PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂN N
Đề thi có 2 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2019-2020
Môn thi: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1. Đặc điểm môi trường sống của lưỡng cư là:
A. Lưỡng cư sống hoàn toàn trên cạn, nơi cách xa nguồn nước.
B. Lưỡng cư ưa sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước (ao, đầm nước …)
C. Lưỡng cư có đời sống hồn tồn ở nước.
D. Lưỡng cư có khả năng thích nghi cao độ với môi trường khô hạn.
Câu 2. Ếch đồng hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Phổi.
B. Mang.
C. Da.
D. Phổi và da.
Câu 3. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Cá rô phi.
C. Cá cóc Nhật Bản.
B. Cá cóc Tam Đảo.
D. Ếch ương.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ếch đồng?
A. Ếch đồng thường kiếm mồi vào ban ngày.
B. Thức ăn của ếch là sâu bọ, cua, cá, giun, ốc...
C. Ếch đồng có hiện tượng trú đơng.
D. Ếch đồng là động vật biến nhiệt.
Câu 5. Da của thằn lằn có đặc điểm gì?
A. Da trần, phủ chất nhày và ẩm.
B. Da khơ, có vảy sừng bao bọc.
C. Da có khả năng thấm khí, hơ hấp qua da.
D. Da được bao phủ bởi lớp lơng mao dày, mịn.
Câu 6. Lồi bò sát nào đã từng phát triển phồn thịnh nhưng đến nay đã bị tuyệt chủng?
A. Rùa.
B. Cá sấu.
C. Thằn lằn.
D. Khủng long.
Câu 7. Nhóm động vật nào sau đây gồm các lồi thuộc lớp Bị sát?
A. Rắn, cá sấu, rùa.
C. Thằn lằn, Chim, Thỏ.
B. Rắn, Chim, Thỏ.
D. Thằn lằn, Cá sấu, Chim.
Câu 8. Cho các đặc điểm sau: (1) Răng có nhiều răng, nhọn sắc mọc trong lỗ chân răng; (2) Hàm dài;
(3) Trứng có lớp vỏ đá vơi; (4) Trứng có vỏ dai; (5) Khơng có chi.
Cá sấu Xiêm có những đặc điểm nào trong các đặc điểm trên?
A. (1); (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
Câu 9. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trị giúp chim có bộ lơng mượt và không thấm nước?
A. Tuyến phao câu.
C. Tuyến sữa.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
D. Tuyến nước bọt.
Câu 10. Kiểu di chuyển phổ biến của lớp chim là gì?
A. Bay nhờ chi trước biến đổi thành cánh.
C. Nhảy bằng 2 chi sau.
B. Di chuyển bằng 4 chi.
D. Chạy nhanh bằng 2 chi sau.
Câu 11. Thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của khơng khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 12. Hiện nay, lồi chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
C. Bồ nông châu Úc.
B. Đà điểu châu Phi.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 13. Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể có lơng vũ bao phủ; (2) Trứng có kích thước nhỏ; (3) Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi
ni cơ thể; (4) Có mỏ sừng; (5) Chi trước biến đổi thành cánh.
Có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả các lồi chim?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14. Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng
được gọi là
A. lông.
B. lông mao.
C. lông tơ.
D. lông ống.
Câu 15. Động vật nào thuộc lớp thú có hiện tượng đẻ trứng?
A. Thú mỏ vịt.
B. Thỏ hoang.
Câu 16. Hiện tượng thai sinh là
A. hiện tượng đẻ con có nhau thai.
C. Kanguru.
D. Chuột cống.
C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
D. hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 17. Bộ Guốc chẵn có đặc điểm là
A. móng guốc, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
B. móng guốc, có 1 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
C. móng guốc, có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
D. móng guốc, có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
Câu 18. Mơi trường có đa dạng sinh học cao là
A. mơi trường hoang mạc nhiệt đới.
C. mơi trường nhiệt đới gió mùa.
B. mơi trường đới lạnh.
D. môi trường núi cao.
Câu 19. Hiện tượng ngủ đơng của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
D. Tránh mất nước cho cơ thể.
Câu 20. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến nhiều lồi động vật rừng q
hiếm hiện nay có nguy cơ tuyệt chủng?
A. Do con người khai thác rừng bừa bãi.
B. Do các loại thiên tai xảy ra.
C. Do các động vật không quen với đời sống hoang dã.
D. Do các loại dịch bệnh bất thường.
II. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1 (3 điểm). Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát? Vì sao thường khơng thấy thằn lằn xuất hiện
về mùa đơng?
Câu 2 (1.5 điểm). Chim có những kiểu bay nào? Đà điểu châu phi hồn tồn khơng biết bay vậy có
được xếp vào lớp chim khơng? Vì sao?
Câu 3 (0.5 điểm). Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km /h trong khi
đó chó săn 68 km /h, chó sói 69,23 km/h; vậy mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn khơng thốt
khỏi những lồi thú ăn thịt kể trên .
Họ và tên: .................................................... Số báo danh: .......... Phòng thi: ..............
HDC MÔN SINH HỌC 7
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
A
A
B
D
A
A
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
C
B
A
A
A
C
A
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Đáp án
Câu
Câu 1
( 3 điểm)
Câu 2
( 1.5 điểm)
Biểu
điểm
* Nêu được: Bị sát là động vật có xương sống thích nghi
hồn tồn đời sống ở cạn.
+ Da khơ, có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.
+ Tim có vách hụt, máu pha đi ni cơ thể.
+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu nỗn hồng.
+ Là động vật biến nhiệt.
* Giải thích thường không thấy thằn lằn xuất hiện về mùa
đông là do:
+ Thằn lằn là động vật biến nhiệt, về mùa đông nhiệt độ
mơi trường giảm xuống khơng thích hợp cho thằn lằn hoạt
động.
+ Thằn lằn trú đông trong các hang đất khơ.
0.25đ
* Chim có 2 kiểu bay:
+ Bay lượn.
+ Bay vỗ cánh.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
* Đà điểu châu phi hồn tồn khơng biết bay nhưng vẫn
thuộc lớp chim.
Lý do: đà điểu châu phi có các đặc điểm chung của lớp
chim như:
+ Mình có lơng vũ bao phủ.
+ Chi trước biến đổi thành cánh.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.75đ
0.5đ
0.5 đ
+ Có mỏ sừng.
+ Trứng có vỏ đá vơi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố
mẹ.
+ Là động vật hằng nhiệt...
Câu 3
( 0.5 điểm)
Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt song thỏ khơng
dai sức bằng chó sói, chó săn nên càng về sau vận tốc di
chuyển càng giảm; chó sói và chó săn chạy chậm hơn song
dai sức hơn nên có thể đuổi bắt được thỏ.
0.5
điểm