Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguyễn Thị Huế THCS Nham Sơn Giáo án Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
Ngày giảng:9A..9C..
<b>Tiết 17: Kiểm tra chơng I</b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>
-Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS trong việc học các kiến thức của chơng I.
-RÌn c¸c kÜ năng tính toán căn bậc hai, căn bậc ba, giải PT tìm x, cách tìm ĐKXĐ, rút gọn
biểu thức có chứa căn bậc hai
- Rèn tính trung thực, cẩn thËn khi Ktra.
<b>B.Chn bÞ:</b>
-HS: Ơn tập các kiến thức chơng I.
-GV: Ra đề-Đáp án-Thang điểm.
<b> Ma trậnđề</b>
<b>Chủ </b>
<b>Nhận bíêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>tnkq Tl</b> <b>tnkq Tl</b> <b>tnkq tl</b>
1.Khái niệm
căn bậc hai
1
0.5
1
0.5
1
1.0
1
0.5 <b>2.5</b>
2.Cỏc phộp
tớnh n giản
về căn bậc
hai
1
0.5
1
0.5
1
1.5
1
<b> 0.5 3.0</b>
3.Các phép
1
2.0
1
0.5
1
0.5
1
<b> 1.0 4.0</b>
4.Căn bậc ba 1
0.5 <b>0.5</b>
<b>Tổng</b>
<b>4</b>
<b>3.5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>2.5</b>
<b>13</b>
<b> 10</b>
<b>Đề bài:</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3đ): </b>
<b>1. Biểu thức </b> 2 3<i>x</i> xác định khi:
A. x
3
2
B. x
3
2
C. x
3
2
D. x
3
<b>2. KÕt qu¶ phÐp tÝnh: </b> <sub>(</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
lµ:
A. 6 B. -2 C. -3 D. -5
<b>3. Kết quả phép tính </b>3 <sub>216</sub>
là:
A. 6 B. - 6 C. 36 D. - 36
<b>4. KÕt qu¶ phÐp tÝnh</b> <sub>( </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 là:
Nguyễn Thị Huế THCS Nham Sơn Giáo án Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
<b>5. Kết quả phép tính</b>
3
2
6
3
2
2
là:
A. 2 B.
3
8
C.
2
2 <sub>D. </sub>
2
2
<b>6. Kết quả rút gọn của biểu thức </b>
3
2
1
3
2
1
là:
A.
2
1
B. 1 C. 4 D. - 4
<b>Phần II: Tự luận (7đ)</b>
Bài 1(2đ): Rút gọn các biểu thức sau:
a) 12 + 3 3- 27+ 48 b)
2
3
Bài 2(1,5đ): Tìm x biết:
8
1
4
4
9
9
16
16<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 3(3,5đ): Cho biểu thức A= <sub></sub>
1
2
2
1
:
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Tỡm điều kiện của x để A xác định.
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A=
4
1
<b>đáp án và thang im</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3đ): </b>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án a a b c d c
<b>Phần II: Tự luận (7đ)</b>
Câu ý Nội dung Thang điểm Tỉng ®iĨm
a <sub>12</sub> + 3 3- 27+ 48
=2 33 3 3 34 3
=6 3
0,5
0,5
<b>1,0</b>
b
2
3
5
3
2
3
6
2
3
6
4
6
5
9
6
3
6
2
3
0,5
0,5
<b>1,0</b>
8
1
4
4
9
9
16
16<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,5
0,25
Nguyễn Thị Huế THCS Nham Sơn Giáo án Đại số 9 Năm häc 2010 - 2011
5
4
1
2
1
8
1
8
1
1
2
1
3
1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 0,25
0,25
0,25
a
A cã nghÜa khi:
0,5
<b>0,5</b>
b
A= <sub></sub>
1
2
2
1
:
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
3
)
1
)(
2
(
)
1
(
1
)
1
)(
2
(
3
)
1
(
1
)
1
)(
2
(
4
1
:
)
1
(
1
0,75
0,5
0,5
0,25
<b>2,0</b>
c
A=
4
1
khi
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
<sub>=</sub>
4
1
)
(
64
8
3
8
4
<i>TMDK</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
<b>1,0</b>
<b>Tæng</b> <b>7,0</b>
<b>C. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- GV thu bµi kiểm tra. Đọc trớc chơng II
<i>Ngày dạy:9A9C..</i>
<i><b>Tiêt 20: trả và chữa bài kiểm tra chơng 1</b></i>
I-Mục tiêu:
-HS thy c kiến thức mình lĩnh hội đang ở mức độ nào, để có biện pháp học cho phù hợp
-GV nắm đợc tình hình học tập của HS ,phát hiện những chỗ hổng để có biện pháp bồi dỡng kịp
thời
-RÌn luyªn tÝnh tự học, ham học hỏi cho HS
II-Chuẩn bị: +, Thầy:Bảng phơ
+, Trß:
III-TiÕn trình tiết học:
1. Giáo viên nhân xét kết quả bài kiểm tra.
2. Trả bài cho học sinh
3. Học sinh kiểm tra lại bài của mình. ý kiến phản hồi (nếu có)
4. Giáo viên cho học sinh chữa bài
<b>ỏp ỏn v thang im</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3đ): </b>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án a a b c d c
<b>Phần II: Tự luận (7đ)</b>
Câu ý Nội dung Thang điểm Tỉng ®iĨm
=2 33 3 3 34 3 0,5
Ngun ThÞ H THCS Nham Sơn Giáo án Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
=6 3 0,5
b
2
3
5
3
2
3
6
2
3
6
6
2
5
6
6
4
6
5
9
6
3
6
2
3
0,5
0,5
<b>1,0</b>
§KX§: x≥ 1
8
1
4
4
9
9
16
16<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5
4
1
2
1
8
1
4
8
1
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>1,5</b>
a
A cã nghÜa khi:
0,5
<b>0,5</b>
b
A= <sub></sub>
1
2
2
1
:
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
3
)
1
)(
2
(
)
1
(
1
)
1
)(
2
(
3
:
)
1
1
)
1
)(
2
(
4
1
:
)
1
(
1
0,75
0,5
0,5
0,25
<b>2,0</b>
c
A=
4
khi
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
=
4
1
)
(
64
8
3
8
4
<i>TMDK</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
<b>1,0</b>
<b>Tæng</b> <b>7,0</b>
IV. <b>NhËn xÐt:</b>
Lu ý cho học sinh lỗi hay mắc phải khi giải pt có chứa CBH cần đặt ĐK cho ẩn. Sau khi
giải song cần phải đối chiếu điều kiện rồi mới kết luận.