Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo Viên:Trần Quốc Dũng Trờng THPT Vị Xuyên Hà Giang
<b>S GD & T HA GIANG</b>
<b> TTGDTX TỈNH</b> <b> BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
MƠN : <i>HĨA HỌC</i>
Thời gian : 45 phút
Họ và tên ………..
Lớp………
<b>Câu 1 </b>Hiđrat hóa anken (có xúc tác thì thu được một rượu duy nhất có cơng thức C4H9OH .Tên của
anken là ?
a) Buten – 2 b) Propen
c) Buten – 1 d) 2 – Metyl propen
Đáp án : a
<b>Câu 2</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là :
a) Na, Fe, HBr b) CuO, HBr, Na c) CuO, KOH, HBr d) NaOH, Na, HBr
Đáp án b
<b>Câu 3</b> Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C3H8O3 là
a) 1 b) 3 c)2 d) 4
Đáp án :c
<b>Câu 4</b> Với dụng cụ thí nghiệm đầy đủ làm thế nào để tách riêng từng chất từ hỗn hợp ( C6H6,
C6H5NH2, C6H5OH)
Á)dd NaOH, ddHCl, khí CO2 b) ddBr2, ddHCl, khí CO2
c) ddBr2, dd NaOH, khí CO2 d) dd NaOH, dd NaCl, khí CO2
Đáp án :a
<b>Câu 5</b>Chất không phản ứng với NaOH là?
a) P – CH3C6H4OH b) C6H5OH c) C6H5NH3Cl d) C6H5CH2OH
Đáp án : d
<b>Cõu 6</b>Công thức nào dới đây là công thức của rợu no đơn chức
a) CnH2n +2 – x(OH)x b) CnH2n +2 O2 c) CnH2n +1OH d) CnH2n +2 OH
Đáp án :c
<b>Câu 7 Cho các chất sau : C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2 chất nào phản ứng đợc với Na</b>
a) C2H5OH, C6H5NH2 b) C2H5OH, C6H5OH
c) C6H5OH, C6H5NH2 d) a,b đúng
Đáp án : b
<b>Câu 8</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C4H10O .Số lượng các đồng phân của X là ?
a) 4 b) 5 c) 6 d) 7
<b>Câu 9</b> Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt được 2 ancol đồng phân có cùng cơng
thức phân tử là C3H7OH ?
a) Na và H2SO4 đặc b) Na và CuO
c) CuO và dung dịch AgNO3/NH3 d) Na và dung dịch AgNO3/NH3
Đáp án : c
<b>Câu 10</b> Khi oxihoa ancol A bằng CuO, thì thu được anđehit B, Vậy ancol A là ?
Giáo Viên:Trần Quốc Dũng Trờng THPT Vị Xuyên Hà Giang
<b>Cõu 11</b> Cho 9.2 g hn hợp ancol propilic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu
được 2.24 lít H2 (đktc) .B là ancol nào dưới đây?
a) CH3OH b) C2H5OH c) CH3CH(CH3)OH d) C3H5OH
Đáp án : a
<b>Câu 12</b> Chỉ dùng 1 hóa chất nào dưới đây để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa khí C2H2 và HCHO ?
a) Dung dịch AgNO3/NH3 b) Dung dịch NaOH c) Dung dịch Br2 d) Cu(OH)2
Đáp án : a
<b>Câu 13</b> Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do ?
a) Chất béo bị vữa ra b) Chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí
c) Chất béo bị oxihóa chậm bởi oxi khơng khí d)Chất béo bị phân hủy thành các anđehit có mùi
khó chịu
Đáp án :c
<b>Câu 14</b> Cho 2.2g hợp chất đơn chức X chứa C, H, O phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo
ra 10.8 g Ag . Công thức của X là ?
a) HCHO b) CH2 = CHCHO c) CH3CHO d) C2H5CHO
Đáp án : c
<b>Câu 15</b> Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?
a) (CH3)2CHOH và a) (CH3)2CHNH2 b) (CH3)3COH và a) (CH3)3CNH2
c) C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 d) (C6H5)NH và C6H5CH2OH
Đáp án : c
<b>Câu 16</b> Câu nào dưới đây không đúng ?
a) Các amin đều có tính bazơ b) Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3
c) Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 c) Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên
tửH trong phân tử
Đáp án : b
<b>Câu 17</b> Để phân biệt các chất riêng biệt gồm tinh bột, Saccarozo,Glucozo,người ta dùng một thuốc
thử nào dưới đây?
a) Dung dịch Iôt b) Dung dịch HCl
Giáo Viên:Trần Quốc Dũng Trờng THPT Vị Xuyên Hà Giang
ỏp án : c
<b>Câu 18</b> Đốt cháy 1 lít hidrocacbon X cần 6 lít oxi tạo ra 4 lit khí CO2. Nếu đem trùng hợp tất cả các
đồng phân mạch hở của X thì số pơlime thu được là ?
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Đáp án :b
<b>Câu 19</b> Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức tổng quát CnH2nO là ?
a) Axit cacboxylic no đơn chức b) Este no đơn chức
c) Rượu no đơn chức d) anđêhit no đơn chức
Đáp án :a
<b>Câu 20</b> Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH. Để chứng minh tính lưỡng tính của X, Người ta cho
X tác dụng với các dung dịch
a) HCl,NaOH b) NaOH, NH3 c) HNO3, CH3COOH d) Na2CO3, NH3