Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

đề 31 đến 40 phát triển đề minh họa THPT 2021 môn địa lý chuẩn cấu trúc file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 72 trang )

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 31
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 41: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do
A. tàu thuyền tốt hơn.
B. thị trường mở rộng.
C. nguồn lợi phong phú. D. chế biến đa dạng.
Câu 42: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia.
B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 43: Xu hướng nổi bật của ngành chăn ni nước ta hiện nay là
A. sản xuất hàng hóa.
B. chủ yếu xuất khẩu.
C. sản xuất nhỏ lẻ.
D. tăng tỉ trọng thịt các loại.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi. B. sản phẩm đa dạng.
C. cần ít lao động.
D. có ít ngành.
Câu 45: Vùng Đồng bằng sơng Hồng có thế mạnh về
A. trồng cây lâu năm.
B. chăn ni đại gia súc. C. trồng cây lương thực. D. thủy điện, thủy lợi.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?


A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Bạc Liêu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt động mạnh nhất ở vùng
khí hậu nào?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông
Đà Rằng lần lượt là các tháng
A. 11, 8, 10.
B. 9, 8, 10.
C. 10, 8, 11.
D. 10, 8, 9.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác.
C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị nào sau đây là đơ thị loại 2?
A. Hải Phịng.
B. Hà Nội.
C. Thanh Hóa.
D. Thái Bình.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mơ GDP từ
15 - 100.000 tỉ đồng?
A. Hà Nội.

B. Hải Phòng.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây bông và đậu tương được trồng nhiều ở nơi
nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Hòa Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ
lớn nhất vùng Dun hải Nam Trung Bộ?
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có ngành dệt, may?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Nam Định.
D. Hạ Long.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết vùng nào có mật độ đường sắt cao nhất nước
ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.

C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Hà Giang
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông
Nam Bộ?
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia

Phi-lip-pin
Cam-pu-chia
Lào
Mi-an-ma
Dân số (triệu người)
107,0
16,0
7,1
54,0
GDP (tỉ đô la Mỹ)
331
24,5
17,9
71,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có GDP bình quân trên đầu người cao nhất?
A. Phi-lip-pin.
B. Cam-pu-chia.
C. Lào.
D. Mi-an-ma.
Câu 62: Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Nhận xét nào sau đây đúng tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á theo biểu đồ trên?
A. Philippin tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Philippin.
C. Thái Lan tăng rất nhanh, ổn định.
D. Việt Nam tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 63: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. khí hậu phân thành hai mùa.

B. độ ẩm tương đối khơng khí cao.
C. tổng lượng mưa trong năm lớn.
D. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 64: Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. phát triển khoa học và kĩ thuật.
C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 65: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển.
B. Nhiều dân tộc, lao động dồi dào.
C. Dân số đơng, gia tăng cịn nhanh.
D. Các đơ thị có nhiều lao động kĩ thuật.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện
nay?
A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung.
B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng.
D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.
Câu 67: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.


Câu 68: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.

D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
B. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
C. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
Câu 70: Ở nhiều nơi của vùng biển phía Nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm, chủ
yếu là do
A. gió mùa thổi trong năm.
B. địa hình ven biển đa dạng.
C. nền nhiệt cao quanh năm.
D. thời gian mùa khô dài.
Câu 71: Sau Đổi mới, ngành nội thương nước ta phát triển mạnh chủ yếu do
A. cơ cấu dân số và phân bố dân cư thay đổi.
B. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng.
C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị.
D. thu hút mạnh vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 72: Đàn lợn ở Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh chủ yếu do
A. dịch vụ về giống và thú y phát triển mạnh mẽ.
B. công nghiệp chế biến được đầu tư hiện đại hóa.
C. phát triển mạnh hình thức chăn nuôi trang trại.
D. cơ sở thức ăn cho người được đảm bảo tốt hơn.
Câu 73: Hạn chế lớn nhất trong đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. phần lớn tàu thuyền có cơng suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.
B. thường xuyên ảnh hưởng của thiên tai, ngư cụ còn nghèo nàn lạc hậu.
C. các cơ sở chế biến thủy sản chưa phát triển, thị trường còn hạn chế.
D. khơng có các bãi tơm, bãi cá lớn ven bờ và ngư dân ít kinh nghiệm.
Câu 74: Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Ngun có ý nghĩa chủ yếu là
A. phát triển cơng nghiệp, giải quyết nước tưới vào mùa khô.
B. phát triển cơng nghiệp khai khống trên cơ sở nguồn điện rẻ.

C. tạo sản phẩm hàng hóa lớn, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
D. thu hút lao động, tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất.
Câu 75: Việc thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu

A. nâng cao vai trò trung chuyển, phát triển kinh tế mở.
B. khắc phục được thiếu nguyên liệu, nguồn năng lượng.
C. thúc đẩy hình thành khu cơng nghiệp và khu chế xuất.
D. khai thác tốt các thế mạnh sẵn có, giải quyết việc làm.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
%
Triệu người
33,8

35

50

31,1
28

28,3

25,6

31,0

21

40


35,0

33,9

30

29,8

14

20
10

7
0

0

2009

2012

Số dân thành thị

2015

2019

Tỉ lệ dân thành thị


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.


D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
Câu 77: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của
A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
B. Vận động tạo núi, q trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
D. Q trình phong hóa, bóc mịn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
Câu 78: Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm mục đích
A. giảm ảnh hưởng nặng nề của các loại thiên tai gia tăng.
B. chống biến đổi khí hậu, tăng diện tích rừng đầu nguồn.
C. phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn và tạo việc làm.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đơng Nam Bộ là
A. thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. tăng cường phân hóa lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu.
C. tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2009
2013
2017

2019
Khu vực I
24606,0
24399,3
21458,7
18831,4
Khu vực II
9561,6
11086,0
14104,5
16456,7
Khu vực III
13576,0
16722,5
18145,1
19371,1
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009
- 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHẢO
1. Cấu trúc đề

Chuyên đề


Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

Số câu

Địa lí tự nhiên

1

1

0

1

3

Địa lí dân cư

0

2


0

0

2

Địa lý các ngành kinh tế

3

4

1

0

8

Địa lí các vùng kinh tế

1

1

4

2

8


Thực hành kĩ năng địa lí

15

2
(Đơng Nam Á)

1

1

19

Tổng số câu

20

10

6

4

40

Tỉ lệ %
50%
25%
15%
10%

100%
2. Nhận xét đề.
- Nội dung kiến thức: Nằm chủ yếu trong chương trình địa lý lớp 12, có 2 câu kĩ năng biểu đồ, bảng số liệu
lớp 11 (thuộc bài Đơng Nam Á).
- Hình thức:
+ Đề soạn bám bát đề minh họa của Bộ Giáo Dục.
+ Bám sát sách giáo khoa, chương trình Địa lý 12.
+ Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng.
- Cấp độ nhận thức: nhận biết 50%, thông hiểu 25%, vận dụng 15 %, vận dụng cao 10%.
- Cấu trúc đề:
+ Đề thi có 75% câu hỏi thuộc mức độ nhận biết và thông hiểu.
+ 25% vận dụng và vận dung cao.
+ Trong đó 15 câu hỏi kĩ năng Atlat.
+ 2 câu biểu đồ và 2 câu bảng số liệu.

41
B
51
B
61
A
71
B

42
C
52
C
62
D

72
D

CÂU
41

ĐÁP ÁN
B

42

C

43

A

43
A
53
D
63
D
73
A

44
B
54
C

64
A
74
A

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
C
C
55
56
B
B
65
66
A
D
75
76
C
C

47
B
57
D
67
C
77

A

48
C
58
C
68
A
78
D

49
B
59
D
69
D
79
C

50
C
60
A
70
C
80
D

LỜI GIẢI THAM KHẢO

GIẢI THÍCH
Hoạt động ni trồng thủy sản nước ta phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa
nên chịu tác động chủ yếu của yếu tố thị trường.
Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất nước ta là tích cực trồng mới để phủ
xanh đất trống, đồi trọc.
Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta là tiến lên sản xuất hàng hóa (trang


44

B

45

C

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59

60
61

C
B
C
B
C
B
C
D
C
B
B
D
C
D
A
A

62
63

D
D

64

A


65

A

66

D

67

C

68

A

69

D

70

C

71

B

72


D

96. SGK).
Công nghiệp chế biến sản phẩm lương thực thực phẩm nước ta có sản phẩm đa
dạng, gồm nhiều ngành (trang 122. SGK)
Đồng bằng sơng Hồng có thế mạnh về trồng cây lương thực do có đất phù sa mãu
mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu nóng ẩm.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Áp dụng cơng thức GDP/người = Tổng GDP
Dân số
Ta tính được, GDP của Phi-lip-pin có GDP/người cao nhất trong các nước, cụ thể
là 3093 USD/người năm 2018.
Căn cứ vào biểu đồ, ta thấy Việt Nam có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có góc chiếu sáng lớn, hai lần Mặt Trời
lên thiên đỉnh (chiếu thẳng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa).
Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc nâng cao chất lượng cuộc

sống.
Chất lượng lao động của nước ta nâng lên chủ yếu là do đầu tư cho giáo dục và y
tế.
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta có sự chuyển dịch, biểu hiện: hình thành các
vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh nông nghiệp, khu cơng nghiệp
tập trung, khu chế xuất,…tạo sự phân hóa lớn giữa các vùng. Nên nói vai trị của
kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng khi nói về cơ cấu lãnh thổ kinh tế là không
đúng (kinh tế tư nhân thuộc thành phần kinh tế Ngoài nhà nước).
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta đa dạng để phù hợp với yêu cầu thị trường
và tăng hiệu quả đầu tư (trang 83. SGK)
Khó khăn lớn nhất trong khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là nguồn lợi
thủy sản ven bờ bị suy giảm (do khai tác quá mức, ô nhiễm môi trường cửa sông,
ven biển).
Ngành hàng khơng nước ta tuy non trẻ nhưng có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc
nhờ chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vạt chất hiện đại, mở nhiều tuyến bay
thẳng đến các nước,…Tuy nhiên hạn chế là cước phí đắt, trọng tải thấp. Nên nói
ngành hàng khơng có khối lượng vận chuyển lớn nhất là không đúng.
Hoạt động du lịch biển ở phía Nam nước ta có thể diễn ra quanh năm do nền nhiệt
cao, KH ổn định, ít biến động.
Ngành nội thương nước ta sau Đổi mới đạt được những thành tựu quan trọng chủ
yếu do sản xuất trong nước phát triển, mức sống và thu nhập của người dân tăng,
sức mua lớn nên tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng.
Lợn được ni chủ yếu ở đồng bằng, tuy nhiên ở Trung du miền núi Bắc Bộ đàn
lợn với số lượng khá đông (chiếm trên 20% đàn lợn cả nước) chủ yếu do cơ sở
thức ăn cho người được đảm bảo tốt hơn nên đã dư thức ăn phục vụ chăn nuôi, hơn
nữa gần thị trường tiêu thụ lớn sản lượng thịt là Đồng bằng sông Hồng.


73


A

74

A

75

C

76

C

77

A

78

D

79

C

80

D


Hạn chế lớn nhất trong đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là phần lớn tàu thuyền
có cơng suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính, điều này đã làm cho nguồn lợi thủy
sản bị suy giảm.
Ở Tây Nguyên phát triển thủy năng kết hợp với thủy lợi có ý nghĩa rất lớn, khơng
chỉ góp phần phát triển cơng nghiệp của vùng, nhất là khai thác, chế biến quặng
boxit mà cịn góp phẩn giải quyết nước tưới cho cây công nghiệp, nhất là vào mùa
khô,
Công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ còn nhiều hạn chế, các yếu tố phát
triển cơng nghiệp cịn chưa hội tụ đày đủ, như thiếu vốn, thiếu cơ sở hạ tầng,
nguyên liệu, năng lượng,… nên việc thu hút vốn đầu tư vào phát triển cơng nghiệp
sẽ góp phần thúc đẩy hình thành khu cơng nghiệp và khu chế xuất từ đó thúc đẩy
phát triển công nghiệp của vùng.
Căn cứ vào đơn vị ở 2 trục tung (triệu người và %) ta đễ dàng chọn được đáp án là
số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta.
Địa hình được tạo thành do tác động tổng thể của cả nội và ngoại lực, địa hình
vùng Trường Sơn Bắc khác Trường Sơn Nam là do sự khác nhau về hoạt động nội
và ngoại lực diễn ra ở mỗi vùng.
Việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL chủ yếu nhằm mục đích khai thác hiệu
quả các thế mạnh (nhất là các thế mạnh về tự nhiên), nâng cao vị thế của vùng,
biến vùng trở thành vùng kinh tế quan trọng của đất nước.
Đông Nam Bộ đã phát triển mạnh các ngành kinh tế biển, nhất là ngành cơng
nghiệp dầu khí. Việc phát triển cơng nghiệp dầu khí góp phần tạo ra các sản phẩm
hàng hóa có giá trị, thúc đẩy chuyển dịch và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, từ đó
nâng cao vị thế của vùng.
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường
----------- HẾT ----------

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 32
(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 41: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là
A. xây dựng các vườn quốc gia.
B. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
C. quy định cụ thể việc khai thác.
D. cấm khai thác các loài sinh vật.
Câu 42: Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên tai nào?
A. Hạn hán.
B. Ngập lụt.
C. Lũ quét.
D. Lốc xoáy.
Câu 43: Ngành nào sau đây sử dụng ngun liệu từ cơng nghiệp khai thác dầu khí?
A. Gang thép.
B. Phân đạm.
C. Cơ khí.
D. Điện tử.
Câu 44: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp?
A. Chế biến lương thực.
B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
C. Sản xuất da, giày.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 45: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. trồng các loại cây lương thực.
B. phát triển khai thác dầu và khí.
C. trữ năng thủy điện ở các sông.

D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.


Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp
Trung Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Hải Phòng.
D. Cao Bằng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sơng nào sau đây nằm hồn
tồn trong lãnh thổ nước ta?
A. Đà Rằng.
B. Kì Cùng – Bằng Giang.
C. Mê Cơng.
D. Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa vào thu đơng?
A. Hà Nội.
B. Nha Trang.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Cà Mau.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Ngọc Linh.
B. Chư Yang Sin.
C. Kon Ka Kinh.
D. Vọng Phu.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ nhỏ
nhất Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Huế.
D. Quy Nhơn.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng
thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Cao Bằng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm cơng nghiệp sau đây, trung
tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng hơn cả?
A. Thái Nguyên.
B. Vinh.
C. Quy Nhơn.
D. Sóc Trăng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây khơng có ngành gỗ, giấy, xenlulơ?
A. Hải Phịng.
B. Đà Nẵng.
C. Cần Thơ.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Nam Định với Hải Phòng?
A. Quốc lộ 21.
B. Quốc lộ 10.
C. Quốc lộ 18.
D. Quốc lộ 5.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những loại khoáng sản nào sau đây được khai
thác ở tỉnh Tuyên Quang?
A. Apatit và sắt.
B. Đồng và than.
C. Chì và thiếc.
D. Mangan và bô xit.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hoá.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh Quảng Nam có nhà máy thuỷ điện nào sau
đây?
A. A Vương.
B. Sông Hinh.
C. Vĩnh Sơn.
D. Đa Nhim.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có 2 khu kinh tế
cửa khẩu?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
Câu 61: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia
Việt Nam
Lào
Thái Lan
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)
331,1
236,8
513,1
300,0
Dân số (triệu người)
93,7
7,0
66,1
105,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan thấp hơn Lào.
D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.


Câu 62: Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HĨA CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đơ-nê-xi-a, giai đoạn 2010 2017?
A. Cán cân dương trong cả giai đoạn 2010 - 2014. B. Xuất khẩu tăng.

C. Cán cân âm trong cả giai đoạn 2015 - 2017.
D. Nhập khẩu tăng.
Câu 63: Nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. tài nguyên đất rất đa dạng.
C. nằm ở nơi giao nhau của 2 vành đai sinh khống.
D. vị trí là nơi chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
Câu 64: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước sẽ giúp cho các vùng
A. sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên.
B. thay đổi cơ cấu dân số nơng thơn, thành thị.
C. có thêm lực lượng lao động và việc làm.
D. giảm bớt lao động, tăng thêm việc làm.
Câu 65: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động.
B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng.
D. hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng.
Câu 66: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 67: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 68: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
A. diện tích ni trồng được mở rộng.
B. hạn chế đánh bắt thủy sản xa bờ.

C. đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
D. phương tiện sản xuất chưa đầu tư.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Ngành non trẻ và phát triển nhanh.
B. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
C. Các cảng đã được đầu tư nâng cấp.
D. Nhiều tuyến vận chuyển khác nhau.
Câu 70: Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sơng.
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.


D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục trong những năm gần
đây?
A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu nông sản.
B. Mở rộng và đa dạng hóa của thị trường.
C. Sự phục hồi và phát triển của nền kinh tế.
D. Việt Nam trở thành thành viên của WTO.
Câu 72: Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong phát triển du lịch của các địa phương.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào.
D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên.
Câu 73: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần
đây, chủ yếu là do
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ.
B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng
Câu 74: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là
A. các giống cây già cỗi cho năng suất thấp.
B. đất bazan vụn bở nên bị xói mịn mạnh.
C. mùa khô sâu sắc, kéo dài gây thiếu nước.
D. ô nhiễm môi trường do khai thác bô xit.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. giải quyết tốt vấn đề nước ngọt vào mùa khô.
B. chuyển trồng lúa sang trồng cây công nghiệp.
C. đẩy mạnh việc phát triển chăn nuôi đại gia súc.
D. khai thác triệt để rừng ngập mặn để nuôi tôm.
Câu 76: Cho biểu đồ về các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên năm 2017

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Tốc độ gia tăng diện tích các loại đất của Đồng bằng sơng Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Sự thay đổi diện tích các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 77: Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hố.
B. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
D. khí hậu phân hố, con người lai tạo giống, vị trí ở trung tâm Đơng Nam Á.
Câu 78: Cao su và cà phê được trồng ở Tây Bắc Bộ chủ yếu là do
A. gió mùa Đơng Bắc giảm tác động.
B. có đất feralit trên đá vơi màu mỡ.
C. các giống cây đã được thuần hóa.
D. tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ


A. tạo thế mở hơn nữa cho kinh tế vùng.
B. đẩy mạnh sự phân công lao động mới.
C. đẩy mạnh phát triển kinh tế cho vùng.
D. tăng vai trò trung chuyển về vận tải.
Câu 80: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017


Năm
2010 2014 2015 2017
Diện tích (nghìn ha)
51,3 85,6 101,6 152,0
Sản lượng (nghìn tấn)
105,4 151,6 176,8 241,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Kết hợp.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

Ma trận đề thi tham khảo năm 2021 mơn Địa lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Chun đề

Nhận biết


Thơng
hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

TỔNG

0

0

0

0

0

Địa lí
11

Lí thuyết
Biểu đồ

1

0


1

2 câu

Bảng số liệu

1

0

1

Địa lí
12
38câu

Tự nhiên

2

1

0

1

4

Dân cư


0

2

0

0

2

Ngành kinh
tế

2

4

1

Vùng kinh tế

1

1

4

2

8


Atlat

15

0

0

0

15

Biểu đồ

7

1

1

Bảng số liệu

1

1

Số câu

20


10

6

4

40

Tỉ lệ (%)

50

25,0

15,0

10

100

B. Hướng dẫn giải đề tham khảo số 32
Câu

41

42

43


44

45

46

47

48

49

50


Đáp án

D

C

B

B

B

A

A


B

A

B

Câu

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

Đáp án


D

A

A

C

B

D

D

C

A

C

Câu

61

62

63

64


65

66

67

68

69

70

Đáp án

A

D

C

A

D

B

B

A


A

D

Câu

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

Đáp án

B


B

C

C

A

B

A

A

C

D

* Gợi ý trả lời chi tiết:
Câu 41. (Nhận biết) Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là cấm khai thác các
loài sinh vật. Đáp án: D.
Câu 42. (Nhận biết) Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên đó là lũ quét. Đáp án: C.
Câu 43. (Nhận biết) Ngành phân đạm sử dụng ngun liệu từ cơng nghiệp khai thác dầu khí (Nhà máy điện
– đạm Phú Mỹ). Đáp án: B.
Câu 44. (Nhận biết) Ngành Chế biến chè, cà phê, thuốc lá sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp.
Đáp án: B.
Câu 45. (Nhận biết) Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về phát triển khai thác dầu và khí.
Đáp án: B.
Câu 46. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc là tỉnh

Quảng Ninh. Đáp án: A.
Câu 47.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực hệ thống sơng Đà Rằng hồn tồn
trong lãnh thổ nước ta. Đáp án: A.
Câu 48. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm mùa mưa vào thu đông . Đáp án: B.
Câu 49. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi Ngọc Linh cao nhất miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ. Đáp án: A.
Câu 50. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại 2. Đáp
án: B.
Câu 51.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Quy Nhơn có quy mô nhỏ
nhất Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.Đáp án: D.
Câu 52. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh Lào Cai có sản lượng thịt hơi xuất
chuồng tính theo đầu người cao nhất. Đáp án: A.
Câu 53. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm có cơ cấu ngành đa dạng hơn cả
là Thái Nguyên. Đáp án: A.
Câu 54. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
Cần Thơ khơng có ngành gỗ, giấy, xenlulơ . Đáp án: C.
Câu 55. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 10 nối Nam Định với Hải Phòng. Đáp
án: B.
Câu 56. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh Quãng Ngãi.
Đáp án: D.
Câu 57. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, những loại khoáng sản sau đây được khai
thác ở tỉnh Tuyên Quang là Chì và thiếc. Đáp án: C.
Câu 58. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh
Hà Tĩnh. Đáp án: C.
Câu 59. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh Quảng Nam có nhà máy thuỷ điện A
Vương. Đáp án: A.
Câu 60. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh có 2 khu kinh tế cửa khẩu là Tây Ninh.
Đáp án: C.
Câu 61. (Thông hiểu)



Cơng thức: Mật độ d/s = Dân số/diện tích
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia
Việt Nam
Lào
Thái Lan
Phi-lip-pin
Mật độ dân số
283
29,6
124,4
350
2
(người/km )
Đáp án A.
Câu 62. (Thông hiểu) Theo biểu đồ, xuất khẩu > Nhập khẩu => cán cân dương, Xuất khẩu < Nhập khấu = >
cán cân âm. Đáp án: D
.Câu 63. (Thông hiểu) Nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú do nằm ở nơi giao nhau của 2
vành đai sinh khoáng. Đáp án: C.
Câu 64. (Thông hiểu) Dân cư nước ta phân bố khơng đồng đều gay khó khăn cho việ sự dụng hợp lí lao
động và khai thác tài nguyên (đồng bằng đất chật người đông, thừa lao động thiếu việc làm, miền núi giàu
tài nguyên thiếu lao động, đặc biệt là lao động có trình độ cao). Việc phân bố lại dân cư và lao động trên
phạm vi cả nước sẽ giúp cho cho các vùng sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên.Đáp án: A.
Câu 65. (Thông hiểu) Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do những thành tựu
trong văn hóa, y tế, giáo dục (hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng). Đáp án: D.
Câu 66. (Thông hiểu). Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo
hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. Đáp án: B.
Câu 67. (Thông hiểu) Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là đang tiến mạnh lên
sản xuất hàng hóa. Đáp án: B.

Câu 68. (Thơng hiểu) Ngành thủy sản của nước ta hiện nay diện tích ni trồng được mở rộng. Đáp án
BCD chưa chính xác.(SGK Địa lí 12 cơ bản/T100) . Đáp án: B.
Câu 69. (Thông hiểu) Ngành non trẻ và phát triển nhanh là đặc điểm của giao thông đường hàng không,
không phải vận tải đường biển. Đáp án: A.
Câu 70: (Thông hiểu) Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là có nhiều bãi tắm rộng,
phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. Đáp án AB là điều kiện của giao thông vận tải biển, C là điều kiện thuận lợi của
ngành thủy sản. (SGK Địa lí 12 cơ bản/T191) Đáp án: D.
Câu 71. (VD) Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục trong những năm gần đây chủ yếu là do mở
rộng và đa dạng hóa của thị trường.
Đáp án: B
Câu 72. (VD) ĐBSH có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch. Tuy nhiên vẫn cịn dưới dạng tiềm năng.
Chính vì vậy những đổi mới trong phát triển du lịch của các địa phương, đầu tư phát triển du lịch sẽ giúp
khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của vùng và thúc đẩy du lịch phát triển.
. Đáp án: B.
Câu 73. (VD) Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian
gần đây, chủ yếu là do thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Đáp án: C.
Câu 74. (VD) Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là
mùa khô sâu sắc, kéo dài 4-5 tháng gây thiếu nước tưới cho các vùng chuyên canh. Đáp án: C.
Câu 75. (VD) Khó khăn lớn nhất của ĐBSCL đó là diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn. Vì vậy giải
pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là vấn đề thủy lợi, giải
quyết tốt vấn đề nước ngọt vào mùa khô để thau chua, rửa mặn. Đáp án: A.
Câu 76. (VD) Biểu đồ trịn thể hiện qui mơ và cơ cấu. Đáp án: B.
Câu 77. (VDC) Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là vị trí nơi gặp gỡ của
các luồng di cư di lưu của nhiều loại sinh vật (phương Bắc xuống, Nam lên, tây sang, sinh vật biển), địa
hình, khí hậu, đất đai phân hố. Đáp án: A.
Câu 78. (VDC) Cây cao su và cà phê ưa khí hậu nhiệt đới, nóng. Hiện nay ở Tây Bắc Bộ thử nghiệm trồng
cây cà phê, cao su chủ yếu là do gió mùa Đơng Bắc giảm tác động. Đáp án: A.
Câu 79. (VDC) Tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ tạo thế mở hơn
nữa cho kinh tế vùng, thúc đẩy sự phân cơng lao động mới…Từ đó thúc đẩy mạnh phát triển kinh tế cho vùng.
(SGK Địa lí 12 cơ bản/T165)



. Đáp án: C.
Câu 80. (VDC) Biểu đồ kết hợp( 2 đơn vị, 4 năm). Đáp án: D.

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 33
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 41: Biện pháp hạn chế xói mịn đất ở đồi núi nước ta là
A. bón phân thích hợp.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. làm ruộng bậc thang.
D. tiến hành tăng vụ.
Câu 42: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. hạn hán.
B. sương muối.
C. động đất.
D. ngập lụt.
Câu 43: Ở Nam Bộ, ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là
A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí.
B. cơ khí – dầu khí – hóa chất.
C. dầu khí – điện – luyện kim.
D. cơ khí – điện – phân đạm từ khí.
Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?

A. Gạo, ngô.
B. Sữa, bơ.
C. Chè, cà phê.
D. Nước mắm.
Câu 45: Đồng bằng Sơng Cửu Long khơng có thế mạnh về
A. sản xuất lương thực.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây ăn quả.
D. khai thác khoáng sản.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hịa được mở rộng ở các cửa sơng
của hệ thống sông nào?
A. Sông Gianh.
B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Xê Xan.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng
nào?
A. Đông Nam.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao thấp nhất?
A. Kom Tum.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.

D. Di Linh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết nhóm đơ thị nào có phân cấp đơ thị theo thứ tự
loại 1, 2, và 3?
A. Nam Định, Quy Nhơn và Mỹ Tho.
B. Hà Nội, Thanh Hóa và Nha Trang.
C. Đà Nẵng, Biên Hòa và Long Xuyên.
D. Huế, Hạ Long và TP. Hồ Chí Minh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Trà Vinh.
D. Bến Tre.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có sản lượng thịt hơi
xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Lào Cai.
B. Bình Định.
C. Đồng Nai.
D. Cần Thơ.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm nào sau đây khơng thuộc dải cơng
nghiệp TP. Hồ Chí Minh – Bà Rịa – Vũng Tàu?


A. Thủ Dầu Một.
B. Tân An.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có qui mơ nhỏ?
A. Việt Trì.

B. Huế.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
.Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà.
B. Hoàng Liên.
C. Xuân Sơn.
D. Ba Vì.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết loại khống sản nào sau đây được khai thác ở
tỉnh Lào Cai?
A. Sắt.
B. Than.
C. Apatit.
D. Thiếc.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Tây Ninh.
D. Đồng Nai.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾCỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam

2010
341105
263422
115850

2013
2014
2016
420529
406522
407026
302511
308143
296976
171192
156151

205305
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm
trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 62: Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của một số
quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Cam-pu-chia tăng liên tục.
B. Xin-ga-po tăng không đều.


C. Xin-ga-po giảm dần.
D. Lào tăng nhanh nhất.
Câu 63: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn là nhờ
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. tiếp giáp Biển Đơng rộng lớn.
C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa.
D. gió tín phong hoạt động mạnh.
Câu 64: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
C. có nhiều trung tâm cơng nghiệp.

D. thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 65: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp.
D. tuổi trung bình của người lao động cao.
Câu 66: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm
A. tăng cường hiệu quả đầu tư.
B. góp phần phát triển xuất khẩu.
C. tận dụng thế mạnh về lao động.
D. khai thác thế mạnh về tài nguyên.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi lợn ở nước ta hiện nay?
A. Thức ăn ngày càng được đảm bảo.
B. Là nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
C. Dịch bệnh lan tràn trên diện rộng.
D. Tập trung nhiều nhất ở vùng núi.
Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát
triển nhanh?
A. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 69: Giao thông đường biển nước ta hiện nay
A. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
B. vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
C. các cảng chưa được đầu tư nâng cấp.
D. chỉ các tuyến vận chuyển nội địa.
Câu 70. Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa có hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng
biển và thềm lục địa nước ta là
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

B. đẩy mạnh đánh bắt ven bờ.
C. khai thác tổng hợp kinh tế biển.
D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
Câu 71: Nước ta phát triển nhiều loại hình du lịch chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu của du khách tăng.
B. nhu cầu của du khách tăng và điều kiện phục vụ đa dạng.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và tăng vốn đầu tư.
D. nâng cao trình độ lao động và hiện đại hóa cơ sở lưu trú.
Câu 72: Việc phát triển nơng nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chun mơn hóa, tạo ra việc làm.
B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mơ hình sản xuất mới.
C. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận.
Câu 73: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu là
do
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B. nhiều vũng vịnh, nước sâu, ít bị sa bồi.
C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng.
D. kinh tế phát triển, nhu cầu vận tải lớn.
Câu 74: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 75: Rừng ở Đồng bằng sơng Cửu Long có vai trị chủ yếu là
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. cung cấp nhiều lâm sản, bảo vệ đa dạng sinh học.
C. giúp phát triển mơ hình kinh tế nơng, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 76: Cho biểu đồ về các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2015.



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Diện tích các loại cây trồng .
B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
Câu 77: Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đối với cảnh quan thiên nhiên
nước ta?
A. Làm cho thiên nhiên nước ta phong phú, đa dạng.
B. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế
C. Thảm thực vật nước ta đa dạng bốn mùa xanh tốt.
D. Làm cho quá phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
D. điều tiết dịng chảy sơng ngịi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là
A. khai thác thế mạnh, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác, giải quyết việc làm.
C. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ.
D. tăng khả năng thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN
BẢNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm

Số lượt hành khách vận chuyển
(triệu lượt người)


Số lượt hành khách luân chuyển
(tỉ lượt người, km)

2010

14,2

21,1

2012

15,0

23,6

2015

31,1

42,1


2017

44,5

54,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển và số lượt hành khách luân chuyển bằng
đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Trịn.
D. Đường.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


Ma trận đề thi tham khảo năm 2021 môn Địa lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chuyên đề

Địa lí
11
2 câu

Địa lí
12
38câu

Nhận biết

Thơng
hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao


TỔNG

0

0

0

0

0

Biểu đồ

1

0

1

Bảng số liệu

1

0

1

Lí thuyết


Tự nhiên

2

1

0

1

4

Dân cư

0

2

0

0

2

Ngành kinh
tế

2


4

1

Vùng kinh tế

1

1

4

2

8

Atlat

15

0

0

0

15

Biểu đồ


7

1

1

Bảng số liệu

1

1

Số câu

20

10

6

4

40

Tỉ lệ (%)

50

25,0


15,0

10

100

B. Hướng dẫn giải đề tham khảo số 33
Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Đáp án


C

D

A

B

D

C

C

D

B

C

Câu

51

52

53

54


55

56

57

58

59

60

Đáp án

B

D

B

C

D

A

A

D


B

B

Câu

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

Đáp án

A


C

B

B

C

A

D

C

B

A

Câu

71

72

73

74

75


76

77

78

79

80

D

B

A

A

A

C

A

C

A

Đáp án


A

* Gợi ý trả lời chi tiết:
Câu 41. (Nhận biết) Biện pháp hạn chế xói mịn đất ở đồi núi nước ta là làm ruộng bậc thang. Đáp án: C.
Câu 42. (Nhận biết) Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống ngập lụt. Đáp án: D.
Câu 43. (Nhận biết) Ở Nam Bộ, ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là dầu khí –
điện – phân đạm từ khí. Đáp án: A.
Câu 44. (Nhận biết) : Các sản phẩm thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta sữa, bơ.
Đáp án: C.
Câu 45. (Nhận biết) : Đồng bằng Sông Cửu Long khơng có thế mạnh về khai thác khống sản..
Đáp án: D.
Câu 46. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, Quang Nam khơng giáp Campuchia. Đáp
án: C.
Câu 47.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng ở các
cửa sông của hệ thống sông Sông Đà Rằng. Đáp án: C.


Câu 48. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa mùa đơng thổi vào nước ta theo
hướng Đông Bắc. Đáp án: D.
Câu 49. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao ngun có độ cao thấp nhất là Mơ
Nơng. Đáp án: C.
Câu 50. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, nhóm đơ thị có phân cấp đô thị theo thứ tự
loại 1, 2, và 3 là Đà Nẵng, Biên Hòa và Long Xuyên.. Đáp án: C.
Câu 51.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh
Cà Mau. Đáp án: B.
Câu 52. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh Cần Thơ khơng có sản lượng thịt hơi
xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người. Đáp án: D.
Câu 53. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm CN Tân An không thuộc dải
công nghiệp TP. Hồ Chí Minh – Bà Rịa – Vũng Tàu. Đáp án: B.

Câu 54. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nào sau đây có qui mô nhỏ là Qui Nhơn. Đáp án: C.
Câu 55. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường số 7 chạy qua tỉnh Nghệ An. Đáp án:
D.
Câu 56. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, vườn quốc nằm trên đảo là VQG Cát Bà.
Đáp án: A.
Câu 57. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, loại khống sản sau đây được khai thác ở
tỉnh Lào Cai là apatit. Đáp án: C.
Câu 58. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô
thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Đáp án: D.
Câu 59. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, quần đảo Hồng Sa thuộc thành phố Đà
Nẵng. Đáp án: B.
Câu 60. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh
Bình Phước. Đáp án: B.
Câu 61. (Thông hiểu)
Năm
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam

2010
341105
263422
115850

2016
407026
296976
205305


Tăng
1,19 lần
1,13 lần
1,77 lần

Đáp án A.
Câu 62. (Thông hiểu) Theo biểu đồ=> Đáp án: C
.Câu 63. (Thông hiểu) Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao và biến động theo mùa đã làm tăng độ ẩm
của các khối khí qua biển mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn. Nhờ có biển Đơng mà khí hậu
nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương, điều hịa hơn. Đáp án: B.
Câu 64. (Thông hiểu) Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do vùng mới được
khai thác gần đây (vùng ĐBSH có lịch sử khai thác lâu đời). Đáp án: B.
Câu 65. (Thông hiểu) Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp. Đáp án: C.
Câu 66. (Thông hiểu). Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm đáp ứng nhu
cầu thị trường, tăng cường hiệu quả đầu tư. (SGK Địa Lí/T88) Đáp án: A.
Câu 67. (Thông hiểu) Chăn nuôi lợn chủ yếu ở vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm (đồng bằng). Phát
biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi lợn ở nước ta hiện nay là tập trung nhiều nhất ở vùng núi.. Đáp
án: D.
Câu 68. (Thông hiểu) Nguyên nhân chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
phát triển nhanh là do thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng cả trong và ngồi nước; nhu cầu của thị trường
lớn kích thích hoạt động thủy sản nuôi trồng phát triển để cung ứng cho thị trường. Đáp án: C.
Câu 69. (Thông hiểu) Giao thông đường biển nước ta hiện nay vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
. Đáp án: B.
Câu 70: (Thông hiểu) Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vừa khai thác có hiệu quả nguồn hải sản, vừa góp phần
bảo vệ vùng trời, biển và thềm lục địa. Đáp án: A.
Câu 71. (VD) Nước ta phát triển nhiều loại hình du lịch chủ yếu do tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu
của du khách tăng. Đáp án: A.



Câu 72. (VD) ĐBSH có nhiều lợi thế để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa. Việc phát triển nơng nghiệp
hàng hóa ở Đồng bằng sơng Hồng chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận. Đáp
án: D.
Câu 73. (VD) Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó
chủ yếu là do bờ biển có nhiều vũng vịnh kín gió, thuận lợi cho tàu thuyền neo đậu, thềm lục địa sâu ít bị sa
bồi tiết kiệm chi phí nạo vét luồng lạch. Đáp án: B.
Câu 74. (VD) Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện khí
hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng. Vùng đất badan màu mỡ phân bố tập trung trên
các cao nguyên rộng lớn thích hợp cho việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp lớn. Mặt
khác, điều kiện khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm, nhiệt độ cao là điều kiện thích hợp cho phát triển cây
cơng nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới ở Tây Nguyên như: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu.
Đáp án: A.
Câu 75. (VD) Rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo cân bằng sinh thái.
Ngoài ra rừng ở ĐBSCL (chủ yếu là rừng ngập mặn) có tác dụng ngăn chặn xâm nhập mặn, giảm tác động
của sóng, bảo vệ đê điều, giữ đất, tránh sói lở đất đai, giữ nước ngầm, giảm thiểu tác động của biến đổi khí
hậu. Đáp án: A.
Câu 76. (VD) Biểu đồ cột thể hiện diện tích các loại cây trồng.(có thể sử dụng phương án loại trừ: cơ cấu =>
tròn, tốc độ tt => đường, sự chuyển dịch cơ cấu => miền) Đáp án: A.
Câu 77. (VDC) Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại với độ ẩm cao trên 80% và lượng mưa lớn (1500
-2000mm/năm) giúp thực vật phát triển xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khơ hạn). Thảm
thực vật đặc trưng của thiên nhiên nước ta là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Đáp án: C.
Câu 78. (VDC) Mục đích của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là cung
cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa. Đáp án: A.
Câu 79. (VDC) Việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là phát triển cơng nghiệp
lọc hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế, sự phân hóa
lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ.. Đáp án: C.
Câu 80. (VDC) Biểu đồ kết hợp( 2 đơn vị, 4 năm). Đáp án: A.


ĐỀ THI THỬ MINH HỌA 34

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 41: Nguyên nhân chính làm ơ nhiễm nguồn nước ở nước ta hiện nay là
A. chất thải sinh hoạt.
B. chất thải công nghiệp.
C. chất thải nơng nghiệp.
D. khí thải giao thơng.
Câu 42: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B. bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. đẩy mạnh cơng tác giao đất, giao rừng.
Câu 43: Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay
A. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác.
B. hình thành nhiều khu cơng nghiệp.
C. tăng tỉ trọng khu vực ngồi nhà nước.
D. tăng tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
Câu 44: Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 45: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. thiếu nguyên liệu.
B. xa thị trường.
C. thiếu lao động.
D. thiếu vốn, kĩ thuật.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu
Tây Bắc Bộ?
A. Sa Pa.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên Phủ.
D. Lạng Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong lưu vực hệ thống sông
nào sau đây?
A. Sông Ba.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Cả.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
A. Vọng Phu.
B. Chư Yang Sin.
C. Nam Decbri.
D. Chư Pha.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Hồng Lĩnh.
B. Đồng Hới.
C. Cửa Lị.

D. Đơng Hà.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu.
C. Mỹ Tho.
D. Nha Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bị
lớn nhất?
A. Nam Định.
B. Ninh Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Thái Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác lớn hơn thủy sản ni trồng?
A. Bạc Liêu.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Sóc Trăng.


Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nơng sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim màu.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Phan Thiết.

B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Cần Thơ.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện ng Bí thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Quảng Ninh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào
sau đây?
A. Vĩnh Sơn.
B. A Vương.
C. Xê Xan 3A.
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khống sản
nào sau đây?
A. Đá axit.
B. Sắt.
C. Crơm.

D. Niken.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia
Mật độ dân số (người/km2)
Tỉ lệ dân số thành thị (%)
Cam-pu-chia
89,3
23,0
In-đô-nê-xi-a
144,1
54,7
Xin-ga-po
7908,7
100,0
Thái Lan
134,8
49,2
Việt Nam
283,0
35,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số
nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia.
D. In-đơ-nê-xi-a có dân số và tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam.
Câu 62: Cho biểu đồ:



Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Inđô-nê-xi-a giai đoạn 2010 -2018.
A. Năm 2010 – 2017 xuất siêu, năm 2018 nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm, ln nhập siêu.
Câu 63: Vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ đã làm cho
A. thiên nhiên mang tính nhiệt đới gió mùa.
B. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
C. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 64: Dân cư nước ta hiện nay
A. cịn tăng nhanh, quy mơ dân số ngày càng lớn.
B. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng.
C. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển.
D. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
Câu 65: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
C. số lượng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. phân bố đồng đều giữa các thành phần kinh tế.
Câu 66: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. có sự tăng trưởng với tốc độ cao.
B. phân bố không đều, thiết bị lạc hậu.
C. hoạt động kinh doanh là chủ yếu.
D. có mạng lưới phân bố rộng khắp.
Câu 67: Chăn ni bị sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn do
A. có nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.
B. việc chăn nuôi bị sữa địi hỏi trình độ kĩ thuật cao.

C. giao thông thuận tiện, nhu cầu thị trường lớn.
D. gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.
Câu 68: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. hoạt động lâm sinh chưa được chú trọng.
C. tập trung chủ yếu ở ven các thành phố lớn.
D. phân bố rộng khắp, sản phẩm chưa đa dạng
Câu 69: Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt, phát triển chậm.
B. chưa hội nhập vào khu vực và thế giới.
C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu hàng hóa quốc tế.
D. khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.


Câu 70: Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta
hiện nay là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.
Câu 71: Hoạt động xuất khẩu có ý nghĩa rất quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta do
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị
Câu 72: Thế mạnh chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có sơng ngịi dày đặc, khí hậu cận xích đạo.
B. diện tích rừng ngập mặn, sơng ngịi chằng chịt.
C. có ngư trường trọng điểm, hải sản phong phú.
D. có các bãi triều, đầm phá, khu dự trữ sinh quyển.

Câu 73: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.
B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
C. đất feralit rộng, có các cao ngun lớn.
D. có nhiều sơng suối, nguồn nước dồi dào.
Câu 74: Ý nghĩa lớn nhất của các hồ thủy điện đối với kinh tế của vùng Tây Nguyên là
A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô.
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.
C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt.
Câu 75: Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc q chặt, khó thốt nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khơ sâu sắc.
D. sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa.
Câu 76: Cho biểu đồ về GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.


×