Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.97 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TÂP HỌC KÌ 1 – KHỐI 12</b>
<b>Câu I.</b> 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 2x.
3) Tìm những điểm nằm trên đồ thị (C) có tọa độ là những số nguyên.
<b>Câu II.</b> 1) Xác định tham số m để hàm số<b> </b>y = x3<sub> + (m + 3)x</sub>2<sub> + 1 </sub><sub>–</sub><sub> m đạt cực đại tại điểm x = </sub><sub>– 1.</sub>
2) Tìm GTLN,GTNN của hàm số y = 2 os2x+4sinx<i>c</i> trên đoạn 0;
2
.
<b>Câu III.</b> 1) Tính giá trị của biểu thức: 3 3
8 72
log 216 log 24
log 3 log 3
<i>Q</i> <sub> .</sub>
2) Giải phương trình : 2.9x<sub> – 5.6</sub>x<sub> + 3.4</sub>x<sub> = 0</sub>
3) Giải bất phương trình : 1
log
1
2
log
5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV. </b>1) Cho hàm số <i><sub>y e c</sub></i><i>x</i> os2<i><sub>x</sub></i>
. Tính giá trị của biểu thức <i>P</i><i>y</i>'' 2 ' 5 <i>y</i> <i>y</i> .
2) Tính <i>I</i>
<b>Câu V. </b> Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy
một góc 600<sub>.</sub>
1) Tính thể tích của khối chóp theo a.
2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp trên theo a.
3) Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh S và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng
ABCD.
<i><b>---ĐÁP SỐ:</b></i>
Câu I.2) y = 2x – 8 3) (0;0) , (2;-4) , (-1;-1) , (3;-3).
Câu II.1) m = -3/2 2)
0;
2
ax ( ) 2 2
4
<i>m</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub>, </sub>
0;
2
in (0) 2
<i>m y</i> <i>y</i>
Câu III.1) Q = -2 2) x = 0, x = 1 3) ( ; 1) (100;1000) (100.000; )
10
<i>x</i>
Câu IV.1) P = 0 2) I = tanx – cotx – 4x + C.
Câu V.1) V = 3 6
6
<i>a</i>
2) R = 6
6
<i>a</i>
3) 2 7
4
<i>xq</i>