Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.19 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Sự chuyển động của Trái </b>
<b>Đất quanh trục</b>
<b>Sự chuyển động của Trái Đất </b>
<b>quanh Mặt Trời</b>
<b>HƯ qu¶:</b>
<b> - Ngày và đêm</b>
<b> - Sự lệch h ớng</b>
<b>HÖ quả:</b>
<b> - Các mùa</b>
<b> - Ngày và đêm dài </b>
<b>ngắn khác nhau</b>
<i><b>C©u hái</b><b>:</b></i>
<b>Trái Đất có mấy chuyển động chính ? Đó là những </b>
<b>chuyển động nào ?</b>
<b>TiÕt 12</b>
<b>Tiết 12</b>
<b>TiÕt 12</b>
<b>Tiết 12</b>
<b>VỎ TRÁI ĐẤT</b>
<b>VỎ TRÁI ĐẤT</b> <b>QUYỂN MANTIQUYỂN MANTI</b> <b>NHÂN TRÁI ĐẤTNHÂN TRÁI ĐẤT</b>
<b>Lớp </b>
<b>Lớp </b> <b>Độ dày Độ dày </b> <b>Trạng Thái Trạng Thái </b> <b>Nhiệt độ Nhiệt độ </b> <b>Ý nghĩa Ý nghĩa </b>
<b>Vỏ </b>
<b>Vỏ </b>
<b>Trái </b>
<b>Trái </b>
<b>Đất</b>
<b>Đất</b>
<b>5 </b>
<b>5 </b>
<b>70km</b>
<b>70km</b>
<b>rắn chắc</b>
<b>rắn chắc</b> <b>Tối đa Tối đa </b>
<b>1000 </b>
<b>1000 00<sub>C</sub><sub>C</sub></b>
<b>Nơi tồn tại của các </b>
<b>Nơi tồn tại của các </b>
<b>thành phần tự nhiên, </b>
<b>thành phần tự nhiên, </b>
<b>nơi sinh sèng cđa </b>
<b>n¬i sinh sèng cđa </b>
<b>con ng êi…</b>
<b>con ng êi…</b>
<b>Gần </b>
<b>Gần </b>
<b>3000km</b>
<b>3000km</b>
<b>Quánh dẻo </b>
<b>Quánh dẻo </b>
<b>đến lỏng</b>
<b>đến lỏng</b>
<b>1500 - </b>
<b>1500 - </b>
<b>4700</b>
<b>470000<sub>C</sub><sub>C</sub></b>
<b>Trên </b>
<b>Trên </b>
<b>3.000km</b>
<b>3.000km</b>
<b>Lỏng ở </b>
<b>500000<sub>C</sub><sub>C</sub></b>
<b>Tạo từ tr </b>
<b>Tạo tõ tr </b>
<b>êng</b>
<b>êng</b>
<b>Các địa mảng </b>
<b>Các địa mảng </b>
<b>di chuyÓn.</b>
<b>1. Cấu tạo bên trong của tráI đất</b>
<i><b>- Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp:</b></i>
<b>+ Líp vá</b>
<b>+ Líp trung gian ( Líp manti )</b>
<b>+ Líp lõi ( nhân )</b>
<i><b>- Đặc điểm: SGK trang 32</b></i>–
<b>TiÕt 12</b>
<b>Tiết 12</b>
<b>2. cấu tạo của lớp vỏ tráI t</b>
<i><b>-Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất</b></i>
<i><b>-Đặc ®iÓm:</b></i><b> </b>
<b>+ Là lớp đá rắn chắc, dày 5-70km</b>
<b>+ Líp vá rÊt máng chiÕm 1% thĨ tÝch vµ 0,5% </b>
<b>khèi l ỵng</b>
<b>1. Cấu tạo bên trong của tráI đất</b>
<b>Bài 10: cấu tạo bên trong của tráI đất</b>
<i><b>- CÊu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp:</b></i>
<b>+ Lớp vá</b>
<b>+ Líp trung gian ( Líp manti )</b>
<b>+ Líp lâi ( nh©n )</b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
2. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT
2. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT
<b>Quan sát các ảnh sau, </b>
<b>cho biết: lớp vỏ Trái </b>
<b>t có vai trị gì đối với </b>
<b>con ng ời ?</b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>2. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT</b>
<b>2. CẤU TO CA LP V TRI T</b>
<b>Là nơi tồn tại các thành phần tự </b>
<b>nhiên: không khí, n ớc, sinh vËt…</b>
<b>Bài 10: cấu tạo bên trong của tráI đất</b>
<b>1. Cấu tạo bên trong của tráI đất</b>
<i><b>- CÊu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: </b></i><b>Lớp vá, Líp trung gian </b>
<b>( Líp manti ), Líp lâi ( nhân )</b>
<i><b>- Đặc điểm: SGK </b></i><b> trang 32</b>
<b>2. cu to ca lp v trỏI t</b>
<i><b>-Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất</b></i>
<i><b>-Đặc điểm:</b></i><b> </b>
<b> + Đ ợc cấu tạo bởi lớp đá rắn chắc</b>
<b> + Líp nµy rÊt máng, chØ chiÕm 1% thĨ tÝch và 0,5% khối l ợng</b>
<i><b>- Vai trò: </b></i>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>2. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT </b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>2. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT </b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>Bài 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>2. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT</b>
<b>2. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRI T</b>
<b>QS hỡnh v và nghiên cứu SGK, cho bit: Vỏ Trái Đất có phải một </b>
<b>khối liên tục khơng ? T¹i sao ?</b>
<b>Quan sát hình 27 cho biết lớp vỏ Trái Đất gồm có mÊy địa </b>
<b>mảng chính ? Nêu tên các địa mảng đó ?</b>
<b>Có mấy cách di chun giữa các địa mảng ? Đó là những </b>
<b>cách nào ?</b>
<b>Có 2 cách di chun: Hai mảng có thể xơ vào nhau vµ tách </b>
Mac ma
<b>Sự dịch chuyển của mảng Ấn </b>
<b>Sự dịch chuyển của mảng Ấn </b>
<b>Độ về phía lục địa Á – Âu và </b>
<b>Độ về phía lục địa Á – Âu và </b>
<b>kết quả của sự chuyển dịch: </b>
<b>kết quả của sự chuyển dịch: </b>
<b>Himalaya – nóc nhà thế giới.</b>
<b>Himalaya – nóc nhà thế giới.</b>
<b>ĐỈNH EVEREST</b>
<b>ĐỈNH EVEREST</b>
<b>Bài 10: cấu tạo bên trong của tráI đất</b>
<b>1. Cấu tạo bên trong ca trỏI t</b>
<i><b> - Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: </b></i><b>Lớp vỏ, Lớp trung gian ( </b>
<b>Líp manti ), Líp lâi ( nh©n )</b>
<i><b> - Đặc điểm: SGK </b></i><b> trang 32</b>
<b>2. cu to ca lp v trỏI t</b>
<i><b>-Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất</b></i>
<i><b> -c im:</b></i><b> c cu to bi lớp đá rắn chắc, lớp này rất mỏng, chỉ chiếm </b>
<b>1% thể tích và 0,5% khối l ợng</b>
<i><b> - Vai trò: Là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài ng ời, là nơi tồn tại </b></i>
<b>các thành phần tự nhiên: Khơng khí, n ớc, sinh vật…</b>
<b>-Cấu tạo: Vỏ Trái Đất đ ợc cấu tạo do một số địa </b>
<b>m¶ng n»m kỊ nhau</b>
<b>Đây là kết quả của cách tiếp xúc nào giữa 2 địa mảng ? </b>
<b>Xác định vị trí 3 lớp của Trái Đất trong hình vẽ sau đây ?</b>
<b>Lớp vỏ Trái Đất</b>
<b>Lớ</b>
<b>p tr</b>
<b>ung </b>
<b>gian</b>
<b>Lớ</b>
<b>p t<sub>ru</sub></b>
<b>ng</b>
<b> g</b>
<b>ia<sub>n</sub></b>
<b>Lớp lõi</b>
<b>1</b>
<b> 2</b> <sub> </sub><b><sub>2</sub></b>
<b>3</b>
<b>Phần th ởng của bạn là </b>
<b>một điểm 10 </b>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- <b><sub>Häc bài, trả lời câu 1, 2 SGK trang 33, làm bµi tËp 3 </sub></b>
<b>trang 33 vµo vë.</b>
<b>- Tìm hiểu kĩ bài thực hành: Sự phân bố các lục địa và </b>