Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuan 10 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.94 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</i>
Tập đọc


<b>TiÕt 32 + 33 : S¸ng kiÕn cđa bÐ hµ</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bớc đầu biết đọc phân biệt
lời kể với lời các nhân vật .


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện lịng kính
u, sự quan tâm tới ơng bà.( trả lời đợc cỏc cõu hi trong SGK )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>* Giới thiệu chủ điểm mới v bi hc.</b>
<b>a. Luyn c: </b>



* Đọc mẫu toàn bài: - HS chó ý nghe.


* Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai. <i><b>+ Ngày lễ, lập đông, rét,sức khoẻ…</b></i>
* Đọc từng đoạn trớc lớp.


- HD đọc ( bảng phụ ) - 3, 5 HS đọc trên bảng phụ


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Giải nghĩa từ ( SGK ) - Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
(SGK).


* Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm đơi


* Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc đồng
thanh cá nhõn tng on, c bi.


* Đọc ĐT.


<b>b. Hớng dẫn tìm hiĨu bµi:</b>


Câu 1: - 1 HS đọc, HS lớp c thm on 1


- Bé Hà có sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của



ông bà. bố là công nhân cã ngµy 1/5, mĐ có- Vì Hà có ngày lễ tết thiếu nhi 1/6
ngày 8/3. Còn ông bà thì cha có ngày
lễ nào cả.


Cõu 2: - (HS cCõu 2:)


- Hai bố con chän ngµy nµo lµm ngµy lƠ


của ơng bà ? vì sao ? ơng bà. Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu- Chọn ngày lập đông làm lễ của
trở rét, mọi ngời cần chú ý chăm lo sức
khoẻ cho các cụ già.


- HiƯn nay trªn thÕ giíi ngêi ta lÊy ngµy
1/10 lµm ngµy qc tÕ cho ngời cao tuổi.


Cõu 3: (HS c)


- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Cha biết nên chuẩn bị già gì biếu
ông bà.


- Ai ó g bớ cho bộ Hà ? - Bố thì thầm vào tai bé mách nớc.
Bé hứa…bố.


Câu 5: - (HS đọc)


- BÐ Hµ trong truyện là một cô bé nh thế


nào ? và rất kính yêu ông bà.- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiÕn tæ chøc - Vì Hà rất yêu ông bà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

"Ngày cho ông bà".


<b>c. Luyn c li:</b>


- Phân vai (2, 3 nhóm) - Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai
(Ngời dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu néi dung, ý nghÜa chun
- NhËn xÐt


- Chn bÞ tiÕt kĨ chun.


- S¸ng kiÕn bÐ Hµ tỉ chøc thể
hiện lòng kính yêu ông bà.


Toán


<b> TiÕt 46: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( víi a, b là các số có không
quá hai chữ số ).


- Biết giải bài toán có một phép trừ.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Mn tìm 1 số hạng trong 1 tổng ta làm


thế nào ? x + 8 = 176 + x = 14


<b>2. Luyện tập:</b>


Bài 1: Tìm x


- Làm mẫu 1 bài: x là số hạng cha biết
trong 1 tổng.


- S hng ó biết là 8, tổng đã biết là 10.


a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
- Muốn tìm số hạng cha biết là làm thế


no ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.b, x + 7 = 10
x = 10 - 7


x = 3



- GV nhËn xÐt


c, 30 + x = 58
x = 58 - 30
x = 28


Bµi 2: TÝnh nhÈm.( SGK trang 46 ) - TÝnh nhÈm, nªu kÕt qu¶.


9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
10 – 1 = 9 10 – 8 = 2
10 – 9 = 1 10 – 2 = 8


3 + 7 = 10
10 – 7 = 3
10 – 3 = 7


Bµi 3: TÝnh 10 – 1 – 2 = 7 10 – 3 – 4 =


3


10 – 7 = 3 10 – 7 = 3
10 – 3 = 7


19 – 3 – 5 = 11


- GV nhËn xÐt 19 – 8 = 11


Bài 4: 1 HS c bi


- GV HD HS nêu kế hoạch giải


- 1 HS tóm tắt


- 1 HS giải


Tóm tắt:
Cam quýt : 45 qu¶
Cam : 25 qu¶
Quýt :quả ?
- GV nhận xét


Bài giải:
Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)


Đáp số: 20 quả.
Bài 5: T×m x


BiÕt x + 5 = 5 A. x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhËn xÐt


<b>3. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò:</b>


- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tổng ta làm


nh thế nào ? - 3 HS nhắc lại


- Nhắc HS học ở nhà
- Nhận xét giờ học.



Luyện toán


<b> Luyện tËp ( VBT )</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


* Làm đợc các bài tp trong VBT


- Biết tìm x trong các bài tập d¹ng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không
quá hai chữ số ).


- Biết giải bài toán có một phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ: Muốn tìm 1 số hạng</b>


trong 1 tổng ta làm thế nào ? - 2 HS nêu


<b>2. Luyện tập:</b>


Bài 1: Tìm x - HS nêu YC và thực hiện trong VBT
- Muèn t×m số hạng cha biết là làm thế


nào ? - HS nêu



- GV nhận xét


Bài 2: Tính ( HS làmVBT trang 48) - 3 HS làm trên bảng lớp, lớp làm
VBT


- GV nhận xét, chữa bài, chấm điểm


Bài 3: Ghi kết quả tính - 3 HS làm trên bảng lớp. Lớp VBT
- GV nhận xét, chữa bài, chấm điểm


Bài 4: Bài toán


- GV HD HS làm bài tập - 1 HS đọc đề bài- 1 HS túm tt


- 1 HS giải trên bảng lớp, lớp VBT
Tãm t¾t:


Líp 2B : 28 häc sinh
HS g¸i : 16 häc sinh
HS nam : học sinh ?
- GV nhận xét


Bài giải:
Số häc sinh nam lµ:
28 - 16 = 12 ( häc sinh )


Đáp số: 12 học sinh.
Bài 5: T×m x, biÕt x + 5 = 5 - HS nêu YC bài, giải bài.


x + 5 = 5


x = 5 - 5


x = 0 ( x = 0 v× 5 - 5 = 0 )
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


Tiếng việt


<i><b> Luyện đọc: sáng kiến của bé hà</b></i>


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


<i><b>- Đọc đúng, trơi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc bài tập đọc đã học: Sáng kiến </b></i>
<i><b>của bé Hà</b></i>


- Hiểu đợc nội dung của bài qua luyện đọc
- HS có ý thức rèn c


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Hot động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>



1. KiĨm tra bµi cị


- Gọi HS đọc bài <i><b>- 2 HS khá đọc bài tập đọc Sáng kiến </b></i>
<i><b>của bé Hà đã học, nhắc lại ND bài</b></i>
2. HD c bi: ( Bng ph )


<i><b>* Bài: Sáng kiến của bÐ Hµ</b></i>


- HD HS đọc nối tiếp câu, đọc đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi
đọc các câu trong đoạn văn.


- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm
đúng


- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi
ND. ( cá nhân, nhóm đơi, đồng thanh dãy,
thi đọc giữ các nhóm )


- Đọc tồn bài ( diễn cảm ) - 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét


- NhËn xÐt, biĨu d¬ng và nhắc HS cách


c ỳng. - Nghe, ghi nh


3. Dặn dò:


- YC HS nờu ND bi ó hc
- Nhắc HS học ở nhà



- Nhận xét, đánh giá giờ luyn c


- 3 HS nêu


o c


<b>Tiết 10: Chăm chỉ học tËp (TiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Biết đợc chăm chỉ hoạc tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


- HS thc hin c gi gic hc bi, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học
tr-ng, nh.


- Biết nhắc bạn bè chăm chỉ häc tËp h»ng ngµy.


<b>3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ t giỏc hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Đồ dùng cho chơi sắm vai (t2)


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b>hot động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra b·i cị:</b>


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả
cao đợc bạn bè, thầy cô giáo yêu mn.


<b>2. Bài mới:</b>


Hot ng 1: úng vai


<i><b>Mục tiêu: giúp học sinh có kỹ năng ứng</b></i>
xử trong các tình huống của cuộc sống


<i><b>Cách tiến hành: </b></i>


Nờu tỡnh hung: Hụm nay, khi Hà chuẩn
bị bài học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi.
Đã lâu Hà cha gặp bà nên mừng lắm… th
no ?


TL sắm vai trong tình huống.


Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về
chơi và nói chuyện với bà.



KL: HS cần phải đi học đều và
đúng giờ.


<b> Kết luận: học sinh cần phải đi học đều và </b>
đúng giờ


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 2.
<i><b>Mục tiêu: Giúp học sinh bày tổ thái độ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Cách tiến hành: GV yêu cầu các nhóm</b></i>
thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay
không tán thành đối với các ý kiến nêu trong
phiếu thảo luận.


- Néi dung phiÕu a, b, c, d


Kết luận: a. Không tán thành vì là HS cũng


cần chăm chỉ học tập.
b. Tán thành


c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya sẽ
có hại cho søc kh.


Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm


<i>*Mục tiêu: Giúp HS đánh giá hành vi</i>


chăm chỉ học tp v gii thớch


1. Giáo viên mời lớp xem tiểu phÈm do
mét sè häc sinh ë líp diƠn


2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm


- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi,
bớt căng thẳng trong học tập và vì vậy
nên dùng thời gian đó để làm bài tập.
Chúng ta khuyên bạn nên giờ nào việc
ấy.


Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn
phận của ngời học sinh đồng thời cũng là
giỳp cỏc emca mỡnh.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - 3 HS nêu
- Nhắc HS học tập và thực hiện theo ND


ó hc


- Nhận xét giờ học


<i>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</i>
Toán


<b>Tiết 47: Số tròn chục trừ đi một số</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100 - trơng hợp số bị trừ là số tròn
chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ .


- Biết giải bài toán có một phép trừ ( số trong chục trừ đi một số )


<b>II. Đồ dùng:</b>


- 4 bó, mỗi bó 10 que tính
- Bảng gài que tÝnh


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
24 + x = 30


x + 8 = 19


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>


a. Giíi thiƯu thùc hiƯn phÐp trõ 40-8 vµ
tỉ chøc thùc hành.



- Gắn các bó que tính trên bảng.


*Nờu: Cú 4 chục que tính, bớt đi 8 que
tính. Em làm thế nào để biết cịn bao nhiêu
que tính ?


- Hớng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và hớng dẫn HS
nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột
chục viết 0 vào cột đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu trừ)
lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột đơn vị,
thẳng cột với 0, kể vạch ngang ta cho phép
trừ 40-8.


4 0


3 8


- Lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời
ra đợc 10 que tính, lấy bớt đi 8 que
tính, cịn lại 2 que tính.


=>(10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với
0 và 8 ở cột đơn vị, 4 chục que tính bớt
đi 1 chục cịn lại 3 chục.


=>(4 – 1 = 3) viÕt 3 ë cét chơc


th¼ng cét víi 4, 3 chơc que tÝnh vµ 2
chơc que tÝnh rồi gộp lại thành 32 que
tính (40 8 = 32).


- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính. 40
*Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8, viết


3 th¼ng cét víi 4. 832
b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ.


40-18 và tổ chøc thùc hµnh
B


íc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ 40 - 18
B


ớc 2 : Thực hiện phép trừ 40 - 18 - Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1
chục lấy 1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời
bó que tính vừa lấy đợc 10 que tính,
bớt đi 8 que tính cịn 2 que tớnh.


- Từ 3 bó còn lại tiếp tục lấy tiếp 1
bó que tính nữa, còn lại 2 bó, tức là
còn 2 chục que tính.


<i>*Chú ý: Các thao tác của bớc 2 là cơ së</i>


cđa kü tht trõ cã nhí. vµ 2 que tÝnh rời còn lại 22 que tính.Kết quả là: Còn lại 2 bã (tøc 2 chôc)
B



ớc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và tính. 40
18
22


<b>b. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: HS làm bảng con - 1 học sinh nêu yêu cầu bài.


60 50 90 80 30 80


9 5 2 17 11 54


51 45 88 63 19 26


- Giáo viên nhận xét:
Bài 2: Tìm x


Hớng dẫn HS làm - 1 HS nêu yêu cầu bài- Lớp làm bảng con
- 3 HS lên bảng


+ Củng cố muốn tìm 1 số hạng 1 cha


biết . a. x + 9 = 30 x = 30 – 9
x = 21
b. 5 + x = 20
x = 20 – 5
x = 15


- GV nhËn xÐt. a. x + 19 = 60



x = 60 –19
x = 41
Bài 3: Cho HS đọc bi.


- Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt, giải bài trên bảng lớp,
HS giải bài vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét, chấm điểm


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại ND giờ học - 3 HS
- Nhắc HS học ở nhà


- Nhận xÐt tiÕt häc.




-- - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-ThĨ dơc


<b>TiÕt 19: bài thể dục phát triển chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.


<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc luyÖn tËp trong giờ.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. phần Mở đầu:</b>
<b>1. Nhận lớp:</b>


- Giáo viên nhËn líp phỉ biÕn néi dung bµi


tập, u cầu kiểm tra. - Lớp trởng tập hợp lớp, điểm số, báo cáo - đội hình 4 hàng dọc.


<b>2. Khởi động: Đi u 2 4 hng dc v</b>


hát quay hàng ngang và giÃn cách 1 sải tay,
hàng 2 và 4 bớc sang trái (phải).


- Khi ng - i hỡnh 4 hng ngang



<b>B. Phần cơ bản:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung: - Đội hình 4 hµng ngang tập theo
nhịp hô của lớp trởng.


- Tp luyện theo tổ ( 3 Tổ )
- Ôn đi đều 2 – 4 hàng dọc. - Đội hình 4 hàng dc tp luyn


theo điều khiển của lớp trởng


<b>C. Phần kÕt thóc. </b>


- Cói ngêi th¶ láng
- Nh¶y th¶ láng.


- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài tập về nhà


- Lớp trởng điều khiển.
- Thực hiƯn theo HD cđa GV


ChÝnh t¶: (TËp chÐp)
<b> TiÕt 19: Ngµy lƠ</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<i><b>1. Chép lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ</b></i>



2. Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi, thanh ngã.( BT2, BT3 )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.


<b>III. Hot ng dy học</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>b. Híng dÉn tËp chÐp: </b>


- GV c on chộp


- GV chỉ vào những chữ viết hoa trong
bài chính tả.


- 2, 3 HS đọc đoạn chép.


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế
Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày


Quốc tế Ngời cao tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

viết hoa ?


- HS viết vào bảng con những tiếng dễ


lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.


- HS chép bào vào vở - HS lấy vở viết bài
- GV đọc lại tồn bài cho HS Sốt lỗi


- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) - HS đổi vở sốt lỗi


<b>c. Lµm bµi tËp chÝnh tả:</b>


Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k


- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK


<i><b>*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu,</b></i>
<i><b>dòng kênh.</b></i>


Bài 3: Điền vào chỗ trống l/n, nghỉ/ nghĩ


. - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở


- 2 HS lên bảng


Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,



Giáo viên nhận xét b. Nghỉ học, lo nghỉ, nghỉ ngơi, ngầm
nghĩ.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- GV khen những HS chép bài chính tả
đúng, sạch đẹp.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


Tù nhiªn x· héi


<b> TiÕt 10: «n tËp</b>


<b> con ngời và sức khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Khc sõu kin thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hố.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Hình vẽ các cơ quan tiêu hoá phóng to.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động ca trũ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Nêu nguyên nhân, cách phßng
bƯnh giun.


- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống nớc
đã đun sôi không để ruồi đậu vào thức ăn,
giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch trớc khi
ăn…


<b>2. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Trị chơi "xem cử động", nói
tên các cơ quan, xng v khp xng.


*Cách tiến hành:
B


c 1 : Hoạt động nhóm 4. - HS thực hiện sáng tạo 1 số động tác vận
động và nói với nhau xem khi nào làm động
tác đó thì vùng xơng nào, xơng nào và khớp
xơng nào phải cử động.


B


ớc 2: HĐ cả lớp - Các nhóm cử đại diện trình bày trớc lớp (
cả lớp quan sát, nhóm cử đại diện viết nhanh
tên nhóm cơ, xơng, khớp xơng, thực hiện cử
động đó vào bảng con… nhóm nào viết
nhanh, nhóm đó thắng.


Hoạt động 2: Trị chơi: Thi hùng biện


B


íc 1 :


- GV chuẩn bị 1 số thăm ghi câu hỏi
- Bốc thăm


- Chuẩn bị


1. Chỳng ta cn n ung và vận động nh
thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Làm thế nào để phòng bệnh giun?
B


ớc 2 : Cử đại diện trỡnh by


*Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc


s c khen thởng. - Các nhóm thực hiện


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>


- Nờu tỏc dng ca 3 sch c th


khoẻ mạnh và chóng lớn ? - 3 - 5 HS nêu


- Nhắc HS học và vận dụng thực hành - VËn dơng vµo thùc tÕ.
- NhËn xÐt giê häc.



KĨ chun


<b> TiÕt 10: S¸ng kiến của bé hà</b>


<b>I. Mục tiêu - yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


<i><b>- Da vo cỏc ý cho trc, k lại đợc từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé H</b></i>


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


Cú kh nng tp trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.


<b>III. Hot ng dy hc</b>


<b>hot ng của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yờu</b>


cầu giờ học.


<b>b. Hớng dẫn kể chuyện:</b>



* Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý


chớnh. ph).- 1HS đọc yêu cầu của bài (bảng
a) Chọn ngày lễ


b) BÝ mËt cđa 2 bè con
c) NiỊm vui cđa ông bà
- Hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của
ông bà ? vì sao ?


- KĨ chun trong nhãm: HS nèi
tiÕp nhau kể từng đoạn


- Kể chuyện: Trớc lớp


* K ton bộ câu chuyện. - 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối
tiếp…


- GV híng dÉn kĨ. - 3 HS 3 nhãm thi kÓ.


- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi kể.


<b>3. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu ND giờ học - 3 HS nêu



- Nhắc HS luyện kể ở nhà - Nghe, thùc hiƯn


- GV nhËn xÐt tiÕt häc. - VỊ nhà tập kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.


<i>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>
Toán


<b> TiÕt 48: 11 trõ ®i mét sè: 11- 5</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc bảng 11 trừ đi một số..
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11 - 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 1 bã chôc que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra 2 HS 80 - 17


90 - 2
- Nhận xét, chấm điểm


<b>2. Bài mới:</b>



<b>a. Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng</b>


11-5, lập bảng trừ (11 trõ mét sè).


- LÊy 1 bã 1 chôc que tính và 1 que
tính rời.


- Có tất cả bao nhiªu que tÝnh ? - 11 que tÝnh.
- Cã 11 que tính lấy đi 5 que tính, làm


th no lấy đi 5 que tính ? - Viết 11 - 5
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tớnh cũn


lại mấy que tính ? tháo bó que tính lấy tiếp 4 qua tính nữa- Thông thờng lÊy 1 que tÝnh rêi råi
(1 + 4 = 5).


- Cã 11 que tÝnh, lÊy ®i 5 que tính còn


lại mấy que tính. - Còn 6 que tính.


*t tính rồi tính (5 viết thẳng cột với 1
ở cột đơn vị viết dấu phép tính rồi kẻ vạch
ngang.


11
5
6


+ 11 trõ 5 b»ng 6, viết 6


thẳng cột 1 với 5.


- Lập bảng trừ. 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5


- HS thuéc b¶ng trõ. 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4


11 – 4 = 7 11 – 8 = 3


<b>b. Thùc hµnh:</b> 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2


Bµi 1: TÝnh nhÈm - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm SGK, nêu miệng kết qu¶.
a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
11- 9 = 2 11 - 8 = 3
11- 2 = 9 11 - 3 = 8


b) 11 - 1 - 5 = 5 11 - 1- 9 = 1
11 - 6 = 5 11 - 10 = 1
- GV nhËn xÐt.


Bµi 2: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm b¶ng con.


11 11 11 11 11


8 7 3 5 2



3 4 8 6 9


- NhËn xÐt chữa bài.


Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị


trừ số và số trừ. - 1HS nêu yêu cầu bài tập.<sub>- 3 HS lên bảng.</sub>
- Lớp làm vào vở.


11 11 11


- GV nhận xét chữa bài. 7 <sub>4</sub> 9 <sub>2</sub> 3 <sub>8</sub>


Bài 4: HS đọc đề bài - 2 HS đọc và tóm tắt, Nêu kế hoạch giải
1 em giải trên bảng lớp.


Líp lµm bài vào vở.
Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Còn : quả bóng
Bài giải:


- Nhận xét chữa bài.


Số quả bóng Bình còn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả bóng.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét giờ học.


Tp c
<b> Tiết 34: Bu thiếp</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- BiÕt nghØ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


<b>2. Rốn kỹ năng đọc </b>–<b> hiểu:</b>


- Hiểu đợc nghĩa các từ: Bu thiếp, nhân dịp.


- Hiểu tác dụng của bu thiếp, cách viết bu thiếp, phong bì th. ( trả lời c cỏc cõu
hi trong SGK )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mỗi HS mang bu thiếp, 1 phong bì th.


- Bng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì hớng dẫn HS luyện
đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà
- Bé Hà có sáng kiến gì ?


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>
<b>a. Luyện đọc:</b>


* GV đọc mẫu - Nghe, theo dõi trong SGK


* HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


* Đọc từng câu. - HS đọc nối tiếp câu.


- Hớng dẫn đọc đúng các từ <i><b>- Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm</b></i>
<i><b>vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh</b></i>
<i><b>Long</b></i>


* Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.
(Bu thiếp và phần đề ngồi phong bì). * Bảng phụ SGK
- c ỳng 1 s cõu


- Phần chú giải.


* c từng đoạn trong nhóm. - Nhóm đơi


*Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.



<b>b. Híng dÉn tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: - 1 HS c


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ông bà.
- Gửi để làm gì ? - Gửi chúc ơng bà…mỗi.


Câu 2: - 1 HS đọc.


- Bu thiÕp T2 lµ cđa ai gửi cho ai ? - Của ông bà gửi cho ch¸u


- Gửi đề làm gì ? - Để báo tin cho ông bà…chúc tết
cháu.


Câu 3: - 1 HS đọc.


- Bu thiếp dùng để làm gì ? Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo
vắn tắt tin tức.


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.


*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng
sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói chúc thọ
nếu ơng bà đã già (thờng trên 70).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhắc nhở HS - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.


<b>3. Cđng cè dỈn dß.</b>



- Bu thiếp dùng để làm gì ? - 2 HS nêu
- GV nhận xét


- Thùc hµnh qua bµi.


Lun tõ và câu


<b>Tiết 10: Mở rộng vốn từ, từ ngữ về hä hµng</b>


<b>Dấu chấm </b>–<b> dấu chấm hỏi</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng ( BT1, BT2 ); xếp đúng
từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại
( BT3 )


- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống ( BT 4 )


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi: </b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>



- GV nêu mục đích, u cầu


<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cu bi.


- Nắm vững yêu cầu bài tập


+ GV viÕt nhanh lªn bảng (HS phát
biểu) ông, bà, bố, con, mẹ, cụ già, cô, chú,
thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, chắt,
chút, chít


- HS m truyn: Sáng kiến của bé Hà,
đọc thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ
chỉ ngời trong gia đình họ hàng.


- NhËn xÐt chữa bài.


Bi 2: - 1 HS c yờu cu.


- Nắm vững yêu bài tập. - Lớp làm vở


- 2 HS làm bảng quay
- 1, 2 HS đọc kết qu.


- Nhận xét chữa bài.


<i>*Ví dụ: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú bác,</i>


cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chít


Bi 3: - 1 HS c yêu cầu.


- Họ nội là những ngời họ hàng về đằng


bố hay đằng mẹ ? -… Đằng bố


- Họ ngoại là những ngêi hä hµng vÒ


đằng mẹ hay đằng bố ? - Đằng m



- Kẻ bảng 3 phần ( 2cột)


- Ghi họ nội, họ ngoại: - HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
<i>*Ví dụ:</i>


- Họ nội: Ông nội, bà nội, bác, chú,
thím, cô.


- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ,
dì.


- Nhận xÐt


Bài 4: 2 HS lên bảng - 1 HS đọc u cầu
.ch



… a biÕt viÕt. - HS lµm SGK


Giải:….nữa khơng ? - 2 em đọc lại khi đã điền đúng.
- Chuyện này buồn cời ở chỗ nào ? - Nam xin lỗi ơng bà "vì chữ xấu và


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

là của chị Nam chứ không phải cđa
Nam, v× Nam cha biÕt viÕt.


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>


- YC HS nhắc lại ND bài - 3 HS


- Nhắc HS học và làm BT ở nhà
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Khen nh÷ng em häc tèt, cã cố gắng.


Luyện toán


<i><b>Ôn 11 trừ đi một số</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc bảng 11 trừ đi một số..
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11 - 5


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


2. Lun tËp


- 3 HS đọc lại bảng cộng 6, 7, 8, 9


* HD HS lµm các bài tập ( VBT )
Bài tập 1: Số ?


- YC HS nêu cách thực hiện và làm bài - 2 HS nêu YC và cách thực hiện
- Làm bài VBT, nêu miệng kết quả
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính


- Gọi HS nêu YC bài tập - 1 HS nêu
- YC HS làm bài bảng con 11


9


- HS làm trên bảng con một phép tính
- 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm VBT
- Chữa bài


Bài 3: Bài toán


- YC HS c bi, nờu túm tt v cỏch
gii bi.


- Nhận xét, chữa bài và chấm điểm


- 2 HS nêu



- 1 HS giải bài trên bảng lớp, lớp làm bài
vào VBT


- Chữa bài


- Nhận xét, ghi điểm


Bài giải


Hu cũn li s qu o l:
11 - 5 = 6 ( quả)


Đáp số: 6 quả.
- Chữa bài, đánh giá điểm


Bài 4: ? - HS trao đổi nhóm đơi, tự làm bài
- HS làm bài và nêu kết quả


- Lớp chữa bài, ghi lại lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- Nhận xét,, đánh giá giờ học
- Nhắc HS hc nh


- 3 HS nhắc lại


Luyện viết ( chính tả )


<b>thng ụng</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>


<i><b>- Chép lại chính xác hai khổ thơ trong bài Thơng ông.</b></i>


-+


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trình bày bài chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị
trí.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết đoạn luyện viết


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động ca trũ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b> - Cả lớp viết bảng con từ khó.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu mục đích yêu cầu.
<i><b>b. Hớng dẫn viết chính tả.</b></i>
<i><b>* Hớng dẫn HS chuẩn bị.</b></i>



- GV đọc bài chính tả 1 lần. - 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả có những chữ nào phải viết


hoa ? - Chữ đầu câu và tên của bạn An.


- Viết tiếng khã <i><b>- HS viÕt b¶ng con: </b></i>


<i><b>* GV đọc cho HS viết bài.</b></i> - HS viết bài.


- §äc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
<i><b>* Chấm </b></i><i><b> chữa bài.</b></i>


- Chấm 5-7 bài nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc HS học bài ở nhà


<b>hot ng ngoi gi</b>


<b>thi đua học tËp tèt, lµm nhiỊu viƯc tèt</b>
<b>chµo mõng ngµy 20/10</b>


<b>I/ Mục tieâu: </b>


- Tiếp tục thi đua học tập chào mừng ngày 20/11


- HS có ý thức chăm học, chấp hành tốt mọi nền nếp quy định của
trường, lớp.



- Biết giúp đỡ nhau học tập cùng tiến bộ
- HS hiểu được một số quy định về ATGT


<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>


- Giáo viên : một số tranh ảnh về ATGT


- Học sinh: Một số tấm gương học tập tiến bộ của trường, lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
*Hoạt động 1:


- Tổ chức HS nêu nhiệm vụ học tập của HS
- Gợi ý HS nêu một số tấm gương về tiến bộ
và cố gắng vượt khó trong học tập của HS
trường.


- Phát động phong trào thi đua học tập giữa


- HS trao đổi nhóm đơi, đại
diện nêu kết quả trao đổi.


- HS trao đổi theo nhóm đơi,
nêu tấm gương học tập giỏi,
viết 2 đến 3 câu để giới thiệu
về tấm gương đã nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

các tổ, nhóm


* Hoạt động 2:


- HD HS nêu những quy định về ATGT đã
biết


- Nhắc nhở HS một số quy định khi tham gia
giao thông


*Hoạt động 2:
Văn nghệ
-Biểu diễn văn nghệ


-Nhận xét tiết học


mục đích thi ñua.


- HS trao đổi nhóm đơi, nêu
những điều đã biết.


- Nghe, ghi nhớ và thực hiện


-Hát kết hp v tay bi hỏt cỏc
em thớch


<i>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</i>
Toán


<b>Tiết 49: 31 - 5</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 31 - 5.
- Biết giải bài toán có mét phÐp trõ d¹ng 31 - 5.


- NhËn biÕt giao điểm của hai đoạn thẳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


3 bó chơc que tÝnh vµ 1 que tÝnh dêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


1. KiĨm tra bµi cị.


* củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số) - 2 em đọc bảng trừ.
2. Bài mi:


- Học sinh tự tìm kết quả của phép trừ
31 - 5


- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính HS thực hiện 31 – 5 = 26
- Hớng dẫn HS đặt tính hàng chục trừ từ


phải sang trái 531 * 1 không trừ đợc 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1
26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
* Thực hành.



Bµi 1: TÝnh. - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm SGK
- Nêu miƯng kÕt qu¶.


51 41 61 31


8 3 7 9


43 38 54 22


81 21 71 11


2 4 6 8


- Giáo viên nhận xét. 79 17 65 3


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ


và số trừ lần lợt - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- 3 học sinh lên bảng


- HS làm bảng con.


a. 51 và 4; b, 21 vµ 6; c, 71 vµ 8.


51 21 71


4 6 8





-- - -




--


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-47 15 63
- GV nhËn xÐt


Bài 3: 1 HS đọc đề bài Tóm tắt


- Nªu kÕ hoạch giải Có : 51 quả trứng


- 1 em tóm tắt ăn : 6 qu¶


- 1 em gi¶i Còn: quả trứng ?


Bài giải:
Số trứng còn lại là:
51 6 = 45 ( quả)


Đáp số: 45 qu¶ trøng.
- GV nhËn xÐt


Bài 4: Học sinh đọc đề bài * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm 0



- Cho HS tập diễn đạt Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD
cắt nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt
nhau của đọan AB và on thng CD


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò: </b>


- YC HS nhắc lại cách thực hiện tính trừ
- GV chốt lại toàn bài.


- Nhận xét giờ, nhắc HS học và làm bài
tập VBT ở nhà.


- 3 HS nêu nhắc lại


Chính t¶: (Nghe viÕt)
<b> TiÕt 20: ông và cháu</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai kh th.
- Lm BT2; BT3


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)</b></i>
- Bảng phụ BT 3a.


<b>III. Hot động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS viÕt


- 2 HS làm bài ( 2,3a) - 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp- Tên các ngày lễ vừa học tuần trớc


<b>2. bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu.


<b>b. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>


* Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bài thắng c


ông của mình không? cháu vui- Ông nhờng cháu, giả vờ thua cho
? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm và


ngoặc kép của cháu và câu nói của ông - 2 lần dùng dấu 2 chấm trớc câu nói
Cháu vỗ tay hoan h«: " Ông thua
cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ


Cháu khẻo hơn ông nhiều"


<b>c. HS vit bng con những tiếng khó</b> - Vật, kẹo, thua, hoan hơ, chiều
* Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh vit v


<b>d. Chấm chữa bài </b>



GV c li ton bi. - Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm)


<b>3. Lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

( B×nh chän nhãm nhÊt )
<i><b>*VÝ dơ: ca, co, cô, cá, cam, cám, cói,</b></i>


<i><b>cao, cào, c¸o, cèi, cáng, cỉng, cong,</b></i>
<i><b>cộng, công</b></i>


- Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ,
kệ, khích, khinh, kiên


Bi 3 a: 1 HS c yờu cu.


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh làm SGK


- Nhận xét ( 1 em lên điền)


a. lên non, non cao, nuôi con, công
lao, lao công


b. Dạy bảo, cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ,
mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.



<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.
- Nhắc HS học ở nhà, luyện viết vở ô li
- Nhận xét giờ


- 3 HS nhắc lại quy t¾c viÕt


ThĨ dơc:


<b>Tiết 20: Điểm số 1-2, 1-2 theo i hỡnh vũng trũn</b>


<b>trò chơi: Bỏ khăn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- Thực hiện đợc các động tác của bài thể dục phát triển chung


- Bớc đầu biết điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc và hàng ngang.


<b>2. Kü năng:</b>


- Yờu cu im s ỳng, rừ rng.


<b>3. Thỏi :</b>


- Có ý thức trong giờ học.



<b>II. Địa điểm:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần mở ®Çu:</b>
<b>1. NhËn líp: </b>


<b>- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung yêu cầu</b>


bài tập.


- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
( Đội hình 4 hàng dọc )


<b>2. Khi ng: </b>


- Đứng vỗ tay, hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối,
hông, giậm chân tại chỗ, tập bài thĨ dơc.


- Lớp trởng điều khiển ( Đội hình 4
hng ngang khi ng )


<b>B. Phần cơ bản:</b>



- Điểm số 1-2; 1-2 theo hàng ngang. - Đội hình 4 hàng ngang
- Lun tËp theo tỉ
- §iĨm sè 1-2; 1-2 theo vòng tròn. - Đội hình vòng tròn
- Trò chơi: Bỏ khăn


- Giải thích hớng dẫn HS chơi. - Chơi thử


- ch¬i chÝnh thøc


- Chuyển đội hình 2- 4 hàng dọc. - Thực hiện theo HD và điều khiển
của GV


<b>C. Phần kết thúc:</b>


- Cúi ngời thả lỏng và hết thở sâu.
- Nhảy thả lỏng


- Hệ thống bài
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TËp viÕt
<b> Tiết 10: Chữ hoa H</b>


<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
<b>Rèn kỹ năng viết chữ:</b>


- Biết viết các chữ hoa H theo cì võa vµ nhá.


- Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ng dng: Hai xng mt nng



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


1. KiĨm tra bài cũ:


- Cho HS viết bảng con. - Cả lớp viÕt b¶ng con


<b>G</b>


- Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Góp sức chung tay.
- Viết bảng con: Góp


2. Bµi míi:


<b>a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u</b>


cÇu.


<b>b. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b>


* Híng dÉn HS quan sát và nhËn xÐt
ch÷ H:



- GV giíi thiƯu chữ mẫu - HS quan sát


- Chữ H cao mÊy li ? - 5 li


- Gåm mÊy nÐt ? - 3 nét.


+ Nét 1: Kết hợp 2 nét cơ bản, cong
trái và lợn ngang.


+ Nét 2: Kết hợp của 3 nét cơ bản; khuyết
ngợc và khuyết xuôi và móc ph¶i.


+ Nét 3: Nét thẳng đứng nằm giữa
đoạn nối của 2 nét khuyết.


- Híng dÉn c¸ch viÕt. - HS quan s¸t
- GV võa viÕt mÉu, võa nêu lại cách


vit. ri lợn ngang.- ĐB trên đờng kẻ 5, viết nét cong trái
- Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút
viết nét khuyết ngợc nối liền sang nét
khuyết xuôi, cuối nét viết xi lợn lên
viết nét móc phải, BD ở ĐK 2.


- Lia bút lên quá đờng kẻ 4, viết 1 nét
thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét
khuyết, DB trớc đờng kẻ 2.


<b>c. Híng dÉn viết bảng con.</b> - Cả lớp viết 2 lần chữ H.



<b>d. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, , n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c¸c ch÷.


- GV võa viÕt cơm tõ øng dơng võa nãi
võa nhắc lại cách viết.


- HD H/s viết chữ Hai vào bảng con - HS viết vào bảng con.


<b> ®. HS viÕt vë tËp viÕt: </b> - HS viÕt vở tập viết.


- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.


<b>e. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- YC HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa <b>G</b>
- Về nhà luyện viết thêm.


- Nhận xét chung tiết học.



<i>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</i>
Toán


<b> TiÕt 30: 51- 15</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ơ li ).


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- 5 bó chục que tính và một que tÝnh rêi.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số - Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ
- Nhận xét


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. HD HS thực hiện tính</b> - Học sinh thao tác trên que tính, để
tìm hiệu 51 – 15 = 36


+ Tổ chức HS lấy 5 bó 1 chục que tính


và 1 que tính rời để tự tìm ra kết quả của
51 – 15


*Cã 5 bã chơc vµ 1 que tính rời (tức 51
que tính) cần bớt đi 15 que tính (tức lấy bớt
đi 5 que tính và 1 chôc que tÝnh).


- HD học sinh đặt theo cột 51


15
36


- HS nêu yêu cầu bài.


<b>b. Thực hành</b> - Gọi học sinh lên chữa bài


- Học sinh làm sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng.


Bài 1: Tính 81 31 51 71


46 17 19 38


35 15 32 33


41 71 61 91


12 26 34 49


- Giáo viên nhận xét. 29 45 27 42



Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp bảng con.
- 3 HS lên bảng.


81 51 91


44 25 9


- Giáo viên nhận xét. 37 26 82


Bài 3: Tìm x


- GV cho häc sinh nh¾c lại quy tắc
muốn tìm 1 số hạng cha biết.


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu quy tắc.
- HS làm vào vở.
- 3 học sinh lên bảng
a. x + 16 = 41


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

x = 41 – 16
x = 25


b. x + 34 = 81


x = 81 – 34
x = 47



c. 19 + x = 61


x = 31 – 19
x = 42


- GV nhận xét.


Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - HS chấm các điểm vào vở nh SGK.
- HD học sinh.


- Híng dÉn HS vÏ hình tam giác theo


mu . trờn dịng kẻ 5 li để có hình tam giác và- Dùng thớc bút nối 3 điểm tơ đậm
tự vẽ hình.


- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã chấm
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Cñng cố </b><b> Dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại ND giờ học - 2 HS nhắc lại
- Nhắc HS làm bài VBT ë nhµ


- NhËn xÐt giê


Tập làm văn
<i><b> </b><b> Tiết 10: Kể về ngời thân</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>



<b>1. RÌn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết kể về ông, bà hoặc ngời thân, dựa theo câu hỏi gợi ý BT1


<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Vit c on vn ngn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thõn ( BT2 ).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh häa bµi tËp 1


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cầu bài


- Hớng dẫn HS các yêu cầu trong bài - HS chọn đối tợng kể: Kể về ai? (1 HS
khá kể)


- KĨ trong nhãm
- Kh¬i gợi tình cảm với ông bà, ngời


thân ở học sinh - Đại diện các nhóm kể- NhËn xÐt



- Kể sát theo ý + Bà em năm nay 60 tuổi. Trớc khi
nghỉ hu, bà dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất
yêu thơng, chăm sóc, chiều chuộng em
- Kể chi tiết + Bà em năm nay đã 60 tuổi nhng tóc


bµ vẫn còn đen. Trớc khi nghỉ hu bà là cô
giáo d¹y ë trêng TiĨu häc. Bµ rất yêu
nghề dạy học và yêu thơng học sinh. Em
rất yêu bà vì bà hiền hậu vµ rÊt chiỊu
chng em, cái gì ngon bà cũng phần cho
em. Em làm điều gì sai, bà không mắng
mà bảo em nhẹ nhàng...


Bi 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài


- Học sinh làm bài, đọc lại bài, phát
hiện sửa lỗi chỗ sai


- Chấm điểm 3 - 5 bài


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Về nhà hoàn thiện bài viết


Thủ c«ng


<b> Tiết 10: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (t2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui, các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- MÉu thun


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh hoạ từng bớc gấp .
- Giấy thủ công


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS cho tiết học.


<b>2. Bµi míi:</b>
<b>* Thùc hµnh</b>


- Gọi 1, 2 HS nhắc lại các bớc gấp
thuyền phẳng đáy có mui về thực hiện các
thao tác gấp thuyền.


+ Bíc 1: GÊp t¹o mui thun


+ Bớc 2: Gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 3: Gấp tạo thên và mũi thuyền.



+ Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có
mui.


*Tỉ chøc cho HS thùc hµnh theo nhãm. - HS thùc hµnh nhóm 2.
- Trong quá trình HS thực hành GV quan


sỏt uốn nắn cho HS. Nhắc HS miết kỹ các
đờng mối cho phẳng và lộn thuyền cẩn
thận, từ từ để thuyền không bị rách.


<b>3. NhËn xÐt </b>–<b> dặn dò:</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, ý thức
học tập, kỹ năng thực hành cá nhân và các
nhóm.


- HS ôn lại các bài đã học giờ sau
mang giấy nháp, giấy thủ công, bút
màu, thớc kẻ, kéo để làm bài kiểm tra
chơng 1.


"KÜ thuËt gÊp h×nh"
TiÕng viƯt


<b>Luyện đọc</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Đọc đúng, trơi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc hai bài tập đọc đã học trong
<i><b>tuần: Sáng kiến của bé Hà; Bu thiếp.</b></i>



- Hiểu đợc nội dung của bài qua luyện đọc
- HS có ý thức rèn đọc


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Bảng phụ viết các đoạn luyện đọc


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc bài <i><b>- 2 HS khá đọc hai bài tập đọc Sáng kiến </b></i>
<i><b>của bé Hà; Bu thiếp. đã học, nhắc lại ND</b></i>
bài.


<b>2. HD đọc từng bài: ( Bảng phụ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HD HS đọc nối tiếp câu, đọc đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi
đọc các câu trong đoạn văn.


- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm
đúng


- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi
ND. ( cá nhân, nhóm đơi, đồng thanh dãy,
thi đọc giữ các nhóm )



- Đọc tồn bài ( diễn cảm ) - 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét


- NhËn xÐt, biĨu d¬ng và nhắc HS cách


c ỳng. - Nghe, ghi nh


<b>3. Dặn dò:</b>


- YC HS nờu ND bi ó hc
- Nhắc HS học ở nhà


- Nhận xét, đánh giá giờ luyn c


- 3 HS nêu


Sinh hoạt


<b>Kim im ỏnh giỏ tun IX</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần IX
- Phơng hớng, nhiệm vụ hoạt động tuần X


<b>II. Néi dung:</b>


<b>A. Đánh giá hoạt động tuần IX : </b>


1) NÒn nÕp:



- Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số 26/26
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định


2) Häc tËp


- Có đủ đồ dùng, sách vở học tập


- Đã có chuẩn bị cho học tập, có ý thức học và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.


- Một số em cha có ý thức học tập: quên đồ dùng học tập, không làm bài tập ở nhà…
<i><b>( Đại, Thu Hằng, Trang, Duy chung </b></i>)


<i><b>- Trong lớp cha chú ý học tập ( Đại, S¬n, Thu H»ng</b></i>…)
3) Trang phơc:


- 100% HS có đủ trang phục theo quy định của nhà trờng


- Chấp hành thời gian và các hoạt động theo quy định của Liên đội
4) Vệ sinh:


- Tham gia VS riêng, chung sạch sẽ theo quy định
- Trang phục gọn gàng


<b>B. Ph ơng h ớng tuần X : </b>


- Duy trì các mặt hoạt động tích cực đã đạt
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 20/11


- Tiếp tục rèn viết, phụ đạo HS yếu và bồi dỡng HS khá giỏi.






<b>hoạt động ngoài giờ</b>


<b>hoạt động làm xanh - sạch - đẹp trờng lớp</b>
<b>giáo dục ATGT</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:</b>


- Giúp HS có ý thức bảo vệ, làm sạch đẹp trường lớp.
- Rèn tính có nếp sống văn minh.


- ý thức sống hồ mình với tập thể.


- HS hiểu được một số quy định về ATGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên: một số tranh, ảnh về VS môi trường; tranh ảnh về ATGT
- Học sinh: Một số dụng cụ vệ sinh.


<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY</b> <b>HOạT ĐộNG CủA TRò</b>


*Hoạt động 1:


Làm sạch lớp học, khu vực được phân công
-Phân công mỗi tổ làm một công việc:


+Tổ 1: lau chùi các cửa



+Tổ 2: sắp xếp lại và lau chùi các bộ bàn
ghế.


+Tổ 3: quét dọn trong và ngoài phòng
học


+Tổ 4: thu gom rác.


-Nhận xét trách nhiệm và việc làm của từng tổ
* Hoạt động 2 :


- HD HS nêu những quy định về ATGT đã biết
- Nhắc nhở HS một số quy định khi tham gia
giao thông


*Hoạt động 2:
Văn nghệV
-Biểu diễn văn nghệ


-Nhận xét tiết học


-Thực hiện


-Theo dõi


- HS trao đổi nhóm đơi, nêu những
điều đã biết.


- Nghe, ghi nhớ và thực hiện



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×