Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng Giáo dục - Đào tạo Kú thi chän học sinh giỏi thị lớp 9 về giải toán</b>
<b> Hång lÜnh trên máy tính casio năm học 2009 </b>–<b> 2010.</b>
Thêi gian làm bài : 90 phút<b> .</b>
<b>Đề THI Và ĐáP áN</b>
-
<b>C©u 1: </b> a) TÝnh tỉng S = 1+2x+3x2<sub>+4x</sub>3<sub>+...+ nx</sub>n-1<sub> (x >1, n >1; nN )</sub>
b) TÝnh S khi x = 2; n = 19 (Tính chính xác S)
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
Ta có: 2,0
b) Khi x = 2; n = 19 . Khi đó S = 9 437 185 1,0
Đáp số: a)
1
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>nx</i>
<i>x</i>
<i>S</i>
<i>x</i>
b) S = 9 437 185
<b>Câu 2</b>: a) Tìm số có 4 chữ số <i><sub>abcd</sub></i> thỏa mãn: 94(abcd +ab +ad +cd +1) = 217(bcd +b+ d)
b) Xác định a, b, c để: f(x) = x4<sub>+ax</sub>2<sub>+bx+c chia hết cho g(x) = (x - 1)(x 3)(x 4</sub>)
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Tõ gi¶ thiÕt ta suy ra:
1 1
2
1 1
3
1 1
4
7
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
2; 3; 4; 7
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
tho· m·n là các chữ số
1, 0
0,5
b) Vì f(x) = x4<sub>+ax</sub>2<sub>+bx+c chia hÕt cho g(x) = (x - 1)(x – 3)(x – 4)</sub>
f(x) =(x - 1)(x – 3)(x – 4)h(x) 0,5
Cho x= 1; 3 ; 4 ta đợc hệ :
1
9 3 81
16 4 256
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
0,5
Giải hệ ta đợc a = - 45; b = 140; c = - 96 0,5
Đáp số: a)<i><sub>abcd</sub></i> = 2347 b) a =-45 ; b =140 ; c = -96
<b>Câu 3: a) Tìm x để: P = </b>
4 3 2
2
4 16 56 80 356
2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> đạt giá trị nhỏ nhất.</b>
b ) Cho : x6 + y6 = 10,1003 và x12 + y12 = 200,2002. Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức x18 + y<sub>18</sub>
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Ta cã 2
2
256
4( 2 5) 2 4.256 64
2 5
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy Pmin = 64
xảy ra khi x = hoặc x = - 3
0,5
0,5
b) Đặt
6
2 2
6
10,1003
200, 2002
<i>a b</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>n</i>
<i>y</i> <i>b</i>
18 18 3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>3 <sub>3 (</sub> <sub>)</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>ab a b</i>
2 2 2 2
3 ( ) ( ) 3
( ) 3( ) 3 .
2 2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>m</i> <i>m</i>
1,0
0,5
Thay số ta đợc: S = 2517,926714 0,5
Đáp số: a) x = 1 hoặc x = - 3 , Khi đó P = 64 b) S = x18<sub> + y</sub>18 <sub> =</sub><sub> 2517,92671</sub>
<b>C©u 4: </b>a/ Tìm số có 3 chữ số sao cho <i>abc</i>
b/ Tìm các số <i>xxyy</i> sao cho <i>xxyy</i> l s chớnh phng.
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Ta có 100<i>abc</i>999100
0,5
Thử trên máy tính ta đợc 1 giá trị <sub>8</sub>3 <sub>512 (5 1 2)</sub>3
0,5
2 1
1
1 <sub>1</sub>
) 1
1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>nx</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>a S xS</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>nx</i> <i>nx</i> <i>S</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
b) Ta cã <i><sub>xxyy k</sub></i>2 <sub>1100</sub> <i><sub>k</sub></i>2 <sub>9999</sub> <sub>34</sub> <i><sub>k</sub></i> <sub>99</sub>
0,5
Mặt khác dÓ thÊy <i>xxyy</i>11 nên <i><sub>k</sub></i>2 <sub>11</sub> <i><sub>k</sub></i> <sub>11</sub>
do đó k = 44, 55, 66, 77, 88, 99 0,5
Th trờn mỏy tớnh ta c s <sub>88</sub>2 <sub>7744</sub>
0,5
Đáp sè: a) <i><sub>abc</sub></i><sub>512</sub> b)<i>xxyy</i>7744
<b>Câu 5. </b> Tính giá trị của biểu thức:
3 3 3 3 3 3 3 3
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2007 2008
<i>A</i> (Kt qu chớnh xỏc).
Sơ lợc cách giải: 1 ®iĨm
Tính từng số trên máy tính ta đợc: Sau đó cộng trên giấy ta đợc kết quả 0,5
A = 56 324 955 053 0,5
Đáp số: A = 56 324 955 053
<b>C©u 6: </b>Tìm số tự nhiên <i>n</i> nhỏ nhất sao cho khi lập phương số đó ta được số tự nhiên có 2 chữ số cuối đều là
chữ số 1 và 2 chữ số đầu cũng đều là chữ số 1: 3
11...11
<i>n</i> . Nờu s lc cỏch gii.
Sơ lợc cách giải: 0,5 điểm
Hng n v chỉ có <sub>1</sub>3 <sub>1</sub>
có chữ số cuối là 1. Với các số <i>a</i>13 chỉ có 713 357911 có 2 chữ số
cuối đều là 1.
Ta có
a 1100 11000 <sub>11 10</sub>4
11 10 5 11 10 6 11 10 7 11 10 8
3 <i><sub>a</sub></i> 10,xxx… 22,xxx… 47,xxx… 103,xxx… 222,xxx… 479,xxx… 1032,xxx…
Như vậy, để các số lập phương của nó có 2 số đầu là chữ số 1 phải bắt đầu bởi các số: 10x;
22x; 47x; 103x; 222x; 479x; .... (x = 0, 1, 2, ..., 9)
Thử các số: Các số ta được
Vậy số n nhỏ nhất cần tỡm l:
n = 10371 v n3<sub> = 1115480294811</sub>
0,25
0,25
Đáp số n = 10371
<b>C©u 7</b>: a) Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của số
b) Tìm số dư r1 trong phép chia (239334)63 cho 793 và s d r2 trong phộp chia (19234)2008 cho 793
Sơ lợc cách giải: 1,0 điểm
a) Ta có: <sub>13447</sub>3411<sub> 447</sub>3411<sub> (mod 1000)</sub>
0,25
11 34 11
744 .001 (mod 1000) 447 (mod 1000)
= 3 3 2 3
447 447 623 .809(mod 1000) 367.809(mod 1000) 903(mod 1000)
0,25
b) Thực hiện phép lấy đồng d ta đợc:
+ <sub>239334</sub>63 <sub>641</sub>63
0,25
+Làm tơng tự
2008 2008 8 2 1000
19234 202 mod 793 202 . 202<sub></sub> <sub></sub> mod 793 198.361 mod 793
100
10 100
198. 361 mod 793 198.562 mod 793 198.562 256 mod 793
<sub></sub> <sub></sub> 0,25
Đáp số a) 903 ; b) r1 = 389 ; r2 = 256
<b>Câu 8</b>: Cho tam giác ABC (Hình vẽ). a) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC theo S1 , S2 và S3.
Biết diện tích các tam giác KPI = S1, diƯn tÝch tam gi¸c MIE = S2
diƯn tÝch tam gi¸c NHI = S3 MN//AB; PE//BC; KH//AC (Hình vẽ)
b) Tính diện tích tam giác ABC (hình bªn),
biÕt <i>S</i><sub>1</sub>6,88<i>cm S</i>2; <sub>2</sub> 6, 41<i>cm S</i>2; <sub>3</sub> 13, 25<i>cm</i>2
(diện tích làm trịn đến 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
B
1
<i>S</i> <i>S</i><sub>2</sub>
A
C
N
E
P
H
K <sub>M</sub>
I
3
Sơ lợc cách giải: 4,0 điểm
a) Dựa vào tính chất của tam giác đồng dạng: Tỷ số đồng dạng bằng căn bậc 2
cđa tû sè diƯn tÝch. Nªn ta gäi S là diện tích của tam giác ABC 0,5
Lập luận <i>S</i>1 <i>S</i>2 <i>S</i>3 <i>PK</i> <i>AK</i> <i>BP</i> <sub>1</sub>
<i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
2,0
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
0,5
b) Thay số ta c S = 77,34900192 1,0
Đáp số: a) <i>S</i>
<b>Cõu 9</b>: Cho 3 nửa hình trịn đờng kính AB, AC, BC tiếp xúc nhau từng đơi một, AB = 5cm, AC = 1,5cm . Vẽ 1
hình trịn tiếp xúc với cả 3 hình trịn trên(hình vẽ).
TÝnh bán kính của hình tròn vẽ thêm.
Sơ lợc cách giải: 1, 0 điểm
Gi x l bỏn kớnh ng trũn cn tỡm. H HI vuụng gúc vi AB
Đặt ; ' '' ; ' ; ''
2 2 2
<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>
<i>AB a AC b</i> <i>OA OA O O</i> <i>OO</i> <i>OO</i>
' ; ; ''
2 2 2
<i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i>
<i>O H</i> <i>x</i> <i>OH</i> <i>x O H</i> <i>x</i>
¸p dơng hệ thức lợng trong tam giác vuông ta có:
2 2
' ' ' ' . ' . '
2
<i>a b</i>
<i>O I</i> <i>OI</i> <i>O I OI O I OI</i> <i>O O O I OI</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>O I OI</i>
=
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2( )
'
2 2 4 2
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a b x</i> <i>O I OI</i> <i>x</i>
<i>a b</i>
(1) 0,25
Tơng tự ta tính đợc: '' ' 2( 2 ) 2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>O I O I</i> <i>x</i>
<i>a</i>
(2) 0,25
Lấy (1) + (2) ta đợc '' '' . 2( ) 2( 2 ) 3
2 2
<i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>O I OI OO</i> <i>x</i>
<i>a b</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a b a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i>
Thay a = 5cm; b =1,5 cm ta đợc x = 105
158cm = 0,66456
0,25
Đáp số: 0,66456 cm
<b>Câu 10: </b>TÝnh tæng S = 1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 302.303.304.305
Sơ lợc cách giải: 0,5 điểm
Ta có <i>k</i>2<sub></sub>3<i>k</i><sub></sub> <i>k k</i>( <sub></sub>1)(<i>k</i><sub></sub>2)(<i>k</i><sub></sub>3)<sub></sub><i>k</i>2<sub></sub>3<i>k</i><sub> </sub>1 <i>k k</i>( <sub></sub>1)(<i>k</i><sub></sub>2)(<i>k</i><sub></sub>3) <sub></sub><i>k</i>2<sub></sub>3<i>k</i>
0,25
Cho k = 1, 2,… 1000 ta đợc
S = <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>302</sub>2 <sub>3(1 2 3</sub> <sub>302)</sub> 302.303.605 <sub>3.</sub>302.303
6 2
=9 364 114 0,25
Đáp sè: S = 9 364 114
<i><b>Ghi chú:</b>+ Mọi cách giải khác đúng đều cho đúng thang điểm.</i>
<i> + Nếu chưa có sơ lược cách giải mà đáp số đúng cũng cho đúng thang điểm của đáp số</i>.
_O''
_O' _O
_A _B
_H
_G
_C
I
<i>x</i>
<i>x</i>