Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an tuan 10 cktkn5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.24 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10</b>


<i>Thứ hai ngày 01 tháng 11 nm 2010</i>
<b>tp c</b>


<b>ôn tập giữa học kỳ i (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Đọc trơi chảy ,lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng /phút;biết đọc
diễn cảm đoạn thơ,đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ;hiểu nội dung
chính ,ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần
9 theo mẫu trong SGK.


- HS K-G đọc diễn cảm bài thơ bài văn , nhận biết đợc một số biện pháp nghệ thuật
sử dụng trong bài.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu ghi tên bài tập đọc và nội dung câu hỏi của 9 tuần qua.
- Phiếu viết nội dung bài tập 1.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài Cái gì quý nhất.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) GV kiĨm tra 1/ 4 sè HS trong líp.
? Häc sinh lên bốc thăm.



- Giỏo viờn quan sát- nhận xét, đánh
giá cho điểm.


b) Híng dÉn häc sinh làm bài tập.
- GV phát phiếu HD HS thảo luận?


- Học sinh lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bị khoảng thời gian 1 đến 2 phút.


- Học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận- trình bày, bổ sung.
Thống kê các bài thơ đã đọc trong giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.


- Giáo viên nhn xột, ỏnh giỏ.


Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung


Việt Nam-
Tổ quốc em


- Sắc màu em
yêu.


Phm ỡnh Ân - Em yêu tất cả những sắc màu
gắn với cnh vt, con ngi trờn
t nc Vit Nam.


Cánh chim
hoà bình



- Bi ca v trỏi
t


- Ê-mi-li,
con


Định hải.


Tố Hữu


Trỏi t thật đẹp, chúng ta cần
giữ gìn trái đất bình yên khơng
có chiến tranh.


Chú Mo-ri-xơn đã tự nhiên trớc
Bộ Quốc phịng Mĩ để phản đối
cuộc chiến tranh xâm lợc Mĩ ở
Việt Nam.


Con ngêi
víi thiªn
nhiªn.


- Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trên sơng
- Trc cng
tri



Quang Huy


- Nguyễn Đình
ảnh


- Cm xúc của nhà thơ trớc
cảnh cô gái Nga chơi đàn trên
công trờng thuỷ điện sông Đà
vào một đêm trăng đẹp.


- Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của 1
vùng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Liên hệ, nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò: Về đọc li bi.</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cè vÒ:</b>


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.


- Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số.”
HS làm bài 1,2,3,4


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động:</b>



<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Vë bµi tËp.</b></i> ? Häc sinh lên làm bài tập 3.
<i><b>3. Bài mới: Giới thiƯu bµi.</b></i>


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
? Học sinh đọc đề, làm bài.


Bµi 2: Híng dÉn häc sinh tự làm
chữa.


- Giỏo viờn cha, nhn xột, ỏnh
giỏ.


Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.


Bài 4: Híng dÉn häc sinh thảo
luận.


- Giáo viên nhận xét, biểu dơng.


- Học sinh làm bài, trình bày.
12,7


10


127  ; 0,65
100



65<sub> </sub>


; 2,005


1000
2005
0,008
1000


8 <sub> </sub>
- Học sinh lên làm.
11,020 km = 11,02 km.
11 km 20 m = 11,02 km.
11020 m = 11,02 km.


Vậy các số đo ở phần b, c, d u bng 11,02
km.


- Học sinh làm chữa bài.


4 m 85 cm = 4,85 m; 72 ha = 0,72 km2
- Học sinh thảo luận, trình bày.


Giỏo tin 1 hp đồ dùng học Toán là:
180.000 : 12 = 15.000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học Toán là:


15.000 x 36 = 540.000 (đồng)



Đáp số: 540.000 đồng.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống ni dung.</b></i>


- Liên hệ, nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i> Lµm vë bµi tËp.


<b>Khoa häc</b>


<b>Phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có kh nng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 40, 41 (sgk).


- Su tầm các hình ảnh và thông tin về 1 số tai nạn giao thông.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu một số tình huống dẫn đến nguy cơ bị xâm hại?</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i> <i><b> a, Giới thiệu bài + ghi bài.</b></i>


b, Giảng bài.
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- Giáo viên cho học sinh quan sát các
tranh ở hình 1, 2, 3, 4.


* Đối với hình 1.
- Đối với hình 2.
- Đối với hình 3.
- Đố với hình 4.



? Nêu những hậu quả có thể xảy ra
những sai phạm đó? Vì sao?


- Giáo viên kết luận: Trong những
nguyên nhân gây tai nạn giao thông
đ-ờng bộ là do lỗi của những ngời tham
gia giao thông không chấp hành đúng
luật giao thông đờng bộ.


? Nêu những ví dụ về những nguyên
nhân gây tai nạn giao thông đờng bộ?


* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Giáo viên cho học sinh quan sát các
hình 5, 6, 7 (sgk)


- H×nh 5.
- Hình 6.
- Hình 7.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4 (sgk)
Và những việc làm sai phạm của ngời
tham gia giao thơng trong các hình.
- Ngời đi bộ đi dới lịng đờng trẻ em
chơi dới lòng đờng.


- Ngời đi bộ hay đi xe không đi đúng


phần đờng quy định.


- Xe đạp i hng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh.


- Gõy nên những tai nạn giao thông do
ngời tham gia giao thông không chấp
hành đúng luật giao thông đờng bộ.
- Học sinh lờn trỡnh by.


- Học sinh nhắc lại.


- Vỉa hè bÞ lÊn chiÕm.


- Ngời đi bộ hay đi xe không đúng
phần đờng quy định.


- i xe p hng 3.


- Các xe chở hàng cồng kÒnh


- Học sinh quan sát các hình 5, 6, 7
(sgk) đê thấy đợc việc cần làm đối với
ngời tham gia giao thơng thể hiện qua
các hình.


- Học sinh đợc học về luật giao thông
đờng bộ.



- 1 học sinh đi xe đạp sát lề đờng bên
phải và có đội mũ bảo hiểm.


- Những ngời đi xe máy đi đúng phần
đờng quy định.


- Một số học sinh lên trình bày kết quả.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.



<b> Tiếng anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---Tiếng anh</b>



<b>---âm nhạc</b>




---
<i><b> Thø ba ngµy 02 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b> (tiết 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>



- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Tìm và ghi lại những chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả
đã học (BT2).


- HS K-G nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT 2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập ghi nội dung bài 2.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm cá nhân. - Đọc yêu cầu bài 1..
Vì sao thay những từ in đậm bằng từ


đồng nghĩa?


- Giáo viên tổng kết và giải thich.
- “Bê”: chén nớc nhẹ, không càn bê.
“Bảo” đối với ông thiếu l .


Vò là chà xát lại, làm cho rối nhàu.
Thực hành là chỉ chung việc áp dụng
lí thuyết vào thực tÕ.



3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm.


3.4. Hoạt động 3: Làm vở bài 3 + 4.
- Học sinh làm bài 3 vo v.


+ Gọi 1 số lên chữa.
- Nhận xét, chữa bài.


+ Dùng cha chính xác.
- Học sinh trả lời miệng.
Bê bng.


Bảo mời.
Vò xoa.


Thực hành làm.
Đọc yêu cầu bài 2.


- Chia lp lm 3 nhúm, trỡnh bày.
a) no ; b) chết ; c) bại.
d) đậu ; ) p.


- Đọc yêu cầu bài 3, 4.


3. Quyển truyện này giá bao nhiêu?
- Trên gi¸ s¸ch cđa Lan cã rÊt nhiỊu
s¸ch hay.



4. a) đánh con, đánh bạn.
b) đánh đàn, đánh trống.
c) đánh xoong, ỏnh búng.
<i><b>4. Cng c- dn dũ:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>kim tra gia nh kỡ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ChÝnh t¶ (Nghe- viÕt)</b>


<b>kiểm tra đọc và kiểm tra viết (T2)</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nghe viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ /15 phút ,không mắc quá 5 lỗi.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Phiếu ghi tên từng bài học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (1/ 4 số học sinh lớp)</b></i>


<i><b>3. Nghe- viết chính tả:</b></i>


- Nªu đoạn văn phải viết.
- Hiểu nghĩa các từ:
? Nội dung đoạn văn?


- Tp vit cỏc t d sai tờn riờng.
- Giáo viên đọc chậm.


- Học sinh đọc.


+ Cầm trịch, canh cánh, cơ man.
- Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn
khoăn về trách nhiệm của mình đối
với việc bảo v rng v gi ngun
n-c.


- Nỗi niềm, ngợc, Đà, Hông.
+ Học sinh chép bài, soát lỗi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ


.- Dn chuẩn bị để kiểm tra học thuộc lòng, tập đọc số cịn lại.
Lịch sử


<b>Bác hồ đọc “tun ngơn độc lập”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



-Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình (Hà
Nội),Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập:


+ Ngày 2-9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình ,tại buổi lễ Bác Hồ
đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ Cộng hịa .Tiếp đó là lễ
ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời .Đến chiều buổi lễ kết
thúc.


- Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại , đánh dấu sự ra đời của nớc Vit nam
Dõn ch Cng hũa.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chc:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Thắng lợi cách mạng tháng tám có ý nghĩa nh thế nào?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) Quang cảnh Hà Nội ngay 2/ 9/ 1945.
? Miêu tả quang cảnh Hà Nội vào ngày
2/ 9/ 1945.


- Học sinh thảo luận trình bày.
- Hà Nội tng bong cê hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập.
? Buổi lễ bắt đầu khi nào?



? C¸c sù viƯc chÝnh diƠn ra trong bi
lƠ.


? Khi đang đọc bản tuyên ngôn Độc
lập, Bác đã dừng lại để làm gì?


? Việc làm đó của Bác cho thấy tình
cảm của Bác đối với nhân dân nh thế
nào?


c) Néi dung của bản tuyên ngôn Độc
lập.


? Nội dung chính của 2 đoạn trích, bản
Tuyên ngôn Độc lập?


d) ý nghĩa lịch sử ngày 2/ 9/ 1945.
?ý nghĩa lịch sư cđa sù kiƯn ngµy
2/9/1945.


e) Bµi häc: sgk.


- Buổi lễ bắt đầu vào đúng 14 giờ.
- Bác Hồ và các vị. . chào nhân dân.
- Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập.
- Các thanh viên của chính phủ lâm
thời , đồng bào quốc dân.


- Bác dừng lại để hỏi: “Tơi nói đồng
bào nghe có rõ khơng?”



- B¸c rÊt gần gũi, giản dị và vô cùng
kính trọng nhân dân.


- khẳng định quyền độc lập tự do
thiêng liêng của dân tộc Việt Nam,
đồng thời khẳng định dân tộc Việt
Nam sẽ quyết tâm giữ vững quyền tự
do, độc lập.


- khẳng định quyền độc lập .


Kêt thúc hơn 80 năm thực dân Pháp
xâm lợc , tinh thần kiên cờng bất khuất
của ngời Việt Nam trong đấu tranh
giành độc lập.


- Häc sinh nèi tiÕp.
- Häc sinh nhÈm thuéc.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống bài.</b></i>


- Liên hệ, nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i> Học bài.



Thứ t ngày 04 tháng 11 năm 2009


<b>K chuyn</b>
<b>ụn tp tit4</b>
<b>I-Mc ớch yờu cu:</b>



- Lp đợc bảng từ ngữ (DT, ĐT, TT, thành ngữ, tục ngữ)về chủ đề đã học BT 1.
- Tìm đợc từ đồng nghĩa ,trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách Tiếng việt lớp 5.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh ơn tập.
- Kể tên các câu chuyện của từng
chủ điểm đã học trong 9 tuần
đầu lớp 5? ý nghĩa truyện?


- Häc sinh tr¶ lêi.


Chđ ®iĨm: ViƯt Nam, Tỉ qc em.
+ Trun Lý Tù träng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chủ điểm: Cánh chim hồ bình.
+ Truyện: TIếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.
+ Truyện: đã nghe, đã đọc.


+ Truyện: đã chứng kiến hoặc tham gia.


- Chủ điểm: Con ngời với thiên nhiên.
+ Truyện: Cây cỏ nớc Nam.


+ Truyện: đã nghe, đã đọc.


+ Trun: Chøng kiÕn hc tham gia.
- Học sinh lập bảng theo nhóm trình bày.


Chủ điểm Tên bài ý nghĩa truyện


.. ..


+ Mỗi nhóm cử đại diện kể câu chuyện theo
chủ điểm nhóm mình.


+ Líp nhËn xÐt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.



<b>---Toán</b>


<b>Cộng 2 số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:</b>


- Cộng 2 số thập phân.


- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. Bài 1(a,b); 2(a,b);3


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp tốn 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cò:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh
thực hiện phép cộng 2 số thập phân.
a) Giáo viên nêu ví dụ 1:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự tìm
cách thực hiện phép cộng 2 số thập
phân (bằng cách chuyển về phép
cộng 2 số tự nhiên: 184 + 245 = 429
(cm) rồi chuyển đổi đơn vị đo: 429
cm = 4,29 m để đợc kết quả phép
cộng các số thập phân: 1,84 + 2,45 =
4,29 (m))


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tính
rồi tính nh sgk.


? Nêu sự giống nhau và khác nhau
của 2 phép cộng.


b) Nêu ví dụ: Tơng tự nh ví dụ 1:
- Giáo viên nêu ví dụ 2 rồi cho häc



- Học sinh nêu lại bài tập và nêu phép tính
giải bài tốn để có phép cộng.


1,84 + 2,45 = ? (m)


429


245
184




4,29


2,45
1,84


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sinh tự đặt tính và tính.


c) Quy t¾c céng 2 sè thËp phân.
- Giáo viên cho học sinh tự nêu cách
cộng 2 sè thËp ph©n.


* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:



- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
bằng lời kết hợp với viết bảng, cách
thực hiện từng phÐp céng.


Bµi 2:


- Giáo viên lu ý cho học sinh cách
đặt tính sao cho các chữ số ở cùng 1
hàng phi thng ct vi nhau.


Bài 3:


Nam cân nặng: 32,6 kg
Tiến nặng hơn: 4,8 kg.
Tiến: ? kg.


theo híng dÉn sgk.


23,65


8,75


15,9


- Học sinh nêu nh sgk.



- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
a) b) c) d)


82,5


24,3
58,9




23,44


4,08
19,36




324,99


249,19
75,8


1,863



0,868
0,995


- Häc sinh tù làm rồi chữa bài tơng tự nh
bài tập 1.


a) b) c)


17,4
9,6
7,8




44,57
9,75
34,82




93,018


35,37


57,648





- Học sinh tự đọc rồi tóm tắt bi toỏn sau
ú gii v cha bi.


Tiến cân nặng là:


32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


---
<b>Tập đọc</b>


<b>kiểm tra đọc (t5)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


<i> - Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân</i>
và bớc đầu có giọng đọc phù hợp .HS K-G đọc thể hiện đợc tính cách của các nhõn
vt trong v kch.


<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.



- Một số trang phục, đạo cụ đơn giản để học sinh diễn vở kịch lòng dân.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Giáo viên đặt 1 cõu hi v on, bi
va c.


- Giáo viên cho điểm.


B) Giáo viên cho học sinh diễn 1 trong
2 đoạn vở kịch: Lòng dân.


- Giáo viên cần lu ý 2 yêu cầu.
+ Nêu tính cách 1 số nhân vật.


+ Phõn vai để diễn 1 số trong 2 đoạn.
* Yêu cầu 1:


* Nhân vật.
+ Dì Năm
+ An


+ Chú cán bộ.
+ Lính.


+ Cai.


* Yêu cầu 2:



- Cả lớp và giáo viên nhËn xÐt b×nh
chän nhãm kÞch diƠn giái nhÊt, diƠn
viªn giái nhÊt.


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh đọc trong sgk (hoặc học
thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài.


- Học sinh đọc thầm vở kịch “lòng
dân” phát biểu ý kiến của tng nhõn
vt.


* Tính cách:


- Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo bảo
vệ cán bộ cách mạng.


- Thụng minh, nhanh trí, biết làm cho
kẻ địch khơng nghi ngờ.


- B×nh tÜnh, tin tởng vào lòng dân.
- Hống hách.


- Xảo quyệt, vòi vĩnh.


- Học sinh diễn 1 trong 2 đoạn của vở
kịch lòng dân.


- Mỗi nhóm chọn diễn 1 đoạn.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lý</b>
<b>Nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, häc sinh:</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp ở
nớc ta:


- Trång trät lµ ngµnh chÝnh cđa n«ng nghiƯp.


- Lúa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở
miền núi và cao nguyên.


-Lợn ,gia cầm nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê ni nhiều ở miền núi và cao
nguyên .


-Biết nớc ta trồng nhiều loại cây,trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng ,vật nI chính ở
n-ớc ta (lúa gạo,cà phê, chè, cao su; trâu,bò,lợn)


- Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp :lúa gạo
ở đồng băng,cây công nghiệp ở vùng núi,cao nguyên ; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở
đồng bằng.


-HS K-G : Giải thích đợc vì sao lợng gia súc gia cầm ngày càng tăng do đảm bảo


nguồn thức ăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Tranh ảnh về các vùng trông lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm về mật độ dân số nớc ta?</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài, ghi bi.


b) Giảng bài.
1. Ngành trồng trọt:


* Hot ng 1: (làm việc cá nhân)
Giáo viên nêu câu hỏi. Nganh trồng
trọt có vai trị nh thế nào trong sản xuất
nông nghiệp ở nớc ta?


* Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
1. Kể tên 1 số cây trồng ở nớc ta?


2. Vì sao nớc ta trồng chủ yếu là cây
xứ nãng?


* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. Hãy
cho biết cây lúa gạo, cây công nghiệp
lâu năm (chè, cà phê, cao su …) đợc
trồng chủ yếu ở vùng núi, v cao
nguyờn hay ng bng?



2. Ngành chăn nuèi:


* Hoạt động 4: (làm việc cả lớp)


? V× sao số lợng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng?


? Trõu bũ, lơn, gia cầm đợc nuôi nhiều
ở vùng núi hay đồng bng?


Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


- Trông trọt là ngành sản xuất chÝnh
trong n«ng nghiƯp.


- ë níc ta, trång trät phát triển mạnh
hơn chăn nuôi.


- Học sinh quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi.


- Nc ta trng nhiều loại cây, trong đó
cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây công
nghiệp và cây ăn quả đợc trồng ngày
càng nhiều.


- Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới.


- Học sinh quan sát hình 1 để trả lời


câu hỏi.


- Lúa gạo trồng nhiều ở các đồng bằng
nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ.
- Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều
ở vùng núi, vùng núi phía Bắc trồng
nhiều chè, Tây Nguyên trồng nhiều cà
phê, cao su, hồ tiêu …


- Cây ăn quả trồng nhiều ở Nam Bộ,
đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi phía
Bắc.


- Häc sinh quan s¸t hình 1, trả lời câu
hỏi?


- Do ngun thc n cho chăn nuôi ngày
càng đảm bảo, ngô, khoai, sắn, thức ăn
chế biến sẵn và nhu cầu thịt, trứng
sữa, .. của nhân dân ngày càng nhiều
đã thúc đẩy ngành chăn ni ngày càng
phát triển.


- Trâu, bị đợc ni nhiều ở vùng núi.
- Lợn và gia cầm đợc ni nhiều ở
đồng bằng.


<i><b>3. Cđng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.



- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


<b>---ThĨ dơc</b>


động tác vơn thở,tay ,chân,vặn mình
TROỉ CHễI “ AI NHANH VAỉ AI KHÉO”
I.Múc tiẽu:


-Biết cách thực hiện động tác vơn thở ,tay,chân, vặn mình của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II.ẹũa ủieồm,phửụng tieọn:


-Địa điểm :Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập,đảm bảo an tồn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị 1 cịi , bóng và kẻ sân chơi cho trị chơi.


III.Tiến trình lên lớp:


Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức
I . PHẦN MỞ ĐẦU :


+GV nhận lớp , phổ biến nhiệm vụ .
+Chạy thành hàng dọc quanh sân tập .
+Khởi động : Xoay các khớp của cơ thể .
+GT : Hôm nay các em Học Động Tác
Vặn Mình chơi trị chơi “Ai Nhanh Ai
Khéo”.



II. PHẦN CƠ BẢN :


a. Học trò chơi “Ai nhanh ai khó”


+Gv nêu tên trị chơi , giới thiệu cách
chơi, tổ chức chơi thử .


+Tổ chức HS chơi thật có thi đua .
b. Ôn ba động tác đã học .


+GV cho cán sự thực hiện mẫu , GV hô
nhịp ; GV theo dõi sửa sai .


+GV tổ chức ôn tập 3 động tác đã học .
+Nhóm trưởng tập cho nhóm mình .
+Tổ chức thi đua .


III. PHẦN KẾT THÚC :


+Thả lỏng : trò chơi “Hoa nở , hoa tàn”.
+Hệ thống bài học .


+GV nhận xét buổi tập .


+Về nhà tập thể dục hằng ngày vào buổi


10 ph


20 ph
1 lần


2 lần
2 lần
2 lần
5 ph


+Xếp hàng ngang


+Chạy vòng tròn
+Xếp hàng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sáng . Ôn các động tác đã học .



<i> Thứ năm ngày 04 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Tp lm vn</b>
<b>ụn tp (t6)</b>
<b>I. Mc đích, u cầu:</b>


- Tìm đợc từ đồng nghĩa,trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT 1,BT2 (chọn 3
trong 5 mục a,b,c,d,e).


- Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm , từ trái nghĩa (BT3, BT 4)
- HS K-G thực hiện đợc toàn bộ BT 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tài liệu tham khảo.
- Vở bài tập Tiếng việt 5.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>



<i><b>1. - Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập 2. (94)</b></i>
<i><b>2 - Dạy bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài.


Giáo viên cho häc sinh «n lại những
kiến thức trong môn Tập làm văn.
1. Bài văn tả cảnh.


- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại cấu
tạo 1 bài văn tả cảnh.


2. Bài văn làm báo cáo thống kê:


3. Bi vn v thuyt trỡnh, tranh luận.
- Muốn thuyết trình, tranh luận về 1
vấn đề cần phải có những điều kiện gì?


- Giáo viên cho học sinh lập dàn bài về
bài văn tả ngơi trờng thân u đã gắn
bó với em trong nhiu nm qua.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


+ Mở bài: Giới thiệu bao quát về cảnh
sẽ tả.


+ Thõn bài: Tả từng bộ phận của cảnh
hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời


gian.


+ Kết bài: Nêu cảm nghĩ về cảnh mà
mình định tả.


- Häc sinh nhắc lại các số liệu thống kê
trong bài Nghìn năm văn hiến


- Hc sinh thng kờ s hc sinh trong
lớp theo từng tổ, để biết đợc tổng số
học sinh, 1 số học sinh nữ, học sinh
nam và số học sinh giải và tiên tiến.
- Học sinh đọc bài “Cái gì quý nhất”
- Phải hiểu biết về vấn đề thuyết trình,
tranh luận.


- Phải có ý kiến riêng về vn c
thuyt trỡnh, tranh lun.


- Phải biết nêu lÝ lÏ vµ dÉn chøng.


- Học sinh lập dàn ý về bài văn tả ngôi
trờng theo nội dung đã học.


- Học sinh đọc bài làm của mình.
<i><b>3. Củng cố- dặn dũ:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- BiÕt céng 2 sè thËp ph©n.


- BiÕt tÝnh chÊt giao hoán trong phép cộng các số thập phân.
- Giải các bài toán có nội dung hình học.


-HS làm các bài : 1,2(a,c), 3
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Băng giấy ghi néi dung bµi 1.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gäi 2 HS lªn thùc hiƯn phÐp céng.


- NhËn xÐt cho ®iÓm. 12 + 3,75 = 15,7549,025 + 18 = 67,025
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng làm bài 1:
- Giáo viên treo băng giấy ghi bài 1.
- Gọi 2 học sinh lên điền.



- NhËn xÐt về kết quả của a + b và b +
a.


- Đây là tính chất giao hoán của phép
cộng.


3.3. Hoạt động 2: Lên bảng làm bài 2.
Gọi 2 học sinh lên bảng.


- NhËn xÐt, ch÷a.


3.4. Hoạt động 3: Làm nhóm bài 3.
- Phát phiếu học tập cho 4 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- Chấm vở 10 em.


- Gäi lªn bảng chữa.
- Nhận xét.


a 5,7 14,9 0,53


b 6,24 4,36 3,09


a + b 11,94 19,26 8,62
b + a 11,94 19,26 8,62
- Khi đổi chỗ 2 số hạng trong tổng


thì tổng không thay đổi:


a + b = b + a.
+ Đọc yêu cầu bài.
a)


13,26


3,8
9,46



b)


70,05


24,97
45,08




Tr¶ lêi: 3,8 + 9,46 = 13,26
Tr¶ lêi: 24,97 + 45,08 = 70,05
- Đọc yêu cầu bài.


Giải:



Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhËt lµ:


(16,34 + 24,66) x 2 = 84 (m)


Đáp số: 84 m.
- Đọc yêu cầu bài.


Giải


Tng s vi bỏn c trong 2 tun l:
314,78 + 525,22 = 840 (m)


Trunh bình mỗi ngày bán đợc.
840 : 7 x 2 = 6 (m)


Đáp số: 6 m.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>kim tra c hiu . luyện từ và câu (t7)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức ,kĩ năng giữa HKI (nêu ở tiết
1, Ôn tập).


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- Phiếu học tập ghi nội dung bài 2.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm cá nhân. - Đọc yêu cầu bài 1..
Vì sao thay những từ in đậm bằng từ


đồng nghĩa?


- Giáo viên tổng kết và giải thich.
- “Bê”: chén nớc nhẹ, không càn bờ.
Bo i vi ụng thiu l .


Vò là chà xát lại, làm cho rối nhàu.
Thực hành là chỉ chung việc ¸p dơng
lÝ thut vµo thùc tÕ.


3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm.


3.4. Hoạt động 3: Làm vở bài 3 + 4.
- Học sinh làm bài 3 vào vở.



+ Gäi 1 số lên chữa.
- Nhận xét, chữa bài.


+ Dùng cha chính xác.
- Học sinh trả lời miệng.
Bê bng.


Bảo mời.
Vò xoa.


Thực hành làm.
Đọc yêu cầu bài 2.


- Chia lớp làm 3 nhóm, trình bày.
a) no ; b) chết ; c) bại.
d) đậu ; đ) p.


- Đọc yêu cầu bài 3, 4.


3. Quyển truyện này giá bao nhiêu?
- Trên giá sách cña Lan cã rÊt nhiỊu
s¸ch hay.


4. a) đánh con, đánh bạn.
b) đánh đàn, đánh trống.
c) đánh xoong, đánh bóng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dũ:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.




---mĩ thuật



<i>---Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>kim tra tp lm vn (t8)</b>
<b>I.</b> <b>Mc ớch yờu cu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Nghe viết đúng chính tả (tốc độ khoảng 95 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng bài thơ,văn xi.


- Viết đợc bài văn tả cảnh theo nội dung yêu cầu của đề bài,
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài miểu tả đã học.
- Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Nêu cấu trúc bài văn miêu tả?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Ging bi.
- Kể tên những bài văn miêu tả đã học



ở lớp 5 từ tuần 1 đến tuần 9?
 Giáo viên ghi tờn 4 bi.


Giáo viên hớng dẫn: Mỗi em chọn một
bài văn ghi lại những chi tiết mình
thích nhất trong bài và giải thích tại sao
mình thích?


- Giỏo viên nhận xét, khen ngợi những
học sinh tìm đợc chi tiết hay, giải thích
đợc lí do mình thích.


- Học sinh trả lời.


1. Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
2. Một chuyên gia máy xúc.


3. Kì diệu rừng xanh.
4. Đất cà mau.


- Học sinh nối tiếp nhau lên nói chi tiết
mình thích trong bài và giải thích lí do.
+ Lớp nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm một bài vă miêu tả cảnh đẹp mà em thích nhất (ngơi trờng, ngơi nhà,
cánh đồng …)




<b>---To¸n</b>


<b>Tỉng nhiểu số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh: </b>


- BiÕt tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.


- Biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng để
tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.Bài 1(a,b);2; 3 (a,c)


; ;


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh tù tÝnh tỉng nhiỊu số thập phân.
Ví dụ: (sgk)


Tóm tắt: Thùng 1: 27,5 lít.
Thïng 2: 36,75 lÝt
Thïng 3: 14,5 lÝt


- Giáo viên ghi phép tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên hớng dẫn cách làm:



+ Đặt tính (các chữ số cùng 1 hàng thẳng nhau)
+ Tính (phải sang trái)


Tơng tự nh tính tổng hai phân số.
Bài toán: (sgk)


Giáo viên hớng dẫn. 8,75


14,5
36,75


27,5


7


c) Thùc hµnh.


Bµi 1: - Học sinh lên bảng.


- Nêu lại cách làm?


28,87


9,25

14,35



5,27



76,767


18,36


6,4


52




60,14


7,15


20,08


32,91







76,767


18,36


6,4


52




Bµi 2: - Häc sinh lµm.


a b c (a + b) + c a + (b + c)


2,5


1,34 6,80,52 1,24 10,516,36 10,516,36
Giáo viên viết: (a + b) + c = a + (b + c) lµ tÝnh chÊt kÕt hỵp phÐp céng.


- Vài học sinh đọc.
Bài 3: - Bài đã sử dụng tính chất nào


cña phÐp céng?
a) 12,7 + 5,89 + 1,3


= 12, 7 + 1,3 + 5,89
= 14,0 + 5,89


= 19,89


Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n.
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2)
= 10 + 9
= 19


- Học sinh đọc yêu cầu bài  tự làm.
b) 38,6 + 2,09 + 7,91


= 38,6 + (2,90 + 7,91)
= 38,6 + 10,00


= 48,6


Sư dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp.
d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
= (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)
= 10,00 + 1,00
= 11.


Sư dơng tÝnh chÊt giao hoán và kết hợp
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.



- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


<b>o c</b>
<b>Tỡnh bn (Tiết 2)</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu: </b>


Biết c xử tốt với bạn bề trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết đợc ý nghĩa ca tỡnh bn.


<b>II. Tài liệu, ph ơng tiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc ghi nhớ sgk.</b></i>


<i><b>3. Bi mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
* Hoạt động 1: Đóng vai


Bài 1: Hoạt động nhóm. - Lớp thảo luận  lên đóng vai.
<i>+ Giáo viên kếy luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điểu sai trái để giúp</i>
bạn tiến bộ. Nh thế mới là ngời bạn tốt.


* Hoạt động 2: Tự liên hệ.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
- Học sinh trình bày trớc lớp.



<i>+ Kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi ngời chúng ta cần phải</i>
cố gắng vun đắp, giữ gìn.


* Hoạt động 3: HS kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tự ngữ về chủ đề tình bạn


Bài 3: (sgk) - Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh đọc,
- Giáo viên giới thiệu 1 số câu chuyện, bài hát về ch tỡnh bn?


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.



<b>---Khoa học</b>


<b>ôn tập: con ngời và sức khoẻ(T1)</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu: </b>
Ôn tập kiến thức về:


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội ở tuổi dậy thì.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giy khổ to và bút dạ dùng các nhóm.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
2.1. Giới thiệu bài:


2.2. Hoạt động 1: Làm việc với sách. - Học sinh tự làm bài.
- Học sinh làm cá nhân. Câu 1:


C©u 2- d. C©u 3- c.
- Gäi 1 sè học sinh lên chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.3. Hot ng 2: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, kết luËn.


N1: + Tránh không để muỗi đốt.
+ Phun thuốc diệt muỗi.
+ Tránh không cho muỗi đẻ
trng


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×