<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>CHƯƠNG 4 : </i>
<i>ĐẠI CƯƠNG HỐ HỌC HỮU CƠ </i>
<b>MỞ ĐẦU VỀ </b>
<b>HĨA HỌC HỮU CƠ</b>
<b>BÀI </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Câu 1:Dung dịch X làm quỳ tím ngả màu xanh, </b>
cịn dung dịch Y khơng làm đổi màu giấy quỳ.
Trộn X và Y thấy tạo ra kết tủa. Vậy X và Y có
thể là:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Câu 2. Làm thế nào để tách riêng khí CO và CO</b><sub>2</sub>
ra khỏi hỗn hợp của chúng bằng phương pháp
hoá học và phương pháp vật lí.
<b>a- Bằng ph/ pháp vật lí: </b>Nén hỗn hợp khí dưới áp suất cao
60 atm thì CO<sub>2</sub> hóa lỏng tách khỏi CO.
<b>b- Bằng ph/ pháp hóa học: </b>Hấp thụ CO<sub>2</sub> vào dung dịch
Ca(OH)<sub>2</sub> dư. Lọc lấy kết tủa rồi cho tác dụng với axit HCl.
Khí CO không bị hấp thụ nên tách ra.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Câu 3. Làm thế nào để loại bỏ tạp chất là hơi nước </b>
và khí CO<sub>2</sub> có trong khí CO ?
Làm lạnh hỗn hợp khí và hơi nước để hơi nước
ngưng tụ, sau đó cho qua dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> thì
CO<sub>2</sub> tác dụng với Ca(OH)<sub>2</sub> cho kết tủa, cịn CO
khơng tác dụng bay lên được hứng riêng ra.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Câu 4. Có một hỗn hợp khí gồm CO</b><sub>2</sub> và SO<sub>2</sub>. Trình
bày phương pháp hố học để chứng tỏ sự có mặt
của mỗi khí trong hỗn hợp.
Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước brom dư, thấy nước brom
mất màu đỏ nâu, đó là SO<sub>2</sub> :
Br<sub>2</sub> + SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub><sub>O 2HBr + H</sub><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Dẫn khí cịn lại đi qua dd. Ca(OH)<sub>2</sub> thấy xuất hiện
kết tủa là CO<sub>2</sub> :
CO<sub>2</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub><sub> CaCO</sub><sub>3</sub>+ H<sub>2</sub>O
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>BÀI </b>
<b>20</b>
<b>MỞ ĐẦU VỀ </b>
<b>HÓA HỌC HỮU CƠ</b>
<b>MỞ ĐẦU VỀ </b>
<b>HÓA HỌC HỮU CƠ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
I. HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HỐ HỌC HỮU CƠ
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO,
CO
<sub>2</sub>
, muối cacbonat, xianua, cacbua… ).
Khác với các hợp chất vô cơ, trong thành
phần
hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon,
hay
gặp hdro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu
huỳnh,…
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HIĐROCACBON
Phân tử chỉ chứa C, H
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
H trong hiđrocacbon bị thay thế bởi
nguyên tử của nguyên tố khác
Hiđrocacbon
no Hiđrocacbon <sub> không no</sub> Hiđrocacbon <sub> thơm </sub>
Dẫn
xuaát
halogen
Ancol,
phenol,
ete
Anđehít,
xeton Amin, nitro Axít,<sub>este</sub>
Hợp chất
tạp chứùc,
polime
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
1. Đặc điểm cấu taïo:
Được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố phi
kim có độ âm điện chênh lệch khơng nhiều
nên liên kết hố học trong phân tử hợp chất
hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hố trị.
2. Tính chất vật lí:
Phần lớn hợp chất hữu cơ khơng tan trong
nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu
cơ. Hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng
chảy và nhiệt độ sơi thấp (dễ bay hơi).
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
3. Tính chất hố học
<b>Các hợp chất hữu cơ kém bền đối với nhiệt và dễ </b>
<b> cháy. Phản ứng hoá học thường xảy ra chậm, </b>
<b> khơng hồn tồn, khơng theo một </b>
<b>hướng </b>
<b> nhất định, thường cần đun nóng hoặc </b>
<b>cần có </b>
<b> xúc tác ; </b>
<i><b> Nĩi một cách khác : </b></i>
Phản ứng theo nhiều
hướng
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUN TỐ
1. Phân tích định tính
a. Mục đích:
Xác định ngun tố nào có mặt trong
hợp chất hữu cơ.
b. Nguyên tắc:
Chuyển các nguyên tố trong hợp
chất hữu cơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản
rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng.
C
<sub>6</sub>
H
<sub>12</sub>
O
<sub>6</sub> CuO, to
<sub>CO</sub>
2
+ H
2
O
CuSO
<sub>4</sub>
Ca(OH)
<sub>2</sub>
khan, không màu
màu xanh
CuSO
<sub>4</sub>
. H
5
<sub>2</sub>
O
CaCO
<sub>3</sub>
<sub>vẩn đục </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Ví dụ: xác định N trong C
2H5O2N:
C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
O
<sub>2</sub>
N
H2SO4 ,to
(NH
4
)
2
SO
4
+ ...
NaOH ,to
<sub>NH</sub>
3
<b>2. Phân tích định lượng </b>
<b> </b>
<b>a. Mục đích: </b>
<b>Xác định kh i l</b>
<b>ố ượ</b>
<b>ng hay thành phần </b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
C H O N<sub>x y z t</sub> oxi hoá , to HCO<sub>2</sub> O2
N<sub>2</sub>
m = <sub>c</sub> 3mCO2 =
11 12 nCO2
m = <sub>H</sub> m =
9H2 O 2nH2 O
m = <sub>N</sub> 28n <sub>N</sub>
2
m = m - ( m + m + m )<sub>O</sub>
m
A C H N
A (g)
%C = mC
mA.100%
%H = mH
mA.100%
%N = mN
mA100%
.
%O = 100% - ( %C + %H + %N )
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>
<b>Bài 1</b>
.
Nung 4,64 mg một hợp chất
hữu cơ A với O
<sub>2</sub>
thu được 13,2 mg CO
<sub>2</sub>
và 3,16 mg H
<sub>2</sub>
O. Ở thí nghiệm khác,
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bài 2</b>
.
Oxi hoá hết 4,92 mg một hợp chất
hữu cơ A chứa C, H, N, O,
rồi cho
sản phẩm lần lượt qua bình I chứa
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
đậm đặc, bình II chứa KOH;
thấy bình I tăng 1,81 mg, bình II
taêng 10,56 mg.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>BÀI TẬP SOẠN Ở </b>
<b>NHÀ</b>
<b>1,2,3,</b>
<b>4</b>
<b>Trang 91</b>
<b>Sách GK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b> Tiết học đến đây kết thúc </b>
<i>Chào tạm biệt</i>
<i>Xin chân thành cảm ơn </i>
</div>
<!--links-->