướng tâm có đặc điểm gì?
A Mịn tạo nên hình ơ van, có trục lớn theo phương lực ngang, trục nhỏ theo phương chốt piston
B Mịn tạo nên hình ơ van, có trục lớn theo phương chốt piston, trục nhỏ theo phương lực ngang
C Mịn đều
D Ý khác
Câu 20. Áp suất cuối kì nén phụ thuộc vào yếu tố nào?
A Tỷ số nén, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ, dầu bôi trơn
B Độ kín khít của các chi tiết trong nhóm bao kín buồng cháy, tỷ số nén, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ,
dầu bơi trơn
C Độ kín khít của các chi tiết trong nhóm bao kín buồng cháy
D Khơng phải các ý trên

Câu 21. Hình vẽ thể hiện nội dung kiểm tra gì?
A Kiểm tra độ mịn thân xu páp bằng đồng hồ 6, kiểm tra độ độ dày tán xu páp bằng đồng hồ 7
B Kiểm tra độ mòn của thân xu páp bằng đồng hồ 6, kiểm tra độ vng góc tán xu páp bằng đồng hồ 7
C Kiểm tra độ cong của thân xu páp bằng đồng hồ 6, kiểm tra độ độ dày tán xu páp bằng đồng hồ 7
D Kiểm tra độ cong của thân xu páp bằng đồng hồ 6, kiểm tra độ vng góc tán xu páp bằng đồng hồ 7
Câu 22. Chu kỳ bảo dưỡng được xác định như thế nào?
A Được tính theo quãng đường hoặc thời gian khai thác của ôtô, tùy theo định ngạch nào đến trước
B Được tính theo qng đường ơ tơ làm việc
C Được tính theo thời gian ơ tơ làm việc

D Xác định theo cách khác
Câu 23. Các biểu hiện của ô tô khi hư hỏng hệ thống phanh là gì?
A. Phanh khơng ăn, phanh bị dật, phanh ăn không đều ở các bánh xe, phanh bị bó, có tiếng kêu trong trống
phanh, hư trợ lực
B. Phanh không ăn, phanh bị dật, phanh ăn khơng đều ở các bánh xe, phanh bị bó, có tiếng kêu trong trống
phanh
C. Phanh khơng ăn, phanh bị dật, phanh ăn không đều ở các bánh xe, phanh bị bó, có tiếng kêu trong
trống phanh, mức dầu giảm
D. Ý khác


Câu 24. Câu nào mơ tả KHƠNG ĐÚNG vùng nghe tiếng gõ động cơ?

Vùng 2: bao gồm tiếng gõ của séc măng, piston với xi lanh, chốt đầu nhỏ, đầu nhỏ và bạc đầu nhỏ thanh
truyền
B Vùng 5: tiếng gõ của puli dẫn động bơm nước, quạt làm mát
C Vùng 3: bao gồm tiếng gõ của trục khuỷu với bạc biên
D Vùng 4: bao gồm tiếng gõ của trục khuỷu với bạc cổ trục chính
Câu 25. Đối với hệ thống lái dựa vào tiêu chuẩn nào để xác định độ mịn giới hạn?
A. Tiêu chuẩn cơng nghệ
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật
C. Tiêu chuẩn kinh tế
D. Ý khác
Câu 26. Phương pháp nào để xác định hiệu quả phanh của ô tô có độ chính xác cao nhất?
A. Đo gia tốc chậm dần, thời gian phanh trên đường
B. Đo quãng đường phanh trên đường
D. Phương pháp khá
C. Đo lực phanh hoặc mômen phanh trên bệ thử
A


a)

b)

c)

d)

Câu 27. Vòi phun dầu diesel như hình nào là tốt?
A. b)
B. d)
C. a)
D. c)
Câu 28. Bằng kinh nghiệm, dầu nhờn khơng cịn sử dụng được nữa khi nào?
A Màu dầu nhờn đen, cảm nhận độ nhớt giữa hai ngón tay khơng cịn, có mạt kim loại trong dầu bôi trơn
B Màu dầu nhờn đen, cảm nhận độ nhớt giữa hai ngón tay khơng cịn
C Có mạt kim loại trong dầu bôi trơn
D Phương pháp khác
Câu 29. Kiểm tra cân bằng động áp dụng cho chi tiết nào?
A Các chi tiết như các bánh răng, bánh đà...
B. Các chi tiết dạng trục dài, các chi tiết quay với tốc độ cao...
C Ý khác
D Chi tiết có đường kính khá lớn so với chiều dài trục
Câu 30. Đối với hệ thống truyền lực dựa vào tiêu chuẩn nào để xác định độ mòn giới hạn?
A. Tiêu chuẩn kỹ thuật
B. Tiêu chuẩn kinh tế
C. Tiêu chuẩn công nghệ
D. Ý khác
Câu 31. Chốt khuỷu và cổ trục chính được đo kiểm tra độ mòn như thế nào?
A Đo tại hai mặt cắt cách má khuỷu 5-10mm, theo hai phương thẳng đúng và vng góc với điểm chết

dưới và điểm chết trên
B Đo ở giữa và tại hai mặt cắt cách má khuỷu 5-10mm, theo hai phương
C Đo ở giữa theo hai phương
D Một kiểu đo khác
Câu 32. Theo tiêu chuẩn kỹ thuật để xác định độ mòn giới hạn dựa vào điều kiện nào?
A. Tùy theo từng trường hợp
B. Hlv < Hgh
C. Hlv >Hgh D. Ý khác
Câu 33. Độ rơ (hành trình tự do) vành tay lái có giá trị thích hợp nằm trong khoảng
nào?
A.5-100
B. 30 - 450
C. 2 - 2,50
D. 20 - 250
Câu 34. Tụ điện trong hệ thống đánh lửa thường có các cơng dụng gì?
A. Tăng điện áp đánh lửa
B. Dập tắt dòng tự cảm ở cuộn sơ cấp của bôbin


C. Bảo vệ tiếp điểm
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Khi chẩn đốn theo thành phần khí thải; nếu ở chế độ tăng tốc thì thành phần nào tăng?
A. HC
B. CO
C. O2
D. NOx
Câu 36. Cặp chi tiết nào không cho phép có lượng mịn khi lắp ghép?
A. Xu páp- ống dẫn hướng
B. Lỗ bu lông-bu lông bánh đà
C. Trục-bạc bơm nước

D. Piston-chốt piston
Câu 37. Những cặp chi tiết nào dưới đây khơng cho phép có độ mịn khi lắp ghép?
A Chi tiết hệ thống truyền lực, các bánh răng, then hoa-rãnh then
B Con đội-dẫn hướng, xu páp-dẫn hướng
C Lỗ bu lông-bu lông bánh đà, trục-bạc bơm nước, trục-bạc bơm dầu
D Piston-sécmăng, piston-xi lanh, piston-chốt piston, trục khuỷu-bạc, vỏ bơm-bánh răng bơm dầu...
Câu 38. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA, chế độ Test mode cần nối tắt các lỗ
nào trên giắc chẩn đoán?
A. E2 và TE2
B. T1 và TE1
C. E1 và TE2
D. Các lỗ khác
Câu 39. Tiếng gõ của trục khuỷu với bạc biên đặc điểm gì?
A Âm thanh phát ra trầm, đặc biệt rõ khi động cơ làm việc với chế độ thay đổi tải trọng
B Âm thanh phát ra đều
C Nghe có tiếng hú
D Nghe rõ ở mọi chế độ tải trọng
Câu 40. Chọn câu SAI khi nói về q trình bảo dưỡng?
A Tháo toàn bộ các chi tiết để kiểm tra, thay dầu mỡ và thay thế
B Bảo dưỡng ngày do lái xe thực hiện
C Bảo dưỡng định kỳ do công nhân trạm bảo dưỡng thực hiện
D Bảo dưỡng được chia làm ba loại: bảo dưỡng ngày, bảo dưỡng định kỳ và bảo dưỡng theo mùa
Câu 41. Bảo dưỡng ngày thông thường do ai thực hiện và các công việc chủ yếu là gì?
A Do cơng nhân trong xưởng bảo dưỡng thực hiện
B Do công nhân trong xưởng bảo dưỡng thực hiện, công việc chủ yếu là làm sạch, kiểm tra tình trạng kỹ
thuật của ô tô
C Do lái xe hoặc công nhân trong xưởng bảo dưỡng thực hiện, công việc chủ yếu là làm sạch, kiểm tra
đơn giản tình trạng kỹ thuật của ơ tơ
D Do lái xe thực hiện


Câu 42. Hình vẽ thể hiện nội dung gì?
A. Đo hành trình tự do của vành tay lái
B. Đo khả năng đánh lái của vành lái
C. Đo độ rơ của trục tay lái
D. Tất cả các ý trên
Câu 43. Động cơ diesel không nổ được thông thường do các nguyên nhân nào?
A. Động cơ lạnh
B. Thời điểm phun không đúng
C. Piston - xi lanh mịn
D. Thiếu dầu bơi trơn
Câu 44. Trong hệ thống lái độ chụm thường có giá trị bao nhiêu?
A. 0 đến 6 mm
B. 10 đến 16 mm
C. 2 đến 10 mm
D. Thông số khác
Câu 45. Xác định câu trả lời SAI khi thấy áp suất dầu bôi trơn tăng?
A. Không xảy ra hiện tượng tăng áp suất dầu bôi trơn
B. Độ nhớt dầu bơi trơn tăng
C. Van an tồn hỏng
D. Đường dầu về bị tắc
Câu 46. Cốt sửa chữa là gì?
A Cốt sửa chữa là độ tăng, giảm kích thước được qui định giữa nhà chế tạo phụ tùng và người sửa chữa sau
mỗi lần sửa chữa


Cốt sửa chữa là bậc tăng, giảm kích thước được qui định giữa nhà chế tạo phụ tùng và người sửa chữa
sau mỗi lần sửa chữa
C Là quy định sửa chữa đối trục khuỷu, mỗi bậc giảm là 0,25mm theo đường kính
D Là quy định sửa chữa đối với xi lanh, mỗi bậc tăng là 0,25mm theo đường kính
Câu 47. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA, chế độ Normal mode cần nối tắt các

lỗ nào trên giắc chẩn đoán?
A. E1 và TE1
B. TE1 và BAT
C. E1 và TE2
D. Các lỗ khác
Câu 48. Bu gi có màu trắng thì tình trạng động cơ thế nào?
A. Hệ thống nhiên liệu cấp hịa khí giàu
B. Tia lửa điện yếu
C. Hệ thống nhiên liệu cấp hịa khí nghèo
D. Tia lửa điện quá mạnh
Câu 49. Xác định mòn của piston - xi lanh - séc măng trong chẩn đoán bằng cách nào?
A Đo độ lọt khí các te
B Đo áp suất cuối kỳ nén
C Đo áp suất cuối kỳ nén kết hợp với đo độ lọt khí các te
D Đo độ mịn nhóm bao kín buồng cháy
Câu 50. Đạp bàn đạp phanh chạm sàn xe nhưng phanh không hiệu quả là do?
A. Điều chỉnh sai các thanh nối hoặc khe hở má phanh
B. Xy lanh chính hỏng hoặc má phanh mịn q giới hạn
C. Thiếu dầu hoặc lọt khí vào hệ thống phanh
D. Các ý trên
Câu 51. Xác định công suất có ích theo phương pháp khơng phanh là gì?
A Sử dụng phanh ngồi chứ khơng phải phanh của xe đó
B Cho 1 xi lanh làm việc các xi lanh khác không làm việc mà chỉ dùng làm tải.
C Cho xe chạy nhưng không sử dụng phanh.
D Sử dụng xe khác kéo để xác định công suất.
Câu 52. Động cơ xăng nhiên liệu có lẫn nước, hở đệm nắp máy, màu khí xả như thế nào?
A. Màu trắng
B. Khơng màu hay xanh nhạt
C. Màu nâu sẫm chuyển đen
D.Màu xanh nhạt

Câu 53. Động cơ xăng làm việc tốt, quá trình cháy triệt để, màu khí xả như thế nào?
A. Màu trắng
B. Không màu hay xanh nhạt (xanh da trời)
C. Màu nâu sẫm chuyển đen
D. Màu xanh nhạt
Câu 54. Hàm lượng mạt các nguyên tố: Al, Si trong dầu nhờn tăng lên chứng tỏ chi tiết nào mòn?
A. Piston
B. Xi lanh
C. Trục khuỷu
D. Bạc lót
Câu 55. Đây là đồ thị gì, tên các vùng của đồ thị?
B

Đồ thị hao mòn chi tiết dạng trục, 1: thời gian chạy rà, 2: thời gian làm việc, 3: thời gian không cho phép
làm việc
B Đồ thị hao mòn chi tiết dạng lỗ, 1: thời gian chạy rà, 2: thời gian làm việc, 3: thời gian khơng cho
phép làm việc
C Đồ thị hao mịn chi tiết, 1: thời gian chạy rà, 2: thời gian làm việc, 3: thời gian không cho phép làm việc
D Tất cả các ý trên
Câu 56. Hao mịn là gì?
A Là sự thay đổi kích thước của chi tiết chỉ xảy ra trên bề mặt chi tiết
B Là sự phá hoại bề mặt chi tiết xảy ra khơng có qui luật và ở mức độ vĩ mơ
C Là sự thay đổi kích thước của chi tiết
D Là sự phá hoại dần dần bề mặt ma sát, thể hiện ở sự thay đổi kích thước dần dần theo thời gian
Câu 57. Khi siết các bu lơng nắp máy thì siết theo trình tự nào?
A. Từ trái qua phải
B. Từ giữa ra
C. Từ hai đầu vào
D. Từ phải qua trái
A



Câu 58. Kiểm tra, điều chỉnh hệ thống phanh gồm có những nội dung nào?
A. Đo lực phanh và hành trình cần kéo phanh tay
B. Đo lực phanh và hành trình bàn đạp phanh
C. Xác định hiệu quả phanh
D. Tổng hợp các ý trên đồng thời còn thêm một số nội dung khác
Câu 59. Hình vẽ thể hiện điều gì?
A Đo các thông số của động cơ và ô tô bằng đồng hồ VOM
B Đo các thông số điện và điện tử trên ơ tơ
C Chẩn đốn động cơ bằng máy Scan mã lỗi
D Tất cả các ý trên
Câu 60. Các chi tiết trong động cơ và ơ tơ có những dạng hư hỏng nào?
A Cong, xoắn trục dẫn đến sự khơng song song, khơng vng góc giữa các bề mặt, các cổ trục...
B Chi tiết biến dạng, thay đổi kích thước do hao mịn, thay đổi về tính chất, hư hỏng đột xuất ở mức vĩ mô
C Gãy vỡ, sứt mẽ, nứt, thủng
D Mịn cơn, ơ van, giảm chiều cao, mất tính chính xác của biên dạng làm việc
Câu 61. Có những phương pháp nào đề xác định cơng suất có ích của động cơ trong chẩn đốn?
A. Đo theo gia tốc, đo trên phanh thử
B. Đo không dùng phanh, đo theo gia tốc, đo trên phanh thử
C. Đo không dùng phanh
D. Đo theo gia tốc
Câu 62. Giới hạn độ cong thanh truyền là bao nhiêu?
A. 0,25 mm/100 mm chiều dài
B. 0,16 mm/100 mm chiều dài
C. 1,00 mm/100 mm chiều dài
D. 0,50 mm/100 mm chiều dài
Câu 63. Hao mòn chi tiết ảnh hưởng bởi các yếu tố chính nào?
A Áp suất, lực tác dụng, nhiệt độ, vận tốc, môi trường
B Tải trọng, nhiệt độ, vận tốc, điều kiện ma sát

C Áp suất, lực tác dụng, vận tốc
D Nhiệt độ, áp suất, vận tốc
Câu 64. Có những biện pháp nào để kiểm tra hư hỏng ngầm?
A Kiểm tra vết nứt bằng quang tuyến, kiểm tra theo hiệu ứng xung
B Kiểm tra thủ cơng
C Dùng khí nén hay nước có áp suất, kiểm tra vết nứt bằng từ trường
D Tất cả các ý trên
Câu 65. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG THỂ xác định được công suất động cơ?
A. Đo tiêu hao nhiên liệu
B. Đo gia tốc
C Đo tốc độ của động cơ ứng với từng xi lanh làm việc
D Đo bằng phanh thử
Câu 66. Sử dụng các phương pháp nào để do hiệu quả của phanh tay?
A Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, đếm tiếng "tách" khi kéo phanh tay
B Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, đo lực phanh
C Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, kiểm tra trên dốc
D Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 67. Tiếng ồn của trục cam - con đội, cị mổ đủa đẩy có đặc điểm gì?
A Nghe rõ ở mọi chế độ tải trọng động cơ
B Nghe rõ khi thay đổi tải trọng.
C Âm thanh phát ra nhỏ, đặc biệt rõ khi động cơ ở chế động không tải
D Âm thanh phát ra trầm
Câu 68. Trong hệ thống nhiên liệu diesel nếu van cao áp đóng khơng kín thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Sai qui luật cung cấp, động cơ có khói đen, máy nóng
B. Động cơ có khói đen do phun rớt, máy nóng, đóng muội trong buồng cháy


Làm giảm lưu lượng cung cấp
Áp suất đẩy và lưu lượng bơm khơng đủ
Câu 69. Khi: Lị xo kéo các guốc phanh bị gãy, má phanh bị gãy, khe hở má phanh và trống phanh

không đúng qui định nhỏ quá, gối đỡ má phanh mòn, trục trái đào bị rơ, tang trống bị đảo, ổ bi moay ơ
bị rơ, ảnh hưởng đến ô tô như thế nào?
A. Phanh bị dật
B. Phanh bị kêu
C. Phanh bị bó
D. Phanh khơng ăn
Câu 70. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA, chế độ Normal mode có tác dụng gì?
A Để tự động sửa chữa các hỏng hóc
B Để tìm chẩn đoán hư hỏng ở các bộ phận xe
C Dùng để xóa bộ nhớ cũ (code cũ) và nạp lại từ đầu (code mới) sau khi đã sửa chữa hư hỏng
D Không phải các ý trên
Câu 71. Hư hỏng nào dẫn đến giảm công suất động cơ?
A. Do hệ thống đánh lửa
B. Do nhóm bao kín buồng cháy
C. Do hệ thống nhiên liệu
D. Do các yếu tố trên
Câu 72. Ma sát theo quan điểm hiện đại có gì khác so với trước đây?
A Hệ số ma sát thay đổi tùy điều kiện ma sát
B Hệ số ma sát không phải là hằng số
C Hệ số ma sát là hằng số
D Hệ số ma sát thay đổi theo tải trọng và vận tốc trượt
Câu 73. Cặp chi tiết nào cho phép có lượng mịn khi lắp ghép?
A. Lỗ bu lơng-bu lơng bánh đà
B. Piston-xi lanh
C. Trục khuỷu-bạc
D. Piston-sécmăng
Câu 74. Trước khi chẩn đốn các hệ thống của ơ tơ cần kiểm tra điều gì trước tiên:
A. Áp suất lốp
B. Kiểm tra phanh
C. Lốp xe

D. Cụm bánh xe, moay ơ
Câu 75. Khi lắp động cơ công việc chuẩn bị như thế nào?
A Sắp bộ chi tiết, kiểm tra cân bằng tĩnh, động các chi tiết, lắp trước một số nhóm chi tiết có yêu cầu lắp riêng
B Kiểm tra cân bằng tĩnh, động các chi tiết, lắp trước một số nhóm chi tiết có yêu cầu lắp riêng
C Sắp bộ chi tiết, kiểm tra cân bằng tĩnh, động các chi tiết, kiểm tra hao mịn
D Tất cả các ý trên
Câu 76. Hình vẽ thể hiện nội dung gì?
A. Kiểm tra độ rơ cơ cấu lái
B. Kiểm tra độ rơ khớp dẫn động lái
C. Kiểm tra nhíp
D. Kiểm tra dẫn động lái
C
D

Câu 77. Ly hợp ngắt khơng hồn tồn có thể do yếu tố nào?
A. Lị xo ép yếu
B. Hành trình tự do bàn đạp quá nhỏ
C. Điều chỉnh các cần bẩy không đều
D. Đĩa ma sát quá mòn
Câu 78. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với ly hợp, hộp số, trục
các đăng?
A Kiểm tra độ mòn của ly hợp. Nếu cần phải thay
B Đo độ mòn các bánh răng hộp số
C Kiểm tra lượng dầu trong hộp số, cơ cấu dẫn động ly hợp
D Kiểm tra, điều chỉnh bàn đạp ly hợp, lò xo hồi vị và hành trình tự do của bàn đạp
Câu 79. Guốc phanh bị dính vào trống, lị xo trả guốc phanh bị gãy, má phanh bị tróc ra khỏi guốc
phanh, ảnh hưởng đến ô tô như thế nào?
A. Phanh ăn không đều ở các bánh xe
B. Phanh không ăn
C. Phanh bị bó

D. Phanh bị kêu
Câu 80. Khi doa xi lanh thì doa theo cốt, thơng thường tăng 1 cốt thì đường kính tăng lên bao nhiêu?
A. 1,00 mm
B. 0,10 mm
C. 0,25 mm
D. 0,50 mm
Câu 81. Giới hạn lớn khe hở giữa thân xu páp và ống dẫn hướng xu páp là bao nhiêu?
A. 0,10 mm
B. 0,05 mm
C. 0,50 mm
D. 1,00 mm


Câu 82. Ổ bi T (bi chà) trong ly hợp bị mòn, ảnh hưởng đến ly hợp như thế nào?
A Ly hợp bị trượt
B Ly hợp phát ra tiếng kêu
C Tăng hành trình tự do của bàn đạp ly hợp, làm ly hợp ngắt khơng hồn tồn
D Khơng phải các ý trên
Câu 83. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với hệ thống điện?
A Kiểm tra các công tắc, đầu tiếp xúc đảm bảo hệ thống điện hoạt động ổn định
B Kiểm tra hao mịn chổi than máy phát
C Kiểm tra tồn bộ hệ thống điện. Bắt chặt các đầu nối giắc cắm tới máy khởi động, máy phát, bộ chia điện,
bảng điều khiển, đồng hồ và các bộ phận khác.
D Điều chỉnh bộ căng dây đai dẫn động máy phát, kiểm tra, điều chỉnh sự làm việc của rơ le
Câu 84. Hình vẽ thể hiện điều gì?
A. Chẩn đốn động cơ và ô tô bằng tín hiệu đèn
B. Báo áp suất dầu quá cao
C. Báo nhiệt độ nước làm mát tăng
D. Tất cả các ý trên
Câu 85. Bảo dưỡng định kỳ gồm những cơng việc gì?

A Tháo các chi tiết, kiểm tra đo đạt
B Tẩy rửa, kiểm tra, sửa chữa, siết chặt và điều chỉnh các cụm, tổng thành, hệ thống trên ô tô
C Thay dầu, mỡ, lọc
D Tẩy rửa, kiểm tra, chẩn đoán, siết chặt và điều chỉnh các cụm, tổng thành, hệ thống trên ô tô, thay
dầu, mỡ, lọc
Câu 86. Áp suất hơi bơm lốp xe du lịch thường là?
A. 2,8 - 3 kg/cm2
B. 2,2-2,8 kg/cm2
C. 3,5 kg/cm2 trở lên
D. nhỏ hơn 1,5 kg/cm2
Câu 87. Kiểm tra, điều chỉnh hệ thống phanh gồm có những nội dung nào?
A. Chẩn đốn cơ cấu phanh
B. Đo lực phanh và hành trình cần kéo phanh tay
C Xác định sự không đồng đều của lực hay mô men phanh
D Tổng hợp các ý trên đồng thời còn thêm một số nội dung khác
Câu 88. Điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp ơ tơ là gì?
A Nếu tại đầu địn mở bố trí các bu lơng điều chỉnh thì cần nới đai ốc để điều chỉnh bu lông tiến ra hoặc vào
nhằm thay đổi khoảng cách cần điều chỉnh
B Điều chỉnh bằng cách thay đổi chiều dài của thanh kéo bằng vít chỉnh hoặc chiều dài của dây cáp
C Nếu địn mở được lắp trên bu lơng điều chỉnh thì thay đổi chiều cao của bu lông bắt vào vỏ của ly hợp để
thay đổi khoảng cách cần điều chỉnh
D Tất cả các ý trên
Câu 89. Dùng những chất liệu gì để kiểm tra kín xu páp?
A. Nhớt
B. Khí nén
C. Xăng
D. Bột màu
Câu 90. Nguyên nhân nào làm cho tay lái nặng?
A. Áp suất hơi của các lốp xe dẫn hướng không đủ hoặc không đều
B Hệ thống trợ lực hỏng

C Các chi tiết ma sát của hệ thống lái thiếu dầu mỡ bôi trơn
D Các ý trên
Câu 91. Áp suất cuối kỳ nén của động cơ xăng vào khoảng?
A. Từ (7 - 15) kg/cm2
B. Từ (15 - 22) kg/cm2
C. Từ (22 - 30) kg/cm2
D. Từ (1 - 7) kg/cm2
Câu 92. Bánh xe mòn đều nhưng mòn nhanh là do?
A. Độ chụm khơng đúng
B. Góc nghiêng ngồi bánh xe lớn
C. Góc nghiêng ngang chốt lớn
D. Góc nghiêng dọc chốt lớn
Câu 93. Mòn nhiều ở phần giữa của bề mặt lốp là do các nguyên nhân nào?
A. Áp suất lốp cao
B. Thiếu áp suất
C. Chỉnh sai các góc đặt bánh xe
D. Chỉnh sai độ chụm


Câu 94. Khe hở giữa trống phanh và má phanh phía trên đối cơ cấu phanh dầu, phanh khí là bao nhiêu?
A. Phanh dầu (0,4 ÷ 0,5)mm, phanh khí (0,4 ÷ 0,5)mm
B. Phanh dầu (0,2 ÷ 0,25)mm, phanh khí (0,6 ÷ 1)mm
C. Phanh dầu (0,2 ÷ 0,25)mm, phanh khí (0,4 ÷ 0,5)mm
D. Không phải các giá trị trên
Câu 95. Khi bu gi không đánh lửa thứ tự kiểm tra như thế nào?
A Điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin, điện nguồn
B Điện nguồn, kiểm tra IC, điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
C Điện nguồn, điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
D Điện ở dây cao thế, điện nguồn, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
Câu 96. Hao mịn bình thường của chốt khuỷu dựa trên điều kiện nào?

A Dựa trên áp suất tác dụng lên chốt
B Dựa trên số lần lực tác dụng lên chốt khuỷu
C Dựa trên áp suất tác dụng lên chốt và số lần lực tác dụng lên chốt khuỷu
D Dựa vào chất bôi trơn
Câu 97. Khi dùng phương pháp hàn để hàn két nước thì số ống bị lấp khơng quá?
A. 5%
B. 10%
C. 50%
D. 30%
Câu 98. Xác định câu trả lời SAI khi nói nguyên nhân động cơ xăng tăng tốc kém?
A. Van làm đậm không mở khi nhấn hết chân ga.
B. Đường ống nạp hở
C. Bơm tăng tốc bị mịn, hỏng.
D. Chỉnh chế độ khơng tải khơng tốt
Câu 99. Cơng việc lắp động cơ, ơ tơ có những u cầu gì?
A Sử dụng nhiều dụng cụ, thiết bị, đồ gá, với trình độ tay nghề, kinh nghiệm cao
B Phải có các ngun cơng kiểm tra chặt chẽ ở từng công đoạn lắp, sử dụng nhiều dụng cụ kiểm tra
C Phải đảm bảo độ chính xác lắp ghép, vị trí tương quan giữa các bề mặt lắp ghép
D Tất cả các ý trên
Câu 100. Hiệu lực phanh giảm KHÔNG THỂ do nguyên nhân nào?
A. Đường kính trống phanh tăng
B. Hệ thống dầu phanh có gió
C. Má phanh chai, bẩn
D. Má phanh mịn nhiều
Câu 101. Xác định cơng suất có ích theo phương pháp khơng phanh là gì?
A Đẩy xe, vào số xác định vận tốc động cơ
B Đẩy xe, vào số xác định vận tốc ô tô
C Chỉ cho 1 máy hoạt động, các máy khác làm phanh cản do không hoạt động, đo tốc độ động cơ
D Đẩy xe khơng dùng phanh, xác định gia tốc qn tính của xe
Câu 102. Nguyên nhân nào làm cho bàn đạp phanh nhẹ?

A. Xy lanh chính bị hỏng
B. Thiếu dầu, có khí trong dẫn động phanh dầu
C. Điều chỉnh má phanh không đúng, khe hở quá lớn
D. Các ý trên
Câu 103. Khi chẩn đoán bằng cảm nhận mùi, mùi của các trường hợp nào có thể cảm nhận được?
A Mùi khét do dầu nhờn rò rỉ bị cháy xung quanh động cơ
B Mùi nhiên liệu cháy không hết thải ra theo đường khí xả hoặc mùi nhiên liệu thốt ra theo đường thông áp
của buồng trục khuỷu
C Mùi khét đặc trưng từ vật liệu cách điện
D Tất cả các trường hợp trên
Câu 104. Khe hở chấu bugi ô tô sử dụng hệ thống đánh lửa điện tử giá trị bằng bao nhiêu?
A. Giá trị khác
B. 0,5 - 0,6mm
C. 0,6 - 0,7 mm
D. 0,9 - 1,5 mm
Câu 105. Các hư hỏng của lốp xe gồm?
A. Rơ lỏng các liên kết
B. Mòn bề mặt ngồi của lốp
C. Khơng cân bằng bánh xe
D. Các ý trên
Câu 106. Cầu chủ động khi làm việc nóng là do?
A. Chỉnh các bánh răng của truyền lực chính quá chặt
B. Bánh răng bị mòn
C. Trục bộ vi sai mòn
D. Thừa dầu bôi trơn


Câu 107. Khe hở chấu bugi ô tô sử dụng hệ thống đánh lửa bằng má vít có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,6 - 0,7 mm
B. Lớn hơn 1 mm

C. 0,5 - 0,6 mm
D. 1 - 1,5 mm
Câu 108. Mài chép hình là kỹ thuật dùng để gia cơng sửa chữa chi tiết nào?
A. Nắp máy
B. Thân máy
C. Trục cam
D. Trục khuỷu
Câu 109. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA, chế độ Test mode có tác dụng gì?
A. Để tìm chẩn đốn hư hỏng ở các bộ phận xe
B Để tự động sửa chữa các hỏng hóc
C Dùng để xóa bộ nhớ cũ (code cũ) và nạp lại từ đầu (code mới) sau khi đã sửa chữa hư hỏng
D Không phải các ý trên
Câu 110. Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ sau chạy rà như thế nào?
A. Ơ tơ con 10.000km ơ tơ khách 8.000km
B. Ô tô con 8.000km ô tô khách 10.000km
C. Ô tô con 15.000km ơ tơ khách 8.000km
D. Ơ tơ con 15.000km ô tô khách 10.000km
Câu 111. Câu nào KHÔNG PHẢI hư hỏng của bộ phận đàn hồi của hệ thống treo?
A Nhíp bị giảm độ cứng, vở ụ tăng cứng
B Biến dạng khâu: đòn giằng, bệ đỡ, bệ xoay, dầm cầu, nhíp lá, quang treo.
C Bó kẹt nhíp do hết mỡ bôi trơn làm tăng độ cứng
D Gãy bộ phận đàn hồi do quá tải khi làm việc
Câu 112. Có những phương pháp nào để xác định hiệu quả phanh của ô tô?
A. Đo lực phanh hoặc mômen phanh trên bệ thử
B. Đo quãng đường phanh trên đường
C. Đo gia tốc chậm dần, thời gian phanh trên đường
D. Gồm các ý trên
Câu 113. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với động cơ đốt trong
nói chung?
A. Kiểm tra áp suất xi lanh động cơ

B. Kiểm tra hao mòn trục khuỷu
C. Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp
D. Kiểm tra độ rơ trục bơm nước, puli dẫn động...
Câu 114. Chẩn đoán theo thành phần khí thải là gì?
A Xác định thành phần khí thải thơng qua mùi khói nhờ kinh nghiệm
B Sử dụng các thiết bị phân tích khí, để xác định thành phần khí thải như: CO, CO2, H2O (hơi), SO2,
NOx, HC, bồ hóng.
C Xác định thành phần khí thải thơng qua màu khói, mùi khói nhờ kinh nghiệm
D Sử dụng các thiết bị phân tích khí, để xác định thành phần khí thải, màu khí...
Câu 115. Hành trình tự do bàn đạp ly hợp đối với ô tô du lịch bao nhiêu là phù hợp?
A. 20 - 25 mm
B. 2 - 2,5 mm
C. 0,2 -0,25 mm
D. 20 - 25 cm
Câu 116. Cách làm nào sau đây để chỉnh độ chụm bánh xe dẫn hướng?
A. Xê dịch đầu trụ đỡ
B. Dùng bu lông lệch tâm để chỉnh
C. Vặn xoay thanh kéo ngang
D. Dùng đệm chêm
Câu 117. Khi hệ thống phanh: Piston của xi lanh bánh xe bị kẹt (phanh dầu), điều chỉnh sai cam nhả
(phanh khí), má phanh và tang trống bị mòn, điều chỉnh sai khe hở tang trống, má phanh, ảnh hưởng
đến ô tô như thế nào?
A. Phanh bị kêu
B. Phanh bị bó
C. Phanh khơng ăn
D. Phanh ăn khơng đều ở các bánh xe
Câu 118. Hàm lượng mạt kim loại: Fe, Cr trong dầu nhờn tăng lên chứng tỏ chi tiết nào mịn?
A. Xi lanh
B. Piston
C. Trục khuỷu

D. Bạc lót
Câu 119. Phương pháp chẩn đốn có những loại nào?
A Thơng qua cảm nhận của con người, xác định các thông số chẩn đốn thơng qua dụng cụ đo, sử dụng máy
qt mã lỗi
B Chẩn đốn bằng màu khói, mùi khói và bằng tiếng ồn
C Chẩn đoán bằng giác quan và chẩn đoán bằng dụng cụ đo
D Phương pháp chẩn đoán đơn giản, tự chẩn đoán


Câu 120. Đối với phanh dầu: Khi dẫn động phanh bị lọt khí trong đường ống thuỷ lực, dầu phanh bị
chảy, piston của xi lanh phanh chính bị kẹt, piston xi lanh con bị kẹt, đường ống dầu bẩn, tắc. Ảnh
hưởng đến ô tô như thế nào?
A. Phanh bị kêu
B. Phanh bị bó
C. Phanh khơng ăn
D. Các ý trên
Câu 121. Nhóm bao kín buồng cháy gồm những chi tiết hay bộ phận nào?
A. Piston, xu páp, bu gi
B. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp - đế xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp máy, thân máy
C. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp - đế xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp máy, nắp máy
D. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp, bu gi (vịi phun), đệm nắp máy
Câu 122. Tìm câu SAI: Lưu lượng nhiên liệu cung cấp cho động cơ diesel giảm là do:
A. Lò xo đẩy piston bơm cao áp yếu
B. Mòn xi lanh, piston bơm cao áp
C. Mòn cam và con lăn
D. Cân bơm bị sai
Câu 123. Trục khuỷu hỏng do mỏi KHÔNG DO YẾU TỐ NÀO?
A Các cổ trục không đồng tâm gây tải trọng phụ trong quá trình sử dụng, thay đổi tải đột ngột
B Khơng có góc lượn hoặc góc lượn khơng đúng, khơng làm cùn các cạnh sắc của lỗ dầu
C Cổ trục thiết kế quá lớn, gây lực ly tâm ảnh hưởng đến sức bền mỏi

D Có kết cấu khơng hợp lý: khơng có độ trùng điệp.
Câu 124. Hãy chú thích các hình vẽ?

Cách kiểm tra song song, 1: dưỡng đo, 2: trục chuẩn; b) Cách kiểm tra lỗ, 1: trục chuẩn có lỗ, 2: trục
chuẩn, c) Cách kiểm tra vng góc, 1: trục chuẩn có đầu dị, 2: trục chuẩn
B a) Cách kiểm tra song song, 1: dưỡng đo, 2: trục chuẩn; b) Cách kiểm tra vng góc, 1: trục chuẩn có
lỗ, 2: trục chuẩn, c) Cách kiểm tra vng góc, 1: trục chuẩn có đầu dị, 2: trục chuẩn
C a) Cách kiểm tra song song, 1: trục chuẩn có đầu dị, 2: trục chuẩn; b) Cách kiểm tra vng góc, 1: trục
chuẩn có lỗ, 2: trục chuẩn, c) Cách kiểm tra vng góc, 1: trục chuẩn có đầu dị, 2: trục chuẩn
D a) Cách kiểm tra vng góc, 1: dưỡng đo, 2: trục chuẩn; b) Cách kiểm tra vng góc, 1: trục chuẩn có lỗ,
2 trục chuẩn, c) Cách kiểm tra vng góc, 1: trục chuẩn có đầu dị, 2: trục chuẩn
Câu 125. Bánh răng cần kiểm tra nào?
A. Nứt, sứt, mẽ răng
B. Mòn
C. Độ đồng tâm của vòng tròn chia và tâm trục
D. Tất cả các ý trên
Câu 126. Phương pháp chẩn đốn đơn giản có sử dụng dụng cụ đo không?
A. Chỉ quan sát, không sử dụng dụng cụ đo
B Khơng sử dụng dụng cụ đo
C Có sử dụng dụng cụ đo
D Quan sát, nghe, ngủi mùi khói, không sử dụng dụng cụ đo
Câu 127. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với ly hợp, hộp số,
trục các đăng?
A Kiểm tra, điều chỉnh bàn đạp ly hợp, lò xo hồi vị và hành trình tự do của bàn đạp
B Kiểm tra các khớp nối, cơ cấu dẫn động và hệ thống truyền động ly hợp. Đối với ly hợp thủy lực phải
kiểm tra độ kín của hệ thống và tác dụng của hệ truyền động, siết chặt giá đỡ bàn đạp ly hợp
C Kiểm tra tổng thể sự làm việc bình thường của ly hợp, hộp số, các đăng. Nếu còn khiếm khuyết phải điều
chỉnh lại
D Đo độ mòn các trục hộp số
Câu 128. Hàm lượng mạt các nguyên tố: Fe, C, Ni trong dầu nhờn tăng lên chứng tỏ chi tiết nào mịn?

A. Bạc lót
B. Trục khuỷu
C. Xi lanh
D. Piston
Câu 129. Ma sát phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A


Vận tốc trượt, tải trọng và nhiệt độ
Vận tốc trượt, tải trọng
Vận tốc trượt, tải trọng và điều kiện ma sát
vận tốc, nhiệt độ, tải trọng và môi trường tiếp xúc
Câu 130. Vào cuối kỳ nén của động cơ diesel, dầu diesel được kim phun phun vào buồng đốt với?
A. Áp suất trên 150 kg/cm2 ở dạng sương
B Áp suất khoảng 150 kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
C Áp suất khoảng 75 kg/cm2 ở dạng sương
D Áp suất khoảng 75 kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
Câu 131. Câu nào KHÔNG PHẢI hư hỏng của bộ giảm chấn của hệ thống treo
A. Nhíp bị giảm độ cứng, vở ụ tăng cứng
B. Hở phớt bao kín và chảy dầu của giảm chấn
C. Mịn bộ đơi xi lanh, piston
D. Dầu biến chất sau một thời gian sử dụng
Câu 132. Trong dây chuyền tháo có các bước cơng nghệ nào?
A. Tháo sơ bộ và tháo chi tiết
B. Tháo toàn xe, tháo cụm và tháo chi tiết
C. Tháo cụm và tháo chi tiêt
D. Tháo các chi tiết bên ngoài trước rồi tháo các chi tiết trong
Câu 133. Câu nào dưới đây thuộc biện pháp thiết kế trong khắc phục hao mòn hư hỏng là gì?
A. Chế độ làm việc
B. Tăng cứng bề mặt

C. Chọn loại ma sát
D. Chăm sóc bảo dưỡng kỹ thuật kịp thời
Câu 134. Động cơ diesel có khí xả màu xanh đen, hư hỏng có thể là?
A. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh
B. Một vài xi lanh không làm việc
C. Máy quá thừa nhiên liệu
D. Hư hỏng khác
Câu 135. Câu nào KHÔNG PHẢI hư hỏng của bộ phận dẫn hướng của hệ thống treo?
A Biến dạng khâu: đòn giằng, bệ đỡ, bệ xoay, dầm cầu, nhíp lá, quang treo.
B Nhíp bị giảm độ cứng, vở ụ tăng cứng
C Sai lệch các thông số cấu trúc, các chỗ điều chỉnh, vấu giảm va, vấu tăng cứng…
D Mòn các khớp trụ, khớp cầu.
Câu 136. Khi tăng ga, tốc độ xe không tăng theo tương ứng là do hư hỏng bộ phận nào?
A. Do ly hợp ngắt khơng hồn tồn
B. Do hộp số
C. Do ly hợp bị trượt
D. Không phải các yếu tố trên
Câu 137. Tìm câu SAI: Khi động cơ bị quá nóng là do:
A Tia lửa điện quá mạnh
B Bộ tản nhiệt hoặc bình ngưng bộ điều hịa khơng khí bị nghẹt
C Chất làm mát thiếu hoặc bẩn
D Đai chùng.
Câu 138. Các công việc chủ yếu của bảo dưỡng theo mùa là gì?
A Xúc rửa hệ thống làm mát, thay dầu nhờn, mỡ
B Làm những công việc liên quan chuyển điều kiện làm việc mùa này sang mùa khác
C Kiểm tra bộ hâm nóng nhiên liệu, bộ sấy khởi động
D Xúc rửa hệ thống làm mát
Câu 139. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với động cơ đốt trong
nói chung?
A. Độ căng dây đai dẫn động quạt gió, bơm nước, bơm hơi

B Kiểm tra độ rơ trục bơm nước, puli dẫn động...
C Kiểm tra hệ thống cung cấp nhiên liệu
D Kiểm tra hao mòn séc măng
Câu 140. Đối với hệ thống phanh dựa vào tiêu chuẩn nào để xác định độ mòn giới hạn?
A. Tiêu chuẩn kinh tế
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật
C. Tiêu chuẩn cơng nghệ
D. Ý khác
Câu 141. Khi: Lị xo kéo các guốc phanh bị gãy, má phanh bị gãy, khe hở má phanh và trống phanh
không đúng qui định nhỏ quá, gối đỡ má phanh mòn, trục trái đào bị rơ, tang trống bị đảo, ổ bi moay
ơ bị rơ, ảnh hưởng đến ô tô như thế nào?
A. Phanh bị kêu
B. Phanh khơng ăn
C. Phanh bị bó
D. Ý khác (Phanh bị dật)
A
B
C
D


Câu 142. Cơng việc chính của sắp bộ chi tiết trong quy trình lắp động cơ nhằm mục đích gì?
A. Để các chi tiết lắp khỏi bị lẫn lộn
B. Để giảm thời gian lắp
C. Tăng chất lượng và thời gian lắp động cơ
D. Ý khác
Câu 143. Có các phương pháp nào để kiểm tra cân bằng tĩnh
A. Kiểm tra bằng từ trường
B. Kiểm tra trên máy phát hiện hư hỏng ngầm
C. Kiểm tra trên V lăn hoặc dao lăn hoặc mâm xoay

D. Tất cả các ý trên
Câu 144. Chi tiết nào của KHÔNG NÊN đổi lẫn với động cơ khác?
A. Trục khuỷu, bánh đà
B. Bu gi, vịi phun
C. Bình ắc quy, máy phát
D. Ý khác
Câu 145. Guốc phanh bị dính vào trống, lò xo trả guốc phanh bị gãy, má phanh bị tróc ra khỏi guốc
phanh, ảnh hưởng đến ơ tô như thế nào?
A. Phanh không ăn
B. Phanh ăn không đều ở các bánh xe
C. Phanh bị kêu
D. Các ý trên sai (Phanh bị bó)
Câu 146. Giảm tỷ số S/D nhằm mục đích gì? (S: hành trình của piston, D: đường kính của xi lanh)
A Giảm kích thước động cơ.
B Giảm vận tốc trượt của piston trong xi lanh động cơ đốt trong
C Tăng công suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
D Khả năng đốt cháy nhiên liệu tốt hơn
Câu 147. Lắp đặt séc măng như thế nào để đảm bảo hao mịn đều và ít lọt khí?
A. Miệng các séc măng cách đều nhau trên chu vi của piston
B Lựa chọn séc măng hợp lý
C Miệng các séc măng nằm trong vùng 300 so với đường tâm chốt piston và cách đều nhau
D Các ý trên
Câu 148. Xác định câu trả lời SAI khi thấy áp suất dầu bôi trơn giảm?
A. Độ nhớt dầu bôi trơn lớn hơn qui định
B. Bơm dầu bị mòn
C. Khe hở bạc trục lớn
D. Bầu lọc hỏng.
Câu 149. Khi chẩn đoán theo thành phần khí thải nếu ở chế độ kinh tế mà tồn tại HC và O2 thì chứng
tỏ có hư hỏng gì?
A. Kẹt chân ga

B. Có hiện tượng bỏ máy
C. Bơm tăng tốc không hoạt động
D. Hư hỏng khác
Câu 150. Trường hợp nào làm cho phanh không ăn?
A Khe hở má phanh và tang trống lớn
B Do trợ lực không hiệu quả.
C Má phanh dính dầu, má phanh bị ướt, tang trống bị các vết rãnh vịng, má phanh ép khơng hết lên tang
trống. Má phanh bị chai cứng
D Các ý trên
Câu 151. Khe hở giữa trống phanh và má phanh phía dưới đối cơ cấu phanh dầu, phanh khí là bao nhiêu?
A. Phanh dầu 0,4mm, phanh khí 0,2mm
B. Phanh dầu (0,4 ÷ 0,5)mm, phanh khí (0,4 ÷ 0,5)mm
C. Phanh dầu 0,12mm, phanh khí 0,2mm
D. Phanh dầu 0,12mm, phanh khí 0,5mm
Câu 152. Tiếng ồn cơ khí trong động cơ được chia ra làm mấy vùng?
A.3
B.5
C.2
D.4
Câu 153. Kiểm tra cân bằng tĩnh áp dụng cho chi tiết nào?
A Các chi tiết trục có hình dạng phức tạp
B Chi tiết có đường kính khá lớn so với chiều dài trục như các bánh răng, bánh đà...
C Các chi tiết trục có tốc độ quay cao như trục khuỷu
D Ý khác
Câu 154. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến chất lượng chạy rà động cơ?
A. Chế độ bôi trơn
B. Tải trọng
C. Thời gian chạy rà
D. Địa điểm chạy rà
Câu 155. Hao mịn khơng bình thường của trục khuỷu là do những yếu tố nào?

A Do thanh truyền chế tạo lệch tâm nên phân bố lực không đều
B Khoan lỗ dẫn dầu không hợp lý làm lắng đọng chất cặn bẩn về 1 phía


Chế độ sử dụng không tốt
Cả A và B đúng
Câu 156. Hình vẽ thể hiện nội dung gì?
A Đo lực đánh lái khi bánh xe dẫn hướng tiếp xúc mặt đất ở trạng thái đầy tải
B Đo lực đánh lái khi nâng bánh xe dẫn hướng khỏi mặt đất
C Đo lực đánh lái khi bánh xe dẫn hướng tiếp xúc mặt đất ở trạng thái không tải
D Không phải các ý trên
Câu 157. Giới hạn bề dày tán nấm xu páp bao nhiêu thì phải thay thế?
A. ≤ 0,5mm
B. ≤ 1,5mm
C. ≤ 1,0mm
D. Ý khác
Câu 158. Tia lửa điện bu gi yếu là do yếu tố nào?
A Góc đánh lửa sớm không đúng
B Do bu gi bị bẩn hoặc má vít bẩn, dây cao áp bị rị điện
C Bộ điều chỉnh góc đánh lửa sớm ly tâm khơng hoạt động
D Bộ điều chỉnh góc đánh lửa sớm chân khơng khơng hoạt động
Câu 159. Bộ phận nào của bộ ly hợp khi vênh (đảo) không sửa chữa được mà phải thay?
A. Bánh đà
B. Khung ly hợp
C. Đĩa ép
D. Đĩa ma sát
Câu 160. Chọn câu trả lời SAI nói về bánh xe?
A Bánh xe ô tô du lịch hiện nay sử dụng lốp khơng có ruột
B Bánh xe ơ tơ du lịch hiện nay sử dụng lốp có ruột
C Lớp mành của xe tải có thể là cáp thép

D Tất cả đều sai
Câu 161. Động cơ diesel có khí xả màu nâu sẫm chuyển đen, hư hỏng có thể là?
A. Máy quá thừa nhiên liệu
B. Một vài xi lanh không làm việc
C. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh
D. Cấp vừa đủ nhiên liệu
Câu 162. Công việc tháo động cơ, ô tô có những u cầu gì?
A Phải hợp lý nhất nhằm đảm bảo năng suất và chất lượng tháo
B Phải đảm bảo an tồn cho chi tiết tháo, tăng tính kinh tế sửa chữa
C Phải cơ giới hoá, tự động hoá, cải tiến dụng cụ tháo để giải phóng lao động nặng nhọc và để tăng năng
suất lao động.
D Tất cả các ý trên
Câu 163. Động cơ diesel làm việc tốt, q trình cháy triệt để, màu khí xả như thế nào?
A. Màu nâu sẫm chuyển đen
B. Màu trắng
C. Màu nâu nhạt
D. Màu xanh nhạt
Câu 164. Đối với lốp ô tô, để đảm bảo cho lốp mòn đều và tăng tuổi thọ của lốp cần phải làm gì?
A Thường xuyên chỉnh độ chụm
B Khoảng (3.000 - 4.000)km cần thay đổi vị trí của lốp
C Khoảng (5.000 - 9.000)km cần thay đổi vị trí của lốp
D Chỉnh các góc đặt bánh xe
Câu 165. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với động cơ đốt trong
nói chung?
A Kiểm tra hao mòn xi lanh
B Độ căng dây đai dẫn động quạt gió, bơm nước, bơm hơi
C Kiểm tra áp suất xi lanh động cơ
D Kiểm tra độ rơ trục bơm nước, puli dẫn động
C
D





×