Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GATUAN 9lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.4 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009


<i><b>Häc vÇn</b></i>


<b>Bài 38 : EO, AO</b>



<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học </b>


 HS hiểu được cấu tạo của vần eo, ao. Đọc và viết được :eo, ao, chú mèo,
ngôi sao


 Nhận ra “eo, ao” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
 Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk


 Phaựt trieồn lụứi noựi tửù nhiẽn theo chuỷ ủề: gioự, mãy, mửa, baừo, luừ. Luyện nói
2-3 câu.Hs khá giỏi nói đợc 4-5 câu


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 GV: Bé thùc hµnh TiÕng ViƯt


 HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TiÕt 1</b>


<i><b>Bài cũ</b></i> 3 HS lên viết bảng : đôi dũa, tuổi thơ, <sub>mây bay</sub>


Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk



GV và HS nhận xét các bạn, cho ñieåm


HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét


<i><b>Bài mi</b></i>
<b>Gii thiu </b>
<b>bi </b>


<i><b>*HĐ 1: </b></i>
<b>Dạy vần</b>
<i><b>Nhn din</b></i>
<i><b>ch</b></i>


<i><b>ỏnh vn </b></i>


<i><b>Tieỏng </b></i>


<b>Tiết 1</b>


* GV nói: Hơm nay chúng ta học tiếp
tục học 2 vần mới đó là: eo, ao


 <i><b>Vần eo</b></i>


-VÇn eo cấu tạo bởi những âm nào?
- Cho HS ghép vần eo


-Hãy so sánh eo với e ? ( hoặc với e)


- Cho HS phát âm vần eo


- Hs gắn bảng cài


* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần
eo


- Vần eo đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần eo


GV uốn nắn, sửa sai cho HS
*- Hãy ghép cho cô tiếng mèo?


Vần eo tạo bởi e và o
HS ghép vn eo
Nêu giống và khác nhau
HS phỏt õm eo


HS đánh vần : e – o - eo
HS đánh vần cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>khố, từ </b></i>
<i><b>khố</b></i>


<i><b>*H§ 2:</b></i>
<b>Đọc tõ </b>
<b>ùng dụng</b>


- Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần
trong tiếng mèo?



- Tiếng “mèo” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng mèo


GV sửa lỗi cho HS,


Giới thiệu tranh minh hoạ từ :chú mèo
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : chú
mèo


GV đọc mu, chnh sa nhp c cho
HS


Đọc lại phần 1


GV nhn xét, chữa lỗi cho HS
 <i><b>Vần ao</b></i>


- Tiến hành tương tự như vần eo
- So sánh ao với eo?


Giống :đều có o
Khác: avà e


Hs đọc lại cả 2 phần


* GV giụựi thieọu caực tửứ ửựng dúng lẽn
baỷng cái kéo trái đào


Leo trÌo chµo cê



Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS


GV đọc mẫu. Vài em đọc lại


Tiếng mèo có âm m đứng
trớc, vần eo đứng sau, dấu
huyền trên e


M-eo –huyỊn- mÌo
HS đánh vần cá nhân
Hs g¾n tõ chĩ mÌo
HS đọc từ : chú mèo
HS quan sát v lng nghe
Cá nhân ,lớp


Hs nhắc lại


HS c thm


HS c cá nhân, nhóm,
ĐT


HS khá giỏi giải thích từ
Hs đọc và tìm tiếng có vần
mới


HS viết lên không trung


HS viết bảng con: eo, ao
HS viết bảng chú mèo,
ng«i sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>*H§ 3:</b></i>
<b>Viết vần </b>


<b>Trò chơi </b>


* Viết vần eo, ao, chĩ mÌo, ng«i sao
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách
viết ( lưu ý nét ni gia e v o, avà o,vị
trí dấu thanh)


Cho HS viết bảng con


Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


<b>Luyện tập</b>
<i><b>*H§ 1</b></i>
<b>Luyện đọc</b>


<i><b>*H§ 2</b></i>
<i><b> Luyện </b></i>
<i><b>nói </b></i>


<b>TiÕt 2</b> <b>Tiết 2</b>


* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho



Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng


-Tranh vẽ gì?


-Em có nhận xét gì về khung cảnh trong
bức tranh?


Hãy đọc đoạn thơ dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS


GV đọc mẫu bài thơ ứng dụng. HS đọc
lại


* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hơm nay là gì?
-Trong tranh vẽ những cảnh gì?


-Em đã bao giờ được thả diều chưa?
Nếu muốn thả diều phải cần có diều và
những điều gì nữa? ( gió)


HS đọc CN nhóm đồng
thanh


Hs nhËn xÐt tranh


1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân


2 HS đọc lại câu


HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi


Các bạn khác lắng nghe
để bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>*H§ 3 </b></i>
<b>Luyện </b>
<b>viết </b>


<i><b>*H§ 4</b></i>
<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


-Trước khi có mưa, em thấy trên bầu
trời thường xuất hiện những gì?


-Nếu đi đâu đó gặp trời mưa thì em phải
làm gì?


-Nếu trời có bão thì sẽ có hậu quả gì
xảy ra?


-Em có biết gì về lũ không?


-Bão và lũ có tốt cho cuộc sống của
chúng ta không? Vì sao?



-Em có biết chúng ta nên làm gì để
tránh bão , lũ?


* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập
viết.


Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu
ý điều gì?


HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình
viết


* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Xem trước bài 40


Nhận xét tiết học – Tuyên dương


HS mở vở tập viết


Lưu ý nét nối các con chữ
với nhau


HS viết bài vào vở


Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe



<b>TuÇn 10 </b>

Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009

<b> </b>



<i><b>Häc vÇn</b></i>


<b>Bài 39: AU, ÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu. Đọc và viết au, âu, cây cau, cái cầu
 Nhận ra “au, âu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
 Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk


 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.LuyƯn nãi 2-3 câu.Hs khá
giỏi nói 4- 5 câu


<b>II DNG DẠY HỌC</b>


 GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng vàï phần luyện nói : Bà
cháu


 HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Bài cũ</b></i> 4 HS lên viết bảng : cái kéo, leo trèo,


trái đào, chào cờ


Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk


GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm



HS dưới lớp đọc bài


HS đọc, lp nhn xột


<i><b>Bi mi</b></i>
<b>Gii </b>
<b>thiu bi</b>
<i><b>*HĐ 1: </b></i>
<b>Dạy vần</b>
<i><b>Nhn </b></i>
<i><b>din vÇn</b></i>


<i><b>Đánh </b></i>
<i><b>vần </b></i>
<i><b>Tiếng </b></i>
<i><b>khố, từ </b></i>
<i><b>khố</b></i>


<b>Tiết 1</b>


* GV nói: Hơm nay chúng ta học tiếp
tục học 2 vần mới đó là: au, âu


 <b>Vần au</b>


-Vần au cấu tạo bởi những âm nào?
-Cho HS ghép vần au


-Hãy so sánh au với ai?


-Cho HS phát âm vần au
-GV gắn bảng cài


GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần
au


- Vần au đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần au


GV uốn nắn, sửa sai cho HS
*-Hãy ghép cho cô tiếng cau?


-Hãy nhận xét về vị trí của âm và van


Hs nhắc lại


Vn au to bi a v u
HS ghộp vn au


Hs nêu giống và khác nhau
phaựt aõm au cá nhân ,lớp


HS ỏnh vn : a u – au
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng cau


Tiếng cau có âm c đứng
tr-ớc, vần au đứng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>*H§ 2</b></i>


<b>Đọc tõ </b>
<b>ứng </b>
<b>dụng</b>


<i><b>*H§ 3</b></i>
<b>Viết vần </b>


trong tieáng cau?


-Tiếng “cau” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng cau


GV sửa lỗi cho HS,


Giới thiệu tranh minh hoạ từ :cây cau
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : cây
cau


GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho
HS


 <b>Vần âu</b>


- Tiến hành tương tự như vần au
- So sỏnh õu vi au?


Đọc lại cả 2 phần


* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên
bảng



Rau cải châu chấu
Lau sậy s¸o sËu


Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS


GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
* Viết vần au, ©u.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách
viết ( lưu ý nét nối giữa a và u)


*Viết cây cau, cái cầu


Hớng dẫn cách viết lu ý nét nối giữa các
con chữ


Cho HS vieỏt baỷng con


GV nhn xét, chữa lỗi cho HS


HS đánh vần cá nhân


HS đọc từ : cây cau


HS quan sát và lắng nghe
Hs ghÐp từ cây cau



HS c thm


Hs nêu giống và khác nhau
HS c cỏ nhõn, nhúm, T


Cá nhân ,nhóm ,lớp
Hs giải thích từ
Đọc cá nhân ,lớp


<i>-Tìm tiếng có vần mới: rau, </i>


<i>lau, ch©u, chÊu, sËu</i>


HS viết lên không trung
HS viết bảng con: au, âu
HS vieỏt baỷng caõy cau,cái
cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Troứ chơi </b></i> Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


<b>Luyện </b>
<b>tập </b>
<i><b>*H§ 1</b></i>
<i><b>Luyện </b></i>
<i><b>đọc</b></i>


<i><b>*H§ 2</b></i>
<b>Luyện </b>
<b>nói</b>



<b>TiÕt 2</b> <b>Tiết 2</b>


* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng


-Tranh vẽ gì?


Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:


- Chủ đề luyện nói của hơm nay là
gì?


-Trong tranh vẽ những ai?


-Em thử đốn xem người bà đang nói gì
với hai bạn nhỏ?


-Bà em thường dạy em những điều gì?
-Khi làm theo lời bà khuyên, em cảm
thấy thế nào?


-Em hãy kể về một kỉ niệm với bà?
-Có bao giờ bà dắt em đi chơi khơng?
Em có thích đi chơi cùng bà khơng?


-Em đã làm gì để giúp bà


-Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải


HS đọc CN nhóm đồng
thanh


Th¶o luËn nhËn xÐt tranh
1 HS đọc câu, t×m tiÕng cã
vần mới học:màu ,nâu,đâu
HS c cỏ nhõn


2 HS c li cõu


HS c tờn bi luyn núi:
bà cháu.Hs khá giỏi nãi 4-5
c©u


Học sinh quan sát tranh và
trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>*H§ 3</b></i>
<b>Luyện </b>
<b>viết</b>


<i><b>*H§ 4</b></i>
<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


làm gì?



* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập
viết.


Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải
lưu ý điều gì?


Những chữ nào cao 2 dịng li? Chữ nào
cao 5 dòng li?


HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình
viết


* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Xem trước bài 40


Nhận xét tiết học – Tuyên dương


HS mở vở tập viết


Lưu ý nét nối các con chữ
với nhau


HS viết bài vào vở


Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe



<b> Thø ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Học vần</b>


<b> Bài 40 IU, ÊU</b>



<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học </b>


 Đọc và viết iu, êu, lưỡi r×u, cái phễu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk


 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khú.Luyn nói 2-3 câu.Hs
khá giỏi nói 4-5 câu.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: VËt thËt c¸i phÔu


 HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài cũ</b>


4 HS lên viết bảng : rau cải, lau sậy,
châu chấu, sáo sậu



Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk


GV vaø HS nhận xét các bạn, cho điểm


HS dưới lớp đọc bi
HS c, lp nhn xột


<b>Bi mi</b>
<i><b>Gii thiu</b></i>
<i><b>bi </b></i>


<i><b>*HĐ 1</b></i>
<b>Dạy van</b>


* GV nói: Hơm nay chúng ta học tiếp
tục học 2 vần mới đó là: iu, êu


 <b>Vần iu</b>


-Vần iu cấu tạo bởi những âm nào?
-Cho HS ghép vần iu


-Hãy so sánh iu với au?
-Cho HS phát âm vần iu
GV gắn bảng cài


* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần
iu



- Vần iu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần iu


GV uốn nắn, sửa sai cho HS
-Hóy ghộp cho cụ ting rỡu?


Nhắc lại vần mới
Vn iu tạo bởi i và u
HS ghép vần “iu”
HS phát âm


-Giống đều có u
-Khác iu có i, êu có ê
Cá nhân ,lớp


i – u – iu HS đánh vần
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng rìu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>*H§ 2:</b></i>
<i><b>Đọc từ </b></i>
<i><b>ứng dụng</b></i>


<i><b>*H§ 3:</b></i>
<i><b>Viết vần </b></i>


-Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần
trong tiếng rìu?


-Tiếng “rìu” đánh vần như thế nào?


Cho HS đánh vần tiếng rìu


GV sửa lỗi cho HS,


Giới thiệu tranh minh hoạ từ :lưỡi rìu
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : lưỡi
rìu


GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho
HS


 <b>Vần êu</b>


- Tiến hành tương tự như vần iu
- So sánh êu với iu?


Hs đọclại 2 phần


*GV giới thiệu các từ ứng dụng lên
bảng


lÝu lo cây nêu
chịu khó kªu gäi


Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS


GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
* Viết vần iu, ªu



GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách
viết ( lưu ý nét nối giữa i và u)


Cho HS vieát bảng con


GV hướng dẫn HS viết chữ : iu, ªu
*ViÕt lỡi rìu, cái phu


Gv viết mẫu, hớng dẫn cách viết .Lu ý
nét nối giữa các con chữ ,vị trí dÊu thanh
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS


hun trªn i
r- iu- hun- r×u


HS đánh vần cá nhân, líp
Hs ghÐp tõ lìi r×u


HS đọc từ : lưỡi rìu


HS quan sát và laộng nghe
-Hs nêu giống và khác nhau
Cá nhân ,lớp


HS c thm


HS c cỏ nhõn, nhúm,
T



Hs giải thích từ,tìm tiếng cã
vÇn míi


Hs đọc cá nhân, lớp


HS viết lên không trung


HS vieỏt baỷng con: iu,êu,lỡi
rìu, cái phễu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Troứ chơi </b></i> Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>*H§1</b></i>
<b>Luyện </b>
<b>đọc</b>


<i><b>*H§ 2:</b></i>
<i><b> Luyện </b></i>
<b>nói</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>Tiết 2</b>


* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng



-Tranh vẽ những ai và cây gì?
Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:


- Chủ đề luyện nói của hơm nay là gì?
-Trong tranh vẽ những con vật nào?
-Theo em các con vật trong tranh đang
làm gì?


-Trong số những con vật đó, con nào
chịu khó?


-§èi với HS lớp 1 chúng ta thì như thế
nào gọi là chịu khó?


-Em đã chịu khó học bài và làm bài
chưa?


-§Ĩ trở thành con ngoan trị giỏi, chúng
ta phải làm gì? Và làm như thế nào?
-Các con vật trong tranh có đáng yêu


HS đọc CN, nhóm, ng
thanh


Thảo luận và nhận xét
tranh



1 HS c cõu


HS c cỏ nhõn, tìm tiếng
có vần mới học


2 HS c lại câu


HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>*H§ 3:</b></i>
<b>Luyện </b>
<b>viết</b>


<i><b>*H§ 4</b></i>
<i><b>Củng cố </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>


không? Em thích con vật nào nhaỏt? Vỡ
sao?


-Hs nhắc lại tên bài luyện nói


* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập
viết.


Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu
ý điều gì?



Những chữ nào cao 2 dòng li? Chữ nào
cao 5 dịng li?


HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình
viết


* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Xem trước bài 41


Nhận xét tiết học – Tuyên dương


HS mở vở tập viết


Lưu ý nét nối các con chữ
với nhau


HS viết bài vào vở


Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe


Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009


Học vần


<b> Baứi 41: IÊU, YÊU</b>



<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học </b>



 Đọc và viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý


 Nhận ra “iêu, yêu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
 Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng vàï phần luyện nói : Bé tự
giới thiệu


 HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Bài cũ</b></i>


4 HS lên viết bảng : líu lo, chịu khó, cây
nêu, kêu gọi


Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk


GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm


HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét



<i><b>Bài mới</b></i>
<b>Giới </b>
<b>thiệu bài</b>
<i><b>*H§ 1</b></i>
<b>D¹y vần</b>


<i><b>Đánh vần</b></i>


<i><b>Tiếng </b></i>
<i><b>khố, từ </b></i>
<i><b>khố</b></i>


* GV nói: Hơm nay chúng ta học tiếp
tục học 2 vần mới đó là: iêu, u


 <i><b>Vần iêu</b></i>


-Vần iêu cấu tạo bởi những âm nào?
-Cho HS ghép vần iêu


-Hãy so sánh iêu với êu?
-Cho HS phát âm vần iêu
-GV gắn bảng cài


* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần
iêu


- Vần iêu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần iêu



GV uốn nắn, sửa sai cho HS
-Hãy ghép cho cô tiếng diều


- Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần
trong tiếng diều?


-Tiếng “diều” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng diều


GV sửa lỗi cho HS,


Giới thiệu tranh minh hoạ từ :diều sáo
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : diều
sáo


GV đọc mẫu, chỉnh sa nhp c cho


Hs nhắc lại


Vn iờu to bi iờ v u
HS ghộp vn iờu


Hs nêu giống và khác nhau
HS phát âm iêu


HS ủaựnh vần : iẽ -u -iẽu
HS ủaựnh vần caự nhãn
HS gheựp tieỏng diều
Tiếng diều có âm d đứng
trớc –vần iêu đứng sau,


dấu huyền trên đầu âm ê
d- iêu- huyền diều


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>*H§ 2:</b></i>
<b>Đọc từ </b>
<b>ứng dụng</b>


<i><b>*H§ 3</b></i>
<i><b>Viết vần </b></i>


<i><b>Trò chơi </b></i>


HS


Hs đọc lại phần 1


 Vần yêu


- Tiến hành tương tự như vần iêu
- So sánh yêu với iêu?


* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên
bảng


buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS


GV đọc mẫu. Vài em đọc lại



* Viết vần iờu, yêu, diu sáo, yêu quí
GV vit mu, vừa viết vừa nói cách
viết ( lưu ý nét nối gia iờ v u, yê và u,
vị trí dấu thanh)


Cho HS viết bảng con


GV hướng dẫn HS viết chữ : iờu, yêu,
diu sáo, yêu quí


GV nhn xột, cha li cho HS
Cho HS chi trũ chi chuyn tit


Cá nhân ,lớp


Hs đọc yêu- yêu, yêu quí
Hs đọc lại cả hai phần
Hs nêu giống và khác nhau


HS đọc thầm


HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT¸


Hs đọc cá nhân ,lớp


HS viết lên không trung
HS vieỏt baỷng con: ieõu,
yêu, diều sáo, yêu quí



Hoùc sinh chơi trò chơi


<b>Tiết 2</b>
<i><b>*H§ 1</b></i>
<b>Luyện </b>
<b>đọc</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>Tiết 2</b>


* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>*H§2:</b></i>
<b>Luyện </b>
<b>noùi</b>


GV uốn nắn sửa sai cho


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng


-Tranh vẽ gì?


-Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:


- Chủ đề luyện nói của hơm nay là gì?


-Trong tranh vẽ gì?


-Các em có biết các bạn trong tranh
đang làm gì không?


-Ai đang tự giới thiệu về mình nhỉ?
-Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả
lớp cùng nghe?


-Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong
trường hợp nào?


-Khi giới thiệu, chúng ta cần nói những
gì?


-Hãy tự trả lời câu hỏi sau của cô nhé.
-Em tên gì? Năm nay bao nhiêu tuổi?
-Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào
dạy em?


-Nhà em ở đâu? Cô giáo no dy em?


Hs thảo luận tranh và nhận
xét


1 HS c câu
HS đọc cá nhân


2 HS ủóc lái cãu,đọc cả
lớp



HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>*H§ 3</b></i>
<b>Lun </b>
<b>viÕt</b>


<i><b>*H§ 4:</b></i>
<i><b>Củng cố </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>


-Bố mẹ em làm gì? Em thích học mơn
nào nhất? Em có năng khiếu, sở thích
gì?


Hs nhắc lại tên bài luyện nói


* Cho hc sinh ly vở tập viết ra
1 HS đọc nội dung viết trong vở tập
viết.


Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu
ý điều gì?


HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình
viết


* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Xem trước bài 42


Nhận xét tiết học – Tuyên dương


HS mở vở tập viết


Lưu ý nét nối các con chữ
với nhau


HS viết bài vào vở


Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe


<b>TuÇn 11</b>

Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009

<b>Học vần</b>



<b> Bài 42: ƯU, ƯƠU</b>



<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học </b>


 Đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao


 Nhận ra “ưu, ươu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
 Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk


 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
Luyn nói 2-3 câu.Hs khá giỏi nói 4- 5 c©u



<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: Tranh minh hoạ từ khố, qu¶ lùu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Bài cũ</b></i>


4 HS lên viết bảng : buổi chiều, hiểu bài,
yêu cầu, già yếu


Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk


GV và HS nhận xét các bạn, cho ñieåm


HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét


<i><b>Bài mới</b></i>
<b>Giới </b>
<b>thiu bi </b>
<i><b>*HĐ 1</b></i>
<b>Dạy vn</b>


<i><b>ỏnh vn</b></i>



<i><b>Ting </b></i>
<i><b>khoỏ, t </b></i>
<i><b>khoỏ</b></i>


* GV nói: Hơm nay chúng ta học tiếp tục
học 2 vần kết thúc bằng u đó là: ưu, ươu


 <i><b>Vần ưu</b></i>


-Vần ưu cấu tạo bởi những âm nào?
-Cho HS ghép vần ưu


-Hãy so sánh ưu với iu?
-Cho HS phát âm vần ưu
-GV gắn bảng cài


* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần
ưu


- Vần ưu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần ưu


GV uốn nắn, sửa sai cho HS
-Hãy ghép cho cô tiếng lựu


-Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần
trong tiếng lựu?


Hs nh¾c l¹i



Vần ưu tạo bởi ư và u
HS ghép vần “ưu”


Hs nêu giống và khác nhau
HS phaựt aõm ửu


- u- u


HS đánh vần : ư -u -ưu
HS đánh vần cá


nhân,nhãm ,líp
HS ghép tiếng lựu


Tiếng lựu có âm l đứng
tr-ớc, vần u đứng sau, dấu
nặng dới


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>*H§ 2</b></i>
<b>Đọc từ </b>
<b>ứng dụng</b>


<i><b>*H§ 3</b></i>
<i><b>Viết vần </b></i>


<i><b>Trò chôi </b></i>


-Tiếng “lựu” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng lựu



GV sửa lỗi cho HS,
Giới thiệu :qu¶ lùu


Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : trái
lựu


GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
 <i><b>Vần ươu</b></i>


- Tiến hành tương tự như vần ưu
- So sánh ươu với ưu?


* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên
bảng


chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bưới cổ
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS


GV đọc mẫu. Vài em c li
* Vit vn u, ơu, trái lựu, con h¬u


GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách
viết ( lu ý nột ni gia các con chữ, vị
trí dÊu thanh)


Cho HS viết bảng con


GV hướng dẫn HS viết ch : u, ơu, trái


lựu ,con hơu


GV nhn xột, chữa lỗi cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


- HS đánh vần cá nhân
Hs ghÐp tr¸i lùu


HS đọc từ : trái lựu


HS quan saựt vaứ laộng nghe
Hs đọc bài


Nªu giống và khác nhau
HS c thm


HS c cỏ nhõn, nhúm,
ĐT


HS viết lên không trung


HS viết bảng con: ưu, ¬u,
trái lựu ,con hơu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Luyn </b>
<b>tp</b>
<i><b>*HĐ 1</b></i>
<b>Luyn </b>
<b>c</b>



<i><b>*HĐ 2</b></i>
<i><b> Luyện </b></i>
<i><b>nói</b></i>


<i><b>*H§ 3</b></i>
<b>Luyện </b>


<b>TiÕt 2</b> <b>Tieát 2</b>


* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
-Tranh vẽ cảnh gì?


Hãy đọc câu dưới tranh cho cơ?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:


- Chủ đề luyện nói của hơm nay là gì?
-Trong tranh vẽ những con vật nào?
-Những con vật này sống ở đâu?


-Trong những con vật này, con nào ăn
thịt? Con nào ăn cỏ?


-Con nào thích ăn mật ong?
-Con nào hiền lành nhất?



-Em đã được tận mắt nhìn thấy những
con vật nào?


-Ngồi ra em cịn biết những con vật nào
nữa sống ở trong rừng?


-Trong những con vật trong tranh, em
thích nhất con nào\/ tại sao?


* Cho học sinh lấy vở tập viết ra


HS đọc CN nhóm đồng
thanh


NhËn xÐt tranh


1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu


HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi. Hs khá
giỏi nói 4-5 câu


Cỏc bn khỏc lng nghe
b sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>viết</b>



<i><b>*H§ 4</b></i>
<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


1 HS đọc nội dung viết trong vở tập
viết.


- Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải
lưu ý điều gì?


- Những chữ nào cao 2 dịng li? Những
chữ nào cao 5 dòng li?


HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


Tìm tiếng có chứa vần vừa học
Xem trước bài 43


Nhận xét tiết học – Tuyên dương


Lưu ý nét nối các con
chữ với nhau


HS viết bài vào vở


Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe


Thø sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009



<b>Taọp vieỏt</b>



<b> Tn 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU</b>



<b>I MỤC TIÊU:</b>


 HS viết đúng các chữ: cái kéo, trái dào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
theo kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TËp viÕt 1, tËp 1


 Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, chính xác đẹp cho HS
 Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác khi viết


<b>II CHUẨN BỊ:</b>


 Giáo viên: chữ mẫu


 Học sinh: vở tập viết, bảng con


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>*Nộidung *Hoạt động của thầy</b> <b>*Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài mới:</b></i>
<i><b>*H§ 1</b></i>
<b>Giới </b>
<b>thiệu chữ</b>
<b>mẫu</b>


<i><b>*H§ 2 </b></i>


<i><b> *H§ 3</b></i>
<b>HS viết </b>
<b>vào vở</b>


<i><b>*H§ 4</b></i>
<i><b>.Củng cố </b></i>
<b>dặn dò</b>


khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi
Gọi HS lên bảng viết lại bài. Gv nx
*Gv giíi thiƯu nd bµi tËp viÕt- ghi b¶ng
* GV giới thiệu chữ mẫu:


- Các chữ trên, những chữ nào cao 5
dòng li?


- Những chữ nào cao2 dịng li?
-Gv híng dÉn hs viÕt tõng ch÷


GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết


<b>* HD HS viết vào bảng con</b>


giáo viên uốn nắn sửa sai


<b>* GV hướng dẫn HS viết vở. </b>


GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho
HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết
thúc



Gv n n¾n ,sưa sai cho hs
Thu bài chấm


-Nhận xét bài viết: ưu : nêu ưu
vàkhuyết


- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau .


Nhận xét tiết học


- Lớp nhận xét


HS trả lời câu hỏi
HS quan sát viết mẫu


HS viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết
HS viết bài vào vở


HS laéng nghe


<b> Tốn</b>



<i><b>Tiết 33 : LUYỆN TẬP</b></i>



<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học</b>


 ,Giúp HS củng cố về phép cộng với số 0



 Thuoọc baỷng coọng vaứ laứm tớnh coọng trong phaùm vi đã học


 So sánh các số và tính chất của phép cộng. (Khi đổi chỗ các số trong một
phép cộng thì kết quả không thay đổi)


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi bài 4.Bµi tËp 4( nÕu hÕt thêi gian cã thĨ bá
b¶ng 2)


 HS: hộp đồ dùng toán 1


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>*Hoạt</b></i>


<i><b>động 1</b></i>


GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài cũ</b> 0 + 0 =
0 + 1
4 + 0 =
0 +2 =
3 + 0 =


Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
3 + 0 …. 1 + 2



0 + 3 … 3 + 0
4 + 1 … 2 + 2
1 + 3 … 3 + 1


Nhận xét cho điểm


2 bạn lên làm bài


HS dưới lớp nhận xét bạn


<i><b>*H§ 2</b></i>
<b>Giới </b>
<b>thiệu bài </b>
<i><b>*H§ 3</b></i>
<i><b>Bài 1 (52)</b></i>


<i><b>Baøi 2 (52)</b></i>


GV giới thiệu bài luyện tập


GV hướng dẫn HS làm bài tập trong
sgk


<b>*Hd lµm bµi tËp ë sgk</b>


 Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
1 HS nêu cách làm


HS làm bài vào sgk, HS lên làm


HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm


 HS nêu yêu cầu của bài 2
HS làm bài vµo vë và sửa bài.


GV chỉ vào 2 phép tính: 2 + 1 = 3 vaø 1
+ 2 = 3ø hỏi:


Em có nhận xét gì về kết quả của 2
phép tính?


Em có nhận xét gì về các số trong
phép tính?


Vị trí của số 1 và số 2 trong hai phép
tính đó như thế nào?


Vậy khi đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả của chúng ra sao?
=> Đó chính là một tính chất của phép
cộng


HS chú ý lắng nghe


TÝnh


HS làm BT 1 theo h® nèi
tiÕp


0+1=1 0+2=2 0+3=3


1+1=2 1+2=3 1+3=4
2+1=3 2+2=4 2+3=5
3+1=4 3+2=5


4+1=5
TÝnh


1+2=3 1+3 =4 1+4= 5
2+1=3 3+1=4 4+1=5
HS laøm baøi 2


HS quan sát và trả lời câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Baøi 3 (52)</b></i>


<i><b>Baøi 4 (52)</b></i>


 1 HS nêu yêu cầu bài 3


HS làm bài vào bảng con theo t v
sa bi


2 em lờn bng cha bi


<i>(Nếu còn thời gian hd hs làm bµi tËp 4)</i>


 1 HS nêu yêu cầu bài 4


GV hướng dẫn cách làm: lấy một số ở


hàng dọc cộng lần lượt với các số ở
hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô
tương ứng ( lưu ý những ơ màu xanh
khơng điền vì các phép tính đó ta chưa
học)


HS làm bài và sửa bài


HS làm baøi 3


2 < 2+3 5 = 5+0
5 > 2+1 3+0 < 4
2+3 > 4+0 1+0 = 0+1
i v sa bi


Dành cho hs khá giỏi
HS làm bài 4


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động 3</b></i>
<b>Củng cố</b>


<i><b>Dặn dò</b></i>


Hôm nay học bài gì?


Cho HS chơi hoạt động nối tiếp


Cách chơi: 1 em nêu phép tính (VD: 3
+ 1) và chỉ định 1 em khác nói kết


quả. Nếu em được chỉ định trả lời
đúng (bằng 4) thì sẽ được quyền nêu
một phép tính khác và gọi một bạn trả
lời câu hỏi của mình. Nếu khơng trả
lời được sẽ bị phạt.


Nếu bạn bị phạt thì GV chỉ định bạn
khác trả lời và tiếp tục hoạt động
GV nhận xét HS chơi


HD HS làm bài và tập ở nhà


Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt


HS thực hành chơi trị
chơi


HS lắng nghe


<b>Tốn</b>



<i><b>Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>



<b>I MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về </b>


 Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
 Phép cộng một số với 0. So sánh các số
 Nhìn tranh viết phép tính thích hợp
 HS vui vẻ, hồ hởi khi học toán



<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 HS: hộp đồ dùng toán 1, thước, bút …


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b>*H</b></i>


<i><b> §</b><b> 1</b><b> </b></i>


Bài cũ GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra1 + 2 =
3 + 1 =


0 + 5
4 + 0 =
1 + 3 =
0 + 0 =


Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
2 + 0 …. 2


1 + 2 … 3 + 2
4 + 1 … 2 + 1
1 + 3 … 3 + 1


Nhận xét cho điểm


HS làm vào phiếu bài tập


2 bạn lên làm bài


HS dưới lớp nhận xét bạn


<i><b>*H</b></i>
<i><b> §</b><b> 2 </b><b> </b></i>


Giới thiệu
bài


<i><b>*H§3</b></i>


Bài 1 (53)


Bài 2 (53)


Bài 3 (53)


GV giới thiệu bài luyện tập


<b>GV hướng dẫn HS làm bài tập trong </b>
<b>sgk</b>


 Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
1 HS nêu cách làm


khi làm hàng dọc ta chú ý điều gì?
HS lµm bài vµo vë


GV nhận xét cho điểm



 HS nêu yêu cầu của bài 2


GV hỏi: mỗi phép tính có hai phép
cộng, ta phải làm như thế nào?
1 HS neõu caựch laứm


HS lm bi vào bảng con v sa bi.
( Nếu còn thời gian thì HD hs lµm BT 3)
 1 HS nêu yêu cầu bài 3


GV hỏi: Muốn điền dấu trước tiên ta


HS chú ý lắng nghe
TÝnh


HS làm BT 1


2 4 1 3 1 0
+3 +0 +2 +2 +4 +5
5 4 3 5 5 5
Đổi vở để sửa bài


-TÝnh


HS quan sát và trả lời câu
hỏi


HS laøm baøi 2



2+1+2= 5 3+1+1= 5
2+0+2= 4


Điền dấu <,>,=
Dành cho hs khá giỏi
_Tính kết qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 4 (53)


phải làm gì?


1 HS nêu cách làm


HS làm bài vµo vë và sửa bài
2 em lên bảng chữa bài
 1 HS nêu yêu cầu bài 4


GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nêu bài tốn


Nêu bài tốn rồi viết phép tính tương
ứng với bài tốn mình vừa nêu


HS làm bài và sửa bài
2 HS lên bảng chữa bài
GV nhận xét cho điểm


2+3 = 5 2+2 > 1+2
2+2 < 4 2+1 = 1+2
1+4 = 4+1 5+0 = 2+3


Đổi vở sửa bài


-ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
a,cã 2 con ngựa, thêm 1 con
ngựa. Hỏi tất cả có bao
nhiêu con ngựa?


2 + 1 = 3


b,Có 1 con vịt ,thêm 4 con
vịt .Hỏi tất cả có bao nhiêu
con vịt?


1 + 4 = 5


*HĐ 4
Cuỷng coỏ


Daởn doứ


Hoõm nay học bài gì?


Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
Cách chơi: tương tự như tiết trước
1 HS nêu phép tính


1 HS nêu đáp số. Nếu trả lời đúng thì
tiếp tục được nêu phép tính để đố bạn
khác. Nếu nói sai kết quả thì bị phạt
GV nhận xét HS chơi



HD HS làm bài và tập ở nhà


Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b></i>



<b>I MỤC TIÊU: Giúp học sinh </b>


 Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ với
phép cộng


 Biết làm tính trừ trong phạm vi 3


 Giải được các bài tốn đơn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong
phạm vi 3


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk


 HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b>*H§ 1</b></i>



<i><b>Kiểm tra</b></i>
<i><b>bài cũ</b></i>


GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào
phiếu BT


Bài 1: Điền số vào chỗ… bài 2: Tính
1 + … = 3 2 + 1 + 2 =
4 + 1 = 0 =


3 + … = 5 3 + 0 + 1 =


NhËn xÐt cho ®iĨm
2 + … = 3


… + 4 = 5


0 + … = 0Nhận xét cho điểm
0 + 2 + 1 =


HS làm vào phiế bài
tập


4 em lên bảng làm
sửa bài nhận xét bạn


<i><b>*H</b></i>
<i><b> §</b><b> 2</b><b> </b></i>
<b>Giới </b>


<b>thiệu bài</b>
<i><b>Bíc 1</b></i>
<b>Hình </b>
<b>thành </b>
<b>khái niệm </b>
<b>về phép </b>
<b>trừ</b>


<i><b>Bíc 2</b></i>


Hơm nay ta học về một phép tính nữa đó
là phép trừ trong phạm vi 3


* GV gaén 2 chấm tròn và hỏi:“Cô có mấy
chấm tròn?”


GV bớt đi 1 chấm trịn và hỏi: “Cơ bớt đi 1
chấm trịn. Vậy cơ cịn mấy chấm trịn?”
GV hỏi: Vậy 2 bớt 1 cịn mấy? (cịn 1)
Ai có thể thay từ “bớt” bằng một từ khác
được nào? ( cho đi, bỏ đi, cất đi, trừ đi … )
Vậy ta có thể nói:“Hai trừ một bằng một”
hai trừ một được viết như sau:2–1 = 1
*Hình thành phép trừ : 3 – 1


HS nêu lại bài tốn
“ hai chấm trịn bớt đi
một chấm tròn còn lại
một chấm tròn”



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hướng </b>
<b>dẫn HS </b>
<b>làm phép</b>
<b>trừ trong </b>
<b>phạm vi 3</b>


<i><b>Bíc 3</b></i>


<i><b>Bíc 4</b></i>


GV đưa ra 3 bông hoa và hỏi có mấy bông
hoa?


Cơ bớt đi một bơng cịn lại mấy bơng?
Ta có thể làm phép tính như thế nào?
GV ghi bảng 3 – 1 = 2


GV giới thiệu tranh vẽ 3 con ong, bay đi 2
con ong và cho HS nêu bài toán


Cho 1 HS nêu bài toán, 1 HS trả lời
GV ghi bảng: 3 – 2 = 1


*GV đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá và hỏi
- Có 2 lá, thêm 1 lá là mấy lá?


- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- GV viết 2 + 1 = 3


- Vậy có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá còn lại


mấy cái lá?


- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- GV vieát 3 – 1 = 2


- Cho HS đọc 2 phép tính: 2+1=3 3–1= 2
Tương tự cho HS thực hiện bằng que tính
GV hỏi: Vậy 3 trừ 2 bằng mấy?


Cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính
3 – 2 = 1


GV nói: Đó chính là mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ


Gv xo¸ dÇn cho hs häc thuéc


HS trả lời câu hỏi
-Cã 3 bông hoa
-Còn lại 2 bông hoa
3 1 = 2


HS đọc lại 3 – 1 = 2
Cã 3 con ong , bay đi 2
con ong. Hỏi còn lại
mấy con ong?


HS đọc lại: 3 – 2 = 1
-Lµ 3 cái lá



2+1 =3


Còn lại 2 cái lá
-Phép trừ 3- 1 =2


HS lấy que tính ra thực
hiện 3 – 2 = 1


2 + 1 = 3 3- 2= 1
3 – 1 = 2


1 + 2 = 3 3- 1= 2
HS đọc các pt chothuộc
2 -1=1 3-1=2 3- 2=1


<i><b>*H</b></i>
<i><b> §</b><b> 3</b><b> </b></i>
<b>Luyện </b>
<b>tập</b>
<i><b>Bài 1 </b></i>
<i><b>( 54)</b></i>
<i><b>Bài 2 (54)</b></i>


<i><b>Baøi 3 (54)</b></i>


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk </i>


* 1 HS nêu yêu cầu bài 1


GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng và


bảng trừ trong phạm vi 3 để làm bài
HS làm bài vµo vë và sửa bài


1 HS nêu yêu cầu của bài 2
HS làm bi vào bảng gắn.
GV un nn sa sai


Chuự yự viết kết quả thẳng cột
HS nêu yêu cầu bài 3


GV cho HS nhìn tranh và nêu bài tốn


TÝnh


HS làm baøi


2-1 =1 3-1= 2 1+1=2
3-1= 2 3-2=1 2-1=1
3-2 =1 2-1= 1 3-1=2
Đổi vở để sửa bài
TÝnh


HS laøm bài 2


-ViÕt phÐp tÝnh thÝch
hỵp


HS làm bài 3


-Cã 3 con chim bay đi 2


con chim .Hỏi còn lại
mấy con chim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cho HS cài phép tính vào bảng cài


<i><b>*H</b></i>
<i><b> §</b><b> 4</b><b> </b></i>
<b>Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


GV cho HS đọc lại các phép trừ trong
phạm vi 3 Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
Nhận xét tiết học


HS đọc lại bảng trừ
HS chơi h® nối tiếp

<i><b>Đạo đức</b></i>



<b> Tiết 9:LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ</b>



<b>NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ</b>



<b>I </b>


<b> MỤC TIÊU : Giúp HS hieåu </b>


- Biết : đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.


-HS biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cs hàng ngày
-Có thái độ u q anh chị, em của mình



*HS khá giỏi biết vì sao cần lễ phép với anh chÞ , nhêng nhÞn em nhá


<b>II </b>


<b> TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


GV: một số đồ chơi trong đó có chiếc ơ tơ nhỏ. Một số dơng cơ, đồ vật để HS
sắm vai


HS:vở bài tập đạo đức và sgk, vở các môn học khác


<b>III</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>*H</b></i>


<i><b> §</b><b> 1</b><b> </b></i>
<b>Bài cũ</b>


Em đã vâng lời ơng bà cha mẹ như thế nào?
Hãy kể lại cho các bạn nghe? Vài em kể trước
lớp,GV và HS nx,đánhgiá


HS trả lời câu hỏi
HS lắng nghe


<i><b>*H</b></i>


<i><b> §</b><b> 2</b><b> </b></i>
<b>Kể lại </b>
<b>nội dung </b>
<b>từng </b>
<b>tranh </b>
<i><b>(bài tập </b></i>
<i><b>1)</b></i>


*GV yêu cầu từng cặp HS qs các tranh ở bài 1
và làm rõ những nội dung sau:


-Ơû từng tranh có những ai?
-Họ đang làm gì?


-Các em có nx gì về các việc làm của họ?
-1số em tb trước lớp, bổ sung ý kiến cho nhau
GV nhận xét kết luận theo từng tranh


<b>Tranh 1: Có 1 quả cam, anh đã như¬ng cho </b>


em và em nói lời cảm ơn anh. Như vậy anh đã
quan tâm nhường nhịn em, cịn em thì lễ phép
với anh


<b>Tranh 2: Hai chị em cùng chơi với nhau. Chị </b>


biết giúp đỡ em mặc áo cho búp bê. Hai chị
em chơi với nhau rất hoà thuận, đồn kết


HS thảo luận theo


nhóm 2 người


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>=> Qua hai bức tranh trên, noi theo các bạn</b>
<b>nhỏ, các em cần lễ phép với anh chị, </b>


<b>nhường nhịn em nhỏ, sống hồ thuận với </b>
<b>nhau</b>


HS lắng nghe


<i><b>*H</b></i>
<i><b> §</b><b> 3</b><b> </b></i>
<i><b>Liên hệ </b></i>
<i><b>thực tế </b></i>


GV đề nghị một số HS hãy kể về anh chị em
của mình:-Em có anh hay chị, hoặc có emnhỏ?
-Tên anh, chị hay em của em là gì? Mấy tuổi?
Học lớp mấy? …


-Em đã lễ phép với anh, chị hay nhường nhịn
em nhỏ như thế nào?


-Cha mẹ đã khen anh chị em em như thế nào?
Một số em trình bày trước lớp về anh chị em
trong gia đình mình


GV nhận xét và khen ngợi những em đã biết
vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ của
mình?



<b>Làm việc cả lớp</b>


HS trình bày trước
lớp


HS dưới lớp lắng
nghe


<i><b>*H§ 4</b></i>
<b>Nhận </b>
<b>xét hành</b>
<b>vi trong </b>
<i><b>tranh </b></i>
<i><b>(bài tập </b></i>
<i><b>3)</b></i>


<i><b>Củng cố,</b></i>


GV hướng dẫn HS nối các tranh 1, 2 với từ
“nên” hoặc “không nên”


-Trong tranh có những ai?
-Họ đang làm gì?


-Như vậy, anh em có vui vẻ, hồ thuận
khơng?


* Việc làm nào là tốt thì nối với chữ “nên”.
Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ “khơng


nên”


* Từng cặp HS thảo luận để thực hiện bải tập
* HS giải thích nội dung, cách làm của mình
theo từng tranh trước lớp


* GV kết luận theo từng tranh


<b>- Tranh 1: anh giành đồ chơi, không cho em </b>
chơi cùng, như vậy anh chưa nhường em. Đó
là việc làm không tốt, không nên làm. Như
vậy nối tranh 1 với từ “không nên”


<b>- Tranh 2: anh đang hướng dẫn em học chữ, </b>
cả hai anh em đều vui vẻ với nhau. Đây là
việc làm tốt, các em cần noi theo. Vì vậy nối
tranh 1 với từ “nên”


HS lắng nghe


HS làm việc theo
cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>dặn dò</b></i> Hd HS thực hiện việc vâng lời anh chị,
nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng
ngày ở nhà


Chuẩn bị cho tiết thực hành luyện tập tuầnsau.
GV nx tiết học tun dương các em h® tíchcực



HS lắng nghe


<b>Tự nhiên xã hội:</b>



<i><b>Tiết 9: HOẠT ĐỘNG VAØ NGHỈ NGƠI</b></i>



<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh bieỏt</b>


K v nhng hot ng , trò chơi mà em thích


 Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách. Biết đi đứng và ngồi học đúng cách,
đúng tư thế cã lỵi cho søc khoỴ. BiÕt yªu quý, chăm sóc cơ th ca mình
T giỏc thc hin những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV : hình vẽ ở bài 9 sgk


 HS: sgk tự nhiên xã hội, vở bài tập tự nhiên xã hội


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Bài cũ</b></i> GV gọi HS trả lời câu hỏi


 Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn ta phải
ăn uống như thế nào?


 Kể tên những thức ăn mà em thường ăn
uống hàng ngày?



GV nhận xét đánh giá bài cũ


Học sinh trả lời câu
hỏi, lớp nhận xét


<i><b>Khởi </b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b> Cho HS </b></i>
<b>chơi trò </b>
<i><b>chơi: </b></i>
<i><b>“Máy bay</b></i>
<i><b>đến, máy </b></i>
<i><b>bay đi”</b></i>


* GV hướng dẫn cách chơi, vừa nói vừa làm
mẫu:


-Khi quản trị hô: “Máy bay đến” người chơi
phải ngồi xuống


-Khi quản trị hơ “Máy bay đi” người chơi
phải đứng lên


-Ai làm sai sẽ bị thua
GV cho HS chơi trò chơi


<b>* Kết luận: Ngoài những lúc học tập, chúng</b>
<b>ta cần nghỉ ngơi bằng các hình thức giải trí.</b>
<b>Bài học hơm nay giúp các em biết cách </b>


<b>nghỉ ngơi đúng cách</b>


HS chôi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV ghi bảng và cho HS nhắc lại đề bài
<i><b>*Hoạt</b></i>
<i><b>động 1</b></i>
<b>Thảo </b>
<b>luận theo</b>
<b>nhóm</b>
<i><b>MĐ: nhận</b></i>
biết các
hoạt
động, trị
chơi có lợi
cho sức
khoẻ


<i>* Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt </i>
động


-Hàng ngày các em chơi trị gì?
-HS trao đổi và phát biểu


-GV ghi tên các trò chơi lên bảng


-Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động
nào có hại cho sức khoẻ?


* HS thảo luận và trả lời



<i>* Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận</i>


-Theo em ta nên chơi những trò chơi gì để có
lợi cho sức khoẻ?


-Khi chơi chúng ta phải chú ý điều gì?


<b>HS học theo nhóm</b>


HS lắng nghe


- an toàn trong khi
chơi
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động 2</b></i>
<i><b>Làm việc </b></i>
<i><b>với sgk</b></i>
<i><b>MĐ: HS </b></i>
<i><b>hiểu được</b></i>
<i><b>nghỉ ngơi </b></i>
<i><b>là rất cần</b></i>
<i><b>thiết cho </b></i>
<i><b>sức khoẻ</b></i>


<i>*Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện h®</i>
GV hướng dẫn HS quan sát các hình 20, 21
trong sgk. Mỗi nhóm 1 hình và trả lời
-Bạn nhỏ đang làm gì?



-Nêu tác dụng của việc làm đó?
<i>*Bước 2: kiểm tra kết quả hoạt động. </i>


GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu.


<b>=> Khi làm việc nhiều và học hành quá sức</b>
<b>chúng ta cần nghỉ ngơi. Nhưng nếu nghỉ </b>
<b>ngơi khơng đúng lúc, đúng cách sẽ có hại </b>
<b>cho sức khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ ngơi hp </b>
<b>lớ? </b>


<b>Chúng ta phải biết yêu quí và chăm sóc cơ </b>
<b>thể của mình. Có thói quen giữ vệ sinh thân </b>
<b>thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trờng xung </b>
<b>quanh.</b>


HS thaỷo luaọn theo
nhoựm


Hs khá giỏi trả lêi
HS trao đổi và thảo
luận


-Hs ph¸t biĨu nhËn
<b>xÐt. Các bạn khác </b>


<b>bổ sung, nhận xét</b>


HS lắng nghe
-đi chơi, giaỷi trớ,


thử giaừn, taộm bieồn
Hs nhắc lại


<i><b>*Hoaựt </b></i>
<i><b>ong 3</b></i>
<b>Quan sát </b>
<b>theo </b>
<b>nhóm nhỏ</b>
<b>MT Nhận</b>
<b>biết các t </b>
<b>thế đúng </b>
<b>sai trong </b>
<b>hđ hằng </b>
<b>ngày</b>


Bíc 1: gv hd


-Quan các t thế đứng , ngồi , đi trong các hình ở
trang 21 SGK


-Chỉ và nói bạn nào đi, đứng , ngồi dúng t thế?
Bớc 2: -Gv mời đại diện một vài nhóm phát
biểu nhận xét,.


Kết luận :-Gv nhắc nhở HS nên chú ý thực hiện
các t thế đúng khi ngồi học , lúc đi đứng trong
hoạt động hằng ngày.Đặc biệt nhắc nhở những
hs thờng cố những sai lệch về t thế ngồi học
hoạc dáng đi gù vẹo cần chú ý khắc phục.
Hõm nay hóc baứi gỡ?



HS th¶o ln nhãm
nhá


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>H§ 4</b></i>
<i><b>Củng cố </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>


Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? Cho HS chơi
trò chơi 3- 5 phuùt


Hd HS thực hành ở nhà, nghỉ ngơi đúng cách
Chuẩn bị cho tiết học sau. NhËn xÐt tiÕt häc


-khi làm việc mệt
hoặc hoạt động quá
sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×