Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Ky thuat HK1 3cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.04 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thø ba ngày 18 tháng 8 năm 2009</b>


<b> KÜ thuËt: Đính khuy hai lỗ (Tiết 1)</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>


Học sinh cần phải:


- Bit cỏch ớnh khuy hai lỗ.


- Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm c ớnh khuy hai l.


- Một số khuy hai lỗ: cúc nhựa, sừng ... với màu sắc kích thớc phong phó.


- 2  3 chiÕc khuy lín. 1 m¶nh v¶i có kích thớc: 20cm 30cm. Chỉ khâu, len
sợi; kim kh©u len, kim thêng, phÊn, thíc, kÐo ...


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>2. Bµi míi:</b>



<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


a) Quan sát và
nhận xét mẫu:


b) Híng dÉn thao
t¸c kÜ tht.


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc
sinh: Bót, vë, dơng cơ häc tËp
m«n KÜ Tht.


- NhËn xÐt tríc líp.


- Chúng ta nghiên cứu chơng 1:
Kĩ thuật phục vụ; bài đầu tiên
đó l ớnh khuy hai l.


! Quan sát H1 và cho biết:
? Hình dạng, kích thớc của của
khuy 2 lỗ?


- GV đa mẫu đính khuy hai lỗ.
? Em có nhận xét gì về đờng
chỉ đính khuy? S2<sub> v trớ ca cỏc</sub>


khuy và lỗ khuyết trên hai nẹp
áo?



! Đọc mục II/SGK.


? Đính khuy trải qua mấy bớc.


! §äc mơc 1 và quan sát
H2/SGK


- Để dụng cụ học tập lên
bàn cho GVkiểm tra.


- Cả líp quan s¸t tranh
SGK.


- Lớp trả lời, bạn quan sát,
nhận xét, bổ sung.


- HS đọc


- HS đọc và q/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Thùc hµnh:


<b>3. Cđng cè:</b>


? Nêu cách vạch dấu các điểm
đính khuy hai l.


! Lên bảng thực hiện các thao
tác bớc 1.



- GV quan sát uốn nắn.


? Cỏch chun b ớnh khuy nh
thế nào?


! Nêu cách đính khuy.


- GV híng dÉn lÇn khâu thứ
nhất.


! Thực hành trớc lớp.


? Khi thực hành đính khuy
xong chúng ta phải làm gì?
? Cách kết thúc đính khuy và
kết thúc đờng khâu có đặc điểm
gì?


- Hớng dẫn thực hành lần thứ 2.
! Nhắc lại thao tác đính khuy
hai lỗ.


! Thực hành gấp nẹp, vạch dấu
các điểm đính khuy.


? Hơm nay chúng ta đợc học
những nội dung gì?


! Nªu néi dung bµi häc.


- Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 HS thùc hiƯn.


- Tr¶ lêi P2a mơc II/SGK.
- Trả lời P2b mục II/SGK.
- Lớp thực hành lần 1.
- Vµi häc sinh thùc hµnh
tríc líp.


- Quan sát H5,6 để trả lời.


- Nghe.


- Vài học sinh nhắc lại
cách đính khuy hai lỗ.
- Lớp thực hành gấp nẹp.


- Vµi häc sinh nhắc lại nội
dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009</b>


<b> Kĩ thuật : §Ýnh khuy hai lỗ (Tiết 2)</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>Học sinh cần phải:


- Bit cách đính khuy hai lỗ.


- Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, kĩ thuật.


- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm đợc đính khuy hai lỗ.


- Mét số khuy hai lỗ: cúc nhựa, sừng ... với màu s¾c kÝch thíc phong phó.


- 2  3 chiÕc khuy lín. 1 m¶nh v¶i cã kÝch thíc: 20cm  30cm. Chỉ khâu, len
sợi; kim khâu len, kim thờng, phấn, thớc, kÐo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 . Bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>3 .Cđng cè:</b>


? Vì sao phải nút chỉ khi kết thúc
đính khuy?


! Nêu cách đính khu hai lỗ trên
vải?



- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Tiết học hơm nay chúng ta tiến
hành thực hành đính khuy hai lỗ.
- GV kiểm tra kết quả thực hành
tiết 1.


! Đọc yêu cầu đánh giá cuối bài
(PIII/SGK).


- GV nêu lại các bớc thực hnh
ớnh khuy hai l.


! Đính khuy hai lỗ.


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- GV thu chÊm 1 số sản phẩm rồi
nhận xét .


? Nêu nội dung bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.


- 2 HS tr¶ lêi.


- Líp theo dâi, nhận
xét.


- Nghe.



- Để sản phẩm T1 lên
bàn.


- Vi HS c.


- Nêu phần ghi nhớ bài
học.


- C lp thc hnh ớnh
khuy hai lỗ.


- Nép s¶n phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Thø ba ngày 8 tháng 9 năm 2009</b>


<b> KÜ thuËt: Đính khuy bốn lỗ (Tiết 1)</b>
<b> I </b>–<b> Mục tiêu:</b>Học sinh cần phải:


- Bit cỏch ớnh khuy bn lỗ theo hai cách.
- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Chỉ khâu, len sợi; kim khâu len, kim thờng, phấn, thớc, kéo ...
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiÓm tra bµi</b>


<b>cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi mới:</b>


<b>a) Quan sát và</b>
<b>nhận xét mẫu:</b>


<b>b) Hớng dẫn thao</b>
<b>tác kĩ thuật.</b>


<b>c) Thực hành:</b>


! Nờu các bớc đính khuy hai
lỗ?


- NhËn xÐt tríc líp.


- Hơm nay chúng ta nghiên
cứu bài thứ hai đó là ớnh
khuy 4 l.


- GV hớng dẫn quan sát và
trả lêi c©u hái :


? Em có nhận xét gì đặc
điểm của khuy 2 lỗ và khuy
4 lỗ?



? Em có nhận xét gì về đờng
khâu trên khuy 4 lỗ


! §äc thÇm SGK.


? Cách đính khuy 4 lỗ có
giống khuy 2 lỗ khơng?
Thực hiện nh thế nào?


! Thao t¸c mÉu.


? Muốn vạch dấu, đính khuy
4 lỗ ta làm nh thế no?


- 1 HS trả lời.


- Để dụng cụ học tập lên bàn.


- Nghe


- Cả lớp quan sát tranh SGK
rồi trả lêi .


<i>- Cã nhiÒu màu sắc, hình</i>
<i>dạng khác nhau, chỉ khác là</i>
<i>có 4 lỗ.</i>


<i>- Khuy 4 l c ớnh vo vải</i>
<i>bằng các đờng khâu qua 4 lỗ</i>


<i>khuy để lối khuy với vải. Hai</i>
<i>đờng đính khuy tạo thành </i>
<i>đ-ờng chéo hoặc song song.</i>


- 1 HS khá thực hành trớc
lớp.


- Gv nhận xét, uốn nắn HS
còn yếu, lúng túng.


- HS trả lời và thao tác thực
hành trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3 .Cđng cè:</b>


! Th¶o ln nhãm :


! Quan sát H2,3 và cho biết
cách đính khuy 4 lỗ.


- Quan s¸t nhËn xÐt thao t¸c
cđa HS.


! Thực hành vạch dấu, đính
khuy trên vải.


- Quan s¸t, nhËn xÐt.


? Có mấy cách đính khuy 4
l?



? Nêu ghi nhớ.


- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xÐt giê häc.


- Thảo luận N4 và tìm cách
đính khuy 4 lỗ theo hớng dẫn
của SGK.


- NhËn xÐt c¸c thao t¸c cđa
b¹n


- Cả lớp thực hành.
- Nhận xét, đánh giá.
- Vài HS trả lời.


- Vài HS đọc ghi nhớ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
<b> KÜ thuËt: Đính khuy bốn lỗ (Tiết 2)</b>


<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>
<b> </b>Học sinh cần phải:


- Bit cỏch ớnh khuy bốn lỗ theo hai cách.
- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu đính khuy bốn lỗ đợc đính theo hai cách.
- Một số sản phẩm c ớnh khuy bn l.


- Một số khuy bốn lỗ: cúc nhựa, sừng ... với màu sắc kích thớc phong phó.


- 2  3 chiÕc khuy lín. 1 m¶nh v¶i có kích thớc: 20cm 30cm. Chỉ khâu, len
sợi; kim kh©u len, kim thêng, phÊn, thíc, kÐo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>


<b>2 . Bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Thùc hµnh:</b>


<b>3 .Cđng cè:</b>


! Nêu các bớc đính khuy bốn lỗ?
- Nhận xét trớc lớp.


- Hôm nay chúng ta thực hành
đính khuy 4 lỗ.


- Nhắc lại cách đính khuy 4 lỗ.
? Có mấy cách đính khuy 4 lỗ.


! Thực hành đính khuy 4 lỗ theo
hai cách.


! Thảo luận nhóm thực hành
đính khuy 4 lỗ.


! Đọc phần đánh giá SP.


! Đại diện các tổ cùng GV đánh
giá, nhận xét.


? §Ýnh khuy 4 lỗ ta làm nh thế
nào?


- Nhận xét giờ học.


- 1 HS trả lời.


- Để dụng cụ học tập lên
bàn.


- Nghe


- Đọc lại phần Ghi nhí
SGK.


<i>- Cã hai c¸ch.</i>


- Lớp thảo luận nhóm,
thực hành dới sự điều


khiển của nhóm trởng.
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
<b>Kĩ thuật: §Ýnh khuy bÊm (TiÕt 1)</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần ph¶i:


- Biết cách đính khuy bấm.


- Đính đợc khuy bấm đúng quy trình, kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu đính khuy bấm.


- Một số sản phẩm đợc đính khuy bấm


- Mét sè khuy bấm nhiều kích thớc hình dáng ...


- 2 3 chiÕc khuy lín. 1 m¶nh v¶i cã kÝch thíc: 20cm 30cm. Chỉ khâu, len
sợi; kim khâu len, kim thờng, phÊn, thíc, kÐo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


a) Quan sát và nhận
xét mẫu


b) Hớng dẫn thao tác
kĩ thuật.


! Để dụng cụ học tập lên bàn?
- Nhận xét trớc lớp.


- Hôm nay chúng ta cùng
nghiên cứu bài đính khuy
bấm.


- GV híng dÉn quan sát và
thảo luận :


? Da vào H1a, em hãy nêu
đặc điểm hình dạng của khuy
bấm?


? Dựa vào H1b, em hãy nêu
nhận xét về các đờng khâu
trên khuy bấm?


! Nêu các bớc vạch dấu các
điểm đính khuy.



! Nêu cách đính khuy.
- GV nhận xột, cht ý.


- Để dụng cụ học tập lên bàn.
- Nghe


- Cả lớp quan sát tranh SGK.
- N1 th¶o luËn: khuy bấm
hình tròn, có 4 lỗ.


- N2 tho lun: c đính vào
vải bằng đờng khâu nối từng
lỗ khuy với vải.


- N3 thảo luận và trả lời bằng
H2 có thuyết minh.


- N4 thảo luận dựa vào hình
3 và 4 trả lời.


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3 Cñng cè:</b>


bÊm.


- GV làm mẫu toàn bộ thao
tác đính khuy bấm.



! Thùc hµnh.


- Quan sát giúp đỡ HS yếu
- Chấm nhanh một số sản
phẩm.


! Nêu cách đính khuy bấm
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- Nhận xột gi hc.


- Quan sát GV làm mẫu.
- Thực hành cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
<b>Kĩ thuËt : §Ýnh khuy bÊm (TiÕt 2)</b>
<b> I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Bit cỏch ớnh khuy bấm.


- Đính đợc khuy bấm đúng quy trình, kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu đính khuy bấm.


- Một số sản phẩm đợc đính khuy bấm


- Mét sè khuy bÊm nhiỊu kÝch thíc hình dáng ...


- 2 3 chiếc khuy lớn. 1 mảnh vải có kích thớc: 20cm 30cm. Chỉ khâu, len


sợi; kim khâu len, kim thờng, phấn, thớc, kéo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Thùc hµnh:</b>


<b>3 .Cđng cè:</b>


! Nêu các bớc đính khuy
bấm?


- NhËn xÐt tríc líp.


- Hơm nay chúng ta thực
hành đính khuy bấm.


- Nhắc lại cách đính khuy bấm.
! Thực hành đính khuy bấm.
! Thảo luận nhóm thực hành
đính khuy bấm.


- GV quan sát giúp đỡ tổ có
nhiều HS thực hành chậm.
! Đọc phần đánh giá SP.


! Đại diện các tổ cùng GV
đánh giá, nhn xột.


? Đính khuy bấm ta làm nh
thế nào?


- Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 HS trả lời.


- Để dụng cụ học tập lên bàn.
- Nghe


- Đọc lại phần Ghi nhớ SGK.
- Lớp thảo ln nhãm, thùc
hµnh díi sù ®iỊu khiĨn cđa
nhãm trëng.


- Nộp sản phẩm chng bày.
- 1HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thø ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
<b> Kĩ thuật: §Ýnh khuy bÊm (TiÕt 3)</b>


<b> I </b>–<b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:
- Biết cách đính khuy bấm.


- Đính đợc khuy bấm đúng quy trình, kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.



<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu đính khuy bấm.


- Một số sản phẩm đợc đính khuy bấm


- Mét sè khuy bÊm nhiỊu kÝch thíc h×nh dáng ...


- 2 3 chiếc khuy lớn. 1 mảnh vải có kích thớc: 20cm 30cm. Chỉ khâu, len
sợi; kim kh©u len, kim thêng, phÊn, thíc, kÐo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Thùc hµnh:</b>


<b>3 .Cđng cè:</b>


! Nêu các bớc đính khuy
bấm?


- NhËn xÐt tríc líp.


- Hơm nay chúng ta thực


hành đính khuy bấm.


- Nhắc lại cách đính khuy bấm.
! Thực hành đính khuy bấm.
! Thảo luận nhóm thực hành
đính khuy bấm.


- GV quan sát giúp đỡ tổ có
nhiều HS thực hành chậm.
! Đọc phần đánh giá SP.
! Đại diện các tổ cùng GV
ỏnh giỏ, nhn xột.


? Đính khuy bấm ta làm nh
thÕ nµo?


- Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê học.


- 1 HS trả lời.


- Để dụng cụ học tập lên bàn.


- Nghe


- Đọc lại phần Ghi nhớ SGK.
- Líp th¶o ln nhãm, thùc
hµnh díi sù ®iỊu khiĨn cđa
nhãm trëng.



- Nộp sản phẩm chng bày.
- 1HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
<b>Kĩ thuật:</b><i><b> Thêu chữ V (Tiết 1)</b></i>


<b>I </b><b> Mục tiêu</b>


- Biết cách thêu chữ V.


- Thờu c cỏc mi thờu ch V đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo, và tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dy hc:</b>


- Mẫu thêu chữ V.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu chữ V.


- Một số mảnh vải trắng 35cm 35cm. Chỉ khâu, len sợi; kim kh©u len, kim
th-êng, phÊn, thíc, kÐo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiệu bài:</b>



<b>* Bài mới:</b>


a) Quan sát và nhận
xét mẫu .


b) Híng dÉn thao
t¸c kÜ thuËt.


! Nhắc lại các kiểu thêu đã
đợc học ở lớp 4.


- KiĨm tra dơng cơ học tập
của HS.


- Nhận xét.


- Bài học hôm nay chóng ta
cïng nhau nghiªn cứu thêu
chữ V.


- Giới thiệu mẫu thêu chữ V.
Quan s¸t H1 SGK!


? Nêu đặc điểm của đờng
thêu chữ V ở mặt trái, mặt
phải đờng thêu.


- GV giới thiệu một số sản
phẩm may mặc có đờng thờu


trang trớ ch V.


! Đọc mục II/SGK.
! Thảo luận nhóm:


? Quan sát H2 và nêu cách
vạch dấu đờng thêu chữ V.


- Vµi HS trả lời.


- Để dụng cụ học tập lên bàn.
- Nghe


- Nghe và quan sát H1.


- Thờu ch V l cách thêu tạo
thành các chữ V nối tiếp
nhau liên tiếp giữa hai đờng
thẳng song song ở mặt phải
đờng thêu , mặt trái đg thêu
là 2 đg thêu với mũi khâu = n
và cách đều.


- N1: Dùng bút chì kẻ 2 đg
thẳng // cách 1cm ở mặt phải
để làm đg dấu ...


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ghi nhớ: (SGK).</i>



c) Thực hành:


<b>3 .Củng cố:</b>


! Đọc mục 2 và quan sát H3,
4, 5 nêu cách thêu chữ V.
! Báo cáo.


- Giỏo viờn quan sỏt giỳp
HS thc hnh.


! Đọc ghi nhớ SGK.


- Giáo viªn híng dÉn thực
hành nhanh lần 2.


! Thực hành thêu chữ V trên
giấy.


- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
? Học nội dung gì?


! Nêu cách thêu mũi chữ V.
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- Nhận xét giờ học.


- N2,3,4 thảo luận.


- Bắt đầu thªu.


- Thªu mịi thø nhÊt.
- Thªu mịi thø 2.


- Thêu các mũi tiếp theo.
- Kết thúc đờng thêu.
- Lớp quan sỏt.


- Cả lớp thực hành.
- Nộp sản phẩm.


- Vài học sinh tr¶ lêi theo ghi
nhí SGK.


- NhËn nhiƯm vơ giao vỊ
nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thø ba ngµy tháng 10 năm 2009
<i><b> KÜ thuËt: Thêu chữ V (Tiết 2)</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách thêu chữ V.


- Thờu c cỏc mi thêu chữ V đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo, và tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> dựng dy hc:</b>


- Mẫu thêu chữ V.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu chữ V.



- Một số mảnh vải trắng 35cm 35cm. Chỉ khâu, len sợi; kim khâu len, kim
th-ờng, phấn, thớc, kéo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Thực hành:</b>


<b>3 .củng cố:</b>


! Nêu cách thực hiện thêu chữ V.
- Kiểm tra dụng cụ học tËp
- NhËn xÐt.


- Giờ trớc ta đã học tiết thêu chữ
V, giờ này chúng ta thực hành
thêu chữ V.


! Nhắc l ại các bớc thêu chữ V.


- Nhận xét, hệ thống lại cách thêu
chữ V.



! Thực hành thêu chữ V.


- Giỏo viờn quan sát, giúp đỡ HS
cịn lúng túng.


! §äc mơc III.


- GV cựng i din nhúm i chm
SP.


? Mũi thêu chữ V có ứng dụng gì?
! Nêu cách thêu chữ V.


- Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- Hai HS trả lời.


- Để dụng cụ học tập
lên bàn.


- Nghe và chuẩn bị
dụng cụ thực hành.
- Nhắc lại theo ghi nhớ
của bài học tríc.


- Nghe.


- Líp thùc hµnh theo
nhãm.



- Một HS đọc bài.
- Chng bày SP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Thø ngµy tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bài 4: Thêu chữ V (Tiết 3)</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách thêu chữ V.


- Thờu c các mũi thêu chữ V đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo, và tính cẩn thn.


<b>II </b><b> dựng dy hc:</b>


- Mẫu thêu chữ V.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu chữ V.


- Một số mảnh vải trắng 35cm 35cm. Chỉ khâu, len sợi; kim khâu len, kim
th-ờng, phấn, thíc, kÐo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Thùc hµnh:</b>


<b>III </b>–<b> củng cố:</b>


! Nêu cách thực hiện thêu
chữ V.


- Kiểm tra dông cô häc tËp
- NhËn xÐt.


- Giờ trớc ta đã học tiết
thêu chữ V, giờ này chúng
ta thực hành thêu chữ V.
! Nhắc lại các bớc thêu chữ V.
- Nhận xét, hệ thống lại
cách thêu chữ V.


! Thực hành thêu chữ V.
- Giáo viên quan sát, giúp
đỡ HS còn lúng túng.
! Đọc mục III.


- GV cùng đại diện nhúm
i chm SP.



? Mũi thêu chữ V có ứng
dụng gì?


! Nêu cách thêu chữ V.
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- Nhận xét giờ học.


- Hai HS trả lời.


- Để dụng cụ học tập lên bàn.


- Nghe và chuẩn bị dụng cụ
thực hành.


- Nhắc lại theo ghi nhớ của bµi
häc tríc.


- Nghe.


- Líp thùc hµnh theo nhãm.


- Một HS đọc bài.
- Chng bày SP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Thø ngµy th¸ng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bài 5: Thêu dấu nhân (Tiết 1)</b>



<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách thêu dÊu nh©n.


- Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo, và tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.


- Một số mảnh vải trắng 35cm 35cm. Chỉ khâu, len sợi; kim khâu len, kim
th-êng, phÊn, thíc, kÐo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a) Quan sát vµ nhËn


xÐt mÉu .


! Nhắc lại các kiểu thêu đã
đợc học.


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp
- Nhận xét.


- Bài học hôm nay chúng
ta cùng nhau nghiªn cøu
thªu dÊu nhân.


- Giới thiệu mẫu thêu dấu
nhân.


? Nờu c im, hỡnh dạng
của đờng thêu dấu nhân ở
mặt phải và mặt trái của
đ-ờng thêu.


! So sánh đặc điểm của
mẫu thêu dấu nhân với
chữ V.


- Giới thiệu một số sp đợc
thêu trang trí bằng mũi
thêu dấu nhân.


? Nªu øng dơng của mũi
thêu dấu nhân.



- Vài HS trả lời.


- Để dụng cụ học tập lên bàn.


- Nghe


- Tạo thành các mũi thêu giống
dấu nhân nỗi nhau liên tiếp
giữa hai đờng thẳng // ở mặt
phải đờng thờu


- Thêu trên các sản phẩm may
mặc nh: váy; áo; vỏ gối; khăn
ăn; khăn trải bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) Híng dÉn thao t¸c
kÜ tht.


- Ging: u vch hai
ng thng //.


- Khác: - Chữ V vạch
dấu từ trái phải; dấu
nhân từ phải trái.


<i>Ghi nhớ: (SGK).</i>
c) Thực hành:


<b>III </b><b> Củng cố:</b>



! Đọc mục II/SGK.


? Da vào mục 1 và quan
sát h2 nêu cách vạch dấu
đờng thêu dấu nhân.


- GV so sánh cách vạch
dấu giữa thêu chữ V và
thêu dấu nhân,


! lờn bng vch ng du
nhõn.


! Đọc mục 2 và quan sát
h3, nêu cách bắt đầu thêu.
! Đọc mục 2b; 2c và quan
sát h4a, 4b, 4c, 4d, nêu
cách thêu dấu nh©n mịi
thø nhÊt, thø hai.


! Thực hiện trên bảng.
- GV hớng dẫn và lu ý:
! Quan sát h5, nêu cách
kết thúc đờng thêu dấu
nhân.


- GV híng dÉn nhanh lÇn
thø 2.



! Nêu cách thêu dấu nhân.
! Lớp thực hành thêu dấu
nhân trên giấy.


- GV quan sỏt, giỳp hs
yu, lỳng tỳng.


- Thu chấm, nhận xét.
! Nêu cách thêu dấu nhân.
! So s¸nh c¸ch thêu dấu
nhân với cách thêu chữ V.
- Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1hs đọc.
- 1 hs trả lời.


- Nghe


- 2 hs thực hành.
- 1 hs đọc.


- Trả lời.
- 1hs đọc.


- 3 hs thùc hành. lớp quan sát,
nhận xét thao tác kĩ thuật.


- 1 hs trả lời



- Nghe.


- Đọc ghi nhớ SGK.
- Lớp thực hành.


- Nộp sản phẩm.
- Vài hs trả lời.


- Ghi yêu cầu về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Thứ ngµy tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bài 5: Thêu dấu nhân (Tiết 2)</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Thờu c cỏc mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo, và tính cẩn thận.


<b>II </b><b> dựng dy hc:</b>


- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.


- Một số mảnh vải trắng 35cm 35cm. Chỉ khâu, len sợi; kim khâu len, kim


th-ờng, phấn, thớc, kÐo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Thùc hµnh:</b>


<b>III </b>–<b> cđng cè:</b>


! Nêu sự khác nhau về
khoảng cách lên kim và
xuống kim trên hai đờng
vạch dấu khi thêu dấu nhân.
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Giờ học hôm nay chúng
ta thực hành thêu dấu thõn
trờn vi.


! Nhắc lại cách thêu dấu
nhân và thùc hiƯn thªu 2
mũi dấu nhân.


- GV nhận xét và hệ thống


lại. Kiểm tra sự chuẩn bị.
! Cả lớp thực hành thêu
dấu nh©n.


- GV quan sát, giúp đỡ hs
lúng túng.


! Nép s¶n phÈm theo tổ,
chấm và nhận xét sp.
! Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- 2 học sinh trả lêi.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.


- §Ĩ dơng cụ học tập lên bàn
cho cán sự lớp kiểm tra.


- 1 hs trả lời và thực hành trên
vải hai mũi thêu dấu nhân.
- Nghe GV hệ thống.


- Lớp thực hành thêu dấu nhân
trên vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Thø ngày tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bài 5: Thêu dấu nhân (Tiết 3)</b>



<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Thờu c cỏc mi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo, và tính cẩn thận.


<b>II </b>–<b> dựng dy hc:</b>


- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.


- Một số mảnh vải trắng 35cm 35cm. Chỉ khâu, len sợi; kim khâu len, kim
th-ờng, phấn, thớc, kéo ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Thùc hµnh:</b>


<b>III </b>–<b> cđng cè:</b>



! Nêu sự khác nhau về
khoảng cách lên kim và
xuống kim trên hai đờng
vạch dấu khi thêu dấu nhân.
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Giờ học hôm nay chúng
ta thực hành thêu dấu thân
trên vi.


! Nhắc lại cách thêu dấu
nhân và thùc hiƯn thªu 2
mũi dấu nhân.


- GV nhận xét và hệ thống
lại. Kiểm tra sự chuẩn bị.
! Cả lớp thực hành thêu
dấu nhân.


- GV quan sát, giúp đỡ hs
lúng túng.


! Nép s¶n phÈm theo tổ,
chấm và nhận xét sp.
! Nêu nội dung bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.


- 2 häc sinh tr¶ lêi.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.



- §Ĩ dơng cụ học tập lên bàn
cho cán sự lớp kiểm tra.


- 1 hs trả lời và thực hành trên
vải hai mũi thêu dấu nhân.
- Nghe GV hệ thống.


- Lớp thực hành thêu dấu nhân
trên vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Thø ngày tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bi 6: Ct, khõu, thêu túi xách tay đơn giản (Tiết 1)</b>


<b>I </b>–<b> Môc tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Bit cỏch ct, khõu, thờu, trang trí túi xách đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản.


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay, và khả năng sáng tạo. Học sinh u thích, tự
hào với sản phẩm do mình làm đợc.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- MÉu tói x¸ch tay bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt tói.


- Một số mẫu thêu đơn giản, vài mảnh vải trắng có kích thớc: 50cm  70cm.
- Khung thêu cầm tay, kim khâu, kim thêu, chỉ khâu, chỉ thêu các màu ...


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Quan sát và nhận
xét mÉu .


b) Híng dÉn thao t¸c
kÜ thuËt.


! Để đồ dùng học tập của
hs lên bàn cho giáo viên
kiểm tra.


- NhËn xÐt tríc líp.


- Bµi häc h«m nay chóng
ta sÏ häc trong 4 tiÕt, tiÕt
h«m nay chúng ta sẽ quan
sát mẫu, thực hành đo cắt
vải.



- Giíi thiƯu mÉu tói x¸ch
tay.


? Túi xách tay có đặc
điểm gì?


? Túi xách tay dùng để
làm gì?


- Gv nhËn xÐt chung.


! Đọc mục II/sgk và quan
sát các hình trong sách và


- By dựng lờn bn.


- Cán sù kiÓm tra nhanh, báo
cáo kết quả với gv.


- Hc sinh nghe và chuẩn bị đồ
dùng.


- Hình chữ nhật, gồm 2 phần
thân túi và quai túi, quai túi đợc
dính vào hai bên của miệng túi.
- Đợc khâu bằng mi khõu
th-ng hoc mi khõu t.


- Bên 1 mặt 1 tói cã thªu trang
trÝ.



- Dùng để đựng một số đồ.
- 1hs đọc sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ghi nhí: (SGK).</i>


c) Thùc hành:


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


nêu các bớc cắt, khâu,
thêu trang trí túi xách.
- GV minh ho¹ một số
điểm cần chú ý.


+ Trang trí trớc khi khâu
túi xách: cân đối.


+ Khâu miệng  thân túi
 gấp mép, khâu lợc,
khâu viền đờng gấp mép
+ Khâu quai.


- KiÓm tra sự chuẩn bị của
hs.


! Nêu néi dung cÇn ghi
nhí.


? Tríc khi thªu chúng ta


phải làm gì?


! T chức cho hs thực
hành đo, cắt vải theo N2
- GV quan sát, giúp đỡ các
nhóm lúng túng.


? Muốn khâu đợc túi xách
ta làm ntn?


- Giao nhiÖm vơ vỊ nhµ,
nhËn xÐt giê häc.


- Vài hs trả lời theo hớng dẫn
sgk.


- Quan sát gv minh hoạ.


- Nghe.


- Đo và cắt vải thành hình.
- TLN2 đo cắt vải.


- Vi hs c phn ghi nh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Thø ngày tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bi 6: Ct, khõu, thờu túi xách tay đơn giản (Tiết 2)</b>



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: </b>Học sinh cần phải:


- Bit cỏch ct, khõu, thờu, trang trí túi xách đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản.


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay, và khả năng sáng tạo. Học sinh u thích, tự
hào với sản phẩm do mình làm đợc.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- MÉu tói x¸ch tay bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi.


- Một số mẫu thêu đơn giản, vài mảnh vải trắng có kích thớc: 50cm  70cm.
- Khung thêu cầm tay, kim khâu, kim thêu, chỉ khâu, chỉ thêu các màu ...
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- ktbc:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Thùc hµnh:</b>


<b>III </b>–<b> cđng cè:</b>


- Kt sù chn bị của hs.


- Nhận xét trớc lớp.


- Tiết học hôm nay chúng
ta tiến hành thêu trang trí
trên vải.


? Kh©u trang trÝ tói xách
tay ta làm nh thế nào?
! Nêu lại các bớc kĩ thuật
? Thêu trên vải ta làm nh
thế nµo?


! Ngời ta dùng mẫu thêu
nào để trang trí.


? Em sẽ thêu hình gì?
? Em sẽ làm gì để có mẫu
trang trí?


- GV chèt ý chÝnh vµ cho
líp thùc hµnh.


- Thu chấm sp.


! Nêu nội dung bài học.
Giao nhiệm vụ vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- Để đồ dùng học tập trên bàn,
cán sự đi kiểm tra.



- Nghe.


- NhËn y/c giê häc, chn bÞ
dơng cơ.


- Nêu lại phần ghi nhớ đã học ở
giờ trớc.


- Gấp đôi theo chiều dài mảnh
vải làm thân túi


- Vẽ mẫu thêu lên một nửa vải.
- thêu đột, chữ V ...


- Tr¶ lêi dùa vào sở thích.
- Vẽ hoặc in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Thø ngµy th¸ng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bi 6: Ct, khõu, thờu tỳi xách tay đơn giản (Tiết 3)</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: </b>Häc sinh cần phải:


- Bit cỏch ct, khõu, thờu, trang trớ túi xách đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản.


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay, và khả năng sáng tạo. Học sinh u thích, tự


hào với sản phẩm do mình làm đợc.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- MÉu tói x¸ch tay b»ng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi.


- Mt số mẫu thêu đơn giản, vài mảnh vải trắng có kích thớc: 50cm  70cm.
- Khung thêu cầm tay, kim khâu, kim thêu, chỉ khâu, chỉ thêu các màu ...
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Thùc hµnh:</b>


<b>III </b>–<b> cđng cè:</b>


- KiĨm tra sù chuÈn bÞ ë
nhµ cđa hs.


- NhËn xÐt tríc líp.


- TiÕt häc hôm nay chúng
ta tiến hành khâu túi.
? Khâu miƯng tói ta làm
nh thế nào?



? Khâu thân túi ta làm nh
thế nào?


? Khâu quai túi ta làm nh
thế nào?


- Sau mỗi phần hs báo cáo
gv minh hoạ giải thích.
! Thực hành.


- GV quan sát, giúp đỡ
nhóm yếu.


- Thu chÊm sp.
- NhËn xÐt giê häc.


- Để đồ dùng học tập trên bàn,
cán sự đi kiểm tra.


- Nghe.


- NhËn y/c giê häc, chuÈn bÞ
dơng cơ.


- Vạch dấu hai đờng thẳng cách
đều, 1 đờng cách 1cm, 1 đờng
cách mép 3cm. gấp mép vải
theo đờng đánh dấu.



- Gấp đôi mảnh vải theo chiều
dài (mặt phải úp vào trong).
- Khâu mũi khâu thờng, hoặc
đột nh h6.


- Tr¶ lêi nh mơc 5 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Thø ngày tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bi 6: Ct, khõu, thêu túi xách tay đơn giản (Tiết 4)</b>


<b>I </b>–<b> Môc tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Bit cỏch ct, khõu, thờu, trang trí túi xách đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản.


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay, và khả năng sáng tạo. Học sinh u thích, tự
hào với sản phẩm do mình làm đợc.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- MÉu tói x¸ch tay bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt tói.


- Một số mẫu thêu đơn giản, vài mảnh vải trắng có kích thớc: 50cm  70cm.
- Khung thêu cầm tay, kim khâu, kim thêu, chỉ khâu, chỉ thêu các màu ...
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Thùc hµnh:</b>


<b>III </b>–<b> cđng cè:</b>


- KiÓm tra sù chuÈn bị ở
nhà của hs.


- Tiết học hôm nay chóng
ta hoµn thiƯn chiÕc tói
x¸ch tay.


? Chúng ta đã làm đợc
những bộ phận nào ca
chic tỳi?


? Để thành hình chiếc túi
chúng ta phải làm gì?
? Đính quai túi vào miệng
túi ta làm ntn?


! Thực hành hoàn thiện sp.
- GV quan sát giúp đỡ.
! Chng bày sp theo nhóm
tạo thành một điểm chng


bày sp đẹp, mĩ thuật.


- Giáo viên cùng đại diện
các tổ đi chấm.


- NhËn xÐt, tuyªn dơng
các cá nhân, tập thể.


- dựng hc tp trên bàn,
cán sự đi kiểm tra.


- Nghe.


- NhËn y/c giê häc, chn bÞ
dơng cơ.


- Trang trí đợc thân túi, khâu
xong miệng và thân túi, quai túi
- Khâu quai túi vào thân túi.
- Khâu lợc.


- Kh©u quai tói.


- Líp thùc hµnh, hoµn thiƯn sp
theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Thø ngày tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>



Bi 7: Mt s dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Bit c c điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
thơng thờng trong gia đình.


- Cã ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ
đun, nấu, ăn uống.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thờng dùng trong gia đình.
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.


- Một số loại phiếu học tập.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
a) Bếp đun:


b) Dụng cụ nấu:



c) Dng cụ để bày
thức ăn và ăn uống:


! Để đồ dùng học tập của
hs lên bàn cho giáo viên
kiểm tra.


- NhËn xÐt tríc líp.


- Bài học hôm nay chúng
ta sẽ nghiên cứu một số
dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình.


! Quan sát h1, em hãy kể
tên các loại bếp đun đợc
sử dụng trong nấu ăn gia
đình.


! Quan sát h2 em hãy nêu
tên và tác dụng dụng cụ
nấu ăn trong gia đình.
! Quan sát h3 và thực tế,
em hãy kể tên những dụng
cụ thờng dùng để bày thức
ăn và ăn uống trong gia
đình?


- Bày đồ dùng để lên bàn.



- C¸n sù kiĨm tra nhanh, báo
cáo kết quả với gv.


- Học sinh nghe và chuẩn bị đồ
dùng.


- N1 th¶o luËn: BÕp ga, bÕp
dÇu, bÕp than, bÕp kiÒng, bÕp
chÊu, bếp điện ...


- N2 thảo luËn: xoong, Êm,
ch¶o ...


- N3 thảo luận: đũa, bát, cốc,
đĩa, ca, thìa ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

d) Dông cô cắt, thái
thực phẩm.


e) Một sè dơng cơ
kh¸c dïng khi nấu ăn:


<i>Ghi nhớ: (SGK).</i>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


! Da vo h4, em hãy kể
tên và nêu td của một số
dụng cụ để cắt thái thực


phẩm.


! Dựa vào h5, em hãy nêu
tên và tác dụng của một số
dụng cụ khác đợc dùng
khi nấu ăn.


! B¸o c¸o.


- GV nhận xét và đặt câu
hỏi.


? Khi sử dụng bếp chúng
ta cần chú ý điều gì?


? Khi sử dụng dụng cụ nấu
ăn chúng ta cần chú ý gì?
? Dụng cụ để chng bày có
chung đặc điểm gì? Khi sử
dụng cần c/y gì?


? Dụng cụ thái,cắt có đặc
điểm gỡ? Khi dựng chỳ ý
gỡ?


? Sau bài học hôm nay các
em rút ra kl gì?


! Nờu cỏch s dng bp ở
gia đình em.



! Kể tên một số dụng cụ
nấu ăn trong gia đình em.
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- Nhận xét giờ học.


N4 th¶o ln: dao, kÐo, thít ...


- N5 thảo luận: rổ, rá, ca, lọ ...
- Các nhóm b¸o c¸o


- Khơng để nớc trào ra, đề
phịng cháy nổ, ln vệ sinh.
- Rửa sạch dụng cụ và phơi khô
ráo. Không trà sát bằng vật
cứng.


- Sư dơng nhẹ nhàng, tránh va
chạm mạnh. ...


- chỳ ý khi s dng trỏnh t
tay.


- Nêu phần ghi nhớ sgk.


- Vài hs trả lời dựa vào thực tế
nhà mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Thø ngµy th¸ng năm 200</i>



<b>Kĩ thuật</b>


Bài 8: Chuẩn bị nấu ăn


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Nờu c nhng cụng việc chuẩn bị nấu ăn.


- Biết cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ¶nh mét sè loại thực phẩm thông thờng, bao gồm một số loại rau xanh,
củ, quả, thịt, trứng, cá ...


- Một số loại rau xanh, củ, quả còn tơi.
- Dao thái, dao gọt.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2. Bµi míi:</b>


a) Chän thùc phẩm
cho bữa ăn:


! dựng hc tp ca
hs lên bàn cho giáo viên
kiểm tra.


- NhËn xÐt tríc líp.


- Để nấu ăn thành công thì
việc chuẩn bị nấu ăn là
một trong những công
việc rất cần thiết, bài học
hôm nay chúng ta cùng
nhau đi tìm hiểu.


! Đọc bài.


! Nêu tên các công việc
cần thực hiện khi chuẩn bị
nấu ăn.


- GV tiểu kết


! Đọc mục 1 và trả lời:
? Vì sao phải tiến hành
chọn thực phẩm cho b/ăn.
? Các chất dinh dỡng cần


cho con ngời là gì?


- Bày đồ dùng để lên bàn.


- C¸n sù kiÓm tra nhanh, báo
cáo kết quả với gv.


- Hc sinh nghe và chuẩn bị đồ
dùng.


- Chän thùc phÈm, s¬ chÕ thùc
phÈm.


- Nghe.


- Đảm bảo đủ lợng, đủ chất...
- Chất bột, đờng, béo, đạm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

b) S¬ chÕ thùc phÈm:


<i>Ghi nhí: (SGK).</i>


<b>III </b>–<b> Cđng cè:</b>


- Tãm t¾t p1.


- GV ®a vËt mÉu híng dÉn
hs chän mét sè lo¹i thùc
phÈm thông thờng.



? Khi lựa chọn thực phẩm
cho bữa ăn chúng ta cần
chú ý điều gì?


! Đọc mục 2 sgk:


! Nêu những công việc
th-ờng làm trớc khi nấu 1
món ăn.


? Nêu mục đích của việc
sơ chế thực phẩm?


! TLN:


? ở gia đình em thờng sơ
chế rau cải nh thế nào trc
khi nu?


? Theo em cách sơ chế rau
xanh có gì khác so với sơ
chế các loại củ, quả?


? gia đình em thờng sơ
chế cá nh thế nào?


? Qua quan sát thực tế, em
hÃy nêu cách sơ chế tôm?
! Báo cáo kết quả thảo
luận.



- GV tóm tắt cách sơ chế.
? Nêu nội dung bài học?
! Nêu các công việc cần
thực hiện khi chuẩn bị nấu
ăn?


? giỳp gia đình nấu
ăn, em cần phải làm gì?
- Giao cơng việc về nhà.
- Nhận xét tiết học.


- Đa mẫu quan sát gv hớng dẫn
để tìm thực phẩm tơi, đảm bảo
chất lng.


- Dựa vào tính chất của bữa ăn,
nhu cầu dinh dỡng của mọi
ng-ời, khả năng kinh tế ...


- 1hs đọc bài.


- Lo¹i bá phần thức ăn hỏng.
Làm s¹ch thùc phÈm ... cắt,
thái, tạo hình, tẩm, ớp ...


- Làm sạch thực phẩm trớc khi
chế biến ...


- N1 thảo luËn.



- N2 th¶o luËn:


- N3 th¶o luËn:
- N4 th¶o luËn:


- Đại diện từng nhóm lên trình
bày kết quả.


- Vi hs c phn ghi nh sgk.


- Vài hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
<b>Kĩ thuật: NÊu c¬m (TiÕt 1)</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách nấu cơm.


- Cú ý thc vn dng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Gạo tẻ, nồi nấu cơm bếp rạ và nồi nấu cơm bếp điện, bếp dầu hoặc bếp ga du
lịch; dụng cụ đong gạo; rá, chậu để vo gạo, đũa dùng để nấu cơm; xô đựng nớc sạch.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b>
* Tìm hiểu cách nấu
cơm trong gia đình
các em.


a) NÊu c¬m bằng bếp
đun:


- Lấy gạo: nhặt bỏ
thóc, sạn ...


- Vo gạo sạch.


- Lấy nớc cho vào nồi
phải dựa vào loại gạo
đem nấu.


- un lửa phải đều


! Để đồ dùng học tập của hs lên
bàn cho giáo viên kiểm tra.


- NhËn xÐt tríc líp.


! Nêu các cách nấu cơm mà em
biết.



- Tãm l¹i cã hai cách nấu cơm
bằng soong, nồi trên bếp đun và
nấu bằng bÕp ®iƯn. NÊu ntn cho
ngon, hai cách nấu này có những
-u điểm g× chóng ta cùng nghiên
cứu bài học.


! Hoàn thiện phiếu học tập:
! Đại diện báo cáo!


! Thực hiện thao tác chuẩn bị nấu
cơm bằng bếp đun.


- HD nấu cơm bằng bếp đun:
+ Nên chọn nồi cơm dày.


+ Tu theo loi nớc đổ cho vừa.
+ Đun sôi nớc rồi mới cho gạo.
+ Nếu bị khê lấy viên than củi
cho vào trong nồi cơm để khử mùi
- Phiếu học tập:


1. KĨ tªn các dụng cụ, nguyên
liệu phôc vô chuÈn bị nấu cơm
bằng bếp đun: ...


- Bày đồ dùng để lên bàn.
- Cán sự kiểm tra nhanh,
báo cáo kết quả với gv.
- Nấu bằng điện và nấu


bằng bếp đun


- Häc sinh thảo luận và
làm phiếu häc tËp.


- 1 2hs thùc hiƯn.
- Nghe gv híng dÉn.


<i>- gạo, soong, chậu, rá ...</i>


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b) S¬ chÕ thùc phẩm:


<i><b>Ghi nhớ: (SGK).</b></i>
<b>3 .Củng cố:</b>


nấu cơm bằng bếp đun: ...


3. Trình bày cách nấu cơm bằng
bếp đun: ...


4. Theo em, muốn nấu cơm bằng
<i>bếp đun đạt yêu cầu (chín u,</i>


<i>dẻo), cần chú ý khâu nào nhất?</i>


5. Nêu u, nhợc điểm cách nấu
cơm bằng bếp đun: ...



? Khi nấu cơm bằng bếp đun cần
chú ý điều gì?


- Giao nhiệm vụ về nhà thực hành
nấu cơm.


- Nhận xét giờ häc.


bÞ cđi, lưa ...


- Đun sơi nớc, đổ gạo
n-ớc vào nồi  sôi  cạn
 vựi.


- Đổ nớc, đun lửa ...


- Da vo kin thc ca
mỡnh tr li.


- Vài học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
<b> Kĩ thuËt: NÊu c¬m (TiÕt 2)</b>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách nấu cơm.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>



- Gạo tẻ, nồi nấu cơm bếp rạ và nồi nấu cơm bếp điện, bếp dầu hoặc bếp ga du
lịch; dụng cụ đong gạo; rá, chậu để vo gạo, đũa dùng để nấu cơm; xô đựng nớc sạch.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi:</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bài mới:</b>


a) Nấu cơm bằng
nồi cơm điện:


- Lấy gạo: nhặt bỏ
thóc, sạn ...


- Vo gạo sạch.


- LÊy níc cho vào
nồi phải dựa vào
loại gạo đem nấu.


! Nêu cách nấu cơm bằng bếp ®un
- NhËn xÐt giê häc.



- Giờ trớc chúng ta đã đợc học
cách nấu cơm bằng bếp đun, giờ
này chúng ta cùng nhau nghiên
cứu cách nấu ăn bằng nồi cơm
điện.


! Đọc mục 2 và quan sát h4, em
hãy so sánh nguyên liệu và dụng
cụ để nu cm in v nu cm
bng bp un?


! Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện? So sánh với cách nấu cơm
bằng bếp đun?


! Hoàn thiện phiếu học tập:


1. Kể tên các dơng cơ, nguyªn
liƯu phơc vơ chn bÞ nấu cơm
bằng nồi cơm điện: ...


2. Nêu các công việc chuẩn bị khi
nấu cơm bằng nồi cơm điện: ...
3. Trình bày cách nấu cơm bằng
nồi cơm điện: ...


4. Theo em, muốn nấu cơm bằng
<i>nồi cơm điện (chín đều, dẻo),</i>


- Bày đồ dùng để lên bàn.


- Cán sự kiểm tra nhanh,
báo cáo kết quả với gv.


- Häc sinh trả lời.


- Học sinh so sánh.


<i>- Giống: Cùng phải</i>
<i>chuẩn bị gạo, nớc, rá,</i>
<i>chậu.</i>


<i>- Khác: Dơng cơ vµ</i>
<i>ngn cung cấp nhiệt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3 .Củng cố:</b>


cần chú ý khâu nào nhất?


5. Nêu u, nhợc điểm cách nấu
cơm bằng nồi cơm điện: ...


6. Nu c la chn 1 trong hai
cách nấu cơm, em sẽ chọn cách
nấu cơm nào khi giúp đỡ gia
đình? Vì sao?


! B¸o cáo.


- GV tiểu kết cả hai cách nấu cơm
? Có mấy cách nấu cơm?



? Mỗi cách nấu cơm chúng ta cần
chú ý điều gì?


! Nờu cỏc bin phỏp m bo an
toàn khi nấu cơm bằng điện và
bếp đun?


- Híng dÉn vỊ nhµ thùc hµnh.
- NhËn xÐt giê häc.


- HS báo cáo


<i>- 2 cách.</i>


- Nhắc lại hai cách nấu.


<i>- Bếp đun: chú ý khi đun</i>
<i>xong phải quét dọn sạch</i>
<i>sẽ tránh hoả hoạn.</i>


<i>- Bp in: lau chựi sch</i>
<i>nc trc khi cho vào nồi,</i>
<i>trách đổ đầy làm giàn </i>
<i>n-ớc dẫn đến chập điện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
<b> Kĩ thuËt: Luéc rau</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: </b>Häc sinh cần phải:



- Bit cỏch thc hin cỏc cụng vic chuẩn bị và các bớc luộc rau.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Rau muống, rau cải củ hoặc bắp cải... tơi non; nớc sạch.
- Nồi, soong cỡ vừa, đĩa.


- Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch; hai cái rổ, chậu rửa; đũa nấu.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>
1 . Chn bị:


a) Chuẩn bị nguyên
liệu và dụng cụ:


b) Sơ chế:


2 .Luéc rau:


- Nªn cho nớc nhiều


hơn rau.


- Nên cho 1 Ýt mi
hc bột canh vào nớc
trong khi luộc.


? ở nhà các em vào mùa hè thờng
ăn rau gì?


- Kiểm tra sự chuẩn bÞ cđa hs.
- NhËn xÐt tríc líp.


- Rau luộc là một món ăn đơn
giản, dễ chế biến, mát, bổ, ngon
miệng. Bài học hôm nay chúng ta
cùng nhau nghiờn cu.


? Khi luộc rau chúng ta phải làm
qua các bớc nào?


! Quan sỏt h1, em hóy nờu tờn các
nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn
bị để luộc ra?


! Dựa vào kiến thức đã học ở bài 8
em, hãy nêu cách sơ chế rau!
! Thực hành sơ chế rau trớc lớp.
- GV theo dõi uốn nắn.


! Đọc sgk, quan sát h3 và sử dụng


những hiểu biết của mình ở gia
đình hãy nêu cách luộc ra?


! B¸o c¸o:
- NhËn xÐt:


- Vài hs đứng tại chỗ trả
lời theo thực tế của gia
đình mình.


- nghe.


<i>- Chọn rau; sơ chế, rửa</i>
<i>rau; cho vào nồi luộc...</i>
<i>- rau, rổ, soong, đũa ...</i>


<i>- Nhặt rau loại bỏ những</i>
<i>phần rau già, khơng sử</i>
<i>dụng đợc.</i>


<i>- Rưa rau.</i>


- 1  2 häc sinh thực
hành. Lớp quan sát.
- TLN2.


<i>- Đổ nớc vào nồi đun</i>


<i>sôi nớc  cho rau vµo</i>



<i>nồi  dùng đũa lật rau </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- §un sôi mới cho rau
vào.


- Cn lt 23 ln rau.
- un lửa to và đều.


<b>3 .Cđng cè:</b>


? Khi lc rau chóng ta cần chú ý
điều gì?


- GV hớng dẫn thực hành trớc lớp
trên bếp ga du lịch.


! luộc rau xanh, chín, đẹp
chúng ta phải làm ntn?


? Hãy so sánh cách em đã làm và
cách học hơm nay có điều gì
giống và khác nhau?


? Khi luộc rau để đảm bảo an toàn
các em cần chú ý điều gỡ?


? Sau bài học cần ghi nhớ điều gì?
- Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.



<i> chín thì vt rau ra a.</i>


- Lớp quan sát giáo viên
làm mẫu.


- Dựa vào thực t so
sỏnh.


<i>- Kê soong chắc chắn.</i>
- Đọc phần ghi nhớ sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
<b> KÜ thuËt: Rán đậu phụ</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách chuẩn bị và các bớc rán đậu phơ.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- 3  4 bìa đậu phụ; dầu rán, chảo, đĩa, bếp ga du lịch; đũa nấu.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


1 .Chn bị:


a) Chuẩn bị nguyên
liệu và dụng cụ:


b) Sơ chế:


? Khi chuẩn bị luộc rau ta cần chú
ý điều gì?


? rau luộc đợc ngon, xanh,
giịn thì chúng ta phải chú ý gì?
! Lp nhn xột, b sung.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Nờu cỏc mún n đợc chế biến từ
đậu phụ mà chúng ta thơng hay
ăn mà các em biết?


! Đọc mục 1 và quan sát hình 1, 2
SGK trả lời một số câu hỏi sau:
? Để c/ bị rán đậu, chúng ta cần
những nguyên liệu và dụng cụ gì?
? Để có thể rán đợc miếng đậu
ngon lành thì chúng ta phải sơ chế


nh thế nào?


? Khi s¬ chÕ đậu chúng ta cần giữ
vệ sinh nh thế nào?


- 2 học sinh trả lời.
- 2 học sinh trả lời.


- Nhắc lại đầu bài.


<i>- Đậu rán, luéc, sèt cµ</i>


<i>chua, ...</i>


- 2 học sinh đọc nối tiếp.
Lớp đọc thầm và quan sát
tranh sách giáo khoa.
<i>- mỡ, chảo, bếp, đậu phụ</i>


<i>- Rưa nhĐ b×a đậu trong</i>
<i>nớc sạch.</i>


<i>- Để cho ráo nớc.</i>


<i>- Cắt đậu thành từng</i>
<i>miếng nhỏ.</i>


<i>- Rửa nhẹ trong nớc</i>
<i>sạch, dao thái cần đợc</i>
<i>rửa sạch, làm nhẹ nhàng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2 .Rán đậu:


- t chảo lên bếp,
đun nóng chảo, đổ dầu
vào chảo, đun sôi dầu,
thả từng miếng đậu,
đun nhỏ lửa, sau 3
4 phỳt thỡ o.


3 .Trình bày.


<b>3 Cñng cè:</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có viết
sẵn cách chế biến đậu phụ và yêu
cầu 2 học sinh đọc lại.


? Đã bạn nào đợc chứng kiến rán
đậu bao giờ cha? Em có th nờu
li cỏch rỏn u ú.


! Đọc mục 2 và quan sát hình 3.
! Nêu các bớc của rán đậu.


? Vì sao khi đun không nên cho
lửa cháy to?


? Nh thÕ nµo lµ một miếng đậu
rán ngon?



- Giáo viên thực hành, cả lớp quan
sát.


? mún n thêm hấp dẫn chúng
ta nên làm gì khi đã rỏn u
xong?


? Bạn nào có thể xung phong lên
trình bày? Lớp quan sát, nhận xét.
? Nớc chấm phù hợp với đậu phụ
là gì?


? Bạn nµo xung phong về nhà
thực hành.


- Giáo viên nhận xét, tuyên d¬ng
giê häc.


<i> tránh đứt tay.</i>


- 2 học sinh đọc to trớc
lớp.


- Häc sinh tr¶ lêi dựa vào
thực tế của mình.


- 1 hc sinh c bi.


<i>- Đặt chảo lên bếp, đun</i>


<i>nóng chảo, đổ dầu vào</i>
<i>chảo, đun sôi dầu, thả</i>
<i>từng miếng đậu, đun nhỏ</i>
<i>lửa, sau 3 </i>–<i> 4 phút thì</i>
<i>đảo.</i>


<i>- Lµm cháy đậu.</i>


<i>- Các miếng đậu rán có</i>
<i>màu vàng, không bị cháy</i>


- Lớp quan sát giáo viên
thực hành.


<i>- By ra đĩa, có thể tỉa</i>
<i>thêm một số hoa cài vào.</i>


- Mét vµi häc sinh lên
trình bày.


<i>- Mắm tôm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009


<b>K thut: By, dọn bữa ăn trong gia đình</b>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Biết cách bày, dọn bữa ăn trong gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trớc và sau bữa ăn.



<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ¶nh một số kiểu bày món ăn trên mâm, hoặc trên bàn ăn của các bạn ở
thành phố và nông thôn.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


21. Bµy món ăn và


dụng cụ ăn uống trớc
bữa ăn.


a) Mc ớch.


b) Cách tiến hành.


? Bn no ó v nh thc hnh rỏn
u ph?


? Khi rán đậu phụ chúng ta cần sơ


chế nh thế nào?


? ming đậu rán đợc ngon, khi
rán chúng ta cần chú ý gỡ?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


? Nhng bn nào thờng xuyên
giúp đỡ bố mẹ bày món ăn trong
gia đình.


! Quan sát hình a, b và đọc thơng
tin phần 1a.


? Nêu mục đích của bày mún n?


? Thờng bày món ăn ở đâu?


! Nờu nhng dụng cụ thờng dùng
trong bữa ăn gia đình?


? Nh÷ng dơng cụ phục vụ bữa ăn


- Vài học sinh trả lời, líp
theo dâi, nhËn xÐt, bổ
sung.


- Nhắc lại đầu bài.



- Học sinh tr¶ lêi theo
thùc tÕ.


- Lớp quan sát, đọc thơng
tin.


<i>- Lµm cho bữa ăn thêm</i>


<i>hấp dẫn, thuận tiện, hợp</i>
<i>vệ sinh.</i>


<i>- Bn n, trờn mâm.</i>
<i>- Bát, đũa, xoong, ni,</i>
<i>a, thỡa ...</i>


<i>- Đảm bảo khô ráo, sạch</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>22</b>. Thu dọn sau bữa ăn


* Ghi nhớ:


<b>3 .Cđng cè:</b>


phải đảm bảo u cầu gì?


? Em thờng sắp các dụng cụ gì
vào bàn ăn?


? Em thờng bày các món ăn trong
bữa ăn nh thế nµo?



- Giáo viên kết luận và hớng dẫn
học sinh dựa vào thực tế của gia
đình để bày bữa cơm cho sinh
ng hp v sinh.


? Khi ăn xong bữa, chúng ta phải
làm gì?


? Mc ớch của việc thu dn l
gỡ?


? Để thu dọn sạch sẽ, các em cần
làm nh thế nào?


? ở nhà các em thêng gióp bè mĐ
thu dän nh thÕ nµo?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
những học sinh có ý kiÕn tèt.
? Qua bµi học hôm nay các em
cần ghi nhớ điều gì?


! Vi học sinh đọc lại ghi nhớ
sách giáo khoa.


! Nêu tác dụng của việc bày món ăn
và dụng cụ ¨n ng tríc b÷a ¨n?
? Thu dän sau b÷a ¨n, em cần chú
ý điều gì?



- Giáo viªn nhËn xÐt, híng dÉn
häc sinh thùc hµnh ë nhµ.


<i>sÏ.</i>


<i>- Lấy đũa, bát bỏ vào</i>
<i>mâm, lấy thức ăn ...</i>
<i>- Những món ăn nhiều </i>
<i>n-ớc để vào trong ...</i>


- L¾ng nghe.


<i>- Thu dän, vƯ sinh.</i>


<i>- Lµm cho nơi ăn uống</i>
<i>sạch sẽ, gọn gàng.</i>


<i>- Dồn thức ăn thừa vào</i>
<i>nồi cất đi, dän b¸t to</i>
<i>xuèng díi, b¸t bÐ vào</i>
<i>trong, nhặt thức ăn vơng </i>


- 2 học sinh ngồi cùng
bàn trao đổi.


- Mét sè học sinh trình
bày ý kiến.


- Vài học sinh nối tiếp trả


lời khi đầy đủ các ý.
- Đọc lại ghi nhớ sách
giáo khoa.


- Vµi häc sinh nhắc lại.


- Lắng nghe về nhà thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> TuÇn 11</b>



Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009


<b>Kĩ thuật: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uèng</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Nờu c tỏc dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Một số bát, đũa và dụng cụ, nớc rửa bát.


- Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sách giáo khoa.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh.


III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi:</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Bài mới:</b>


21. Mc ớch.


2.2. Cách tiến hành:


? Những bạn nào đã về nhà giúp
đỡ bố mẹ thu dn ba n trong gia
ỡnh mỡnh.


! Nêu tác dụng của việc nấu ăn,
và thu dọn sau bữa ăn?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
học sinh biết thực hành theo nội
dung bµi häc tríc líp.


! Đọc mục 1 sách giáo khoa.
! Nêu mục đích của việc rửa dụng
cụ nấu ăn và n ung?


- Giáo viên nhận xét.


! Quan sát hình a, b, c và đọc


thông tin sách giáo khoa, 2 học
sinh ngồi cùng bn trao i tr li
cõu hi:


- Vài học sinh trả lêi theo
thùc tÕ, b¹n nhËn xÐt.
- 2 häc sinh tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt.


- Nghe.


- 1 học sinh đọc.


<i>- Làm sạch và giữ vệ sinh</i>
<i>dụng cụ nấu ăn và ăn</i>
<i>uống.</i>


<i>- Bảo quản dụng cụ nấu</i>
<i>ăn uống bằng kim loại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động hc sinh


* Ghi nhớ:


<b>3 .Củng cố:</b>


! Đại diện học sinh trình bày.
? Khi nào chúng ta phải rửa dụng
cụ nấu ¨n vµ ¨n ng?



? Tríc khi tiÕn hµnh rưa dơng cụ
các em cần chú ý điều gì?


! Nêu các bớc rửa dụng cụ nấu ăn
và ăn uống?


? Dụng cụ rửa bát của nhà em
th-ờng làm bằng gì? Vì sao?


? Em rửa chúng theo thứ tự nh thế
nào? Vì sao?


? Em rưa nh thÕ nµo?


? Theo em nh÷ng dơng cơ dÝnh
mì nhiỊu, cã mïi tanh, ta nên rửa
trớc hay rửa sau? Vì sao?


? Khi ó ra xong, chúng ta cần
phải làm gì?


? Khi úp em cần chú ý điều gì?
- Giáo viên rửa minh hoạ một số
bát đĩa.


? Qua bµi häc nµy em rót ra kÕt
ln gì?


! Đọc ghi nhớ sách giáo khoa.
? Em cho biết vì sao phải rửa bát


ngay sau khi ăn xong.


? gia đình em hay rửa bát ngay
sau bữa ăn nh thế nào?


- Nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.
<i>- Khi chóng ta sư dông</i>


<i>dụng cụ nấu ăn để chế</i>
<i>biến, hoặc sau bữa ăn ...</i>
<i>- Chia các loại dụng cụ</i>
<i>theo từng loại.</i>


<i>- Tr¸ng qua một lợt.</i>
<i>- Rửa bằng nớc rửa chén.</i>
<i>- Tráng bằng níc s¹ch.</i>
<i>- MiÕng vã, s¬ míp,</i>
<i>miÕng mót ...</i>


<i>- Từ bát đĩa ít mỡ đến</i>
<i>nhiều mỡ ...</i>


<i>- Rửa từ trong ra ngoài.</i>
<i>- Rửa sau, để tránh ảnh</i>
<i>hởng đến đến đồ dùng</i>
<i>khác.</i>


<i>- óp vµo chạn, hoặc vào</i>
<i>rổ đem phơi.</i>



<i>- Dng c nh xung</i>
<i>di, tránh va chạm.</i>


- Học sinh trả lời đến khi
có ý đúng với ghi nhớ.
- Học sinh mở sách đọc.
- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> TuÇn 12</b>



Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009


<i><b>Kĩ thuật: Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn ( Tiết 1)</b></i>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: </b>Học sinh cần phải:


- Chn c sn phm thc thc hành.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Một số sản phẩm khâu, thêu đã học.
- Tranh ảnh của các bài đã học.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi:</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<b>3. Cđng cè:</b>


! Nêu lại nội dung đã học trong
chơng trình từ đầu năm.


- Giáo viên nhận xét, ghi đầu bài
lên bảng.


! Nờu li cách đính khuy, thêu chữ
V, thêu dấu nhân và một số nội
dung trong phần nấu ăn.


- Giáo viên tóm tắt những nội
dung học sinh võa nªu.


- Giáo viên nêu mục đích , yêu
cầu làm sản phẩm tự chọn.


- Giáo viên chia nhóm và phân
công vị trí làm việc của các nhóm.
! Từng tổ thảo luận chọn chọn sản
phẩm và phân công nhiệm vụ.
- Báo cáo với giáo viên. Giáo viên
ghi nhanh tên các sản phẩm mà
các nhóm đăng kí lên bảng.


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các
nhóm về nhà chuẩn bị.



- Nhận xét tiết học.


- Vài học sinh nối tiếp
nêu hết nội dung đã học.
- Nhc li u bi.


- Học sinh nối tiếp nhau
trình bày.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Nhận vị trí thảo luận,
làm việc nhãm.


- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt chän sản phẩm.
Phân công nhiệm vụ từng
thành viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Thø ngày tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bài 14: Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn ( Tiết 2, 3, 4)</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Hon thnh đợc 1 sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn.



<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Một số sản phẩm khâu, thêu đã học.
- Tranh ảnh của các bài đã học.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>III </b><b> Củng cố:</b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh về nguyên liệu dụng
cụ.


- Chia vị trí các nhóm thực hành;
mỗi tổ vào một góc lớp.


! Mỗi tổ tự thực hành nội dung tù
chän.


- Giáo viên đi quan sát giúp


hc sinh.


! Sau khi thực hành xong, yêu cầu
các nhóm trng bày sản phẩm của
mình vào góc học tập chung cđa
nhãm.


! Mỗi nhóm cử 2 thành viên đại
diện cùng giáo viên đi nhận xét
đánh giá, xếp loại.


- Giáo viên nhận xét ý thức thực
hành của học sinh.


! Häc sinh vỊ nhµ chn bị trớc
bài chơng 2.


- Nhận xét giờ học.


- Cỏc t để dụng cụ của
mình lên bàn, giáo viên
kiểm tra, tuyên dơng.
- Các nhóm sắp xếp bàn
ghế về vị trí của mình.
- Các thành viên làm việc
dới sự chỉ đạo của tổ
tr-ởng.


- Thực hành.



- Trng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Thø ngµy th¸ng năm 200
<b>Kĩ thuật</b>


Bài 15: Lợi ích của việc nuôi gµ


<b>I </b>–<b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:
- Nêu đợc ích lợi của việc ni gà.
- Có ý thức chăm sóc,bảo vệ vật ni.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh sách giáo khoa. Bảng phụ.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


21. Lợi ích của việc


nuôi gà :


? gia ỡnh em thờng ni những


loại gà gì? Chúng có đặc im
im nh th no?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


! Quan sát sách giáo khoa trong
bài và liên hệ thực tế nuôi gà ở địa
phơng và gia đình làm vic vi
phiu hc tp sau:


Các sản phẩm của gà.
Lợi ích của việc nuôi gà.


! Thời gian thảo luận cho các
nhóm là 15 phút. Nhóm trởng
điều khiển thảo luận, th kí ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.
- Giáo viên đến từng nhóm quan
sát và hng dn.


! Gắn bảng nhóm lên bảng. Lớp
theo dõi, nhận xét, bổ sung.


- Giáo viên bổ sung và giải thích


- Häc sinh tr¶ lêi theo
thùc tÕ quan sát của
mình. Lớp theo dõi, nhận
xét.



- Nhắc lại đầu bài.


- Lp quan sát và đọc
thơng tin sách giáo khoa
làm việc với nhóm.


- Nhãm trëng ®iỊu khiĨn,
th kÝ viÕt kÕt quả vào
bảng nhóm.


- Gắn bảng nhóm lên
bảng, lớp theo dâi, nhËn
xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>III </b>–<b> Cđng cố:</b>


* Các sản phẩm của nuôi gà:
+) Lấy thịt gà, trứng gà.
+) Lông gà.


+) Phân gà.


* Lợi ích của việc nuôi gà:


+) G ln nhanh, cú kh nng
nhiu trứng / năm.


+) Cung cÊp thit, trøng lµm thùc
phÈm hµng ngày. Từ thịt trứng có


thể chế biến thành nhiều món ăn
khác.


+) Cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến thực phÈm.


+) Đem lại nguồn thu nhập chủ
yếu cho nhiều hộ gia đình nơng
thơn.


+) Tận dụng đợc thức ăn có sẵn
trong thiên nhiên.


+) Cung cÊp ph©n bãn cho trång
trät.


! Học sinh đọc lại phần lợi ích của
việc nuụi g.


! Nêu ghi nhớ sách giáo khoa.
? Nuôi gà đem lại những lợi ích
gì?


! Nờu li ớch ca vic nuụi g
gia ỡnh em?


- Giáo viên nhận xét giờ häc.


- Líp l¾ng nghe.



- Khi giáo viên đa đựơc
hết phần lợi ích lên bảng,
thì một số học sinh đọc
lại cho cả lớp nghe.


- Vài học sinh đọc ghi
nhớ sách giáo khoa.
- Một vài học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Thø ngày tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


Bài 16: Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần ph¶i:


- Nêu đợc tác dụng, đặc điểm điểm của chuồng nuôi và một số dụng cụ thờng
đ-ợc sử dụng để ni gà.


- BiÕt c¸ch sư dơng mét sè dơng cụ cho gà ăn, uống.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh dụng cụ và môi trờng nuôi gà.


<b>II </b><b> đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh sách giáo khoa. Một số dụng cụ nuôi gà.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>I- KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


21. Chng nu«i:


! Nêu lợi ích của việc ni gà.
? ở gia đình em, em thấy ni gà
có những lợi ích thiết thực gì?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Gii thiu, ghi u bi.


? ở nhà các em thờng nuôi gà nh
thế nào?


? Khi nuụi th, ti n gà thờng
vào đâu để ở?


? Chuồng ni có tác dụng gì?
? Chuồng ni đợc làm bằng gì?
Đợc đặt ở đâu? Vì sao?


? Em có nhận xét gì về đặc điểm
của chuồng ni gà?


- 2 häc sinh tr¶ lêi. Líp
theo dâi, nhận xét.



- Nhắc lại đầu bài.


- Nuụi th, nuụi chung.
- Vo chung .


- Che nắng ma, tránh một
số kẻ thù tấn công ...
- Làm bằng che, sắt, ...
Đặt ë vÞ trÝ cao, r¸o,
tho¸ng m¸t.


- Có thể làm nhiều tầng,
dới mỗi tầng có lót dụng
cụ đựng phân. Chuồng
đ-ợc làm thoỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

22. Dụng cụ nuôi gà:


a) Dụng cụ cho gà ăn
uống:


b) Dng c dùng để
làm vệ sinh chuồng
trại:


<b>III </b>–<b> Cñng cè:</b>


! Dùa vµo kinh nghiƯm thùc tÕ,
em h·y cho biÕt tªn các dụng cụ


cho gà ăn uống và cách sử dụng,
bảo qu¶n chóng.


? Máng ăn bằng trụ trịn có u
điểm gì? Thờng đợc dùng để ni
loại gà nào?


? Máng dài thờng đợc dùng để
nuôi loại gà nào? Vì sao? Khi sử
dụng cần chú ý điều gì?


? Máng uống trịn và uống dài có
đặc điểm gì? Khi sử dụng cần chú
ý điều gì?


? Nh vậy trong nuôi gà ngời ta
th-ờng sử dụng những loại dụng c
no cho g n ung?


- Giáo viên kết luận.


? Trong quá trình chăn nuôi vì sao
chúng ta phải thờng xuyên phải
làm vệ sinh chuồng trại?


? Chỳng ta thờng dùng những
dụng cụ nào để làm vệ sinh
chuồng trại? Nêu cách sử dụng
từng loại dụng cụ đó?



- Giáo viên nhận xét, và lu ý: Đặc
biệt khi có những ổ dịch xảy ra,
thì dụng cụ chuyên dụng là rất
cần thiết để đảm bảo tính mạng
của con ngi.


có nhều lỗ hổng.


- 2 hc sinh ngồi cùng
bàn trao đổi với nhau:
- Cho gà ăn uống bằng
máng, bằng xô ...


- Học sinh quan sát h2a
trả lời: Hạn chế thức ăn
rơi vãi, thờng dùng để
nuôi công nghip.


- Nuôi gà thả rông, thức
ăn thờng to, khã r¬i ra
ngoài, ăn theo bữa.


- Mỏng trũn, gi v sinh
hn, Máng dài dùng ít
máng, nhiều gà đợc s
dng.


- Học sinh nêu lại.


- Phòng tránh bệnh dịch.



- Xẻng, xô, thùng, chỉi,
khÈu trang, đng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Thø ngµy tháng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


Bi 17: Một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- K c tên một số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một số giống gà
đợc nuôi nhiều ở nc ta.


- Có ý thức nuôi gà.


<b>II </b><b> dựng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh sách giáo khoa. Một số dụng cụ nuôi gà.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>



21. Gµ ri:


22. Gà ác:


! Nêu lợi ích của việc nuôi gà.
? Víi xu híng hiƯn nay, v× sao
chúng ta không nên nuôi thả gà
bừa bÃi?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


? Hiện nay ở nớc ta nuôi rất nhiều
giống gà khác nhau, bạn nào có
thể kể tên một số giống gµ mµ em
biÕt?


! Quan sát h1, em hãy mơ tả đặc
điểm điểm hình dạng của gà ri?
? Gà ri có những u điểm gì?
? Gà ri là gà nội hay g lai?


- Giáo viên nhận xét và nêu lại
nh sách giáo khoa.


! Đọc thông tin mục 2 và trả lời
câu hỏi.


? Mụ t mu sc v c im



- 2 học sinh trả lời.


- Vì thả gà dễ mắc một
số bệnh và truyền bệnh.


- Nhắc lại đầu bài.


- Vài học sinh nối tiếp trả
lời: gà ri, c«ng nghiƯp,
chäi, tam hoµng, ...


- 2 học sinh ngồi cùng
bạn trao đổi.


- Thịt thơm, chắc,
nhiu trng, ...


- Là gà nội.
- Lắng nghe.


- 1 hc sinh c bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

23. Gà lơ-go:


24. Gà tam hoàng:


3. Ghi nhớ:


<b>III </b><b> Củng cố:</b>



điểm của gà ác. Gà ác có điểm gì
khác gà ri?


? G ỏc c nuụi nhiều ở đâu?
? Có tác dụng đặc biệt gì?


? Gà ác là giống gà nội hay
ngoại?


? Em biết gì về gà lơ-go? Có đặc
điểm gì nổi trội?


- Học sinh trả lời, giáo viên nhận
xét và yêu cầu 1 học sinh đọc
thông tin sách giáo khoa.


? Em đã nhìn thấy gà lơ-go thật
cha? Em có biết khi nào ngời ta
ni nhiều gà lơ-go khụng?


? Địa phơng em có nuôi nhiều
loại gà này không?


? G tam hong cú c im gỡ?
? G tam hong cú ngun gc t
õu?


? Qua bài học hôm nay, em rót ra
kÕt ln g×?



! Kể tên các giống gà mà em biết
đợc nuôi ở nớc ta và cho biết đó là
gà giống nội, nhập ngoại hay gà
lai?


? Khi chăn ni gà cần chú ý điều
gì để đàn gà cho hiệu quả cao?
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Mình nhỏ, thân trắng
xù nh bông, chân 5 ngón,
có lông.


- Nu«i nhiỊu ë miỊn
Nam. Dùng bồi dỡng sức
khoẻ cho con ngời.


- Là giống gà néi.


- Häc sinh tr¶ lời theo
sách giáo khoa.


- Lắng nghe.


- Khi ngêi ta nuôi công
nghiệp.


- Trả lời theo thực tế.
- S¸ch gi¸o khoa.


- Trung Quèc.


- Vài học sinh đọc ghi
nhớ sách giáo khoa.
- Học sinh nêu một số
giống gà.


- Chän giống phù hợp với
mô hình chuồng trại, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Thø ngµy th¸ng năm 200</i>


<b>Kĩ thuật</b>


Bi 18: Chn g nuụi


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Học sinh cần phải:


- Nờu c mc ớch ca việc chọn gà để nuôi.
- Bớc đầu biết chọn gà để ni.


- Thấy đợc vai trị của việc chọn gà để nuôi.


<b>II </b>–<b> đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh sách giáo khoa.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>II </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
21. Mục đích:


! Em hãy kể tên và nêu một vài
đặc điểm của những giống gà đợc
nuôi nhiều ở nớc ta?


? Những giống gà nhập ngoại
th-ờng có chung đặc điểm gì?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


* Trong bi hc trc, chúng ta đã biết
các giống gà khác nhau thì có đặc điểm
hình dạng và khả năng sinh sản, sinh
tr-ởng khác nhau. Ngay trong một giống
gà thì khả năng sinh trởng cũng khác
nhau, có con lớn nhanh, đẻ nhiều, có
con chậm lớn đẻ ít. Do vậy muốn ni
gà có hiệu quả, trớc hết chúng ta phải
biết chn ging g nuụi.


! Đọc mục 1 sách giáo khoa, trả
lời câu hỏi:



? Nờu mc ớch ca vic chn g
nuụi?


- Học sinh trả lời, giáo viên ghi


- 1 häc sinh tr¶ lêi.


- Lín nhanh, năng suất,
chống dịch bệnh yếu hơn
gà ta.


- Giáo viên giới thiƯu,
häc sinh l¾ng nghe.


- 1 học sinh đọc, lớp đọc
thầm.


- ... n©ng cao năng suất
chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

22. Cách tiến hành:


a) Chọn gà con mới nở


b) Chọn gà nuôi lÊy
trøng:


c) Chọn gà để ni lấy
thịt:



3. Ghi nhí:


<b>III </b>–<b> Cđng cố:</b>


nhanh ý kiến lên bảng.


- Giáo viªn nªu mét sè vÝ dô
chøng minh.


! 1 học sinh đọc thông tin mục 2a,
quan sát h1 sách giáo khoa.


? Gà con đợc chọn để ni có đặc
điểm gì?


? Gà con khơng đợc chọn để ni
có đặc điểm gì?


? Nh vậy khi chọn gà để nuôi ta
cần chọn con gà nh thế nào?
! Đọc nội dung phần 2b, quan sát
h2 và trả lời câu hỏi:


? Khi nµo chóng ta mới nên chọn
gà nuôi lấy trứng? Vì sao?


? Khi chọn gà đẻ trứng, ngời ta
thờng chọn những loại gà nh thế
nào?



! Häc sinh quan s¸t h2 và giáo
viên giải thÝch.


! Đọc nội dung và quan sát h3.
? Theo kinh nghiệm, để chọn gà
nuôi lấy thịt, ngời ta thờng chọn
gà có đặc điểm gì?


! Häc sinh quan s¸t h3 và nghe
giáo viên nhận xét.


! c ghi nhớ sách giáo khoa.
? Nêu mục đích của việc chọn gà
để nuôi?


! Nêu một số đặc điểm của gà
đ-ợc chọn nuôi lấy thịt hoặc lấy
trứng.


- NhËn xét giờ học.


- Lắng nghe giáo viên đa
ví dụ chứng minh.


- 1 học sinh đọc, lớp
quan sát sách giáo khoa.
- Trông mập mạp, mt
sỏng, nhanh nhn.



- Trông ủ rũ, chậm chạp.
- Học sinh trả lời theo sự
tiếp thu của mình.


- 1 học sinh đọc, lớp
quan sát h2.


- Khi gà đợc 2 – 3 tháng
tuổi, phân biệt gà đực,
mái.


- Tr¶ lêi theo sách giáo
khoa.


- Lắng nghe.


- 1 học sinh đọc, lớp đọc
thầm và quan sát.


- Tr¶ lêi theo nội dung
sách giáo khoa.


- Lắng nghe.


- Vài học sinh nối tiếp
đọc ghi nhớ.


- Nh¾c l¹i néi dung bµi
häc.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×