Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

dl SacLo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.91 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI



TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI



TỔ VẬT LÝ



TỔ VẬT LÝ



SINH VIÊN THỰC TẬP : NGUYỄN THẾ MẠNH
KHOA : VẬT LÝ – KHÓA 28
LỚP THỰC TẬP : 10A21


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIẾN THỨC CŨ:</b>



<b>- ĐỊNH LUẬT BÔILƠ – MARIOT : BIỂU THỨC – ĐỊNH LUẬT.</b>


<b>- CHỌN CÂU ĐÚNG: Khi nén đẳng nhiệt thì :</b>


<b>A. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất.</b>
<b>B. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐẶT VẤN ĐỀ</b>

: Theo định luật Bôilơ –



Matiôt nếu

<b>nhiệt độ khơng đổi</b>

, thì

<b>áp suất p và </b>


<b>thể tích V của một lượng khí xác định là không </b>


<b>đổi ( p.V=hằng số).</b>



Nhà vật lý người Pháp Saclơ


(J.Charles (1746 – 1823)) đã làm thí



nghiệm để xem xét vấn đề sau đây: nếu




<b>thể tích khơng đổi</b>

<b>thay đổi nhiệt độ</b>

thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. THAO TÁC THÍ NGHIỆM:</b>



- Ghi lại nhiệt độ và áp suất ban đầu của khí


trong bình A.



- Cho dịng điện qua bình nước để làm


tăng nhiệt độ của khí t.



- Ngắt điện, đo độ chênh lệch mực nước h


tương ứng.



- Lưu ý :

thì độ tăng áp suất là




h=1mm



p= gh=10(Pa)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. KEÁT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>



36



36

360

360

360

360


70



70

700

<sub>700</sub>

350

<sub>350</sub>




104



104

1040

1040

347

347



0



<i>t</i>

<i>C</i>



<i>p</i>

Pa

<i>p</i>



<i>t</i>




0

1

<i>C</i>


0


2

<i>C</i>


0


3

<i>C</i>



mm


<i>h</i>


0
5
k


Nhiệt độ ban đầu 23 , áp suất ban đầu


p

1,01.10 Pa



<i>C</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>


3


1 2


1 2 3


- Một cách gần đúng :


p



p

p

<sub>hay</sub>



t

t

t



p



t


<i>B</i>

<i>B</i>










B là một hằng số đối với một lượng khí nhất định.




0


0 0


Gọi p và p là áp suất của khí lần lượt


ở nhiệt độ t

<i>C</i>

và 0 .

<i>C</i>



0


- Độ biến thiên nhiệt độ : t = t - 0 = t


- Độ biến thiên áp suất : p = p - p






0 0


p - p = B



- Ta coù :

p

p = p + B.t



t

<i>B</i>

.t






0
0

B




p = p 1

t


p





<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV. ĐỊNH LUẬT SACLƠ:</b>



0


có giá trị như nhau đối với


mọi chất khí, mọi n



B

1


=


p


hiệt độ.


273



<b>Phát biểu:</b>


0


Áp suất p của một lượng khí có


thể tích khơng đổi thì phụ thuộc



vào nhiệt độ của khí




p





=



nhö sau:



p 1

<i>t</i>



0


0


B



p = p 1

t



p







0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>V. KHÍ LÝ TƯỞNG:</b>



<b>Khí lý tưởng là khí tuân theo </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>VI. NHIỆT ĐỘ TUYỆT ĐỐI:</b>



0


1



- Khi p=0

t=-

273 : không độ tuyệt đối.

<i>C</i>









0


0


- Nhiệt giai Kenvin: khỏang cách nhiệt độ 1 kenvin


( ký hiệu 1K ) bằng khỏang cách 1 .



Không độ tuyệt đối (0K) ứng với nhiệt độ -273 .



<i>C</i>



<i>C</i>



- Công thức :



T : số đo nhiệt độ trong nhiệt giai kenvin.


trong đó :




t : số đo nhiệt độ trong nhiệt giai Cen



T =t +27



xiut


3


.






Nhiệt độ trong nhiệt giai Kenvin


nhiệt



được


độ tu



gọi

yệt

đối.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VI. NHIỆT ĐỘ TUYỆT ĐỐI:</b>





0


0
0


t = T-27




- Định luật Saclơ:



thay

ta được:



p


T-273



p = p 1+



273


p=p 1


3


273


<i>t</i>


<i>T</i>









0

là hằng số

p hằng số.



2

73

T



<i>p</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CỦNG CỐ :</b>



<b>- ĐỊNH LUẬT SACLƠ : BIỂU THỨC – ĐỊNH LUẬT.</b>





0


0


Áp suất p của một lượng khí có


thể tích khơng đổi thì phụ thuộc


vào nhiệt độ của k



B

1



=



hí như sau:


có giá trị nh



p



ư nhau đối với


mo



=




ïi chất khí



p



,


p


1


273


m


<i>t</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CỦNG CỐ : chọn câu đúng</b>


<b>KHI LAØM NĨNG MỘT LƯỢNG KHÍ CĨ THỂ TÍCH </b>
<b>KHƠNG ĐỔI THÌ :</b>


<b>A. Áp suất khí khơng đổi.</b>


<b>B. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi.</b>


<b>C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.</b>
<b>D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×