Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG BÙI THỊ NGỌC CHÂU</b></i>
<b>TuÇn :11</b> <b> Ngày soạn :15/10/2010</b>
<b>Tiết :21 Ngày dạy: 19/10/2010</b>
<b>Bi 19: Thực hành</b>
<b>ĐỌC BẢN ĐỒ, PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA </b>
<b>TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP Ở</b>
<b>TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BÔ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b> 1 Mục tiêu kiến thức: Sau bài học, học sinh cần nắm được:</b>
- Phân tích và đánh giá được tiềm năng và ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với
sự phát triển Công nghiệp của vùng.
<b> 2 Mục tiêu kỷ năng : </b>
- Kỹ năng đọc lược đồ
- Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành Công nghiệp khai
thác, chế biến, sử dụng tài nguyên.
<b>3 Mục tiêu thái độ.</b>
<b>- Ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường</b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
1.Thước kẻ, máy tính, bút chì, hộp màu.
3. BĐ TN, KT vùng TDMNBB, Át lát địa lý VN.
<b>III. HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bài cũ : Kết hợp bài thực hành</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a, Vào bài : (Nêu nhiệm vụ bài thực hành)</b>
<b> b, Tiến trình bài thực hành:</b>
GV treo BĐ TN – KT vùng.
<b>Hoạt động 1:(15’). Cả lớp/cá nhân</b>
<b>Bài tập 1: Xác định trên lược đồ các mỏ khoáng sản</b>
Gv. Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
a, Đọc phần chú giải ở lược đồ hình 17.1
b, Xác định các mỏ khoáng sản chủ yếu, đọc rỏ tên địa phương có khống sản đó?
<b> </b>
<i><b>Xác định qua H 17.1 vị trí của mỏ khoáng sản</b></i>
<i>- Than: Quảng Ninh</i> <i>- Apatit: Lào Cai</i>
<i>- Sắt: Thái Nguyên</i> <i>- Đồng: Lào Cai, Sơn La</i>
<i>- Man gan: Cao Bằng</i> <i>- Chì: Bắc Cạn</i>
<i>- Thiếc: Cao Bằng</i> <i>- Kẽm: Bắc Cạn</i>
<i>- Bơ xít: Lạng Sơn</i>
Gv. Gọi Hs chỉ trên bản đồ các mỏ khống sản trên .
<b>Hoạt động 2:(20’) Thảo luận nhóm</b>
<i><b>Bài tập 2: Phân tích ảnh hưởng của tài ngun khống sản tới phát triển công nghiệp ở</b></i>
<i><b>Trung du và Miền núi Bắc Bộ.</b></i>
<b> Bước 1. Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
<b> Bước 2. Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận 4 vấn đề trong SGK.</b>
<b>Nhóm 1. Những ngành cơng nghiệp khai thác nào có điều kiện phát triển mạnh ? Vì</b>
<b>sao: (Than, sắt, apatit.)</b>
Vì: - Các khống sản này có trữ lượng lớn,chất lượng quạng khá tốt,cho phép đầu tư
cơng nghiệp
<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG BÙI THỊ NGỌC CHÂU</b></i>
- Điều kiện khai thác thuận lợi.
- Đó là những khống sản quan trọng đối với quốc gia để phát triển công nghiệp
khai khống và nhiều ngành cơng nghiệp khác.
VD: + Than cung cấp cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
+Apatít sản xuất phân lân phục vụ nơng nghiệp và xuất khẩu.
<b>Nhóm 2. Chứng minh ngành luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên</b>
<b>liệu tại chổ: Vì mỏ sắt Trại Cau cách trung tâm cơng nghiệp Thái Ngun 7km, mỏ than</b>
khánh Hồ (10km), mỏ than mỡ Phấn Mễ (17km)
<b>Nhóm 3. HS xác định trên bản đồ .</b>
- Vị trí vùng than Quảng Ninh.
- Nhà máy Nhiệt điện ng Bí.
- Cảng xuất khẩu than cửa Ơng ở Quảng Ninh.
Nhận xét vị trí của 3 điểm trên : Quan hệ giữa sản xuất và nơi tiêu thụ và xuất
khẩu
<b>Nhóm 4. Vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than.</b>
<b>4. Kết luận, đánh giá:(2’) </b>
GV nhận xét, cho điểm một số em làm tốt.
HD hoàn thành – Thu vở Thực hành về chấm.
<b>5 Hoạt động nối tiếp (3’)</b>
- Yêu cầu HS đọc trước bài 20 và trả lời một số câu hỏi trong sách giáo khoa
<b>IV. PHỤ LỤC</b>
...
...
...
<i><b>GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 9 NĂM </b></i>
<i><b>HỌC:2010-2011</b></i>
<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG BÙI THỊ NGỌC CHÂU</b></i>
<b>Tuần: 11</b> <b> Ngày soạn:15/10/2010</b>
<b>Tiết: 22 Ngày dạy:22/10/2010</b>
<b>1. Kiến thức.</b>
Sau bài học các em cần nắm được :
- Nắm được các đặc điểm cơ bản về vùng Đồng bằng sông Hồng , giải thích một
số đặc điểm của vùng như đông dân , nông nghiệp thâm canh , cơ sở hạ tầng kinh tế - xã
hội phát triển
<b>2. Kỹ năng.</b>
- Đọc được lược đồ kết hợp với kênh chữ để giải thích một số ưu thế và hạn chế của vùng
đông dân và một số giải pháp để phát triển kinh tế bền vững .
<b>3. Thái độ.</b>
- Liên hệ với địa phương để có thái độ tích cực đúng đắn trong vấn đề bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên của địa phương
<b>II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- Lược đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng .
- Học sinh mang theo máy tính bỏ túi ,
<b>III- BÀI GIẢNG : </b>
<b>1. Ổn định ( kiểm tra sĩ số ) ………</b>
<b>2. Kiểm tra : </b>
Vùng đồng bằng sơng Hồng có vai trị quan trọng như thế nào trong việc phân công lao
động và phát triển kinh tế cả nước ?
<b>3. Bài mới :</b>
<b> a, Vào bài: </b>
<b>b, Bài mới: Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1. (10’) Cả lớp/ Cá nhân</b>
<b>Bước 1: Các nhóm quan sát lược đồ tự nhiên vùng</b>
đồng bằng sông Hồng trả lời các câu hỏi sau.
<b>? Vùng đồng bằng sơng Hồng có bao nhiêu tỉnh</b>
và thành phố
<b>? Diện tích là bao nhiêu km</b>2<sub> ? số dân là bao</sub>
nhiêu ? So sánh với vùng trung du và miền núi
Bắc bộ ?
<b>Bước 2: Quan sát H 20.1 và lược đồ treo trên</b>
bảng hãy xác định :
<b> ? Ranh giới của vùng đồng bằng sơng Hồng ? </b>
<b>? Vị trí các đảo Cát Bà , Bạch Long Vĩ ? </b>
<b>Bước 3: Vị trí của vùng đồng bằng sơng hồng có</b>
những thuận lợi gì vê giao lưu kinh tế xã hội ?
<b>Chuyển ý: Với vị trí đó thì vùng có điều kiện tự</b>
nhiên và tài nguyên thiên nhiên như thế nào?
<b>I- </b>
<b> Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ : </b>
- Số dân là 17,5 triệu người.
- diện tích : 14 805 km2
- Phía Bắc , phía Tây Bắc , Đơng bắc giáp
với vùng trung du và miền núi Bắc Bộ .
- Phía Tây Nam giáp Bắc Trung Bộ
- Phía Đơng giáp biển.
- Đồng bằng sơng Hồng gồm đồng bằng
châu thổ,dải đất rìa trung du và vịnh Bắc
Bộ
* Thuận lợi cho việc giao lưu kinh tế - xã
hội với các vùng trong nước
<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG BÙI THỊ NGỌC CHÂU</b></i>
<b>Hoạt động 2. Cá nhân / Cặp</b>
<b>Bước 1: Tài nguyên quí giá nhất là tài nguyên</b>
nào?
Có giá trị kinh tế như thế nào ?
<b>Bước 2: Quan sát hình 20.1 hãy kể tên và nêu sự</b>
phân bố các loại đất ở đồng bằng sông Hồng ?
-Đất nhiễm phèn, nhiễm mặn chiếm tỉ lệ lớn
- Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê bị bạc màu
<b> </b>
<b> Hoạt động 3. Thảo luận</b>
<b> Bước 1: Quan sát biểu đồ hình 20.2 sgk hãy nhận</b>
xét mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng ?
<b>? Mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần so với mật</b>
độ trung bình cả nước (5,0 lần cả nước)? Và miền
trung du và miền núi phía Bắc Bộ ?(10,3)
<b>Bước 2: Tại sao tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của</b>
vùng giảm mạnh nhưng mật độ dân số vẫn cao ?
Từ đó nêu thuận lợi và khó khăn cho sự phát
triển kinh tế - xã hội ?
<b>Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường</b>
rộng lớn, trình độ thâm canh cao,đội ngủ lao động
trình độ chun mơn cao…
<b>Khó khăn: Bình qn đất nơng nghiệp thấp, sức</b>
ép lớn về việc làm,y tế, giáo dục,môi trường.
<b>Bước 4: Cở sở hạ tầng nông thôn ở đồng bằng</b>
<b>Bước 5; Đồng bằng sơng Hồng có đơ thị nào hình</b>
thành từ lâu đời ?
<b>II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên : </b>
-Địa hình :Đồng bằng thấp, nhiều ơ trủng
-Khí hậu :nhiệt đới ẩm mùa đơng lạnh
+ Sông Hồng bồi đắp phù sa màu mỡ,cung
cấp nước tưới mở rộng diện tích
+ Tài nguyên thiên nhiên :
- Đất là tài nguyên quý giá : đất phù sa phì
nhiêu màu mỡ thích hợp với thâm canh lúa
nước.
- Khống sản : các mỏ đá, sét, cao lanh,
than nâu .
- Có tiềm năng lớn để phát triển nuôi
trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du
lịch
<b>III</b>
<b> - Đặc điểm dân cư , xã hội : </b>
- Đồng băng sông Hồng có số dân đơng
nhất cả nước . Mật độ dân số cao nhất
1179 người / km2
+ Nguồn lao động dồi dào ,
+ Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối
hồn thiện, một số đơ thị, di tích văn hóa
hình thành lâu đời
<b> 4. Kết luận, đánh giá</b>
? Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc
phát triển kinh tế , xã hội ?
? Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông hồng ?
<b> 5. Hoạt động nối tiếp.</b>
<b> * Yêu cầu học sinh về nhà học bài</b>
* Đọc trước bài sau và trả lời các câu hỏi
<b> IV- PHỤ LỤC :</b>