Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.66 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTCSDL - TH41


DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT

HỌ VÀ TÊN

GHI CHÚ

ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC

1. Trần Trung Tấn

Chuyên gia trưởng

Trường CĐN Công nghiệp HP

2. Trần Thị Thu Thủy

Chuyên gia

Trường CĐN Công nghiệp HP

3. Nguyễn Văn Thản


Chuyên gia

Trường CĐ CN Nam Định

4. Vũ Ngọc Hưng

Chuyên gia

Trường CĐN Bắc Giang

5. Chu Văn Lương

Chuyên gia

Trường CĐN Bắc Giang

6. Trương Văn Hòa

Chuyên gia

Trường CĐN Đà Nẵng

7. Nguyễn Thị Giang

Chuyên gia

Trường CĐN TNDT TN

Hải phòng 6- 2011


KÝ TÊN


NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Thực hiện cài đặt cơ sở dữ liệu
Điểm đạt(10 điểm)
Phần B: Xây dựng cơ sở dữ liệu theo yêu cầu
Điểm đạt (15 điểm)
Phần C: Sử dụng Query Analyzer để thực hiện các yêu cầu Điểm đạt(30 điểm)
Phần D: Thực hiện quản trị hệ thống với các yêu cầu
Điểm đạt (15 điểm)
Phần E: Tự chọn
Điểm đạt(30 điểm)
Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:


Việc quản lý học tập của sinh viên tại trường được tiến hành như sau:
+ Mỗi sinh viên vào trường được khai vào phiếu nhập học có các thơng tin: Họ
tên, ngày sinh, nơi sinh, giới tình, địa chỉ, mã khoa, tên khoa. Phòng đào tạo sẽ gán cho
mỗi sinh viên một mã riêng biệt.
+ Trong trường hợp có nhiều khoa, mỗi khoa sẽ theo các môn khác nhau. Mỗi
môn học đựơc phân biệt bởi mã môn, tên môn, số học phần và bộ mơn phụ trách mơn
học đó.
+ Sau khi dạy xong một môn, giáo viên dạy chuyển điểm cho phịng Đào tạo
thơng qua bảng điểm bao gồm các thông tin: mã môn, tên môn, mã sinh viên, tên sinh
viên và điểm đạt đựơc. Sinh viên nào có điểm dưới 5 coi như khơng đạt mơn đó và sẽ
phải thi lại. Điểm thi lại sẽ được nhập vào sau khi sinh viên hoàn thành việc thi lại và

được coi là điểm thi lần 2. (Điểm lần 2 chỉ được chấp nhận khi điểm lần 1 dưới 5)
+ Cuối năm phịng Đào tạo sẽ cơng bố phiếu điểm của sinh viên gồm các dữ liệu
sau: Mã số sinh viên, họ tên, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ, mã khoa, tên khoa. Phần chi
tiết của phiếu điểm là kết quả học tập của sinh viên đó theo từng mơn học, bao gồm mã
môn học, tên môn học, số học phần, điểm. Phần tổng kết là tổng số môn học, học phần
mà sinh viên đó đạt và khơng đạt.
Phần A:
THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER.

Điểm đạt(10 điểm)

Phần B:
Điểm đạt(15 điểm)
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ HỌC TẬP VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Xác định được đầy đủ các quan hệ từ quá trình khảo sát ở trên và chuẩn hoá các
quan hệ về dạng chuẩn 3NF.
+ Xác định kiểu dữ liệu, khóa chính, khóa ngoại và các ràng buộc nếu có.
+ Sử dụng Query Analyzer để tạo cơ sở dữ liệu trên.
+ Sử dụng Query Analyzer để nhập dữ liệu môn học, sinh viên và khoa vào các
bảng trong cơ sở dữ liệu (yêu cầu mỗi bảng tối thiểu 10 bản ghi)
Phần C:
Điểm đạt(30 điểm)
SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Tạo view vwXEMDIEM với mục đích hiển thị thơng tin sinh viên, mơn học và
điểm đạt được lần 1, lần 2 của sinh viên (nếu có) và cột nhận xét kết quả của sinh viên
(đạt hay không đạt so với điểm lần 1).
+ Tạo thủ tục SP_NHAPDIEM cho sinh viên với các tham số được đưa vào là mã
sinh viên, mã môn học và điểm thi. Kiếm tra sinh viên và môn học, nếu khơng có thơng
tin trong cơ sở dữ liệu thì thơng báo lỗi. Nếu sinh viên đó học mơn học đã có điểm thi



thì kiểm tra điểm thi đó dưới 5 hay khơng? Nếu dưới 5 thì cập nhật điểm lần 2 cho sinh
viên đó, ngược lại thì thơng báo nhập dữ liệu sai.
+ Xây dựng thủ tục SP_THONGKE với tham số đầu vào là mã sinh viên, hiển thị
tổng số môn học, học phần mà sinh viên đó đạt, khơng đat.
Phần D:
Điểm đạt(15 điểm)
THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Tạo tài khoản người dùng SINHVIEN được phép khai thác và xem mọi dữ liệu
trong cơ sở dữ liệu trên nhưng khơng có khả năng cập nhật, sửa và xóa các dữ liệu.
+ Tạo backup device TOTNGHIEP. Tiến hành lập lịch cho q trình backup tồn
bộ cơ sở dữ liệu vào ngày 28 hàng tháng.
+ Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin với các định dạng cơ bản như .txt, .xls.
Phần F:

Điểm đạt(30 điểm)

Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.

Tổng cộng: (100 điểm)
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT

HỘI ĐỒNG TN

TIỂU BAN RA ĐỀ


I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Thiết bị thực hành

STT

Tên Thiết bị

1.

Bộ máy tính

2.

Phần mềm

Ghi
chú

Thơng số thiết bị
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB, …
Visual studio.NET; SQL S erver
; Microsoft Office

Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
PHẦN
A
PHẦN

B

THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL
SERVER
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ HỌC
TẬP VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
Xác định và chuẩn hố được quan hệ
Xác định khóa chính, khóa ngoại và ràng buộc
Tạo cơ sở dữ liệu và các bảng
Nhập thông tin môn học, sinh viên và khoa vào cơ sở
dữ liệu

KẾT
QUẢ

ĐIỂM
TỐI ĐA
10 điểm
15
3
4
4
4


PHẦN SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN
C
CÁC YÊU CẦU SAU:
Tạo view vwXEMDIEM
+ Hiển thị được thông tin sinh viên

+ Hiển thị được thông tin môn học
+ Hiển thị thông tin điểm lần 1 và lần 2
+ Hiển thị được đánh giá
Tạo thủ tục SP_NHAPDIEM
+ Kiểm tra được sinh viên (Có tồn tại hay
khơng?)
+ Kiểm tra được mơn học (Có môn học này hay
không?)
+ Kiểm tra sinh viên học môn học đã có điểm
hay chưa?
+ Kiểm tra điểm muốn nhập thuộc điểm lần 1
hay lần 2?
+ Thông báo dữ liệu nhập sai
+ Nhập dữ liệu và thông báo thành công nếu tồn
bộ thơng tin nhập đúng.
Xây dựng thủ tục SP_THONGKE
+ Hiển thị số học phần đạt của sinh viên
+ Hiển thị số học phẩn không đạt của sinh viên
PHẦN THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC
D
YÊU CẦU SAU
Tạo tài khoản người dùng SINHVIEN
+ Đọc được dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
+ Khơng cập nhật, sửa và xóa các dữ liệu.
Sao lưu dữ liệu của hệ thống
+ Tạo backup device TOTNGHIEP.
+ Lập lịch backup.
Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin.
PHẦN E


30 điểm
1
1
2
1
3
1
2
2
2
3
3
1
3
1
2
2
15 điểm

2
2
3
4
4
30 điểm

THỜI GIAN
1. Đúng thời gian
2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM


0
-10
100


Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)

..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT

HỘI ĐỒNG TN

TIỂU BAN RA ĐỀ



×