Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

tin học ứng dụng trong Thiết kế cầu 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.83 KB, 20 trang )

Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

Chú ý : Nếu bạn dùng đúng các ký hiệu tương ứng dưới đây:

- Chi phí vật liệu

Ký hiệu : VL

- Chi phí nhân cơng

Ký hiệu : NC

- Chi phí máy thi cơng

Ký hiệu : M

- Bù chênh lệch vật liệu

Ký hiệu : Cv

- Bù chênh lệch nhân công

Ký hiệu : Cn

- Bù chênh lệch máy thi công

Ký hiệu : Cm

- Lương thợ máy



Ký hiệu : Lcn

- Tiền vận chuyển

Ký hiệu : Tvc

Thì máy sẽ tự động liên kết các chi phí tương ứng vào bảng để tổng hợp kinh phí
xây dựng.

Bạn có thể xố bớt các hạng mục và lập quan hệ tính tốn cho một hạng mục đầu
tiên sau đó bấm Ctrl+A, hoặc chọn nút <
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 161


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

kiểm tra tính tốn> trên <thanh cơng cụ> máy sẽ tự động phát sinh công thức cho
các hạng mục còn lại theo cấu trúc của hạng mục đầu tiên và tính tốn lại.
Tiếp theo bạn có thể sửa các cơng thức tính trên từng hạng mục cho phù hợp
với u cầu tính tốn của hồ sơ. Máy sẽ bảo lưu các công thức bạn đã sửa cho tới
khi nào bạn thay đổi chúng.

Chú ý: Nếu giá nhân công, ca máy bạn tính theo giá cũ thì cần nhân hệ số tính đổi
sang giá mới như sau:


Các hệ số chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước theo thơng tư 04/2005/TTBXD như sau:

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 162


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

Chú ý: Khác với các phiên bản trước, phiên bản này cho phép bạn sử dụng các ký
hiệu trong cơng thức tính tự do hơn, ngoại trừ các biến đã được dùng trong hệ
thống, ký hiệu tiếng việt, ký hiệu đặc biệt,... Nhưng thay vào đó bạn phải nạp ký
hiệu (*) vào cột <TT> trên dòng tương ứng với mục chi phí mà bạn cần máy đưa
sang bảng tổng hợp dự tốn để <Tổng hợp kinh phí cho tồn bộ cơng trình>. (Xem
hình minh hoạ ở trên).

Bạn có thể nạp thêm dấu chấm (.) vào cột <TT> để máy in đậm các dịng chi phí khi
in kết quả ra máy in.
10. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
 Khai báo cơng thức tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình:

Bạn chọn mục <Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình> trên menu <Nhập số liệu>
và bấm Enter, màn hình soạn thảo sẽ xuất hiện, bạn có thể nạp cơng thức u cầu
máy tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình theo u cầu của bạn. (Xem ví dụ trên
hình sau)
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 163



Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

Trên hình là một ví dụ ứng dụng cho trường hợp có bốn hạng mục lớn đã được tổng
hợp đến kinh phí xây lắp (Chưa kể các chi phí khác...). Ta vào các ký hiệu A1, A2,
A3, A4 trên cột ký hiệu, và vào cơng thức tính chi phí xây lắp chính A1+...+A4.
Thơng thường máy sẽ tự động kiểm tra và lắp ráp cơng thức tính tốn chi phí xây
lắp chính. Bạn có thể bấm Ctrl+A để kiểm tra điều này.
Tiếp theo là các dòng khai báo về chi phí xây xây lắp phụ và chi phí khác, bạn để ý
trên các dòng này ta vừa khai báo về nội dung, ký hiệu và cơng thức tính nhưng trên
các dòng tương ứng với các ký hiệu A1, A2,... ta khơng cần khai báo gì thêm.

 Liên kết chi phí xây lắp để tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình:

Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 164


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

Những dự án lớn có tổng số vốn đến hàng trăm, hàng ngàn tỷ với nhiều hạng mục
công việc có tính chất khác nhau. Bạn nên phân chúng ra từng hạng mục nhỏ hơn có
tính chất chun mơn nghiệp vụ phù hợp với từng phòng ban, với từng cá nhân
trong đơn vị. Khi đó mỗi cá nhân có thể lập hồ sơ cho một hoặc một số hạng mục

cụ thể theo nhiệm vụ được giao. Người chủ trì dự án có thể gom tồn bộ các bảng
tổng hợp kinh phí xây lắp của các cá nhân vào 1 bảng tổng hợp duy nhất để hợp kinh phí cho tồn bộ cơng trình> hay <tổng dự tốn> bằng cách bấm nút phải
chuột và chọn mục <Liên kết chi phí xây lắp> trên menu <shortcut>, hộp thoại sau
đây xuất hiện:

Bạn lựa các đường dẫn chứa nội dung dự toán của các hạng mục công việc riêng lẻ
tương ứng đã được lập (trên hình là ví dụ dự án cầu Thận Phước) rồi nhấn đúp
chuột hoặc nhấn vào nút thêm đường dẫn, máy sẽ chèn đường dẫn đó vào các đường dẫn...>. Sau cùng bạn chọn nút <Liên Kết> máy sẽ liên kết tồn bộ các
bảng tổng hợp kinh phí xây lắp lại với nhau để bạn sẵn sàng tổng hợp kinh phí cho
tồn bộ cơng trình.
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 165


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

 3. Tra các hệ số, định mức tính chi phí tư vấn khác:

(Trên hình đang tra chi phí thiết kế)

Để tra các hệ số <Chi phí tư vấn khác...> như : Chi phí thiết kế, chi phí thẩm định,...
bạn thực hiện theo các bước sau :
- Đóng biểu tổng hợp này lại.
- Kiểm tra và tính tốn lại toàn bộ hồ sơ.
- Mở biểu tổng hợp này trở lại.

- Đặt con trỏ tại mục chi phí tư vấn khác... cần tra hệ số.
- Bấm Ctrl+K hoặc Nút phải chuột và chọn mục <Chi phí tư vấn khác...>
- Chọn loại cơng trình và cấp cơng trình (chỉ cần chọn 1 lần).
- Chọn mục chi phí tư vấn tương ứng trên menu.
- Chọn nút <Chèn> trên hộp thoại.

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 166


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

Chú ý 1: Bạn có thể <bật liên kết động từ off -> on> trên menu tra chi phí (xem mục
cuối), khi đó bạn chỉ việc chọn loại và cấp cơng trình rồi bấm chuột vào nút tra tính tốn> trên thanh <cơng cụ>, máy sẽ tự động tra các hệ số chi phí tư vấn
khác vào bảng này. (Chế độ mặc nhiên liên kết động tắt =off)
Chú ý 2: Nếu bạn thay đổi đơn giá, khối lượng công tác có ảnh hưởng lớn đến giá
thành thì phải thực hiện tra lại các hệ số chi phí tư vấn khác... vì các hệ số này thay
đổi phụ thuộc vào tổng chi phí xây lắp trước thuế. Bạn nên <bật liên kết động> trở
lại rồi tính tốn.
Chú ý 3: Khi chế độ chính sách thay đổi bạn chọn mục <Điều chỉnh số liệu> trên
menu tra chi phí để mở bảng chi phí khác ra và điều chỉnh lại.
11. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ
Bạn chọn mục <Kiểm tra, tính tốn lại tồn bộ...> trên menu <Nhập số liệu> tương
ứng và bấm Enter, một thông báo như sau xuất hiện :

Bạn có thể bấm vào nút <OK> để u cầu máy kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ

sơ. Cịn nếu khơng hãy bấm Esc hoặc chọn nút <Cancel> để trở về.

III. Lập dự toán theo Phương pháp Phân tích đơn giá 2

Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 167


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

Trên menu <Lựa chọn> nếu bạn chọn cách lập dự tốn theo tích đơn giá 2> thì từ menu <Nhập số liệu> bạn có thể thực hiện theo các bước
tương tự như cách Lập dự toán theo phương pháp phân tích đơn giá 1.

Nhưng cách <Lập bảng phân tích đơn giá...> được thực hiện theo biểu mẫu
riêng, giá phân tích vật liệu, nhân cơng, máy được ghi trên <Ba cột> khác nhau.

Nếu bạn để ý sẽ thấy giữa phương pháp phân tích đơn giá 1 và 2 chỉ khác nhau
cách phân tích đơn giá mà thơi.
Theo cách 1 giá phân tích được đưa vào cột <Thành tiền> và bạn phải khai báo
các chỉ mục A- Vật liệu, B- Nhân công, C- Máy thi công để máy phân tích. Xem
hình.

Theo cách 2 giá phân tích được tách ra ba cột <G vật liệu>, <G nhân công>, ca máy> riêng và bạn không cần khai báo các chỉ mục trên. Xem hình.

Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng


Trang 168


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

IV. Lập dự tốn theo Phương pháp Phân tích đơn giá 3
1. Nạp định mức khối lượng và định dạng hồ sơ
2. Mở bảng phân tích đơn giá để kiểm tra và hiệu chỉnh
3. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
4. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân cơng trình
5. Lập bảng phân tích giá nhân cơng ca máy
6. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thơng tư 06
7. Phát sinh bảng phân tích đơn giá 3
8. Tổng hợp khối lượng vật liệu, nhân công, máy
9. Tổng hợp kinh phí xây dựng
10. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
11. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ

V. Lập dự tốn theo Phương pháp bù chênh lệch giá
1. Lập bảng tính tiên lượng
2. Lập bảng dự tốn thi cơng chi tiết
3. Phát sinh bảng phân tích đơn giá
Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 169



Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

4. Phát sinh bảng phân tích khối lượng
5. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
6. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân cơng trình
7. Lập bảng phân tích giá nhân cơng ca máy
8. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thơng tư 06
9. Tổng hợp khối lượng VL, NC, M và chênh lệch
10. Tổng hợp kinh phí xây dựng
11. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
12. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ

VI. Lập dự toán theo Phương tổng hợp khối lượng vật liệu và áp giá trực tiếp
1. Lập bảng tính tiên lượng
2. Lập bảng dự tốn thi cơng chi tiết
3. Phát sinh bảng phân tích đơn giá
4. Phát sinh bảng phân tích khối lượng
5. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
6. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân cơng trình
7. Lập bảng phân tích giá nhân cơng ca máy
8. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thông tư 06
9. Tổng hợp khối lượng VL, NC, M và chênh lệch
10. Tổng hợp kinh phí xây dựng
11. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
12. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ

Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng


Trang 170


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

VII. Lập dự tốn theo Phương pháp Phân tích khối lượng
1. Nạp định mức khối lượng và định dạng hồ sơ
2. Mở bảng phân tích đơn giá để kiểm tra và hiệu chỉnh
3. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
4. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân cơng trình
5. Lập bảng phân tích giá nhân cơng ca máy
6. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thơng tư 06
7. Phát sinh bảng phân tích đơn giá 3
8. Tổng hợp khối lượng vật liệu, nhân công, máy
9. Tổng hợp kinh phí xây dựng
10. Tổng hợp kinh phí tồn bộ cơng trình
11. Kiểm tra và tính tốn lại tồn bộ hồ sơ

VIII. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1 : Lập phân tích đơn giá và tổng hợp khối lượng nhân công ca máy cho
cac hạng mục sau đây khi thi cơng mố cầu

TT ĐM

Hạng mục

ĐV


KLg

Đào móng bè trên cạn bằng máy đào.I

1 m3 250

BE.1111
1

Trong phạm vi <=30 m , Đất cấp I
Ván khuôn kim loại tường

1 m2 172

KB.2110
2

cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng

3 IA.1130 Gia công cốt thép móng

Tấn

Bộ mơn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 171

16.5



Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

Đường kính cốt thép d>18 mm

0

Bê tơng móng, mố, trụ cầu trên cạn

1 m3 165

HC.6115
4

Vữa BT-CT đá 1x2 M300
Ván khuôn kim loại tường

1 m2 304

KB.2110
5

cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
Gia cơng cốt thép cột, trụ

Tấn

11.152


IA.2231
6

Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<=4m
Bê tơng móng, mố, trụ cầu trên cạn

1 m3 111.518

HC.6115
7

Vữa BT-CT đá 1x2 M300

 Phân tích đơn giá

TT Mã

Cơng Việc

ĐV KLg

Đơn giá

Giá thành

Đào móng bè trên cạn bằng máy đào 1 m3
Trong phạm vi <=30 m , Đất cấp I
C- Máy thi công :

BE.1111


1

- Máy đào <= 0.8 m3

Ca

0.003

- Máy ủi <=110 CV

Ca

0.00027 825803.4 223

B- Nhân công :
- Nhân công bậc 3.0/7

KB.2110

871710.1 2615.1

0

269

Công 0.0197 13654.3

269


1 m2

0

0

cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng

0

0

A- Vật liệu :

0

15750.4

Ván khuôn kim loại tường

2

2838.1

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 172


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu


Version βeta

- Thép tấm

Kg

0.5181 8650

4481.565

- Thép hình

Kg

0.4884 8650

4224.66

- Gỗ chống

m3

0.00496 2100000

10416

- Que hàn

Kg


0.056

6800

380.8

- Vật liệu khác

%

5

0

750

0

5696.8

B- Nhân công :
- Nhân công bậc 4.0/7

Công 0.3828 14881.9

C- Máy thi công :
0.015

94113.4


1411.7

- Máy khác

%

15

0

211.8

0

0

Đường kính cốt thép d>18 mm

0

0

A- Vật liệu :

0

4299436

Tấn


- Thép trịn d >18 mm

Kg

1020

8650

8823000

- Dây thép

Kg

14.28

5700

81396

- Que hàn

Kg

5.3

6800

36040


0

90602.4

14268.1

90602.4

0

127351.9

- Nhân cơng bậc 3.5/7

Công 6.35

C- Máy thi công :

HC.6115 IA.1130

1623.5

Ca

B- Nhân công :

4

0


- Máy hàn 23 KW

Gia cơng cốt thép móng

3

5696.8

- Máy hàn 23 KW

Ca

1.27

94113.4

119524

- Máy cắt uốn

Ca

0.16

48924.4

7827.9

Bê tơng móng, mố, trụ cầu trên cạn 1 m3


0

0

Vữa BT-CT đá 1x2 M300

0

0

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 173


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

A- Vật liệu :

996564.5

- Xi măng PC 30

Kg

487.2


900

438480

- Cát vàng

m3

0.455

47000

21385

- Đá dăm 1x2

m3

0.817

132000

107844

- Nước

m3

0.193


2500

482.5

- Phụ gia siêu dẻo

Kg

73.08

5700

416556

- Vật liệu khác

%

1.2

0

11817

0

7419.4

14268.1


7419.4

0

110603

B- Nhân công :
- Nhân công bậc 3.5/7

Công 0.52

C- Máy thi công :
- Cần cẩu 25 T

Ca

0.033

1430686.8 47212.7

- Máy bơm bê tông 50 m3/h

Ca

0.033

1785413.4 58918.6

- Máy đầm dùi 1.5 KW


Ca

0.085

46133.9

3921.4

- Máy khác

%

0.5

0

550.3

Gia cơng cốt thép cột, trụ

5

0

Tấn

Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<=4m
A- Vật liệu :

4305556


- Thép tròn d >18 mm

Kg

1020

8650

8823000

- Dây thép

Kg

14.28

5700

81396

- Que hàn

Kg

6.2

6800

42160


0

123073.6

14513.4

123073.6

0

148056.9

B- Nhân công :

IA.2231

- Nhân công bậc 3.7/7

Công 8.48

C- Máy thi công :

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 174


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu


Version βeta

- Máy hàn 23 KW

Ca

1.49

94113.4

140229

- Máy cắt uốn

Ca

0.16

48924.4

7827.9

 Tổng hợp khối lượng,vật liệu, nhân cơng, ca máy

STT Chi Phí

ĐV

KLượng


Đơn giá

A - VÂT LIÊU

Giá thành
532,494,826

- Vật liệu khác

%

100

36246.1

3624610.00

1

- Cát vàng

m3

125.82

47000

5913540.00

2


- Dây thép

Kg

394.87

5700

2250759.00

3

- Gỗ chống

m3

2.36

2100000

4956000.00

4

- Nước

m3

53.37


2500

133425.00

5

- Phụ gia siêu dẻo

Kg

20207.94

5700

115185258.00

6

- Que hàn

Kg

183.25

6800

1246100.00

7


- Thép hình

Kg

232.48

8650

2010952.00

8

- Thép trịn d >18 mm

Kg

28204.84

8650

243971866.00

9

- Thép tấm

Kg

246.62


8650

2133263.00

10

- Xi măng PC 30

Kg

134719.57 900

121247613.00

11

- Đá dăm 1x2

m3

225.92

29821440.00

132000

B - NHÂN CƠNG

7,697,958


12

- Nhân cơng bậc 3.0/7

Cơng 4.93

13654.3

67315.70

13

- Nhân cơng bậc 3.5/7

Cơng 248.56

14268.1

3546478.94

14

- Nhân công bậc 3.7/7

Công 94.57

14513.4

1372532.24


Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 175


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
- Nhân công bậc 4.0/7

15

Công 182.21

Version βeta
14881.9

C - XE MAY

2711631.00
35,835,766

- Máy khác

%

100

2529.8

252980.00


16

- Cần cẩu 25 T

Ca

9.13

1430686.8 13062170.48

17

- Máy bơm bê tông 50 m3/h Ca

9.13

1785413.4 16300824.34

18

- Máy cắt uốn

Ca

4.42

48924.4

216245.85


19

- Máy hàn 23 KW

Ca

44.71

94113.4

4207810.11

20

- Máy đào <= 0.8 m3

Ca

0.75

871710.1

653782.58

21

- Máy đầm dùi 1.5 KW

Ca


23.5

46133.9

1084146.65

22

- Máy ủi <=110 CV

Ca

0.07

825803.4

57806.24

Ví dụ 2 : Lập phân tích đơn giá và tổng hợp khối lượng nhân công ca máy cho
cac hạng mục sau đây khi thi công cọc khoan nhồi trên cạn

TT Mã

1

Hạng mục

ĐV


KLượng

Khoan vào đất trên cạn, PP phản TH

1m

920

1m3

722.57

Tấn

72.257

1 m3

722.57

DB.1120
Đường kính lỗ khoan 1000 mm
Bơm dung dịch ben tơ nít chống sụt

2

DC.1110
thành lỗ khoan trên cạn
Cốt thép khoan cọc nhồi trên cạn


3

IA.6131
Đường kính cốt thép >18 mm
Bê tông cọc nhồi trên cạn

4

HC.9115
D <= 1000 mm,vữa BT đá 1x2 M300

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 176


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

 Phân tích đơn giá

STT Mã

Cơng Việc

ĐV KLg Đơn giá

Giá thành


Khoan vào đất trên cạn, PP phản TH 1m

0

0

Đường kính lỗ khoan 1000 mm

0

0

B- Nhân cơng :

0

37502.4

- Nhân cơng bậc 4.0/7

Công 2.31 16234.8

37502.4

1

DB.1120

C- Máy thi công :


2

0

- Búa khoan(TRC-15)

Ca

0.028 14771163.2 413592.6

- Cần cẩu 30 T

Ca

0.028 1739578.6 48708.2

- Máy khác

%

5

0

23115

Bơm dung dịch ben tơ nít chống sụt 1m3

0


0

thành lỗ khoan trên cạn

0

0

A- Vật liệu :

0

16016.9

- Ben tơ nít

Kg

39.26 80

3140.8

- Phụ gia CMC

Kg

1.91 5700

10887


- Nước ngọt

m3

0.67 2500

1675

- Vật liệu khác

%

2

0

314.1

0

9416.2

B- Nhân công :
- Nhân công bậc 4.0/7
DC.1110

485415.8

Công 0.58 16234.8


C- Máy thi công :
- Máy trộn dung dịch

0
Ca

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

9416.2
57875.4

0.05 302049.8

15102.5

Trang 177


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu
- Máy sàng rung

Ca

0.05 726466

36323.3

- Máy bơm 200m3/h

Ca


0.05 106295.6

5314.8

- Máy khác

%

2

0

1134.8

0

0

Đường kính cốt thép >18 mm

0

0

A- Vật liệu :

0

4378144


Cốt thép khoan cọc nhồi trên cạn

3

Tấn

- Thép tròn d >18 mm

Kg

1020 8650

8823000

- Dây thép

Kg

14.28 5700

81396

- Que hàn

Kg

10.5 6800

71400


- Vật liệu khác

%

1

0

43348

0

175335.8

B- Nhân công :
- Nhân công bậc 4.0/7

Công 10.8 16234.8

IA.6131

C- Máy thi công :

HC.9115

175335.8

0


436019.7

- Máy hàn 23 KW

Ca

2.62 95421.1

250003.3

- Máy cắt uốn

Ca

0.16 50102.1

8016.3

- Cần cẩu 25 T

Ca

0.12 1483334.4 178000.1

Bê tông cọc nhồi trên cạn

4

Version βeta


1 m3

0

0

D <= 1000 mm,vữa BT đá 1x2 M300

0

0

A- Vật liệu :

0

1080317.6

- Xi măng PC 30

Kg

528 900

475200

- Cát vàng

m3


0.493 47000

23171

- Đá dăm 1x2

m3

0.886 132000

116952

- Nước

m3

0.209 2500

522.5

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 178


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

- Phụ gia siêu dẻo


Kg

79.2 5700

451440

- ống đổ d 300

m

0.012 18500

222

- Vật liệu khác

%

1.2

0

12810.1

0

17121.7

15565.2


17121.7

0

268668.2

B- Nhân công :
- Nhân công bậc 3.5/7

Công 1.1

C- Máy thi công :
- Cần cẩu 25 T

Ca

0.079 1483334.4 117183.4

- Máy bơm bê tông 50 m3/h

Ca

0.079 1850845.3 146216.8

- Máy khác

%

2


0

5268

 Tổng hợp khối lượng,vật liệu, nhân công, ca máy

STT Chi Phí

ĐV

A - VÂT LIÊU

KLượng Đơn giá

Giá thành

0

0

1,443,875,224

- Vật liệu khác

%

100

126153.5 12615350


1

- Ben tơ nít

Kg

28368.1

80

2269448

2

- Cát vàng

m3

356.23

47000

16742810

3

- Dây thép

Kg


1031.83

5700

5881431

4

- Nước

m3

151.02

2500

377550

5

- Nước ngọt

m3

484.12

2500

1210300


6

- Phụ gia CMC

Kg

1380.11

5700

7866627

7

- Phụ gia siêu dẻo

Kg

57227.54 5700

326196978

8

- Que hàn

Kg

758.7


5159160

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

6800

Trang 179


Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu

Version βeta

9

- Thép tròn d >18 mm

Kg

73702.14 8650

637523511

10

- Xi măng PC 30

Kg


381517

900

343365264

11

- Đá dăm 1x2

m3

640.2

132000

84506400

12

- ống đổ d 300

m

8.67

18500

160395


0

0

66,347,040.4

B - NHÂN CƠNG
13

- Nhân cơng bậc 3.5/7

Cơng

794.83

15565.2

12371687.9

14

- Nhân cơng bậc 4.0/7

Cơng

3324.67

16234.8

53975352.5


0

0

714,028,549.8

C - XE MAY
- Máy khác

%

100

258922.7 25892270

15

- Búa khoan(TRC-15)

Ca

25.76

14771163 380505164

16

- Cần cẩu 25 T


Ca

65.75

1483334 97529236.8

17

- Cần cẩu 30 T

Ca

25.76

1739579 44811544.7

18

- Máy bơm 200m3/h

Ca

36.13

106295.6 3840460

19

- Máy bơm bê tông 50 m3/h Ca


57.08

1850845 105646249.7

20

- Máy cắt uốn

Ca

11.56

50102.1

579180.3

21

- Máy hàn 23 KW

Ca

189.31

95421.1

18064168.4

22


- Máy sàng rung

Ca

36.13

726466

26247216.6

23

- Máy trộn dung dịch

Ca

36.13

302049.8 10913059.3

Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Trang 180



×