Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Bài giảng Lập trình Web: Chương 5 - Nguyễn Hoàng Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.47 MB, 62 trang )

FORM TRONG LẬP TRÌNH WEB
 Nguyễn Hồng Tùng
 Bộ mơn Kỹ thuật phần mềm

 www.nhtung.com


Nội dung chính của slide này
Form là gì?
Các thành phần của form.

16/08/2014

Lập trình Web

2


Form là gì?
Là các thành phần của HTML cho phép người dùng có thể
nhập thơng tin vào.

Tương tự như giao diện của một ứng dụng quản lý bao gồm:
textbox, listbox, checkbox,...
Dữ liệu do người dùng nhập được truyền giữa web-client và
web-server thông qua form.
Các thành phần được thiết kế thông qua các thẻ (tags).

16/08/2014

Lập trình Web



3


Ví dụ về giao diện form

16/08/2014

Lập trình Web

4


Ví dụ về giao diện form

16/08/2014

Lập trình Web

5


Các thành phần của form
1. input

2. label

text

file


3. button

password

time

4. textarea

number

url

radio

range

checkbox

image

color

submit

7. keygen

date

reset


8. output

email

button

9. fieldset/legend

16/08/2014

Lập trình Web

5. select/option
6. datalist/option

6


Các thành phần của form
Form
TextBox

PasswordBox

Label

RadioButton

ComboBox

TextArea

CheckBox
Button

16/08/2014

Lập trình Web

7


form
Sử dụng để chứa mọi thành phần khác của form.
Không nhìn thấy được khi trang web đang hiển thị.

Các thuộc tính quan trọng:
action: Chỉ đến tập tin từ sever sẽ nhận dữ liệu từ form. Nên
sử dụng đường dẫn tương đối nếu nằm trong cùng 1 website.
method: Có 2 dạng phương thức:
• GET: Dữ liệu truyền từ client đến server “công khai”, các giá trị và
thông tin nhập liệu từ các input sẽ hiện trên thanh địa chỉ.
• POST: Các giá trị và thông tin nhập liệu từ các input sẽ không
hiện trên thanh địa chỉ.

Form được định nghĩa bằng cặp thẻ: <form> ... </form>
16/08/2014

Lập trình Web


8


form
Các thuộc tính của thẻ <form>:

16/08/2014

Lập trình Web

9


form
Ví dụ:

16/08/2014

Lập trình Web

10


input  text
Công dụng: Tạo điều khiển nhập kiểu text 1 dịng.

16/08/2014

Lập trình Web


11


input  text
Ví dụ:

16/08/2014

Lập trình Web

12


input  password
Công dụng: Tạo điều khiển nhập mật khẩu.

16/08/2014

Lập trình Web

13


input  password
Ví dụ:

16/08/2014

Lập trình Web


14


input  number
Công dụng: Tạo điều khiển nhập kiểu số.

16/08/2014

Lập trình Web

15


input  number
Ví dụ:

16/08/2014

Lập trình Web

16


input  radio
Công dụng: Tạo điều khiển 1 lựa chọn.

16/08/2014

Lập trình Web


17


input  radio
Ví dụ:

16/08/2014

Lập trình Web

18


input  checkbox
Công dụng: Tạo điều khiển nhiều lựa chọn.

16/08/2014

Lập trình Web

19


input  checkbox
Ví dụ:

16/08/2014

Lập trình Web


20


input  color
Công dụng: Tạo điều khiển chọn màu sắc.

16/08/2014

Lập trình Web

21


input  color
Ví dụ:

16/08/2014

Lập trình Web

22


input  date
Công dụng: Tạo điều khiển nhập kiểu ngày.

16/08/2014

Lập trình Web


23


input  date
Ví dụ:

16/08/2014

Lập trình Web

24


input  email
Công dụng: Tạo điều khiển nhập kiểu email.

16/08/2014

Lập trình Web

25


×