Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Hệ điều hành Unix-Linux: Chương 1 - Đặng Thu Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.68 KB, 20 trang )

Hệ iều hành UNIX-Linux
Chương 1. Giới thiệu chung về
UNIX/Linux

Đặng Thu Hiền
Khoa Công nghệ thông tin
Trường Đại học Công nghệ
Đại học Quốc gia Hà Nội

1


Hệ iều hành
n 

Phần mềm hệ thống
n 
n 

n 

n 

Quản trị tài nguyên
Cung cấp cho người dùng một máy tính mở rộng

Quản trị tài nguyên
n 

Phần cứng: CPU, bộ nhớ trong ...


n 

Phần mềm: hệ thống dịch vụ, ứng dụng và dữ liệu

Phân loại
n 

Hệ iều hành tập trung (truyền thống)

n 

Hệ iều hành mạng

n 

Hệ iều hành phân tán

n 

Hệ tự trị cộng tác

Đặng Thu Hiền - 2010

2


Hệ iều hành tập trung
n 

Khái niệm

n 

n 

n 

Phân loại
n 
n 
n 

n 

Tỷ lệ truyền thông liên bộ xử lý / truyền thông nội tại
nhỏ
Điều khiển tập trung và sử dụng thơng tin tồn cục
Đơn chương trình: MS-DOS. Chế độ SPOOLING
Đa chương trình (và Đa người dùng)
Thời gian thực

Hệ iều hành a chương trình
n 

n 

Chế độ a bài tốn (chế độ mẻ - batch): MFT, MVT ví
dụ DOS trên máy IBM, OS trên EC ...
Chế độ a người dùng (multi-users)

Đặng Thu Hiền - 2010


3


Hệ iều hành a người dùng
n 

Định hướng
n 
n 

n 

Đặc iểm iều khiển
n 

n 

n 

Nhiều người dùng đồng thời dùng trạm cuối (terminal)
Tính thân thiện: người dùng quan sát ứng dụng thực
hiện
Bộ nhớ: bộ nhớ ảo (Virtural Memory) mở rộng không
gian bộ nhớ thực
CPU: phân chia thời gian (Time Shared) theo lượng tử
thời gian

Ví dụ
n 

n 

UNIX
Linux một biến thể của UNIX

Đặng Thu Hiền - 2010

4


Lịch sử hệ iều hành UNIX
n 

Dự án MULTICS – 1965
MIT (Masschusetts Institute of Technology) +
Bell từ AT&T
n  Là hệ
iều hành dành cho máy tính lớn GE-645
n  MULTiplexed Information and Computing Service
n  Hệ
iều hành a người dùng, diện rộng, tính
tốn nhanh ...
n  Mục tiêu của dự án: Thương phẩm
n  Thất bại
n 

Đặng Thu Hiền - 2010

5



Lịch sử hệ iều hành UNIX
n 

UNICS-1969, UNIX - 1970 và 1973

n 

Ken Thompson (Bell, Multics) và Dennics Richie
Thừa hưởng dự án MULTICS, viết UNICS chế độ mẻ cho máy
PDP-7 (assembler) => 1970 cho máy PDP-11/20 (UNIX)
1971: nhằm khả chuyển (nhiều loại máy tính) viết trên B

n 

1973: UNIX viết trên ngơn ngữ C

n 
n 

n 

Giai oạn 1980-1990
n 
n 
n 
n 

AT&T phổ biến UNIX mã nguồn mở tới đại học
1982 bản thương mại đầu tiên UNIX-3

1985-1987 UNIX-5 hàng tr mnghìn cơ sở đại học, nghiên cứu
Cần chuẩn hóa UNIX và chuẩn POSIX

Đặng Thu Hiền - 2010

6


Lịch sử hệ iều hành UNIX
n 

Sau 1990
n  UNIX-5 phiên bản 4 được coi một chuẩn của UNIX
n 
n 
n 
n 

n 

n 

n 

n 

AT&T UNIX-5 phiên bản 3
Berkley Software Distribution (BSD)
XENIX của MicroSoft
SUN OS


website />
UNIX Inernational (UI)
n  Cung cấp các bản AT&T. Giao diện đồ họa Open Look
Open Source Foudation (OSF)
n  IBM, HP, DEC ... hỗ trợ
n  Cung cấp các bản UNIX khác với AT&T
Free SoftWare Foundation (FSF):
n  Phát triển dịng UNIX miễn phí
n  Linux là một đại diện quan trọng

Đặng Thu Hiền - 2010

7


Các tác giả của UNIX
n 

Ken
Thompson

http://
plan9.belllabs.com/
who/ken/

Đặng Thu Hiền - 2010

Dennis Ritchie


http://
plan9.belllabs.com/
who/dmr/

8


Đặc trưng của UNIX
n 

Viết trên ngôn ngữ bậc cao C mã nguồn mở
n  dễ đọc, dễ hiểu, dễ mang chuyển (khả chuyển: portable)
n 

n 

(trong lệnh phân biệt chữ thường và chữ hoa)

bộ dịch i chạy trên các máy cần cài đặt (bộ dịch "phổ dụng")

n 

Giao diện người dùng đơn giản

n 

Được thiết kế từ dưới lên: mô un đơn giản => phức tạp

n 


Sử dụng duy nhất một hệ thống file: nhất quán

n 

File được trình bày như dãy byte

n 

Kết nối thiết bị qua trình iều khiển thiết bị

n 

Đa người dùng, a chương trình

n 

Thao tác vào - ra qua hệ thống file duy nhất

n 

Che khuất cấu trúc máy đối với người sử dụng

n 

Người dùng chuyên nghiệp: dòng lệnh (+ đồ họa)

Đặng Thu Hiền - 2010

9



Lịch sử hệ iều hành Linux
n 

n 

n 

Là một hệ iều hành kiểu Unix,
mã nguồn mở, công bố lần
đầu ngày 17/9/1991
Người tạo ra nhân của Linux:
Linus Torvald (Phần Lan)
Vật lấy phước của nhân Linux:
Chim cánh cụt Tux

Đặng Thu Hiền - 2010

10


Linux trên thế giới và tại Việt Nam
n 

Trên thế giới
n 
n 
n 
n 
n 

n 
n 
n 
n 
n 

n 

Caldera OpenLinux www.caldera.com
Corel Linux www.corel.com
Debian GNU/Linux www.debian.com
Ubuntu Linux www.ubuntu.com
Red Hat Linux www.redhat.com
Red Flag Linux www.redflag-linux.com
Linux Mandrake www.mandrake.com
Slackware Linux www.slackware.com
SuSE Linux www.suse.com
TurboLinux www.turbolinux.com

Tại Việt Nam
n 
n 
n 
n 

Dự án LinuxVN và LinuxVN Group (Đĩa LinuxVN)
Hội thảo tháng 12-2000
Nghị định của Chính phủ
Ngày Software Freedom Day tổ chức hàng n m


Đặng Thu Hiền - 2010

11


Đặc trưng của Linux
n 

Tương thích với nhiều hệ iều hành khác
n 
n 
n 
n 

n 

DOS, MS Windows
Cài trên cùng ổ a
Thao tác với các file thuộc hệ iều hành Virtual File System
Chạy mô phỏng các chương trình trên HĐH khác

Linux là một UNIX tiêu biểu
n 
n 

Đa người dùng, a chương trình, a xử lý (phân chia thời gian)
Dễ dàng chuyển đổi với các UNIX khác

n 


Giao diện đồ họa (GUI), hỗ trợ giao thức mạng

n 

Tính mạnh m và chạy nhanh khi nhiều cửa sổ

n 

Tính khả chuyển trên PC, Mini

n 

Hỗ trợ tính tốn song song và máy tính cụm(PC-cluster)

n 

Mã nguồn mở, miễn phí: phát triển nhanh song cần chuẩn hóa

n 

Đang được phát triển các ứng dụng

n 

Đa ngơn ngữ và quốc tế hóa

n 

Khó kh n: Cài đặt; Phầm mềm chưa phong phú


Cài- đặt
Đặng Thun Hiền
2010(cần chính xác mơ tả thiết bị) - Phần mềm chưa phong phú

12


Đa chương trình, a người dùng và
a xử lý

Đặng Thu Hiền - 2010

13


Linux: Sơ bộ các thành phần
n 

Bốn thành phần (theo tiếp cận tổ chức)
n 
n 
n 
n 

n 

Nhân (kernel)
n 
n 


n 
n 

n 

Tập mơ un chương trình: Quản trị hệ thống tài nguyên
Quản trị quá trình (bộ lập lịch-scheduler, quản trị bộ nhớ-memory management,
truyền thơng liên q trình-InterProcess Communication IPC) và mô un hệ thống file
(File System)
Bộ lập lịch: phân chia thời gian RR, lượng tử thời gian,
Quản trị bộ nhớ: bộ nhớ ảo, trang (page)

Shell

n 

Chương trình giao tiếp người dùng
Có nhiều loại shell: c-shell (%), Bourn-shell ($), tcsh ...
Gõ lệnh: nhận lệnh - phân tích lệnh - thực hiện lệnh - quay lại

n 

Dấu mời (giá trị PS1 và PS2) cho phép thay đổi

n 
n 

n 

Nhân (lõi)

Shell
Hệ thống File (chương 3)
Hệ thống tiện ích: Hệ thống lệnh

Hệ thống file: quản lý và thao tác file

14


Lệnh trong Linux
n 

Cấu trúc lệnh: <Tên lệnh> [<các tham số>]
n 
n 
n 
n 
n 

n 

Tên lệnh bắt buộc, đứng đầu, chữ thường
Tham số: khơng có/một hoặc nhiều
Nhắc lại: Phân biệt chữ thường / chữ hoa
Ví dụ: pwd
hiện tên thư mục hiện thời
ls -l thu_muc hiện nội dung thu_muc theo dịng

Tham số: gồm tham số khóa cách thực hiện lệnh và tham số vị trí đối
tượng liên quan lệnh

n 

Ví dụ, ls -l thu_muc hiện nội dung thu_muc theo dịng
n 
n 

n 

Tham số khóa: tham số khóa có dấu trừ "-" ở trước, ví dụ "-l".
n 

n 

Liên hệ: tham số khóa trong MS-DOS có dấu "/" như "dir /p".

Tham số vị trí: ý ngh a tham số vị trí theo "vị trí" trong lệnh
n 

n 

-l : tham số khóa "hiện theo dịng"
thu_muc : tham số vị trí "thư mục cần hiện nội dung"

Ví dụ: cp nguồn dich1 dich2 ... đầu là nguồn, từ 2 là ích

Phân biệt "siêu người dùng" và người dùng thường: một số lệnh chỉ có
15
siêu người dùng mới có quyền thực hiện như adduser, ...



Đơn giản gõ lệnh
n 

Các kỹ n ng đơn giản gõ lệnh
n 
n 
n 
n 
n 

n 

Khơi phục dịng lệnh
n 
n 

n 

Khơi phục dịng lệnh,
Dùng phím đặc biệt soạn thảo,
Dùng phímthay thế và phím<Tab>,
Dùng chương trình lệnh (file script),
Dùng thay thế alias.
cơ chế lưu các dòng lệnh "n dịng lệnh hiện tại",
phímdi chuyển lên / di chuyển xuống để lấy dịng lệnh "trước"/"sau"

Phím đặc biệt
n 
n 
n 

n 
n 

Phím←/→ di chuyển con trỏ sang trái/phải một vị trí,
Cặp phím<ESC F>/ <ESC B> di chuyển con trỏ sang phải/trái một từ,
Cặp phím<ESC A>/ <ESC E> di chuyển con trỏ về đầu/cuối dòng lệnh,
Cặp phím<ESC BACKSPACE>/ <ESC D> xóa một từ bên trái/phải,
Cặp phím<ESC U> xóa dịng lệnh.

Đặng Thu Hiền - 2010

16


Đơn giản gõ lệnh
n 

Dùng phímthay thế mơ tả file và <Tab>
n  Dùng phím thay thế *, ?, [ và ]
n 
n 
n 

n 

Khi gõ tên file, dùng phím <Tab> và tiếp theo một xâu con thì Linux
tìm tên File có chứa xâu con đầu và xâu con thứ hai để đưa vào dịng
lệnh.

Ví dụ:

n 
n 

n 

[<xâu kí tự>]: thay thế một kí tự bất kỳ thuộc xâu, cách viết, [a-d]
tương đương [abcd]

Dùng phím<Tab> tìm nhanh tên file đưa vào lệnh
n 

n 

"*": thay thế xâu bất kỳ,
"?": thay thế kí tự bất kỳ,

# ls /u<TAB>local<TAB>b<TAB>
hiện ra các ký hiệu trên dòng lệnh: # ls /usr/local/bin

Tiếp nối dòng lệnh
n  Khi lệnh dài hơn một dòng, dùng ký hiệu "\" ở cuối dòng trước

Đặng Thu Hiền - 2010

17


Trang man: Hỗ trợ thường trực
n 


Hỗ trợ thường trực
n 
n 
n 

n 

n 

n 

Linux có hàng nghìn lệnh, lệnh nhiều tham số
UNIX (Linux) hỗ trợ thường trực người dùng (help)
- Sử dụng lệnh man
n 

# man <tên_lệnh>

n 

# man <khái_niệm>

Trang man tương ứng hiện ra theo soạn thảo vim ở
dạng chỉ xem + không sửa và không ghi
Cho phép khơng nhớ chính xác lệnh: ánh xâu con đầu
tiên sau ó gõ <Tab>
Để thốt ra, gõ q (theo lệnh của vim)

Đặng Thu Hiền - 2010


18


Trang man
n 

n 

Cấu trúc chung
n  COMMAND(1)
Linux Programmer's Manual
n  NAME
tên lệnh - khái quát tác dụng của lệnh
n  SYNOPSIS
cú pháp của lệnh
n  DESCRIPTION
mô tả cụ thể hơn về tác dụng của lệnh
n  OPTIONS
liệt kê các tùy chọn lệnh và tác dụng của chúng
n  FILES
liệt kê các file mà lệnh sử dụng hoặc tham chiếu
n  SEE ALSO
liệt kê các lệnh, tài liệu ... có liên quan đến lệnh
n  REPORTING BUGS địa chỉ liên hệ nếu gặp lỗi khi sử dụng lệnh
n  AUTHOR
tên tác giả của lệnh
Ví dụ:

n 


Đặng Thu Hiền - 2010

#man ls
s hiện thông tin về lệnh hiển thị nội dung thư mục
19


Tổng kết
n 

Đặc iểm hệ iều hành a người dùng

n 

Khái niệm bộ nhớ ảo và phân chia thời gian

n 

Đặc iểm hệ iều hành UNIX

n 

Phần mềmmã nguồn mở

n 

Đặc iểm hệ iều hành Linux

n 


Khái quát các thành phần của Linux

n 

Phần mềmmã nguồn mở, miễn phí

n 

Khái quát về lệnh trong UNIX-Linux.

Đặng Thu Hiền - 2010

20



×