Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

tuan 16 CKTKNSGDBVMTTTHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.99 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai, ngày 06 tháng12 năm2010</b>
<b>Chào cờ (Tuần 16)</b>


<b>Sinh hoạt đầu tuần.</b>


………
<b>Đạo đức </b>(PPCT: 16)


<b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH.</b>(Tiết 1)


<b>I- Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh.


- Biết hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công
việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.


<b>* GDBVMT (Liên hệ) : Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để BVMT gia đình, nhà</b>
<b>trường, lớp học và địa phương.</b>


<b>TTCC 1,2,3 của NX 6: Cả lớp.</b>


<b>* GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm.</b>


<b>II- Chuẩn bị: </b>Phiếu thảo luận nhóm tiết 1; thẻ bày tỏ thái độ.


<b>III. Các PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Bày tỏ ý kiến.</b>
<b>III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b> 1- Khởi động </b> : Hát


<b> 2- Kiểm tra bài cũ: Tơn trọng phụ nữ </b>


- Gọi 2 em lên kiểm tra
- Nhận xét, tuyên dương.


<b> 3- Bài mới : </b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh tình </b>
<b>huống </b>


- GV giới thiệu tranh trong SGK
- Nhận xét, hướng dẫn HS chọn cách
làm hợp lí nhất


- Kết luận :


Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm
cơng việc chung. Đó là biểu hiện của việc
hợp tác với những người x. quanh.


<b> Hoạt động 2: Làm BT1 / SGK </b>


- GV chia nhóm và yc các nhóm htảo luận
để làm bài.


- GV nhận xét, k. luận: Để hợp tác với


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>



2 em lần lượt lên bảng hát hoặc đọc
thơ, KC ca ngợi 1 người phụ nữ.


<b>Thảo luận nhóm</b>


- Các nhóm HS q. sát 2 tranh ở SGK và
thảo luận theo các câu hỏi nêu dưới tranh.
- Đại diện nhóm trình bày k. quả. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>Thảo luận nhóm</b>


- Từng nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

những người x. quanh, các em cần phải
biết phân công nhiệm vu ïcho nhau... tránh
hiện tượng việc ai người ấy làm.


<b> Hoạt động 3: (BT 2) </b>


- GV nêu lần lượt từng ý kiến trong BT 2
- GV mời vài HS giải thích lí do.


- GV k. luận:


+ Nên tán thành với ý a; d.
+ Ko<sub> nên tán thành với ý b; c</sub>


<b>GDKNS: Em cần làm gì trong các công </b>


<b>việc chung?</b>


<b>4. Cũng cố :</b> Liên hệ <b>GDBVMT</b> (Như ở
Mục tiêu). <b>GDSDNLTK&HQ: Hợp tác </b>
<b>với mọi người xung quanh trong việc thực</b>
<b>hiện SDTK, HQ năng lượng.</b>


<b>5. Dặn dò: </b> - Dặn HS về nhà thực hành
theo những nd trong SGK trang 27.


khác bổ sung hoặc nêu ý kiến khác.


<b>Bày tỏ ý kiến </b>


- HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ tán
thành hay ko<sub> tán thành đối với từng ý </sub>
kiến.


- HS đọc Ghi nhớ trong SGK.
- Nhận xét tiết học.




<b>---Tập đọc</b> (PPCT 31)


<b>THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b>


<b>I-Mục tiêu :</b> - Biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , chạm rãi.



- HiÓu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi tài năng , tám lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng của
Hải Thợng LÃn Ông.(Tr li c c.hi 1,2,3 trong SGK).


<b>II- Chun b: </b>-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm .


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>
<b> 1- Khởi động :</b> Hát


<b> 2- KT bài cũ: </b>Về ngôi nhà đang xây
- Gọi 3 em lên kiểm tra


- Nhận xét, cho điểm


<b> 3- Bài mới : Thầy thuốc như mẹ hiền</b>
<b> Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài </b>


<b>a/ Luyện đọc : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


3 em lên đọc thuộc lịng bài thơ Về ngơi
nhà đang xây và trả lời những câu hỏi về
nội dung bài đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giúp HS hiểu những từ chưa hiểu


- Cho HS đọc tiếp nối từng đoạn


<b> b/ Tìm hiểu bài: </b>


- Yêu cầu HS đọc, trao đổi , thảo luận,
tìmhiểu nội dung bài dựa theo 4 câu hỏi
trong SGK


- GV nhận xét, chốt ý.


<b> Hoạt động 2: Đọc diễn cảm: </b>


- Đoc diễn cảm toàn bài


- Nhận xét , sữa cách đọc cho đúng


<b> 4.Cũng cố:</b>


<b> 5.Dặn dị </b> - Về nhà đọc lại bài văn
- Chuẩn bị : Thầy cúng đi bệnh viện .


- 1 em đọc các từ được chú giải trong bài (
Hải Thượng Lãn Ông , danh lợi, bệnh đậu
tái phát , vời, ngự y )


- Tìm hiểu thêm các từ chưa hiểu
- Đọc tiếp nối 3 đoạn :


+ Đoạn 1: Từ đầu đến “ mà còn cho thêm
gạo, củi “



+ Đoạn 2: Tiếp theo đến “ càng nghĩ càng
hối hận”


+ Đoạn 3: Còn lại
- 1 em đọc toàn bài
- Làm việc theo nhóm


- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình


- Theo dõi .


- Nhiều em đọc diễn cảm cá nhân
- HS đọc lại nội dung chính của bài.


- Nhận xét tiết học.




<b>---Tốn </b>(PPCT: 76)


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


- HS cẩn thận, chính xác khi làm bài.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ, bảng học nhóm.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Gọi 2 HS làm BT3 tiết 75.
GV nhận xét, ghi điểm và chữa bài.


<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b> GV nêu u cầu và hướng dẫn mẫu.


- HS haùt.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi,
nhận xét.


HS tự làm rồi sửa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2:</b> GV hd để HS làm.


Sau khi HS làm xong, GV nhận xétvà sửa
bài


<b>Bài 3:</b> (Nếu cịn thời gian). GV hd tóm tắt:
Tiền vốn: 42 000 đ



Tiền bán: 52 500 đ


a) Tìm tỉ số % của số tiền bán rau so với
tiền vốn.


b) Tìm xem người đó lãi bao nhiêu %?


GV chấm và chữa bài.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Dặn dị:</b>- Dặn HS về nhà ơn bài, chuẩn
bị bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp
theo).


b) 30% - 16% = 14%
c) 14,2% x 4 = 56,8%
d) 216% : 8 = 27%
- HS đọc đề tốn.


- HS làm theo nhóm vào bảng học nhóm.
- đại diện báo cáo kết quả. Cả lớp nhận
xét, sửa bài.


HS tự giải vào vở:


a) Tỉ số % của tiền bán rau và tiền vốn
là:


52 500 : 42 000 = 1,25


1,25 = 125%


b) Tỉ số % của tiền bán rau và tiền vốn là
125%- nghĩa là coi tiền vốn là 100% thì
tiền bán rau là 125%. Do đó số phần trăm
tiền lãi là:


125% - 100% = 25%
Đáp số: a) 125% ; b) 25%.
- HS nhắc lại cách tìm tỉ số % của 2 số.
- HS nhận xét tiết học.


………


<b>Lịch sử </b>(PPCT: 16)


<b>HẬU PHệễNG NHệếNG NAấM SAU CHIẾN DềCH BIÊN GIễÙI</b>
<b>I- Múc tiẽu:</b> - Biết hậu phơng đợc mở rộng và xây dựng vững mạnh :


+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra những nhiệm vụ nhằm đa cuộc
kháng chiến thắng lợi.


+ Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lơng thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận
+Giáo dục đợc đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến.


+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng mẫu đợc tổ chức vào tháng 5- 1952 để đẩy mạnh
phong trào thi đua yêu nớc.


<b>II- Chuẩn bị:</b> Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập.



Ảnh các anh hùng tại Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc ( tháng 5/1952).


<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊ N</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1- Khởi động</b> : Hát


<b> 2- Kiểm tra bài cũ: Chiến thắng Biên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giới Thu đơng 1950 </b>


- Goïi 2 em lên kiểm tra
- Nhận xét, cho điểm.


<b> 3- Bài mới : Hậu phương những năm </b>
<b>sau chiến dịch biên giới </b>


<b> Hoạt động 1: GV nêu vấn đề và định </b>
<b>hướng nhiệm vụ bài học</b> .


- Tóm lược tình hình của địch sau thất bại
ở Biên giới nhằm giúp HS thấy rằng việc
xây dựng hậu phương vững mạnh cũng là
đẩy mạnh kháng chiến


- Đặt câu hỏi nhằm định hướng làm rõ ý :
+ Sau chiến thắng Biên giới thu đông
1950 , kinh tế, văn hoá của ta phát triển ra
sao ?



+ Tác dụng của Đại hội anh hùng chiến sĩ
thi đua tồn quốc lần thứ nhất là gì?


+ Tình hình hậu phương ta trong những
năm 1951- 1952 có ảnh hưởng gì đến cuộc
kháng chiến ?


- Yêu cầu các nhóm dựa vào nội dung
SGK trang 31, 32 để tìm câu trả lời
- Cùng cả lớp nhận xét.


<b> Hoạt động 2: Tạo biểu tượng về hậu </b>
<b>phương ta vào những năm sau chiến dịch </b>
<b>Biên giới </b>


- Tiếp tục cho HS dựa vào nội dung SGK
thảo luận theo các ý :


+ Ý 1: Tình hình phát triển kinh tế, văn
hoá của ta sau chiến dịch Biên giới


+ Ý 2: Tác dụng của Đại hội anh hùng
chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất
+ Ý 3: Tình hình hậu phương ta trong
những năm 1951-1952 có ảnh hưởng gì đến
cuộc kháng chiến ?


<b> Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS làm </b>



2 em lên trả lời câu hỏi GV nêu


Laéng nghe


Theo dõi , suy nghó


- Các nhóm tiến hành thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận củanhóm mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BT tại lớp </b>


- Yêu cầu HS làm BT theo nhóm :
+ Nhóm 1: Thảo luận nhiệm vụ 1
+ Nhóm 2: Thảo luận nhiệm vụ 2
+ Nhóm 3: Thảo luận nhiệm vụ 3
+ Nhóm 4: Thảo luận nhiệm vụ 4
- Nhận xét, chốt ý.


<b>4.Cũng cố:</b>


<b>5. Dặn dò: </b>- Về nhà ơn bài, c.bị bài sau.




- Nhận xét tiết học .


GV để thảo luận



Mỗi nhóm thảo luận vào nháp


- Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình .


- HS đọc lại nôi dung bài.


Sưu tầm truyện kể về 1 anh hùng trong
số 7 anh hùng được phong tặng năm
1972 và viết cảm nghĩ về người đó.


<b></b>
<b>---Thứ ba, ngày 07/12/2010</b>


<b>Tốn:</b> (PPCT: 77)


<b>GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b> (tiếp theo).


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết tìm một số phần trăm của một số.


- Vận dụng được để giải tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ, phiếu BT.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1.KT bài cũ:</b> Gọi 2 HS làm BT3 của tiết 76.


GV nx, sửa bài, ghi điểm.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1: HD HS giải toán về tỉ số phần trăm.</b>


a) Giới thiệu cách tính 52,5% của số 800.
- GV đọc ví dụ, ghi tóm tắt lên bảng
Số HS tồn trường: 800 HS


Số HS nữ chiếm: 52,5%
Số HS nữ : ... HS?


Từ đó GV đi đến cách tinh: 800 : 100 x 52,5
= 420.


Hoặc: 800 x 52,5 : 100 = 420.


- GV lưu ý HS: Trong 2 cách tính trên, có
thể viết:


800 x 52,5


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi, nx
và sửa bài.


S nhắc tựa bài, ghi vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

100



b) GT một bài toán liên quan đến tỉ số phần
trăm.


- GV đọc đề bài, gi. thích và hướng dẫn HS
hiểu về lãi suất tiết kiệm một tháng.


<b>HĐ 2: Thực hành:</b>


Bài 1: GV hướng dẫn:


- Tìm 75% của 32 HS (số HS 10 tuổi).
- Tìm số HS 11 tuổi.


Bài 2: GV hd:


- Tìm 0,5% của 5 000 000 đồng.
- Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi
Cho HS làm theo nhóm vào bảng phụ.
GV nhận xét, sửa bài.


Bài 3: (Nếu còn thời gian) GV h.dẫn:
- Tìm số vải may quần.


- Tìm số vải may áo.
GV chấm và chữa bài.


<b>3.Củng cố:</b>


<b>4.Dặn dò:</b> - Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị
bài: Luyện tập.



- HS đọc và trình bày lại bài giải như ở
SGK.


- HS tự giải rồi sửa bài:
Số HS 10 tuổi là:
32 x 75 : 100 = 24 (HS)


Số HS 11 tuổi là:
32 – 24 = 8 (HS)


Đáp số: 8 HS.


- HS làm theo nhóm rồi trình bày k.quả:
Số tiền gởi tiết kiệm sau 1 tháng là:
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng


laø


5 000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
Đáp số: 5 025 000 đồng.


HS tự làm vào vở:


Số vải may quần là:
345 x 40 : 100 = 138 (m)


Số vải may áo là:
345 – 138 = 207 (m)



Đáp số: 207 m


HS nhắc lại cách tính một số % của một
số.


- Nhận xét tiết học.




<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b> (PPCT: 31)


<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ.</b>


<b>I-Múc tiẽu :</b> -Tìm đợc một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung
thực, dũng cảm, cần cù (BT1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Kẻ sẳn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa đối với BT1.


III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b>1- Khởi động :</b> Hát


<b> 2- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em lên kiểm tra
- Nhận xét, cho điểm


<b>3- Bài mới: Tổng kết vốn từ </b>


<b> Bài tập 1: </b>


- Phát phiếu cho HS làm việc theo
nhóm


- Cùng cả lớp nhận xét , loại bỏ những
từ không thích hợp


- Kết quả:


Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân


hậu Nhân ái, nhânnghĩa, nhân từ
, phúc hậu…….


Bất nhân, bất
nghĩa, độc ác,
bạo tàn…………..
Trung


thực Thành thực , thành thật,
thật thà ,
…………..


Dối trá, gian
dối, lừa đảo, lừa
lọc, …


Dũng


cảm


Anh dũng,
bạo dạn, gan
dạ ,…


Hèn nhát, nhút
nhát, hèn yếu,
nhu nhược, …
Cần




Chăm chỉ,
chuyên cần,
siêng năng,
tần tảo , …


Lười biếng,
biếng nhác , …


<b> Bài tập 2: </b>


- Nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT:


<b> </b> - Cho HS làm việc theo nhóm


- Cùng cả lớp nhận xét , kết luận :
+ Tính cách của cơ Chấm :



Trung thực, thẳng thắn – Chăm chỉ, hay


3 em lên làm lại các BT 3 của tiết Luyện
từ câu tuần trước


- 1 em đọc yêu cầu BT1


- Các nhóm nhận phiếu , trao đổi
- Đại diện các nhóm lên dán bài trên
bảng lớp rồi trình bày kết quả


- Sửa kết quả đúng vào vở .


- 1 em đọc yêu cầu BT2. Cả lớp đọc thầm
- Các nhóm trao đổi, ghi câu trả lời vào
phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

làm – Tình cảm , dễ xúc động .


+ Những chi tiết và từ ngữ nói về tính
cách của cơ Chấm :


* Trung thực, thẳng thắn: nhìn ai thì
dám nhìn thẳng ; dám nhận hơn người
khác bốn năm điểm ; bụng Chấm khơng
có gì độc địa


* Chăm chỉ , hay làm : lao động để
sống , hay làm , đó là 1 nhu cầu của sự


sống , không làm chân tay nó bứt rứt
* Tình cảm , dễ xúc động: hay nghĩ
ngợi, dễ cảm thương ; khóc gần suốt buổi ;
đêm lại khóc mất bao nhiêu nước mắt


<b>4 Cũng cố:</b>


<b>5.Dặn dị:</b>- Dặn: Về nhà hoàn chỉnh lại
BT2


- HS đọc lại kết quả BT1.
- Nhận xét tiết học.




<b>---KHOA HỌC:</b>(PPCT: 31)


<b>CHẤT DẺO.</b>
<b>I- Mục tiêu : </b> - Nhận biết một số tính chất của chất dẻo.


- Nêu được một số cơng dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.


<b>*GDKNS: KN Tìm kiếm và xử lí thơng tin ; KN Bình luận về việc sử dụng vật liệu.</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b> Hình vẽ trong SGK trang 58, 59


<b>III. Các PP/KTDH: Quan sát và thảo luận nhĩm.</b>
<b>IV- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1- Khởi động :</b> Hát



<b> 2- Kieåm tra bài cũ: Cao su </b>


- Gọi 3 em lên kiểm tra .
- Nhận xét, cho điểm .


<b> 3- Bài mới:</b> <b>Chất dẻo </b>
<b> Hoạt động 1: Quan sát.</b>


<i>* HS nói được về hình dạng, độ cứng của </i>
<i>một số sản phẩm được làm từ chất dẻo. </i>


- Yêu cầu các nhóm quan sát 1 số đồ


<b> </b>


3 em lần lượt trả lời các câu hỏi của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dùng bằng nhựa HS đem đến lớp ; kết hợp
quan sát hình trang 58 SGK để tìm hiểu tính
chất các đồ dùng làm bằng chất dẻo


- Cùng cả lớp nhận xét, chốt ý.


<b> Hình 1</b>: Các ống nhựa cứng , chịu được
sức nén ; các máng luồn dây điện không
cứng lắm, khơng thấm nước


<b> Hình 2</b>: Các loại ống nhựa có màu trắng


hoặc đen , mềm, đàn hồi có thể cuộn lại ,
khơng thấm nước


<b> Hình 3</b>: Ngói lấy sáng, trong suốt , cho
ánh sáng đi qua


<b> Hình 4</b>: Áo mưa mỏng , mềm, khơng
thấm nước


<b> Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng </b>
<b>tin và liên hệ thực tế.</b>


<i>* HS nêu được tính chất, cơng dụng và cách</i>
<i>bảo quản các dồ dùng bằng chất dẻo.</i>


- Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi :
+ Có thể chia chất dẻo thành mấy nhóm ?
Đó là những nhóm nào?


+ Nêu tính chất chung của chất dẻo và
cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo


+ Ngày nay , chất dẻo có thể thay thế
những vật liệu nào để chế tạo ra các sản
phẩm thường dùng hằng ngày ? Tại sao?
- Nhận xét các câu trả lời của HS.


<b>* GDKNS: Em có nhận xét gì về việc sử </b>
<b>dụng chất dẻo hiện nay?</b>



<b>4. Cũng cố:</b>


<b>5. Dặn dị: </b> - Dặn dị về nha ôn bài.
- Chuẩn bị: Tơ sợi


- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu GV
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình .


<b>Xử lí thơng tin.</b>


- 1 em đọc nội dung trong mục Bạn cần
biết ở trang 59 SGK để trả lời các câu
hỏi cuối bài


- Suy nghĩ, trả lời cá nhân các câu hỏi
GV


+ Chia chất dẻo thành 2 nhóm : loại
nhựa nhiệt cứng và loại nhựa nhiệt dẻo
+ Chất dẻo khơng dẫn điện, nhiệt , nhẹ,
bền , khó vỡ… ; rất bền , khơng địi hỏi
cách bảo quản đặc biệt


+ Ngày nay, các sản phẩm bằng chất
dẻo có thể thay thế cho gỗ , da, thuỷ
tinh , vải và kim loại vì chúng bền , nhẹ ,
sạch , nhiều màu sắc đẹp và rẻ



- HS đọc “Bạn cần biết.”
- Nhận xét tiết học




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THAÀY CÚNG ẹI BỆNH VIỆN.</b>
<b>I-Múc tiẽu :</b> - Biết đọc diẽn cảm bài văn.


- HiĨu ý nghÜa c©u chun : Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi ngời
chữa bệnh phải đi bệnh viện (Tr li c c.hi trong SGK).


- Có ý thức bài trừ mê tín dị đoan.


<b>II- Chuẩn bị:</b> - Tranh minh hoạ baì đọc trong SGK


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm <b> </b>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1- Khởi động</b> : Hát


<b> 2-Kiểm tra bài cũ: Thầy thuốc như mẹ </b>
<b>hiền </b>


- Gọi 2 em lên kiểm tra
- Nhận xét, cho điểm .


<b> 3- Bài mới : Thầy cúng đi bệnh viện </b>
<b> Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b> a/ Luyện đọc: </b>



- Giải thích thêm những từ trong bài mà
HS chưa hiểu


<b>b/ Tìm hiểu bài</b> :


- Cho HS đọc thành tiếng , thầm, lướt bài
đọc


-Tiến hành trao đổi theo nhóm trả lời câu
hỏi SGK.


- Hướng dẫn HS tìm nội dung chính
- Cùng cả lớp nhận xét, chốt ý.


<b>Hoạt động 2: Đọc diễn cảm:</b>


- Hướng dẫn HS xác lập kĩ thuật đọc diễn
cảm từng đoạn , cả bài


- GV đọc diễn cảm 1 đoạn của bài


2 em lần lượt đọc lại câu chuyện Thầy
thuốc như mẹ hiền và trả lời các câu
hỏi về nội dung bài đọc


- 1 em khá, giỏi đọc toàn bài .


- Nhiều em nối tiếp nhau đọc từng
đoạn câu chuyện



- Nêu từ khó chưa hiểu
- 1 em đọc lại bài văn
- Lần lượt 1 số em


- Các nhóm thảo luận , trả lời câu
hỏi SGK


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


- Thảo luận thống nhất nội dung chớnh:


<i>Caõu chuyeọn phê phán cách chữa bệnh </i>
<i>bằng cúng bái, khuyên mọi ngời chữa </i>
<i>bệnh phải đi bệnh viện</i>


- Theo doõi


- HS thi đọc diễn cảm bài văn : đọc
từng đoạn, cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4.Cũng cố:</b>


<b>5. Dặn dị: </b>- Về nhà đọc lại bài văn
- Chuẩn bị: Ngu Cơng xã Trịnh Tường.


- Nhận xét tiết học





<b>---TỐN:</b>(PPCT: 78)


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> - Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán.
- BT cần làm : Bài 1 (a,b) ; Bài 2 ; Bài 3.


- HS cẩn thận, chính xác trong học tốn.


<b>II.Chuẩn bị:</b> bảng phụ, bảng học nhóm.


III. Các hoạt động day học chủ yếu:


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm.


<b>2.Luyện tập:</b>


<b>Bài 1(a,b):</b> GV nêu yêu cầu bài tập.


<b>Bài 2:</b> GV nêu bài tốn.
H.dẫn HS tóm tắt:


100% số gạo đã bán : 120kg
35% số gạo đã bán : . . . kg?



<b>Bài 3:</b> - GV nêu đề toán và hướng dẫn HS
t.tắt:


Chiều dài : 18m
Chiều rộng : 15m
20% diện tích mảnh đất : . . . m2<sub> ? </sub>


- GV chấm và chữa bài.


<b>3.Củng cố:</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.


2 HS lên bảng làm BT 3 của tiết 77.
HS làm rồi sửa bài:


a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg).
b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2<sub>)</sub>
HS làm vào vở rồi sửa bài.


Số gạo nếp bán được là:
120 x 35 : 100 = 42 (kg)


Đáp số: 42kg
- HS nêu các bước tính:
+Tính d.tích mảnh đất.
+Tính 20% của d.tích đó.
- HS tự làm vào vở.



Diện tích mảnh đất là:
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>


Diện tích phần đất làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 54 m2


HS nhắc lại cách tìm một số % của một
số.


Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---TẬP LÀM VĂN </b>(PPCT: 31)


<b>TẢ NGƯỜI</b> (Kiểm tra viết)


<b>I- Múc tiẽu:</b>-Viết đợc bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện đợc sự quan sát chân thực, diẽn
đạt trơi chảy.


- HS cẩn thận trong laøm baøi.


<b>II-Chuẩn bị: </b>1 số tranh , ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra : những em bé ở tuổi tập đi,
tập nói ; ơng, bà , cha, mẹ ….


<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1- Khởi động :</b> Hát



<b> 2- Kiểm tra bài cũ: Luyện tập tả người </b>
<b>( tả hoạt động)</b>


KT sự chuẩn bị của HS.


<b> 3- Bài mới: Kiểm tra viết ( Tả người</b> )


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài kiểm</b>
<b>tra </b>


- Gọi 1 em đoc 4 đề kiểm tra trong SGK
- Giảng giải: Trong các tiết làm văn trước ,
các em đã học quan sát ngoại hình hoặc hoạt
động của các nhân vật ; sau đó chuyển kết
quả quan sát thành dàn ý chi tiết ; chuyển 1
phần dàn ý thành đoạn văn . Tiết kiểm tra
này yêu cầu các em viết hoàn chỉnh cả bài
- Giải đáp thắc mắc của HS


<b> Hoạt động 2: HS làm bài kiểm tra </b>


- Tạo điều kiện cho HS viết bài
- Thu , chấm bài


<b>4. Cũng cố :</b>
<b>5. Dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà



<b> </b>


- 1 em đọc .
- Lắng nghe .


- Nêu thắc mắc ( nếu có)
- Làm bài vào vở kiểm tra
- Nộp bài .


- HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả
người.


Về nhà đọc trước Đề bài, Gợi ý và Bài
tham khảo của tiết Tập làm văn tuần
sau “ Làm biên bản 1 vụ việc “
...


<b>ĐỊA LÍ:</b> (PPCT:16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.Mục tiêu:</b> - Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế
của nước ta ở mức độ đơn giản.


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản : đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất,
rừng.


- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, các đảo, quần đảo của
nước ta trên bản đồ.



- Có ý thức tự hào về quê hương đất nước.


<b>II.Chuẩn bị:</b> Bản đồ (Trống) VN.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS


<b>1.KT bài cũ:</b>


GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài ôn tập:</b>


<b>HĐ1:G.thiệu bài: </b>GV nêu MT, YC và ND
của tiết Ôn tập.


<b>HĐ 2: HD HS ơn tập:</b> - GV chia nhóm, giao
nhiệm vụ cho từng nhóm.


- GV nhận xét, kết luận:


1.Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Kinh có số
người đơng nhất...


2.Câu a: sai; câu b: đúng; câu c: đúng; câu d:
đúng; câu e: sai.


3.Các thành phố vừa là TTCN lớn, vừa là
nơi có hđ thương mại p.triển nhất cả nước là


tp HCM; HN; những tp cảng lớn: HP; ĐN;
TP HCM.


<b>3. Cuûng cố </b>
<b>4. Dặn dò:</b>


- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


2 HS nêu các điều kiện thuận lợi để
phát triển du lịch ở nước ta.


HS theo dõi, ghi tựa bài vào vở.


- Mỗi nhóm hồn thành 1 BT ở SGK sau
đó trình bày kết quả và hoàn thiện kiến
thức.


- HS lên chỉ bản đồ treo tường về sự
phân bố dân cư, một số ngành k.tế của
nước ta.


- HS theo dõi, nhắc lại kiến thức vừa
làm.


- Vài HS nhắc lại các nd vừa ơn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CHÍNH TẢ: </b>(PPCT: 16)



<b>NGHE-VIẾT:VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY.</b>


<b>I- Múc tiẽu : </b> - Viết đúng bài chính tả, khõng maộc quaự 5 li trong baứi; trình bày đúng
hình thức 2 khổ thơ đầu của bài thơ Về ngôi nhà đang xây.


-Làm đợc BT(2) a/b; tìm đợc những tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẫu chuyện (BT3)


- GD HS ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II- Chuẩn bị: </b>4 tờ giấy khổ to photo phóng to các BT 2, 3


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1- Khởi động</b> : Hát


<b> 2- Bài cũ: Buôn Chư Lênh đón cơ </b>
<b>giáo </b>


- Kiểm tra 3 em làm bài tập 2a hoặc 2b
trong tiết trước


- Nhận xét , cho điểm


<b> 3- Bài mới : Về ngôi nhà đang xây </b>
<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe – </b>
<b>viết</b>



- Gọi 2 em xung phong đọc 2 khổ thơ
cần viết


- Nêu câu hỏi, hd HS nêu nội dung đoạn
viết.


- H.dẫn HS luyện viết từ khó.
- Đọc cho HS viết bài


- Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Chấm, chữa 7 đến 10 bài


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT </b>


<b>Baøi 2: </b>


- Yêu cầu HS trong lớp làm BT a hay b
dựa trên hiểu biết về các lỗi chính tả em
thường mắc phải


- Cho HS làm việc cá nhân


- Dán 4 phiếu trên bảng lớp . u cầu
các nhóm chơi trị chơi tiếp sức ( 1 em
đánh chữ ra – 1 em tiếp theo đánh chữ về
…)


-GV cùng cả lớp nhận xét , kết luận .


<b> </b>



- 1 em đọc yêu cầu của bài
- 2 em đọc


- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Luyện viết từ khó.


- Viết bài vào vở.


- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau


- 1 em đọc yêu cầu của bài , đọc cả
mẫu


- Cả lớp đọc thầm


- Suy nghó cá nhân cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Bài tập 3: </b>


- Nêu yêu cầu của BT


- Nhắc HS ghi nhớ : những ô đánh số 1
chứa tiếng bắt đầu bằng r hay gi ; những
ô đánh số 2 chứa tiếng bắt đầu bằng v hay
d


- Cho HS làm việc cá nhân



- Cho các nhóm chơi trò chơi tiếp sức
trên các phiếu học dán trên bảng lớp


<b>4.Cũng cố:</b>


<b>5. Dặn dị : </b>Về nhà viết lại vào vở những
tiếng cần điền trong truyện cười ở BT3


- Cả lớp điền những tiếng thích hợp
( bằng bút chì ) vào SGK


- Các nhóm chơi tiếp sức .


- 3 em đọc lại truyện cười đã hoàn chỉnh
HS nhắc lại nội dung vừa học.


- Nhận xét tiết học




<b>---TOÁN:</b> (PPCT: 79)


<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b> (Tiếp theo)


<b>I.Mục tiêu:</b> - Biết:Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. Vận dụng
để giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó .


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


<b>II.Chuẩn bị:</b> Bảng học nhóm.



III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1.KT bài cũ:</b> - Gọi HS làm BT4 tiết 78.
-GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1:HD HS giải toán về tỉ số phần trăm.</b>
<b>a) Giới thiệu cách tính một số biết 52,5% </b>
<b>của nó là 420.</b>


-GV đọc ví dụ và ghi tóm tắt lên bảng.
52,5% số HS toàn trường là 420 HS.
100% số HS toàn trường là:...HS ?


<b>Gi.thiệu bài toán liên quan đến tỉ số %.</b>


-GV đọc bài toán ở SGK.


<b>HĐ2:Thực hành.</b>


-2 HS lên bảng làm BT4; cả lớp nhận
xét.


-HS thực hiện cách tính.
420 : 52,5 x 100 = 800 (HS)



Hoặc: 420 x 100 : 52,5 = 800 (HS)
-Vài HS phát biểu quy tắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1: </b>GV nêu đè toán, HD HS làm rồi chữa
bài.


<b>Bài 2:</b> GV chấm, chữa bài:


Tổng số sản phẩm là:


732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số: 800 (sản phẩm)


<b>3.Củng cố:</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài Luyện
tập.


Nhận xét tiết học.


-HS làm rồi chữa bài:


Số HS trường Vạn Thịnh là:
552 x 100 : 92 = 600 (HS)


Đáp số: 600 HS.
HS đọc đề tốn và làm vào vở.


HS nhắc lại cách tìm một số khi biết


một số % của nó.




<b>---KỂ CHUYỆN</b> (PPCT: 16)


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>.


<b>I- Muùc tieõu : </b>- Kể đợc một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gơị ý của SGK


- Bồi dưỡng tình cảm gđ cho HS.


<b>II- Chuẩn bị:</b> - 1 số tranh ảnh về cảnh những gia đình hạnh phúc .
- Bảng phụ viết tóm tắt nội dung Gợi ý 3


III- Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1- Khởi động :</b> Hát


<b> 2- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm


<b> 3- Bài mới: </b>


<b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham </b>
<b>gia </b>



<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kể chuyện </b>


- Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề bài
- Đọc đề bài ; nhắc HS lưu ý :


Câu chuyện em kể không phải là câu
chuyện em đã đọc trên sách , báo ; mà phải


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

là những câu chuyện em biết vì tận mắt
chứng kiến


- Yêu cầu HS đọc lướt thật nhanh toàn bộ
nội dung Gợi ý


- Giúp HS tìm được câu chuyện của mình ,
nắm vững trình tự kể chuyện bằng cách nêu
câu hỏi ( theo gợi ý trong SGK) cho HS trả lời
nhanh


<b> Câu 1:</b> Thế nào là 1 gia đình hạnh phúc


<b>Câu 2:</b> Tìm ví dụ về gia đình hạnh phúc ở
đâu ?


<b> Câu 3:</b> Em kể chuyện gì về gia đình đó
- Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện trước lớp :



- Yêu cầu HS dựa vào dàn ý đã lập , kể
mẫu chuyện của mình , nêu ý nghĩa câu
chuyện


- Cùng cả lớp trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


<b>Hoạt động 2: </b>- Tiến hành thi kể giữa các
nhóm


- Cùng cả lớp nhận xét, tính điểm ; bình
chọn câu chuyện hay nhất, người kể hay nhất


<b>4.Cũng cố :</b>-Nhận xét tiết học : khen ngợi
những em kể chuyện hay , có tiến bộ.


<b>5. Dặn dịø </b>Về nhà tập kể lại câu chuyện


- Làm việc theo nhóm


- Đại diện các nhóm lần lượt lên trình
bày kết quả thảo luận của nhóm mình
- 1 em khá , giỏi xung phong lên kể
- Các nhóm cử đại diện lên kể


Nhận xét tiết học.


………


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:</b> (PPCT: 32)



<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ.</b>


<b>I- Múc tiẽu : </b>- Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1).
- Đặt đợc câu theo y/c của BT2, BT3.


<b>II- Chuẩn bị: </b> 7 tờ giấy phiếu photo phóng to nội dung bài tập 1a, b (có khoảng trống )


III- Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1- Khởi động:</b> Hát


<b> 2- Kiểm tra bài cũ: </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét, cho điểm


<b> 3- Bài mới : Tổng kết vốn từ </b>
<b> Bài 1: </b>


- Cho 2 em tiếp nối nhau đọc yêu cầu
BT


- Phát phiếu cho HS làm việc theo
nhoùm


- Cùng cả lớp nhận xét
- Kết quả:



a/ đỏ- điều – son
trắng- bạch
xanh – biếc- lục
hồng – đào


b/ bảng đen mắt huyền .
ngựa ô. mèo mun.
chó mực. quần thâm.


<b>Baøi 2: </b>
<b> </b>


<b>Bài 3: </b>-GV nêu yêu cầu bài tập.
-GV chấm và chữa bài. Chẳng hạn:
a) Dịng sơng Hồng như một dải lụa đào
dun dáng.


b) Đôi mắt bé tròn xoe và sáng long lanh
như hai hòn bi.


<b>4.Cũng cố:</b>


<b>5. Dặn dị </b>- Dặn HSøvề nhà ôn bài, ghi
nhớ các từ ở BT 1a.


- Nhận xét tiết học.


trong các BT 1 và 2 (Tiết Luyện từ và câu
trước )



- 1 em đọc ý a, 1em đọc ý b. Cả lớp đọc
thầm


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm dán nhanh kết quả lên
bảng lớp


- Ghi nhận kết quả đúng vào vở .


- 1 HS giỏi đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc
thầm -HS tìm hình ảnh so sánh trong đoạn
1.


- HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hố trong
đoạn 2.


- HS tự làm vào vở.


- HS tự sửa bài theo gợi ý của GV.


HS nhắc lại nội dung vừa ôn. Đọc lại kết
quả BT 1.




<b>---Thứ sáu, ngày 10 tháng12 năm 2010</b>
<b>TỐN:</b> (PPCT: 80)



<b>LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Tính tỉ số phần trăm của 2 số.


+ Tìm giá trị một số phần trăm của 1 số.


+ Tìm 1 số biết giá trị 1 số phần trăm của số đó.
- BT cần làm : Bài 1b ; Bài 2b ; Bài 3a.


<b>II.Chuẩn bị:</b> Bảng phụ, bảng học nhóm.


III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SIN</b>H


<b> 1- Khởi động :</b> Hát


<b> 2- Kiểm tra bài cũ : Giải toán về tỉ số </b>
<b>phần trăm ( t t)</b>


- Gọi 2 em lên kiểm tra
- Nhận xét, cho điểm


<b> 3- Bài mới : Luyện tập </b>


<b> Bài 1</b>: -Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Nhận xét, sửa chữa


* Kết quả:



b/ Tỉ số phần trăm của số sản phẩm anh
Ba làm được và số sản phẩm của cả tổ
làm :


126 :1200 = 0,105 = 10,5%
Đáp số : 10,5%


<b> Bài 2b:</b> - Tiếp tục làm việc theo cặp
- Nhận xét kết quả của các cặp
* Kết quả:


b/ Tiền lãi cửa hàng là:


6 000 000 : 100 x 15 = 900 000(đồng)
Đáp số: b/ 900 000 đồng


<b> Baøi 3a: </b>


- Cho HS laøm viêc theo nhóm


- Gọi đại diện 4 nhóm lên sửa trên bảng
lớp


* Kết quả :
a/ Số cần tìm là:
72:30 x100 = 240
Đáp số: a/ 240





2 em lên sửa bài tập số 2 tiết 79.
- Các cặp trao đổi tìm cách giải bài 1 .
- Đại diện vài cặp lên trình bày cách
giải của mình


- Sửa kết quả đúng vào vở


Các cặp trao đổi làm bài 2
Đại diện vài cặp lên sửa


- Sửa kết quả đúng vào vở


- Các nhóm trao đổi tìm cách giải bài 3
-Đại diện 4 nhóm lên sửa


Sửa kết quả đúng vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Cũng cố:</b>


<b>5. Dặn dò:</b> - Nhận xét tiết học .


- Dặn dò về nhà: ôn bài, chuẩn bị bài
Luyện tập chung.


Về nhà làm lại các bài tập làm sai.




<b>---KHOA HOÏC</b> (PPCT: 32)



TƠ SỢI
<b>I-Mục tiêu :</b> - Nhận biết một số tính chất của tơ sợi.


- Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi.
- Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


<b>* GDBVMT (Liên hệ) : GD HS ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>*GDKNS: KN Quản lí thời gian ; KN Giải quyết vấn đề.</b>


<b>II- Chuẩn bị: </b> - Hình vẽ trong SGK trang 60, 61


- Các loại tơ sợi tự nhiên và nhân tạo hoặc sản phẩm được dệt ra từ các loại tơ sợi đó ;
đồ dùng đựng nước ; bật lửa hoặc bao diêm.


<b>III. Các PP/KTDH: Quan sát và thảo luận ; Làm việc theo nhĩm.</b>
<b>IV- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1- Khởi động :</b> Hát


<b> 2- Kiểm tra bài cũ: Chất dẻo </b>


- Gọi 2 em lên kiểm tra
- Nhận xét, cho điểm .


<b> 3- Bài mới : Tơ sợi </b>


<b> Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
<i>* HS kể được tên một số loại tơ sợi.</i>



- Yêu cầu nhóm trưởng các nhóm điều
động các bạn nhóm mình quan sát và trả lời
các câu hỏi trang 60


- Nhận xét


<b> Caâu 1: </b>


+ H.1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay.
+ H.2:Liên quan đến việc làm ra sợibông.
+ H.3,4: Liên quan đến việc làmra sợi
tằm


<b> Caâu 2:</b>


<b> </b>


2 em lần lượt trả lời các câu hỏi GV
nêu


<b>Quan sát và thảo luận</b>


- Các nhóm tiến hành trao đổi theo yêu
cầu đưa ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Các sợi có nguồn gốc thực vật: sợi
bông , sợi đay, sợi lanh .


+ Các sợi có nguồn gốc động vật : sợi len,


sợi tơ tằm


<b> Câu 3</b>: Các sợi trên có tên chung là sợi
tự nhiên


<b> Câu 4</b>: Ngoài các loại sợi tự nhiên cịn
có loại sợi ni- lơng được tổng hợp nhân tạo
từ cơng nghệ hố học .


- Kết luận :


Có thể chia các loại tơ sợi thành 2 nhóm:
tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo


<b> Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i>* HS làm thực hành để phân biệt tơ sợi tự </i>
<i>nhiên và tơ sợi nhân tạo. </i>


- Cho HS làm việc theo nhóm theo chỉ
dẫn ở mục Thực hành trong SGK trang 61
- Nhận xét , kết luận :


+ Tơ sợi tự nhiên :Thấm nước , khi cháy
có mùi khét.


+ Tơ sợi nhân tạo: Không thấm nước , khi
cháy sợi sun lại, khơng có mùi khét


<b> Hoạt động 3: Làm việc với phiếu học </b>


<b>tập</b>


<i>* HS nêu được đặc điểm nổi bật của sản </i>
<i>phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.</i>


- Phát mỗi HS 1 phiếu học tập


- Yêu cầu HS đoc kó mục Bạn cần biết
trang 61 SGK


- Gọi HS nêu miệng BT vừa điền
- Kết quả:


Các loại tơ
sợi


Đặc điểm củasản phẩm
1-Tơ sợi


TN - Vải bông thấm nước ,


- Ghi nhaän


<b>Làm việc theo nhóm.</b>


- Các nhóm trao đổi , thư kí ghi lại kết
quả quan sát


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm thực hành của nhóm mình



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Sợi bơng.


- Sợi đay


- Tơ tằm


có thể rất mỏng , nhẹ
hoặc cũng có thể rất
dày . Quần áo may bằng
vải bơng thống mát về
mùa hè và ấmvề mùa
đông


- Bền, thấm nước .
Thường được dùng để
làm vải buồm , vải đệm
ghế, lều, bạt , ………
- Vải lụa tơ tằm thuộc
hàng cao cấp , óng ả,
nhẹ , giữ ấm khi trời lạnh
và mát khi trời nóng
2- Tơ sợi


nhân tạo .
Các loại
sợi ni- lông


Vải ni-lông khô nhanh ,
không thấmnước , không


nhàu.


<b>GDKNS: Hãy nêu cách bảo quản các loại </b>
<b>tơ sợi.</b>


<b>4.Cuõng cố:</b> Liên hệ <b>GDBVMT</b>


<b>5. Dặn dò</b>:- Về học lại bài học hôm nay.
- Chuẩn bị: Ôn tập HK1.




HS đọc mục Bạn cần biết.
- Nhận xét tiết học




<b> Tập làm văn:</b> (PPCT: 32)


<b>LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC.</b>


<b>I.Múc tiẽu:</b> -Nhận biết đợc sự giống nhau, khác nhau, giữa biên bản về một vụ việc với
biên bản cuộc hp.


-Biết làm một biên bản về việc cụ Un trốn viƯn (BT2)


-Có thài độ trung thực trong làm biên bản.


<b>* GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Giải quyết vấn đề.</b>



<b>II.Chuẩn bị:</b> Bảng phụ ghi sẵn mẫu biên bản một vụ việc. Một tờ giấy khổ to và bút
dạ.


<b>III. Các PP/KTDH: Phân tích mẫu ; Trao đổi nhóm.</b>
<b>IV.Các hđ dạy học chủ yếu:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b> GV nêu MT,YC của
tiết học.


<b>HĐ2: H.dẫn HS luyện tập.</b>


<b>Bài 1:</b>-Giúp HS nắm vững YC của bài tập.


-GV nhận xét sửa bài. (Xem SGV)


<b>Bài 2:</b> -GV nêu YC bài tập.


-GV h.dẫn HS làm bài vào vở; đọc cho HS
tham khảo mẫu ở SGV.


-GV nhận xét, ghi điểm HS làm bài tốt.


<b>GDKNS: Khi làm biên bản một vụ việc, em </b>


<b>cần lưu ý điều gì?</b>


<b>3.Củng cố :</b>


<b>5. Dặn dị:</b> -Dặn HS về nhà sửa chữa, hồn
thành biên bản trên


-Nhận xét tiết học.


viết lại.


<b>Phân tích mẫu / Trao đổi nhóm</b>


-1 HS đọc YC bài tập.


-2 HS nối tiếp đọc biên bản ở SGK.
-HS làm việc theo nhóm rồi báo cáo k.
quả; cả lớp nhận xét, bổ sung.


-HS đọc lại YC của bài tập vàđọc các
gợi ý ở SGK.


-Cả lớp làm bài vào vở; 2 HS làm vào
phiếu lớn rồi dán k.quả lên bảng.
-Cả lớp nhận xét bổ sung.


-HS nhắc lại sự giống nhau và khác
nhau về nd và cách trình bày giữa biên
bản cuộc họp với biên bản vụ việc.



---Kó thuật (PPCT: 16)


<b>MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NI NHIỀU Ở NƯỚC TA</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> : - Kể được tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được
nuôi nhiều ở nước ta.


- Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được ni
nhiều ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).


<b>TTCC 2 của NX 5 : Cả lớp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b> :- Tranh ảnh minh họa đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt .
- Phiếu học tập . Phiếu đánh giá kết quả học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Lợi ích vủa việc ni gà .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Kể tên một số giống gà được
nuôi nhiều ở nước ta .



- Nêu : Hiện nay , ở nước ta nuôi rất nhiều
giống gà khác nhau . Em nào có thể kể tên
những giống gà mà em biết ?


- Ghi tên các giống gà lên bảng theo 3 nhóm :
gà nội , gà nhập nội , gà lai .


- Kết luận : Có nhiều giống gà được ni
nhiều ở nước ta . Có những giống gà nội như
gà ri , gà Đông Cảo , gà mía , gà ác … ; gà
nhập nội như gà Tam hoàng , gà lơ-go , gà rốt
… ; gà lai như gà rốt-ri …


- Kể tên các giống gà được nuôi nhiều
ở nước ta.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu đặc điểm của một số
giống gà được ni nhiều ở nước ta .


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.


- Hướng dẫn HS tìm các thơng tin SGK để
hồn thành phiếu .


- Nêu tóm tắt đặc điểm hình dạng và ưu ,
nhược điểm chủ yếu của từng giống gà như
SGK .


- Kết luận : Ở nước ta hiện nay đang nuôi


nhiều giống gà . Mỗi giống gà có đặc điểm
hình dạng và ưu , nhược điểm riêng . Khi nuôi
gà , cần căn cứ vào mục đích ni , điều kiện
nuôi để chọn giống cho phù hợp .


- Các nhóm thảo luận hồn thành các
câu hỏi trong phiếu về đặc điểm của
một số giống gà được nuôi nhiều ở
nước ta .


- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận .


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .


<b>Hoạt động 3</b> : Đánh giá kết quả học tập .
- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp dùng một
số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả
học tập của HS .


- Nêu đáp án để HS đối chiếu , đánh giá kết
quả làm bài của mình .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của
HS .


- Làm bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo dục HS có ý thức ni gà; phịng dịch cúm A/H5 N1.
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : - Nhận xét tiết học .



- Nhắc HS đọc trước bài học sau: Thức ăn nuôi gà .


………


<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b>TUẦN 16</b>


<b> I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 16,
biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học .
* Học tập:


- Dạy và học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 chào mừng ngày thành lập QĐND VN : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm.


- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.
- Vẫn còn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:



- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào: ni heo đất


- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra.


Tuyên dương những tổ, những em thực hiện tốt phong trào thi đua trong tuần


<b>III. Kế hoạch tuần 17:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều.


* Học tập:


- Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tập chào mừng ngày thành lập QDDND VN
22-12


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tích cực ơn tập chuẩn bị thi HKI.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu qua từng tiết dạy.


- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.



- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài
giờ lên lớp ; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước và chất đốt.


- Tập luyện thể thao chuẩn bị Hội thao cấp trường.


<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm củng cố các
kiến thức đã học về Toán, Tiếng Việt, …


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×