<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhiệt liệt chào mừng các </b>
<b>thầy cô giáo về dự giờ</b>
<b>Mơn: Tốn lớp 9</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Bài toán</b>
<b>Bài toán</b>
<b>Vỡ cú tt c 36 con vừa gà vừa chó nên ta có:</b>
<b>Vì có tất cả 100 chân nên ta có:</b>
<b>Vừa gà vừa chó</b>
<b>Bó lại cho trịn </b>
<b>Ba mươi sáu con</b>
<b>Một trăm chân chẵn</b>
<b>Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?</b>
<b>Nếu gọi số con gà là x, ta lập được phương trình: 2x + 4(36 – x) = 100</b>
<b>Biến đổi phương trình trên ta được phương trình: 2x - 44 = 0</b>
<b>Nếu gọi số con gà là x, số con chó là y. Em hãy lập hệ thức liên hệ </b>
<b>giữa x và y ?</b>
<b>Tên gọi mới ?</b>
<b>Phương trình bậc nhất một ẩn</b>
<b>( ax +b =0)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
2 x + 4 y =
100
a
b
c
ax + by = c (1)
<b><sub>bậc nhất hai ẩn</sub>Phương trình </b>
<b> Phương trình bậc nhất 2 ẩn </b>
<b>x và</b> <b>y là hệ thức dạng ax + by = c</b>
<b> trong đó a, b, c là các số đã biết </b>
<b>(a </b><b> 0 hoặc b </b><b> 0)</b>
Phát biểu
Phát biểu
tổng quát về
tổng quát về
phương trình
phương trình
bậc nhất hai
bậc nhất hai
ẩn x, y?
ẩn x, y?
<b>Trong các phương trình sau, </b>
<b>phương trình nào là phương </b>
<b>trình bậc nhất 2 ẩn?</b>
<b>(6) x - y + z = 1</b>
<b>(1) 2x - y = 1</b>
<b>(2) 2x</b>
<b>2</b>
<b> + y = 1</b>
<b>(3) 4x + 0y = 6</b>
<b>(4) 0x + 0y = 1</b>
<b>(5) 0x + 2y = 4</b>
<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a = 2 ; b = -1; c = 1</b>
<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a = 4; b = 0; c = 6</b>
<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a = 0; b = 2; c = 4</b>
<b>Chương III:</b> <b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>Tiết 33 – §1. </b>
<b>Phương trình bậc nhất hai ẩn </b>
<b>1.Khái niệm về phương trình </b>
<b>bậc nhất hai ẩn:</b>
<b>Ví dụ 1: Các pt 2x – y = 1; 3x + 4y = 0; </b>
<b>0x + 2y = 4; x + 0y = 5 là những pt bậc </b>
<b>nhất 2 ẩn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>VD2</b>
:
<b>Cho phương trình 2x - y = 1 và các cặp số </b>
<b>(3;5), (1;2). </b>
<b>+</b>
<b>Thay x = 3 , y = 5 vào vế trái của phương trình</b>
<b>Ta được VT = 2.3 – 5 = 1</b>
<b><sub>=> </sub></b>
<b><sub>VT = VP</sub></b>
<b>Khi đó </b>
<b>cặp số</b>
<b>(3;5)</b>
<b> được gọi là một </b>
<b>nghiệm</b>
<b> của phương trình</b>
<b>+</b>
<b>Thay x = 1; y = 2 vào vế trái của phương trình</b>
<b>Ta được VT = 2.1 – 2 = 0 => VT VP</b>
<b>Khi đó </b>
<b>cặp số (1;2)</b>
<b>khơng</b>
<b> là một </b>
<b>nghiệm</b>
<b>của phương trình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Vậy khi nào một cặp số </b></i>
<i><b>Vậy khi nào một cặp số </b></i>
<i><b>được gọi là một nghiệm của </b></i>
<i><b>được gọi là một nghiệm của </b></i>
<i><b>phương trình ax + by = c ?</b></i>
<i><b>phương trình ax + by = c ?</b></i>
0
0
( ; )
<i>x y</i>
<b>Nếu giá trị của vế trái tại x = x</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b> và y = y</b>
<b><sub>0</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>y</b>
<b>x</b>
6
-6
<b>M (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>)</b>
<b>x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b>
<i><b>* Chú ý</b></i>
<b>:</b>
<b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, mỗi nghiệm của </b>
<b>phương trình ax + by = c được biểu diễn bởi một điểm. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>a) Kiểm tra xem cặp số (1; 1) và ( 0,5; 0) có </b>
<b>là nghiệm của phương trình 2x – y = 1 hay </b>
<b>khơng ?</b>
<b>b) Tìm thêm một nghiệm khác của phương </b>
<b>trình 2x – y = 1.</b>
<b>?1(SGK/Tr5)</b>
<b>?2(SGK/Tr5</b>
<b>)</b>
<b>Nêu nhận xét về số nghiệm của </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>+ Thay x = 1; y = 1 vào VT của pt 2x – y =1 (1)</b>
<b>Ta có 2 . 1 – 1 = 1 VT = VP.</b>
<b> Vậy cặp số (1;1) là 1nghiệm của pt (1)</b>
<b>Đáp án</b>
?1
<b>+ Thay x = 0,5; y = 0 vào VT của pt 2x – y =1 (1)</b>
<b>Ta có 2 . 0,5 – 0 = 1 VT = VP.</b>
<b> Vậy cặp số (0,5; 0) là 1nghiệm của pt (1)</b>
?2
<b>Vậy pt 2x – y =1 có vơ số nghiệm, mỗi </b>
<b>nghiệm là một cặp số (x;y)</b>
<b>Nhận xét:</b>
<b>Đối với pt bậc nhất 2 ẩn, khái niệm </b>
<i><b>tập </b></i>
<i><b>nghiệm</b></i>
<b> và khái niệm </b>
<i><b>pt tương đương</b></i>
<b> tương tự như đối </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>Điền vào bảng sau và viết ra sáu nghiệm </b></i>
<i><b>của phương trình (2)</b></i>
<i><b>?3(SGK/5)</b></i>
<b>x</b>
<b>- 1</b>
<b>0</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2,5</b>
<b>y = 2x -1</b>
<b>Sáu nghiệm của phương trình (2) là:</b>
<b>0</b>
<b>- 1</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>- 3</b>
<b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn:</b>
<i><b>Xét phương trình 2x – y = 1</b></i> <b>(2)</b>
<i><b>y = 2x - 1</b></i>
<b>(-1; -3),</b> <b>(0; -1),</b> <b>( 0,5; 0),</b> <b>(1; 1), (2; 3),</b> <b><sub>(2,5; </sub><sub>4</sub><sub>)</sub></b>
<b>Tập nghiệm của pt (2) là : </b> <b>S = {(x ; 2x -1)/ x R }</b>
<sub></sub>
<b>Ta nói rằng PT (2) có </b>
<b>nghiệm tổng quát là </b>
<i>x R</i>
<i><b>y = 2x - 1</b></i>
<b>TQ: Nếu cho x một giá trị bất kì thì cặp số (x;y), trong đó</b>
<b> y = 2x – 1 là một nghiệm của phương trình (2) </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, </b>
<i><b>tập hợp các điểm biểu diễn các </b></i>
<i><b>nghiệm của phương trình (2) là đường thẳng y = 2x - 1</b></i>
<i><b>y</b></i><b> =</b>
<b> 2</b><i><b>x</b></i>
<b>-1</b>
(d)
y
x
-6 6
2
1
.
.
<b>- Tập nghiệm của (2) được </b>
<b>biểu diễn bởi đường thẳng </b>
<b>(d):</b>
<b>y = 2x - 1</b>
<b> Hay đường thẳng (d) được xác </b>
<b>định bởi phương trình 2x – y = 1</b>
<b>Đường thẳng d còn gọi là </b>
<b>đường thẳng 2x – y = 1 và </b>
<b>Được viết gọn là : </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>- Xét phương trình 0x + 2y = 4 (4)</b>
.
x
y
y = 2
2
<i>y</i>
<b>- Xét phương trình 4x + 0y = 6 (5)</b>
y
x
x
=
1
,5
<b>=>Ta nói rằng PT (4) có </b>
<b>nghiệm tổng quát là </b>
<i>x R</i>
<i><b>y = 2</b></i>
1,5
<i>x</i>
<b>=>Ta nói rằng PT (5) có </b>
<b>nghiệm tổng quát là </b>
<i>y R</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>PT bËc nhÊt hai Èn</b> <b>C T nghiƯm TQ</b> <b>Minh ho¹ t p nghiÖmậ</b>
<b>ax + by = c</b>
<b>(a </b>
<b>≠ 0; b ≠ 0)</b>
<b>ax + 0y = c</b>
<b>(a </b>
<b>≠ 0</b>
<b>)</b>
<b>0x+by=c</b>
<b>(b </b>
<b>≠ 0</b>
<b>)</b>
<b>x </b><b>R </b>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>y </b><b> R</b>
<b>x</b><b>R</b>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
y
x
0
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
ax+b<sub>y=c</sub>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
x
y
0 <i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
y
x
0
<i>c</i>
<i>b</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>PT bËc nhÊt 1 Èn</b>
<b>PT bËc nhÊt 2 Èn</b>
<i><b>D¹ng TQ</b></i>
<i><b>Sè nghiƯm</b></i>
<i><b>CÊu tróc</b></i>
<i><b> nghiƯm</b></i>
<i><b>C«ng thøc</b></i>
<i><b> nghiƯm</b></i>
<b>ax + by = c</b>
<b>(a, b, c lµ sè cho </b>
<b>tr íc; a 0 </b>
<b>≠</b>
<b>hc b 0)</b>
<b>≠</b>
<b>ax + b = 0</b>
<b>(a, b lµ sè cho tr </b>
<b>íc; a 0)</b>
<b>≠</b>
<b>1 nghiệm</b>
<b> duy nhất</b>
<b>Vô số nghiệm</b>
<b>Là 1 số</b>
<b>Là một cỈp sè</b>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
S = {(x ; )/x R }
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Hãy nhắc lại những kiến thức </b>
<b>cần nhớ trong bài học ?</b>
<b>Tiết 33 .Phương trình bậc nhất hai ẩn</b>
<b>1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn:</b>
<b>Ph ơng trỡnh bậc nhất 2 ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c </b>
<b> Trong đó a, b, c là các số đã biết (a 0 hoặc b 0)</b>
<b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn:</b>
<b>- Phương trình bậc nhất hai ẩn ln ln có vơ số nghiệm. </b>
<b>Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c </b>
<b>Kí hiệu là (d) hoặc </b>
<b>+ Nếu (a </b><b> 0 và b </b><b> 0) thì (d) là đồ thị của hàm số bậc nhất </b>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<b>+ Nếu (a </b><b> 0 và b = 0) thì phương trình trở thành ax = c hay </b>
<b>Và đường thẳng (d) song song với trục tung khi c </b>
<b> 0</b>
<b>hoặc trùng với trục tung khi c = 0. </b>
<b>+ Nếu (a= 0 và b </b>
<b>0) thì phương trình trở thành by = c hay </b>
<i>y</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<b>Và đường thẳng (d) song song với trục hoành</b> <b>khi</b> <b>c </b><b> 0</b>
<b>hoặc trùng với trục hoành khi c = 0. </b>
Tập nghiệm: S = {(x ; )/ x R }<i>y</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bài tập 1/SGK/7</b>
<b>Trong các cặp số ( </b>
<b>- 2</b>
<b>; </b>
<b>1</b>
<b>), ( </b>
<b>0</b>
<b> ; </b>
<b>2</b>
<b>),</b>
<b> ( </b>
<b>- 1</b>
<b> ; </b>
<b>0</b>
<b> ), ( </b>
<b>1,5</b>
<b> ; </b>
<b>3</b>
<b>) và ( </b>
<b>4</b>
<b> ; </b>
<b>- 3</b>
<b>)</b>
<b>cặp số nào là nghiệm của phương trình :</b>
<b>a) 5x + 4y = 8? b) 3x + 5y = - 3 ? </b>
<b>a) Các cặp số</b>
<b> ( </b>
<b>0</b>
<b> ; </b>
<b>2</b>
<b>), và ( </b>
<b>4</b>
<b> ; </b>
<b>- 3</b>
<b>)</b>
<b>là nghiệm của pt</b>
<b>5x + 4y = 8</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>b) Các cặp số ( </b>
<b>- 1</b>
<b> ; </b>
<b>0</b>
<b> ), và ( </b>
<b>4</b>
<b> ; </b>
<b>- 3</b>
<b>)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
PT bËc nhÊt
hai Èn C T nghiƯm TQ Minh ho¹ nghiƯm
ax + by = c
(a ≠ 0; b ≠ 0)
ax + 0y = c
(a ≠ 0)
0x + by=c
(b ≠ 0)
x R
<i>a</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
yR
xR
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
ax+by=c
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
x
y
0
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i>
<b>Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và</b>
<b>vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó.</b>
<b>b) x + 5y = 3 e ) 4x + 0y = -2</b>
<b> </b>
<b>f) 0x + 2y = 5</b>
<b>Bài tập 2/SGKTr7</b>
<b>PT bËc nhÊt hai </b>
<b>Èn</b> <b>C T nghiÖm TQ</b> <b>Minh ho¹ nghiƯm</b>
<b>b) x + 5y = 3</b>
<b>e ) 4x + 0y = -2</b>
<b>f) 0x + 2y = 5</b>
x R
1 3
5 5
<i>y</i> <i>x</i>
2 1
4 2
<i>x</i>
y R
xR
5
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>PT bËc nhÊt</b>
<b> hai Èn</b> <b>Minh ho¹ nghiÖm</b>
<b>b) x + 5y = 3</b>
<b>e ) 4x + 0y = -2</b>
<b>f) 0x + 2y = 5</b>
x R
1 3
5 5
<i>y</i> <i>x</i>
2
1
4
2
<i>x</i>
y R
xR
5
2
<i>y</i>
o
y
x
3
5
3
<b>(d<sub>1</sub>)</b> <sub>(d</sub>
1)
o
y
x
1
2
1
2
<i>x</i>
o
y
x
5
2
5
2
<i>y</i>
<b>(d<sub>2</sub>)</b>
(d<sub>2</sub>)
<b>(d<sub>3</sub>)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Chúc các thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em học sinh
</div>
<!--links-->