<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI GIẢNG
<i>VẬT LÝ 10 </i>
<i>cơ bản</i>
<i>Trường THPT NGUYỄN VĂN LINH</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tiết 18 (TC) ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>Các cơng thức cơ bản</b>
<i><b>1/ Chuyển đơng thẳng biến đổi đều.</b></i>
- Phương trình chuyển động:
- Quãng đường:
- Vận tốc :
- Công thức liên hệ:
* Các công thức xác định gia tốc:
<i><b>2/ Các định luật Niu-tơn:</b></i>
- Định luật II Niu-tơn:
- Định luật III Niu-tơn:
<i><b>3/ Các lực cơ học:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>1/ Chuyển đông thẳng biến đổi đều.</b></i>
- Ptcđ:
- Quãng đường:
- Vận tốc :
- CT liên hệ:
2
1
.
2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>v t</i>
<i>at</i>
2
1
2
<i>o</i>
<i>S v t</i>
<i>at</i>
2 2
<sub>2</sub>
<i>o</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>aS</i>
.
<i>o</i>
<i>v v</i>
<i>a t</i>
2
1
2
<i>o</i>
<i>S</i>
<i>v t</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>2/ Các định luật Niu-tơn:</b></i>
- Định luật II Niu-tơn:
- Định luật III Niu-tơn:
<i><b>3/ Các lực cơ học:</b></i>
- Lực hấp dẫn:
-
Lực đàn hồi:
1 2
...
<i>hl</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
12 21 2 2 1 1
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>m a</i>
<i>m a</i>
2
(
1 02
)
1
(
1 01
)
<i>m v</i>
<i>v</i>
<i>m v</i>
<i>v</i>
1 2
2
<i>hd</i>
<i>m m</i>
<i>F</i>
<i>G</i>
<i>r</i>
dh
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>- Bước 1 : </b>
Chọn hệ quy chiếu, gắn với hệ trục tọa độ
<b> .</b>
<b>- Bước 2 : </b>
Vẽ hình – Biểu diễn các lực tác dụng lên vật
Lưu ý :
<sub></sub>
Lực phát động : Cùng chiều chuyển động .
Lực cản : Ngược chiều chuyển động .
<b>- Bước 3 :</b>
/
<i>F</i>
<sub></sub>
<i>F</i>
<sub>DLII</sub>
<i><sub>a</sub></i>
<i><sub>S, v, t</sub></i>
<i>F</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
2
0
2 2
0
1
2
.
2
<i>o</i>
<i>S</i> <i>v t</i> <i>at</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>a t</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>aS</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1.</b> Một xe khối lượng 2 tấn , đang chuyển động thẳng đều
với vận tốc vo= 4 m/s. Biết hệ số ma sát µ=0,5, lấy g = 10
m/s2.
a) Tính lực kéo của động cơ.
b) Xe tăng tốc chuyển động nhanh dần đều. Biết sau t = 2s ( kể
từ lúc tăng tốc ) vận tốc của xe là v = 6m/s. Tính gia tốc và
lực kéo của động cơ khi đó
<b>Bài 2.</b> Một lị xo co chiều dài tự nhiên lo , độ cứng k = 20 N/m.
Treo lị xo thẳng đứng và móc vào đầu dưới của lị xo vật m1
= 80g thì chiều dài của lò xo là l1=24cm. Lấy g = 10 m/s2.
Tính độ biến dạng ∆l1 và chiều dài tự nhiên l0 của lị xo.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<i>ms</i>
<i>F</i>
<i>k</i>
<i>F</i>
( )
Bài 1:
Tóm tắt:
0
2
2 2000
4 /
0,5
10 /
<i>m T</i> <i>kg</i>
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>g</i> <i>m s</i>
<sub></sub>
a)
<i>F</i>
<i><sub>k</sub></i>
?
b) 2 : 6 /
? ?<i><sub>k</sub></i>
<i>t</i> <i>s v</i> <i>m s</i>
<i>a F</i>
a) - Xe chuyển động thẳng đều:
. .
0,5.2000.10 10000
<i>k</i> <i>ms</i>
<i>F F</i>
<i>m g</i>
<i>N</i>
2
0
6 4
<sub>1 /</sub>
2
<i>v v</i>
<i>a</i>
<i>m s</i>
<i>t</i>
b)
Đluật II Niu-tơn:
(*)
<i>k</i> <i>ms</i>
<i>F</i> <i><sub>F</sub></i> <i><sub>F</sub></i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
ê (*)
( )
<i>chi u</i>
<i>a</i> <i>Fk</i> <i><sub>m</sub>Fms</i>
.
2000.1 10000 12000
<i>k</i> <i>ms</i>
<i>F m a F</i>
<i>N</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bài 2:</b>
Tóm tắt
1
1
2
20 /
80
24
10 /
<i>k</i> <i>N m</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<i>l</i> <i>cm</i>
<i>g</i> <i>m s</i>
<sub></sub>
a)
b)
1 ? ?0
<i>l l</i>
2 ? : 26
<i>m</i> <i>l</i> <i>cm</i>
1
1
0,08.10
0,04 4
20
<i>m g</i>
<i>l</i> <i>m</i> <i>cm</i>
<i>k</i>
1 2
(
).
.
.
20.0,06
<i>m m g k l</i>
<i>k l</i>
a) Ở VTCB:
<i>P</i>
<sub>1</sub>
<i>F</i>
<i><sub>dh</sub></i><sub>1</sub>
1 . 1
<i>m g k l</i>
b)
<i>dh</i>
<i>P</i>
<i>F</i>
0
0,26 0,2 0,06
<i>l l l</i>
<i>m</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài 3.</b> Hai quả cầu đồng chất giống nhau có khối lượng
m1=m2= 2 kg.Biết khoảng cách giữa chúng là r=0,2m.
Hằng số hấp dẫn.
a) Tính lực hấp dẫn giữa hai quả cầu.
b) Xác định khoảng cách r’ giữa hai quả cầu để lực hấp dẫn
tăng 4 lần.
c) Với r’’bằng bao nhiêu thì lực hấp dẫn đạt giá trị cực đại?
Tính ( Fhd )max? Biết bán kính mỗi quả cầu r1=r2= 4 cm
11 2 2
6,67.10
/
<i>G</i>
<i>Nm kg</i>
</div>
<!--links-->