Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.43 KB, 57 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 1:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS V¾ng
8A
8B
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh
- Biết đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ kĩ thuật.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn kĩ thuật.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- GV: Các tranh vẽ hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK. Tranh vẽ một số mô hình một số
sản phẩm cơ khí (búa, nêm, đinh ốc).
- HS: Một số sản phẩm cơ khí ( đinh ốc, tua vít, bút, thớc kẻ).
<b>III. Lên líp.</b>
<i><b> * Giíi thiƯu bµi míi.</b></i>
Xung quanh ta có rất nhiều sản phẩm do bàn tay con ngời sáng tạo ra, từ
chiếc đinh vít đến chiếc ơtơ hay máy bay, từ ngơi nhà đến các cơng trình kiến trúc
xây dựng… Vậy những sản phẩm đó đợc làm nh thế nào? Dựa vào đâu để ngời ta
<b>HĐ1: Tìm hiểu bản vẽ kĩ thuật đối với sản xut.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Cho häc sinh trùc
quan H 1.1 (SGK).
? Trong giao tiếp hàng
ngày, con ngời thờng
dùng các phơng tiện gì?
- Kết luận: Hình vẽ là một
phơng tiện quan trọng
dùng trong giao tiếp.
- GV: Cho học sinh trực
quan một số tranh vẽ mơ
hình một số sản phẩm cơ
khí đã chuẩn bị trớc.
? Để chế tạo hoặc thi
cơng một sản phẩm hoặc
một cơng trình đúng nh ý
muốn của ngời thiết kế thì
ngời thiết kế phải thể hiện
nó bng cỏi gỡ?
? Ngời công nhân khi chế
tạo các sản phẩm và thi
công các công trình thì
HS trực quan H 1.1
- Tiếng nói: H1.1a
- Chữ viết: H1.1b
- Cử chỉ: H1.1c
- Hình vẽ: H1.1d
HS: Trực quan theo sự
h-ớng dẫn của giáo viên.
HS: Để ngời chế tạo
hoặc thi công sản phẩm
hoặc công trình nh ý
muốn của nhà thiết kế
thì ngời thiết kế phải thể
hiện điều đó bằng "bản
vẽ kĩ thuật"
HS: <i><b>ph¶i căn cứ vào</b></i>
<i><b>bản vẽ kÜ thuËt.</b></i>
<b>I. Bản vẽ kĩ thuật đối với</b>
<b>sản xuất.</b>
và c liên quan nh thế nào
đến bản vẽ kĩ thuật.
GV: Cho häc sinh thảo
HS: Thiết kế, thi công,
trao đổi.
HS thảo luận tìm hiểu
tầm quan trọng của bản
vẽ kĩ thuật (5') . Sau đó
trả lời.
HS lắng nghe, tiếp thu
và ghi chÐp.
- B¶n vÏ kÜ tht diƠn t¶
chÝnh xác hình dạng, kÕt
cÊu cđa s¶n phẩm hoặc
công trình.
<i><b>* Bản vẽ kĩ thuật là ngôn</b></i>
<i><b>ngữ dùng trong kĩ thuật.</b></i>
<b> HĐ2: Tìm hiểu bản vẽ kĩ thuật đối với i sng.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
Cho HS quan s¸t H1.3a,b
? Muốn sử dụng có hiệu
quả và an tồn các đồ dùng
và thiết bị đó thì chúng ta
cần phải làm gì?
GV lấy ví dụ: Sơ đồ mạch
điện trên hình a cho ta biết
cách đấu dây điện để cho
hai bóng đèn sáng.
? Bản vẽ kĩ thuật có vai trị
gì đối với đời sống?
(GV nhận xét, củng cố)
? Em hãy lấy mốt số ví dụ
có sử dụng đến bản vẽ.
- HS quan sát H1.3a,b và
tìm hiểu theo câu hỏi
của giáo viên.
HS: Theo chỉ dẫn bằng
lời và bằng hình nh
(bn v, s ).
HS trực quan và tiếp thu
thêm kiến thức về vai trò
của bản vẽ.
HS theo ý kiến cá nhân
và trả lời.
1-2 HS lấy ví dụ (các em
khác theo dâi, nhËn xÐt).
<b>II. Bản vẽ kĩ thuật đối với</b>
<b>đời sống.</b>
- Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu
đi kèm theo sản phẩm dùng
trong trao đổi, sử dụng…
<b> HĐ3: Tìm hiểu bản vẽ dùng trong cỏc lnh vc k thut</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung</b>
GV: Cho HS trực quan sơ
đồ H1.4 SGK.
? Bản vẽ kĩ thuật dùng
trong các lĩnh vực nào?
? Các lĩnh vực đó cần
trang thiết bị gì? Cơ sở hạ
tầng của các lĩnh vực đó là
gì?
GV ®a ra kÕt ln cho häc
sinh ghi chÐp.
HS: trực quan sơ đồ SGK
HS: Cơ khí, nông nghiệp,
xây dựng, điện lực, giao
thông, kiến trúc, quõn
s
HS: tìm hiểu và trả lời
+ Cơ khí: máy công cụ,
nhà xởng..
+ Xây dựng: Máy xây
dựng, công cụ vận
chuyển
+ Giao thông: Đờng giao
thông, cầu, cèng…
<b>III. B¶n vÏ dïng trong</b>
<b>lÜnh vùc kÜ thuËt.</b>
<b>IV. Cñng cè, lun tËp.</b>
? Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là "ngôn ngữ" dùng trong kỹ thuật?
? Bản vẽ kĩ thuật có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống?
? Vì sao chúng ta cần phải hc mụn v k thut?
<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>
- Đọc tríc bµi 2 SGK
- Chuẩn bị đèn pin, bao diêm…
===========================================================
Tiết 2:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Hình chiếu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>Sau khi học xong bài này GV phải làm cho häc sinh:</b></i>
- Hiểu đợc thế nào là hình chiếu.
- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
- Có ý thức tìm hiểu các hình chiếu của các vật thể khác nhau.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: H×nh 2.2, 2.3, 2.4 SGK phãng to. B×a cøng gÊp thành 3 mặt phẳng
chiếu.
- HS: Bao diờm, hp thuc lá, đèn pin hoặc nến, lửa…
<b>III. Lên lớp.</b>
<i>*<b> KiÓm tra bµi cị.</b></i>
? Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là "ngơn ngữ" dùng trong kỹ thuật? Cho ví dụ?
? Bản vẽ kĩ thuật có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống? Cho ví
dụ?
? V× sao chúng ta cần phải học môn vẽ kỹ thuật?
<b>HĐ 1: Giíi thiƯu bµi häc.</b>
Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của vật thể đối với ngời quan
sát đứng trớc vật thể. Phần khuất đợc thể hiện bằng nét đứt. Vậy có những phép
chiếu nào? Tên gọi các hình chiếu ở trên bản vẽ nh thế nào? Chúng ta nghiên cứu
bài "Hỡnh chiu".
<b> HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm hình chiếu.</b>
HĐ của thầy HĐ của trò Néi dung
- GV cho HS trùc quan
H2.1 SGK HS trực quan hình vẽ vànhận xét (Hình nằm trên
mặt phẳng đó là hình gì
? H×nh chiÕu cđa vật thể
là gì? (GV nhËn xÐt bæ
xung)
? Nh thÕ nµo lµ điểm
chiếu, tia chiếu, mặt
phẳng chiÕu?
- GV: Dùng đèn pin
chiếu lên một số các đồ
vật lên tờng và di chuyển
vị trí để hs thấy đợc sự
liên hệ giữa các tia sáng
và bóng của mẫu vật.
- GV định hớng, gợi ý để
HS thảo luận trả lời theo
nội dung câu hỏi sau:
? Cách vẽ hình chiếu một
điểm của vật thể nh thế
nào?
? Em h·y suy ra c¸ch vÏ
h×nh chiÕu cđa mét vËt
thÓ?
GV: NhËn xÐt, bổ xung
và hớng dẫn cách vẽ cho
học sinh ghi chÐp
(* GV ph¶i thùc hiƯn
tõng bíc cho häc sinh
trùc quan)
cđa vËt thĨ A?)
HS theo ý hiÓu cá nhân
trả lời.
HS c theo nội dung
SGK rút ra nhận xét để
trả lời.
HS trực quan các điểm
trên đồ vật đợc GV đánh
dấu tơng ứng trên hình
chiếu?
HS thảo luận tìm hiểu
cách vẽ hình chiếu của
một điểm từ đó suy ra
cách vẽ hình chiếu của
một vật thể sau đó trả lời.
HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
- Hình của vật thể đợc chiếu
lên mặt phẳng, hình nhận
đ-ợc trên mặt phẳng đó gọi là
hình chiếu của vật thể.
+ Điểm nhận đợc trên mặt
phẳng của một điểm trên vật
thể gọi là điểm chiếu
+ Tia nối giữa điểm chiếu
và điểm trên vËt thĨ gäi lµ
tia chiÕu
+ Mặt phẳng chứa hình
chiếu là mặt phẳng chiếu.
* v hỡnh chiu của một
vật thể ta thực hiện nh sau:
1) Xác định các điểm chiếu
của vật thể trên mặt phẳng
chiếu.
2) Nối các điểm chiếu với
điểm trên vật thể để hình
thành tia chiếu.
3) Nối các điểm chiếu của
vật thể trên mặt phẳng chiếu
để hình thành hình chiu
ca vt th.
HĐ 2: Tìm hiểu các phép chiếu
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung
- GV cho HS trùc quan
H2.2 SGK.
? Quan sát và nhận xét
các đặc điểm của các tia
chiếu trên hình vẽ (giống
hay khác nhau? Vì sao?)
HS trùc quan H2.2
HS: Các tia chiếu có đặc
điểm khác nhau vì chúng
có các cách chiu khỏc
nhau.
- Xuyên tâm: Hình chiếu
to hơn vËt thËt.
<b>II. C¸c phÐp chiÕu</b>
- Phép chiếu song vng
góc dùng để vẽ các hình
chiếu vng góc.
? Em hãy nêu một số ví
dụ về các phép chiếu
trong tự nhiên? cho biết
đấy là phép chiếu gì?
* GV nêu lu ý: Tia sáng
của mặt trời ở rất xa Trái
Đất do đó tia sáng của
mặt trời là hình ảnh của
phép chiếu vng góc.
- Song song và vuông
* HS lÊy mét vÝ dơ
- Tia sáng của ngọn đèn,
ngọn nến -> xuyên tâm.
- Tia sáng của đèn pin,
đèn ơ tơ -> song song
H§ 3: Tìm hiểu các hình chiếu vuông góc và vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung
GV cho HS quan s¸t
tranh vÏ và mô hình 3
mặt phẳng chiếu, nêu rõ
vị trí của các mặt phẳng
chiếu, tên gọi mặt phẳng
chiếu và tên gọi hình
chiếu tơng ứng
? Nêu vị trí của các mặt
phẳng chiếu đối với vật
thể?
GV cho HS quan sát hình
2.4 và nhận xét các hình
chiếu.
? Vt th đợc đặt nh thế
nào đối với các mặt
phẳng chiếu?
- GV dùng miếng bìa
cứng gấp thành 3 mặt
giúp học sinh tởng tợng
là 3 mặt phẳng chiếu, sau
đó mở ra (giải thích phải
mở ra vì các hình chiếu
phải vẽ trên cùng một
bản vẽ mới thể hiện hết
và đúng vật thể)
? VÞ trÝ của mặt phẳng
chiếu bằng và chiếu cạnh
HS quan sát, lắng nghe
và tiếp thu, ghi chép
- Mặt ph¼ng b»ng ë díi
vËt thĨ.
- Mặt phẳng ng sau
vt th.
- Mặt phẳng cạnh ở bên
phải vật thể.
HS quan sát và nhận xét
- Vt thể đợc đặt trên
mặt phẳng chiếu bằng,
phía trớc mặt phẳng
chiếu đứng, bên trái của
mặt phẳng chiếu cạnh.
HS trùc quan, l¾ng nghe,
tiÕp thu.
Hình chiếu bằng ở dới
hình chiếu đứng, hỡnh
<b>III. Các hình chiếu vuông</b>
<b>góc.</b>
<i><b>1. Các mặt phẳng chiếu</b></i>
- Mặt chính diện gọi là mặt
phẳng chiếu đứng hình
chiếu trên mặt phẳng này là
hình chiếu đứng.
- Mặt nằm ngang là mặt
phẳng chiếu bằng, hình
chiếu trên mặt phẳng đó là
hình chiếu bằng.
- Mặt cạnh bên phải là mặt
phẳng chiếu cạnh, hình
<i><b>2. Các hình chiếu</b></i>
- Hỡnh chiu đứng có hớng
chiếu từ trớc tới.
- H×nh chiÕu b»ng cã híng
chiÕu tõ trªn xng.
sau khi mở nh thế nào?
? Vì sao phải dùng nhiều
hình chiếu để biểu diễn
vật thể?
chiếu cạnh ở bên phải
hình chiếu đứng.
- HS: Vì mỗi hình chiếu
là hình hai chiều khơng
thể biểu hiện hết vật thể
do đó phải dùng nhiều
hình để biểu diễn vật thể.
<b>IV. Củng cố, luyện tập.</b>
? ThÕ nµo lµ h×nh chiÕu cđa mét vËt thĨ?
? Có các phép chiếu nào? mỗi phép chiếu có đặc điểm gì?
? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ nh thế nào?
- Lµm bµi tập sau bài 2 trang 10 và tìm hiểu kĩ phần có thể em cha biết.
- Chuẩn bị giấy A4, bút chì, thớc kẻ, tẩy
Tiết 3:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
Bản vẽ các khối đa diện
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>Sau khi học xong bài này GV phải làm cho HS:</b></i>
- Nhn dng c cỏc khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng
trụ đều, hình chóp đều.
- Đọc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều và hình
chóp đều.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đẹp, vẽ chính xác các khối đa diện và hình chiếu của
nó.
<b>II. Chn bÞ.</b>
GV: Hình 4.1 - 4.6 SGK phóng to, mơ hình ba mặt phẳng chiếu, mơ hình các
khối đa diện (hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chúp u)
HS: Các mẫu vật (hộp thuốc lá, bút chì 6 cạnh, bao diêm)
<b>III. Lên lớp.</b>
<i><b>* Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Có các phép chiếu nào? so sánh đặc điểm của các phép chiếu?
<b>HĐ1: Tìm hiểu khối đa diện</b>
<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS quan s¸t
tranh và mô hình các
khối ®a diƯn.
? Các khối hình học đó
đợc bao bởi các hình gì?
GV rút ra kết luận: Khối
đa diện đợc bao bọc bởi
các hình đa giác phẳng.
? Hãy kể một số vật thể
có dạng khối đa diện mà
em biết?
HS quan s¸t tranh và mô
hình.
- HS: Hình tam giác,
hình chữ nhật.
- HS: Bao diêm, hộp
thuốc lá, bút chì 6 cạnh,
đai ốc 6 cạnh, 4 cạnh.
<b>I. Khối đa diện</b>
HĐ 2: Tìm hiểu hình hộp chữ nhật.
mặt nào của h×nh hép?
KÝch thíc cđa hình
chiếu phản ánh kích
th-ớc nào của hình hép ch÷
nhËt?
GV cho HS quan sát
bảng 4.3 SGK và điền
vào bảng 4.1 SGK.
chiều cao ( chiÒu réng
vµ chiỊu cao/chiỊu réng
vµ chiỊu dµi) của hình
hộp chữ nhật.
HS quan sát và điền
thông tin vào bảng 4.1
SGK vào vở.
Hình <sub>chiếu</sub>Hình Hình<sub>dạng</sub> Kích<sub>thớc</sub>
1 ng HCN a,h
2 b»ng HCN b,a
3 c¹nh HCN b,h
HĐ 3: Tìm hiểu hình lng tr u v hỡnh chúp u.
HĐ của thầy HĐ cđa trß Néi dung
GV cho HS quan sát
tranh và mơ hình hình
lăng trụ đều.
? Khối đa diện (ở H4.4
SGK) đợc bao bọc bởi
hình các hình gì?
GV: Kết luận cho HS ghi
chép.
GV cho HS quan sát hình
chiếu của hình lăng trụ
trên hình 4.5 SGK.
? Các hình 1,2,3 là các
HS quan sát mơ hình
HS : là hai hình tam giác
đều bằng nhau và 3 hình
chữ nhật u bng nhau
HS quan sát hình 4.5SGK
HS tr¶ lêi:
<b>I. Hình lăng trụ đều.</b>
<b>1. Thế nào là hình lăng trụ</b>
<b>đều.</b>
- Hình lăng trụ đều đợc bao
bọc bởi 2 mặt đáy là hai hình
đa giỏc u bng
nhau và các mặt bên là các
hình chữ nhật bằng nhau.
hỡnh chiếu gì? chúng có
hình dạng nh thế nào?
Chúng thể hiện những
kích thớc nào của hình
lăng trụ tam giác đều?
GV kết luận và cho HS
điền vào bảng 4.2 SGK.
GV cho HS quan sát
tranh và mơ hình hình
chóp đều
? Cho biết khối đa diện ở
GV treo hình 4.7 lên
bảng
? Các hình 1,2,3 là các
hình chiếu gì? chúng thể
hiện hình dạng và kích
thớc nào của hình chóp
đều?
GV cho HS hoàn thành
bảng 4.3 SGK sau đó
nhận xét, sửa chữa, bổ
xung.
- Hình 1 là hình chiếu
đứng có hình chữ nhật,
kích thớc a,h.
- Hình là hình chiếu
bằng có hình tam giác
đều, kích thớc a,b.
- H×nh 3 là hình chiếu
cạnh có hình chữ nhËt,
kÝch thíc b,h.
HS quan sát và tìm hiểu
- HS: Mặt đáy là hình
vng, các mặt bên là
hình tam giác cân.
- HS lắng nghe, tiếp thu
và ghi chép.
HS quan sỏt, tỡm hiểu
- HS: hoạt động nhóm trả
lời, các nhóm khác nhận
xét, bổ xung.
HS hoµn thµnh cá nhân
bảng 4.3 vào vở.
<b>II. Hỡnh chúp u.</b>
<b>1. Thế nào là hình chóp đều.</b>
- Hình chóp đều đợc bao bởi
mặt đáy là hình đa giác đều và
các mặt bên là các hình tam
giác cân bằng nhau có chung
đỉnh.
<b>2. Hình chiếu của hình chóp</b>
<b>đều.</b>
<b>IV. Cđng cè, lun tËp</b>
- GV nêu và giải thích rõ phần ghi chú trong SGK để HS nắm rõ.
? Khối đa diện là gì? Cần mấy hình chiếu để biểu diễn đợc đầy đủ hình chóp
và hình lăng trụ đều?
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Lµm bµi tËp trang 19.
- Chuẩn bị trớc giấy vẽ A4, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Đọc và ghi nhớ phần có thể em cha bit trang 22 SGK.
===========================================================
Tiết 4:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ sè HS V¾ng
8A
8B
<b>8A: 17/09 Thùc hành</b>
<b>8B: 20/09 Đọc bản vẽ các khối đa diện</b>
<b>8C: 20/09 Hình chiếu của vật thể</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
<i><b>Sau bài này GV phải làm cho HS:</b></i>
- c đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
- Hình thành kĩ năng đọc, vẽ các khối đa diện và phát huy trí tởng tợng
khơng gian.
<b>II. Chuẩn bị </b>
GV: Hình 5.1, H 5.2 SGK phãng to
HS: Giấy vẽ A4, đồ dùng học tập (thớc kẻ, bút chì, tẩy…)
<b>III. Lên lớp</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định t chc:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
? Khối đa diện là gì? Mỗi hình chiếu của khối đa diện thể hiện điều gì?
? Làm bài tập trang 19 SGK.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1: Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV gi mt HS lờn c ni dung bi
thc hnh.
GV nêu các bớc tiến hành cho HS tiÕp
thu.
- Bớc 1: Đọc kĩ nội dung bài thực
hành và kẻ bảng 5.1 vào bài làm sau
đó đánh dấu (x) vào bảng.
- Bớc 2: Vẽ các hình chiếu đứng,
bằng, cạnh của một trong các vật thể
A, B, C, D.
1 HS đọc các em khác theo dõi SGK
HS lắng nghe, tip thu, chun b dng c
thc hnh,
HĐ 2: Tìm hiểu cách trình bày bài làm (báo cáo thực hành).
HĐ của thầy HĐ của trò
GV nêu cách trình bày bài làm trên
khổ giấy A4 cho HS thực hiện
HS quan sát, tiếp thu và thực hiện tạo
khung phân vùng bài làm theo hớng
dẫn.
<b>HĐ 3: Tổ chức thực hành</b>
HĐ của thầy HĐ của trò
GV cho HS thùc hiƯn bµi thùc hµnh
theo cá nhân. <i><b>(GV hớng dẫn và kiểm</b></i>
<i><b>tra cách tiến hành bài tập của HS).</b></i>
HS làm cá nhân bài thực hành.
<b>IV. Cđng cè lun tËp.</b>
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành (sự chuẩn bị, cách thực hiện quy
trình, thái độ làm việc…)
- GV hớng dẫn cách đánh giá bài làm của HS dựa theo mục tiêu bài học.
- GV thu một số bài của HS để nhận xét, chấm điểm ngay tại lớp để HS rút
kinh nghiệm.
Khung
tªn
<b>VËt thể và hình </b>
<b>chiếu của vật </b>
<b>thể</b>
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Đọc trớc bài 6 SGK
- Chuẩn bị: cái nón, vỏ hộp sữa, quả bóng.
<b>Ngày soạn: 21/09/08</b>
<b>Ngày gi¶ng: </b><i><b>TiÕt 5 </b></i>–<i><b> Bài 6</b></i>
<b>8A: 24/09 Bản vẽ </b>
<b>8B: 04/10 c¸c khèi tròn xoay</b>
<b>8C: 04/10</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
<i><b>Sau bài này GV phải làm cho HS:</b></i>
- Nhn dng c nhng khi trịn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình cầu, hình
nón.
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ,
hình nón, hình cầu.
<b>II. Chn bÞ </b>
GV: H6.2 - H6.5 SGK phãng to, mô hình các khối tròn (hình trụ, hình nón,
hình cầu).
HS: Vỏ hộp sữa, cái nón, quả bóng.
<b>III. Lên lớp</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Giíi thiƯu bµi míi</b></i>
Khối tròn xoay là khối hình học đợc tạo thành bằng cách quay một hình phẳng
quanh một trục cố định của hình. Để nhận dạng đợc các khối tròn xoay thờng gặp
và đọc đợc bản vẽ của chúng, chúng ta nghiên cứu bài: " Bản v cỏc khi trũn
xoay".
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu khối tròn xoay</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS quan s¸t
tranh và mô hình nguyên
tắc cấu tạo các khối tròn
xoay.
? Cỏc khối trịn xoay có
tên gọi là gì? Chúng đợc
tạo thành nh thế nào?
GV cho HS tìm từ điền
vào trỗ (…) trong SGK.
GV củng cố nhận xét, bổ
xung cho HS điền vào vở
bài tập.
? Em h·y kÓ mét sè vËt
thÓ cã d¹ng khèi tròn
xoay mà em biết?
HS trực quan tranh vẽ và
mô h×nh, nghe GV giải
thích.
HS trả lời: Hình trụ, hình
nón, hình cầu.. chúng
đ-ợc tạo thành bằng cách
quay một hình phẳng.
HS trả lời cá nhân, các
em khác nhận xét,
HS thực hiện cá nhân trả
lời.
<b>I. Khối tròn xoay</b>
- Khối tròn xoay là một
khối hình học đợc tạo
thành khi quay một hình
phẳng quanh một đờng
cố định của hỡnh ú.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung
GV cho HS quan sát mô
hình hình trụ và chỉ các
phơng chiếu trên mô hình
các mặt phẳng chiếu.
? Nêu tên gọi các hình
chiếu, hình chiếu có hình
GV v cỏc hỡnh chiếu lên
bảng sau đó yêu cầu HS
điền vào vở bài tập bảng
6.1 SGK.
- GV cho HS quan sát
mô hình hình nón và đặt
vào mơ hình ba mặt
phẳng chiếu, chỉ rõ các
hớng chiếu.
? Em h·y so sánh với
hình 6.4 SGK và gọi tên
các hình chiếu, hình dạng
của hình chiếu. Nã thĨ
hiƯn kÝch thớc nào của
hình chiếu?
GV cho HS trực quan các
hình chiếu trên bảng sau
đó yêu cầu HS ghi kết
luận vào bảng 6.2.
- GV cho HS quan sát
mơ hình hình cầu và đặt
vào mơ hình ba mặt
? Em h·y so sánh với
hình 6.5 SGK và gọi tên
các hình chiếu, hình dạng
của hình chiÕu. Nã thĨ
hiƯn kÝch thíc nµo cđa
h×nh chiÕu?
GV cho HS trực quan các
hình chiếu trên bảng sau
đó yêu cầu HS ghi kết
luận theo bảng 6.3
HS quan sát, lắng nghe,
tiÕp thu.
HS quan s¸t, trả lời cá
nhân, các em kh¸c nhËn
xÐt, bỉ xung.
HS quan sát sau đó thực
hiện in vo bng.
- HS quan sát, lắng nghe,
tiếp thu.
HS thực hiện cá nhân, trả
lời.
HS quan sát và thực hiện
điền vào bảng 6.2
HS quan sát mô hình và
tởng tợng hình chiếu.
HS thực hiện cá nhân, trả
lời.
HS quan sát và thực hiện
điền vào bảng 6.3
<b>II. Hình chiếu của hình</b>
<b>trụ, hình nón, hình cầu.</b>
1. Hình trụ
2.
Hình
chiếu Hình dạng Kíchthớc
Đứng Chữ nhật d,h
Bằng Tròn d
Cạnh Chữ nhật d,h
<b>2. Hình nón</b>
Hình
chiếu Hình dạng Kíchthớc
Đứng Tam giác d,h
Bằng Tam giác d,h
Cạnh Tròn d
3. Hình cầu
Hình
chiếu Hìnhdạng Kích th-ớc
Đứng Tròn d
Bằng Tròn d
Cạnh Tròn d
<b>IV. Củng cố, luyÖn tËp</b>
? Qua bài học vừa rồi em thấy để biểu diễn một khối trịn xoay cần mấy hình
chiếu và gồm những hình chiếu nào? Để xác định khối trịn xoay cần có các kích
thớc nào?
? Hình trụ, hình nón, hình cầu đợc tạo thành nh thế nào? Các hình chiếu của
nó có đặc điểm gì?
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Làm bài tập trang 26
- Chuẩn bị giấy vẽ A4, bút chì, thớc kẻ, tẩy.
d
<b>---***---Ngày soạn: 28/09/08</b>
<b>Ngày giảng: </b><i><b>Tiết 6 - Bài 7</b></i>
<b>8A: 01/10 Thùc hµnh</b>
<b>8B: 07/10 Đọc bản vẽ các khối tròn xoay</b>
<b>8C: 09/10</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
<i><b>Sau bài này GV phải làm cho HS:</b></i>
- Bit c bn v các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ các vật th n gin
- Phát huy trí tởng tợng không gian
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Hình 7.1, H 7.2 SGK phóng to
- HS: GiÊy vÏ A4, dơng cơ häc tËp (bót ch×, thớc kẻ)
<b>III. Lên lớp</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bµi cị</b></i>
? Để biểu diễn một khối trịn xoay cần mấy hình chiếu và gồm những hình
chiếu nào? Để xác định khối trịn xoay cần có các kích thớc nào?
? Hình trụ đợc tạo thành nh thế nào? Nếu đặt đáy của hình trụ song song với
mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì? Hãy
vẽ hình chiếu của nó?
? Hình nón đợc tạo thành nh thế nào? Nếu đặt đáy của hình trụ song song với
mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì? Hãy
vẽ hỡnh chiu ca nú?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1: Giới thiệu nội dung bài thực hành</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV nêu rõ nội dung của bài TH gồm 2
phần.
+ Phn I: Trả lời các câu hỏi bằng
ph-ơng pháp lựa chọn và đánh dấu (x) vào
bảng 7.1 SGK để chỉ rõ sự tơng quan
giữa các bản vẽ với vật thể.
+ Phần II: Phân tích hình dạng của vật
HS lắng nghe, tiếp thu, định hớng tìm
hiểu. Sau đó chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
làm bài thực hành.
H§ 2: Tìm hiểu cách trình bày bài làm (báo cáo thực hành)
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV nêu cách trình bày bài làm trên
giấy vẽ (A4) nh sau: HS theo dâi, l¾ng nghe, tiÕp thu
HS trình bày bản báo cáo thực hành
theo mẫu của GV.
Khung tên
<b>Hình chiếu của vật </b>
<b>thể</b>
HĐ 3: Tổ chức thực hành
HĐ của thầy HĐ của trò
GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh theo
h-íng dẫn và cách trình bµy bµi thùc
hµnh.
GV theo dõi, hớng dẫn chỉ đạo HS thực
hiện
HS thùc hiƯn bµi thực hành tuần tự theo
nội dung bài thực hành theo cá nhân.
<b>IV. Củng cố, luyện tập</b>
- GV nhn xột gi làm bài của HS (Sự chuẩn bị, cách thực hiện quy trình,
thái độ học tập)
- GV hớng dẫn cách đánh giá bài thực hành của mình theo mục tiêu bài học
- GV thu và nhận xét, chấm điểm một số bi thc hnh ca HS.
<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>
- Đọc trớc bài 8 SGK
- Chuẩn bị quả chanh, dao cắt nhỏ.
<b>Ngày soạn: 05/10/08</b>
<b>Ngày giảng: Chơng II </b>
<b>8A: 08/10 </b>
<b>8C: 10/10 Khái niệm bản vẽ kĩ thuật, hình cắt</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
<i><b>Sau bài này GV phải làm cho HS:</b></i>
- Bit c mt s khái niệm về bản vẽ kĩ thuật, nội dung và phân loại bản vẽ
kĩ thuật.
- Từ quan sát mơ hình và hình vẽ của ống lót, hiểu đợc hình cắt đợc vẽ nh thế
nào và hình cắt này dùng để làm gì? Biết đợc khái niệm và cơng dụng của hỡnh ct.
- Rèn luyện trí tởng tợng không gian của HS.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Mô hình ống lót, Hình 8.2 SGK phóng to.
- HS : Quả chanh, dao cắt nhỏ.
<b>III. Lên lớp</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Gọi 2 HS lên làm bài tập phần a, b trang 26.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm chung</b>
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung
GV t câu hỏi: ? Em
hãy nêu vai trò của bản
GV nhấn mạnh: Các sản
phẩm từ nhỏ đến lớn do
con ngời sáng tạo và làm
HS nhí l¹i kiÕn thøc ë
bµi 1 tr¶ lêi.
HS lắng nghe, tiếp thu,
định hớng tìm hiểu.
ra đều gắn liền với bản vẽ
kĩ thuật. Bản vẽ kĩ thuật
thể hiện đợc tất cả hình
dạng, kết cấu, kích thớc
và yêu cầu của vật thể.
GV:Trong sản xuất có
nhiều lĩnh vực khác nhau.
? Em hãy nêu một số lĩnh
vực kĩ thuật mà em biết?
GV Củng cố: Mỗi lĩnh
vực kĩ thuật đều có các
trang thiết bị và cơ sở hạ
tầng khỏc nhau..
GV nêu khái niệm bản vẽ
kĩ thuật và giải thích cho
HS một số khái niệm.
HS nêu: cơ khí, điện lực,
kiến trúc, nông nghiệp,
quân sự
HS lắng nghe, ghi chép
- Bản vẽ kÜ thuËt lµ bản
trình bày các thông tin kĩ
thuật của sản phẩm dới
dạng các hình vẽ và các
kí hiệu theo quy t¾c
thèng nhÊt vµ thêng vÏ
theo tØ lƯ (b¶n vÏ xây
dựng, bản vẽ cơ khí)
HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm về hình cắt
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung
GV cho HS quan sát
H8.1 SGK để trả lời câu
hỏi sau:
? Khi học về thực vật,
động vật… muốn thấy đ
-ợc cấu tạo bên trong của
nó thì ngời ta làm thế
nào?
? §Ĩ diƠn tả kết cấu bên
trong của một vật thể kĩ
GV nhn mnh: Để diễn
tả hết đợc cấu tạo, kết
cấu của vật thể ngời ta
thờng dùng phơng pháp
cắt.
- GV trình bày q trình
vẽ hình cắt thơng qua vật
mẫu là ống lót bị cắt đơi
và H 8.2 SGK.
GV nhấn mạnh: Khi vẽ
hình cắt, vật thể đợc xem
nh bị một mặt phẳng cắt
tởng tợng cắt thành 2
phần: Phần vật thể ở sau
mặt phẳng cắt đợc chiếu
lên mặt phẳng chiếu
đứng.
? Hình cắt là gì? hình cắt
dùng để làm gì?
GV cđng cè cho HS ghi
chÐp.
HS quan sát hình vẽ và
HS trả lời là phơng pháp
cắt.
HS trực quan, lắng nghe,
tiếp thu.
HS theo ý kiến cá nhân
trả lời, các em khác nhận
xét, bổ xung
HS lắng nghe, ghi chép
II. Khái niệm về hình cắt
- Hình cắt là hình biểu diễn
phần vật thể ở sau mặt phẳng
cắt khi giả sử cắt vật thể
bằng mặt phẳng cắt tởng
t-ợng.
<b>IV. Củng cố, luyện tập</b>
? Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong
các công việc gì?
? Th no l hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
- Mang mô hình ống lót (ống tre)
- Học và trả lời theo các câu hỏi SGK trang 30.
<b>---***---Ngày soạn: 10/10/08</b>
<b>Ngày giảng: </b><i><b>Tiết 8 </b></i>–<i><b> Bµi 9</b></i>
<b>8A: 13/10 Bản vẽ chi tiết</b>
<b>8B: 14/10</b>
<b>8C: 16/10</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
<i><b>Sau bài này GV phải làm cho HS:</b></i>
- Bit đợc nội dung của bản vẽ chi tiết
- Biết cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói
riêng.
<b>II. Chn bÞ</b>
- GV: Hình 9.1 và bảng 9.1 SGK phóng to.
- HS: Mơ hình ống lót (ống tre trẻ đôi)
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
? Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong các
công việc gì?
? Th no l hỡnh ct? Hỡnh ct dựng lm gỡ?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV gii thiu: Mun ch
to ra một chiếc máy trớc
hết con ngời phải chế tạo
các chi tiết nhỏ sau đó
mới lắp ghép chúng lại
với nhau. Vì vậy bản vẽ
chi tiết là bản vẽ quan
trọng ta cần tìm hiểu.
GV cho HS trực quan
H9.1 SGK phóng to.
? Trên bản vẽ chi tiết
(ống lót) ta thấy bản vẽ
chi tiết này có những
GV cùng HS phân tích
bản vẽ chi tiết và trình
bày nội dung của bản vẽ
chi tiết (vẽ sơ đồ tóm tắt
HS l¾ng nghe, tiếp thu
HS trực quan và tìm hiểu
hình vẽ.
HS : Hình chiếu, kích
th-ớc, yêu cầu kĩ thuật,
khung tên.
- HS cùng GV phân tÝch
tõng néi dung cđa b¶n vÏ
chi tiÕt.
I. Néi dung cđa b¶n vẽ
chi tiết
- Bản vẽ mô tả hình dạng,
kích thớc, yêu cầu kÜ
thuËt cña mét chi tiết
máy gọi là b¶n vÏ chi
tiÕt.
nội dung) thuật và khung tên.
HĐ của thầy HĐ của trò Néi dung
GV cho HS trực quan lại
H9.1 và theo trình tự đọc
bản vẽ chi tiết và hớng
dẫn HS đọc bản vẽ chi
tit.
? Theo dõi khung tên em
nào cho biÕt tªn gäi chi
tiết là gì? vật liệu làm chi
tiết là gì? tỉ lệ bản vẽ là
bao nhiêu?
? Bản vÏ chi tiÕt gồm
những hình chiếu biểu
diễn nào? cho ta biết điều
gì?
? Các kÝch thíc cđa chi
tiÕt nh thÕ nµo?
? u cầu của chi tiết đó
là gì?
? Hình dạng của chi tiết
nh thế nào? Tác dụng của
nó làm gì?
GV cht li trỡnh t c
bn v chi tiết cho HS
tiếp thu.
- HS trực quan, lắng
nghe, tìm hiểu cách đọc
bản vẽ chi tiết theo hớng
dẫn của GV
- Chi tiết là ống lót, vật
liệu để chế tạo chi tiết là
thép, tỉ lệ bản vẽ là 1:1
- Gồm hình chiếu đứng là
hình cắt và hình chiếu
cạnh cho ta biết hình
dạng của của chi tiết là
hình trụ.
- Đờng kính ngồi là
28mm, đờng kính trong
là 16mm, chiều dài của
ống là 30mm.
- CÇn gia công làm tù
cạnh sắc và mạ kẽm vào
chi tiết.
- Cú dạng hình trụ trịn
dùng để lót giữa các chi
HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp
II. Đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc:
- Khung tªn (tªn gäi chi
tiÕt, vËt liƯu, tØ lƯ)
- H×nh biĨu diễn (tên
hình chiếu, vị trí hình
cắt)
- KÝch thíc (kÝch thíc
chung, kích thớc các
phần nhỏ hơn)
- Yêu cầu kĩ thuật (gia
công, sử lý bề mặt)
- Tổng hợp (mô tả hình
dạng của chi tiÕt, c«ng
dơng cđa chi tiÕt)
<b>IV. Cđng cè - lun tËp.</b>
? Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ chi tit?
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Chuẩn bị dụng cụ học tập, giấy A4
<b>---***---Ngày soạn: 12/10/08</b>
<b>Ngày giảng: </b><i><b>TiÕt 9 </b></i>–<i><b> Bµi 11</b></i>
<b>8A: 15/10 BiĨu diƠn ren</b>
<b>8B: 16/10</b>
<b>8C: 17/10</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài này GV phải làm cho HS:</b>
- Nhận dạng đợc ren trên bản vẽ chi tiết.
- Biết đợc quy ớc ren.
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ chi tiết có ren.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: H×nh 11.2 ->H11.6 SGK phãng to.
- HS: Mét sè bu l«ng, ®ai èc.
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i>? Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?</i>
<i><b>3. Bµi mới.</b></i>
HĐ 1: Tìm hiểu chi tiết có ren.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
? Em hãy cho biết một
số đồ vật hoặc chi tiết có
ren thờng thấy?
- GV cho HS trùc quan
trên H11.1 SGK.
? Em hÃy nêu công dụng
của ren trên c¸c chi tiÕt
cđa H11.1 SGK?
? Vậy gọi chung là ren
dùng để làm gì?
- HS: bulơng, đai ốc, trục
trớc, trục sau xe đạp…
HS trực quan H11.1 SGK
- HS dựa vào hình vẽ
trên hình 11.1 SGK để
trả lời.
- HS tổng hợp các tác
dụng của các hình vẽ
I. Chi tiÕt cã ren
- Ren dùng ghộp ni hay
truyn lc.
HĐ 2: Tìm hiểu quy ớc về ren.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung
? Vì sao ren lại đợc vẽ
theo quy ớc giống nhau?
? Những chi tiết nào gọi
là chi tiết có ren? (GV
nhận xét, bổ xung)?
Chúng bao gồm những
gì?
- GV cho HS quan sát vật
mẫu ren ngoài ( mô hình
ren ngoài, bulông, nắp vỏ
bút bi..) và H11.3
?(1 HS lên bảng) Em hãy
chỉ rõ đờng đỉnh ren,
đ-ờng chân ren, giới hạn
ren, đờng kính ngồi,
đ-ờng kính trong của ren
- GV cho HS đối chiếu
hình vẽ ren theo quy ớc
và nêu nhận xét vào phần
(… ) trong SGK vào vở.
- GV cho HS quan sát vật
mẫu ren trong (đai ốc,
mơ hình ren trong nắp vỏ
bút bi..) và H11.3
? Em hãy chỉ rõ đờng
đỉnh ren, đờng chân ren,
giới hạn ren, đờng kính
ngồi, đờng kính trong
của ren trên vật mẫu?
- GV cho HS đối chiếu
hình vẽ ren theo quy ớc
- HS: Vì ren có cấu tạo
phức tạp nên vẽ theo quy
ớc để đơn gin hoỏ.
- HS tìm hiểu và trả lời cá
nhân.
- HS quan sát và tìm hiểu
vật mẫu theo định hớng
của GV.
- 1 HS lên bảng chØ râ,
c¸c em kh¸c ë díi lắng
nghe, tiếp thu và bổ xung
- HS hoạt động cá nhân
hoàn thành phần điền vào
chỗ trống trong SGK.
- HS quan sát và tìm hiểu
vật mẫu theo định hớng
của GV.
- 1 HS lên bảng chỉ rõ,
các em khác ở dới lắng
nghe, tiếp thu và bổ xung
- HS hoạt động cá nhân
I. Chi tiÕt cã ren
- Những chi tiết trên đó có
ren là những chi tiết có ren.
Chúng gồm: ren trong, ren
ngồi.
II. Quy íc vÏ ren
1. Ren ngoµi.
- Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng
nét liền đậm.
- Đờng chân ren đợc vẽ bằng
- Đờng giới hạn ren đợc vẽ
bằng nét liền đậm.
- Vòng đỉnh ren đợc vẽ đóng
kín bằng nét liền đậm.
- Vịng chân ren đợc vẽ hở
bằng nét liền mảnh.
2. Ren trong
- Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng
nét liền đậm.
- Đờng chân ren đợc vẽ bằng
nét liền mảnh.
- Đờng giới hạn ren đợc vẽ
bằng nét liền đậm.
- Vòng đỉnh ren đợc vẽ đóng
kín bằng nét liền đậm.
và nêu nhận xét vào phần
(… ) trong SGK vào vở.
? Khi vẽ hình chiếu thì
các cạnh khuất và đờng
bao khuất đợc vẽ bằng
GV bỉ xung vµ kÕt luËn
cho HS ghi chÐp.
- GV cho HS quan sát
H11.6 để rút kinh
nghiệm.
hoàn thành phần điền vào
chỗ trống trong SGK.
- HS: các đờng này đợc
vẽ bằng nét đứt.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu
và ghi chép.
- HS quan sát, tìm hiĨu,
nhËn xÐt.
3. Ren bÞ che kht.
- Khi vẽ ren bị che khuất thì
các đờng đỉnh ren, chân ren
và giới hạn ren đều đợc vẽ
bằng nét đứt (tuỳ từng loại
hình chiếu).
<b>IV. Cđng cè, lun tËp.</b>
? Ren dùng để làm gì? Kể một số chi tiết có ren mà em biết.
? Quy ớc vẽ ren trục và ren lỗ có gì khác nhau?
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Đọc có thể em cha biết trang 38. Làm bài tập trang 37.
- Chun b dựng hc tp, giy v A4
<b>Ngày soạn: 17/10/08</b>
<b>Ngày giảng: </b><i><b>Tiết 10 </b></i>–<i><b> Bµi 10+12</b></i>
<b>8A: 20/10 Thùc hµnh</b>
<b>8B: 21/10 Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt</b>
<b>8C: 23/10 Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài này GV phải làm cho HS:</b>
- Đọc đợc bản vẽ vịng đai có hình cắt.
- Hình thành kỹ năng đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt.
- Hình thành tác phong làm việc theo quy trình.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: H×nh 10.1 SGK phãng to.
- HS: Thíc, bót ch×, compa, giấy vẽ A4 (kẻ trớc khung tên)
<b>III. Lên lớp</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
? Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Em hãy nêu trình tự đọc một bản v chi tit?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1: Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành</b>
HĐ của thầy HĐ của trò
- GV gọi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành.
GV nêu lại nội dung của bài thực hành:
"Đọc b¶n vÏ chi tiÕt vòng đai và ghi
các nội dung cần hiểu vào mẫu".
- GV yờu cầu HS trả lời cách đọc bản
vẽ chi tiết.
* GV nêu các bíc tiÕn hµnh cho HS
tiÕp thu:
- Một HS đọc nội dung thực hành theo
SGK các em khác lắng nghe, theo dõi.
+ Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự nh
ví dụ trong bài 9.
+ Kẻ bảng theo mẫu 9.1 SGK vào bài
làm và ghi phần trả lời vào bảng.
* GV nêu yêu cầu bài làm thực hành
phải hoàn thành ngay t¹i líp.
HS lắng nghe, tiếp thu, định hớng làm
bài.
HS chuẩn bị giấy vẽ, dụng cụ học tập
để làm bài.
H§ 2: Tìm hiểu cách trình bày bài làm (báo cáo thực hành)
HĐ của thầy HĐ của trò
GV nêu cách trình bày vµ bè trÝ bài
làm trên khổ giấy A4 cho hs thực hiện
nh sau:
- HS trùc quan trên bảng và tiếp thu
cách trình bày.
- HS thực hiện kẻ bảng trình bày bản
báo cáo thực hành.
<b>HĐ 3: Tổ chức thùc hµnh</b>
- HS lµm bµi theo híng dÉn cđa GV, bài làm hoàn thành ngay tại lớp.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b>
GV gọi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành: "Đọc bản vẽ cơn có ren và
ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu).
? Nêu các trình tự đọc một bản vẽ. (GV
nhận xét bổ xung)
- GV nêu lại các bớc tiến hành cho HS
lắng nghe thực hiện.
+ Đọc nội dung ghi trong khung tên.
+ Phân tích các hình chiếu, hình cắt.
+ Đọc các yêu cầu kĩ tht.
+ Mơ tả hình dạng và cấu tạo của chi
tiết, cơng dụng của chi tiết đó.
- 1 HS đọc nội dung, các em khác theo
dõi SGK.
- HS nhí l¹i kiÕn thức và trả lời cá
nhân.
- HS lng nghe, tip thu -> chun b
dựng thc hnh.
<b>HĐ 5: Tìm hiểu cách trình bày bài làm (báo cáo thực hành).</b>
làm trên khổ giấy A4 cho hs thực hiện
nh sau:
- HS trùc quan trên bảng và tiếp thu
cách trình bày.
- HS thực hiện kẻ bảng trình bày bản
báo cáo thực hành.
Khung tên
Bảng báo cáo thực hành
theo mẫu bảng 9.1
Khung tên
Bảng báo cáo thực hành
<b>HĐ 6: Tổ chức thực hành.</b>
- HS lµm bµi theo sù híng dÉn cđa GV, bµi làm hoàn thành ngay tại lớp
<b>IV. Củng cố, luyện tập.</b>
- GV nhËn xÐt giê lµm bµi thùc hµnh (sù chuÈn bị của HS, ý thức trong thực
hành của HS).
- GV hớng dẫn cách đánh giá bài thực hành của minh theo mục tiêu bài học.
<i><b>( GV cã thĨ thu bµi về chấm điểm).</b></i>
Tiết 10:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> </b>
<b>Bản vẽ lắp</b>
<b> I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Nắm đợc kháI niệm bản vẽ lắp, các nội dung chính của bản vẽ lắp
- Biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản..
<b>2. Kü năng:</b>
- Rốn luyn k nng t duy khụng gian qua quan sát vật mẫu hoặc đọc bản vẽ lắp.
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản vẽ lắp đơn giản. Củng cố kỹ năng sử dụng dụng cụ,
vật liệu thành thạo.
<b>3. Thái độ:</b>
Rèn luyện kĩ năng lao động đúng kĩ thuật.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Hình 13.1SGK phóng to.
- HS: Bộ vịng đai (H 13.4 SGK).
<b>H§ 1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ lắp.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
- GV nêu khái niệm
bản vẽ lắp cho HS tiÕp
thu.
- GV cho HS quan sát
vật mẫu (vòng đai)
đ-ợc tháo rời các chi tiết
để xem hình dạng, kết
cấu của từng chi tiết
và lắp lại để biết sự
quan hệ giữa các chi
tiết.
- Cho HS trực quan
H13.1 SGK phóng to
để phân tích nội dung
của bản vẽ lắp.
HS l¾ng nghe, ghi
chÐp.
HS trùc quan tõng chi
tiết và tìm hiểu mối
liên quan giữa các chi
HS trực quan bản vẽ
lắp bộ vòng đai phóng
to.
<b>I. Nội dung của bản vẽ lắp.</b>
Bản vẽ lắp
Hình biểu
diễn
Hình biểu
diễn
Hình biểu
diễn
Hình biĨu
diƠn
? Bản vẽ lắp gồm
những hình chiếu nào?
Mỗi hình chiếu biểu
diễn chi tiết nào?
? Vị trí tơng đối giữa
các chi tiết nh thế
nào?
? C¸c kích thớc ghi
trên bản vẽ có ý nghĩa
gì?
? Bảng kê chi tiết gồm
những nội dung gì?
? Khung tên ghi
những néi dung g×? ý
nghĩa của từng mục?
GV tổng kết ghi các
nội dung của bản vẽ
lắp theo sơ đồ.
- HS: Gồm hình chiếu
bằng, hình chiếu đứng
có hình cắt cục bộ thể
hiện các chi tiết là
vòng đai, đai ốc, vịng
đệm, bu lơng.
+ Vị trí tơng đối của
chi tiết: Đai ốc ở trên
cùng sau đó đến vịng
đệm, vịng đai và
bulơng M10 ở dới
cùng.
- HS : Cho ta biÕt c¸c
kÝch thíc cđa các chi
tiết trên bản vẽ
(chung, riêng)
- HS: Tờn gi chi tit
- HS l¾ng nghe, tiÕp
thu vµ ghi chÐp.
- Néi dung cđa b¶n vẽ lắp gồm
hình biĨu diƠn, kÝch thớc, bảng
kê, khung tên.
<b>H 2: Hng dn cỏch c bn v lp.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS trực quan
H13.1 SGK phóng to và
yêu cầu của đọc bản vẽ
lắp. Sau đó nêu trình tự
đọc nh bảng 13.1
? Dựa vào khung tên và
nêu tên gọi của bé s¶n
phÈm, tØ lƯ b¶n vÏ.
?Dùa vào bảng kê và nêu
? Dựa vào các hình biểu
diễn và nêu các hình
chiếu, hình cắt bản vẽ lắp
của vòng đai?
? Hóy c cỏc kớch thớc
trên bản vẽ trên?
- HS trùc quan hình và
theo dõi SGK.
- Tên gọi sản phẩm là bộ
vòng đai, tỉ lệ thu nhỏ 1:2
- HS: vòng đai (2), đai ốc
(2), vịng đệm (2),
bulơng (2).
- HS: Gồm hình chiếu
bằng và hình chiếu đứng
có cắt cục bộ.
- HS dùa vào bản vẽ trả
lời.
+ Kích thíc chung (2)
<i><140, 50, 78>.</i>
+ Kích thớc chi tiết lắp:
M10
+ Khoảng cách giữa các
chi tiết lắp 50, 110.
<b>II. Đọc bản vẽ lắp</b>
- Mun c bn vẽ lắp ta
thực hiện các bớc sau:
+ <i><b>§äc khung tªn</b></i>: Tªn
gäi s¶n phÈm, tØ lƯ bản
vẽ.
+ <i><b>Đọc bảng kê</b></i>: Tên gọi
chi tiÕt vµ sè lợng chi
tiết.
+ <i><b>Hình biểu diễn</b></i>: Tên
gọi hình chiếu, hình cắt.
+ <i><b>KÝch thíc</b></i>: KÝch thíc
? Nêu vị trí giữa các chi
tiết trên bản vẽ.
? Từ bản vẽ trên hÃy nêu
công dụng của sản phẩm
và trình tự tháo-lắp của
sản phẩm.
HS: ai ốc ở trên cùng
rồi đến vòng đệm, vịng
đai và bulơng M10 ở dới
cùng.
HS dùa vào bản vẽ nêu
trình tự:
+Tháo (2-3-4-1);
+ Lắp (1-4-3-2)
+ <i><b>Phân tích chi tiết</b></i>: Nêu
vị trí các chi tiết.
+ <i><b>Tổng hợp</b></i>: Nêu trình tự
tháo, lắp, công dụng của
sản phẩm.
<b>IV. Củng cố, luyện tập</b>
? So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết? Bản vẽ lắp dùng để làm gì?
? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?
<b>V. Híng dÉn vỊ nhà.</b>
- Chuẩn bị: Đồ dùng học sinh (bút chì, thớc kẻ). Giấy vẽ A4.
---***---Tiết 11:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Thực hành</b>
<b> Đọc bản vẽ lắp đơn giản</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Phân tích đợc các chi tiết trên bản vẽ lắp về hình dạng và kích thớc.
- Mơ tả đợc vị trí các chi tiết trong bản vẽ lắp.
- Đọc đợc bản vẽ lắp bộ ròng rọc đúng trình tự.
- So sánh cách đọc bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết đơn giản.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng đọc bản vẽ một cách thành thạo.
- Củng cố kỹ năng vẽ và đọc bản vẽ lắp ỳng quy trỡnh.
<b>3. Thỏi :</b>
- Hình thành tác phong làm việc theo quy trình, ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ khí.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Hình 14.1 SGK phóng to.
- HS: Dụng cụ học tập (bút chì, thớc kẻ…), giấy vẽ A4.
<b>III. các hoạt động dạy và học:</b>
*<i><b> KiÓm tra bµi cị:</b></i>
+ So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết? Bản vẽ lắp dùng để làm gì?
+ Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?
H§1: Giíi thiệu nội dung và trình tự tiến hành
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV gi mt HS lên đọc rõ nội dung
của bài tập thực hành:
GV nhắc lại trình tự tiến hành khi đọc
bản v lp.
+ Tìm hiểu chung: Đọc khung tên và
yêu cầu kü thuËt.
+ Ph©n tÝch hình biểu diễn: Đọc các
+ Phân tích chi tiết: Đọc bản vẽ, phân
tích từng chi tiết ở trên các hình biĨu
diƠn.
- 1 HS đọc nội dung, các em khác theo
dõi.
Khung tên
Bảng báo cáo thực hành
theo mẫu bảng 13.1
+ Tổng hợp.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu cách trình bày bài làm (báo cáo thực hành)</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV nêu cách trình bµy vµ bè trí bài
làm trên khổ giấy A4 cho hs thùc hiÖn
nh sau:
- HS trùc quan trên bảng và tiếp thu
cách trình bày.
- HS thực hiện kẻ bảng trình bày bản
báo cáo thực hành.
<b>HĐ 3: Tổ chức thực hành</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV treo bản vẽ mẫu 14.1 phóng to cho
HS trực quan và trả lời theo mẫu báo
cáo.
GV quan sát, hớng dẫn nếu cần thiết.
HS trực quan bản vẽ và trả lời vào bản
báo cáo thực hành. (bản báo cáo phải
<i>hoàn thành ngay tại lớp)</i>
<b>IV. Củng cố - luyện tập</b>
- GV nhận xét giờ làm bài thực hành của HS (sự chuẩn bị, ý thức làm bài…)
- GV hớng dẫn cách đánh giá bài thực theo mục tiêu bài học. (có thể thu bài
<i>để chấm điểm).</i>
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Đọc trớc bài 15 "bản vẽ nhà"
Tiết 12:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Bản vẽ nhà </b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Biết đợc nội dung và cơng dụng của bản vẽ các hình chiếu của ngơi nhà.
- Biết đợc một số ký hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà,
sử dụng đúng các kí hiệu quy ớc của bản vẽ nhà.
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.
- Phân tích đợc nội dung bản vẽ nhà.
- Đọc đợc bản vẽ nhà theo đúng trình tự nhất định.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện khả năng t duy, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học. Rèn kỹ năng đọc
bản vẽ nhà đơn giản. Vận dụng đúng các bớc đọc bản vẽ nhà.
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiªm tóc, say mª trong häc tËp.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Hình 15.1 SGK phóng to.
- HS: Đọc tríc bµi häc.
<b>III. các hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>GV giíi thiệu bài học</b></i>: Bản vẽ nhà là bản vẽ thờng dïng trong x©y dùng bao
thiÕt kÕ, thi công, xây dựng ngôi nhà. Để hiểu rõ nội dung của bản vẽ nhà chúng ta
nghiên cứu bài "Bản vẽ nhà".
<b>HĐ 1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ nhà.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS quan sát
H15.2 SGK và vật mẫu
sau đó xem bản vẽ nhà
phóng to (H15.1SGK).
* GV dẫn dắt: Vậy bản
vẽ nhà gồm những nội
dung gì?
? Mặt đứng có hớng
chiếu từ phía nào của
ngơi nhà?
? DiƠn t¶ mặt nào của
ngôi nhà?
? Mặt bằng có mặt phẳng
cắt đi ngang qua các bộ
phận nào của ngôi nhà?
? Diễn tả các bộ phận
nào của ngôi nhà?
? Mặt cắt có mặt phẳng
? Mặt cắt diễn tả mặt nào
của ngôi nhà?
? Các kích thớc ghi trên
bản vẽ có ý nghĩa gì?
? KÝch thíc cđa từng
phòng, từng bộ phận ngôi
nhà nh thế nào?
<i>? Trong các nội dung của</i>
<i>bản vẽ nhà thì nội dung</i>
<i>nào là quan trọng nhất?</i>
<i>Vì sao?</i>
- HS quan sát vật mẫu và
tìm hiểu bản vẽ nhà.
- HS nh hng tỡm hiu.
- HS: Mt đứng có hớng
chiếu từ phía trc ca
ngụi nh.
- HS: Diễn tả mặt chính,
lan can của ngôi nhà.
- HS: Mặt bằng có mặt
phẳng cắt đi ngang qua
các cửa sổ và song song
- HS: Diễn tả vị trí, kích
thớc các tờng, vách, cửa
đi, cửa sổ và kÝch thíc
chÝnh cđa ngôi nhà và
các bộ phận của ngôi
nhà.
- HS: Mặt cắt có mặt
phẳng cắt song song với
mặt chiếu cạnh hoặc
chiếu đứng.
- HS: Diễn tả vì, kèo, kết
cấu tờng, vách, móng
nhà, kích thớc các phòng,
mái.. theo chiỊu cao.
- HS: Cho ta biÕt kÝch
th-íc các bộ phận và cả
ngôi nhà.
- HS trực quan và trả lời
các kÝch thíc cđa ngôi
nhà (dài, rộng, cao)
<i>- Mặt chiếu bằng là quan</i>
<i>trọng nhất vì nó diễn tả</i>
<i>nhiều thông tin của ngôi</i>
<i>nhà nhất.</i>
<b>I. Néi dung b¶n vẽ</b>
<b>nhà</b>.
- Bản vẽ nhà là bản vẽ
dùng trong thiết kế và thi
công ngôi nhà.
- Bản vẽ nhà gåm cã c¸c
néi dung sau:
+ <i><b>Mặt đứng</b></i>: Là hình
chiếu vng góc với mặt
ngồi của ngôi nhà lên
mặt phẳng chiếu đứng
hoặc chiếu cạnh, diễn tả
hình dạng bên ngồi của
ngơi nh.
+ <i><b>Mặt bằng</b></i>: Là hình cắt
mặt bằng của ngôi nhà
lên mặt chiếu bằng nhằm
diễn tả các bộ phận và cả
ngôi nhµ (kÝch thíc, vị
trí)
+ <i><b>Mặt cắt</b></i>: Là hình cắt có
mt phng ct song song
với mặt chiếu đứng hoặc
chiếu cạnh nhằm diễn tả
các bộ phận và kích thớc
của ngơi nhà theo chiu
cao.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu một sè kÝ hiƯu quy íc mét sè bé phËn cđa ngôi nhà.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS trùc quan
bảng 15.1SGK và ghi
nhớ một số kí hiệu.
- Gọi một số em HS lên
bảng vÏ kÝ hiÖu một số
bộ phận của ngôi nhà và
- HS trùc quan bảng và
ghi nhớ.
- Lần lỵt 1-3 em học
bảng vẽ và giải thích các
kí hiệu quy ớc.
<b>II. KÝ hiƯu quy íc</b>
<b>mét sè bé phËn cđa</b>
gi¶i thÝch nó nằm trên
<b>H 3: Tỡm hiu cỏch c bn v nh.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS trực quan
H15.1 và cùng HS lần lợt
đọc bản vẽ nhà để thực
hiện cỏc bc c bn v
nh.
? Nêu tên gọi và tỉ lệ bản
vẽ ngôi nhà?
? Nêu tên gọi hình chiếu
và tên gọi mặt cắt?
? HÃy nêu các kích thớc
của bản vẽ nhà 1 tầng?
? HÃy phân tích các bộ
phận của bản vẽ nhà một
tầng?
HS trc quan hình trên
bảng và cùng GV đọc
bản vẽ nhà.
- HS: Nhµ 1 tÇng, tØ lƯ
1:100,
- Mặt đứng, mặt cắt, mặt
bằng.
- HS lÇn lợt trả lời kích
thớc c¸c bé phËn của
ngôi nhà.
- HS: có 3 phòng, 1 cửa
đi hai c¸nh, 6 cửa sổ, 1
hiên và 1 lan can.
<b>III. Đọc bản vẽ nhà</b>
- đọc bản vẽ nhà ta
thực hiện theo trình tự
sau:
+T×m hiĨu chung: Đọc
khung tên(tên gọi ngôi
nhà, tỉ lệ bản vẽ),
+ Phân tích các bộ phận:
hình biểu diễn (tên gọi
hình chiếu, tên gọi mặt
cắt).
+ Phân tÝch kÝch thíc:
kÝch thíc chung, kÝch
th-íc tõng bé phËn
+ Tổng hợp: Nêu đầy đủ
các bộ phận của ngơi
nhà.
<b>IV. Cđng cè - lun tËp.</b>
? Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? Chúng thờng đợc đặt ở những vị trí
nào trên bản vẽ?
? Các hình biểu diễn thể hiện các bộ phận nào của ngôi nhà?
? Để đọc bản vẽ nhà ta thực hiện theo trỡnh t no?
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Chuẩn bị dụng cụ học tập (bút chì, thớc kẻ), giấy A4
---***---Tiết 13:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Thùc hµnh</b>
<b> Đọc bản vẽ nhà đơn giảN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Đọc đợc bản vẽ nhà đơn giản. Phân tích đợc cách tìm hiểu về bản vẽ nhà, cácbộ
phận trong bản vẽ ngôI nhà đơn giản. Đọc đợc kích thớc của các bộ phận tơng ứng
trên bản vẽ. Vẽ phac đợc các hình chiu phũng hc.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Cng c cỏc KT v kỹ năng đã học để đọc bản vẽ nhà.
- Rèn kĩ năng đọc bản vẽ nhà đơn giản thành thạo.
<b>3. ThỏI :</b>
- Hình thành tác phong làm việc theo quy trình, ham thích tìm hiểu bản vẽ xây
dựng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Hình 16.1SGK phóng to.
- HS: Đồ dùng học tập, giấy vẽ A4.
<b>III. các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* KiÓm tra bµi cị.</b></i>
? Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? Chúng thờng đợc đặt ở những
vị trí nào trờn bn v?
Khung tên
Bảng báo cáo thực hành
theo mẫu bảng 15..2
<b>HĐ 1: Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
- GV gọi một HS lên đọc nội dung bài
tập thực hành.
- GV nhắc lại trình tự tiến hành khi đọc
bản vẽ nhà
+T×m hiĨu chung: Đọc khung tên(tên
gọi ngôi nhà, tỉ lệ bản vẽ),
+ Phân tích các bộ phận: hình biểu diễn
(tên gọi hình chiếu, tên gọi mặt cắt).
+ Ph©n tÝch kÝch thíc: kÝch thíc
chung, kÝch thíc tõng bé phËn
+ Tổng hợp: Nêu đầy đủ các bộ phận
của ngôi nhà.
- Một HS đọc nội dung các em khác
lắng nghe, định hớng làm bài.
HS lắng nghe, gợi nhớ và tiếp thu.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu cách trình bày báo cáo thực hành.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV nêu cách trình bày và bố trí bài
làm trên khổ giấy A4 cho hs thùc hiƯn
nh sau:
- HS chn bÞ dơng cơ và kẻ theo mẫu
của GV trên bảng.
<b>HĐ 3: Tổ chức thực hành.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV treo bản vẽ mẫu 16.1 phóng to cho
HS trực quan và trả lời theo mẫu báo
cáo.
GV quan sát, hớng dẫn nếu cần thiết.
HS trực quan bản vẽ và trả lời vào bản
báo cáo thực hành. (bản báo cáo phải
<i>hoàn thành ngay tại líp)</i>
<b>IV. Cđng cè - lun tËp</b>
- GV nhận xét giờ làm bài thực hành của HS (sự chuẩn bị, ý thức làm bài…)
- GV hớng dẫn cách đánh giá bài thực theo mục tiêu bài học. (có thể thu bài
<i>để chấm điểm).</i>
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Hệ thống lại những kiến thức đã học trong phần I - Vẽ kĩ thut
Tiết 14:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Hệ thống hố và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối
hình học.
- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
<b>2. Kỹ năng:</b>
Bản
vẽ kĩ
thuật
Vai trò của
bản vẽ KT
Bản vẽ các
khối hình học
Bản vẽ kĩ
thuật
i vi sn xut
i vi i sng
Hình chiếu
Bản vẽ các khối đa
diện
Bản vẽ khối tròn xoay
- Khái niệm bản vẽ kĩ
tht
- B¶n vÏ chi tiÕt
- BiĨu diƠn ren
- B¶n vÏ lắp
- Bản vẽ nhà
<b>3. ThỏI :</b>
- Nghiờm tỳc tỡm hiu, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Hệ thống kiến thức chính cần ơn tập cho HS, Sơ đồ H1/Tr. 52
- HS: Ôn tập trớc ở nhà.
<b>III. các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* KiÓm tra bài cũ: </b></i>
? Vì sao phải học vẽ kĩ thuật?
? Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?
<b>HĐ 1: Hệ thống hố kiến thc</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV trỡnh by s tóm tắt nội dung
phần vẽ kĩ thuật lên bảng.
GV nêu các yêu cầu về kiến thức cần
đạt đợc của HS trong các chơng.
- Chơng I: Cần nắm rõ cách diễn tả
chính xác hình dạng và kích thớc của
vật thể, bản vẽ kĩ thuật dùng các phép
chiếu vng góc để biểu diễn vật thể
lên ba mặt phẳng chiếu. Phơng pháp
chiếu đó gọi là phơng pháp các hình
chiếu vng góc. Nhận dạng đợc các
khối hình học (khối đa diện) và cách
biểu diễn hình chiếu của nó.
Chơng II. Cần biết bản vẽ kĩ thuật đợc
dùng rộng rãi trong lĩnh vực kĩ thuật và
trong các giai đoạn khác nhau nh thiết
kế, chế tạo… nh bản vẽ chi tiết, bản vẽ
lắp và bản vẽ xây dựng. Cần nắm rõ
- Trực quan và vẽ sơ đồ và gợi nhớ kiến
thức đã học.
- HS ghi chÐp néi
dung cÇn biÕt cđa
tõng chơng.
<b>HĐ 2: Hớng dẫn trả lời các câu hỏi và bài tập</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
GV hớng dẫn HS thảo luận và trả lời
lần lợt qua các câu hỏi và bài tập trong
SGK.
HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
và bài tập trong SGK.
<b>IV. Củng cố - luyện tập.</b>
GV củng cố lại kiến thức chính trong phần ôn tập nêu trọng tâm các phần
cần ôn tập
<b>V. Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Chuẩn bị giấy kiểm tra, đồ dùng học tập, ôn tập kĩ theo nội dung phần ôn
tập.
TiÕt 15:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
Vật liệu cơ khí
Kim loại đen Kim loại màu
Gang Thép Đồng và hợp
kim ng Nhụm v hp kim nhụm <sub>………</sub>………<sub>.</sub> Cao su Chất dẻo Gốm sứ
VËt liÖu phi kim
loại
Vật liệu kim loại
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
- Kiển tra, củng cố lại 1 số kiến thức về phân môn vẽ kĩ thuật.
- Rèn kỹ năng ghi nhớ, tổng hợp kiÕn thøc.
- Yêu cầu học sinh có thái độ nghiêm túc tự giác trong thi cử.
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>
<b>III </b>–<b> các hoạt động dạy và học:</b>
TiÕt 16:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b>Phần II </b><b> Cơ khí</b>
<b>Chơng III </b><b> Gia công cơ khí</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Biết cách phân loại các loại vật liệu cơ khí. Nhận biết đợc vật liệu kim loại màu,
kim loại đen: thành phần, tỉ lệ các bon, các loại vật liệu thép.
- Nhận biết đợc vật liệu phi kim loại: đặc điểm, tính chất, cơng dụng của chất dẻo,
cao su.
- Biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí, biết đợc ứng dụng của nó trong chế
tạo cơ khí: Tính chất cơ học, vật lí, hóa hc v tớnh cht cụng ngh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết lựa chọn và sử dụng vật liệu hợp lí.
- Rốn k năng liên hệ, vận dụng kiến thức dã học và vốn sống thực tế đê nhận biết
và phân laoị các loại vật liệu cơ khí.
- Rèn kỹ năng tiếp cận kin thc ca bi hc.
<b>3. Thỏi :</b>
- Yêu thích môn häc.
<b>II. Chn BÞ</b>
- GV: Một số vật liệu cơ khí (đồng, nhôm, gang, sắt…)
- HS: Đọc trớc bài, một số vật liệu cơ khí (đồng, nhơm, gang, sắt…)
<b>III. các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* KiĨm tra bµi cị:</b></i>
? Cơ khí có vai trị quan trọng nh thế nào trong sản xuất và đời sống?
? Sản phẩm cơ khí đợc tạo thnh nh th no? Cho vớ d?
<b>HĐ 1: Tìm hiểu vËt liƯu c¬ khÝ phỉ biÕn.</b>
GV nêu để phân loại vật liệu cơ khí có thể dựa vào nhiều yếu tố. Song chủ
yếu dựa vào thành phần cấu tạo của vật liệu. Sau đó đa ra sơ đồ phân loại vật liệu
sau:
? Từ sơ đồ trên em hãy
cho biết tính chất và cơng
dụng của một số vật liệu
kim loại phổ biến?
? Em hãy kể tên các vật
liệu làm ra các sản phẩm
thông dụng (Kéo cắt
giấy, lỡi cày, khung xe
p)
? Kim loại màu là nhóm
kim loại nào? chúng có
tính chất gì?
? Em hÃy kể tên các vật
liệu làm ra các sản phẩm
thông dụng (dây điện,
chảo rán, kho¸ cưa, lìi
cc…)
- GV giíi thiƯu vËt liƯu
phi kim lo¹i và nêu vật
liệu phi kim loại phổ biến
thờng gặp là chất dẻo và
cao su.
? ChÊt dỴo cã tÝnh chÊt
nh thÕ nµo?
? Em hãy cho biết những
dụng cụ (áo ma, can
? Cao su cã tÝnh chÊt nh
thÕ nµo?
? Em h·y cho vÝ dơ thêng
gỈp cã øng dơng cđa cao
su?
- HS từ kiến thức thực tế
đã gặp trả lời theo ý kiến
cá nhân, các em khác
nhận xét, bổ xung.
- HS : Gang là vật liệu
cứng, chịu đợc mài mòn
và nhiệt độ cao…
+ Thép: Cứng, ít bị mài
mòn, chịu đợc nhiệt độ
thấp…
- HS theo ý kiÕn t×m hiểu
cá nhân trả lời, c¸c em
kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung.
- HS: Là nhóm kim loại
không thuộc kim loại
- HS lắng nghe, tiếp thu,
định hớng tìm hiểu.
- HS dựa vào SGK trả lời,
em khác nhận xét.
- HS theo ý kiến cá nhân
trả lời.
- HS dựa vào SGK trả lời,
em khác nhận xét.
1-3 em HS trả lời cá nhân
các em khác lắng nghe,
tiÕp thu.
<b>I. C¸c vËt liƯu c¬</b>
<b>khÝ phỉ biÕn</b>.
1.VËt liƯu kim loại
- <i><b>Kim loại đen</b></i>: Thµnh
phần chủ yếu là Fe và C.
+ <i><b>Gang</b></i>: (C ≤ 2,14%)
+ <i><b>ThÐp:</b></i> (C>2,14%) Cã
tính cứng cao, chịu tơi,
chịu mài mịn. Đợc sử
dụng làm đồ nghề (ca,
dao…)
- <i><b>Kim loại màu</b></i>: (Đồng
v hp kim đồng, hợp
kim nhôm…): Dẻo,
chống mài mòn tốt,
chống ăn mịn cao, ít bị
oxi hố, dẫn nhiệt và dẫn
điện tốt…
<b>2. VËt liƯu phi kim loại.</b>
- <i><b>Chất dẻo:</b></i> Nhẹ, dỴo,
dÉn nhiƯt kÐm, không
dẫn điện, không bị oxi
hoá, dễ gia công (gồm
có chất dẻo nhiệt, và chất
- <i><b>Cao su</b></i>: Dẻo, đàn hồi,
cách điện và cách âm, có
khả năng giảm chn
ng
<b>HĐ 2: Tìm hiểu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV giới thiệu và nêu tính
chất cơ bản của vật liệu
cơ khí cho HS ghi chÐp
? Bằng các kiến thức đã
học, em hãy kể một số
tính chất cơng ngh v
- HS lắng nghe, tiếp thu
và ghi chÐp
HS cã thĨ tr¶ lêi
+ Thép: Cứng, dễ gia
công ở nhiệt độ cao.
<b>II. TÝnh chÊt cơ bản</b>
<b>của vật liệu cơ khí.</b>
- <i><b>Tính chÊt vËt lÝ</b></i>: NhiƯt
độ nóng chảy, dẫn điện,
dẫn nhiệt.
- <i><b>TÝnh chất hoá học</b></i>:
Tính chịu axit, chống ăn
mòn...
- <i><b>Tính chất cơ học:</b></i> Tính
cứng, bền, dẻo
- <i><b>TÝnh chÊt c«ng nghƯ</b></i>:
tính chất cơ học của các
kim loại thờng dïng?
GV kÕt luËn cho HS tiÕp
thu, ghi chÐp.
+ Nhôm: Mềm, dẻo, dễ
gia cơng ở nhiệt độ bình
thờng.
+ Đồng: Dẻo hơn thép,
khó gia cơng (đúc)..
HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
* Mỗi loại vật liệu có
tính chất cơng nghệ khác
nhau do đó phải dựa vào
tính chất công nghệ của
vật liệu mà lựa chọn
ph-ơng pháp gia cơng hợp lí
và hiệu quả.
<b>IV. Cđng cè - lun tËp</b>
? Muốn chọn vật liệu để gia công một sản phẩm ngời ta phải dựa vào nhng
yu t no?
? Có thể phân biệt, nhận biết các vật liệu kim loại dựa vào những dấu hiệu
nào?
? HÃy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi
kim loại?
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Mỗi nhóm (4-6 nhóm)chuẩn bị các vật liệu và dụng cụ nh SGK/Tr. 64, mẫu
báo cáo thực hành nh trang 65.
<b>=========================================================</b>
Tiết 17:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Thùc hµnh</b>
<b> VËt liƯu c¬ khÝ</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Nhận dạng đợc màu sắc của các loại vật liệu cơ khí.
- Xác định đợc tính chất của các loại vật liệu cơ khí khác nhau.
- Biết phơng pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, cách thử để xác định tính chất của vật liệu cơ
khí
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã t¸c phong làm việc theo quy trình.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bộ tiêu bản vật liệu cơ khí, 1 búa nhỏ, 1 đe nhỏ.
- HS : Mỗi nhóm chuẩn bị dụng cụ và vật liệu nh nội dung SGK/Tr. 64, bản
báo cáo thực hµnh trang 65.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* KiĨm tra bài cũ:</b></i>
? HÃy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì
trong sản xuất?
? Mun chn vt liu gia cụng một sản phẩm ngời ta phải dựa vào những
yếu tố no?
? Có thể phân biệt, nhận biết các vật liệu kim loại dựa vào những dấu hiệu
nào?
<b>HĐ1: Hớng dẫn ban đầu</b>
GV nờu rừ mc ớch yờu cu của bài thực hành và nêu nhiệm vụ cho từng
nhóm học sinh.
<b>- NhiƯm vơ 1: NhËn biÕt c¸c vËt liƯu cơ khí phổ biến trong cùng nhóm hoặc</b>
khác nhóm bằng phơng pháp quan sát màu sắc, mặt gÃy, ớc lợng khối lợng riêng
của những vật liệu có cùng kích thíc.
<b>- Nhiệm vụ 2: So sánh tính chất cơ học chủ yếu của vật liệu nh tính cứng,</b>
tính giịn, tính dẻo… (dùng lực của tay để bẻ các thanh vật liu)
* GV nhắc nhở về kĩ thuật, an toàn trong giờ học, và phân bổ thời gian trong
bài thực hµnh.
- GV phân chia HS thành các nhóm với các dụng cụ, phơng tiện, mẫu vật đã
đợc chuẩn bị trớc. (kiểm tra sự chuẩn bị của HS).
<b>H§ 2: Tỉ chøc thực hành (hớng dẫn thờng xuyên)</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trß</b>
* Nêu nhiệm vụ và thực hiện mẫu để
nhận biết và phân biệt vật liệu kim loại
và vật liệu phi kim loại cho HS chuẩn
bị và thực hiện. (tính cứng, dẻo, khối
l-ợng, màu sắc).
- GV: hớng dẫn cho HS phân biệt giữa
kim loại và phi kim loại qua màu sắc,
khối lợng riêng, mặt gãy của mẫu.
+ So sánh tính cứng và tính dẻo bằng
cách bẻ và uốn các mẫu vật để ớc lợng
một cách định tính.
* Nêu nhiệm vụ và thực hiện mẫu để
so sánh kim loại màu và kim loại đen
( so sánh tính cứng, dẻo, khả năng biến
dạng của thép, đồng và nhôm) bằng
cách quan sát màu sắc, bẻ vật liệu, rũa
vật liệu.
* Nêu nhiệm vụ và thực hiện mẫu để so
sánh tính cứng, dẻo, giòn của gang và
thép. (quan sát màu sắc, dùng lực bẻ
hoặc rũa vật liệu, dùng búa đập mẫu
vật).
- HS chuẩn bị các mẫu vật: Gang, thép,
đồng, nhôm và hợp kim của chúng,
nhựa cứng, cao su, chất dẻo…
- HS thùc hiện theo hớng dẫn và điền
kết quả vµo mơc 1 của báo cáo thực
hành.
- HS thực hiện theo hớng dẫn và điền
kết quả vào mục 2 cđa b¸o c¸o thực
hành.
- HS thực hiện theo hớng dẫn và điền
kết quả vào mục 3 cđa b¸o cáo thực
hành.
<b>IV. Củng cố - luyện tập</b>
- GV hớng dẫn trình tự đánh giá bài thực hành của mình theo mục tiêu bài học.
- GV yêu cầu HS nộp báo cáo thực hành để chấm điểm.
<b>V. Híng dÉn về nhà.</b>
- Chuẩn bị một số dụng cụ đo (thớc), tháo lắp (kìm, tua vít), gia công (búa, rũa,
ca).
==========================================================
Tiết 18:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Dụng cụ cơ khí.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Biết đợc hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc
sử dụng trong nghành cơ khí. Biết đợc cơng dụng và cách sử dụng các loại dụng cụ
cơ khí phổ biến.
- Nhận xét đợc vật liệu để chế tạo một số dụng cụ cơ khí. Sử dụng ỳng cụng dng
ca cỏc dng c.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bit thỏo lắp dụng cụ, rèn kỹ năng tìm hiểu cơng dụng của các dụng cụ.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức bảo quản, giữ gìn dụng cụ và đảm bảo an tồn khi sử dụng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Thớc lá, thớc cặp, đục, rũa, ca.
- HS: Đọc trớc bài học ở nhà.
<b>III. các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* KiĨm tra bµi cị:</b></i>
? HÃy kể tên các loại vật liệu cơ khí phổ biến và ứng dụng của chúng.
<b>HĐ 1: Tìm hiểu một số dụng cụ đo và kiểm tra.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b> <b>Néi dung</b>
GV cho HS quan sát các
hình vẽ 20.1 - 20.3 SGK
sau đó giới thiệu các
dụng cụ đã chuẩn bị trớc.
? Em hãy mô tả hình
dạng, tên gọi và công
dụng của các dụng cụ
trên hình vẽ?
GV nhËn xÐt, cđng cè vµ
cho HS ghi chÐp.
? Em hãy nêu cách sử
dụng một số dụng cụ đo
(thớc lá, thớc đo góc)
* GV củng cố thêm:
Điểm giống nhau giữa
các dụng cụ trên là tên
gọi của dụng cụ nói lên
cơng dụng và tính chất
của nó. (đều đợc ch to
bng hp kim)
- HS trực quan hình vẽ và
so s¸nh víi vËt thật của
GV trên bảng.
- HS qua t×m hiĨu thực
tế ,qua tranh vẽ và SGK
trả lời cá nhân từng loại
dụng cụ đo và kiểm tra.
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
- HS trả lời cá nhân.
<b>I. Dụng cụ ®o vµ kiĨm</b>
<b>tra.</b>
<b>1. Thíc ®o chiỊu dµi</b>
<b>a. </b><i><b>Thớc lá</b>: Dùng để đo</i>
chiều dài đợc chế tạo
bằng thép hợp kim, dày
từ 0,9 - 1,5mm, dài
150-1000m, có vạch cách
nhau 1mm.
<i><b>b. Thớc cặp</b></i>: Dùng để đo
đờng kính trong, đờng
kính ngồi, chiều sâu
<i><b>c. Thớc đo góc</b></i>: Dùng để
®o c¸c gãc cđa vËt thể
(êke, thớc đo góc vạn
năng).
<b>HĐ 2: Tìm hiểu các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trß</b> <b>Néi dung</b>
GV cho HS quan s¸t
H20.4 SGK
? Em h·y nªu tªn gọi,
công dụng của các dụng
cụ trên hình vẽ?
GV củng cố thêm: Vật
liệu chế tạo của dụng cụ.
- Cách sử dụng chung
của dụng cụ mỏ lết và êtô
là phải tác động vào má
động để tiến kẹp chặt vật.
- HS quan sát H20.4
- Trả lời cá nhân (Cờ lê,
mỏ lết, kìm, tua vít, Êtô)
- HS lắng nghe, tiếp thu.
<b>II. Dụng cụ tháo, lắp</b>
<b>và kẹp chặt.</b>
- <i><b>Dụng cụ tháo lắp</b></i>: Cờ
lê, mỏ lết, tua vít.
- <i><b>Dụng cụ kẹp chặt</b></i>: Êtô,
kìm.
HĐ 3: Tìm hiểu dụng cụ gia công
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS quan s¸t
H20.5 SGK.
? Em hãy nêu tên gọi,
công dụng của từng dụng
cụ trên hình vẽ? Hình
dạng, cấu tạo của các
dụng cụ đó?
- GV nhËn xÐt, cñng cè
cho HS ghi chÐp.
- HS quan s¸t H20.5
SGK.
- HS dựa vào hình vẽ và
trả lời cá nhân.
- HS lắng nghe, tiÕp thu
vµ ghi chÐp.
<b>III. Dụng cụ gia cơng</b>
- Búa: có cán bằng gỗ,
đầu búa làm bằng thép
dùng để đập tạo lực.
- Ca sắt: Dùng để cắt các
vật gia công làm bằng
sắt.
- Đục: Dùng để chặt các
vật gia công làm bằng
sắt.
- rũa: Dùng để tạo độ
nhẵn bóng bề mặt hoặc
làm tù cạnh làm bằng
thép…
<b>IV. Cđng cè - lun tËp.</b>
? Cã mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra? Công dụng của chúng? Nêu cấu tạo
của thớc cặp?
? Nêu cách sử dụng một số dụng cụ tháo lắp, dụng cụ kẹp chỈt?
? Ngồi các dụng cụ đo, tháo lắp, kẹp chặt và dụng cụ gia cơng mà em đã
học, em cịn biết những dụng cụ nào khác?
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Tìm hiểu thêm các dụng cụ tháo lắp, dụng cụ kẹp chặt khác trong cơ khí
mà em biết.
Tiết 19:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Ca và đục kim loại</b>
<b> Dũa và khoan kim loại.</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Trình bày và phân tích đợc khái niệm về ca và đục kim loại, dũa và khoan kim
loại. Hiểu đợc ứng dụng của các phơng pháp cắt kim loại bằng ca tay và đục.
- Biết đợc các thao tác cơ bản về ca và đục, dũa và khoan kim loại.
- Biết đợc quy tắc an toàn lao động trong q trình gia cơng.
- Biết đợc kĩ thuật cơ bản khi rũa và khoan kim loại.
- Biết đợc quy tắc an toàn khi rũa và khoan kim loại.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng quan sát, lựa chọn dụng cụ với yêu cầu công việc.
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiêm túc học tập, chú ý đảm bảo an toàn khi làm việc.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Ca sắt, một số đục kim loại.
- HS: Đọc và tìm hiểu trớc bài học ở nhà.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>*</b><i><b> KiÓm tra bài cũ.</b></i>
? Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra? Công dụng của chúng? Nêu cấu tạo
của thớc cặp?
<b>HĐ 1: Tìm hiểu kĩ thuật cắt kim loại bằng ca tay.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV nêu và giải thích khái
niệm về cắt kim loại
GV nêu các bớc chuẩn bị
theo SGK cho HS biết.
GV cho HS trực quan
H21.1b và tìm hiểu.
? Mơ tả cách đặt chiều
cao của Êtô.
- GV thao tác mẫu t thế
đứng và thao tác ca cho
HS trực quan. Trong quá
trình thao tác mẫu GV
chú ý giải thích cách điều
chỉnh độ căng, phẳng của
lỡi ca bằng cách vặn vít
điều chỉnh.
- GV nêu và giải thích
cho HS các quy định khi
ca.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
- HS theo dâi SGK vµ
trùc quan theo GV.
HS trùc quan H21.1b
- HS: Chän chiỊu cao của
HS trùc quan, tiÕp thu,
ghi chÐp.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
<b>I. C¾t kim lo¹i b»ng</b>
<b>ca tay.</b>
<b>1. Khái niêm: Cắt kim</b>
loại bằng ca tay là một
dạng gia công thô, dùng
lực tác động làm lỡi ca
chuyển động qua lại để
cắt vật liệu.
<b>2. KÜ thuËt ca.</b>
<i><b>a. ChuÈn bÞ</b></i>: (SGK/Tr.71)
<i><b>b. T thế đứng và thao</b></i>
<i><b>t¸c ca</b></i>. (SGK/Tr.71)
<b>3. An toµn khi ca</b>
- Kẹp vật ca phải đủ chặt.
- Lỡi ca căng vừa phải,
không dùng ca không có
tay nắm hoặc tay nắm bị
vỡ.
- Khi ca gần đứt phải đẩy
ca nhẹ hơn và đỡ vật bị
đứt ra.
- Không dùng tay gạt mạt
ca hoặc thổi mạt ca.
<b>HĐ 2: Tỡm hiu k thut c kim loi.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
- GV nêu khái niệm về
đục kim loại cho HS ghi
chép.
- GV chuẩn bị các dụng
cụ cần thiết để thao tác
mẫu cho HS trực quan.
- GV cho HS quan sát
một số loại đục cho HS
chú ý quan sát phần lỡi
cắt của đục.
- HS l¾ng nghe, ghi chép.
<b>II. Đục kim loại</b>
<b>1. Khái niệm.</b>
? Góc cắt của các loại
đục có giống nhau
không? Khi đục vật liệu
khác nhau (cứng,
mềm…) thì nên chọn các
loại đục có góc cắt nh thế
nào?
? Tại sao lại phải chế tạo
đục bằng loại thép tốt?
? GV cho HS đọc nội
dung phần kĩ thuật đục.
- GV cùng HS nghiên
cứu và giải thích kĩ thuật
đục cho HS tiếp thu.
- GV nhấn mạnh các biện
pháp an toàn khi đục kim
loại.
- HS: Góc cắt của các
loại đục khác nhau. Khi
đục vật liệu cứng thì
- HS trả lời: Để không bị
hỏng lỡi cắt.
- 1 HS c cỏc em khỏc
theo dừi SGK.
- HS cùng GV nghiên
cứu và giải thích kĩ thuật
đục.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
<b>2. Kĩ thuật đục. </b>
<b>(SGK/Tr.73)</b>
<b>3. An toàn khi đục.</b>
- Khơng dùng búa có cán
bị vỡ, nứt. Không dùng
đục bị mẻ, phải kẹp chặt
vật vào Êtô, cầm búa, đục
chắc chắn, đánh búa
đúng đầu đục…
<b>H§3: Tìm hiểu dũa kim loại</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV nêu khái niƯm rịa
kim lo¹i cho HS ghi
chÐp.
- Cho HS quan sát các
loại rũa để từ đó tìm hiểu
cấu tạo và cơng dụng của
từng loại.
- GV nêu thao tác chuẩn
bị khi rũa cho HS trực
quan, lắng nghe, tiếp thu.
- GV cho HS trực quan
H22.2 và giải thích cho
HS để biết cách cầm và
thao tác ra.
? Em cho biết trong quá
trình rũa mà không giữ
đ-ợc thăng bằng thì bề mặt
vật rũa sẽ nh thế nào?
? Em hÃy nêu những yêu
cầu an toàn khi rũa?
- GV nhËn xÐt, cđng cè
cho HS ghi chÐp
- HS l¾ng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
- HS quan sát và nêu cấu
tạo, công dụng của từng
loại rũa theo cá nhân, các
em khác nhận xÐt, cñng
cè.
- HS trùc quan, l¾ng
nghe, tiÕp thu.
- HS trùc quan, lắng
nghe, tiếp thu
- HS trả lêi: bỊ mỈt rũa
không phẳng theo ý
muốn.
HS dựa vào SGK trả lời.
- HS lắng nghe, ghi chÐp.
<b>I. Dòa</b>
- Là loại dụng cụ dùng để
tạo độ nhẵn, phẳng trên bề
mặt nhỏ, khó làm đợc trên
các máy cơng c.
<b>1. Kĩ thuật dũa.</b>
<i><b>a. Chuẩn bị:</b></i> (SGK/Tr.74)
<i><b>b. Cách cầm và thao t¸c </b></i>
<i><b>dịa.</b></i>
- Tay phải cầm cán rũa hơi
ngửa lịng bàn tay, tay trái
đặt hẳn lên đầu rũa. Dùng
lực của tay để đẩy rũa.
<b>2. An toàn khi rũa.</b>
- Bàn nguội phải chắc
chắn, vật đợc rũa phải đợc
kẹp chặt.
- Kh«ng dïng rũa có cán bị
nứt hoặc vỡ, không thổi
phoi rũa.
<b>HĐ4: Tìm hiểu khoan kim loại.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
pháp khoan đợc sử dụng
phổ biến để tạo lỗ vì so
với tiện, đột, dập thì
khoan tạo đợc lỗ sâu,
đ-ờng kính nhỏ và dễ thực
hiện.
- GV cho HS trực quan
vật thật và hình vẽ để
- Cho HS trực quan
H22.4 và nêu cấu tạo của
khoan (khoan máy: động
cơ điện, dây đai truyền
động, hệ thống điều
khiển "tay quay, nút
bấm", phần dẫn hớng và
bệ máy).
- GV cho HS trùc quan
H22.5 vµ híng dÉn kÜ
thuËt khoan cho HS tiÕp
thu.
- GV nêu biện pháp an
toµn khi khoan cho HS
tiÕp thu.
ghi chÐp.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
- HS trùc quan, tiÕp thu
- HS trùc quan hình vẽ và
tiếp thu, ghi chép
- HS lắng nghe, ghi chÐp.
- Khoan là phơng pháp
phổ biến để gia công tạo
lỗ trên vật hoặc làm rộng
lỗ đã có sẵn.
<b>1. Mịi khoan</b>
- Gồm 3 phần: Cắt (lỡi),
phần dẫn hớng, phần
đuôi.
<b>2. Máy khoan</b>
Gồm khoan tay và khoan
máy.
<b>3. KÜ tht khoan.</b>
(SGK/Tr. 76-77)
<b>4. An toµn khi khoan.</b>
(SGK/Tr.77)
<b>IV. Cđng cè - luyÖn tËp.</b>
? Hãy nêu t thế đứng và các thao tác cơ bản khi ca kim loại?
? Nêu kĩ thuật cơ bản khi đục kim loại?
? Để đảm bảo an toàn khi ca và đục kim loại, em cần chú ý đến những điểm
gì?
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Đọc trớc bài "rũa và khoan kim loại"
Tiết 20:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Thực hành</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Biết sử dụng dụng cụ đo và kiểm tra kích thớc của vật mẫu bằng thớc lá, thớc cặp.
- Sử dụng đợc thớc, mũi vạch dấu lấy dấu và vạch dấu trên tấm tôn phẳng bằng mũi
vạch v chm du.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn k nng lm vic theo đúng quy trình
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình.
<b>II. Chn bÞ</b>
- GV: 4- 6 bé dơng cụ đo và vạch dấu.
<b>III. Cỏc Hot ng dy v hc:</b>
<i><b>* Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Nêu các kĩ thuật cơ bản khi rũa và khoan kim loại?
? Để đảm bảo an toàn khi rũa và khoan kim loại cần lu ý điều gì?
<b>HĐ1: Hớng dẫn ban đầu.</b>
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS đối chiếu
th-ớc cặp với H20.2 SGK để
nhận biết các bộ phận
chính của thớc cặp (cán,
mỏ, khung động, vít kẹp,
du xích, thang chia độ…)
- GV hớng dẫn HS điều
chỉnh vít kẹp để di chuyển
thử cỏc m ng.
- GV hớng dẫn cách kiểm
tra và xửa nÕu sai lƯch vÞ
trÝ "0" cđa thíc theo mơc
- GV thao tác mẫu đo
(đ-ờng kính ngồi, đ(đ-ờng kính
trong) và nêu cách đọc trị
số đo (mục
1b phÇn II- SGK)
- GV gọi 1 HS lên đo thử.
- GV híng dÉn lÝ thut
(dơng cơ v¹ch dÊu, quy
tr×nh lÊy dÊu) cho HS tiÕp
thu.
- GV biểu diễn mẫu thao
tác vạch dÊu nh H23.4
SGK.
GV ph©n nhãm chn bÞ
dơng cơ, vËt liƯu vµ cho
HS vào vị trí làm việc.
- HS thực hiện trực quan
hình vẽ và nhận biết trên
vật thật để nhận biết các
bộ phận chính.
- HS thực hiện theo mẫu
để kiểm tra.
- HS thùc hiÖn nÕu thÊy
thíc bÞ sai lƯch.
- HS trùc quan, tiÕp thu,
ghi nhí.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu.
- HS trùc quan, tiÕp thu.
- HS tËp trung theo nhãm
vµ chuÈn bÞ dơng cơ, vËt
liƯu.
1. Tìm hiểu cách sử dụng
<b>thớc cặp.</b>
- Tìm hiểu cấu tạo
- Tìm hiểu cách đo.
2. Tìm hiểu vạch dấu
<b>trên mặt phẳng.</b>
<b>3. Phân chia nhóm vào vị</b>
<b>trí làm việc.</b>
<b>HĐ 2: Tổ chức cho HS thực hành (hớng dẫn thờng xuyên)</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b> <b>Néi dung</b>
- Cho HS thực hành theo
nội dung đã phân công
* GV theo dõi, hớng dẫn
lại và duy trì kỷ luật lao
động, lớp học nếu cần
thiết.
- TËp chung thùc hµnh
theo nhãm (làm thực
hành, ghi báo cáo)
Thc hành theo từng
nhóm, mỗi nhóm một
nhiệm vụ sau đó đổi cơng
việc cho nhau.
<b>H§3: Híng dÉn kÕt thóc.</b>
- GV u cầu HS ngừng hoạt động, nộp lại sản phẩm, báo cáo của từng nhóm.
- Thu dọn dụng cụ thực hành, vệ sinh lớp học.
- GV nhËn xÐt về giờ thực hành của HS (sự chuẩn bị, ý thøc HS)
- Hớng dẫn cách đánh giá bài thực hành của nhóm theo mục tiêu bài học.
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Chuẩn bị : Cụm trớc trục xe đạp
TiÕt 21:
Líp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> Ch¬ng IV</b>
<b> Chi tiết máy và lắp ghép </b>
<b> Bµi 24: Khái niệm chi tiết máy và lắp ghép</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Hiểu và giải thích đợc khái niệm và phân loại chi tiết máy, nhóm chi tiết máy dựa
trên cơ sở và công dụng của chúng.
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công dụng của từng kiểu lắp ghép.
- Trình bày đợc kháI niệm mối ghép, mô tả đợc mối ghép động , mối ghép cố định
và liên hệ thực tế lấy ví d.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn k nng nghiờn cu, hỡnh thnh kháI niệm và phân loại.
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc tìm hiểu các chi tiết máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: H 24.2, H24.3 SGK phóng to, mơ hình chi tiết máy.
<b>III. các hot ng dy v hc:</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu chi tiết máy là gì?</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV thỏo rời các bộ phận
của cụm trớc xe đạp và
cho HS so sánh với
H24.1 SGK.
? Cụm trớc xe đạp đợc
cấu tạo từ mấy phần tử?
Là những phần tử nào?
Các phần tử trên có đặc
điểm gì chung?
- GV kÕt luËn và giải
thích chi tiết máy là g×?
? Quan sát H24.2 hãy
cho biết phần tử nào
không phải chi tiết máy?
Tại sao? (Gợi ý: dấu hiệu
để nhận biết chi tiết máy
là nếu phân tách sẽ phá
- HS quan sát vật mẫu và
- HS: Chúng đều không
thể tháo rời ra đợc nữa.
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
- HS tr¶ lời: Mảnh vỡ
máy, vòng bi.
<b>I. Kh¸i niƯm vỊ chi</b>
<b>tiết máy.</b>
<b>1. Chi tiết máy là gì?</b>
hỏng chi tiết, hoặc chi
tiết đó khơng sử dụng
vào cơng dụng gì).
? Các chi tiết: bu lơng,
đai ốc, lị xo, bánh
răng… ta thờng thấy đợc
sử dụng ở những đâu?
? Khung xe đạp, kim
khâu đợc dùng ở những
đâu?
? Theo em thì chi tiết
GV cđng cè vµ kÕt luận:
Vậy chi tiết máy gồm hai
nhóm chính là nhóm chi
tiết cã c«ng dơng chung,
nhãm chi tiÕt có công
dụng riêng.
-> Giải thích từng nhãm
cho HS ghi chÐp.
? Nêu một số ví dụ về
một số chi tiết có cơng
dụng chung và riêng?
GV nêu thêm: Ngày nay
các chi tiết có cơng dụng
chung đợc tiêu chuẩn
hoá.
- HS: Thờng thấy đợc sử
dụng trong các dụng thiết
bị máy móc nh xe máy, ô
tô, xe đạp…
- HS: Khung xe đạp chỉ
dùng cho xe đạp, kim
khâu chỉ dùng trong may
mặc.
- HS l¾ng nghe, ghi chÐp.
- HS lÊy vÝ dơ
- HS lắng nghe, ghi chép.
<b>2. Phân loại chi tiết</b>
<b>máy.</b>
- Bao gồm hai loại:
+ Nhóm chi tiết có công
dụng chung: Bulông, đai
ốc, lß xo…
+ Nhóm chi tiết có cơng
dụng riêng: Khung xe
máy, xe đạp, bàn đạp xe
đạp…
* Ngày nay những chi
tiết có cơng dụng chung
thờng đợc sản xuất theo
tiêu chuẩn xác định.
HĐ2: Tìm hiểu chi tiết máy đợc lắp ghép với nhau nh thế nào
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS trực quan
? Giá đỡ và móc treo đợc
ghép với nhau nh thế
nào? (cố định hay không
cố định)
? Bánh ròng rọc đợc ghép
với trục nh thế nào?
? Các mối ghép trên có
điểm gì khác nhau?
- HS trùc quan h×nh vÏ.
- HS tr¶ lêi:
+ Bánh rịng rọc: là phần
chính để chuyển động
quay.
+ Trục: dùng để giữ bánh
rịng rọc.
+ Móc treo: Dùng để treo
+ Giá đỡ: Dùng để đỡ
bánh ròng rọc.
- HS: Giá đỡ và móc treo
đợc ghép với nhau khơng
cố định
- HS: Rịng rọc đợc ghép
với trục cố định không
thể xoay chuyển đợc.
HS : trả lời theo ý hiểu cá
<b>II. Chi tiết máy đợc</b>
<b>lắp ghép với nhau</b>
<b>nh thế nào?</b>
- GV nhận xét, củng cố
và đi đến kết luận cho HS
ghi chép.
? Em hãy nêu một số ví
dụ về mối ghép cố nh
v mi ghộp ng.
nhân.
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chÐp.
- HS lÊy mét sè vÝ dô.
+ Mối ghép cố định: Là
những mối ghép mà các
chi tiết đợc ghép khơng
có chuyển động tơng đối
với nhau.
+ Mối ghép động: Là mối
ghép mà các chi tiết đợc
ghép có thể xoay, trợt, lăn
và ăn khớp với nhau.
<b>IV. Củng cố - luyện tập</b>
? Chi tiết máy là gì? Chúng gồm những loại nào?
? Xích xe đạp và ổ bi có đợc coi là chi tiết máy không?
? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép ?
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Chuẩn bị mẫu một số mi ghộp c nh
Tiết 22:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ sè HS V¾ng
8A
8B
<b> Mối ghép cố định</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Hiểu và trình bày đợc khái niệm, đặc điểm ứng dụng, phân loại mối ghép cố định
- Mô tả đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đợc
th-ờng gặp (mối ghép bng hn, mi ghộp bng inh tỏn).
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn kỹ năng nhận dạng đợc mối ghép ren, mối ghép bằng đinh tán, mối ghép
bằng hàn trong thực tế kỹ thuật và đời sống.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức tìm hiểu mối ghép không tháo đợc.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Vật hàn mẫu, mối ghép bằng ren, mối ghép bằng đinh tán.
- HS: Su tầm một số mối ghép không tháo đợc
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* KiÓm tra bµi cị:</b></i>
? Chi tiết máy là gì? Chúng gồm những loại nào?
? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép ?
? Tại sao một chiếc máy đợc chế tạo lại phi gm nhiu chi tit lp ghộp
li vi nhau?
HĐ1: Tì m hiểu khái niệm chung.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung</b>
GV cho HS quan sát
tranh vẽ mối ghép bằng
hàn, mối ghép bằng ren
và quan sát mẫu vật.
? Hai mối ghép trên có
đặc điểm gì giống nhau?
- HS trùc quan tranh vÏ
vµ mÉu vËt.
- HS: chúng dùng để
ghép, nối các chi tiết.
? Muèn th¸o rêi các chi
tiết trên ta làm thế nào?
- GV nhận xét, bỉ xung
vµ cđng cè cho HS ghi
chÐp.
? Em hãy nêu một số ví
dụ có mối ghép tháo đợc
- HS: Mối ghép bằng ren
thì tháo đợc, mối ghép
bằng hàn muốn tháo ta
phải phá bỏ mối ghép.
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
- HS lÊy vÝ dô
Mối ghép cố định gồm
hai loại:
+ <i><b>Mối ghép tháo đợc</b></i>: có
thĨ th¸o rêi c¸c chi tiết.
+ <i><b>Mối ghép không tháo</b></i>
<i><b>c</b></i> l mun thỏo rời các
chi tiết ta phải phá hỏng
một thành phần nào đó
của mối ghép.
<b>HĐ2: Tìm hiểu mối ghép khơng tháo đợc.</b>
<b>IV. Củng cố - luyện tập.</b>
? Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ
bản của những loại mối ghép đó?
? Mối ghép bằng đinh tán và hàn đợc hình thành nh thế nào? Nêu ng
dng ca chỳng?
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Su tầm một sè mèi ghÐp b»ng ren, then vµ chèt.
---***---TiÕt 23:
Líp TiÕt Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b> </b>
<b>Mối ghép tháo đợc.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc:
- Trình bày đợc khái niệm mối ghép bằng ren; mối ghép bằng then và chốt.
- Mô tả đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren và mối ghép
bằng then chốt.
- Liệt kê đợc các ứng dụng của hai loại mối ghép trên.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tháo, lắp một số mối ghép tháo đợc thng gp.
3. Thỏi :
- Có ý thức tìm hiểu các mèi ghÐp.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- GV: Mối ghép giữa đùi và trục giữa xe đạp.
- HS: Một số mối ghép bằng ren.
<b>III. các hoạt động dạy và học:</b>
? Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ
bản của những loại mối ghép đó?
? Mối ghép bằng đinh tán và hàn đợc hình thành nh thế nào? Nêu ứng
dụng của chúng?
<b> HĐ1: Tìm hiểu mối ghép bằng ren.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS quan sát
H26.1 SGK và vật thật.
? Em hÃy nêu cấu tạo cña
mèi ghÐp b»ng bu lông,
vít cấy, đinh vít?
? hãm cho đai ốc,
đinh vít khỏi bị lỏng ta
có những phơng pháp gì?
GV thao tác mẫu và nêu
tác dụng của mỗi chi tiết
trong mối ghép bằng ren.
? Ba mối ghép ren trên có
đặc điểm gì giống nhau
và khác nhau?
? Hãy nêu đặc điểm và
phạm vi ứng dụng của
từng mối ghép.
? Nªu nguyªn nhân làm
chờn ren, h ren.
? Từ các nguyên nhân
trên hÃy nêu cách bảo
quản và chú ý khi tháo
lắp bằng ren.
? Em hãy kể tên một số
đồ vật có mối ghép bằng
ren mà em thờng gặp?
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS dựa vào SGK và vật
thật để trả lời.
- HS: Ta có thể dùng
vòng đệm hãm, vặn thêm
đai ốc phụ, dùng chốt cài
ngang qua đai ốc và vít.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS trả lời:
+ Giống nhau là đều có
bu lơng, vít cấy hoặc
đinh vít qua lỗ của các
chi tiết cần ghép.
+ Kh¸c: VÝt cÊy cã ren ë
chi tiÕt ghÐp.
- HS dùa vào SGK trả lời.
- HS: vặn quá chặt hoặc
lỏng đai ốc, đinh vít
- HS : Phải chú ý khi tháo
lắp không làm lệch ren
hoặc vặn quá chặt
- HS trả lời cá nhân.
<b>I. Mèi ghÐp b»ng ren.</b>
a<i><b>. CÊu t¹o mèi ghÐp</b></i>.
+ Mối ghép bằng bu lông:
+ Mèi ghÐp ®inh vÝt: gåm
chi tiÕt ghép và đinh vít.
<i><b>b. Đặc điểm vµ øng</b></i>
<i><b>dơng.</b></i>
- Mối ghép bằng ren: có
cấu tạo đơn giản, dễ tháo
lắp đợc dùng rộng rãi
trong các mối ghép cần
tháo lắp.
- Mối ghép bằng bu lông:
Dùng để ghép các chi tiết
có bề dày không lớn và
cần tháo lắp.
- Mèi ghÐp b»ng vÝt:
Dïng cho c¸c chi tiÕt
ghÐp chÞu lùc nhá.
<b> HĐ2: Tìm hiểu mối ghép bằng then và chốt.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b> <b>Néi dung</b>
GV cho HS trùc quan
H26.2
? Mèi ghÐp b»ng then và
chốt gồm những chi tiết
nào? (điền vào chỗ ..)
? Nêu hình dáng của then
và chốt?
- GV tiến hành tháo lắp
mối ghép bằng then và
chốt cho HS quan sát.
? HÃy phân biệt sự khác
nhau của cách lắp then và
chốt.
- GV nhËn xÐt, cđng cè,
vµ kÕt luËn cho HS ghi
chÐp.
? Em h·y nªu u, nhợc
điểm và phạm vi øng
dơng cđa mèi ghÐp b»ng
then vµ chèt.
- GV cđng cè vµ kÕt ln
cho HS ghi chÐp
- HS trùc quan h×nh vÏ.
- HS quan sát, tìm hiểu.
- HS trả lời cá nhân.
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép
- HS trả lời cá nhân, em
khác nhận xét, bổ xung
<b>II. Mèi ghÐp b»ng</b>
<b>then vµ chèt.</b>
<b>a. CÊu t¹o cđa mèi</b>
<b>ghÐp. </b>
- <i><b>Mèi ghÐp b»ng then</b></i>:
Then đợc đặt trong rãnh
then của hai chi tiết đợc
ghép.
- <i><b>Mèi ghÐp b»ng chèt</b></i>:
Chốt là chi tiết hình trụ
đợc đặt trong lỗ xuyên
ngang qua hai chi tiết c
ghộp.
<b>b. Đặc điểm và øng</b>
<b>dông</b>
- <i><b>Ưu điểm</b></i>: Cấu to n
giản, dễ tháo lắp và thay
thế.
- <i><b>Nhợc điểm</b></i>: Khả năng
chịu lực kÐm.
+ <i><b>ø</b><b>ng dơng</b></i>: Then thêng
dùng ghép các chi tiết có
chuyển động quay (trục
với bánh răng, bánh đai,
đĩa xích)
- Chốt thờng dùng để
hãm chuyển động tơng
đối giữa các chi tiết đợc
ghép.
<b>IV. Củng cố - luyện tập</b>
? Nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren và phạm vi ứng dụng của từng loại?
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa mối ghép b»ng then vµ chèt.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học bài cũ và đọc trớc bài mối ghép động.
- Chuẩn bị : Bao diêm, giá gơng xe máy, ổ bi…
---***---TiÕt 24:
Líp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Hiểu và giảI thích đợc khái niệm mối ghép động.
- Trình bày, mơ tả đợc các loại khớp động.
- Liệt kê đợc những ứng dụng của mối ghép động và khớp động trong kĩ thuật và
đời sống.
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động thờng gp
(khp tnh tin, khp quay).
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>3. Thỏi :</b>
- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: bi, bản lề, giá đỡ gơng xe máy…
- HS: Hộp bao diêm, xi lanh (khơng có kim tiêm), moay ơ trớc hoặc sau
của xe đạp.
<b>III. các hoạt động dạy và hc:</b>
<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>
? Nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren và phạm vi ứng dụng của từng loại?
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa mối ghÐp b»ng then vµ chèt.
<b>HĐ1: Tìm hiểu thế nào là mi ghộp ng</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS quan s¸t
H27.1 SGK
? Chiếc ghế gồm mấy chi
tiết ghép với nhau?
Chúng đợc ghép với nhau
nh thế nào?
? Khi gập ghế lại hay mở
ghế ra, tại các mối ghép
A,B,C,D các chi tiết
chuyển động với nhau
nh thế nào?
- GV cho HS quan sát
một số mẫu vật đã chuẩn
bị trớc và mô tả cách
hoạt động của chúng.
? Hình dáng của các
khớp (mối ghép) này nh
thế nào?
- GV nhận xét, bổ xung
và nêu khái niệm cách
phân loại khớp động gồm
có khớp tịnh tiến , khớp
quay, khớp cầu.
- HS quan sát hình
27.1SGK
- HS: Chic ghế gồm 3
chi tiết ghép với nhau.
Các mối ghép có sự
chuyển động.
- HS các mối ghép
- HS quan sát, lắng nghe,
tiếp thu.
- HS: Hình cầu, hình chữ
nhật.
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
<b>I. Th nào là mối</b>
<b>ghép động.</b>
- Mối ghép động là mối
ghép mà các chi tiết có
sự chuyển động tơng đối
với nhau thành cơ cấu,
bao gồm: Khớp tịnh tiến,
khớp quay, khớp cầu.
HĐ2: Tìm hiểu các loại khớp động.
<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS quan sát
H27.3SGK.
? Bề mặt tiếp xúc của các
khớp tịnh tiến trên có
- GV lấy mẫu vật (xi
lanh) cho chuyển động từ
từ để HS trực quan.
? Trong khíp tịnh tiến
- HS quan sát H27.3 SGK
- HS thùc hiÖn điền vào
phần trong SGK
- HS quan sát, lắng nghe,
tiếp thu.
- HS: Mọi điểm trên vật
<b>II. Các loại khớp</b>
<b>động </b>
<b>1. Khíp tịnh tiến.</b>
<i><b>a. Cấu tạo</b></i>:
- Hai chi tit c ghộp cú
mt tiếp xúc là mặt trụ
tròn với ống tròn hoặc
do mặt sống trợt trợt trên
rãnh trợt.
các điểm trên vật chuyển
động nh th no.
? Khi hai chi tiết trợt lên
nhau sẽ xảy ra hiện tợng
gì? Hiện tợng này có lợi
hay có hại? Khắc phơc
chóng nh thÕ nµo?
? Theo em khớp tịnh tiến
đợc ứng dụng trong
những trờng hợp nào?
chuyển động giống hệt
nhau…
- HS: Sẽ tạo nên ma sát
lớn, là hiện tợng có hại.
Khắc phục bằng cách
làm nhẵn bóng bề mặt
tiếp xúc, bôi trơn bằng
dầu, mỡ.
- HS trả lời cá nh©n.
- Mọi điểm trên vật có
quỹ đạo chuyển động
giống hệt nhau.
- Hai chi tiÕt trỵt trên
<i><b>c.</b><b>ứ</b><b>ng dụng</b></i>.
- c dựng trong c cấu
chuyển động tịnh tiến
thành chuyển động quay
và ngợc lại.
GV cho HS trùc quan
H27.4 SGK.
? Khíp quay gåm mấy
chi tiết? Các mặt tiếp xúc
của khớp quay có dạng
gì?
? Cỏc chi tiết đợc chuyển
động nh thế nào?
- GV nhËn xÐt, bỉ xung
vµ kÕt ln cho HS ghi
chÐp.
? Em h·y cho biÕt mét sè
vËt dơng, dung cơ cã øng
dơng cđa khíp quay.
- HS trực quan H27.4
- HS: Gồm 3 chi tiết là ổ
- HS l¾ng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
- HS trả lời cá nhân.
<b>2. Khớp quay</b>
<i><b>a. CÊu t¹o</b></i>
- Mỗi chi tiết có thể quay
quanh một trục cố định
so với chi tiết kia.
<i><b>b. </b><b>ø</b><b>ng dông</b></i>
- Đợc sử dụng nhiều
trong các thiết bị, máy
móc: xe đạp, bản lề
cửa…
<b>IV. Cđng cè - lun tËp</b>
? Thế nào là khớp động? Nêu cơng dụng của khớp động?
? Có mấy loại khớp động thờng gặp? Tìm ví dụ mỗi loại?
? Nêu cấu tạo và công dụng của khớp quay?
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Mỗi nhóm chuẩn bị các dụng cụ và vật liệu nh Tr.96 SGK, mẫu báo cáo
thực hành Tr. 97.
---***---Tiết 25:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS V¾ng
8A
8B
<b> GhÐp nèi chi tiÕt.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Hiểu đợc cấu tạo, vẽ đợc sơ đồ và biết cách tháo, lắp ổ trục trớc và sau của xe đạp
đúng quy trình.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết sử dụng dụng cụ tháo lắp, thao tác an toàn.
- Thc hin ỳng quy trỡnh thỏo, lp ổ trục trớc và sau của xe đạp.
<b>3. TháI độ:</b>
- Hình thành tác phong làm việc theo quy trình.
<b>II. Chuẩn bÞ</b>
- GV: 4- 6 bộ đồ sửa chữa xe đạp
- HS: Mẫu báo cáo thực hành, giẻ lau, dầu, mỡ, xà phịng.
<b>III. các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* KiĨm tra bµi cị.</b></i>
? Thế nào là khớp động? Nêu cơng dụng của khớp động?
? Có mấy loại khớp động thờng gặp? Tìm ví dụ mỗi loại?
? Nêu cấu tạo và cơng dng ca khp quay?
<b>HĐ1: Hớng dẫn chung (HD ban đầu)</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV gii thiu trục trớc và sau
xe đạp sau đó tháo các chi tiết
và nêu chức năng của từng chi
tiết cho HS tiếp thu
- GV giới thiệu và thực hiện
mẫu quy trình tháo cho HS tiếp
thu theo sơ đồ sau:
Đai ốc -> Vịng đệm -> đai ốc
hãm cơn -> Côn -> Trục ->
Nắp nồi (trái, phải) -> Bi ->
- GV giíi thiƯu quy trình lắp là
ngợc lại với quy trình tháo.
- GV nªu lu ý khi thùc hµnh
cho HS tiÕp thu:
+ Khi lắp bi phải cố định bị
bằng mỡ.
+ §iỊu chØnh c«n sao cho ổ
trục chạy êm, không bị kẹt
hoặc rơ.
+ Khụng dầu mỡ bám vào
moay ơ và bàn học.
- GV phân nhóm và vị trí làm
việc của tõng nhãm cho HS
thực hành
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS trực quan, tiếp thu
quy trình.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp
- HS tËp chung theo
nhãm, chuÈn bÞ dơng
cơ, vËt liƯu, phân công
nhiệm vụ cho nhau.
<b>1. Tỡm hiu cu to của</b>
<b>ổ trục trớc và sau xe</b>
<b>đạp.</b>
<b>2. Tìm hiểu cách tháo</b>
<b>cum trớc (sau) xe đạp.</b>
<b>3. T×m hiĨu quy trình</b>
<b>lắp.</b>
<b>4. Phân chia nhóm làm</b>
<b>việc.</b>
HĐ 2: Tổ chức cho HS thực hành (HD thờng xuyên)
Theo dõi thờng xuyên để có
h-ớng dẫn kịp thời và ổn định kỷ
luật lớp học.
- HS thùc hiÖn viÖc tháo
theo quy trình-> thực
hiện b¶o dìng chi tiÕt
(lau s¹ch, tra lại dầu
mỡ) -> Lắp lại ổ trục.
HS thực hành.
<b>HĐ3: Hớng dẫn kết thúc</b>
- GV cho HS ngừng làm viƯc, thu dän vËt liƯu, dơng cơ, vƯ sinh líp häc.
<b>IV. Cđng cè - lun tËp</b>
- GV hớng dẫn HS tự đánh giá bài học của mình theo mục tiêu bài học sau
đó thu sản phẩm và báo cáo thực hành của các nhóm.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS: chuẩn bị, thái độ học tập, kết
quả thực hành của các nhóm.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Đọc trớc bài: "Truyền và biến đổi chuyển động"
===========================================================
TiÕt 26:
Líp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
Tiết 27:
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số HS Vắng
8A
8B
Tiết 27:
Lớp Tiết Ngày giảng SÜ sè HS V¾ng
8A
8B
<b>Chơng V - Truyền và biến đổi chuyển động</b>
<b> Truyn chuyn ng.</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
Sau bài này GV phải lµm cho HS:
- Hiểu đợc tại sao phải truyền chuyển động trong các máy và thiết bị.
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu
truyền chuyển động trong thực tế.
- Có ý thức nghiên cứu, tìm hiểu các truyền chuyển động.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Mơ hình bộ truyền động đai, truyền động bỏnh rng v truyn ng
xớch
- HS: Đọc trớc bài học ở nhà.
<b>III. Lên lớp.</b>
<b>*</b><i><b> Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Cú my loại khớp động thờng gặp? Tìm ví dụ mỗi loại?
? Nêu cấu tạo và cơng dụng của khớp quay?
<b>HĐ1: Tìm hiu ti sao cn truyn chuyn ng.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b> <b>Néi dung</b>
GV cho HS trùc quan
H29.1 SGK.
? Tại sao cần truyền
chuyển động quay từ trục
giữa đến trục sau?
? Tại sao số bánh răng
của đĩa lại nhiều hơn số
bánh răng của líp.
? Theo em nhiệm vụ của
các chi tiết trong cơ cấu
truyền động là gì?
- GV nhận xét, củng cố
và cho HS ghi chép về tại
- HS trùc quan H29.1
SGK.
- HS: Vì khoảng cách từ
trục giữa đến trục sau
cách xa nhau.
- HS: Vì các chi tiết này
khi chuyển động cần có
tốc độ quay khác nhau.
- HS trả lời theo ý hiểu cá
nhân.
- HS l¾ng nghe, ghi chÐp.
<b>I. Tại sao cần truyền</b>
<b>chuyển động.</b>
- Các bộ phận trong máy
thờng đặt xa nhau và đợc
dẫn động từ một chuyển
động ban đầu.
- Các bộ phận của máy
thờng có tốc độ quay
không giống nhau.
* Nhiệm vụ của các bộ
phận truyền chuyển động
là biến đổi tốc độ cho
phù hợp với tốc độ của
các bộ phận trong máy.
HĐ2: Tìm hiểu các b truyn chuyn ng.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
- GV nêu khái niệm
truyền động ma sát cho
HS tiếp thu.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
<b>II. Bộ truyền chuyển</b>
<b>động</b>
<b>1. Truyền động ma sát </b>
<b>-Truyền động đai.</b>
GV cho HS trùc quan
H29.2 SGK.
? Bộ truyền động gồm
bao nhiêu chi tiết
? Tại sao khi quay bánh
dẫn, bánh bị dẫn lại quay
? Em cho biÕt bánh đai
thờng làm b»ng vËt liƯu
g×?
- GV nêu ngun lí làm
việc của cơ cấu truyền
chuyển động ma sát.
? Quan sát xem bánh nào
có tốc độ lớn hơn?
- GV nhËn xÐt, cñng cố
Muốn biết bánh nào quay
nhanh hơn ta xÐt tØ sè
truyÒn.
? Dựa vào hình vẽ và
cơng thức ta thấy bánh
nào có tốc độ lớn hơn.
? Chiều quay của chúng
ra sao?
- GV cho HS nêu ứng
dụng của truyền động ma
sát theo SGK.
- HS trùc quan H29.2
- HS: gåm 3 chi tiÕt:
b¸nh dÉn, bánh bị dẫn,
- Bëi v× cã lùc ma sát
giữa dây đai và bánh ®ai.
- HS tr¶ lêi cá nhân.
(thép, gang)
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép
- HS theo ý kiến cá nhân
trả lời.
- HS cïng GV nghiªn
cøu tØ sè trun.
- HS bánh có đờng kính
nhỏ hơn sẽ có tốc độ lớn
hơn.
- HS tr¶ lêi : Hình a thì
cùng chiều, hình b thì
ng-ợc chiều nhau.
- HS dựa vào SGK trả lời
<b>a. Cấu tạo:</b>
Gồm 3 chi tiÕt chính:
bánh dẫn, dây đai, bánh
<b>b. Nguyờn lớ lm vic</b>
- Khi bánh dẫn ( D1)
quay với tốc độ nd
(n1)vòng, nhờ lực ma sát
giữa bánh đai và dây đai,
bánh bị dẫn ( D2) sẽ
quay với tốc độ nbd (n2)
vòng.
+Tỉ số truyền đợc xác
định bởi công thức:
i=
2
1
1
2
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
hay:
n2=n1x
2
1
<i>D</i>
<i>D</i>
c. øng dông:
(SGK/Tr. 100)
GV cho HS trùc quan
H29.3 SGK
? Thế nào là truyền động
ăn khớp.
? Để hai bánh răng ăn
khớp đợc với nhau hoặc
đĩa ăn khớp đợc với xích
cần đảm bảo yếu tố gì.
GV nªu tØ sè trun vµ
tÝnh chÊt cho HS tiÕp thu.
- HS trực quan H29.3
- HS theo ý kiến cá nhân
trả lời.
- HS trả lời:
+ hai bánh răng có các
răng cïng kÝch thíc và
khoảng cách giữa các
giăng trên bai bánh bằng
nhau.
+ a ăn khớp đợc với
xích khi cỡ răng của đĩa
với cỡ mắt xích phải tơng
ứng bằng nhau.
HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
<b>2. Truyền động ăn khớp</b>
- Một cặp chi tiết truyền
chuyển động cho nhau
gọi là truyền động ăn
khớp.
b. TÝnh chÊt
- TØ sè truyÒn
n2=n1x
2
1
- GV nêu ứng dụng của
truyền động ăn khớp cho
HS tiÕp thu. - HS l¾ng nghe, tiÕp thu,ghi chÐp.
- Bánh răng (đĩa xích)
nào có số bánh răng ít
hơn sẽ quay nhanh hơn.
(SGK/Tr. 101)
<b>IV. Cñng cè - luyÖn tËp.</b>
? Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động?
? Thông số nào cho ta biết đặc trng của truyền chuyển động?
? Cho biết phạm vi ứng dụng của truyền chuyển động?
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Học bài cũ và làm bài tập (trả lời) 4 / Tr.101
- c trc bi "Bin i chuyn ng"
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng: Tiết 28 - bài 30</b>
8A:
<b>8B: Biến đổi chuyển động</b>
<b>8C: </b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài này GV phải lµm cho HS:</b>
- Hiểu đợc cấu tạo, ngun lí hoạt động của một cơ cấu biến đổi chuyển
động.
- Biết đợc phạm vi ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động.
- Có hứng thú, ham thích tìm tịi kĩ thuật và có ý thức bảo dỡng các cơ cấu
biến đổi chuyển động.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- GV: Su tËp mét sè tay quay- con trợt, bánh răng - thanh răng, tranh vẽ
H30.2 và 30.4 SGK.
- HS: Đọc trớc bài học ở nhà.
<b>III. Lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Gọi HS lên bảng giải câu hỏi 4/Tr.101
? Ti sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động?
?Thông số nào cho ta biết đặc trng của truyền chuyển động?
?Cho biết phạm vi ứng dụng của truyền chuyển động?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>
<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao cần biến đổi chuyển động.</b>
<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV nêu c¸c bé phËn
trong máy chuyển động
rất khác nhau theo nh bài
trớc chúng ta đã học.
- GV cho HS trực quan
H30.1 SGK.
? Tại sao chiếc kim máy
khâu lại chuyển động
tịnh tiến đợc?
? Em hãy mô tả chuyển
động của bàn đạp, thanh
truyền, kim máy khâu?
vô lăng và bánh đai. (GV
nhận xét, củng cố)
? Tất cả các chuyển động
trên thanh truyền, vô
lăng, bánh đai, kim khâu
bắt nguồn từ chuyển
động nào?
- GV nhận xét, củng cố
cho HS ghi chép tại sao
cần biến đổi chuyển
động.
- HS trực quan H30.1
- HS: Nhờ các biến đổi
chuyển động của thanh
- HS mô tả chuyển động
bằng cách điền vào chỗ
(…) trong SGK.
- HS : Bắt nguồn từ
chuyển động bập bênh
của bàn đạp.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
- Trong máy cần có biến
đổi chuyển động để biến
đổi một chuyển động ban
đầu thành các dạng
chuyển động khác cho
các bộ phận công tác của
máy nhằm thực hiện
những nhiệm vụ nhất
định.
<b>HĐ2: Tìm hiểu một số cơ cấu bin i chuyn ng.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS trùc quan
H30.2 vµ tranh vÏ t¬ng
? Em hÃy mô tả cấu tạo
của cơ cấu tay quay - con
trợt.
? Khi tay quay quay đều,
con trợt sẽ chuyển động
nh thế nào?
? Khi nào con trợt 3 đổi
hớng chuyển động?
- GV kết luận nguyên lí
làm việc cho HS tiếp thu.
? Em hãy nêu một số ví
dụ có sự biến đổi chuyển
động quay thành chuyển
động tịnh tiến.
- GV cho HS trùc quan
H30.3 và trả lời c©u hái
trong SGK (GV nhËn xÐt,
bỉ xung)
- HS trùc quan hình và
tranh vẽ.
- Gm tay quay, thanh
truyền, giá đỡ, con trợt.
HS: khi con trợt đến điểm
chết trên (C'') và điểm
chết dới (C').
HS l¾ng nghe, tiÕp thu,
ghi chÐp.
- HS nêu một số ví dụ
thực tế mà HS đã thấy.
- HS trực quan và trả lời
câu hỏi.
<b>I. Một số cơ cấu biến đổi</b>
<b>chuyển động.</b>
<b>1. Biến chuyển động</b>
<b>quay thành chuyển động</b>
<b>tịnh tiến.</b>
a. Cấu tạo
Gm: Tay quay, thanh
tr-t, giỏ , con trt.
b.Nguyên lÝ lµm viƯc
- Khi tay quay quay
GV cho HS trực quan
H30.4 SGK, và hình vẽ
t-ơng ứng đã chuẩn bị sẵn.
? Cấu tạo của cơ cấu gồm
những chi tiết nào?
Chúng đợc nối với nhau
nh thế nào?
GV cho HS dựa trên hình
vẽ và trả lời câu hỏi. Khi
tay quay quay một vịng
thì thanh lắc 3 chuyển
động nh thế nào?
? Có thể biến chuyển
động lắc thành chuyển
đồng quay đợc không?
? Em hãy nêu nguyên lí
làm việc của cơ cấu tay
quay - thanh lắc. (GV kết
luận)
- GV nªu øng dơng cho
- HS trùc quan hình vẽ.
- HS: Dựa vào SGK trả
lời.
- HS trả lời:Thanh lắc
chuyển động qua lại
quanh một trục một góc
D no ú.
- HS : có.
- HS: Dựa vào hình vẽ trả
lời.
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
2. Bin chuyển động
quay thành chuyển động
lắc.
a. CÊu t¹o
Gồm: Tay quay, thanh
truyền, thanh lắc, giá đỡ.
Chúng đợc nối với nhau
bằng khớp quay.
b. Nguyªn lÝ lµm viƯc.
- Khi tay quay quay đều
quanh một trục cố đinh
thông qua thanh truyền
làm thanh lắc chuyển
động (lắc) qua lại quanh
trục (D nào đó) một góc
nào đó.
c. øng dơng
(SGK/Tr.105)
<b>IV. Củng cố - luyện tập.</b>
? Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay - con
tr-ợt, tay quay - thanh lắc.
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa cơ cấu tay quay - con trợt với cơ cấu
bánh răng - thanh răng.
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành /Tr.108 SGK
<b>Ngày soạn:02/01/2009</b>
<b>Ngày giảng: Lớp 8A:05/01/2009 Líp 8B:06/01/2009</b>
<b>TiÕt 30 </b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài này GV phải làm cho HS:</b>
- T vic tỡm hiu mụ hỡnh, vật thật, hiểu đợc cấu tạo và ngun lí hoạt
đơng của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- Biết cách tháo - lắp và kiểm tra tỉ số truyền trên các mơ hình của các bộ
truyền chuyển động.
- Biết cách bảo dỡng và có ý thức bảo dỡng các bộ truyền động thờng dùng
trong gia đình.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- GV: 2-3 bộ mơ hình động cơ 4 kỳ và bộ dụng cụ sửa chữa xe đạp và mơ
hình máy phát điện quay tay.
- HS: Xe đạp
<b>III. Lên lp</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
? Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay - con
tr-ợt ?
? Trình bày cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay
-thanh lắc?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<b>HĐ1: Hớng dẫn ban đầu.</b>
- GV gi HS lờn c ni dung v trình tự tiến hành bài thực hành.
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>1. o ng kính bánh</b>
<b>đai, đếm số bánh răng</b>
<b>của các bánh răng và</b>
<b>đĩa xích.</b>
<b>2. Lắp ráp các bộ</b>
<b>truyền chuyển động</b>
<b>kiểm tra tỉ số truyền. </b>
<b>3. Tìm hiểu cấu tạo và</b>
<b>nguyên lí làm việc ca</b>
<b>mụ hỡnh ng c 4 k.</b>
* Phân nhóm làm việc
- GV giới thiệu bộ truyền
chuyển động (trong máy
phát điện), sau đó hớng
dẫn và tháo từng bộ phận
- GV hớng dẫn phơng
pháp đo đờng kính các
bánh đai bằng thớc lá và
thớc cặp, đếm số bánh
răng của đĩa xích và bánh
răng. (quay thử các bánh
bán dẫn và nhắc nhở chú
ý khi vận hành)
- GV hớng dẫn và thực
hiện mẫu cách lắp giáp
các bộ truyền chuyển
động và kiểm tra tỉ số
truyền.
- GV chỉ rõ từng chi tiết
trên 2 cơ cấu tay quay để
HS quan sát nguyên lí
hoạt động và hớng dẫn
HS thực hiện các nội
dung trong mục II - 3.
- GV phân chia HS theo
nhóm và nêu nhiệm vụ
của từng nhóm (đổi
nhiệm vụ của nhóm cho
nhau khi đã hoàn thành
- HS trùc quan l¾ng nghe,
tiÕp thu.
- HS trùc quan l¾ng nghe,
tiÕp thu.
- HS trùc quan l¾ng nghe,
tiÕp thu.
- HS trùc quan lắng nghe,
tiếp thu.
hết một nội dung).
HĐ2: Hớng dẫn thờng xuyên.
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
Thực hành - GV cho HS thực hành
* GV quan sát, ổn định
nề nếp của lớp học.
- HS tËp chung tõng
nhãm thùc hiƯn theo
nhiƯm vơ cđa mình.
<b>HĐ3: Hớng dẫn kết thúc.</b>
- GV yêu cầu HS thu dọn dụng cụ, nộp mô hình, nộp bản báo cáo, vƯ sinh
<b>IV. Cđng cè - lun tËp.</b>
- GV hớng dẫn HS tự đánh giá bài thực hành của mình theo mục tiêu bài
học sau đó nhận xét giờ thực hành (sự chuẩn bị của HS, thao tác thực hành, ý thức
học tập).
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Ơn tập trớc ở nhà toàn bộ nội dung đã học của "Phần II - C khớ"
<b>Ngy son:05/01/2009</b>
<b>Ngày giảng: Lớp 8A: 07/01/2009 Líp 8B; 10/01/2009 </b>
<b>Tit 31</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài này GV phải làm cho HS:</b>
- H thng hoỏ c kiến thức đã học của phần cơ khí.
- Biết tóm tắt kiến thức đã học dới dạng sơ đồ khối.
- Vận dụng đợc kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị
cho thi hết kì I.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- GV: Một số sơ đồ khối tổng hợp kiến thức của phần II - Cơ khí.
- HS: Ơn tập trớc ở nhà.
<b>III. Lªn líp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chc:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (không)</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<b>HĐ1: GV tổng kết.</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
I. Lý thuyết
<b>1. Gia c«ng vËt liƯu.</b>
- GV trình bày sơ đồ tóm
tắt nội dung phần cơ khí
lên bảng (nh Tr.109
SGK).
- GV nêu những nội dung
chính của từng chơng.
+ Gia công cơ khÝ: (vËt
liƯu c¬ khí, phơng pháp
- HS trc quan sơ đồ tóm
tắt theo hớng dẫn của
GV.
<b>2. Chi tiÕt m¸y và lắp</b>
<b>ghép.</b>
<b>3. Truyn v biến đổi</b>
<b>chuyển động.</b>
<b>II. Bµi tËp. </b>
- Tính tỉ số truyền của
một số chuyền động và
nhận xét tốc độ quay của
chi tiết.
gia c«ng vËt liƯu).
+ Chi tiết máy và lắp
ghép: Các phơng pháp
ghép nối chi tiết, ghép cố
định và ghép động.
+ Truyền và biến đổi
chuyển động: biến đổi
chuyển động giữa hai
trục song song (ma sát,
ăn khớp), biến đổi
chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến,
lắc…
- GV nhắc lại phần lí
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu
- HS l¾ng nghe, tiếp thu
- HS lắng nghe, tiếp thu,
ghi chép.
HĐ 2: GV hớng dẫn HS trả lời câu hỏi.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
- Trả lêi c©u hái trong
SGK. - GV giao c©u hỏi chocác nhóm thảo luận và tr¶
lêi.
* GV tập chung tồn lớp,
đề nghị các nhóm trình
bày đáp án trả lời. GV
nhận xét, uấn nắn, bổ
xung.
- HS tập chung theo
nhóm trả lời các câu hỏi
đã đợc phân công.
- Từng nhóm trình bày
<b>IV. Cđng cè - lun tËp.</b>
- GV hệ thống lại kiến thức đã học theo sơ đồ ban đầu cho HS tiếp thu.
<b>V. Hớng dẫn về nhà. </b>
- Chuẩn bị đồ dùng học tập, giấy vẽ A4 để kiểm tra thc hnh vo gi ti.
<b>---***---Ngày soạn:10/01/2009</b>
<b>Ngày giảng: Lớp 8A; 12/01/2009 Líp 8B; 13/01/2009</b>
<b>Tiết 32</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài này GV phải làm cho HS:</b>
- Có ý thức tự giác trong lao động, rèn luyện tinh thần tự lực của học sinh.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Đề bài, đáp áp + biểu điểm.
- HS: Chuẩn bị đồ dùng học tập, giấy vẽ A4, ôn tập kiến thức đã học về
thực hành.
<b>III. Lªn líp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra.</b></i>
* GV phát đề kiểm tra và hớng dẫn cách làm bài cho HS.
<i><b>Đề bài (</b><b>1</b><b><sub>).</sub></b></i>
<i><b>3. Đáp án + biểu điểm.</b></i>
<b>IV. Cđng cè - lun tËp.</b>
- GV thu bài kiểm tra sau đó hớng dẫn cách trả lời bài làm theo hệ thống
câu hỏi để HS tự nhận xét, đánh giá bài làm của mình.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Ơn tập toàn bộ nội dung kiến thức đã học của HKI.
- Chuẩn bị giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
Ngày soạn:
Ngày giảng:...
<b>Kiểm tra hết HKI</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài này GV phải làm cho HS:</b>
- Hệ thống hố đợc kiến thức chính đã học trong HKI.
- RÌn lun tèt t duy häc bµi theo mục tiêu của từng chơng, từng bài học.
- Rèn luyện tính tự giác làm bài của HS trong giờ kiểm tra.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- GV: Đề bài, đáp án + biểu điểm.
- HS: Ôn tập trớc ở nhà, chuẩn bị giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
<b>III. Lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2. KiÓm tra.</b></i>
* GV phát đề kiểm tra và hớng dẫn cách làm bài cho HS.
<i><b>§Ị bài (</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
<i><b>3. Đáp án + biểu điểm.</b></i>
<b>IV. Củng cố - lun tËp.</b>
- GV thu bài kiểm tra sau đó hớng dẫn cách trả lời bài làm theo hệ thống
câu hỏi để HS tự nhận xét, đánh giá bài làm của mình.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Đọc trớc bài "Vai trị của điện năng trong sản xuất và đời sống"
...
...
...
...
...