Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.95 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng: Lớp 7A.
Lớp 7B.
Tiết: 17
<i><b>tổng kết chơng ii : âm thanh</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc : - Ôn lại một số kiến thức về âm thanh .
- Lun tËp c¸ch vËn dơng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống .
- Hệ thống lại kiến thức chơng II .
2. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng sử dụng đúng các thuật ngữ vật lí
3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức vận dụng các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn vào thực tế
cuộc sống . Từ đó thêm u thích mơn học .
<b>II. Chn bÞ </b>
- HS : Nghiên cứu trớc bài mới . Chẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
1.ổ n định tổ chức : (1')
Líp 7 A……… V¾ng………
Líp 7 B Vắng
2.Kiểm tra bài cũ: (2')
GV tổ chức cho HS kiĨm tra chÐo phÇn tù kiĨm tra trong nhãm .
HS : Hoạt động nhóm kiểm tra chéo xem bạn đã làm xong đề cơng ôn tập cha .
3.Bài mới
Hoạt ng ca thy v trũ TG Ni dung
HĐ1 : Thảo luận về các câu hỏi tự kiểm tra
GV : tổ chức cho HS thảo luận , lần lợt trả
lời 8 câu hỏi phần tự kiểm tra .
HS : Thảo luận về các câu trả lời trong phần
tự kiểm tra .
GV: Âm truyền qua đợc những môi trờng
no ?
GV :Thế nào là âm phản xạ ?
HS: Làm việc cá nhân- TL các câu hỏi trên
của GV
GV :Thế nµo lµ tiÕng vang ?
HS : Trả lời khái niệm tiếng vang và chọn
phơng án trả lời đúng ở cõu 5
GV:Tiếng ồn nh thế nào là tiếng ồn gây «
nhiƠm ?
HS : Trả lời câu hỏi từ đó chn phng ỏn tr
GV : Yêu cầu HS nêu một số vật liệu cách
âm tốt .
<b>HĐ3 : VËn dông </b>
GV : Yêu cầu HS trả lời câu 1, 2, 3 .
Yêu cầu mỗi câu chuẩn bị một phút .
HS : Thảo luận , thống nhất câu trả lời đúng
và ghi vở .
GV : Yêu cầu HS trả lời C4 .
GV? Cấu tạo cơ bản của mũ nhà du hành
vũ trụ nh thế nµo ?
HS : Trong là khơng khí rồi đến chất rắn .
GV: Tại sao nhà du hành vũ trụ không nói
chuyện trực tiếp đợc ?
15'
15'
<b>I. Tù kiĨm tra </b>
1. a, d, e .
a. Các nguồn phát âm đều dao động .
b.Vận tốc truyền âm trong khơng khí: 340
c. Giới hạn ô nhiễm tiếng ồn : 70 dB
2. a. Tần số dao động càng lớn âm phát ra
càng bổng .
b. Tần số dao động càng nhỏ âm phát ra càng
trầm .
c. Dao động mạnh, biên độ lớn, âm phát ra to
d. Dao động yếu, biên độ nhỏ, âm phát ra nhỏ
.
3. Âm truyền đợc qua các mơi trờng rắn,
lỏng, khí, khơng truyền đợc qua chân không
4. Âm phản xạ là âm dội ngợc trở lại khi gặp
một mặt chắn .
5. Chọn D. Âm phản xạ nghe đợc cách biệt
với âm phát ra .
7.b. Làm việc cạnh nơi nổ mìn, phá đá .
d. Hỏt karaụkờ to lỳc ban ờm .
8. Gạch, gỗ, bê tông, kính ...
<b>II. Vận dụng</b>
1.Vt dao ng phỏt ra âm trong kèn lá là
2. Chọn C . Âm không thể truyền trong chân
không .
C4: Trong mũ có không hkí nên tiếng nãi tõ
miệng ngời này qua khơng khí đến hai cái
mũ và lại qua khơng khí đến tai ngời kia
C5: Đêm yên tĩnh ta nghe rõ tiếng vang ca
n-HS : Vì ngoài khoảng không vũ trụ là chân
không .
GV: Khi chm m thỡ nói chuyện đợc . Vậy
âm truyền đi qua mơi trờng nào ?
HS : M«i trêng kh«ng khÝ Mị ( rắn )
Không khí Tai .
GV : Yêu cầu HS thảo luận trả lời C5 .
Ngừ nh thế nào mới có âm đợc phản xạ
nhiều lần và kéo dài tạo ra tiếng vang ?
HS : Tho lun tr li C5 .
GV : Yêu cầu HS làm C6 và C7 .
HS: Làm việc cá nhân- TL các câu hỏi trên
của GV
<b>H 4 : Tổ chức trị chơi giải ơ chữ </b>
GV : Giải thích cách chơi trị chơi ơ chữ
trên bảng kẻ sẵn . Lớp chia làm 4 tổ , mỗi
tổ đợc đợc bốc thăm để chọn một câu hỏi
( từ 1 đến 7 ) điền ô chữ vào hàng ngang .
Điền đúng đợc 1 điểm , điền sai 0 điểm ,
thời gian không quá 1 phút cho mỗi câu .
Tổ nào phát hiện đợc nội dung ô chữ hàng
dọc đợc 2 điểm . Tổ nào đoán sai bị loại
khỏi cuộc chơi .
GV: Xếp loại các tổ sau cuộc chơi .
8'
ời qua lại hấp thụ hoặc bị tiếng ồn át nên chỉ
nghe thấy mỗi tiếng chân .
C6 : Chn A. m phỏt ra n tai cựng mt lỳc
với âm phản xạ .
C7: Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn cho
bnh viện nằm cạnh đờng quốc lộ là :
- Treo biển báo cấm bóp cịi to gần bệnh viện
- Xây tờng chắn xung quanh bệnh viện , đóng
các cửa phịng để ngăn chặn đờng truyền âm .
- Treo rÌm ë cưa ra vµo .
- Dùng nhiều đồ dùng mềm , có bề mặt xù xì
để hấp thụ bớt âm .
<b>III. Trị chơi ơ chữ </b>
Hàng 1 : Chân khơng
Hàng 2 : Siêu âm
Hàng 3 : Tần số
Hàng 4 : Phản xạ âm
Hàng 5 : Dao động
Hàng 6 : Tiếng vang
Hàng 7 : Hạ âm
- Từ hàng dọc : Âm thanh
<b>4. Củng cố : (3')</b>
- GV: Đặt câu hỏi củng cố lại: Môi trờng nào truyền âm? Môi trờng nào không truyền âm? Môi
trờng nào truyền âm tốt nhất?
HS: Làm việc cá nhân- TL các câu hỏi trên của GV
GV: KL- Nhấn mạnh nội dung chính trong bài học
<b>5.Dặn dò- H ớng dẫn häc ë nhµ: (1')</b>