Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng Hệ điều hành Unix-Linux: Chương 2 - Đặng Thu Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 24 trang )

Hệ iều hành UNIX-Linux
Chương 2. Thao tác với hệ thống

Đặng Thu Hiền
Khoa Công nghệ thông tin
Trường Đại học Công nghệ
Đại học Quốc gia Hà Nội

1


Quá trình khởi động Linux
n 

Module tải là LiLo (LInux LOader) hoặc GRUB

n 

Các module này được cài trên MBR

n 

Lilo và GRUB hiện tại có giao diện đồ họa

n 

n 
n 

Nếu Linux được cài cùng một số HDH khác thì Lilo s cho ta
chọn HDH để khởi động


Quá trình init là quá trình khởi thủy, là cha của mọi tiến trình
Khi được khởi tạo thì init s chạy chương trình shell /etc/inittab
để biết được chế độ khởi động

Đặng Thu Hiền - 2009

2


Thủ tục
n 

n 

ng nhập

Khi khởi động xong s
hiện ra giao diện
ng
nhập
Ví dụ giao diện text:
n  Khi nhập vào tên
người dùng hệ thống
s hỏi mật khẩu:
n  Nếu
ng nhập
không thành công
(sai mật khẩu) hệ
thống s thông báo:
Login incorrect


Đặng Thu Hiền - 2009

3


Thủ tục
n 

ng nhập

Ví dụ giao diện đồ hoạ
n 

Gõ username, sau ó Enter s hiện ra cửa sổ hỏi
password

Đặng Thu Hiền - 2009

4


Thủ tục
n 

Đăng nhập thành công
n 

n 


ng nhập

Khi
ng nhập thành
công hệ thống s
hiển thị ra dấu nhắc
hệ thống/màn hình
desktop để chờ ta
ánh lệnh/thao tác

Thóat khỏi hệ thống
n 

Sau khi làm việc
xong ta có thể thóat
ra khỏi hệ thống
bằng lệnh logout
hoặc nhấn tổ hợp
phím Ctrl+D (một số
trường hợp có thể
dùng lệnh exit)

Đặng Thu Hiền - 2009

5


Thơng báo đăng nhập
n 


Chúng ta có thể thay đổi các dòng hiển thị
bằng cách sửa đổi file /etc/rc.d/rc.local như
sau:
n 

Thay oạn chương trình bằng những thơng tin
muốn hiển thị
n 
n 
n 

n 
n 

echo "" > /etc/issue
echo "$R" >> /etc/issue
echo "Kernel $(uname -r) on $a $SMP$(uname -m)" >> /etc/
issue
cp -f /etc/issue /etc/issue.net
echo >> /etc/issue

Đặng Thu Hiền - 2009

6


Tắt máy và khởi động lại máy
n 
n 


shutdown [tùy-chọn] <time> [cảnh-báo]
Lệnh này cho phép dừng tất cả các dịch vụ ang
chạy trên hệ thống. Các tùy-chọn của lệnh này như
sau:
n 
n 
n 
n 
n 

-k : không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.
-r : khởi động lại ngay sau khi shutdown.
-h : tắt máy thực sự sau khi shutdown.
-f : khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra a.
-F : khởi động lại và thực hiện việc kiểm tra a.

Đặng Thu Hiền - 2009

7


Tắt máy và khởi động lại máy
n 

Tắt máy
n 
n 
n 
n 


Sử dụng lệnh halt với cú pháp như sau:
halt [tùy-chọn]
Lệnh này tắt hẳn máy.
Các tuỳ chọn:
n 
n 
n 
n 

n 

-f : thực hiện tắt máy ngay mà khơng thực hiện lần l-ợt việc
dừng các dịch vụ có trên hệ thống.
-i : chỉ thực hiện dừng tất cả các dịch vụ mạng tr-ớc khi tắt
máy.

Nếu thoát khỏi hệ thống khơng úng cách thì dẫn đến
hậu quả là một số file hay tồn bộ hệ thống file có thể
bị hư hỏng.

Đặng Thu Hiền - 2009

8


Tắt máy và khởi động lại máy
n 

Khởi động lại máy
n 


Thoát khỏi hệ thống có thể sử dụng
n 
n 
n 
n 

n 

Cú pháp lệnh reboot:
n 

n 

Tổ hợp ba phím Ctrl+Alt+Del,
Lệnh shutdown
Lệnh halt
Lệnh reboot.
reboot [tùy-chọn]

Lệnh này cho phép khởi động lại hệ thống.

Đặng Thu Hiền - 2009

9


Khởi động vào chế độ đồ hoạ

Đặng Thu Hiền - 2009


10


Tài khoản siêu người dùng và tài khoản đại
diện
n 

Tài khoản siêu người dùng thường là tài khoản root

n 

Tài khoản root có quyền thao tác tối a

n 

Trong Ubuntu, tài khoản đại diện có thể thực hiện các
thao tác của root bằng cách sử dụng lệnh sudo, sau
ó gõ mật khẩu của mình
n 

Ví dụ
n 

sudo apt-get install mc

n 

sudo –s


Đặng Thu Hiền - 2009

chuyển sang tài khoản root

11


Mật khẩu
n 

n 

n 

n 

n 

n 

Mật khẩu là một xâu kí tự i kèm với tên người dùng để đảm bảo
an tồn và bí mật
Trong quá trình
khẩu

ng nhập, người dùng phải gõ úng tên và mật

Tên người dùng có thể được cơng khai song mật khẩu thì tuyệt
đối phải được đảm bảo bí mật
Việc

ng ký tên và mật khẩu của siêu người dùng được tiến
hành trong quá trình khởi tạo hệ iều hành Linux.
Việc
ng ký tên và mật khẩu của một người dùng thông thường
được tiến hành khi một người dùng khi tạo tài khoản
Thông thường siêu người dùng cung cấp tên và mật khẩu cho
người dùng mới và dùng lệnh adduser (hoặc lệnh useradd) để
ng ký tên và mật khẩu ó với hệ thống.

Đặng Thu Hiền - 2009

12


Thay đổi mật khẩu
n 

Cú pháp lệnh passwd:
n 

n 

passwd [tùy-chọn] [tên-người-dùng]

Tùy chọn:
n 

n 

n 


n 

n 

n 

n 

-k : thay đổi mật khẩu người dùng. Lệnh òi hỏi phải xác nhận quyền bằng việc gõ
mật khẩu ang dùng trước khi thay đổi mật khẩu. Cho phép người dùng thay đổi
mật khẩu của mình độc lập với siêu người dùng.
-f : đặt mật khẩu mới cho người dùng song không cần tiến hành việc kiểm tra mật
khẩu ang dùng. Chỉ siêu người dùng mới có quyền sử dụng tham số này.
-l : khóa một tài khoản người dùng. Việc khóa tài khoản thực chất là việc dịch bản
mã hóa mật khẩu thành một xâu ký tự vô ngh a bắt đầu bởi kí hiệu "!". Chỉ siêu
người dùng mới có quyền sử dụng tham số này.
-stdin : việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn
không thể tiến hành từ đường dẫn (pipe). Nếu khơng có tham số này cho phép
nhập mật khẩu cả từ thiết bị vào chuẩn hoặc từ đường dẫn.
-u : mở khóa (tháo bỏ khóa) một tài khoản (đối ngẫu với tham số -l). Chỉ siêu
người dùng mới có quyền sử dụng tham số này.
-d : xóa bỏmật khẩu của người dùng. Chỉ siêu người dùng mới có quyền sử dụng
tham số này.
-S : hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa
ra. Chỉ siêu người dùng mới có quyền sử dụng tham số này.

Đặng Thu Hiền - 2009

13



Thay đổi mật khẩu
n 

Thay đổi mật khẩu của một
người dùng (với quyền root)
n 

n 

Nếu thành cơng thì ta nhận
được thơng báo:
n 

n 

$ passwd user1

Passwd: all authentication
tokens updated
successfully.

Thay đổi mật khẩu của chính
mình (người dùng bình
thường)
n 
n 

n 


n 

$ passwd
Changing password for user
hiendt.
Changing password for
hiendt
(current) UNIX password:

Đặng Thu Hiền - 2009

14


Lệnh xem ngày hệ thống
n 

Lệnh date cho phép có thể xem hoặc thiết đặt lại ngày giờ trên hệ thống.

n 

Xem thông tin về ngày, giờ:
n 

n 

Thiết đặt lại ngày giờ cho hệ thống:
n 


n 

date [tùy-chọn] [MMDDhhmm[ [CC]YY] [.ss]]

- Một số định dạng iển hình:
n 
n 
n 
n 
n 

n 

date [tùy-chọn] [+định-dạng]

%% : Hiện ra chính kí tự %.
%a : Hiện ra thông tin tên ngày trong tuần viết tắt theo ngôn ngữ bản địa.
%A : Hiện ra thông tin tên ngày trong tuần viết đầy đủ theo ngôn ngữ bản địa.
%b : Hiện ra thông tin tên tháng viết tắt theo ngôn ngữ bản địa.
%B : Hiện ra thông tin tên tháng viết đầy đủ theo ngôn ngữ bản địa.

- Trong dạng lệnh date cho phép thiết đặt lại ngày giờ cho hệ thống thì tham số
[MMDDhhmm[ [CC]YY] [.ss]] mô tả ngày, giờ mới cần thiết đặt, trong ó:

n 

MM: hai số chỉ tháng,
DD: hai số chỉ ngày trong tháng,
hh: hai số chỉ giờ trong ngày,


n 

mm:hai số chỉ phút,

n 

CC: hai số chỉ thế kỉ,

n 

YY: hai số chỉ n m trong thế kỉ.

n 
n 

Đặng Thu Hiền - 2009

15


Ví dụ về lệnh date

Đặng Thu Hiền - 2009

16


Lệnh xem lịch
n 


Lệnh cal cho phép xem lịch trên hệ
thống với cú pháp như sau:
n 
n 

n 

cal [tùy-chọn] [<tháng> [<n m>]
nếu không có tham số, lịch của tháng
hiện thời s được hiển thị.

Các tuỳ-chọn là:
n 

n 

n 

-m : chọn ngày Thứ hai là ngày đầu
tiên trong tuần (mặc định là ngày Chủ
nhật).
-j : hiển thị số ngày trong tháng dưới
dạng số ngày trong n m (ví dụ: ngày
1/11/2000 s được hiển thị dưới dạng
là ngày thứ 306 trong n m 2000, số
ngày bắt đầu được tính từ ngày 1/1).
-y : hiển thị lịch của n m hiện thời

Đặng Thu Hiền - 2009


17


Lệnh xem lịch
n 

Để xem lịch dưới
dạng số ngày trong
n m ta có thể sử
dụng lệnh
n 

cal –j 1 2000

Đặng Thu Hiền - 2009

18


Lệnh xem thơng tin hệ thống
n 

uname [tùy-chọn]
n 
n 

Nếu khơng có tuỳ chọn thì hiện tên hệ iều hành.
Các tùy chọn là:
n 
n 

n 
n 
n 
n 

n 

Ví dụ:
n 

n 

# uname -a

Kết quả
n 

n 

-a, --all : hiện tất cả các thông tin.
-m, --machine : kiểu kiến trúc của bộ xử lý (i386, i486, i586, i686...).
-n, --nodename : hiện tên của máy.
-r, --release : hiện nhân của hệ iều hành.
-s, --sysname : hiện tên hệ iều hành.
-p, --processor : hiện kiểu bộ xử lý của máy chủ.

# Linux linuxsrv.linuxvn.net 2.2.14-5.0 #1 Tue Mar 7 21:07:39 EST 2000 i686 unknown

Thông tin hiện ra có tất cả 6 trường là:
n 

n 
n 
n 

Tên hệ iều hành: Linux
Tên máy: linuxsrv.linuxvn.net
Tên nhân của hệ iều hành: 2.2.14-5.0
Ngày sản xuất: #1 Tue Mar 7 21:07:39 EST 2000

Kiểu
kiến trúc bộ xử lý: i686
Đặng Thun  Hiền
- 2009
n 

Kiểu bộ xử lý của máy chủ: unknown

19


Lệnh tính tốn số học
n 

bc [tùy-chọn] [file...]

n 

Các tuỳ chọn sau ây:
n 


n 

n 

n 

n 
n 

n 

-l, --mathlib : thực hiện phép tính theo chuẩn th- viện tốn học (ví dụ:
5/5=1.00000000000000000000).
-w, --warn : khi thực hiện phép tính khơng tn theo chuẩn POSIX (POSIX
là một chuẩn trong Linux) thì một cảnh báo xuất hiện.
-s, --standard : thực hiện phép tính chính xác theo chuẩn của ngơn ngữ
POSIX bc.
-q, --quiet : không hiện ra lời giới thiệu về phần mềm GNU khi dùng bc.

bc là một ngôn ngữ rất mạnh có nội dung hết sức phong phú
Sử dụng lệnh man bc để nhận được thông tin đầy đủ về ngơn ngữ tính
tốn bc.
Các phép tính: - bt: lấy đối; ++ b, --b, b ++, b --: phép tốn t ng, giảm
b; các phép tốn hai ngơi cộng +, trừ -, nhân *, chia /, lấy phần d- %, l y
thừa nguyên bậc ^; gán =; gán sau khi thao tác <thao tác>=; các phép
toán so sánh <, <=, >, >=, bằng ==, khác != ...

Đặng Thu Hiền - 2009

20



Ví dụ về lệnh bc
n 

# bc -l

n 

bc 1.05

n 

n 

Copyright 1991, 1992, 1993, 1994, 1997,
1998 Free Software Foundation, Inc.
This is free software with ABSOLUTELY
NO WARRANTY.

n 

For details type `warranty'.

n 

5^3

n 


125

n 

12+12+78*7-62/4
554.50000000000000000000

n 
n 

a=4

n 

a^a
256

n 
n 

a*78
312

n 
n 

b=45

n 


a*b

n 

180

Đặng
Thu
n 
a/b Hiền - 2009
n 

.08888888888888888888

21


Thay đổi dấu nhắc hệ thống
n 

n 

n 
n 

n 

Shell dùng biến môi trường để lưu trữ định dạng của dấu nhắc hệ
thống là PS1 và PS2
Ta có thể thay đổi nội dung của dấu nhắc hệ thống bằng cách

thay đổi biến hệ thống này
n  # PS1='<dãy ký tự>
Xem bảng dưới để xem các ký tự iều khiển
Ví dụ:
n  root@may1 /hda1]#
Sau khi gõ lệnh
n  root@may1 /hda1]# PS1='[\h@\u \w : \d]\$'
n  thì dấu nhắc shell được thay đổi là:
n  [may1@root /mnt/hda1 : Fri Oct 27 ]#

Biến thứ 2 là PS2 được dùng khi máy chờ ta gõ thêm tham số
c Hiền
ng -hồn
Đặng Thu
2009 tồn có thể thay đổi một cách tương tự
n 

22


Bảng các ký tự iều khiển

Đặng Thu Hiền - 2009

23


Tổng kết
n 
n 

n 

Khởi động,
ng nhập,
ng xuất
Tên người dùng và mật khẩu
Một số lệnh thông dụng
n 
n 
n 
n 
n 
n 

passwd
date
cal
uname
bc


Đặng Thu Hiền - 2009

24



×