Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.41 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ch 1: Đại cơng về dòng điện xoay chiều. Mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần</b>
<b>1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dịng điện:</b>
A. có cờng độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
B. có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ khơng đổi.
<b>2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:</b>
A. đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. đợc đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho <sub>2</sub>.
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
<b>3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Trong cơng nghiệp, có thể dựng dũng in xoay chiu m in.
B. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kú b»ng kh«ng.
C. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng khơng.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng <sub>2</sub>lần công suất toả nhiệt trung bình.
<b>4. Cờng độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2</b> <sub>2</sub>cos100πt(A). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.
<b>5. Hiệu điện thế giữa hai đầu ®o¹n m¹ch cã d¹ng u = 141cos(100πt)V. HiƯu ®iƯn thÕ hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là</b>
A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.
<b>6. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào có dùng giá trị hiệu dụng?</b>
A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất.
7. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế . B. Cờng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
<b>8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dịng điện có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lợng nh
nhau.
<b>9. Một mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu</b>
điện thế cã d¹ng:
A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220 <sub>2</sub>cos100t(V). D. u = 220 <sub>2</sub>cos100πt(V).
<b>10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lợng toả ra trong 30min là 900kJ. Cờng độ dòng điện cực</b>
đại trong mạch là
A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A.
<b>11. Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời</b>
giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s.
<b>Chủ đề 2: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm hoặc tụ điện</b>
<b>12. Chọn câu Đúng. </b>
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
<b>13. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải:</b>
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đa thêm bản điện mơi vào trong lịng tụ điện.
<b>14. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cun cm?</b>
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng ®iƯn mét chiỊu.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cờng độ dịng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên
độ tơng ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cờng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
<b>15. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?</b>
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cờng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cờng độ hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.
D. Đều có cờng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
<b>16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu in th mt gúc /2.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng ®iƯn trƠ pha h¬n hiƯu ®iƯn thÕ mét gãc π/4.
<b>17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>
A. Dòng điện sớm pha hn hiu in th mt gúc /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng ®iƯn trƠ pha h¬n hiƯu ®iƯn thÕ mét gãc π/4.
<b>18. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là</b>
A. ZC 2fC B. ZC fC C.
fC
2
1
Z<sub>C</sub>
D.
fC
1
Z<sub>C</sub>
<b>19. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>
A. Z<sub>L</sub> 2fL B. Z<sub>L</sub> fL C.
fL
2
1
Z<sub>L</sub>
D.
fL
1
Z<sub>L</sub>
<b>20. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện</b>
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm</b>
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm ®i 4 lÇn.
<b>22. Cách phát biểu nào sau đây là khụng ỳng?</b>
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng ®iƯn biÕn thiªn sím pha π/2 so víi hiƯu ®iƯn thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong mạch.
<b>23. Đặt vào hai đầu tụ điện </b> 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 200. B. ZC = 100Ω. C. ZC = 50Ω. D. ZC = 25Ω.
<b>24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua</b>
cuộn cảm là
A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
<b>25 Đặt vào hai đầu tụ điện </b> 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 50. B. ZC = 0,01Ω. C. ZC = 1A. D. ZC = 100.
<b>26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b><i>L</i> 1(<i>H</i>)
mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn cảm
là
A. ZL = 200. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25.
<b>27. Đặt vào hai đầu tụ điện </b> 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cờng độ dòng điện qua tụ
điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100.
<b>28. Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b><i>L</i> 1(<i>H</i>)
mt hiu in th xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cờng độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.
<b>Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch không phân nhánh.</b>
<b>29. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch và dịng qua nó là: u = U</b>0sin100t và
i = I0sin(100t +
2. u = 0,5U0.
3. u = U0.
4. u = 0,5U0 3.
5. u = - 0,5U0.
a) i = I0.
b) i = 0,5I0.
c) i = 0,5 3I0.
d) i = 0.
<b>30. Ngời ta dùng các linh kiện gồm: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L để ghép nối tiếp thành các mạch khác</b>
nhau. Cho biết cảm kháng của cuộn dây ZL = 2R, của tụ điện ZC
2. Đoạn mạch gồm R và L.
3. Đoạn mạch gồm L và C.
a) Dũng in sm pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 3
b) Dòng điện trễ pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
4. Đoạn mạch gồm R, L và C. e) Dòng điện sớm pha đối với hiệu điện thế một góc lớn hơn /4 tổng trở<sub>bằng R</sub> <sub>5</sub>
<b>31. Cờng độ hiệu dụng của dịng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp khơng cú tớnh cht no di õy?</b>
A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của ®o¹n m¹ch.
<b>32. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một trong các thông</b>
số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hin tng cng hng in xy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.
<b>33. Trong cỏc câu nào dới đây, câu nào Đúng, câu nào Sai? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lc nối tiếp sớm pha</b>
/4 đối với dịng điện của nó.
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hởng. Sai
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mch. Sai
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. Đúng
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở <sub>2</sub> lần.
Đúng
E. Hiu in th gia hai u in trở sớm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Sai
<b>34. Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Hiu in th hiu dng </b>
giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn
mạch lần lợt là: UL, UC, U. Biết UL = UC; U = UC .
A. Vì UL UC nên ZL ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hởng.
B. Cun dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch khơng xảy ra hiện tợng cộng hởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng k.
<b>35. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện</b>
thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2
A. ngời ta phải mắc thêm vào mạch mét tơ ®iƯn nèi tiÕp víi ®iƯn trë.
B. ngêi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
<b>36. Cn ghộp mt tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dới đây, để có đợc đoạn mạch xoay chiều mà dòng</b>
điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng bằng 20.
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
<b>37. Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sm pha hn hiu in th.</b>
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhng có tụ điện.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. Nếu tăng tần số dịng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dịng điện thì cờng độ hiệu dụng giảm.
<b>38. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của</b>
mạch, kết luận nào dới đây khơng đúng?
A. Cờng độ dịng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.
C. HiƯu ®iƯn thÕ trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.
<b>39. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào</b>
A. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
<b>40. Phỏt biu no sau õy l khụng đúng?</b>
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1
th×
A. cờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
<b>41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
C
1
L
th×
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
<b>42. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng. Tăng dần tần số dịng điện và giữa ngun các</b>
<b>thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?</b>
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
<b>43. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế</b>
hiệu dụng giữa hai u:
A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
<b>44. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là</b>
A. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> B. <i>Z</i> <i>R</i>2 (<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>)2
C. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> D. <i>Z</i> <i>R</i><i>ZL</i><i>ZC</i>
<b>45. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị</b>
hiệu dụng là 12V, và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 12cos100πt(V). B. u = 12 2 cos100πt(V).
C. u = 12 <sub>2</sub>cos(100πt – π/3)(V). D. u = 12 <sub>2</sub>cos(100πt + π/3)(V).
<b>46. Hãy chọn phơng án trả li ỳng nht.</b>
Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. trong trờng hợp mạch RLC xảy ra cộng hởng điện.
B. trong trờng hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trờng hợp mạch RLC không xảy ra cộng hởng điện.
D. trong mọi trờng hợp.
<b>47. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, Z</b>C = 20Ω, ZL = 60Ω. Tæng trở của mạch là
A. Z = 50. B. Z = 70Ω. C. Z = 110Ω. D. Z = 2500.
<b>48. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tơ ®iƯn </b> 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
và cuộn cảm <i>L</i> 2(<i>H</i>)
mắc nối
tip. t vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100 πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
<b>49. Cho đoạn mạch xoay chiỊu AB gåm ®iƯn trë R = 60Ω, tơ điện </b> 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
và cuộn cảm <i>L</i> 0,2(<i>H</i>)
m¾c nèi
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 50 <sub>2</sub> cos100πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.
<b>Chủ đề 4: Cơng suất của dịng điện xoay chiều.</b>
<b>52. Chän c©u Đúng. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:</b>
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
D. Có hiện tợng cộng hởng điện trên đoạn mạch.
<b>53. Cơng suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lợng nào sau đây?</b>
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
<b>5.54. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:</b>
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
<b>55. Cụng sut ca mt đoạn mạch xoay chiều đợc tính bằng cơng thức nào dới đây:</b>
A. P = U.I; B. P = Z.I 2<sub>; </sub><sub>C. P = Z.I </sub>2<sub> cos; </sub><sub> D. P = R.I.cos.</sub>
<b>56. Câu nào dới đây khơng đúng?</b>
A. C«ng thøc tÝnh
Z
R
cos = có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cờng độ dịng điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số cơng suất khác khơng.
D. HƯ sè c«ng st phơ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu m¹ch.
<b>57. Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức nào sau đây?</b>
A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ.
<b>58. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
B. C«ng st của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cụng sut của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.
D. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cơng suất hao phí trên đờng dây tải điện.
<b>59. Đại lợng nào sau đây đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?</b>
A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotan.
<b>60. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?</b>
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>61. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?</b>
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>62. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số</b>
công suất của mạch
A. khụng thay i. B. tng. C. gim. D. bng 1.
<b>63. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số</b>
công suất của mạch
A. khụng thay i. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.
<b>64. Mét tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này</b>
vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
<b>65. Mét tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này</b>
vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong mét phót lµ
A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J.
<b>66. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cờng độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2A và</b>
cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75.
<b>Chủ đề 5: Máy phát điện xoay.</b>
<b>67. Chän câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:</b>
A. phần tạo ra từ trờng là rôto.
B. phn tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện đợc nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
<b>68. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?</b>
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
<b>69. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?</b>
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
C. đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vịng dây của rơto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
A. hiện tợng tự cảm.
B. hin tng cm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trờng.
D. khung dây chuyển động trong từ trờng.
<b>71. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều</b>
một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây.
<b>72. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?</b>
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
<b>73. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/min. Tần số của suất</b>
điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 40Hz. B. f = 50Hz. C. f = 60Hz. D. f = 70Hz.
<b>74. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng dây có giá trị cực</b>
đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?
A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.
<b>75. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là</b>
50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
<b>76. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây</b>
mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao
nhiêu vịng?
A. 198 vßng. B. 99 vßng. C. 140 vßng. D. 70 vßng.
<b>77. Chọn câu đúng:</b>
A. Dịng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây ca phn ng.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha míi t¹o ra tõ trêng quay.
<b>78. Dịng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc điểm</b>
nào sau đây?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200<sub>. </sub> <sub>D. Cả ba đặc điểm trên.</sub>
<b>79. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng.
B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
D. TruyÒn tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà cã tiÕt diƯn nhá nhÊt.
<b>80. Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. C«ng st cđa ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
<b>81. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu d©y dÉn?</b>
A. Hai d©y dÉn. B. Ba d©y dÉn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
<b>82. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc</b>
hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220V. B. 311V. C. 381V. D. 660V.
<b>83. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình tam</b>
giác, cờng độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0A. B. 14,1A. C. 17,3A. D. 30,0A.
<b>84. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là</b>
220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi
pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
<b>Chủ đề 6: Động cơ không đồng bộ 3 pha.</b>
<b>85. Chn cõu ỳng. </b>
A. Chỉ có dòng điện ba pha míi t¹o ra tõ trêng quay.
B. Rơto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trờng.
C. Từ trờng quay ln thay đổi cả hớng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trờng và momen cản.
<b>86. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?</b>
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trờng quay là státo.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tợng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.
<b>87. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì?</b>
A. Có tốc độ quay khơng phụ thuộc vào tải.
B. Cã hiƯu st cao h¬n.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
<b>88. Mt ng c khụng ng b ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là</b>
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
<b>89. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho</b>
A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
<b>90. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện:</b>
A. xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. mét chiÒu chạy qua nam châm điện.
D. dũng in xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
<b>91. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ</b>
ba pha, khi có dịng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:
A. độ lớn không đổi.
B. phơng không đổi.
C. hớng quay đều.
D. tần số quay bằng tần số dòng điện.
<b>92. Gi B</b>0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi cú dũng in vo ng
cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.
<b>93. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động</b>
cơ. Từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vßng/min. B. 1500vßng/min. C. 1000vßng/min. D. 500vßng/min.
<b>94. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động</b>
cơ. Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000vßng/min. B. 1500vßng/min. C. 1000vßng/min. D. 900 vßng/min.
<b>95. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng:</b>
A. cảm ứng điện từ.
B. tù c¶m.
C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
<b>96. Phỏt biu no sau õy l ỳng?</b>
A. Dũng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vịng quay trong một phút của rơ to.
C. Dịng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rơ to.
<b>97. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?</b>
A. Động cơ khơng đồng bộ ba pha.
B. Động cơ không đồng bộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha.
D. Máy phát điện một chiều.
<b>Chủ đề 7: Máy biến áp. Truyền tải điện.</b>
<b>98. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?</b>
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều đợc cuốn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cờng độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
<b>99. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều.</b>
Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần
thì:
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.
C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp u gim hai ln.
<b>100. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:</b>
A. tỉ lƯ víi thêi gian trun t¶i.
B. tỉ lệ với chiều dài đờng dây tải điện.
C. tØ lƯ nghÞch với bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phơng công suất truyền đi.
<b>101. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?</b>
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.
B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đờng sức từ.
<b>102. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng?</b>
A. M¸y biÕn thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Mỏy bin th cú thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dịng điện.
<b>103. Hiện nay ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?</b>
A. Tăng tiết diện dây dẫn dựng truyn ti.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>104. Phơng pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là</b>
A. mỏy bin th ở nơi khơ thống.
B. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong mỏy bin th.
<b>105. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến thế?</b>
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đờng sức.
<b>106. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng</b>
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
<b>107. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz,</b>
khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vßng. B. 60 vßng. C. 42 vßng. D. 30 vßng.
<b>108. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vịng, cuộn thứ cấp 500 vòng, đợc mắc vào mạng điện xoay chiều</b>
tần số 50Hz, khi đó cờng độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 a. B. 2,00 a . C. 2,83 a. D. 72,0 a.
<b>109. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công</b>
A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.
<b>110. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công</b>
tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.
<b>111. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%.</b>
Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
<b>* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>
<b>112. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:</b>
A. Dịng điện có cờng độ biến đổi tuần hồn theo thời gian là dịng điện xoay chiều. Sai
B. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. Sai
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. Đúng
D. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó. Sai
E. Cơng suất tức thời của dòng điện xoay chiều biến thiêu khác tần số với dòng điện. Đúng
<b>113. Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện</b>
thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần?
A. 50 lÇn. B. 100 lÇn. C. 150 lÇn. D. 200 lÇn.
<b>114. Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện</b>
thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,5 lÇn. B. 1 lÇn. C. 2 lÇn. D. 3 lần
<b>115. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100, hệ số tự cảm </b>L 1(H)
mắc nối tiếp với tụ
điện (F)
2
10
C
4
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiỊu cã d¹ng u = 200sin(100 πt)V. BiĨu thøc hiệu
điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
A. ud = 200sin(100πt +
2
)V. B. ud = 200sin(100πt +
4
)V.
C. ud = 200sin(100πt -
4
)V. D. ud = 200sin(100t)V.
<b>116. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có ®iÖn dung </b>C 10 (F)
4
mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100 πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch
đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 50Ω. B. R = 100Ω. C. R = 150 Ω. D. R = 200.
<b>Đáp án ch ơng 5</b>
<i>1 Chọn B.</i>
<i>.2 Chän A.</i>
<i>.3. Chän B.</i>
<i>4 Chän C.</i>
<i>5 Chän C.</i>
<i>6. Chän A.</i>
<i>7. Chän D.</i>
<i>8. Chän D.</i>
<i>9. Chän D.</i>
<i>10. Chän D. </i>
<i>11. Chän B.</i>
<i>12. Chän D.</i>
<i>13. Chän B.</i>
<i>14. Chän C.</i>
<i>15. Chän B.</i>
<i>16. Chän C.</i>
<i>17. Chän A.</i>
<i>22. Chän B. </i>
<i>23. Chän C.</i>
<i>24. Chän A.</i>
<i>25. Chän D. </i>
<i>26. Chän B. </i>
27. Chän B.
<i>28. Chän B.</i>
29. 1- c; 2- a; 3
- b; 4 -c; 5 - b
30. 1- c;
<i>31. Chọn A.</i>
<i>32. Chọn D.</i>
33. A(sai),
B(sai), c(đúng),
D(đúng), E(sai)
<i>34. Chọn B.</i>
<i>39. Chän D.</i>
<i>40. Chän D.</i>
<i>41. Chän C.</i>
<i>42. Chän C.</i>
<i>43. Chän C. </i>
44. Chän C.
45. Chän D.
<i>46. Chän D. </i>
<i>47. Chän A.</i>
<i>48. Chän C. </i>
<i>49. Chän B.</i>
<i>50. Chän D.</i>
<i>51. Chän C.</i>
<i>52. Chän C. </i>
<i>53. Chän C.</i>
<i>54. Chän B.</i>
<i>55. Chän C.</i>
<i>60. Chän A.</i>
<i>61. Chän D.</i>
<i>62. Chän C.</i>
81. Chän B.
<i>82. Chän C.</i>
<i>83. Chän C.</i>
<i>81. Chän D.</i>
<i>85. Chän D.</i>
<i>86. Chän C.</i>
<i>87. Chän B.</i>
<i>88. Chän A.</i>
<i>89. Chän A.</i>
<i>90. Chän D.</i>
<i>91. Chän B.</i>
<i>92. Chän C.</i>
<i>93. Chän B.</i>
<i>94. Chän D.</i>
<i>95. Chän C.</i>
<i>102. Chọn C.</i>
<i>103. Chọn D.</i>
<i>104 Chọn C.</i>
<i>105 Chọn A.</i>
<i>106. Chọn C.</i>
<i>107. Chọn B.</i>
<i>108. Chọn B.</i>
<i>109. Chọn A.</i>
<i>110 Chọn B. </i>
<i>111. Chọn A.</i>
112. A(sai),
B(sai), C(đúng),
<i>18. Chän C.</i>
<i>19. Chän A.</i>
<i>20. Chän D. </i>
<i>21. Chän B. </i>
<i>35. Chän C.</i>
<i>36. Chän D.</i>
<i>37. Chän B.</i>
<i>38. Chän A.</i>
<i>56. Chän A. </i>
<i>57. Chän C.</i>
<i>58. Chän D</i>
<i>59. Chän B.</i>
<i>77. Chän C. </i>
<i>78. Chän D. </i>
<i>79. Chän D.</i>
80. Chän A.
<i>98. Chän B.</i>
<i>99. Chän D.</i>
<i>100. Chän A.</i>
<i>101. Chän A.</i>
<i>115. Chän A.</i>
<i>116. Chọn B.</i>
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải và trả lời ch ¬ng 5</b>
<i><b>1. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Dịng điện xoay chiều biển đổi điều hoà theo thời gian.</i>
<i><b>2 Chọn A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Khái niện cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dũng </i>
in.
<i><b>3.. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng kh«ng.</i>
<i><b>4. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: So sánh biểu thức cờng độ dòng điện xoay chiều i = I</i>0cos(ωt + φ) với biểu thức
i = 2 <sub>2</sub>cos100πt(A), ta cã I0 = 2 2A
cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = I0/ 2 = 2A.
<i><b>5. Chän C.</b></i>
<i>Híng dÉn: So sánh biểu thức hiệu điện thế xoay chiều u = U</i>0cosωt víi biĨu thøc
u = 141cos100πt(V), ta cã U0 = 141V = 100 2V
hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U = U0/ 2 = 100V.
<i><b>6. Chän D.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn vµ làm tơng tự câu 5.4.</i>
<i><b>7. Chọn B.</b></i>
<i>Hng dn: nh ngha về cờng độ dòng điện hiệu dụng nh sau: Cờng độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay</i>
chiều là cờng độ dịng điện một chiều khơng đổi khi cho chúng lần lợt đi qua cùng một điện trở trong cùng một khoảng thời
gian thì chúng toả ra những nhiệt lợng bằng nhau. Vậy khái niệm cờng độ dòng điện hiệu dụng đợc xây dựng dựa vào tác
dụng nhiệt của dòng điện.
<i><b>8. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt </i>
l-ợng nh nhau là khơng đúng, vì cha đề cập tới độ lớn của cờng độ dòng điện. Nếu muốn chúng toả ra cùng một nhiệt ll-ợng thì
cờng độ dịng điện một chiều phải có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều.
<i><b>9. Chän D.</b></i>
<i>Híng dÉn: HiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu 220V - 50Hz cã nghÜa lµ hiệu điện thế hiệu dụng bằng 220V, tần số dòng ®iƯn</i>
xoay chiỊu b»ng 50Hz.
<i><b>10. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đợc tính theo cơng thức Q = RI</i>2<sub>t = </sub>
t
RI
2
1 2
0 . Chú ý đổi đơn vị t = 30min =
1800s. Q = 900kJ = 900000J.
<i><b>11. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Hiệu điện thế 119V – 50Hz có giá trị cực đại U</i>0 = 119 2V = 168V, hiệu điện
thế cần thiết để đèn sáng là 84V = 168/2(V). Dựa vào mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và
dao động điều hồ ta có thời gian đèn sáng trong một chu kỳ là s
100
3
/
2
.
2
t
= 0,0133s.
<i><b>12. Chọn D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Dung kháng </i>
C
2
T
C
1
Z<sub>C</sub>
nên tỉ lệ với chu kỳ T.
<i><b>13. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Vì điện dung </i>
d
S
C <sub>9</sub>
nên dung kháng của tụ điện
S
d
10
.
9
.
4
C
1
Z<sub>C</sub> 9
có giá trị tăng khi d tăng.
<i><b>14. Chọn C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Cảm kháng </i>
T
L
2
L
Z<sub>L</sub> nên tỉ lệ nghịch với T.
<i><b>15. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Vì </i>
L
Z
U
I ;
C
Z
U
I
<i><b>16. Chọn C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.</i>
<i><b>17. Chọn A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa tụ ®iƯn sím pha h¬n hiƯu ®iƯn thÕ mét gãc π/2.</i>
<i><b>18. Chän C.</b></i>
u(V)
168
84
π/6
Δ
<i>Hớng dẫn: Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức </i>
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
.
<i><b>19. Chän A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức </i>Z<sub>L</sub> L2fL.
<i><b>20. Chọn D.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn 5.16.</i>
<i><b>21. Chän B.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn 5.17.</i>
<i><b>22. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế. Do đó phát biểu:</i>
<i>“Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế”, là không đúng.</i>
<i><b>23. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức </i>
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
.
<i><b>24. Chän A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức </i>Z<sub>L</sub> L2fL.
Cờng độ dịng điện trong mạch I = U/ZL = 2,2A.
<i><b>25. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra ω = 100π (rad/s). Dung kháng của tụ điện đợc tính theo công thức</i>
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
.
<i><b>26. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra ω = 100π (rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng</i>
thức Z<sub>L</sub> L2fL.
<i><b>27. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V và tần số góc ω = 100π (rad/s).</i>
Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
. Cờng độ dịng điện trong mạch I = U/Zc.
<i><b>28. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: : Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V và tần số góc ω = 100π</i>
(rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức Z<sub>L</sub> L2fL. Cờng độ dịng điện trong mạch I = U/ZL.
<b>29. Chän: 1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 - b</b>
<i>Hớng dẫn: Vẽ đồ thị i và u từ đó tìm ra giá trị của i khi biết u.</i>
<b>30. Chọn: 1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - d.</b>
<i>Hớng dẫn: Dựa vào tính chất mạch điện ta tìm độ lệch pha.</i>
<b>31. Chọn A</b>
<i>Híng dÉn: </i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
)
C
1
L
(
R
U
I
phụ thuộc vào tần số , do đó cũng phụ thuộc vào chu kỳ dịng điện.
<b>32. Chọn D</b>
<i>Híng dÉn: Theo gi¶ thiÕt </i>
L
C
1
.
Nếu ta giảm tần số thì ZC tăng, còn ZL giảm cho tới khi ZL = ZC thì xảy ra céng hëng.
<b>33. A: sai; B: sai; C: đúng; D: đúng; E: sai.</b>
<b>34. Chọn B.</b>
<i>Hớng dẫn: R đáng kể + /2, khơng chắc có cộng hởng điện.</i>
<i><b>35. Chọn C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gãc π/2.</i>
<b>36. Chän D.</b>
<i>Híng dÉn: i trƠ pha so víi u, mạch có tính cảm kháng nên mắc với cuộn cảm và R.</i>
<b>37. Chọn B.</b>
<i>Hng dn: Cỏc ỏp ỏn A, C, D có thể xảy ra nh B ln đúng.</i>
<b>38. Chọn A.</b>
<i>Hớng dẫn: hiệu điện thế trên cuộn dâu cha chắc giữ không đổi mà thay đổi.</i>
<i><b>39.. Chọn D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Độ lệch pha giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đợc tính theo cơng thức </i>
R
Z
Z
tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub> tức là </sub>
phụ thuộc vào R, L, C (bản chất của mạch điện).
<i><b>40. Chọn D.</b></i>
<i>Hng dn: Trong mch in xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện</i>
LC
1
đầu đoạn mạch, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực
đại. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm
<i><b>bằng nhau, tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất, và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.</b></i>
<i><b>41. Chän C.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 5.40.</i>
<i><b>42. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Khi mạch điện xảy ra hiện tợng cộng hởng điện thì I</i>max, tăng dần tn s dũng in xoay chiu thỡ cng
dòng điện giảm, dung kháng của tụ
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
cng gim hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện là
UC = I.ZC<i> cũng giảm. Vậy khẳng định: “Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng” là sai.</i>
<i><b>43. Chän C.</b></i>
<i>Híng dÉn: Dùa vµo c«ng thøc:</i> R U
)
Z
Z
(
R
U
U
2
C
L
2
R
<sub>ta suy ra trong mạch điện xoay chiều không phân</sub>
nhánh bao giờ hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
<i><b>44. Chọn C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là </i> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> .
<i><b>45. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Giá trị cực đại của hiệu điện thế là U</i>0 = U 2 = 12 2 V.
Pha ban đầu của dòng điện bằng 0 mà hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện một góc π/3 do đó pha ban đầu của hiệu
điện thế là φ = π/3.
<i><b>46. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong mọi trờng hợp dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần đều biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu</i>
điện thế giữa hai đầu điện trở.
<i><b>47. Chän A.</b></i>
<i>Híng dÉn: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nèi tiÕp lµ </i> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> = 50Ω.
<i><b>48. Chän C.</b></i>
<i>Híng dÉn: Tõ biĨu thøc u = 200cos100πt(V) suy ra U = 141V, ω = 100πrad/s vận dụng các công thức tính cảm kháng</i>
fL
2
L
Z<sub>L</sub> , công thức tính dung kháng
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
, công thøc tÝnh tæng trë 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> vµ biĨu
thức định luật Ơm I = U/Z, ta tính đợc I = 1A.
<i><b>49. Chọn B.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.48.</i>
<i><b>50. Chọn D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng tức là Z</i>C < ZL. Ta gi¶m
tần số dịng điện xoay chiều thì ZC tăng, ZL giảm đến khi ZC = ZL thì xảy ra hiện tợng cộng hởng điện trong mạch
<i><b>51. Chọn C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: áp dụng công thức </i>
4
tan
R
Z
tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub></sub> <sub>, khi đó hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở</sub>
thuần của mạch.
<b>52. Chän C.</b>
<i>Hớng dần: Nễu có sự chênh lệch giữa u và i th× P = IUcos < UI.</i>
<b>53. Chän C.</b>
<i>Hớng dần: Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn là /2. Công suất dịng điện khơng </i>
phụ thuộc vào đại lợng này.
<b>54. Chän B.</b>
<i>Hớng dần: Nếu R = 0 thì cos = 0.</i>
<b>55. Chän C.</b>
<i>Hớng dẫn: U = U/Z. thay vào ta thấy C ỳng.</i>
<b>56. Chn A.</b>
<i>Hớng dẫn: công thức chỉ áp dụng cho mạch xoay chiều không phân nhánh.</i>
<i><b>57. Chọn C.</b></i>
<i>Hng dn: Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức P = U.I.cosφ.</i>
<i><b>58. Chọn D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Cơng suất của dịng điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức P = U.I.cosφ. Suy ra cơng suất của dòng điện</i>
xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch, hiệu điện thế hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch,
bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch (đực trng bởi độ lệch pha φ.
<i><b>59. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Đại lợng k = cosφ đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.</i>
<i><b>60. Chọn A.</b></i>
<i>Híng dÉn: HƯ số công suất k = cos. Các mạch:</i>
+ Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 có φ =0.
+ Cuén c¶m L nèi tiÕp với tụ điện C có = /2 hoặc = - π/2.
<i><b>61. Chän D.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 5.60.</i>
<i><b>62. Chọn C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều</i>
thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm, áp dụng công thức
R
Z
Z
tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub> tăng hệ số công suất của mạch giảm.</sub>
<i><b>63. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay</i>
chiều thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm, áp dụng công thức
R
tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub> < 0 → φ < 0 → (- φ) gi¶m hệ số công</sub>
suất của mạch tăng.
<i><b>64. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Dung kháng của tụ điện là </i>
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
= 600, tổng trở của mạch là 2
C
2
Z
R
Z = 671, hệ
số công suất của mạch là cos = R/Z = 0,4469.
<i><b>65. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Xem hớng dẫn câu 3.64.; cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = U/Z = 0,328A. Điện năng tiêu thụ</i>
trong 1 phút là: A = P.t = UItcosφ = 220.0,328.60. 0,4469 = 1933J. Có thể tính theo cách khác: Điện năng tiêu thụ trên đoạn
mạch chính bằng nhiệt lợng toả ra trên điện trở R và có giá trị bằng Q = RI2<sub>t.</sub>
<i><b>66. Chọn A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: áp dụng công thức tính công suất P = kUI (k là hệ số công suất), ta suy ra </i>
UI
P
k = 0,15.
<i><b>67. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.</i>
<i><b>68. Chọn A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực p của nam châm: </i>
e = 2fN0 = 2npN0.
<i><b>69. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều dựa trên hiện tợng cảm ứng</i>
điện từ.
<i><b>70. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào hiện t ợng cảm ứng điện từ: Cho từ</i>
<i>thông qua một khung dây dẫn biến thiên thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.</i>
<i><b>71. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng tạo ra dòng điện xoay chiều một pha bằng cách</i>
cho cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây. Các máy phát điện có
cơng suất lớn thì dịng điện đi qua cuộn dây của phần ứng phải lớn, khơng thể dùng bộ góp điện để lấy điện ra sử dụng.
<i><b>72. Chän A.</b></i>
<i>Híng dÉn: </i>
- Tần số của suất điện động phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto phần cảm, và số cặp cực từ của phần cảm.
- Biên độ của suất điện động E0 = NBSω phụ thuộc vào phần ứng.
- Cơ năng cung cấp cho máy một phàn biến đổi thành điện năng, một phần biến đổi thành nhiệt năng.
- Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây thuộc phần ứng.
<i><b>73. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra đợc tính theo cơng thức </i>
60
np
f
trong đó p là số cặp cực từ, n là số vịng rơto quay trong 1 phút.
<i><b>74. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Suất điện động cực đại giữa hai đầu cuộn dây phần ứng là E</i>0 = N.B.S.ω = N.Ф0.ω = N.Ф0.2πf với Ф0 là từ
thông cực đại qua một vòng dây của cuộn dây trong phần ứng. Ф0 = 2mWb = 2.10-3Wb.
<i><b>75. Chän C.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 6.74.</i>
<i><b>76. Chän B.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 5.74. vµ 6.75.</i>
<b>77. Chän B.</b>
<i>Hớng dẫn: suất điện động tỉ lệ với số vòng dây.</i>
<i><b>78. Chọn D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Theo định nghĩa về dòng điện xoay chiều ba pha: “Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện</i>
<i>xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha nhau 1200<sub>”.</sub></i>
<i><b>79. Chọn C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong cách mắc hình sao hiệu điện thế giữa hai dây pha bằng </i> <sub>3</sub>lần hiệu điện thế giữa hai đầu một pha.
<i><b>80. Chọn A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong cách mắc hình tam giác dòng điện trong mỗi dây pha bằng</i> <sub>3</sub>lần dòng điện trong mỗi pha.
<i><b>81. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong cách mắc hình sao có U</i>d = <sub>3</sub>Up = 220 <sub>3</sub> = 381V.
<i><b>83. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong cách mắc hình tam giác có I</i>d = <sub>3</sub>Ip = 10 <sub>3</sub> = 17,3A.
<i><b>84. Chän D.</b></i>
<i>Híng dÉn: Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là U</i>d = <sub>3</sub>Up = 127
3 = 220V. Ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác thì hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào mỗi cuộn dây của động cơ là
220V, động cơ hoạt động bình thờng.
<i><b>85. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Vận tốc góc của động cơ khơng đồng bộ ba pha tăng khi vật tốc của tè trờng quay tăng, giảm khi momen </i>
cản tăng, nên phụ thuộc vào cả hai yếu tố này.
<i><b>86. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và tác </i>
dụng của từ trờng quay.
<i><b>87. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: So với động cơ điện một chiều, động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu suất cao hơn.</i>
<i><b>88. Chọn A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.84</i>
<i><b>89. Chän A.</b></i>
<i>Híng dÉn: Ngêi ta cã thĨ t¹o ra tõ trêng quay b»ng hai c¸ch: </i>
Cách 1: Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
Cách 2: Cho dịng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây trong stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
<i><b>90. Chọn D.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 5.72.</i>
<i><b>91. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha khi có dịng điện</i>
xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn khơng đổi, hớng quay đều với tần số quay bằng tần số dòng điện.
<i><b>92. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Tổng hợp ba véctơ cảm ứng từ do ba cuộn dây trong Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gây ra tại</i>
tâm của stato theo quy tắc cộng véc tơ, ta sẽ đợc B = 1,5B0.
<i><b>93. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha mỗi cặp cực gồm ba cuộn dây. Trong stato có 6 cuộn dây t </i>
-ơng ứng với p = 2 cặp cực, khi đó từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ n = 60f/p = 1500vòng/min.
<i><b>94. Chän D.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha mỗi cặp cực gồm ba cuộn dây. Trong stato có 9 cuộn dây t </i>
-ơng ứng với p = 3 cặp cực, khi đó từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ n = 60f/p = 1000vịng/min. Động cơ khơng đồng
bộ nên tốc độ của rôto bao giờ cũng nhỏ hơn tốc độ từ trờng quay, suy ra rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ
900vòng/phút.
<i><b>95. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và lực từ tác</i>
<i><b>96. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Suất điện động của máy phát điện xoay chiều đợc tính theo công thức E</i>0 = N.B.S.ω suy ra E tỉ l vi s
vòng quay () trong một phút của rô to.
<b>97. Chọn A.</b>
<i>Hớng dẫn: Máy phát điện một chiều có tÝnh thuËn nghÞch.</i>
<i><b>98. Chän B. </b></i>
<i>Hớng dẫn: Các cuộn dây của máy biến áp đều đợc cuốn trên các lõi sắt để tăng cờng từ trờng, giảm tổn hao từ thụng.</i>
<i><b>99. Chn D. </b></i>
<i>Hớng dẫn: Nếu tăng R hai lần thì P giảm 2 lần.</i>
<i><b>100. Chọn A. </b></i>
<i>Hng dn: chế độ ổn định, cơng suất hao phí k0 đổi, không phụ thuộc vào thời gian truyền tải điện.</i>
<b>101. Chọn A.</b>
<i>Hớng dẫn: Nói chung R nhỏ song chỉ giảm đến mức nào đó.</i>
<i><b>102. Chọn C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Máy biến thế có tác dụng biến đổi hiệu điện thế còn tần số dịng điện xoay chiều vẫn đợc giữa ngun.</i>
<i><b>103. Chọn D.</b></i>
<i>Híng dẫn: Hiện nay trong trong quá trình truyền tải đi xa, ngời ta thờng tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện</i>
năng đi xa.
<i><b>104.. Chọn C.</b></i>
<i>Hng dn: Lừi ca máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm giảm bớt dòng điện</i>
Phucơ, làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế.
<i><b>105. Chän A.</b></i>
<i>Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 5.84</i>
<i><b>106. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: áp dụng công thức máy biến thế: </i>
2
1
1
2
2
1
N
N
I
I
U
U
<i><b>107. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự c©u 5.86</i>
<i><b>108. Chän B.</b></i>
<i><b>109. Chän A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Hao phí trên đờng dây tải điện trong mỗi ngày đêm là 480kWh, suy ra cơng suất hao phí trên đờng dây tải</i>
điện là P = 480kWh/24h = 20kW.
<i><b>110. Chän B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Công suất hao phí trên đờng dây tải điện là P = 20kW, suy ra hiệu suất truyền tải là</i>
%
90
200
20
200
P
P
P
H
<i><b>111. Chän A.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng cơng thức tính hao phí trên dây dẫn do toả nhiệt</i>
2
2
U
→ hiƯu st trun t¶i điện năng đi xa là <sub>2</sub>
U
r
P
P
P
H
1
P
P
P
H , suy ra 2
1
1
U
r
P
H
1 <sub> vµ</sub>
2
2
1
2
1
2
2
2
1
95
,
0
1
U2<sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
<b>112. A sai; B sai; C đúng, D sai, E đúng.</b>
<i><b>113. Chọn B.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Trong một chu kỳ đèn sáng lên 2 lần suy ra trong một giây, với dịng điện xoay chiều 50Hz thì đèn sáng lên</i>
100lần.
<i><b>114. Chän C.</b></i>
<i>Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.11</i>
<i><b>115. Chän A.</b></i>
<i>Híng dÉn: Tõ biĨu thøc u = 200sin(100πt)V ta có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch là U = 100</i> 2 V,
tần số góc của dòng điện xoay chiều là = 100(rad/s).
Cảm kháng của mạch là ZL = L = 100.
Dung kháng của mạch là ZC =
C
1
= 200.
Tổng trở của mạch là 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> = 100 2 Ω.
Cờng độ dòng điện trong mạch là
Z
U
I = 1A.
HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng giữa hai đầu cuộn dây là 2
L
2
d I R Z
U = 100 2 V.
Thấy ZL < ZC nên đoạn mạch có tính dung kháng, cờng độ dịng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch một góc có
4
1
R
Z
Z
tan L C . Suy ra biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch có dạng i =
2 sin(100πt + π/4) A.
Xét đoạn mạch chứa cuôn dây (RntL), nên đoạn mạch có tính cảm kháng, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm
pha hơn cờng độ dòng điện trong mạch một góc φ1 có
4
1
R
Z
tan L <sub>1</sub>
1
. Suy ra biểu thức của hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây lµ ud = 200sin(100πt +
2
)V.
<i><b>116. Chän B.</b></i>
<i>Híng dÉn: Tõ biĨu thøc u = 200sin(100πt)V ta cã hiƯu ®iƯn thÕ hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch là U = 100</i> 2 V,
tần số góc của dòng điện xoay chiều là = 100(rad/s).
Dung kháng của mạch là ZC =
C
1
= 100.
Tổng trở của mạch là 2
C
2
Z
R
Z .
Cờng độ dòng điện trong mạch là
Z
U
I .
Công suất tiêu thụ trong mạch là P = RI2<sub> = </sub>
2
C
2
2
Z
R
R
U
(*), để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại thì R ≠ 0, chia
cả tử và mẫu của (*) cho R ta đợc
C
2
2
C
2
Z
2
U
R