Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.86 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG.</b>
<b>Chuyên đề 0 : Véc tơ v tà ọa độ véc tơ.</b>
<b>A. Tãm t¾t lÝ thuyÕt.</b>
<i><b> I. Tọa véc t.</b></i>
<i><b> 1. Định nghĩa</b></i>
<i><b> 2. C¸c tÝnh chất.</b></i>
Trong mặt phẳng
b.
c.
;
d.
;
f .
g.
.
<i><b> 3. VÝ d</b><b> ụ</b><b> .</b></i>
VÝ dụ . Cho 1 5 ; 4 .
2
<i>u</i> <i>i</i> <i>j v</i> <i>k i</i> <i>j</i>
T×m <i>k</i> để <i>u v</i> , cïng phương.
Lêi gi¶i.
Ta cã <i>u v</i> , cïng phương
4
1 5
2
<i>k</i>
k=2
5 .VËy k=
2
5
<i><b> III.. Toạ độ của điểm.</b></i>
<i><b>1.Định nghĩa.</b></i>
( ; ) ( ; ) . .
<i>M</i> <i>x y</i> <i>OM</i> <i>x y</i> <i>OM</i> <i>x i y j</i>
<i><b> 2. Mối liên hệ giữa toạ độ điểm và toạ độ véc tơ.</b></i>
Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho ba điểm
a. <sub>(</sub> <sub>;</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
b. Toạ độ trung điểm <i>I</i> của đoạn <i>AB</i> lµà : ( ; )
2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>I</i> <sub>.</sub>
c. To trng tâm <i>G</i> ca <i>ABC</i><sub> là : </sub> ( ; )
3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>G</i> <sub>.</sub>
d. Ba điểm <i>A B C</i>, , thẳng hµng <i>AB AC</i>, cïng phương.
<i>Chó ý:Trong tam gi¸c ABC : </i>
a) Trọng tâm G là giao điểm của 3 đờng trung tuyến của tam giác
b) Trực tâm H là giao điểm của 3 đờng cao của tam giác
c) Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác là giao của 3 đờng trung trực
d) Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác là giao của 3 đờng phân giác của các góc.
+) Trung tuyến AM: ĐI qua đỉnh A và trung điểm M của cạnh đối diện BC
+) đờng cao AH : ĐI qua đỉnh A và vng góc với cạnh đối diện BC
+) đờng trung trực của cạnh BC: Vng góc với BC tại trung điểm của BC( đờng
trung trực của BC có thể khơng đI qua A)
+) đờng phân giác của góc ABC: chia góc ABC thành 2 góc bằng nhau
<i>( xem lại các kiến thức cũ đã học về tính chất của các đờng này-SGK tốn 7)</i>
<i><b> 3. Ví d</b><b> ụ</b><b> . </b></i>
VÝ dụ 1. Cho ba điểm <i>A</i>( 4;1), <i>B</i>(2; 4),<i>C</i>(2; 2)
a. Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.(hay ABC là 3 đỉnh của
một tam giác, hay hai véc tơ <i>AB AC</i>, không cùng phơng)
b. TÝnh chu vi <i>ABC</i>.
VÝ dụ 2. Cho ba điểm <i>A</i>( 3;4), (1;1), (9; 5) <i>B</i> <i>C</i> <sub>.</sub>
a. Chứng minh <i>A B C</i>, , thẳng hàng ( hay <i>AB AC</i>,
cïng phương)
b. Tìm to <i>D</i> sao cho <i>A</i> là trung điểm của <i>BD</i>.
c. Tìm to iểm <i>E</i> trên <i>Ox</i> sao cho <i>A B E</i>, , thẳng hàng.
Ví dụ 3. Cho ba điểm <i>A</i>( 4;1), (2; 4), (2; 2) <i>B</i> <i>C</i> <sub>.</sub>
a. Chứng minh ba điểm <i>A B C</i>, , to thành tam giác.
b. Tìm toạ độ trọng t©m <i>ABC</i><sub>.</sub>
c. Tìm toạ độ điểm <i>E</i> sao cho <i>ABCE</i> là hình bình hành
<i><b>Chuyên đề 1: phng trỡnh ng thng.</b></i>
<b>A. kiến thức cơ bản.</b>
<i><b> 1. VÐc t¬ chØ ph</b><b> ¬ng </b></i>
Định nghĩa: Véc tơ
Chóý: Nếu véc tơ
víi u1#0 th× cã hƯ sè gãc lµ K=
2
1
<i>u</i>
<i>u</i>
Nếu đờng thẳng <i> có hệ số góc k thì có vtcp là u </i> <i>( k</i>1; )
2.Ph ơng trình tham số của đ ờng th¼ng.
<i> Trong mặt phẳng Oxy, cho đờng thẳng </i> đi qua <i>M</i>0(<i>x</i>0;<i>y</i>0) và có véc tơ chỉ
ph¬ng <i>u </i>(<i>u</i>1;<i>u</i>2)
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
0
1
0
<i> (1) . ( t R</i>.)
<i><b> 3) VÐc tơ pháp tuyến:</b></i>
<i> n: Vộc t n</i> đợc gọi là véc tơ pháp tuyến ( vtpt ) của đờng thẳng nếu<i>n </i> 0
<i>và n</i> vng góc với véc tơ chỉ phơng của
<i>* Chó ý: </i>
<i> - Nếu n</i> là véc tơ pháp tuyến của đờng thẳng thì mọi véc tơ
- Nếu <i><sub>n</sub></i> <sub></sub><sub>( ; )</sub><i><sub>a b</sub></i> là véc tơ pháp tuyến của đờng thẳng thì véc tơ chỉ phơng
là
- Nếu <i>u</i>( ;<i>u u</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>) là véc tơ chỉ phơng của đờng thẳng thì véc tơ pháp tuyến là
2 1
( ; )
<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i> hc <i>n</i> ( <i>u u</i><sub>2</sub>; <sub>1</sub>).
<i><b> 4. Ph</b><b> ơng trình tổng quát của đ</b><b> ờng thẳng</b><b>. </b></i>
<i> Trong mặt phẳng Oxy, cho đờng thẳng </i> đi qua <i>M</i>0(<i>x</i>0;<i>y</i>0) và có véc tơ pháp
tuyến <i>n </i> <i>( ba</i>; ). Khi đó phơng trình tổng quát của đợc xác định bởi phơng
tr×nh : <i>a</i>(<i>x</i> <i>x</i>0)<i>b</i>(<i>y</i> <i>y</i>0)0<i> (2). ( a</i>2<i>b</i>2 0.)
Hay: a.x+b.y+c=0 ( 2’ ) (<i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub>0.<sub>)</sub>
<i><b>* Chú ý: Chuyển đổi giữa ph</b><b> ơng trình tổng quát và ph</b><b> ơng trình tham số</b><b>. </b></i>
<b> a1. Nếu đờng thẳng </b> có phơng trình dạng (1) thì vtcp <i>u </i> (<i>u</i>1;<i>u</i>2)
. Từ đó
đờng thẳng <i><b> có vtpt là </b>n</i> (<i>u</i>2;<i>u</i>1)
hc <i>n</i> (<i>u</i>2;<i>u</i>1)
. Và phơng trình tổng
quát của đợc xác định bởi :
<i>u</i>2(<i>x</i> <i>x</i>0) <i>u</i>1(<i>y</i> <i>y</i>0)0.
<b> a2. Nếu đờng thẳng </b> có phơng trình dạng (2) thì <i>n </i> <i>( ba</i>; )
. Từ đó đờng
thẳng <i> có vtcp là u</i> (<i>b</i>;<i>a</i>)
hc <i>u</i> (<i>b</i>;<i>a</i>)
.
Cho <i>x x</i>0<i> thay vào phơng trình (2) </i> <i>y y</i>0.<i>Khi đó ptts của </i> là :
<i>at</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>bt</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
0
<i> (t R</i> <i>).</i>
<b> a3. Có thể chuyển từ PTTS sang PTTQ bằng cách khử tham số</b>
Chuyển từ PTTQ sang PTTS bằng cách đặt x(hoặc y) theo tham số
<b>5.Bæ sung một số dạng bài tập.---Các bài toán trong tam giác.</b>
*Dng 1: Tam giác ABC biết đỉnh A,biết hai trung tuyến xuất phát từ 2 đỉnh còn lại
BM,CN.Hãy viết pt cỏc cnh,tỡm to B,C.
<i>Phơng pháp: ---(Bài toán thứ nhất trong tam gi¸c.)</i>
b1:Tìm toạ độ trọng tâm G(xG;yG) của ABC
b2:Tham số hoá toạ độ của B(xB;yB); C(xC;yC) theo ptrình BM,CN.
b3:Tìm toạ độ của B,C:áp dụng cthức:
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ;
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
b4:ViÕt pt các cạnh.
v
ớ d1 :cho tam giỏc ABC có A(-2;3) và hai đờng trung tuyến BM: 2x-y+1=0
Và CN: x+y-4=0.
Viết phơng trình AB;BC;CA
Lời giải.
2 1 0 1
4 0 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
.vËy G(1;3)
Vì B thuộc đờng thẳng BM nên giả sử B(xB;yB) thì :2xB-yB+1=0 yB=2xB+1.
VËy B(xB;2xB+1).
T¬ng tù, C(xC;yC ) víi xC+yC-4=0. yC=4-xC.VËy C(xC;4-xC).
Mặt khác , vì G(1;3) là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có:
2
1 <sub>5</sub> <sub>2</sub>
3
3
3 (2 1) (4 ) 2 1
3
3
<i>B</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.VËy B(2;5) và C(3;1)
+>Phơng trình cạnh AB,BC,CA: Tự viết.
*Dng 2:Tam giỏc ABC ,bit đỉnh A và 2 đờng cao BH,CK.Lập phơng trình
AB.BC,CA.Tìm to B,C.
<i>Phơng pháp: ---( Bài toán thứ hai trong tam gi¸c)</i>
b1: Lập pt cạnh AB:-ĐI qua A
-AB vu«ng gãc víi CK
LËp pt c¹nh AC: -§I qua A
-AC vng góc với BH
b2:Tìm toạ độ điểm B,C
b3:LËp pt c¹nh BC
ví dụ2:Tam giác ABC có A(1;2) và hai đờng cao BH:x+y+1=0 ; CK: 2x+y-2=0
Lập phơng trình 3 cạnh AB.BC.CA
Lêi gi¶i.
Theo bài, đờng thẳng AB đI qua A(1;2) và vng góc với CK:2x+y-2=0
Vậy AB có pttq là: 1.(x-1)-2.(y-2)=0 hay AB : x-2y+3=0
Tơng tự, AC đI qua A(1;2) và vng góc với BH : x+y+1=0
Vậy AC có pttq là: 1.(x-1)-1.(y-2)=0 hay AC : x-y+1=0
Do đó, toạ độ điểm B là nghiệm hệ ptrình:
5
x-2y+3=0 <sub>3</sub>
x+y+1=0 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
vËy B(-5/3; 2/3)
Tơng tự, Toạ độ của C là nghiệm của hệ pt:
1
x-y+1=0 <sub>3</sub>
2x+y-2=0 4
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
vËy C(1/3; 4/3)
Do đó, phơng trình cạnh BC là:……….
<i><b>*Dạng 3:Tam giác ABC,biết đỉnh A,đờng cao BH,trung tuyến CK.Lập pt cỏc cnh </b></i>
<i>Phơng pháp: ---( Bài toán thứ ba trong tam gi¸c)</i>
b1:lập đợc ngay pt cạnh AC đI qua A và vng góc với BH.Từ đó tìm đợc C
Tìm toạ độ B nhờ: 2
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>K</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>K</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
v
í dụ3 :Viết phơng trình các cạnh <i>ABC</i> biết <i>A</i>(4; 1) và đờng cao
(<i>BH</i>) : 2<i>x</i> 3<i>y</i>0; trung tuyến (<i>CK</i>) : 2<i>x</i>3<i>y</i>0.
Lêi gi¶i.
Theo bài,AC đI qua A(4;-1) và vng góc với (<i>BH</i>) : 2<i>x</i> 3<i>y</i>0 nên AC:3x+2y-10=0
Suy ra toạ độ C là nghiệm của hệ:
3x+2y-10=0 6
2x+3y=0 4
<i>x</i>
<i>y</i>
vËy C(6;-4)
Gi¶ sư B(xB;yB) ta ph¶I cã: 2xB-3yB=0 vËy yB=
2
3<i>xB</i> vËy B(xB;
Tơng tự to ca K(xK;-2
3<i>xK</i>).Theo bài , vì K là trung điểm của AB nên:
2
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>K</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>K</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
hay
4 <sub>11</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
8
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
5
1 ( )
2 <sub>3</sub>
4
3 2
<i>B</i>
<i>K</i>
<i>K</i>
<i>K</i> <i>B</i>
<i>K</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>K</i> <i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+)Lập pt của AB.BC:..
*Dạng 4:Tam giác ABC,biết hai cạnh AB,ACvà biết trọng tâm G.Lập ptcạnh còn lại
<i>Phơng pháp: ----( Bài toán thứ t trong tam giác)</i>
<i> ( Trọng tâm là giao 3 đờng trung tuyến của tam giác)</i>
b1:tìm đợc ngay toạ độ điểm A
Suy ra toạ độ điểm M là trung điểm của BC nhờ : <i>AG</i>2.<i>GM</i>
b2:Tham số hoá toạ độ của B(xB;yB); C(xC;yC) theo phơng trình AB,AC
b3:Tìm toạ độ của B.C nhờ: 2
2
<i>B</i> <i>C</i>
<i>M</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
b4:lËp pt cđa BC.
vÝ dơ 4:Tam gi¸c ABC,biết AB:x+y-1=0;AC: x-y+3=0 và trọng tâm G(1;2).Lập BC
lời giải.
theo bi toạ độ A là nghiệm của hệ pt:
x+y+1=0 2
x-y+3=0 1
<i>x</i>
<i>y</i>
vËy A(-2;1)
Gäi M(x;y) lµ trung điểm của BC ,vì G là trọng tâm nên: <i><sub>AG</sub></i><sub></sub><sub>2.</sub><i><sub>GM</sub></i>
5
3 2.( 1) <sub>2</sub>
1 2.( 2) 5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
vËy M(5/2; 5/2)
Vì B thuộc AB nên toạ độ B(xB;yB) với xB+yB+1=0 hay B(xB;-1-xB)
Tơng tự điểm C có dạng C(xC;xC+3)
2
2
<i>B</i> <i>C</i>
<i>M</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
hay
5
5 1
2 2
4
1 3 3
5
2 2
<i>B</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
vậy B(1;-2) ; C(4;7)
+)phơng trình BC..
*Dạng 5:Tam giác ABc,biết hai cạnh AB,AC và trực tâm H.Lập pttq của BC
<i>Phơng pháp:---( Bài toán thứ năm trong tam gi¸c )</i>
<i> ((Trực tâm là giao của 3 đờng cao của tam giác)</i>
b1:tìm toạ độ điểm A
b2: Tham số hố toạ độ của B(xB;yB) theo AB
b3:Tìm toạ độ của B:
V× H là trực tâm nên <i><sub>HB</sub></i> là VTPT của AC.Vậy <i><sub>HB</sub></i> .<i>u</i><i><sub>AC</sub></i> =0
b4:Phơng trình cạnh BC :--Qua B
----Có <i><sub>HA</sub></i> là véc tơ pháp tuyến.
ví dụ 5:Tam giác ABC biết AB:5x-2y+6=0 và AC: 4x+7y-21=0 và H(0;0) là trực
tâm của tam giác.Lập pt c¹nh BC.
LG: Toạ độ của A là nghiệm của hệ pt: 5 2 6 0 0
4 7 21 0 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
vậy A(0;3)
Vì B(a;b) thuộc AB nên 5a-2b+6=0 suy ra b=5 6
2
<i>a </i>
.hay B(a;5 6
2
<i>a </i>
)
Mặt khác, H là trực tâm nên HB AC.suy ra <i><sub>HB</sub></i>
lµ VTPT cđa AC. suy ra :
<i>HB</i>
.<i>u</i><i><sub>AC</sub></i> =0 7.a-4.5 6
2
<i>a </i>
=0 a=-4.Vậy B(-4;-7)
Tơng tự,<i><sub>HA</sub></i> là VTPT của BC. Vậy PTTQ cđa BC lµ:
0.(x+4)-3.(y+7)=0 hay : -3(y+7)=0 hay y+7=0
<b>*Dạng 6:Tam giác ABC,biết hai cạnh AB,AC và I l tõm ng trũng ngoi tip tam </b>
giác.Lập pt cạnh BC.
<i>Phơng pháp:---( Bài toán thứ sáu trong tam giác)</i>
<i> ( Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác là giao 3 đờng trung trực của 3 cạnh ).</i>
b1:Tìm ngay đợc toạ độ của A
Gọi M là trung điểm cạnh AB.Vì I là trực tâm nên IM vng góc với AB. M
Tìm toạ độ của B nhờ M là trung điểm của AB
b2:Gọi N là trung điểm của AC.Vì I là trực tâm nên IN AC. N
Tìm toạ độ của C nhờ N là trung điểm của AC
b3:LËp pttq cña BC khi biÕt B,C.
ví dụ 6:tam giác ABc,biết AB:x+y-1=0 ; AC: 2x-y-2=0 và I(1;1) là tâm đờng tròn
ngoại tiếp tam giác.Lập pttq của BC.
LG: theo bài có A(1;0)
Gọi M(xM;yM) là trung điểm của AB.Ta có xM+yM-1=0 vây M(xM;1-xM)
Vì IM vuông góc với AB nªn <i><sub>IM</sub></i> .<i>u</i><i><sub>AB</sub></i>=0
Hay: (xM-1).(-1)+(-xM).1=0 hay xM=1/2.VËy M(1/2;1/2)
Tơng tự,trung điểm N(xN;2xN-2) của AC có toạ độ thoả mãn <i>IN</i>
.<i>u</i><i><sub>AC</sub></i> =0 .N(7/5;9/5)
Mặt khác,vì M là trung điểm của AB nên suy ra B(0;1)
Tơng tự , vì N là trung điểm cuủa AC nên suy ra C(9/5;18/5)
Vây pttq của BC là :………
<b>*Dạng 7:Tìm điểm đối xứng M’ của M qua đờng thẳng </b>
b2:Gọi I là giao điểm của d với .Tìm đợc i
b3:Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua .Khi đó I là trung điểm của MM’
vậy tìm đợc M’ nhờ:
'
'
2
2
<i>M</i> <i>M</i>
<i>I</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
ví dụ 7:Cho : x+3y+2=0 và M(-1;3).Tìm điểm M’ đối xứng với M qua
lời giải.
gọi d là đờng thẳng qua M và vng góc với .Ta có <i>nd</i> <i>u</i> (3; 1)
vËy pttq cña d: 3.(x+1)-1.(y-3)=0 hay 3x-y+6=0
gọi I là giao điểm của d với .Ta có toạ độ của I là nghiệm của hệ ptrình:
x+3y+2=0 2
3x-y+6=0 0
<i>x</i>
<i>y</i>
hay I(-2;0)
Giả sử M’(x’;y’) là điểm đối xứng với M qua .Ta có:
'
'
2
2
<i>M</i> <i>M</i>
<i>I</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
hay
1 '
2 <sub>'</sub> <sub>3</sub>
2
3 ' ' 3
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
.VËy M’(-3;-3)
<i><b> b. Lun tËp.</b></i>
<b>B i 1.à</b> Viết phương trình tổng quát hoặc PT tham số của đởng thẳng:
a) Đi qua hai điểm M(1;-1) v N(3;2). à
b) Đi qua A(1;-2) v song song và ới ®ường thẳng 2x - 3y - 3 = 0.
c) Đi qua ®iểm P(2;1) v vuông góc v i đng thng x y + 5 = 0.
d) Đi qua <i>A</i>(1;1) và có hệ số góc <i>k </i>2.
<b>B i 2.à</b> Cho tam gi¸c ABC ,A(3;-5), B(1;-3), C(2;-2).ViÕt PT tỉng qu¸t :
a)các cạnh AB, AC, BC
b)Đờng cao AH và Trung tuyến AM
c)Đờng thẳng qua A và song song víi BC
d)§êng trung trùc cđa AC
e)§êng trung bình của tam giác song song với cạnh BC
Bài 3.Cho hình chữ nhật ABCD biết: A(1,3) ,B(2;-1)
và cạnh DC có ptrình: 2x+y-2=0
a) lập pt các cạnh AB,BC,AD
b) Tìm toạ độ của C,D
Bµi 4:Xem lại các ví dụ .Làm các bài tơng tự.
<b>Chuyờn 2: vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.</b>
<b>A. Tóm tắt lí thuyết.</b>
<b> I. Bài tốn: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho hai đờng thẳng 1; 2 có phơng trình
2 2
1 1 1 1 1 1
2 2
2 2 2 2 2 2
<i><b> 1.C¸ch 1:</b></i>
<b> Xét hệ phơng trình </b> 1 1 1
2 2 2
0
0
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
(1)
+) Nếu hệ (1) có một nghiệm (x0; y0) thì hai đờng thẳng cắt nhau tại điểm
M(x0; y0) .
+) Nếu hệ (1) vơ nghiệm thì hai đờng thẳng song song nhau.
+) Nếu hệ (1) nghiệm đúng với mọi
NÕu 1 2
1 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> thì hai đờng thẳng cắt nhau.
NÕu 1 2 1
1 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> thì hai đờng thẳng song song nhau.
NÕu 1 2 1
1 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> thì hai đờng thẳng trùng nhau.
<i><b>Chú ý :Nếu bài không quan tâm đến toạ độ giao điểm thì nên dùng cách 2</b></i>
<b>b. Các dạng bài tập cơ bản.</b>
<b> Dạng 1. Xét vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.</b>
Ví dụ 1: Xét vị trí tơng đối các cặp đờng thẳng sau và tìm toạ độ giao điểm trong
trờng hợp cắt nhau:
a)
b) 1 2
1 4
: 2 4 10 0; : ( )
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i> </i> <i>t</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
c) 1
1 5 6 5 '
: ( ) : ( ' )
2 4 <i>2</i> 2 4 '
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i> </i> <i>t</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> Dạng 2. Biện luận theo tham số vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.</b>
Ví dụ 1: Cho hai đờng thẳng
2 2
1: (<i>m</i> 3)<i>x</i> 2<i>y m</i> 1 0;<i> </i> 2: <i>x my</i> (<i>m</i> 1) 0
Tìm <i>m</i> để hai đờng thẳng cắt nhau.
Ví dụ 2: Cho hai đờng thẳng
1:<i>mx</i> <i>y</i> 1 <i>m</i> 0;<i> </i> 2 : <i>x</i> <i>my</i> 2 0
Biện luận theo <i>m</i> vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.
<b>A. tãm t¾t lÝ thuyÕt.</b>
<b> 1.Định nghĩa:- hai đờng thẳng </b>1;2 cắt nhau tạo thành 4 góc.Nếu 1 và 1
khơng vng góc với nhau thì góc nhọn trong 4 góc đó đợc gọi là góc giữa hai
đ-ờng thẳng 1 và 1, kí hiệu là:
vµ 1 lµ 900.
Nếu 1 // 2 hoặc 1 2 thì ta quy íc 1, 2 0
<i>o</i>
<i>NhËn xÐt: 0</i>0<sub> ≤ </sub>
2 2
1 1 1 1 1 1
2 2
2 2 2 2 2 2
( ) : 0, 0
( ) : 0, 0
<i>a x b y c</i> <i> a</i> <i>b</i>
<i>a x b y c</i> <i> a</i> <i>b</i>
Khi đó góc giữa hai đờng thẳng
1 1 2 2
<i><b>* Nhận xét: Để xác định góc giữa hai đờng thẳng ta chỉ cần biết véc tơ chỉ </b></i>
ph-ơng( hoặc véc tơ pháp tuyến ) của chúng.
<b>b. Các dạng bài tập.</b>
<b>Dạng 1. Xác định góc giữa hai đờng thẳng.</b>
<i>Ví dụ1: Xác định góc giữa hai đờng thẳng trong các trờng hợp sau:</i>
1: 3 2 1 0; 2:
7 5
<i>x t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i> </i> <i>t R</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
1 2
'
: <sub>1 3</sub> : <sub>9 1</sub> '
'
5 5
2 2
<i>x t</i>
<i>x t</i>
<i>t R </i> <i>t</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
ví dụ 2: Cho hai đờng thẳng
<i>o</i>
.
Lg:góc giữa hai đờng thẳng đợc xác định theo 1 2
2 2 2 2
3 1
( , )
( 3) ( 1) . 1
<i>m</i>
<i>cos</i>
<i>m</i>
Theo bµi cã: 0 2
2 2
3 1 <sub>3</sub> 3 1
30 3( 1) 3 1
2
2. 1 2. 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>cos</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 2 2 2 1
3( 1) ( 3 1) 3 3 3 2 3 1 2 3 2
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b> Dạng 2. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và tạo với </b>
<b>đ-ờng thẳng cho trớc một góc nào đó.</b>
<i> Ví dụ 1: Cho </i><i>ABC</i> cân đỉnh <i>A</i>. Biết
Lêi giải:
Giả sử AC qua M(1;1) và có véc tơ pháp tun lµ: <i>n</i>
=(a;b), đk:<i>a</i>2 <i>b</i>2 0<sub>(*). </sub>
Khi đó pt AC: a(x-1)+b(y-1)=0 hay : ax+by-a-b=0
Theo bài,tam giác ABC cân đỉnh A nên ta có góc B=C hay:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1.2 1.( 3) 2. ( 3). 1 2 3
( , ) ( , )
2. 13
1 1 . 2 ( 3) . 2 ( 3) . 13
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>AB BC</i> <i>AC BC</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 <sub>2. 2</sub> <sub>3</sub> 2 2 <sub>2.(2</sub> <sub>3 )</sub>2 2 2 <sub>8</sub> 2 <sub>24</sub> <sub>18</sub> 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
2 2
7<i>a</i> 24<i>ab</i> 17<i>b</i> 0
Víi a=1,b=1 ta cã AC: x+y-2=0 ( loại vì AC//AB)
Với a=1,b=7/17 ta có: AC: x+7/17y-24/17=0 tho¶ m·n.
KÕt luËn : AC: x+7/17y-24/17=0
<i>ví dụ 2*: Cho </i><i>ABC</i>đều, biết: <i>A</i>
Lêi gi¶i:
Gi¶ sư AB qua A(2;6) và có véc tơ pháp tuyến là: <i>n</i>
=(a;b), k:<i>a</i>2 <i>b</i>2 0(*).
Khi đó pt AB: a(x-2)+b(y-6)=0 hay : ax+by-2a-6b=0
Giả sử AC qua A(2;6) và có véc tơ pháp tuyến là: <i>n</i>
=(c;d), k:<i>c</i>2<i>d</i>2# 0<sub>(**). </sub>
Phơng trình AC: cx+dy-2c-6b=0
(AB,BC)=600 0
2 2
2 2 2 2
3 3 <sub>1</sub> 3 3
60
2 <sub>. 12</sub>
. ( 3) ( 3)
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>cos</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2 2
12(<i>a</i> <i>b</i> ) 2.<i>a</i> 3 3<i>b</i>
(1)
(AC,BC)=600
0
2 2
2 2 2 2
3 3 <sub>1</sub> 3 3
60
2 <sub>. 12</sub>
. ( 3) ( 3)
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>cos</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
2 2
12(<i>c</i> <i>d</i> ) 2.<i>c</i> 3 3<i>d</i>
(2)
(AB.AC)=600<sub> </sub>
2 2 2 2
2 2 2 2
1
. 2.
2 <sub>.</sub>
<i>ac bd</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>ac bd</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub>(3)</sub>
Tõ (1),(2),(3) cã hƯ ptr×nh:
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
12( ) 4.( 3 3 ) ( 3 ) 0;(1')
12( ) 4.( 3 3 ) ( 3 ) 0;(2')
( ).( ) 4( ) ( ).( ) 4( 2 );(3')
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>d d</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>ac bd</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a c</i> <i>abcd b d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Từ hệ trên,ta tìm a,b thoả mÃn (*).Tìm c,d thoả mÃn (**).
T pt (1) chn b=0 suy ra a=1.Thế vào pt (3’) ta đợc 3c2<sub>-d</sub>2<sub>=0.Từ pt này chọn d=</sub>
3 suy ra c2<sub>=1.ThÕ d vµo pt (2’) suy ra c=1</sub>
VËy cã a=1,b=0,c=1,d= 3
KÕt luËn: AB: x-2=0 AC: x+ 3y-2-6. 3=0
<i>Ví dụ 3: Cho hình vuông ABCD</i> biết <i>A </i>
Li gii.
+)PT ng chộo AC.
Vì ABCD là hình vuông nên AC BD.Vậy <i>AC</i><i>BD</i> <i>uAC</i> <i>nBD</i> (7;1) <i>nAC</i> (1; 7)
Vậy pttq của AC: x-7y-11=0
+)Tìm toạ độ đỉnh C.
Gọi I là giao của hai đờng chéo,ta có toạ độ C là nghiệm của hệ:
7 27 0 4
7 11 0 1
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
.VËy I(4;-1).
Vì ABCD là hình vng nên I là trung điểm của AC.suy ra C(11;0).
+)Tìm toạ độ điểm B
Mà ABCD là hình vuông nên <i>AB</i><i>CB</i>. <i><sub>AB CB </sub></i><sub>.</sub> <sub>0</sub>
(<i>x<sub>B</sub></i> 3).(<i>x<sub>B</sub></i> 11) (29 <i>x<sub>B</sub></i>).(27 <i>x<sub>B</sub></i>) 0
<i>x</i>2<i><sub>B</sub></i> 8<i>x<sub>B</sub></i>15 0
5
3
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.Vậy B(5,-8).Và D(3;6)
+)phơng trình cạnh AB. 3x+4y+17=0
+)phơng trình cạnh BC: 4x-3y-44=0
<i>vớ d 4: Cho hỡnh vuụng tâm I</i>
Lời giải.
+)phơng trình cạnh DC:
Vì ABCD là hình vuông nên AB song song víi DC.suy ra <i>nDC</i> <i>nAB</i> (1; 2)
VËy DC: x-2y+c=0. ( điều kiện c-1)
Hơn nữa ta có: ( , ) ( , ) 2 6 1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 6<sub>2</sub> <sub>2</sub> 4 5
1 ( 2) 1 ( 2)
<i>c</i>
<i>d I AB</i> <i>d I CD</i> <i>c</i>
1( )
9
<i>c</i> <i>loai</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
.
VËy DC: x-2y+9=0
+)phơng trình BC,AD.
Vì ABCD là hình vuông nên BC AB.VËy pt BC: 2x+y+a=0
Mặt khác, ( , ) ( , ) 2 6 1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 4 3<sub>2</sub> <sub>2</sub> 7 5
1 ( 2) 1 ( 2)
<i>a</i>
<i>d I AB</i> <i>d I CB</i> <i>a</i>
2
12
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
VËy BC: 2x+y-2=0
AD: 2x+y-12=0
+)Phơng trình AC.
To ca A là nghiệm hệ: 2 1 0 5
2 12 0 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
.Vậy A(5;2).Vậy AC: x+3y-11=0
+)phơng trình BD:
To B là nghiệm hệ: 2 1 0 1
2 2 0 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
.VËy B(1;0)VËy BD: 3x-y-3=0
<i>Ví dụ 5: Cho đờng thẳng d</i>: 3<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0 và <i>M</i>
Viết phơng trình đờng thẳng đi qua <i>M</i> và to vi <i>d</i> mt gúc 45<i>o</i>.
Li gii.
Giả sử <sub> đI qua M vµ cã vtpt lµ: </sub><i>n</i>
=(a;b), đk:<i>a</i>2 <i>b</i>2 0<sub>(*). Ta có </sub><sub>: ax+by-a-2b=0</sub>
Theo bài, tạo với d một gãc 450 nªn:
0
2 2 2 2 2 2
3 ( 2 ) 2 3 2
45
2
3 ( 2) . 13.
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>cos</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
26(<i>a</i> <i>b</i> ) 2 3 <i>a</i> 2<i>b</i> 5<i>a</i> 24<i>ab</i> 5<i>b</i> 0.Chän a=1 suy ra b=-5 hoặc b=1/5
Vậy có 2 pt thoả mÃn: x-5y+9=0 vµ 5x+y-7=0
<b>A: Tãm t¾t lý thuyÕt SGK.</b>
Trong mặt phẳng Oxy, cho đờng thẳng : ax+by+c=0 và điểm MO(x0;y0).Khoảng
cách từ M0 đến ,kí hiệu là d(M0, ) đợc tính theo cơng thức:
0 0
0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
( , ) <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
<i>d M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>B: Các chú ý liên quan: (Bæ sung)</b>
Chú ý 1: Nếu đờng thẳng : ax+by+c=0 chia mặt phẳng Oxy thành hai nửa mặt
phẳng có b l ,ta luụn cú:
-Một nửa mặt phẳng chứa các điểm M1(x1;y1) thoả mÃn
ax1+by1+c>0
-Một nửa mặt phẳng còn lại chứa các điểm M2(x2;y2) thoả mÃn
ax2+by2+c<0
Chỳ ý 2:Cho hai ng thng cắt nhau 1,2 có phơng trình :
1: <i>a x b y c</i>1 1 10 vµ 2 : <i>a x b y c</i>2 2 2 0
®iĨm M(x;y) tuỳ ý thuộc phân giác của góc tạo bởi 1 vµ 2 <i>d M</i>( , )1 <i>d M</i>( ,2)
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
<i>a x b y c</i> <i>a x b y c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Vậy phơng trình hai đờng phân giác tạo bởi 1 và 2 là:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
<i>a x b y c</i> <i>a x b y c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Chú ý: xem lại tính chất của đờng phân giác của một góc-sgk tốn lớp 7.
<b>C---C¸c vÝ dơ </b>
v
í dụ 1 :a) Tính khoảng cách từ điểm A(3;5) đến đờng thẳng : 4x+3y+1=0
b)Tính bán kính đờng trịn (C) biết nó có tâm I(1;2) và tiếp xúc với
: 2x-3y+1=0
Lêi gi¶i.
a)áp dụng cơng thức tính khoảng cách từ một điểm tới một đờng thẳng ta có:
2 2
4.3 3.5 1 28 28
( , )
5
25
4 3
<i>d A</i>
b)V× (c) tiÕp xóc víi : 2x-3y+1=0 nªn <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2.1 3.2 1 3
( , )
13
2 ( 3)
<i>d I</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>v</i>
<i> í dụ 2</i>:Cho đờng thẳng : x-y+2=0 và 4 điểm 0(0;0) ; A(2;0);C(-1,3) ;D(-3;2)
a)Chứng tỏ rằng hai điểm A và O nằm về cùng một phía đối với đờng thẳng
b)CMR:A và C và nằm về hai phía đối với đờng thẳng
c)CMR: hai điểm C và D nằm về cùng một phía đối với đờng thẳng
d)Tìm điểm O’ đối xứng của O qua
lêi gi¶i.
a)thay toạ độ của điểm O và A vào vế trái của ta có:
(O)=0-0+2=2>0
(A)=2-0+2=4>0
Vậy (0).(A)=2.4=8>0 .vậy A và O nằm về cùng một phía đối với
đ-ờng thẳng
b)T¬ng t: (C)=-1-3+2=-2<0
vËy (A).(C)=4.(-2)=-8 <0.
vËy (C).(D)=-2.(-3)=6 > 0
vậy hai điểm C và D nằn về cùng một phía đối với đờng thẳng
d)Tìm điểm O’ đối xứng của O qua : Tự làm
v
í dụ 3 :Lập phơng trình các đờng phân giác của các góc giữa hai đờng thẳng
1: 2x+4y+7=0 và 2 : x-2y-3=0
Lêi gi¶i.
Phơng trình hai đờng phân giác của các góc giữa 1 và 2
2 2 2 2
2 4 7 2 3 2 4 7 2 3
20 5
2 4 1 ( 2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 4 7 2( 2 3) 8 13 0
2 4 7 2( 2 3) 4 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Kết luận: Có 2 đờng phân giác thoả mãn bài toán: 8y+13=0 và 4x+1=0
í dụ 4 :Tìm phơng trình của tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng
1: 5x+3y-3=0 v 2 : 5x+3y+7=0
Lời giải.
Cách làm tơng tự ví dụ 3
<i>*</i>
<i> v Ý dơ 5 :Cho tam gi¸c ABC cã A(-6;-3); B(-4;3) ; C(9;2)</i>
viết phơng trình đờng thẳng d chứa đờng phân giác trong của góc A của tam giác
ABC.
Lời giải.
+)Phơng trình đờng thẳng AB là: 3x-y+15=0
+)Phơng trình đờng thẳng AC là : x-3y-3=0
Phơng trình hai đờng phân giác của góc tạo bởi AB và AC là:
1
2 2 2 2
2
9 0;( )
3 15 3 3
3 15 3 3
3 15 ( 3 3) 3 0;( )
3 ( 1) 1 ( 3)
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i> Ta thấy rằng hai điểm B và C phải nằm về hai phía đối với đờng phân giác trong </i>
<i>của góc A.</i>
Ta cã 1( )<i>B</i> =-4+3+9=8>0
1( )<i>C</i> =9+2+9=20>0 vËy =8.20=160 > 0 suy ra B,C n»m vÒ cïng 1 phÝa
đối với (1)
Ta cã: 2(B)=-4+3-3=-4<0
2( )<i>C</i> =9+2-3=8>0 . vËy 2( ). ( )<i>B</i> 2 <i>C</i> =-4.8=-32 < 0
<i>Vậy hai điểm B và C nằm về hai phía đối </i>2
Kết luận: Phơng trình đờng phân giác trong của góc A là : x+y-3=0
<b>D--Các dạng bài toán trong tam giác ---Tiếp</b>
<i>*Dng 8:Tam giỏc ABC biết đỉnh A,hai đờng phân giác trong của góc B v gúc </i>
C.Lập phơng trình các cạnh.
<i> Phơng pháp: ( Bài toán thứ 7 trong tam gi¸c)</i>
+)b1:Tìm điểm A1 là điểm đối xứng của A qua đờng phân giác trong của góc
B.suy ra A1 thuộc đờng thẳng BC
+)b2:Tìm điểm A2 là điểm đối xứng của A qua đờng phân giác trong của góc
C.suy ra A2 thuéc BC
+)b3:Lập pt đờng thẳng BC: khi biết B,C
<i> v í dụ8 :Tam giác ABC biết A(2;-1) và pt hai đờng phân giác trong của góc B và góc </i>
C lÇn lợt là:
(dB ) : x-2y+1=0
Lập phơng trình các cạnh của tam giác.
Lời giải.
Gi A1l im i xng của A qua (dB ) : x-2y+1=0.do A A1 vng góc với dB nên
AA1 có ptrình: 2x+y-3=0.Khi đó giao điểm của dB và A A1 là I(1;1) là trung điểm
của A A1 .Từ đó suy ra A1(0;3)
Goi A2 làđiểm đối xứng của A qua (dC ) : 2 x-3y+5=0.Suy ra A A2 : 3x+2y-4=0
Khi đó toạ độ của A2(0;2)
Khi đó A1và A2 thuộc BC.
VËy pt c¹nh BC: (A1A2) lµ : x=0
Suy ra Toạ độ B là giao điểm của BC và dB .Vậy B(0;1/2).Tơng tự C(0;5/3)
+)Ph¬ng tr×nh AB,AC :...
<i>*Dạng 9::Tam giác ABC biết A,đờng cao BH,ng phõn giỏc trong ca gúc C.Lp </i>
phơng trình các cạnh cuả tam giác.
<i>Ph</i>
<i> ơng pháp: ( Bài toán thứ 8 trong tam giác)</i>
+) b1:Lp pt cnh AC : vng góc với BH và đi qua A.suy ra toạ độ điểm C
+) b2: Tìm điểm đối xứng A’ của A qua đờng phân giác trong của góc C
Suy ra A’ thuộc BC.
+) b3: Lập pt cạnh BC đi qua 2 điểm C,A
+)b4: lập pt cạnh AB: Tìm B...
<i>v</i>
<i> ớ dụ 9</i>:Cho tam giác ABC,biết A(-1;3), đờng cao BH: x-y=0.Đờng phân giác trong
của góc C nằm trên đờng thẳng : x+3y+2=0.Tìm phơng trình các cạnh.
Lời giải. ( Đề thi ĐH kiến trúc 1998)
Theo bài,AC vng góc với BH.Vậy pt cạnh AC: x+y-2=0
Từ đó toạ độ C là nghiệm hệ: 3 2 0 4
2 0 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
vËy C(4;-2)
Gọi A’là điểm đối xứng của A qua đờng phân giác :x+3y+2=0.cóAA’:3x-y+6=0
Có trung điểm I của AA’ là giao của AA’ với x+3y+2=0.Vậy I(-2;0).Vậy A’(-3;-3)
Khi này A’ thuộc BC.Vậy pt BC chính là pt CA’: x-7y-18=0
Suy ra toạ độ B là nghiệm của hệ 0 3
7 18 0 3
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
B(-3;-3) (trùng với A)
Phơng trình cạnh AB: 3x-y+6=0
<i>*Dng 10:Tam giác ABC,biết đỉnh A,đờng trung tuyến hạ từ đỉnh B,đờng phõn giỏc </i>
trong của góc C.Tìm phơng trình các cạnh.
<i>Phơng pháp: ( Bài toán thứ 9 trong tam giác)</i>
+) b1:Tìm toạ độ A’ là điểm đối xứng của A qua đờng phân giác trong của góc C.
+) b2: Tham số hoá toạ độ của C(xC;yC) theo đờng phân giác trong của góc C
Tham số hoá toạ độ của B1(x1;y1) theo đờng trung tuyến hạ từ B.
+)b3:Tìm toạ độ của C nhờ B là trung điểm của AC.
ví dụ 10:Tam giác ABC biết A(4;4),trung tuyến BB1: x-3y-2=0, đờng phân giác
trong cña gãc C cã phơng trình: : x-2y-1=0.Lập phơng trình các cạnh.
Lời giải.
Gi A là điểm đối xứng của A qua : x-2y-1=0.Ta có A’(6;0)
Gọi C(xC;yC) thì vì C thuộc nên : xC-2yC-1=0 suy ra C(2yC+1;yC)
Tợng tự điểm B1(x1;y1) thuộc BB1: x-3y-2=0.Vậy B1(3y1+2;y1)
Mà B1 là trung điểm của AC nên:
1 1
1
1 1
4 2 1 <sub>7</sub>
3 2
2 2 <sub>2</sub>
4
11
2 2
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Bài 2 : Phơng trình đờng trịn.
A. Tóm t ắ t lý thuy ế t.
<i><b>1. Phương trình đờng trịn có tâm và bán kính cho trớc.</b></i>
Trong m t ph ng ặ <i>Oxy</i> cho ng tròn tâm <i>I a b</i>( ; ) b¸n kÝnh <i>R</i>. Khi ó ph ng
trình c a ng tròn là :
2 2 2
(<i>x a</i> ) (<i>y b</i> ) <i>R</i> .
<i><b>2.Nhận xét : ( Điều kiện để Phơng trình bậc hai là 1 PT đờng trịn)</b></i>
Phơng trình
2 2
2 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>ax</i> <i>by C</i>
Là phơng trình đờng trịn khi và chỉ khi <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>
.Khi đó tâm <i>I a b</i>( ; ), bán
kính <i><sub>R</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>
.
<i>Chú ý: Hệ số của x</i>2<sub> và hệ số của y</sub>2<sub> của một pt đờng trịn phải bằng nhau</sub>
<i><b>3.Phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn.</b></i>
Trong oxy cho đờng tròn (C) có tâm <i>I a b</i>( ; ), bán kính R
<i><b>a) Điều kiện tiếp xúc của đờng thẳng và đờng trịn.</b></i>
Đường thẳng tiếp xóc với đường trßn khi v ch khi khoảng cách t tâm ng
tròn n ng thng bng bán kính ca ng tròn.
tiếp xúc (C) d(I, )=R
<i><b>b)Tiếp tuyến tại điểm M</b><b>0</b><b>(x</b><b>0</b><b>; y</b><b>0</b><b>) thuộc (C).</b></i>
Phuơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0(x0; y0) là:
(x0-a).(x-x0)+(y0-b).(y-y0) =0
<i><b>c) Tip tuyn ca đờng tròn đi qua điểm A(x</b><b>a</b><b>; y</b><b>a</b><b>).</b></i>
<b>PP1: - Gọi ttuyến </b><sub>qua A, cã VTPT </sub><i>n</i>
=(a;b), đk:<i>a</i>2 <i>b</i>2 0<sub>(*). </sub>
Dạng <sub>: a( x-x</sub><sub>a</sub><sub>)+b(y-y</sub><sub>a</sub><sub>)=0</sub>
- Đktx của <sub> v (C) lµ : d(I, </sub>à <sub>)=R </sub>
- Giải đktx, chọn a,b thỏa đk(*).
<b>* PP2: :- Gọi ttuyến</b><sub>qua A, cã hệ số gãc k . Dạng </sub><sub>: y= k(x-x</sub><sub>a</sub><sub>)+y</sub><sub>a</sub>
- Đktx của <sub> v (C ) lµ : d(I, </sub>à <sub>)=R </sub>
- Giải đktx, t×m k. Nếu cã 2 gi¸ trị k -> dừng. Nếu chỉ cã 1 giá tr k thì kim
tra dng <sub> qua A kh«ng cã hƯ sè gãc: x=x</sub><sub>A</sub><sub> cã thỏa m·n đktx -> nhận.</sub>
<b>d) Vi ế t pttt c ủ a đ êng trßn khi bi ế t ph ươ ng cña tiÕp tuyÕn</b><i><b> . </b></i>
<b>* PP: KiÓu 1: </b><sub>// (d): ax+by+c=0</sub>
- Dạng <sub>: bx-ay+m=0</sub>
- Đktx: d(I, <sub>)=R -> m</sub>
<b>B.C¸c dạng bài tập.</b>
Dạng 1. Bài toán vi t ph ươ ng tr×nh đườ ng tròn .
Víd 1.Vit phng trình ng tròn ng kính <i>AB</i>,vi <i>A</i>(1;1), (7; 5)<i>B</i> .
<i><b> Đáp s : </b></i>(<i>x</i> 4)2(<i>y</i> 3)2 13<sub> hay </sub><i>x</i>2 <i>y</i>2 8<i>x</i> 6<i>y</i>120.
ví dụ 2: viết phơng trình đờng trịn Có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3)
Vídụ3.viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp <i>ABC</i>, với <i>A</i>( 2;4), (5;5), (6; 2) <i>B</i> <i>C</i> <sub>.</sub>
<i><b> Đáp s : </b>x</i>2 <i>y</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i> 20 0 .
Ví dụ 4.Viết phương trình đờng trịn có tâm <i>I </i>( 1;2)và tiếp xúc với đường thẳng
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
Ví d 5.Vit phng trình ng tròn qua<i>A </i>( 4;2) vµ tiếp xóc với hai trục toạ độ.
<i><b> Đáp s : </b></i>(<i>x</i>2)2 (<i>y</i> 2)2 4 hoặc (<i>x</i>10)2 (<i>y</i> 10)2 100<sub>.</sub>
<i><b>Dạng2: B</b><b> à</b><b> i toán tìm tham số để ph</b><b> ơng trình d</b><b> ạ ng </b><b> </b>x</i>2 <i>y</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by C</i> <i><b> l</b></i>0
<i><b>ph</b></i>
<i><b> ơng trình đ</b><b> ờng tròn.</b></i>
Ph
ơng pháp : PT trên là phơng trình đờng tròn
Ví d 1. Trong các phng trình sau ây, phng trình nào là phng trình ca
mt ng tròn. Xác nh tâm và tính bán kính của nó.
a. <i>x</i>2<sub></sub> <i>y</i>2 <sub></sub> 4<i>x</i><sub></sub>2<i>y</i><sub> </sub>6 0. c. <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>16</sub> <sub>0</sub>
.
b. <i>x</i>2 <i>y</i>24<i>x</i> 5<i>y</i> 1 0. d.
4 4
<i>I</i> <i>R </i>
VÝ dụ 2. Cho phương tr×nh : <i>x</i>2 <i>y</i>2 6<i>mx</i> 2(<i>m</i> 1)<i>y</i>11<i>m</i>22<i>m</i> 4 0 .
a. Tìm iu kin ca <i>m</i> pt trên là pt ng tròn.
b. Tìm quỹ tích tâm ng tròn.
Lời gi¶i.
Giả sử pt đờng trịn có dạng:x2<sub>+y</sub>2<sub>-2ax-2by+c=0 (điều kiện: a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-c>0 )</sub>
a)Theo bµi ta cã:
2 2
2 6 3
2 2( 1) 1
11 2 4 11 2 4
<i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>
<i>b</i> <i>m</i> <i>b m</i>
<i>c</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i> <i>m</i>
vËy a2<sub>+b</sub>2<sub>-c=-m</sub>2<sub>-4m+5</sub>
pt đã cho là pt đờng tròn <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>
<i>m</i>2 4<i>m</i> 5 0 5<i>m</i>1
b)với điều kiện: -5<m<1, thì pt đã cho là pt đờng trịn , có tâm I(-3m;m-1)
vậy toạ độ của I
1
3 <sub>1</sub>
1
3
1 <sub>1</sub> 3
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub>
vậy quỹ tích tâm đờng trịn là đờng thẳng: 1 1
3
VÝ dụ 3. Cho phương tr×nh (<i>Cm</i>): <i>x</i>2 <i>y</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i> 2(<i>m</i> 3)<i>y</i> 2 0.
a)T×m <i>m</i> để (<i>Cm</i>) là phng trình ca mt ng tròn.
b)Tìm <i>m</i> (<i>Cm</i>) là ng tròn tâm <i>I</i>(1; 3). Vit phng trình ng tròn này.
c)Tỡm <i>m</i>(<i>Cm</i>)lng trũn cú bỏn kớnh <i>R </i>5 2.Vit phng trỡnh ng trũn ú
d)Tìm tp hp tâm các ng tròn (<i>Cm</i>).
Lời giải.
Gi s pt ng trũn cú dạng:x2<sub>+y</sub>2<sub>-2ax-2by+c=0 (điều kiện: a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-c>0 )</sub>
a) theo bµi cã:
2 2( 1) ( 1)
2 2( 3) 3
2 2
<i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>
<i>b</i> <i>m</i> <i>b m</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
vËy a2<sub>+b</sub>2<sub>-c=2(m</sub>2<sub>-4m+4)</sub>
pt đã cho là pt đờng tròn 2 2
0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2(<i>m</i>2 4<i>m</i>4) 0 <i>m</i>2
b)Để (<i>Cm</i>) là ng tròn tâm <i>I</i>(1; 3).
2 2
( 1) 1 0 0
3 3 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
khi đó pt đờng trịn là: x2<sub>+y</sub>2<sub>-2x+6y+2=0</sub>
c)(<i>Cm</i>)làng tròn có bán kính
5 2.
<i>R </i> 2 2
2
2 <sub>2</sub> <sub>7</sub>
3
3
4 21 0
2( 4 4) 5 2 <sub>7</sub>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub>
vËy cã 2 pt tho¶ m·n: x2<sub>+y</sub>2<sub>+12x-8y+2=0 hc x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>-8x+12y+2=0</sub>
d)với điều kiện: m#2 thì pt đã cho là pt đờng trịn , có tâm I(-(m-1);m-3)
vậy toạ độ của I ( 1) 1 2
3 3
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>
vậy quỹ tích tâm đờng trịn là đờng thẳng: <i>y</i><i>x</i> 2 hay: x+y+2=0
<b>Dạng 3:Phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn.</b>
ví dụ1 :cho đờng trịn (c) có ptrình: x2<sub>+y</sub>2<sub>-4x+8y-5=0</sub>
a) Tìm toạ độ tâm và bán kính của ( c)
b) ViÕt pt tiếp tuyến của ( c) tại điểm A(-1;0) trên (c)
c) viết pt tiếp tuyến với (c) biết ttuyến đó vng góc với đờng thẳng 3x-4y+5=0
lời giải.
giả sử Pt đờng trịn có dạng: x2<sub>+y</sub>2<sub>-2ax-2by+c=0 với điều kiện: a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-c>0</sub>
ta cã: -2a=-4; -2b=8; c=-5.VËy a=2, b=-4, c=-5 và a2<sub>+b</sub>2<sub>-c=25</sub>
a) Tâm I(2;-4) và b¸n kÝnh R=5
b) giả sử là tiếp tuyến của đờng trịn tại điểm A(-1;0).Thì có vtpt là <i>IA</i>=(-3;4)
vậy pttq của là : -3.(x+1)+4.(y-0)=0 hay -3x+4y-3=0
c)Giả sử là tiếp tuyến cần tìm.Vì 3x-4y+5=0 nên : 4x+3y+c=0
mặt khác vì là tiếp tun cđa (c) nªn d(I,)=R
2 2
4.2 3.( 4) 4
5 5 4 25
5
4 3
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
29
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
VËy có 2 pt tiếp tuyến thoả mÃn bài toán:
: 4x+3y+29=0 và ’ : 4x+3y-21=0
ví dụ 2:Viết phơng trình tiếp tuyến với đờng tròn
biết rằng song song với đơng thẳng d’ : 3x-y+2006=0
lời giải.
§êng tròn (c ) có tâm I(2;-3) và bán kính R= 10.
Phơng trình của đờng thẳng song song với d’ có dạng: 3x-y+c=0
tiếp xúc với (c ) khi và chỉ khi d(I,)=R
3.2 1.( 3)<sub>2</sub> <sub>2</sub> 10 9 10 1
19
3 ( 1)
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub> </sub>
Vậy có 2 phơng trình tiếp tuyến thoả mÃn bài toán:
3x-y+1=0 vµ 3x-y-19=0
ví dụ 3:Lập phơng trình tiếp tuyến với đờng tròn (c ): x2<sub>+y</sub>2<sub>-4x-2y=0</sub>
biÕt r»ng tiÕp tuyÕn đI qua điểm A(3;-2)
lời giải.
theo bài ( c) có tâm I(2;1) và bán kính R= <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i> <sub>4 1 0</sub> <sub>5</sub>
Gọi tiÕp tuyến <sub>qua A, cã VTPT </sub><i>n</i>
=(a;b), đk:<i>a</i>2 <i>b</i>2 0<sub>(*). </sub>
Dạng <sub>: a( x-3)+b(y+2)=0 hay ax+by-3a+2b=0</sub>
tiÕp xóc víi (c ) <i>d I</i>( , ) <i>R</i> 2<i>a b</i><sub>2</sub> 3<i>a</i><sub>2</sub> 2<i>b</i> 5
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>(3</sub><i><sub>b a</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>5.(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<sub>)</sub> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>0</sub>
2 2
2<i>a</i> 2<i>b</i> 3<i>ab</i> 0
Chän a=1 suy ra b=-1/2 hoặc b=2
Vậy có 2 phơng trình tiếp tuyến thoả mÃn bài toán là:
x-1
2y-4=0 vµ x+2y+1=0
<b>C. B I T</b>À <b>ẬP.</b>
1. Tìm phng trình ng tròn ( )<i>C</i> biết rằng :
a)( )<i>C</i> tiếp xóc với hai trục toạ độ vµà cã b¸n kÝnh <i>R </i>3.
b) ( )<i>C</i> tiếp xóc với <i>Ox</i> tại <i>A</i>(5;0) vµà cã b¸n kÝnh <i>R </i>3.
c) Tiếp xóc với <i>Oy</i> tại <i>B</i>(0;5) vµà đi qua <i>C</i>(5;2).
2. Tìm phng trình ng tròn ( )<i>C</i> biết rằng :
a)T©m <i>I</i>(1; 5) <sub> và đi qua gc to .</sub>
b) Ngoại tiếp <i>OAB</i> với <i>A</i>(4;0), (0; 2)<i>B</i> <sub>.</sub>
c) Tip xúc vi <i>Ox</i> ti <i>A</i>(6;0) và đi qua <i>B</i>(9;3).
3. Cho hai điểm <i>A</i>( 1;6), ( 5;2) <i>B</i> <sub>. Lập phương tr×nh đường trßn </sub>( )<i>C</i> <sub>, biết :</sub>
a) Đường kÝnh <i>AB</i>. b) ( )<i>C</i> ngoại tiếp <i>OAB</i>.
4. Viết phương tr×nh đường trßn đi qua ba điểm :
a) <i>A</i>(8;0) , (9;3) , (0;6)<i>B</i> <i>C</i> . b) <i>A</i>(1; 2) , (5;2) , (1; 3)<i>B</i> <i>C </i>
5. Cho đường trßn ( )<i>C</i> đi qua điểm <i>A</i>( 1; 2) , ( 2;3) <i>B</i> vµ cã tâm trên ng thng
: 3<i>x</i> <i>y</i> 10 0
.
Vit phng trình ca ( )<i>C</i> .
Lời giải.
Gi s pt đờng trịn có dạng:x2<sub>+y</sub>2<sub>-2ax-2by+c=0 (điều kiện: a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-c>0 )</sub>
theo bài ,vì A(-1;2) thuộc (C ) nên: (-1)2<sub>+2+2a-4b+c=0 hay: 2a-4b+c=-5 (1)</sub>
mặt khác, tâm I(a,b) nằm trên : 3<i>x</i> <i>y</i> 10 0 nªn: 3a-b+10=0 (3)
tõ (1),(2),(3) ta có hệ phơng trình.
2 4 5 3
4 6 13 1
3 10 0 5
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.Thử lại a2<sub>+b</sub>2<sub>-c=(-3)</sub>2<sub>+1</sub>2<sub>-5=5>0 thoả mÃn điều kiện.</sub>
Vy pt đờng trịn cần tìm là: x2<sub>+y</sub>2<sub>+6x-2y+5=0</sub>
6. Viết phương tr×nh ng tròn ( )<i>C</i> tip xúc vi các trc toạ độ vµà :
a)Đi qua <i>A</i>(2; 1). <sub> b) Có tâm thuc ng thẳng </sub>: 3<i>x</i> 5<i>y</i> 8 0 <sub>.</sub>
7.Cho ba điểm A(4;3), B(2;7) và C(-3;-8)
a)Tỡm to ca trọng tâm G và trực tâm H của tam giác ABC
b)Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
c)gọi T là tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.chng minh T,G,H thng hng
lời giải.
a)Gọi G(xG;yG) là trọng tâm tâm giác ABC ta có:
3
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
hay
4 2 ( 3)
3
3 7 ( 8)
3
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
hay G(1;2/3)
Gọi H(xH;yH) là trực tâm của tam gi¸c ABC, ta cã:
( <i>H</i> 4; <i>H</i> 3)
<i>AH</i> <i>x</i> <i>y</i>
; <i>BC </i> ( 5; 15); <i>BH</i> (<i>xH</i> 2;<i>yH</i> 7)
; <i>AC </i>( 7; 11)
Ta cã H là trực tâm tam giác ABC <i>AH</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>AC</i>
<sub></sub>
5( 4) 15( 3) 0 3 13 13
7 11 91 0
7( 2) 11( 7) 0
<i>H</i> <i>h</i> <i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>
<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>
<i>H</i> <i>H</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
vậy toạ độ của H(13;0)
b)Giả sử phơng trình đờng trịn có dạng x2<sub>+y</sub>2<sub>-2ax-2by+c=0</sub>
ta cã A,B,C thu«c ( c)
16 9 8 6 0 8 6 25 5
4 49 4 14 0 4 14 53 1
9 64 6 16 0 6 16 73 59
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
vây phơng trình đờng trịn cần tìm: x2<sub>+y</sub>2<sub>+10x-2y-59=0</sub>
c)Theo bài tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC là T(-5;1)
ta có: <i>TH </i>(18; 1)
; (6; 1)
3
<i>TG </i>