Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp:... </b> <b> Mã đề : 001</b>
<b>)</b>
<b> (</b>
Cõu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>C©u 1 : Chữ ALU là tên viết tắt của bộ phận nào trong máy tính :</b>
<b>A. Bộ điều khiển</b> <b>B. Bé ®iỊu khiĨn sè häc</b>
<b>C. Cả 3 câu trên đều sai</b> <b>D. Bộ số học/logic</b>
<b>C©u 2 : Số 1AFA</b>16 có giá trị :
<b>A. 9906</b> <b>B. 6906</b> <b>C. 6609</b> <b>D. 6960</b>
<b>C©u 3 : Trong các số sau số nào thể hiện ở dạng dấu phẩy động là đúng?</b>
<b>A. 0.25789x10</b>2 <b><sub>B. 25.879x10</sub></b>3 <b><sub>C. 0.000984x10</sub></b>6 <b><sub>D. 1.05234x10</sub></b>5
<b>Câu 4 : Hệ đếm HEXA còn đợc gọi là hệ đếm :</b>
<b>A. Thập lục phân</b> <b>B. Hệ cơ số 16</b> <b>C. Thập phân</b> <b>D. Cả A và B</b>
<b>Câu 5 : Số nhị phân 11110101 có giá trị : </b>
<b>A. 175</b> <b>B. 245</b> <b>C. 205</b> <b>D. 254</b>
<b>C©u 6 : Dùng thuật tốn tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương, xác định ƯSCLN của hai</b>
số 7200 và 155
<b>A. 75</b> <b>B. 15</b> <b>C. 5</b> <b>D. 7</b>
<b>C©u 7 : Số 1110101</b>2 có giá trị thập phân là :
<b>A. 117</b> <b>B. 105</b> <b>C. 137</b> <b>D. 116</b>
<b>C©u 8 : Dãy 1010</b>2là biểu diễn nhị phân của số nào trong hệ thập phân trong các phương án sau?
<b>A. 1x2</b>3<sub> + 0x2</sub>2<sub> + 1x2</sub>1<sub> + 0x2</sub>0 <b><sub>B. 1x2</sub></b>-3<sub> + 0x2</sub>-2<sub> + 1x2</sub>-1<sub> + 0x2</sub>-0
<b>C. 0x2</b>3<sub> + 1x2</sub>2<sub> + 0x2</sub>1<sub> + 1x2</sub>0 <b><sub>D. 0x2</sub></b>-3<sub> + 1x2</sub>-2<sub> + 0x2</sub>-1<sub> + 1x2</sub>-0
<b>C©u 9 : Modem là thiết bị :</b>
<b>A. Xuất thông tin</b> <b>B. NhËp th«ng tin</b>
<b>C. Cả A và B đều sai</b> <b>D. Cả A và B đều đúng</b>
<b>C©u 10 : </b> <sub>1010101110</sub><sub>2</sub><sub> bằng bao nhiêu hệ hexa (hệ 16)? </sub>
A. 2DA B. 4BF C. 2AD D. 2AE
<b> (</b>
Cõu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>C©u 1 : Giả sử cho dãy N=5 và dãy A: 4; 3; 8; 1; 0; Hỏi trong lần duyệt thứ mấy, M và i bằng bao </b>
nhiêu thì ta được dãy sắp xếp tạm là: 3; 1; 4; 0; 8?
A Lần 3, M=2, i=3 B Lần 2, M=3, i=2 C Lần 2, M=2, i=1 D Lần 1, M=3, i=2
<b>Câu 2 : Modem là thiết bị :</b>
<b>A. Cả A và B đều sai</b> <b>B. Nhập thông tin</b>
<b>C. Cả B và D đều đúng</b> <b>D. Xuất thông tin</b>
<b>C©u 3 : Dãy 1010</b>2là biểu diễn nhị phân của số nào trong hệ thập phân trong các phương án sau?
<b>A. 1x2</b>-3<sub> + 0x2</sub>-2<sub> + 1x2</sub>-1<sub> + 0x2</sub>-0 <b><sub>B. 1x2</sub></b>3<sub> + 0x2</sub>2<sub> + 1x2</sub>1<sub> + 0x2</sub>0
<b>C. 0x2</b>3<sub> + 1x2</sub>2<sub> + 0x2</sub>1<sub> + 1x2</sub>0 <b><sub>D. 0x2</sub></b>-3<sub> + 1x2</sub>-2<sub> + 0x2</sub>-1<sub> + 1x2</sub>-0
<b>Câu 4 : </b>
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>C©u 5 : “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực </b>
hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền các
cụm từ còn thiếu là?
A Input – OutPut - thuật toán – thao tác B Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
C Thuật toán – thao ác – Output – Input D Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
<b>Câu 6 : Số 105.25 đợc biểu diễn : </b>
<b>A. 1.0525 x 10</b>1 <b><sub>B. 0.10525 x 10</sub></b>-2 <b><sub>C. 0.10525 x 10</sub></b>-3 <b><sub>D. 0.10525 x 10</sub></b>3
<b>C©u 7 : Số 1110101</b>2 có giá trị thập phân là :
<b>A. 137</b> <b>B. 117</b> <b>C. 105</b> <b>D. 116</b>
<b>Câu 8 : Số 1AFA</b>16 có giá trị :
<b>A. 6906</b> <b>B. 6960</b> <b>C. 6609</b> <b>D. 9906</b>
<b>C©u 9 : Dùng thuật tốn tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương, xác định ƯSCLN của hai</b>
số 7200 và 155
<b>A. 75</b> <b>B. 5</b> <b>C. 15</b> <b>D. 7</b>
<b>C©u 10 : Trong sơ đồ khối hình ơ van thể hiện thao tác gì?</b>
<b>A. Thực hiện các thao tác</b> <b>B. So sánh</b>
<b>C. Các phép tính tốn</b> <b>D. Xuất, nhập dữ liệu</b>
<b> Câu 1 : </b>
<b> Câu 2 : Cho 1 dãy N =7 . A = (5,8,9,10,7,4,6 ), K=3. Tìm ai và i ?</b>
<b>Lớp:... </b> <b> Mã đề : 003</b>
<b>)</b>
<b> (</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>C©u 1 : Giả sử cho dãy N=7 và dãy A: 4; 3; 8; 1; 0; 3; 5 Hỏi trong lần duyệt thứ mấy, M và i bằng bao </b>
nhiêu thì ta được dãy sắp xếp tạm là: 3; 4; 1; 0; 3; 5; 8?
A Lần 3, M=4, i=3 B Lần 3, M=5, i=1 C Lần 1, M=6, i=1 D Lần 1, M=7, i=6
<b>C©u 2 : Số 1AFA</b>16 có giá trị :
<b>A. 9906</b> <b>B. 6906</b> <b>C. 6960</b> <b>D. 6609</b>
<b>C©u 3 : Thuật toán sắp xếp bằng đổi chỗ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi nào?</b>
A Khi <i>ai</i> <i>ai</i>1 B Tất cả các phương án
C Khi M=1 và khơng cịn sự đổi chỗ D Khi số lớn nhất trơi về cuối dãy
<b>C©u 4 : Số nhị phân 11110101 có giá trị : </b>
<b>A. 175</b> <b>B. 254</b> <b>C. 245</b> <b>D. 205</b>
<b>Câu 5 : Số 105.25 đợc biểu diễn : </b>
<b>A. 0.10525 x 10</b>-2 <b><sub>B. 0.10525 x 10</sub></b>3 <b><sub>C. 1.0525 x 10</sub></b>1 <b><sub>D. 0.10525 x 10</sub></b>-3
<b>C©u 6 : Biết chữ “H” có mã thập phân là 72 hỏi mã nhị phân của nó là dãy nào trong các dãy sau</b>?
A 0001 0100(2) B 0100 0100(2) C 0001 0010(2) D 0100 1000(2)
<b>C©u 7 : Thiết bị nhập thông tin là :</b>
<b>A. Projector</b> <b>B. Keyboard</b> <b>C. Cả Câu B và D</b> <b>D. Webcam</b>
<b>Câu 8 : 1TB có giá trị bằng :</b>
<b>A. 1024 PB</b> <b>B. 2</b>10 <sub>GB</sub> <b><sub>C. 1024 GB</sub></b> <b><sub>D. C¶ B vµ C</sub></b>
<b>Câu 9 : Hệ đếm HEXA cịn đợc gọi là hệ đếm :</b>
<b>A. ThËp lơc ph©n</b> <b>B. Thập phân</b> <b>C. Hệ cơ số 16</b> <b>D. Cả A và C</b>
<b>Câu 10 : Dựng thut toỏn tỡm c số chung lớn nhất của hai số nguyên dương, xác định ƯSCLN của hai</b>
số 7200 và 155
<b>A. 75</b> <b>B. 15</b> <b>C. 5</b> <b>D. 7</b>
<b> Câu 1 : </b>
<b> Câu 2 : </b>
<b>Lớp:... </b> <b> Mã đề : 004</b>
<b>)</b>
<b> (</b>
Cõu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C©u 1 : </b> <sub>10110011</sub><sub>2</sub><sub> bằng bao nhiêu hệ hexa? </sub>
A. B3 B. D3 C. C3 D. E4
<b>C©u 2 : </b> <sub>Dùng thuật tốn tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương, xác định ƯSCLN của hai số 7200 </sub>
và 155
<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 75 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 7
<b>Câu 3 : </b> Hệ đếm HEXA cịn đợc gọi là hệ đếm :
<b>A.</b> ThËp lơc phân <b>B.</b> Thập phân <b>C.</b> Cả A và D <b>D.</b> Hệ cơ số 16
<b>Câu 4 : </b> Modem là thiết bÞ :
<b>A.</b> Cả B và C đều đúng <b>B.</b> Nhập thông tin
<b>C.</b> Xuất thông tin <b>D.</b> Cả A và B u sai
<b>Câu 5 : </b> Chữ ALU là tên viết tắt của bộ phận nào trong máy tính :
<b>A.</b> Bộ ®iỊu khiĨn <b>B.</b> Bé ®iỊu khiĨn sè häc
<b>C.</b> Cả 3 câu trên đều sai <b>D.</b> Bộ số học/logic
<b>C©u 6 : </b> <sub> Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự với N=10 và dãy A: 5; 7; 1; 4; 2; 9; 8; 11; 2; 51; Số càn tìm là K=2. </sub>
Hỏi thuật toán sẽ dừng lại khi nào?
A i=4 B i=5 C i=11 D i=9
<b>C©u 7 : </b> Số 11101012 có giá trị thập phân là :
<b>A.</b> 137 <b>B.</b> 105 <b>C.</b> 117 <b>D.</b> 116
<b>C©u 8 : </b> <sub>Dãy bít nào dưới đây biểu diễn số nguyên ( - 86) ?</sub>
A 11010110 B 01010101 C 10101011 D 11101010
<b> C©u 9 </b> <sub>Số nhị phân 11110101 có giá trị : </sub>
<b>A.</b> 245 <b>B.</b> 254 <b>C.</b> 205 <b>D.</b> 175
<b> Câu 10 </b> Số 105.25 đợc biểu diễn :
<b>A.</b> 1.0525 x 101 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0.10525 x 10</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0.10525 x 10</sub>-2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>0.10525 x 10</sub>-3
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>