Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MYLINH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 -2011
TRƯỜNG THPT MYLINH
Câu 1. Chọn câu đúng:
A. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
B. Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng thể chuyển động được.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 2. Một ô tơ có khối lượng 2 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 5s ô tô đạt tốc độ 18km/h. Hợp
lực tác dụng lên ơ tơ có độ lớn
A. 2000N. B. 7200N. C. 20000N. D. 72000N.
Câu 3. Vật có khối lượng 1kg, lúc đầu đứng yên. Khi chịu tác dụng của một lực <i>F</i>khơng đổi và có độ lớn F =
2N thì vật chuyển động thẳng. Quãng đường vật đi được sau 2s đầu tiên là
A. 4m. B. 8m. C. 2m. D. 1m.
Câu 4. Lực và phản lực trong định luật III Newton là hai lực
A. trực đối. B. cân bằng. C. bằng nhau. D. cùng hướng.
Câu 5. Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng lên bốn lần thì phải
A. giảm khoảng cách giữa hai vật đi hai lần. B. giảm khoảng cách giữa hai vật đi bốn lần.
C. tăng khối lượng của một vật lên hai lần. D. tăng khối lượng của mỗi vật lên bốn lần.
Câu 6. Gia tốc trọng trường ở mặt đất là 9,8m/s2<sub>. Gia tốc trọng trường ở vị trí cách tâm Trái đất một khoảng </sub>
bằng hai lần bán kính Trái đất là
A. 2,45m/s2<sub>.</sub> <sub>B. 1,09m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 4,9m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 3,27m/s</sub>2<sub>.</sub>
Câu 7. Một vật được ném ngang từ độ cao 45m so với mặt đất, với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s. Bỏ qua sức cản
khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. Tầm bay xa của vật là</sub>
A. 60m. B. 40m. C. 45m. D. 90m.
Câu 8. Chọn câu đúng: Hệ số đàn hồi của một lò xo
A. phụ thuộc vào vật liệu dùng làm lị xo và kích thước của lò xo.
B. tỉ lệ thuận với lực đàn hồi của lò xo.
C. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 9. Chọn câu đúng.
Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niu - tơn :
A. Tác dụng vào hai vật khác nhau, có cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều .
<b> C. Tác dụng vào một vật, có cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều . </b>
D. Tác dụng vào hai vật khác nhau, phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
Câu 10. Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì là:
A.
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F<sub>hd</sub></i> <sub></sub> 1 2 <sub> </sub>
<b>B. </b> 2
2
1
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F<sub>hd</sub></i> <sub> C. </sub>
<i>r</i>
<i>m</i>
2
2
2
1
D. <sub>2</sub>
2
2
2
1
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F<sub>hd</sub></i>
Câu 11. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào 1 lị xo có độ cứng k = 100 N/m để nó giãn ra10
cm.
A. 1000 N <b>B. </b>10 N C. 1 N . D. 100 N
Câu 12. Ở một nơi trên trái đất ( tức ở một vĩ độ xác định) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộc vào:
gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2<sub>. </sub>
A. 4 N; lớn hơn. B. 160 N; lớn hơn. <b> C. </b>16 N; nhỏ hơn. D. 1,6 N; nhỏ hơn.
Câu 14. . Câu phát biểu nào sau đây <i><b>khơng</b></i> chính xác<i> : </i>
<i><b> </b></i><b>A. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc có giá trị âm. </b>
B. Trong chuyển động nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi theo thới gian.
D. Trong chuyển động chậm dần đều vectơ gia tốc ngược chiều chuyển động
Câu 15. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc gĩc của chất điểm là :
A. = 2/3 (rad/s) <b> B. </b>= 6 (rad/s) C. = 3 (rad/s)
D. = 3/2 (rad/s)
Câu 16. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hịn đá đó
từ độ cao h' = 3h xuống đất thì hịn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
A. 3 s . B. 2 s . <b> C. </b>1,73 s . D. 2 s .
Câu 17. Trường hợp nào sau đây các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau:
A. Chuyển động tròn đều. <b>B. Chuyển động thẳng đều.</b>
C. Chuyển động đều trên một đường cong bất kì. D. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 18. Một xe ô tô khối lượng 5 tấn, lấy g = 10 m/s2 <sub>.Trọng lượng của xe là:</sub>
A. 500 N B. 50 N <b>C. 50000 N </b> D. 5000 N
Câu 19. Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N, gĩc hợp bởi hai vectơ lực là gĩc nhọn. Trong các giá
trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực:
A. 1 N B. 25 N . C. 15 N D. 2 N
Câu 20. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2<sub> - 3t + 7 (m,s). Điều nào</sub>
<b> A. </b>Gia tốc a = 4 m/s2 . B. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s .
C. Tọa độ ban đầu xo = 7 m . D. Gia tốc a = 8 m/s2 .
Câu 21. Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s2<sub>. Lực gây ra</sub>
gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2<sub>. </sub>
<b>A. </b>16 N; nhỏ hơn. B. 160 N; lớn hơn. C. 1,6 N; nhỏ hơn. D. 4 N; lớn hơn.
Câu 22. Câu nào <i><b>sai </b></i>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
<b>A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. </b>
B. Quãng đường đi đựơc tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Câu 23. Điều nào sau đây là <i><b>đúng </b></i>khi nói về vận tốc trung bình:
A. Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên các quãng đường khác nhau là như nhau.
<b>C. </b>Trong hệ SI , đơn vị của vận tốc trung bình là m/s .
D. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.
Câu 24. Cơng thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì là :
A.
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F<sub>hd</sub></i> <sub></sub> 1 2 <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
2
1
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F<sub>hd</sub></i> C.
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
2
2
2
1
D. <sub>2</sub>
2
2
2
1
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F<sub>hd</sub></i>
Câu 25. Câu nào đúng ? Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niu - tơn
A. Tác dụng vào hai vật khác nhau, phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau, có cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều
C. Tác dụng vào một vật, có cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều
D. Tác dụng vào một vật và bằng nhau về độ lớn.
Câu 26. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là: x = xo + vt .Với xo 0 và v
0. Điều khẳng định nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>:
A. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
B. Tọa độ của vật có giá trị khơng đổi theo thời gian.
<b>C. </b>Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
D. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
Câu 27. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t2<sub> + 10t + 100 (m,s) .</sub>
Thông tin nào sau đây là <i>đúng</i> ?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2<sub> . </sub>
B. Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s .
C. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2<sub> . </sub>
<b>D. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m . </b>
Câu 28. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :
Câu 29. Một vật khối lượng 5kg chịu tác dụng của hợp lực là 10 N, gia tốc của vật là:
<b>A. 2 m/s</b>2 B. 50 m/s2 C. 5 m/s2 D. 10 m/s2
Câu 30. Gọi a là độ lớn của gia tốc, v và vo lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và to . Cơng thức
nào sau đây là chính xác :
A. v = vo + at . <b>B.</b>
0
0
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<sub> .</sub> <sub>C. v = v</sub><sub>o</sub><sub> + a(t + t</sub><sub>o</sub><sub>) .</sub> <sub> D. </sub>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>a</i><sub></sub> 0 <sub> .</sub>
<b>Bài 1 (2 điểm). Vành ngồi của một bánh xe ơ tơ có đường kính là 25cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng</b>
tâm, chu kì, tần số của một điểm trên vành ngồi bánh xe khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s.