Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kiem tra 1 tiet Vat Ly 6 tiet 9hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.42 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Kim Đồng</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>Điểm</b>


<b>Lớp: 6/…..</b> <b>Môn: Vật Lý</b>


<b>Họ tên: ………. </b> <b>Đề A</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5đ ) </b>


<b>* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?(4đ)</b>
<b>1. Thước nào sau đây thích hợp để đo chiều dài cái bàn học?</b>


A. Thước thẳng có GHĐ 2m và ĐCNN 0,5cm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm.
C. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm.


<b>2. Khi thả 1 quả cam vào 1 bình tràn chứa đầy nước thì nước tràn vào 1 </b>
<b>bình chia độ có GHĐ 300cm3<sub> và ĐCNN 5cm</sub>3<sub>. Mực nước trong bình chia </sub></b>


<b>độ lên tới vạch số 215. Thể tích của quả cam bằng bao nhiêu?</b>


A. 85cm3 <sub> B. 300cm</sub>3 <sub>C. 215cm</sub>3 <sub> D. Cả 3 phương án trên đều sai.</sub>


<b>3. Một thùng mì A – One có 30 gói, mỗi gói có khối lượng 85g, thùng để </b>
<b>chứa có khối lượng 400g, khối lượng của cả thùng mì là:</b>


A. 2590g B. 2950g C. 2,9kg D. 2595g.


<b>4. Trường hợp nào trong các trường hợp sau trọng lượng vật và lực kéo </b>
<b>vật là 2 lực cân bằng? </b>



A. Quả táo trên cây đang rơi xuống B. Chiếc lá khô bị gió thổi bay lên
C. Người thợ đang kéo xơ cát lên cao D. Bóng đèn treo trên trần nhà.


<b>5. Khi chịu tác dụng của lực, vật bị biến dạng rất ít mà mắt thường khó </b>
<b>nhận ra được. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó:</b>


A. Tấm bê tơng nhão bị mèo dẫm lên B. Dây cao su bị kéo dãn ra.
C. Ơ tơ đi vào đường đất mềm D. Mặt đất cứng bị 1 kiện hàng nặng đè lên


<b> 6. Một người trên Mặt Trăng có “ trọng lượng ” 60N, trên mặt đất người </b>
<b>đó có trọng lượng là: </b>


A. 60N. B. 360N. C. 6N <sub>D.600N.</sub>


<i><b>7.Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của </b></i>
<b>lực:</b>


A. Tờ giấy bị nhàu khi ta vị nó lại B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận
C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi D. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.


<b>8. Đối với cân Rôbecvan kết luận nào sau đây đúng:</b>


A. GHĐ là tổng khối lượng của các quả cân có trong hộp quả cân.
B. ĐCNN là trung bình cộng khối lượng của các quả cân có trong hộp.
C. GHĐ là khối lượng quả cân lớn nhất có trong hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để </b>
<b>được 1 câu có nội dung đúng: (1đ)</b>


<b>Cột trái</b> <b>Cột phải</b> <b>Ghép</b>



1. Khi đo khối lượng phải đặt cân A. có GHĐ 5kg và ĐCNN
50g


1+
2. Khi đo độ dài, “kim” chỉ kết


quả đo là


B. đặt dụng cụ đo thẳng
đứng.


2+


3. Cân địn C. có GHĐ 1kg và ĐCNN


10g.


3+
4. Điều chỉnh bình chia độ trước


khi đo bằng cách


D. đầu kia của vật


E. thăng bằng, kim chỉ nằm
đúng giữa bảng chia độ
G. có GHĐ 1t và ĐCNN 1kg


4+



<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)</b>


1. Hãy biến đối các đơn vị sau: (2đ)


a. 0,5m = ……… km = ……. mm.
b. 1000 lạng = ……… kg =…….. tạ.


c. 0,05dm3<sub> = ……… m</sub>3<sub> = ………. cc.</sub>


0,2ml = ……… lít = ………. m3<sub>.</sub>


2. Treo 1 vật nặng vào 1 lò xo làm cho lò xo dãn ra. Hãy cho biết:
a. Vật tác dụng vào lò xo 1 lực gì? (0,25đ)


b. Lị xo có tác dụng lên vật khơng? Lực đó là lực gì? (0,75đ)


c. Tại sao khi treo vật vào lị xo, vật khơng bị rơi xuống đất, khi đó có cặp
lực nào cân bằng khơng? Đó là những lực nào? (1đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Kim Đồng</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>Điểm</b>


<b>Lớp: 6/…..</b> <b>Môn: Vật Lý</b>


<b>Họ tên: ………. </b> <b>Đề B</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5đ )</b>


* Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để được 1 câu có nội
dung đúng: (1đ)



<b>Cột trái</b> <b>Cột phải</b> <b>Ghép</b>


1. Khi đo khối lượng phải đặt cân A. có GHĐ 5kg và ĐCNN
50g


1+
2. Khi đo độ dài, “kim” chỉ kết


quả đo là


B. đặt dụng cụ đo thẳng
đứng.


2+


3. Cân địn C. có GHĐ 1kg và ĐCNN


10g.


3+
4. Điều chỉnh bình chia độ trước


khi đo bằng cách


D. đầu kia của vật


E. thăng bằng, kim chỉ nằm
đúng giữa bảng chia độ
G. có GHĐ 1t và ĐCNN 1kg



4+


<b>* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?(4đ)</b>
<i><b>1. Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của </b></i>
<b>lực:</b>


A. Tờ giấy bị nhàu khi ta vị nó lại B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận
C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi D. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.


<b>2. Đối với cân Rôbecvan kết luận nào sau đây đúng:</b>


A. GHĐ là tổng khối lượng của các quả cân có trong hộp quả cân.
B. ĐCNN là trung bình cộng khối lượng của các quả cân có trong hộp.
C. GHĐ là khối lượng quả cân lớn nhất có trong hộp.


D. ĐCNN của cân là khối lượng quả cân lớn nhất có trong hộp.


<b>3. Thước nào sau đây thích hợp để đo chiều dài cái bàn học?</b>


A. Thước thẳng có GHĐ 2m và ĐCNN 0,5cm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm.
C. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm.


<b>4. Khi thả 1 quả cam vào 1 bình tràn chứa đầy nước thì nước tràn vào 1 </b>
<b>bình chia độ có GHĐ 300cm3<sub> và ĐCNN 5cm</sub>3<sub>. Mực nước trong bình chia </sub></b>


<b>độ lên tới vạch số 215. Thể tích của quả cam bằng bao nhiêu?</b>



A. 85cm3 <sub> B. 300cm</sub>3 <sub>C. 215cm</sub>3 <sub> D. Cả 3 phương án trên đều sai.</sub>


<b>5. Khi chịu tác dụng của lực, vật bị biến dạng rất ít mà mắt thường khó </b>
<b>nhận ra được. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó:</b>


A. Tấm bê tơng nhão bị mèo dẫm lên B. Dây cao su bị kéo dãn ra.
C. Ơ tơ đi vào đường đất mềm D. Mặt đất cứng bị 1 kiện hàng nặng đè lên


<b> 6. Một người trên Mặt Trăng có “ trọng lượng ” 60N, trên mặt đất người </b>
<b>đó có trọng lượng là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>7. Một thùng mì A – One có 30 gói, mỗi gói có khối lượng 85g, thùng để </b>
<b>chứa có khối lượng 400g, khối lượng của cả thùng mì là:</b>


A. 2590g B. 2950g C. 2,9kg D. 2595g.


<b>8. Trường hợp nào trong các trường hợp sau trọng lượng vật và lực kéo </b>
<b>vật là 2 lực cân bằng? </b>


A. Quả táo trên cây đang rơi xuống B. Chiếc lá khơ bị gió thổi bay lên
C. Người thợ đang kéo xô cát lên cao D. Bóng đèn treo trên trần nhà.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)</b>


1. Hãy biến đối các đơn vị sau: (2đ)


a. 0,5m = ……… km = ……. mm.
b. 1000 lạng = ……… kg =…….. tạ.


c. 0,05dm3<sub> = ……… m</sub>3<sub> = ………. cc.</sub>



0,2ml = ……… lít = ………. m3<sub>.</sub>


2. Treo 1 vật nặng vào 1 lò xo làm cho lò xo dãn ra. Hãy cho biết:
a. Vật tác dụng vào lò xo 1 lực gì? (0,25đ)


b. Lị xo có tác dụng lên vật khơng? Lực đó là lực gì? (0,75đ)


c. Tại sao khi treo vật vào lò xo, vật khơng bị rơi xuống đất, khi đó có cặp
lực nào cân bằng khơng? Đó là những lực nào? (1đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ A</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ)</b>


* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?(4đ)


1 2 3 4 5 6 7 8


A C B C D B C A


* Ghép nội dung (1đ)


1+E 2+D 3+A 4+B


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ B</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ)</b>



* Ghép nội dung (1đ)


1+E 2+D 3+A 4+B


* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?(4đ)


1 2 3 4 5 6 7 8


C A A C D B B C


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)</b>


1. (2đ) a. 0,0005 km , 500mm. c. 0,00005m3<sub> , 50 cc, 0,0002 lít , 0,0000002 </sub>


m3


b. 100kg , 1 tạ.
2. (2đ)


a. Lực kéo (0,25đ) b. Có, lực kéo (0,75đ)


<b>c. (1đ) Vật khơng bị rơi xuống đất vì nó đã cân bằng với lực kéo của lị xo. Có </b>
1 cặp lực cân bằng tác dụng lên vật đó là lực hút của Trái Đất và lực kéo của lò
xo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường THCS Kim Đồng</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>Điểm</b>


<b>Lớp: 6/…..</b> <b>Môn: Vật Lý</b>



<b>Họ tên: ………. </b> <b>Đề C</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5đ )</b>


<b>* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?(4đ)</b>
<b>1. Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều rộng</b>
<b>bàn học của em?</b>


A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 5mm.


<b>2. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để</b>
<b>đo thể tích của 1 lượng chất lỏng cịn gần đầy chai 0,5l:</b>


A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml.
B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml.
C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml.
D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.


<b>3. Khi thả 1 quả cam vào 1 bình tràn chứa đầy nước thì nước tràn vào 1 </b>


<b>bình chia độ có GHĐ 300cm3<sub> và ĐCNN 5cm</sub>3<sub>. Mực nước trong bình chia </sub></b>


<b>độ lên tới vạch số 215. Thể tích của quả cam bằng bao nhiêu?</b>


A. 85cm3 <sub> B. 300cm</sub>3 <sub>C. 215cm</sub>3 <sub> D. Cả 3 phương án trên đều sai.</sub>


<b>4. Một thùng phở có 20 gói, mỗi gói có khối lượng 75g, thùng để chứa có </b>


<b>khối lượng 400g, khối lượng của cả thùng phở là:</b>


A. 1,9kg. B. 1900000mg. C. 1900g. D. Cả A, B và C đều. đúng.


<b>5. Chiếc bàn học nằm yên trên sàn vì:</b>


A. Khơng chịu tác dụng của lực nào


B. Chịu 2 lực cân bằng: Lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất.
C. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất.


D. Chỉ chịu lực nâng của sàn.


<b>6. Buộc 1 đầu dây cao su lên giá đỡ rồi treo vào đầu cịn lại một túi nilơng </b>
<b>đựng nước. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để biết túi nilông đựng nước tác</b>
<b>dụng vào dây cao su 1 lực?</b>


A. Túi nilông đựng nước không rơi B. Túi nilông đựng nước bị biến dạng
C. Dây cao su dãn ra D. Cả 3 dấu hiệu trên.


<b>7. Lực hút của Mặt Trăng bằng 1/6 của Trái Đất. Một người có trọng </b>
<b>lượng 540N trên mặt đất, sẽ có “trọng lượng” trên Mặt Trăng là:</b>


A. 54N. B. 90N. C. 540N. D. 40N.


<b>8. Trong các cách ghi kết quả đo với cân địn có độ chia tới 50g sau đây, </b>
<b>cách ghi nào là đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để </b>
<b>được 1 câu có nội dung đúng: (1đ)</b>



<b>Cột trái</b> <b>Cột phải</b> <b>Ghép</b>


1. Khi đo khối lượng phải đặt cân A. có GHĐ 5kg và ĐCNN
50g


1+
2. Khi đo độ dài, “kim” chỉ kết


quả đo là


B. đặt dụng cụ đo thẳng
đứng.


2+


3. Cân địn C. có GHĐ 1kg và ĐCNN


10g.


3+
4. Điều chỉnh bình chia độ trước


khi đo bằng cách


D. đầu kia của vật


E. thăng bằng, kim chỉ nằm
đúng giữa bảng chia độ
G. có GHĐ 1t và ĐCNN 1kg



4+


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)</b>


<b>1. Hãy biến đối các đơn vị sau: (2đ)</b>


a. 55,5 mm = ………….. m = ……… km.


b. 2500 ml = ……… lít = ……….. m3<sub>.</sub>


3000 lít = ………. m3<sub> = ……….. mm</sub>3<sub>.</sub>


c. 1500 lạng = ………. hectogam(hg) = ………. tấn.


<b>2. Để đo khối lượng của chất lỏng, người ta dùng cân Roobecvan và tiến hành </b>


2 giai đoạn sau:


- Đặt cốc lên đĩa A. Để cân nằm cân bằng, người ta đặt lên đĩa B các quả cân
50g, 20g và 5g.


- Đổ chất lỏng vào trong cốc. Để cân lại nằm cân bằng, người ta thay quả cân
50g bằng 100g đồng thời thêm quả cân 20g và 2g.


a. Tính khối lượng cái cốc? (1đ)
b. Tính khối lượng chất lỏng? (1đ)


<b>3. Một vận động viên leo lên đỉnh 1 ngọn núi cao, khối lượng và trọng lượng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường THCS Kim Đồng</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>Điểm</b>


<b>Lớp: 6/…..</b> <b>Môn: Vật Lý</b>


<b>Họ tên: ………. </b> <b>Đề D</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5đ )</b>


<b>* Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để </b>
<b>được 1 câu có nội dung đúng: (1đ)</b>


<b>Cột trái</b> <b>Cột phải</b> <b>Ghép</b>


1. Khi đo khối lượng phải đặt cân A. có GHĐ 5kg và ĐCNN
50g


1+
2. Khi đo độ dài, “kim” chỉ kết


quả đo là


B. đặt dụng cụ đo thẳng
đứng.


2+


3. Cân địn C. có GHĐ 1kg và ĐCNN


10g.



3+
4. Điều chỉnh bình chia độ trước


khi đo bằng cách


D. đầu kia của vật


E. thăng bằng, kim chỉ nằm
đúng giữa bảng chia độ
G. có GHĐ 1t và ĐCNN 1kg


4+


<b>* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?(4đ)</b>
<b>1. Buộc 1 đầu dây cao su lên giá đỡ rồi treo vào đầu cịn lại một túi nilơng </b>
<b>đựng nước. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để biết túi nilông đựng nước tác</b>
<b>dụng vào dây cao su 1 lực?</b>


A. Túi nilông đựng nước không rơi B. Túi nilông đựng nước bị biến dạng
C. Dây cao su dãn ra D. Cả 3 dấu hiệu trên.


<b>2. Lực hút của Mặt Trăng bằng 1/6 của Trái Đất. Một người có trọng </b>
<b>lượng 540N trên mặt đất, sẽ có “trọng lượng” trên Mặt Trăng là:</b>


A. 54N. B. 90N. C. 540N. D. 40N.


<b>3. Trong các cách ghi kết quả đo với cân địn có độ chia tới 50g sau đây, </b>
<b>cách ghi nào là đúng:</b>


A. 500g. B. 0,5kg. C. 5 lạng. D. Cả 3 cách đều đúng.



<b>4. Khi thả 1 quả cam vào 1 bình tràn chứa đầy nước thì nước tràn vào 1 </b>
<b>bình chia độ có GHĐ 300cm3<sub> và ĐCNN 5cm</sub>3<sub>. Mực nước trong bình chia </sub></b>


<b>độ lên tới vạch số 215. Thể tích của quả cam bằng bao nhiêu?</b>


A. 85cm3 <sub> B. 300cm</sub>3 <sub>C. 215cm</sub>3 <sub> D. Cả 3 phương án trên đều sai.</sub>


<b>5. Một thùng phở có 20 gói, mỗi gói có khối lượng 75g, thùng để chứa có </b>
<b>khối lượng 400g, khối lượng của cả thùng phở là:</b>


A. 1,9kg. B. 1900000mg. C. 1900g. D. Cả A, B và C đều. đúng.


<b>6. Chiếc bàn học nằm n trên sàn vì:</b>


A. Khơng chịu tác dụng của lực nào


B. Chịu 2 lực cân bằng: Lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất.
C. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>7. Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều rộng</b>
<b>bàn học của em?</b>


A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 5mm.


<b>8. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để</b>
<b>đo thể tích của 1 lượng chất lỏng cịn gần đầy chai 0,5l:</b>



A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml.
B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml.
C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml.
D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)</b>


<b>1. Hãy biến đối các đơn vị sau: (2đ)</b>


a. 55,5 mm = ………….. m = ……… km.


b. 2500 ml = ……… lít = ……….. m3<sub>.</sub>


3000 lít = ………. m3<sub> = ……….. mm</sub>3<sub>.</sub>


c. 1500 lạng = ………. hectogam(hg) = ………. tấn.


<b>2. Để đo khối lượng của chất lỏng, người ta dùng cân Roobecvan và tiến hành </b>


2 giai đoạn sau:


- Đặt cốc lên đĩa A. Để cân nằm cân bằng, người ta đặt lên đĩa B các quả cân
50g, 20g và 5g.


- Đổ chất lỏng vào trong cốc. Để cân lại nằm cân bằng, người ta thay quả cân
50g bằng 100g đồng thời thêm quả cân 20g và 2g.


a. Tính khối lượng cái cốc? (1đ)
b. Tính khối lượng chất lỏng? (1đ)



<b>3. Một vận động viên leo lên đỉnh 1 ngọn núi cao, khối lượng và trọng lượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ C</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ)</b>


* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?(4đ)


1 2 3 4 5 6 7 8


A B C D B D B A


* Ghép nội dung (1đ)


1+E 2+D 3+A 4+B


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ D</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ)</b>


* Ghép nội dung (1đ)


1+E 2+D 3+A 4+B


* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?(4đ)


1 2 3 4 5 6 7 8



D B A C D B A B


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)</b>


1. (2đ) a. 0,0555 m ; 0,0000555 km.


b. 2,5lít ; 0,0025m3<sub>; 3m</sub>3<sub> ; 3000000000mm</sub>3<sub>.</sub>


c. 1500hg ; 0,15 tấn.
2. (2đ)


a. Khối lượng cái cốc: 75g (1đ)


</div>

<!--links-->

×