CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTCSDL - TH49
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
1. Trần Trung Tấn
Chuyên gia trưởng
Trường CĐN Công nghiệp HP
2. Trần Thị Thu Thủy
Chuyên gia
Trường CĐN Công nghiệp HP
3. Nguyễn Văn Thản
Chuyên gia
Trường CĐ CN Nam Định
4. Vũ Ngọc Hưng
Chuyên gia
Trường CĐN Bắc Giang
5. Chu Văn Lương
Chuyên gia
Trường CĐN Bắc Giang
6. Trương Văn Hòa
Chuyên gia
Trường CĐN Đà Nẵng
7. Nguyễn Thị Giang
Chuyên gia
Trường CĐN TNDT TN
Hải phòng 6- 2011
KÝ TÊN
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Thực hiện cài đặt cơ sở dữ liệu
Phần B: Xây dựng cơ sở dữ liệu theo yêu cầu
Phần C: Sử dụng Query Analyzer để thực hiện các yêu cầu
Phần D: Thực hiện quản trị hệ thống với các yêu cầu
Phần E: Tự chọn
Điểm đạt(10 điểm)
Điểm đạt (15 điểm)
Điểm đạt(30 điểm)
Điểm đạt (15 điểm)
Điểm đạt(30 điểm)
Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
Việc quản lý hoạt động kinh doanh của khách sạn được mơ tả như sau:
+ Khách sạn có nhiều nhân viên phục vụ. Mỗi nhân viên được quản lý qua các
thông tin sau: Mã nhân viên, tên nhân viên, giới tính, địa chỉ, chức vụ và bộ phận mà
nhân viên làm việc.
+ Khách sạn quản lý nhiều phòng cùng các dịch vụ khác nhau. Các phòng được
phân biệt bởi: mã phịng, tên phịng, loại phịng, đơn giá, tình trạng (được mượn,
khơng được mượn), nhân viên phụ trách quản lý phịng đó. Các dịch vụ trong khách
sạn cũng được quản lý thông qua các thông tin: mã dịch vụ, tên dịch vụ, đơn giá, tình
trạng.
+ Khách hàng khi đến khách sạn đặt hoặc mượn phịng cần cung cấp thơng tin:
tên khách, giới tính, số chứng minh thư, địa chỉ, số điện thoại, ngày thuê, thời gian
thuê, loại phòng muốn thuê. Khách hành sẽ cung cấp một mã khách và tiến hành làm
thủ tục cho khách thuê nếu thoả mãn điều kiện của khách sạn…Thơng tin mượn phịng
sẽ được lưu trữ để quản lý.
+ Đối với khách hàng đang thuê phòng của khách sạn có thể yêu cầu sử dụng
dịch vụ của khách sạn. Tồn bộ thơng tin sử dụng dịch vụ của khách đều được lưu trữ.
+ Thủ tục thanh toán được thực hiện khi khách rời khách sạn. Hệ thống đưa
phiếu thanh tốn tiền phịng và các dịch vụ cho khách.
Hàng tháng ban quản lý thơng kê tình hình kinh doanh của khách sạn.
Phần A:
Điểm đạt(10 điểm)
THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER:
Phần B:
Điểm đạt(15 điểm)
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ KHÁCH SẠN VỚI CÁC YÊU CẦU
SAU:
+ Xác định được đầy đủ các quan hệ từ quá trình khảo sát ở trên.
+ Chuẩn hố các quan hệ về dạng chuẩn 3NF.
+ Xác định kiểu dữ liệu, khóa chính, khóa ngoại và các ràng buộc nếu có.
+ Sử dụng Query Analyzer để tạo các cơ sở dữ liệu trên.
+ Sử dụng Query Analyzer để nhập dữ liệu khách hàng, phòng và dịch vụ vào
các bảng trong cơ sở dữ liệu. (yêu cầu mỗi bảng tối thiểu 10 bản ghi)
Phần C:
Điểm đạt(30 điểm)
SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Tạo thủ tục SP_MUONPHONG dành cho khách hàng với thông tin đưa vào là
mã khách, mã phòng mượn, thời gian bắt đầu mượn và thời gian dự kiến trả phịng.
Kiếm tra các thơng tin đưa vào chính xác hay khơng? Nếu thoả mãn phịng cịn trống,
thời gian hợp lý thì thực hiện cho mượn, ngược lại hiển thị thông báo lỗi tương ứng
với dữ liệu sai.
+ Xây dựng Trigger với mục đích tự động cập nhật tình trạng phịng khi một
phịng được mượn hoặc được trả.
+ Tạo thủ tục SP_TRAPHONG khi một khách hàng thực hiện trả phịng. Tính
và in ra số tiền phải trả của khách hàng đó.
Phần D:
Điểm đạt(15 điểm)
THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Tạo tài khoản người dùng NHANVIEN được phép khai thác và truy vấn, thay
đổi và cập nhật dữ liệu. Có khả năng xây dựng các đối tượng trong cơ sở dữ liệu,
nhưng không có khả năng tạo và quản lý người sử dụng.
+ Sao lưu dữ liệu của hệ thống vào backup device TOTNGHIEP. Lập lịch cho
quá trình backup xảy ra vào thứ 2 hàng tuần.
+ Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin với các định dạng cơ bản như .txt, .xls.
Phần E:
Điểm đạt(30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.
Tổng cộng: (100 điểm)
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
1.
Bộ máy tính
2.
Phần mềm
Ghi
chú
Thơng số thiết bị
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB, …
Visual studio.NET; SQL S erver
; Microsoft Office
Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL
SERVER
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ
PHẦN B
KHÁCH SẠN VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
Xác định được đầy đủ các quan hệ.
Chuẩn hoá các quan hệ về dạng chuẩn 3NF.
Xác định kiểu dữ liệu, khóa chính, khóa ngoại và các
ràng buộc nếu có
Sử dụng Query Analyzer để tạo các cơ sở dữ liệu
trên
Nhập thông tin
+ Nhập thông tin khách hàng
+ Nhập thơng tin phịng cho th
+ Nhập thông tin dịch vu
PHẦN A
PHẦN C SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
10 điểm
15 điểm
2
2
2
3
2
2
2
30 điểm
HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
Tạo thủ tục SP_MUONPHONG
+ Kiếm tra các thơng tin phịng
+ Kiểm tra thời gian đưa vào.
+ Thông báo lỗi nếu dữ liệu không đúng
+ Thực hiện đăng kí mượn phịng
Xây dựng Trigger
+ Thực thi khi một phòng được mượn
+ Thực thi khi một phòng được trả.
+ Chuyển phịng về tình trạng được mượn khi
khách trả phịng.
+ Chuyển phịng về tình trạng khơng được
mượn khi khách mượn phịng
Tạo thủ tục SP_TRAPHONG
+ Kiểm tra thơng tin phịng
+ Kiểm tra thơng tin khách trả phịng
+ Thơng báo nếu thơng tin không đúng
+ In ra số tiền phải.
PHẦN D THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC
YÊU CẦU SAU
Tạo tài khoản người dùng NHANVIEN
+ Thực hiện được Select, Insert, Update và
Delete
+ Thực hiện được Create...
+ Không tạo và quản lý được người dùng.
+ Tạo backup device TOTNGHIEP.
+ Lập lịch cho q trình backup.
Export tồn bộ dữ liệu ra tệp tin.
PHẦN E
1
2
2
1
3
1
2
2
3
3
1
2
2
1
4
15 điểm
1
2
2
2
2
2
4
30 điểm
THỜI GIAN
1. Đúng thời gian
2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM
0
-10
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT
HỘI ĐỒNG TN
TIỂU BAN RA ĐỀ