Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MATRAN KT HOA 12BAI SO 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra viÕt líp 12 – Bµi sè 2
Thêi gian : 45 phót



<b>I. B¶ng 2 chiÒu</b>


<b>Néi dung</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng</b> <b>Tổng</b>
<b>kiến thức, kĩ năng</b>


BiÕt HiĨu VËn dơng


ý Điểm


TN TL TN TL TN TL


amin 1 1 1 1 4.0


0.25 0.5 0.25 0.25 <b>1.25</b>


amino axit 1 2 1 3 1 2 10.0


0.25 1.00 0.25 1.5 0.25 1.00 <b>4.25</b>


peptit vµ protein 1 1 1 1 4.0


0.25 0.25 0.25 0.5 <b>1.25</b>


polime vµ vËt liƯu polime 1 1 1 1 1 1 6.0



0.25 0.5 0.25 1.5 0.25 0.5 <b>3.25</b>


Tæng ý nhá <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>24</b>


<b>Tỉng ®iĨm</b> <b>1.00</b> <b>2.00</b> <b>1.00</b> <b>3.00</b> <b>1.00</b> <b>2.00 </b> <b>10.00</b>


<b>II. ThiÕt kÕ c©u hái cho b¶ng 2 chiỊu</b>


<b>1. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một đáp án đúng</b>
Câu 1. Nilon-6,6 có cơng thức cấu tạo là:


<b>A.</b> [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. <b>B. </b>[-NH-(CH2)6-CO-]n .
<b>C.</b> [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)6-CO-]n. <b>D. </b>[-NH-(CH2)5-CO-]n.
Câu 2. CH3NH2 trong nước không phản ứng với chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Quỳ tím <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 3. Cơng thức cấu tạo của alanin là: </b>


<b>A. </b>NH2 - CH2 - CH2 - COOH. <b>C. </b>CH3 - CH(NH2) - COOH.


<b>B. </b>H2N-CH2-COOH. <b>D. </b>H2N-CH(CH3) -COOH.


Câu 4.Từ glyxin (Gly) và Alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?


<b>A. </b>1 chất. <b>B. </b>2 chất. <b>C. </b>3 chất. <b>D. </b>4 chất.
<b>Câu 5. Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng tính bazơ: (1) ammoniac, (2) đimetylamin, (3) anilin </b>


<b>A. </b>(3) <(1) < (2). <b>B. </b>(3) <(2)<(1).
<b>C. </b>(2) < (1) <(3) . <b>D. </b>(1) < (2)<(3).


Câu 6. Amino axit A có CTPT là: C3H7NO2. Số đồng phân của A là:


<b>A. </b>4. <b>B. 2</b>. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 7. Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:</b>


(1) H2N-CH2-COOH. (2) CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
(3) HOOC-(CH2)2-CH2-COOH. (4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 8. Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: </b>


<b>A. </b>isopren. <b>B. </b>propen. <b>C. </b>stiren. <b>D. </b>toluen.


Câu 9. 0.1 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0.2 mol NaOH và 0.1 mol HCl. Công thức của A là
<b>A. C</b>5H9NO4. <b>B. C</b>4H10N2O2. <b>C. C</b>4H8N2O4. <b>D. C</b>5H11NO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>1700. <b>B. 178</b>. <b>C. </b>500 . <b>D. </b>50.
Câu 11. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H13N


<b>A. </b>4 amin. <b>B. </b>5 amin. <b>C. 6 amin</b>. <b>D. 7 amin</b>.


<b>Câu 12. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng? </b>


<b>A. NaOH</b> <b>B. AgNO</b>3/NH3. <b>C. HNO</b>3. <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>2. Tự luận (7 điểm)</b>


Câu 13. (2 điểm) Hoàn thành các PTHH của sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)


C2H2  CH3CHO  CH3COOH  CH3COOCH=CH2  poli(vinyl axetat)


Câu 14. (2.5 điểm) Viết PTHH của các phản ứng (nếu có) khi cho các chất CH3NH2, C6H5NH2,
[-CH2-CH=CH-CH2-]n lần lượt tác dụng với HCl, dd Br2.


Câu 15. (2.5 điểm) A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm – COOH. Cho 8.9 gam A tác
dụng với HCl dư thu được 12,55 gam muối. Xác định CTCT của A.


<i> Cho H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16; Cl = 35,5</i>


<i><b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b></i>
<b>1. Trắc nghiệm mỗi câu 0.25 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án A B C D A B C D A B C D


<b>2. Tự luận</b>


Câu 13 viết đúng mỗi pt 0.5 điểm (4pt x 0.5đ/pt = 2.0đ)
Câu 14 viết đúng mỗi pt 0.5 điểm (5pt x 0.5đ/pt = 2.5đ)
C âu 15 - Đặt công thức H2NRCOOH 0.5 đ


- Vi ết đ úng PTHH 1.0 đ


- Dựa vào PP tăng giảm khối lượng, lập được CTCT 1.00 đ
CH3- CH(NH2)COOH


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×