Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de KT HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN Hoahoc</b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>


<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 061</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Tính chất hóa học đặc trưng của este và lipit là:


<b>A. </b>phản ứng thế nguyên tử H của axit cacboxylic


<b>B. </b>phản ứng thủy phân


<b>C. </b>phản ứng trao đổi


<b>D. </b>phản ứng oxi hóa - khử


<b>Câu 2:</b> Polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:


<b>A. </b>poli etilen <b>B. </b>poli(metyl metacrylat)


<b>C. </b>poli (vinyl clorua) <b>D. </b>nilon-6,6


<b>Câu 3:</b> Saccarozo thuộc loại:


<b>A. </b>mono saccarit <b>B. </b>polime <b>C. </b>đisaccarit <b>D. </b>poli saccarit


<b>Câu 4:</b> Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:



<b>A. </b>glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.


<b>B. </b>glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.


<b>C. </b>lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.


<b>D. </b>saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.


<b>Câu 5:</b> Amino axit vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. chứng tỏ amino axit có:


<b>A. </b>tính axit <b>B. </b>tính oxi hóa <b>C. </b>tính khử <b>D. </b>tính lưỡng tính


<b>Câu 6:</b> Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được:


<b>A. </b>axit và glixerol <b>B. </b>muối và rượu


<b>C. </b>muối của axit béo và glixerol <b>D. </b>muối và etylenglycol


<b>Câu 7:</b> Trung hòa 3,1 gam 1 amin no đơn chức mạch hở cần 100 ml dung dịch HCl 1M. công thức
cấu tạo của amin là:


<b>A. </b>C4H9NH2 <b>B. </b>C3H7NH2 <b>C. </b>C2H5NH2 <b>D. </b>CH3NH2


<b>Câu 8:</b> Glyxin không tác dụng với:


<b>A. </b>H2SO4l <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>CaCO3 <b>D. </b>NaCl


<b>Câu 9:</b> Ngâm 1 đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt.
sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm là:



<b>A. </b>0,8 gam <b>B. </b>2,7 gam <b>C. </b>2,4 gam <b>D. </b>1,55 gam


<b>Câu 10:</b> số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 11:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được
dung dịch chứa m gam muối. giá trị m là:


<b>A. </b>19,2 <b>B. </b>16,4 <b>C. </b>9,6 <b>D. </b>8,2


<b>Câu 12:</b> Cho 0,1mol este no đơn chức X tác dụng hết với dd NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT
của X là:


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>C2H5COOCH3 <b>C. </b>HCOOC2H5 <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>Câu 13:</b> Dãy gồm Keo dán ure - formanđêdit dùng để dán các vật liệu bằng gỗ và chất dẻo. được điều
chế bằng phản ứng:


<b>A. </b>thủy phân <b>B. </b>trùng ngưng <b>C. </b>trùng hợp <b>D. </b>trao đổi


<b>Câu 14:</b> Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo):


<b>A. </b>tơ tằm <b>B. </b>tơ visco <b>C. </b>tơ nilon-6,6 <b>D. </b>bông, đay


<b>Câu 15:</b> Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>màu tím <b>B. </b>màu vàng <b>C. </b>màu xanh lam <b>D. </b>màu đỏ



<b>Câu 16:</b> Để điều chế xà phịng người ta có thể:


<b>A. </b>Este hóa ancol. <b>B. </b>Đun nóng chất béo với axit.


<b>C. </b>Thủy phân chất béo. <b>D. </b>Đun nóng chất béo với kiềm.


<b>Câu 17:</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 625.000 đvC. hệ số polime hóa của polime này là:


<b>A. </b>12000 <b>B. </b>12500 <b>C. </b>15000 <b>D. </b>10000


<b>Câu 18:</b> Glucozo thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:


<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. </b>AgNO3/NH3 <b>C. </b>Cu(OH)2/OH-, t0 <b>D. </b>H2(Ni, t0)


<b>Câu 19:</b> từ glyxin (gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy đi peptit?


<b>A. </b>4 chất <b>B. </b>1 chất <b>C. </b>3 chất <b>D. </b>2 chất


<b>Câu 20:</b> thủy phân 324 gam xenlulozo với hiệu suất 75% thu được m gam glucozo. Giá trị m là:


<b>A. </b>250 gam <b>B. </b>360 gam <b>C. </b>300 gam <b>D. </b>270 gam


<b>Câu 21:</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (NH2-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng thu được m gam muối. giá trị m là:


<b>A. </b>11,05 gam <b>B. </b>43,00 gam <b>C. </b>11,15 gam <b>D. </b>44,00 gam


<b>Câu 22:</b> Este C2H5COOCH3 có tên gọi là:


<b>A. </b>metyl propionat <b>B. </b>propyl axetat <b>C. </b>metyl axetat <b>D. </b>etyl axetat



<b>Câu 23:</b> hợp chất nào sau đây có phản ứng màu với Iot là:


<b>A. </b>saccarozo <b>B. </b>tinh bột <b>C. </b>Glucozo <b>D. </b>fructozo


<b>Câu 24:</b> Cho các chất lỏng: axit axetic, alixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể chỉ
cần dùng:


<b>A. </b>d2<sub> NaOH</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>quỳ tím và nước</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>nước Brơm</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>nước và d</sub>2<sub>NạOH</sub>


<b>Câu 25:</b> một chất khi bị thủy phân trong môi trường axit không cho ra glucozo là:


<b>A. </b>protein <b>B. </b>xenlulozo <b>C. </b>tinh bột <b>D. </b>saccarozo


<b>Câu 26:</b> Cho 36 gam Glucozo tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, lượng kết tủa
Ag


thu được là:


<b>A. </b>43,2 gam <b>B. </b>27 gam <b>C. </b>32,4 gam <b>D. </b>34,2 gam


<b>Câu 27:</b> Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:


<b>A. </b>tính bazơ <b>B. </b>tính oxi hóa <b>C. </b>tính lưỡng tính <b>D. </b>tính khử


<b>Câu 28:</b> Các kim loại sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần là:


<b>A. </b>Na, Mg, Fe <b>B. </b>Mg, Fe, Al <b>C. </b>Fe, Al, Mg <b>D. </b>Mg, Fe, Na


<b>Câu 29:</b> để phân biệt glucozo và fructozo nên chọn thuốc thử nào?



<b>A. </b>dung dịch CH3COOH/H2SO4đ <b>B. </b>Cu(OH)2/OH-,t0


<b>C. </b>dung dịch AgNO3/NH3 <b>D. </b>dung dịch nước Brôm


<b>Câu 30:</b> chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là:


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C6H5NH2 <b>C. </b>CH3COOH <b>D. </b>C2H5OH




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×