Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
Chú ý : Nếu bạn dùng đúng các ký hiệu tương ứng dưới đây:
- Chi phí vật liệu
Ký hiệu : VL
- Chi phí nhân cơng
Ký hiệu : NC
- Chi phí máy thi cơng
Ký hiệu : M
- Bù chênh lệch vật liệu
Ký hiệu : Cv
- Bù chênh lệch nhân công
Ký hiệu : Cn
- Bù chênh lệch máy thi công
Ký hiệu : Cm
- Lương thợ máy
Ký hiệu : Lcn
- Tiền vận chuyển
Ký hiệu : Tvc
Thì máy sẽ tự động liên kết các chi phí tương ứng vào bảng để tổng hợp kinh phí
xây dựng.
Bạn có thể xố bớt các hạng mục và lập quan hệ tính tốn cho một hạng mục đầu
tiên sau đó bấm Ctrl+A, hoặc chọn nút <
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 161
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
kiểm tra tính tốn> trên <thanh cơng cụ> máy sẽ tự động phát sinh công thức cho
các hạng mục còn lại theo cấu trúc của hạng mục đầu tiên và tính tốn lại.
Tiếp theo bạn có thể sửa các cơng thức tính trên từng hạng mục cho phù hợp
với u cầu tính tốn của hồ sơ. Máy sẽ bảo lưu các công thức bạn đã sửa cho tới
khi nào bạn thay đổi chúng.
Chú ý: Nếu giá nhân công, ca máy bạn tính theo giá cũ thì cần nhân hệ số tính đổi
sang giá mới như sau:
Các hệ số chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước theo thơng tư 04/2005/TTBXD như sau:
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 162
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
Chú ý: Khác với các phiên bản trước, phiên bản này cho phép bạn sử dụng các ký
hiệu trong cơng thức tính tự do hơn, ngoại trừ các biến đã được dùng trong hệ
thống, ký hiệu tiếng việt, ký hiệu đặc biệt,... Nhưng thay vào đó bạn phải nạp ký
hiệu (*) vào cột <TT> trên dòng tương ứng với mục chi phí mà bạn cần máy đưa
sang bảng tổng hợp dự tốn để <Tổng hợp kinh phí cho tồn bộ cơng trình>. (Xem
hình minh hoạ ở trên).
Bạn có thể nạp thêm dấu chấm (.) vào cột <TT> để máy in đậm các dịng chi phí khi
in kết quả ra máy in.
10. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
Khai báo cơng thức tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình:
Bạn chọn mục <Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình> trên menu <Nhập số liệu>
và bấm Enter, màn hình soạn thảo sẽ xuất hiện, bạn có thể nạp cơng thức u cầu
máy tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình theo u cầu của bạn. (Xem ví dụ trên
hình sau)
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 163
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
Trên hình là một ví dụ ứng dụng cho trường hợp có bốn hạng mục lớn đã được tổng
hợp đến kinh phí xây lắp (Chưa kể các chi phí khác...). Ta vào các ký hiệu A1, A2,
A3, A4 trên cột ký hiệu, và vào cơng thức tính chi phí xây lắp chính A1+...+A4.
Thơng thường máy sẽ tự động kiểm tra và lắp ráp cơng thức tính tốn chi phí xây
lắp chính. Bạn có thể bấm Ctrl+A để kiểm tra điều này.
Tiếp theo là các dòng khai báo về chi phí xây xây lắp phụ và chi phí khác, bạn để ý
trên các dòng này ta vừa khai báo về nội dung, ký hiệu và cơng thức tính nhưng trên
các dòng tương ứng với các ký hiệu A1, A2,... ta khơng cần khai báo gì thêm.
Liên kết chi phí xây lắp để tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình:
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 164
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
Những dự án lớn có tổng số vốn đến hàng trăm, hàng ngàn tỷ với nhiều hạng mục
công việc có tính chất khác nhau. Bạn nên phân chúng ra từng hạng mục nhỏ hơn có
tính chất chun mơn nghiệp vụ phù hợp với từng phòng ban, với từng cá nhân
trong đơn vị. Khi đó mỗi cá nhân có thể lập hồ sơ cho một hoặc một số hạng mục
cụ thể theo nhiệm vụ được giao. Người chủ trì dự án có thể gom tồn bộ các bảng
tổng hợp kinh phí xây lắp của các cá nhân vào 1 bảng tổng hợp duy nhất để
hợp kinh phí cho tồn bộ cơng trình> hay <tổng dự tốn> bằng cách bấm nút phải
chuột và chọn mục <Liên kết chi phí xây lắp> trên menu <shortcut>, hộp thoại sau
đây xuất hiện:
Bạn lựa các đường dẫn chứa nội dung dự toán của các hạng mục công việc riêng lẻ
tương ứng đã được lập (trên hình là ví dụ dự án cầu Thận Phước) rồi nhấn đúp
chuột hoặc nhấn vào nút thêm đường dẫn, máy sẽ chèn đường dẫn đó vào
các đường dẫn...>. Sau cùng bạn chọn nút <Liên Kết> máy sẽ liên kết tồn bộ các
bảng tổng hợp kinh phí xây lắp lại với nhau để bạn sẵn sàng tổng hợp kinh phí cho
tồn bộ cơng trình.
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 165
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
3. Tra các hệ số, định mức tính chi phí tư vấn khác:
(Trên hình đang tra chi phí thiết kế)
Để tra các hệ số <Chi phí tư vấn khác...> như : Chi phí thiết kế, chi phí thẩm định,...
bạn thực hiện theo các bước sau :
- Đóng biểu tổng hợp này lại.
- Kiểm tra và tính tốn lại toàn bộ hồ sơ.
- Mở biểu tổng hợp này trở lại.
- Đặt con trỏ tại mục chi phí tư vấn khác... cần tra hệ số.
- Bấm Ctrl+K hoặc Nút phải chuột và chọn mục <Chi phí tư vấn khác...>
- Chọn loại cơng trình và cấp cơng trình (chỉ cần chọn 1 lần).
- Chọn mục chi phí tư vấn tương ứng trên menu.
- Chọn nút <Chèn> trên hộp thoại.
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 166
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
Chú ý 1: Bạn có thể <bật liên kết động từ off -> on> trên menu tra chi phí (xem mục
cuối), khi đó bạn chỉ việc chọn loại và cấp cơng trình rồi bấm chuột vào nút
tra tính tốn> trên thanh <cơng cụ>, máy sẽ tự động tra các hệ số chi phí tư vấn
khác vào bảng này. (Chế độ mặc nhiên liên kết động tắt =off)
Chú ý 2: Nếu bạn thay đổi đơn giá, khối lượng công tác có ảnh hưởng lớn đến giá
thành thì phải thực hiện tra lại các hệ số chi phí tư vấn khác... vì các hệ số này thay
đổi phụ thuộc vào tổng chi phí xây lắp trước thuế. Bạn nên <bật liên kết động> trở
lại rồi tính tốn.
Chú ý 3: Khi chế độ chính sách thay đổi bạn chọn mục <Điều chỉnh số liệu> trên
menu tra chi phí để mở bảng chi phí khác ra và điều chỉnh lại.
11. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ
Bạn chọn mục <Kiểm tra, tính tốn lại tồn bộ...> trên menu <Nhập số liệu> tương
ứng và bấm Enter, một thông báo như sau xuất hiện :
Bạn có thể bấm vào nút <OK> để u cầu máy kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ
sơ. Cịn nếu khơng hãy bấm Esc hoặc chọn nút <Cancel> để trở về.
III. Lập dự toán theo Phương pháp Phân tích đơn giá 2
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 167
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
Trên menu <Lựa chọn> nếu bạn chọn cách lập dự tốn theo
tích đơn giá 2> thì từ menu <Nhập số liệu> bạn có thể thực hiện theo các bước
tương tự như cách Lập dự toán theo phương pháp phân tích đơn giá 1.
Nhưng cách <Lập bảng phân tích đơn giá...> được thực hiện theo biểu mẫu
riêng, giá phân tích vật liệu, nhân cơng, máy được ghi trên <Ba cột> khác nhau.
Nếu bạn để ý sẽ thấy giữa phương pháp phân tích đơn giá 1 và 2 chỉ khác nhau
cách phân tích đơn giá mà thơi.
Theo cách 1 giá phân tích được đưa vào cột <Thành tiền> và bạn phải khai báo
các chỉ mục A- Vật liệu, B- Nhân công, C- Máy thi công để máy phân tích. Xem
hình.
Theo cách 2 giá phân tích được tách ra ba cột <G vật liệu>, <G nhân công>,
ca máy> riêng và bạn không cần khai báo các chỉ mục trên. Xem hình.
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 168
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
IV. Lập dự tốn theo Phương pháp Phân tích đơn giá 3
1. Nạp định mức khối lượng và định dạng hồ sơ
2. Mở bảng phân tích đơn giá để kiểm tra và hiệu chỉnh
3. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
4. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân cơng trình
5. Lập bảng phân tích giá nhân cơng ca máy
6. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thơng tư 06
7. Phát sinh bảng phân tích đơn giá 3
8. Tổng hợp khối lượng vật liệu, nhân công, máy
9. Tổng hợp kinh phí xây dựng
10. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
11. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ
V. Lập dự tốn theo Phương pháp bù chênh lệch giá
1. Lập bảng tính tiên lượng
2. Lập bảng dự tốn thi cơng chi tiết
3. Phát sinh bảng phân tích đơn giá
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 169
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
4. Phát sinh bảng phân tích khối lượng
5. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
6. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân cơng trình
7. Lập bảng phân tích giá nhân cơng ca máy
8. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thơng tư 06
9. Tổng hợp khối lượng VL, NC, M và chênh lệch
10. Tổng hợp kinh phí xây dựng
11. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
12. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ
VI. Lập dự toán theo Phương tổng hợp khối lượng vật liệu và áp giá trực tiếp
1. Lập bảng tính tiên lượng
2. Lập bảng dự tốn thi cơng chi tiết
3. Phát sinh bảng phân tích đơn giá
4. Phát sinh bảng phân tích khối lượng
5. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
6. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân cơng trình
7. Lập bảng phân tích giá nhân cơng ca máy
8. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thông tư 06
9. Tổng hợp khối lượng VL, NC, M và chênh lệch
10. Tổng hợp kinh phí xây dựng
11. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
12. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 170
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
VII. Lập dự tốn theo Phương pháp Phân tích khối lượng
1. Nạp định mức khối lượng và định dạng hồ sơ
2. Mở bảng phân tích đơn giá để kiểm tra và hiệu chỉnh
3. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
4. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân cơng trình
5. Lập bảng phân tích giá nhân cơng ca máy
6. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thơng tư 06
7. Phát sinh bảng phân tích đơn giá 3
8. Tổng hợp khối lượng vật liệu, nhân công, máy
9. Tổng hợp kinh phí xây dựng
10. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
11. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ
VIII. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1 : Lập phân tích đơn giá và tổng hợp khối lượng nhân công ca máy cho
cac hạng mục sau đây khi thi cơng mố cầu
TT ĐM
Hạng mục
ĐV
KLg
Đào móng bè trên cạn bằng máy đào.I
1 m3 250
BE.1111
1
Trong phạm vi <=30 m , Đất cấp I
Ván khuôn kim loại tường
1 m2 172
KB.2110
2
cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
3 IA.1130 Gia công cốt thép móng
Tấn
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 171
16.5
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
Đường kính cốt thép d>18 mm
0
Bê tơng móng, mố, trụ cầu trên cạn
1 m3 165
HC.6115
4
Vữa BT-CT đá 1x2 M300
Ván khuôn kim loại tường
1 m2 304
KB.2110
5
cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
Gia cơng cốt thép cột, trụ
Tấn
11.152
IA.2231
6
Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<=4m
Bê tơng móng, mố, trụ cầu trên cạn
1 m3 111.518
HC.6115
7
Vữa BT-CT đá 1x2 M300
Phân tích đơn giá
TT Mã
Cơng Việc
ĐV KLg
Đơn giá
Giá thành
Đào móng bè trên cạn bằng máy đào 1 m3
Trong phạm vi <=30 m , Đất cấp I
C- Máy thi công :
BE.1111
1
- Máy đào <= 0.8 m3
Ca
0.003
- Máy ủi <=110 CV
Ca
0.00027 825803.4 223
B- Nhân công :
- Nhân công bậc 3.0/7
KB.2110
871710.1 2615.1
0
269
Công 0.0197 13654.3
269
1 m2
0
0
cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
0
0
A- Vật liệu :
0
15750.4
Ván khuôn kim loại tường
2
2838.1
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 172
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
- Thép tấm
Kg
0.5181 8650
4481.565
- Thép hình
Kg
0.4884 8650
4224.66
- Gỗ chống
m3
0.00496 2100000
10416
- Que hàn
Kg
0.056
6800
380.8
- Vật liệu khác
%
5
0
750
0
5696.8
B- Nhân công :
- Nhân công bậc 4.0/7
Công 0.3828 14881.9
C- Máy thi công :
0.015
94113.4
1411.7
- Máy khác
%
15
0
211.8
0
0
Đường kính cốt thép d>18 mm
0
0
A- Vật liệu :
0
4299436
Tấn
- Thép trịn d >18 mm
Kg
1020
8650
8823000
- Dây thép
Kg
14.28
5700
81396
- Que hàn
Kg
5.3
6800
36040
0
90602.4
14268.1
90602.4
0
127351.9
- Nhân cơng bậc 3.5/7
Công 6.35
C- Máy thi công :
HC.6115 IA.1130
1623.5
Ca
B- Nhân công :
4
0
- Máy hàn 23 KW
Gia cơng cốt thép móng
3
5696.8
- Máy hàn 23 KW
Ca
1.27
94113.4
119524
- Máy cắt uốn
Ca
0.16
48924.4
7827.9
Bê tơng móng, mố, trụ cầu trên cạn 1 m3
0
0
Vữa BT-CT đá 1x2 M300
0
0
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 173
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
A- Vật liệu :
996564.5
- Xi măng PC 30
Kg
487.2
900
438480
- Cát vàng
m3
0.455
47000
21385
- Đá dăm 1x2
m3
0.817
132000
107844
- Nước
m3
0.193
2500
482.5
- Phụ gia siêu dẻo
Kg
73.08
5700
416556
- Vật liệu khác
%
1.2
0
11817
0
7419.4
14268.1
7419.4
0
110603
B- Nhân công :
- Nhân công bậc 3.5/7
Công 0.52
C- Máy thi công :
- Cần cẩu 25 T
Ca
0.033
1430686.8 47212.7
- Máy bơm bê tông 50 m3/h
Ca
0.033
1785413.4 58918.6
- Máy đầm dùi 1.5 KW
Ca
0.085
46133.9
3921.4
- Máy khác
%
0.5
0
550.3
Gia cơng cốt thép cột, trụ
5
0
Tấn
Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<=4m
A- Vật liệu :
4305556
- Thép tròn d >18 mm
Kg
1020
8650
8823000
- Dây thép
Kg
14.28
5700
81396
- Que hàn
Kg
6.2
6800
42160
0
123073.6
14513.4
123073.6
0
148056.9
B- Nhân công :
IA.2231
- Nhân công bậc 3.7/7
Công 8.48
C- Máy thi công :
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 174
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
- Máy hàn 23 KW
Ca
1.49
94113.4
140229
- Máy cắt uốn
Ca
0.16
48924.4
7827.9
Tổng hợp khối lượng,vật liệu, nhân cơng, ca máy
STT Chi Phí
ĐV
KLượng
Đơn giá
A - VÂT LIÊU
Giá thành
532,494,826
- Vật liệu khác
%
100
36246.1
3624610.00
1
- Cát vàng
m3
125.82
47000
5913540.00
2
- Dây thép
Kg
394.87
5700
2250759.00
3
- Gỗ chống
m3
2.36
2100000
4956000.00
4
- Nước
m3
53.37
2500
133425.00
5
- Phụ gia siêu dẻo
Kg
20207.94
5700
115185258.00
6
- Que hàn
Kg
183.25
6800
1246100.00
7
- Thép hình
Kg
232.48
8650
2010952.00
8
- Thép trịn d >18 mm
Kg
28204.84
8650
243971866.00
9
- Thép tấm
Kg
246.62
8650
2133263.00
10
- Xi măng PC 30
Kg
134719.57 900
121247613.00
11
- Đá dăm 1x2
m3
225.92
29821440.00
132000
B - NHÂN CƠNG
7,697,958
12
- Nhân cơng bậc 3.0/7
Cơng 4.93
13654.3
67315.70
13
- Nhân cơng bậc 3.5/7
Cơng 248.56
14268.1
3546478.94
14
- Nhân công bậc 3.7/7
Công 94.57
14513.4
1372532.24
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 175
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
- Nhân công bậc 4.0/7
15
Công 182.21
Version βeta
14881.9
C - XE MAY
2711631.00
35,835,766
- Máy khác
%
100
2529.8
252980.00
16
- Cần cẩu 25 T
Ca
9.13
1430686.8 13062170.48
17
- Máy bơm bê tông 50 m3/h Ca
9.13
1785413.4 16300824.34
18
- Máy cắt uốn
Ca
4.42
48924.4
216245.85
19
- Máy hàn 23 KW
Ca
44.71
94113.4
4207810.11
20
- Máy đào <= 0.8 m3
Ca
0.75
871710.1
653782.58
21
- Máy đầm dùi 1.5 KW
Ca
23.5
46133.9
1084146.65
22
- Máy ủi <=110 CV
Ca
0.07
825803.4
57806.24
Ví dụ 2 : Lập phân tích đơn giá và tổng hợp khối lượng nhân công ca máy cho
cac hạng mục sau đây khi thi công cọc khoan nhồi trên cạn
TT Mã
1
Hạng mục
ĐV
KLượng
Khoan vào đất trên cạn, PP phản TH
1m
920
1m3
722.57
Tấn
72.257
1 m3
722.57
DB.1120
Đường kính lỗ khoan 1000 mm
Bơm dung dịch ben tơ nít chống sụt
2
DC.1110
thành lỗ khoan trên cạn
Cốt thép khoan cọc nhồi trên cạn
3
IA.6131
Đường kính cốt thép >18 mm
Bê tông cọc nhồi trên cạn
4
HC.9115
D <= 1000 mm,vữa BT đá 1x2 M300
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 176
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
Phân tích đơn giá
STT Mã
Cơng Việc
ĐV KLg Đơn giá
Giá thành
Khoan vào đất trên cạn, PP phản TH 1m
0
0
Đường kính lỗ khoan 1000 mm
0
0
B- Nhân cơng :
0
37502.4
- Nhân cơng bậc 4.0/7
Công 2.31 16234.8
37502.4
1
DB.1120
C- Máy thi công :
2
0
- Búa khoan(TRC-15)
Ca
0.028 14771163.2 413592.6
- Cần cẩu 30 T
Ca
0.028 1739578.6 48708.2
- Máy khác
%
5
0
23115
Bơm dung dịch ben tơ nít chống sụt 1m3
0
0
thành lỗ khoan trên cạn
0
0
A- Vật liệu :
0
16016.9
- Ben tơ nít
Kg
39.26 80
3140.8
- Phụ gia CMC
Kg
1.91 5700
10887
- Nước ngọt
m3
0.67 2500
1675
- Vật liệu khác
%
2
0
314.1
0
9416.2
B- Nhân công :
- Nhân công bậc 4.0/7
DC.1110
485415.8
Công 0.58 16234.8
C- Máy thi công :
- Máy trộn dung dịch
0
Ca
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
9416.2
57875.4
0.05 302049.8
15102.5
Trang 177
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
- Máy sàng rung
Ca
0.05 726466
36323.3
- Máy bơm 200m3/h
Ca
0.05 106295.6
5314.8
- Máy khác
%
2
0
1134.8
0
0
Đường kính cốt thép >18 mm
0
0
A- Vật liệu :
0
4378144
Cốt thép khoan cọc nhồi trên cạn
3
Tấn
- Thép tròn d >18 mm
Kg
1020 8650
8823000
- Dây thép
Kg
14.28 5700
81396
- Que hàn
Kg
10.5 6800
71400
- Vật liệu khác
%
1
0
43348
0
175335.8
B- Nhân công :
- Nhân công bậc 4.0/7
Công 10.8 16234.8
IA.6131
C- Máy thi công :
HC.9115
175335.8
0
436019.7
- Máy hàn 23 KW
Ca
2.62 95421.1
250003.3
- Máy cắt uốn
Ca
0.16 50102.1
8016.3
- Cần cẩu 25 T
Ca
0.12 1483334.4 178000.1
Bê tông cọc nhồi trên cạn
4
Version βeta
1 m3
0
0
D <= 1000 mm,vữa BT đá 1x2 M300
0
0
A- Vật liệu :
0
1080317.6
- Xi măng PC 30
Kg
528 900
475200
- Cát vàng
m3
0.493 47000
23171
- Đá dăm 1x2
m3
0.886 132000
116952
- Nước
m3
0.209 2500
522.5
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 178
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
- Phụ gia siêu dẻo
Kg
79.2 5700
451440
- ống đổ d 300
m
0.012 18500
222
- Vật liệu khác
%
1.2
0
12810.1
0
17121.7
15565.2
17121.7
0
268668.2
B- Nhân công :
- Nhân công bậc 3.5/7
Công 1.1
C- Máy thi công :
- Cần cẩu 25 T
Ca
0.079 1483334.4 117183.4
- Máy bơm bê tông 50 m3/h
Ca
0.079 1850845.3 146216.8
- Máy khác
%
2
0
5268
Tổng hợp khối lượng,vật liệu, nhân công, ca máy
STT Chi Phí
ĐV
A - VÂT LIÊU
KLượng Đơn giá
Giá thành
0
0
1,443,875,224
- Vật liệu khác
%
100
126153.5 12615350
1
- Ben tơ nít
Kg
28368.1
80
2269448
2
- Cát vàng
m3
356.23
47000
16742810
3
- Dây thép
Kg
1031.83
5700
5881431
4
- Nước
m3
151.02
2500
377550
5
- Nước ngọt
m3
484.12
2500
1210300
6
- Phụ gia CMC
Kg
1380.11
5700
7866627
7
- Phụ gia siêu dẻo
Kg
57227.54 5700
326196978
8
- Que hàn
Kg
758.7
5159160
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
6800
Trang 179
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
Version βeta
9
- Thép tròn d >18 mm
Kg
73702.14 8650
637523511
10
- Xi măng PC 30
Kg
381517
900
343365264
11
- Đá dăm 1x2
m3
640.2
132000
84506400
12
- ống đổ d 300
m
8.67
18500
160395
0
0
66,347,040.4
B - NHÂN CƠNG
13
- Nhân cơng bậc 3.5/7
Cơng
794.83
15565.2
12371687.9
14
- Nhân cơng bậc 4.0/7
Cơng
3324.67
16234.8
53975352.5
0
0
714,028,549.8
C - XE MAY
- Máy khác
%
100
258922.7 25892270
15
- Búa khoan(TRC-15)
Ca
25.76
14771163 380505164
16
- Cần cẩu 25 T
Ca
65.75
1483334 97529236.8
17
- Cần cẩu 30 T
Ca
25.76
1739579 44811544.7
18
- Máy bơm 200m3/h
Ca
36.13
106295.6 3840460
19
- Máy bơm bê tông 50 m3/h Ca
57.08
1850845 105646249.7
20
- Máy cắt uốn
Ca
11.56
50102.1
579180.3
21
- Máy hàn 23 KW
Ca
189.31
95421.1
18064168.4
22
- Máy sàng rung
Ca
36.13
726466
26247216.6
23
- Máy trộn dung dịch
Ca
36.13
302049.8 10913059.3
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trang 180