Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

GIAO AN DIA 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.45 KB, 194 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 12/08/2010</b>
<b>Ngày giảng: 16/08/2010</b>


<b>PHẦN I: THAØNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MƠI TRƯỜNG </b>


<b>Tiết 1 </b>


<b>Bài 1 : </b>


<b>DÂN SỐ</b>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức : Học sinh cần có những hiểu biết căn bản về :
_ Dân số và tháp tuổi.


_ Dân số là nguồn lao động của một địa phương.
_ Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số.


_ Hậu quả của sự gia tăng dân số ở các nước đang phát triển.
2) Kỹ năng :


_ Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua các biểu đồ
dân số.


_ Rèn kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và tháp tuổi.
3) Thái độ :


Thấy được tầm quan trọng của sự gia tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế
– xã hội của một đất nước.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>



<i>_ Tháp tuổi hình 1.1 phóng to.</i>


<i>_ Biểu đồ gia tăng dân số Thế Giới từ đầu công nguyên đến năm 2050 hình 1.2.</i>
<i>_ Biểu đồ hình 1.3 và hình 1.4 .</i>


<b>III – Phương pháp : chia nhóm , vấn đáp ,trực quan, thảo luận nhóm, diễn giảng.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định .


2) Dặn dị : qui định về tập vở và bộ môn .
3) Giảng :


<b>Họat động 1 : DÂN SỐ VAØ NGUỒN LAO ĐỘNG</b>


<b>Họat động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SGK đoạn kênh chữ từ “kết quả điều tra … lao động
của một địa phương”.


 Nơi theo tổng điều tra dân số TG năm 2000 thì
DS TG khỏang 6 -7 tỉ người.


<b>? Dựa vào kiến thức SGK : hãy cho biết kết quả</b>


điều tra dân số có tác dụng gì ?


<b>HS trả lời </b>



<b>GV chốt ý : cuộc điều tra dân số cho biết tình hình</b>


dân số và nguồn lao động của 1 địa phương, 1 nước.
<b>Ghi bảng  HS lập lại theo nội dung SGK / 5.</b>


<b>GV khẳng định : DS là nguồn lao động quí báu cho</b>


sự phát triển KT-XH của 1 địa phương ,và DS được
biểu hiện cụ thể bằng 1 tháp tuổi (tháp DS)  ghi
bảng và treo tranh 1.1 / SGK /4 và đánh số thư’ tự
1,2,3,4 trên hình 1.1


<b>? Dựa vào kênh hình 1.1 SGK /4 hãy cho biết tên, vị</b>


trí mang số 1,2,3,4 trên 2 tháp tuổi .


<b>GV bổ sung : 1 : độ tuổi  cột dọc </b>


2 : Nam  trái
3 : Nữ  phải


4 : số dân (triệu người )  chiều
ngang


Và số lượng người trong các độ tuởi từ 0-4 đến 100
tuổi luôn được biểu diễn bằng một băng dài hình chữ
nhật.


<b>? Tháp tuổi được chia thành mấy màu ? ý nghĩa của</b>



các màu nêu cụ thể.


<b>HS: 3 màu , mỗi màu có độ tuổi khác nhau :</b>


Đáy tháp (xanh lá) : 0 -14 t : nhóm tuổi < tuổi


Thân (xanh dương) : 15 -59 t : nhóm trong tuổi


Đỉnh (cam) : 60-100t : nhóm > tuổi LĐ


<b>? Các em thuộc nhóm tuổi nào (dưới tuổi LĐ)</b>


<b>động :</b>


_ Các cuộc điều tra dân
số cho biết tình hình dân
số, nguồn lao động ..…
của một địa phương một
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV : gọi HS đọc câu hỏi SGK /13, và chia nhóm.</b>
<i>N1: trong tổng số các em từ khi mới sinh ra đến</i>


4tuổi  100t ở tháp A ước tính bao nhiêu bé trai và
gái ?


Tháp A Nam Nữ
0-4t khỏang 5,5 tr 5,5tr


5-9t 4,5tr 4,8tr


<i>N2 : Tương tự ở tháp B </i>


Tháp B Nam Nữ
0-4t khoảng 4,3tr 4,8tr
5-9t 5,1tr 4,4tr


<i>N3 : Hình dạng 2 tháp tuổi khác nhau như thế nào ?</i>


A : Tháp có đáy rộng, thân thon dần về đỉnh 


<i><b>tháp có dân số trẻ.</b></i>


B : Tháp có dáy thu hẹp lại, thân tháp rộng phình
<i><b>ra  tháp có dân số già.</b></i>


<i>N4 : tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì tỉ lệ</i>


người trong độ tuổi LĐ cao (tháp có đáy thu hẹp lại,
thân tháp phình rộng ra)


<b>HS làm việc theo từng nhóm và cử đại diện từng</b>


nhóm trả lời.


<b>? Như vậy tháp tuổi giúp cho ta hiểu được đặc điểm</b>


gì của DS ?



<b>HS dựa vào SGK trả lời.</b>


<b>GV : tháp tuổi là biểu hiện cụ thể về DS của 1 địa</b>


phương .


- <sub>Tháp tuổi cho biết các độ tuổi của DS, số nam,</sub>


nữ, số người trong độ tuổi < LĐ , trong tuổi LĐ
và số người > tuổi LĐ.


- <sub>Tháp tuổi cho biết nguồn LĐ hiện tại và trong</sub>


tương lai cuả một địa phương.


- <sub>Hình dáng tháp tuổi cho ta biết DS trẻ (tháp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Họat động 2 : DS TG TĂNG NHANH TRONG TK 19 VAØ TK 20 .</b>


<b>? Dựa vào SGK /4 cho biết thế nào gia tăng DS tự nhiên và</b>


gia tăng DS cơ giới.


<b>HS trả lời và gạch đích SGK. </b>


<i><b>GV : treo tranh biểu đồ hình 1.2 và hỏi : hãy đọc tên biểu</b></i>


<i>đồ hình 1.2 .</i>


Hướng dẫn HS cách nhận xét biểu đồ DS .


- Biểu đồ gồm 2 trục :


+ Dọc : đơn vị tỉ người
+ Ngang : số năm


<b>? DS TG ở Công nguyên khỏang bao nhiêu tỉ người ? triệu</b>


người ?


Naêm 1925 ?
Naêm 1500 ?
Naêm 1804 ?
Naêm 1927 ?
……


Năm 2050 ?


<b>? Hãy tính xem :</b>


- <sub>Từ cơng nguyên  1250 cách nhau bao nhiêu năm,</sub>


DS tăng bao nhiêu người.


- <sub> Từ năm 1928-1500</sub>


1500-1804  cách bao nhiêu năm, DS
tăng bao


1804-1999 nhieâu ?



<b>? DS TG tăng nhanh bắt đầu từ khi nào ? (1960) vì sao?</b>


(tiến bộ trong các lĩnh vực KT-XH -Y tế)


<b>? Qua đó các em có nhận xét gì về tình hình tăng DS từ</b>


TK19 - 20.


 DS TG ngày càng tăng nhanh.
Ghi bảng.


<b>? Hãy giải thích tại sao giai đọan đầu công nguyên </b>


TK15 DS tăng chậm và sau đó DS gia tăng rất nhanh (2 TK
gần nay)


- <sub>Tăng chậm : do dịch bệnh , đói kém, CT</sub>


<b>II-Dân số Thế</b>
<b>Giới tăng nhanh</b>
<b>trong TK19 và</b>
<b>TK20 :</b>


- Gia tăng dân số
tự nhiên.


- Gia tăng dân số
cơ giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- <sub>Tăng nhanh : tiến bộ các lĩnh vực KT-XH-YT</sub>



 DS TG taêng nhanh trong TK19-20.


<b> </b>


<b> Họat động 3 : SỰ BÙNG NỔ DÂN SỐ</b>
<b>GV : do dân số tăng quá nhanh và đột biến trong</b>


TK 19,20 đưa tới sự bùng nổ dân số (BNDS)


<b>? Bùng nổ DS TG xảy ra o các nứơc thuộc châu</b>


luïc nào ? ( Á, phi, Mỹ La Tinh )


<b>? cho biềt tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của</b>


DS TG nơi có bùng nổ DS. (2,1%)


<b>GV : vì sao xảy ra BNDS và gây ra những hậu</b>


quả ntn ? cùng các biện pháp khắc phục .
Cho HS phân tích 2 biểu đồ 1.3 , 1.4


<b>GV : Cho HS thảo luận :</b>


- <sub>Qua biểu đồ hãy cho biết TLS. TLT của</sub>


các nước phát triển ?


- <sub>Qua biểu đồ hãy cho biết TLS. TLT của</sub>



các nước đang phát triển ?


- <sub>Giai đoạn từ 1950 – 2000 nhóm nước nào</sub>


có tỷ lệ GTDS cao hơn , tập trung ở Châu
Lục nào ? Giải thích?


- <b><sub>GV : chốt ý lại cho HS.</sub></b>


<b>III-Sự bùng nổ dân số :</b>


- Các nước đang phát triển
có tỉ lệ GTDS tự nhiên cao.
- DS tang nhanh và đột biến
dẫn đến BNDS ở nhiều nước
C.Á ,C.Phi và Mỹ La Tinh .
- Các chính sách DS và phát
trển KT-XH đã góp phần hạ
thấp tỹ lệ GTDS ở nhiều
nước.


4 ) Củng cố :


- Nhân xét tháp tuổi A cho biết những đặc điểm gi` của DS?


- BNDS xảy ra khi nào ? Nêu nguyên nhân, hâu quã và cách giải quyết?
5 ) Dặn dò :


- Học bài



- Ơn lại cách phân tích biểu đồ H 1.1 , 1.2 ,1.3 , 1.4 SGK.
- Chuẩn bị trước bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày soạn: 15/08/2010</b>
<b>Ngày giảng: 18/08/2010</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>Baøi 2 : </b>


<b>SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ CÁC CHỦNG TỘC</b>
<b>TRÊN THẾ GIỚI</b>


<b>I – Mục tiêu: </b>


1 ) Kiến thức : biết được sự phân bố dân cư khi6ng đều và những vùng đông
dân trên Thế Giới.


- Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc chính trên TG.
2 ) Kĩ năng : Rèn luyện KN đọc BĐ phân bố DC


- Nhận biết được 3 chủng tộc chình trên TG qua ảnh và qua thực tế
3 ) Thái độ :


- Các chủng tộc đều bình đẳng như nhau.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ tự nhiên (ĐH) Tg giúp cho HS đối chiếu với BĐ 2.1 nhằm giải thích</sub>



vùng đông dân, vùng thưa dân trên TG.


- <sub>Tranh ảnh các chủng tộc trên TG.</sub>


<b>III – Phương pháp :diễn giải, chia nhóm , trực quan , dùng lời.</b>
<b>IV - Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Tháp tuổi cho chúng ta biết nhửng đặc điểm gì của DS.</sub>


- <sub>BNDS xảy ra khi nào ? Nêu nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hoạt động 1 : SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>


<b>Họat động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV : cho HS đọc khái niệm DS .</b>


Phân loại khái niệm DS # số dân .


<b>? Vậy dân cư là gì?</b>
<b>? MĐDS là gì ?</b>


(HS tra bảng thuật ngữ)


<b>GV : nêu cơng thức tính MĐDS ở 1 nơi ? </b>



Yêu cầu HS quan sát lược đồ 2.1 và giải thích cách
thể hiện trên lược đồ : mổi dấu chầm đỏ là 500.000
người . Nơi nào nhiều chấm là đông người và ngược
<b>lại . Như vậy mật độ chấm đỏ thể hiện sự phân bố</b>


<b>dân cư.</b>


<b>HS : quan sát hình 2.1 cho biết :</b>


<b>? Những khu vực tập trung đông dân ?</b>
<b>? 2 khu vực có MĐDS cao nhất ?</b>


<b>? Tại sao những khu vực này lại đơng dân, thưa dân?</b>


 Đông : CT Bắc, ĐN Braxin, ĐB Hoa Kì, Tây và Tây
Âu, Trung Đông, Tây Phi, Nam Á, ĐNÁ .


<i> Khu vực đông dân nhất ? Tại sao ? (2 khu vực đơng</i>


<i>dân nhất : Nam Á và Đông Nam Á )</i>


Qua pt biểu đồ các em có nhận xét gì về sự phân bố
DC trên TG . Nguyên nhân của sự phân bố DC không
đều .


GV : chốt ý : ngày nay với phương tiện đi lại và KT
hiện đại , con người có thể sinh sống ở bất cứ nơi đâu
trên TG .


<b>I - SỰ PHÂN BỐ</b>


<b>DÂN CƯ :</b>


a. Dân cư : phân bố
ko đồng đều.


- Những nơi đơng dân :
nơi cị điều kiện sống
và GT thuận lợi như
ĐB , KH ấm áp.


- Những nơi thưa dân :
vùng núi, vùng sâu
vùng xa.


b. MĐ dân số: là số
người TB sống trên
1km².


<b> Hoạt động 2 : CÁC CHỦNG TỘC </b>


GV : hướng dẫn HS tra cứu bảng thuật ngữ.
? Các chủng tộc là gì ?


? Trên TG có mấy chủng tộc chính ?


? Căn cứ vào đâu ngươiø ta chia dân cư TG thành 3
chùng tộc chính ?


<b>II - CÁC CHỦNG</b>
<b>TỘC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quan sát hình 2.2 cho biết :


? Những người trong hình thuộc từng chủng tộc nào ?
Dựa vào hình vẽ mơ tả hình dạng bên ngồi của từng
chủng tộc : da vàng , da trắng, da đen .


? Các chủng tộc này sống phân bố chủ yếu ở đâu?


GV chốt ý : sự # nhau giữa các chủng tộc chỉ là về hình
thái bên ngồi . Mọi người đều có cấu tạo cơ thể như
nhau . Sự khác nhau đó chỉ bắt đầu xảy ra cách đây
500.000 năm khi loái người còn phụ thuộc vào tự
nhiên . Ngày nay sự # nhau về hình thái bên ngồi là do
di truyền .Để có thể nhận biết các chủng tộc ta dựa vào
sự # nhau của màu da, màu tóc , …


Trước kia có sự phân biệt chủng tộc gay gắt giữa
chủng tộc da trắng và da đen . Ngày nay 3 chủng tộc đả
chung sống và làm việc ở tất cả các Châu Lục và các
QG trên TG .


Nêgroit (Châu Phi )
Ơropeoit ( Châu Âu)


4) Củng cố :


- <sub>DS trên TG thường sinh sống chủ yếu ở những khu vực nào ? Tại sao ?</sub>
- <sub>Căn cứ vào đâu người ta chia DC trên TG ra thành các chủng tộc ? Các</sub>



chủng tộc này sinh sống chủ yếu ở đâu ?
5) Dặn dò :


- <sub>Làm BT 2SGK</sub>
- <sub>Đọc trước bài 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Baøi 3 : </b>


<b>QUẦN CƯ – ĐƠ THỊ HỐ</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- Nắm được những đặc điểm cơ bản của quần cư nông thôn (QCNT) và quần cư
đô thị (QCĐT)


- Biết được vài nét về sự phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đơ thị
2) Kĩ năng :


- Nhận biết QCNT hay QCĐT qua cảnh chụp hay qua thực tế.


- Nhận biết được sự phân bố các siêu đô thị đơng dân nhất trên TG .
- Phân tích bảng số liệu.


3) Thái độ :


- Yêu thiên nhiên đất nước , thái độ về và hành động đối với việc bảo vệ MT


<b>II - Đồ dùng dạy học :</b>



- <sub>BĐ DC TG có thể hiện các đơ thị.</sub>
- <sub>Ảnhc ác đô thị ở VN hoặc TG</sub>


<b>III – Phương pháp : Trực quan , nhóm , dùng lới, phát vấn.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :
2) KT bài cũ :


- <sub>Câu hỏi SGK : câu 1 , 3 / 19</sub>
- <sub>Gọi HS sua73 bài 2 phần BT</sub>


3) Giảng :


<b>Hoạt động 1 : QUẦN CƯ NƠNG THƠN VÀ QUẦN CƯ ĐƠ THỊ</b>


<b>Họat động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV : Cho HS đọc phần khái niệm quần cư ở cuối</b>


bảng tra cứu trang 186 SGK.


<b>HS: quan sát hình 3.1 và 3.2 trao đổi theo nhóm :</b>
<b>? Nội dung chính của mỗi hình ? (tên? )</b>


<b>? Sự giống và khác nhau của 2 hình này về nhà cửa ,</b>


đường sá, MĐDS.



Từ đó nêu hoạt động KT chủ yếu của mỗi quang


<b>I - QUẦN CƯ NÔNG </b>
<b>THÔN VÀ QUẦN CƯ </b>
<b>ĐÔ THỊ :</b>


- Có 2 kiểu quần cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cảnh  Nêu lên lối sống ở NT và ĐT có những
điểm gì # nhau ?


<b>GV : cho 1  3 nhóm phát biểu cịn lại cả lớp nghe,</b>


nhận xét, cho ý kiến .


<b>GV chốt ý : </b>


- <sub>Có 2 kiểu quần cư chính : QCNT và QCĐT </sub>
- <sub>Cho HS đọc phần chữ đỏ SGK</sub>


- <sub>Xu thế ngày nay ngày càng có nhiều người</sub>


sống trong các đơ thị , trong khi đó tỉ lệ người
sống trong các NT có xu hướng giảm dần .


thường thấp , HĐKT chủ
yếu là sx NN , lâm nghiệp
hay ngư nghiệp.


- Ở đô thị , MĐDS rất


cao , HĐKT chủ yếu là
CN và DV.


<b> Hoạt động 2 : ĐƠ THỊ HỐ _ CÁC SIÊU ĐÔ THỊ </b>
<b>GV : cho HS đọc khái niệm ĐTH ở phần thuật ngữ </b>


SGK.


Cho HS minh hoạ khái niệm ĐTH qua hình 3.1 và
3.2 .


<b> HS : đọc SGK và trả lời câu hỏi :</b>


<b>? ĐT xuất hiện trên TĐ từ thời kì nào ?</b>
<b>? ĐT phát triển mạnh nhất khi nào ?</b>
<b>? Siêu ĐT là gi` ?</b>


<b>GV : cho HS quan sát hình 3.3 và trả lời câu hỏi : </b>
<b>? Có bao nhiêu siêu ĐT trên TG có từ 8 triệu dân trở</b>


lên. ( 23)


<b>? Châu lục nào có nhiều siêu đơ thị từ 8 triệu dân trở</b>


lên nhất ( Châu Á – 12)


<b>? Kể tên của các Siêu ĐT ở C. Á từ 8 triêu dân trở </b>


leân ?



<b>? Phần lớn các Siêu ĐT lớn thuộc các nuớc đang </b>


phát triển


<b>? Theo em q trình phát triển tự phát của các Siêu </b>


ĐT và đô thị mới đã gây ra những hậu quả nghiêm
trọng trong những lĩnh vực nào ? Hãy cho 1 vài VD
minh hoạ .


GC chốt ý : mở rộng kiến thức ở bài đọc thêm.


<b>II - ĐƠ THỊ HỐ _ CÁC</b>
<b>SIÊU ĐƠ THỊ :</b>


Các ĐT đã xuất hiện từ
thời cổ đại . Đến TK 20
ĐT xuất hiện rộng khắp
TG .


- Nhiều ĐT phát triển
thành các Siêu ĐT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4) Củng cố :


- <sub>Câu 1 / 12 SGK</sub>


- <sub>Xác định và đọc tên 2 SĐT lớn măm 1950, 19875, 2000 trên lược đồ dựa </sub>


vào bảng số liệu trang 12 SGK


5) Dặn dò :


- <sub>Học bài 3</sub>


- <sub>Làm BT 2 / SGK</sub>


- <sub>Chuẩn bị bài TH và trả lời câu hỏi bài 4</sub>


<b>Ngày soạn: 22/08/2010</b>
<b>Ngày giảng: 25/08/2010</b>
<b>Tiết 4 </b>


<b>Baøi 4 : </b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN CƯ VÀ THÁP TUỔI</b>
<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức : Qua tiết thực hành củng cố cho HS :


- Khái niệm MĐDS và sự phân bố DC không đồng đều trên TG.
- Các khái niệm đô thị, siêu ĐTvà sự phân bố các SĐT ở Châu Á.
2) Kĩ năng : củng cố và nâng cao thêm 1 bước các khái niệm sau :


- <sub>Nhận biết 1 số cách thể hiện MĐDS , phân bố DS và các đô thị trên lược</sub>


đồ DS.


- <sub>Đọc và khai thác các thông tin trên lược đồ DS.</sub>



- <sub>Đọc sự biến đổi kết cấu DS theo độ tuổi 1 địa phương qua táhp tuổi , nhan</sub>


dạng tháp tuổi .


- <sub>Qua các bài thực hành HS củng cố KT, kĩ năng đã học của toàn chương và</sub>


biết vận dụng vào việc tìm hiểu thực tế DS Châu Á , DS một địa phương .
3) Thái độ : ý thức được về gia tăng DS và ĐTH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- <sub>Các hình 4.1, 4.2 ,4.3 phóng to</sub>
- <sub>BĐ hành cáhnh VN</sub>


- <sub>BĐ tự nhiên Châu Á</sub>


<b>III - Phương pháp : làm việc theo nhóm tổ , làm việc cá nhân , trực quan , dùng</b>


lời phát vấn.


<b>IV - Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


- <sub>KT phần chuan bị bài làm của HS ở nhà về BT thực hành. </sub>


3) Giaûng :


<b> Hoạt động : BAØI TẬP 1</b>



<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HS : đọc lược đồ MĐDS tỉnh Thái Bình năm 2000 :</b>


Quan sát hình 4.1 và BĐ hành chánh Vn và yêu cầu :


- <sub>Đ05c tên lược đồ </sub>


- <sub>Đọc bảng chú giải trong lược đồ(Có 3 thang</sub>


MĐDS: < 1000, 1000 – 3000 , > 3000 người /
Km² )


- <sub>Tìm màu có MĐDS cao nhất trong bản chú giải .</sub>


Đọc tên những huyện hay thị xã có MĐDS cao
nhất .


- <sub>Tìm màu có MĐDS thấp nhất trong bảng chú</sub>


giải . Đọc tên những huyện có MĐDS thấp nhất .


- <sub>Xác định vị trí của tỉnh Thái Bình trên lược đồ</sub>


hành chính VN.


Sau khi HS làm việc , trao đổi nhóm  cử đại
diện của mỗi nhóm lên trả lời theo câu hỏi SGk BT1
( cho khoảng từ 34 nhóm lên) cả lớp lắng nghe ,
nhận xét và góp ý.



<b>GV : chốt ý và nhận xét.</b>


<b>I – BÀI TẬP 1 :</b>


Quan sát H.4.1: nơi có
MĐDS cao nhất là thị
x4 Thái Bình , MĐDS >
3000ng/km²


- Nơi có MĐDS thấp
nhất : huyện Tiền Hải
< 1000ng/ km²


<b> Hoạt động 2 : BÀI TẬP 2 </b>


GV : chia nhóm nhỏ ( 2 HS )  gọi bất kì từng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Hình dạng tháp tuổi có gi` thay đổi :


- <sub>HS quan sát hình 4.2 , 4.3 và nhận xét tình huống</sub>


ở phần đáy, phần thân, phần đỉnh tháp .


<i> Hình 4.2 Hình 4.3</i>
- Đáy : rộng - Hẹp


- Thaân : thon dần về đỉnh - Phình rộng ra
- Đỉnh : nhỏ dần - Nhọn



? Với đ² đó kết luận hình 4.2  tháp có đ² gì ? ( tháp có
DS trẻ )


? Với đ² đó kết luận hình 4.3  tháp có đ² gì ? ( tháp có
DS già )


KL : sau 10 năm (1989 – 1999) DS ở TP HCM đã gìa đi
<i><b>Cụ thể : 1989 Nam Nữ 1999 Nam</b></i>


<i>Nữ</i>


(Từ 04 tuổi ) 5% gần 5% gần
4% 3,5%


<i><b>Số tuổi 1989 Nam Nữ 1999</b></i>


<i>Nam Nữ</i>


đông I’ (1519t) gaàn 6% > 6% < 6%
< 6%


 Nhóm trẻ nhiều hơn nhóm già  trẻ


 Nhóm trẻ giảm , nhóm ở giữa tăng lên và nhiều hơn
 già


<b>HS so sánh 2 BĐ và trả lời câu hỏi .</b>


<b>GV kết luận :DS TP HCM đã già đi sau 10 năm và có</b>



sự thay đổi là nhóm tuổi LĐ tăng , nhóm < tuổi LĐ
giảm.


<b> 1.Hình dáng tháp</b>
tuổi :


H.4.2 : đáy rộng thân
thon dần về đỉnh


Số tuổi LĐ cà nam nữ
đều giảm, tuổi LĐ thì
nhiều hơn  trẻ nhiều
hơn già  tháp trẻ.
H.4.3 : đáy thu hẹp
thân phình ra


Số tuổi < LĐ giảm ,
nhóm LĐ tăng lên và
nhiều hơn  trẻ giảm ,
tuổi LĐ tăng lên 
tháp già


KL : sau 10 năm DS
Tp.HCM đã già đi
<b> 2. So sánh nhóm</b>
tuổi từ 1519 tuổi :
tăng nhiều hơn.


- Nhóm tuổi < tuổi LĐ
( 0  14t) giaûm .



<b> Hoạt động 3 : BÀI TẬP 3</b>
<b> Phân tích lược đồ DC Châu Á </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>? Đọc tên lược đồ .</b>


<b>? Đọc tên các kí hiệu trong bảng chú giải để hiểu ý</b>


nghĩa và giá trị của các chấm trên lược đồ .


<b>? Tìm trên lược đồ những nơi tập trung các chấm nhỏ</b>


(500.000 người) dày đặc  đó là những nơi nào ? tập
trung ở đâu cảu Châu Á ?


<i>Gợi ý : HS nên kết hợp với hình 2.1 để trả lời .</i>


Kết hợp vơi hình 3.3 và tìm trên lược đồ những
chấm trịn (các SĐT ) HS đọc tên các ĐT lớn tương ứng
 nơi tập trung.


KL : các đô thị lớn là vùng đông dân và tập trung ở ven
biển (chạy dọc các con sông lớn)  đối chiếu với BĐ
tự nhiên Châu Á.


- Những KV tập trung
đông dân : ĐÁ, ĐNÁ,
NÁ.


- Các ĐT lớn cảu Châu


A thường nằm ở ven
biển , dọc các sơng
lớn .Ù


4) Củng cố :


- GV đánh giá kết quả TH, biểu dương những HS làm tốt , những điều lưu ý cần
rèn luyện thêm. Củng cố điểm của các HS và phê bình những HS làm việc chưa
tích cực .


5) Dặn dò :
- Ôn lại bài TH


- Chuẩn bị trước bài 5


<b>Ngày soạn: 27/08/2010</b>
<b>Ngày giảng: 30/08/2010</b>


<b>PHẦN II; CÁC MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> MƠI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG – HĐ KT </b>


<b>CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG</b>
<b>Tiết 5</b>


<b>Baøi 5 : </b>


<b> ĐỚI NĨNG – MƠI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM</b>


<b>I – Mục tiêu : HS cần nắm</b>



<b> 1) Kiến thức : Xác định được vị trí đới nóng trên Thế Giớivá các kiểu MT trong</b>


đới nóng.


- Trình bày được đặc điểm của MT XĐ ẩm.
2) Kỹ năng :


- Đọc được biểu đồ nhiệt độvà LM của MT XĐ ẩm .


- Nhận biết được MTXĐ ẩm qua 1 đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp.
3) Thái độ :


- Yêu thiên nhiên , yêu đất nước  GD ý thức bảo vệ MT.


<b>II – Phương pháp : trực quan , diễn giảng , phát vấn , phân tích .</b>
<b>III – Đồ dùng dạy học : </b>


- <sub>Bản đồ KH TG , BĐ các nước TN TG , các loại gió.</sub>
- <sub>- Các hình 5.1,5.2,5.3,5.4,5.5 phóng to.</sub>


<b>IV - Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


– Nhận xét hình dáng tháp tuổi hình 4.2 và 4.3 có gí thay đổi và nhóm tuổi
nào tăng về tỷ lệ và nhóm tuổi nào giảm về tỷ lệ.


– - Kể tên các KV đông dân , các d0ô thị lớn ở các KV Đông Nam Á.


3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : ĐỚI NÓNG</b>


<b>Họat động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV : gọi HS lên xác định vị trí đới nóng trên BĐ </b>


TG.


<b>? Hãy trình bày giới hạn của đới nóng ?</b>


<b>? Hãy cho biết tại sao đới nóng cịn gọi là nội CT ?</b>


<i><b> Ý nghĩa của nội CT : là KV 1 năm có 2 lần </b></i>
MT chiếu thẳng góc và 2 CT là giới hạn cuối cùng
của MT chiếu thẳng góc 1 lần và đây là kV có góc


<b>I - ĐỚI NĨNG:</b>


- Trải dài giữa 2 chí tuyến
thành 1 vành đai liên tục
bao quanh TĐ ( 30° B – 30
°N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

MT chiếu sáng lớn nhất , nhận được lượng nhiệt
của MT cao nhất nên nơi đây gọi là đới nóng.


<b> GV treo BĐ các loại gió trên TĐ.</b>



<b> HS lên xác định hướng và đọc tên loại gió thổi </b>


giữa 2 CT.


<b>GV : do MT đới nóng khơng đồng nhất và lại phân </b>


thành 1 số KV khác nhau . Vậy dựa vào hình 5.1
:hãy kể tên các loại MT ở đới nóng.


<b> Hoạt động 2 : MƠI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM </b>
<i>1) Vị trí :</i>


HS quan sát hình 5.1  xác định vị trí MT XĐ ẩm .
? Hãy cho biết giới hạn MT XĐ ẩm từ khoảng vĩ
độ nào tới vĩ độ nào ?


<i>2) Khí hậu : </i>


Quan sát hình 5.2


- Đọc tên nội dung hình 5.2


- Tìm tên vị trí của Singapo trên BĐ  cho biết
nằm ở vị trí nào của đới nóng


GV : cho HS thảo luận  chia nhóm :


N1 : đường biểu diễn nhiệt độ TB các tháng trong
năm có hình dạng ntn ? giao đơng cao nhất và thấp
nhất đường biểu diễn nhiêt độ là bao nhiêu ?



 đường biểu diễn nhiệt độ TB các tháng trong
năm cho thấy nhiệt độ của Singapo có đặc điểm
gì ? ( nóng quanh năm)


N2 : Nhiệt độ cao nhất vào tháng mấy ? (mùa hạ)
Nhiệt độ thấp nhất vào tháng mấy ? ( mùa
đơng )


Tính chênh lệch nhiệt độ giữa tháng nóng nhất và
lạnh nhất.


N3 : hãy cho biết lượng mưa cả năm là bao nhiêu ?
Sự phân bố lượng mưatrong năm ra sao ? ( mưa
nhiều quanh năm , đa số các tháng có LM TB
tháng từ 170  gần 250 mm tháng )


N4 : LM cao nhất vào tháng mấy ? = mm


<b>II - MƠI TRƯỜNG XÍCH </b>
<b>ĐẠO ẨM :</b>


<b> 1 . Vị trí :</b>


- Từ 5°B  5 ° N dọc theo
2 đường XĐ


2. Khí hậu :


- Nóng ẩm quanh năm


(nhiệt độ từ 25°C - 28°C ,
nhiệt độ chênh lệch giữa
tháng cao nhất và tháng
nhất rất nhỏ khoảng 3° C
- Mưa nhiều quanh năm ,
LM TB năm từ 1500 
2500 mm.


- Độ ẩm rất cao > 80%.
3. Rừng rậm xanh quanh
năm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

LM thaáp nhaát vào tháng mấy ? = mm


Chênh lệch giữa LM cao nhất và thấp nhất là bao
nhiêu mm.


HS : thảo luận, các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét
và góp y.ù


GV chốt ý và nhận xét .


HS : đọc đặc điểm của MT XĐ ẩm / 17 SGK
GV : cho HS quan sát hình 5.3, 5.4 .


? Dựa vào tên của 2 hình và nội dung thể hiện ở
hình 5.4. Em hãy cho biết rừng có mấy tầng chính ?
tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng ? ( do độ ẩm
và nhiệt độ cao , góc chiếu sáng MT lớn  tạo
điều kiện cho cây rừng phát triển rậm rạp  cây


cối phát triển  xanh tốt quanh năm  TV phong
phú  ĐV phong phú ( từ ăn cỏ  ĐV ăn thịt )
 Rút ra KL


4) Củng cố : câu 1 và 2 / 18 SGKK


5) Dặn dị : học bài , làm BT 3, 4 / 18, 19 SGK . Đọc trước bài 6


<b>Ngày soạn: 28/08/2010</b>
<b>Ngày giảng: 01/09/2010</b>


<b>Tiết 6</b>


<b>Bài 6 : </b>


<b>MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức : Đ² của MT nhiệt đới và của KH nhiệt đới .


- Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của MT nhiệt đới đó là Xavan hay đồng cỏ
cao nhiệt đới.


2) Kó năng :


- Củng cố và rèn luyện KN đọc BĐ nhiệt độ và lượng mưa cho HS.
- Củng cố KN nhận biết MT Địa Lí cho HS qua ảnh chụp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>



- <sub>BÑ Kh TG</sub>


- <sub>Biểu đồ nhiệt độ , LM của MT nhiệt đới.</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn , phân tích , dùng lới , diễn giảng.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>MT đới nóng phân bố vùng nào trên TĐ? Kể tên các loại MT cảu đới</sub>


nóng.


- <sub>MT XĐ ẩm có đặc điểm gì ?</sub>
- <sub>HS sửa BT 3,4</sub>


3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : KHÍ HẬU </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV : cho HS quan saùt hình 5.1 yêu cầu :</b>


<b>HS : xác định MT đới nóng và chỉ ra các loại</b>


MT ở đới nóng , chi? MT nhiệt đới yêu cầu



<b>HS xác định vị trí của MT nhiệt đới .</b>


- xác định vị trí của các đại điểm MaLaCan
và Giamana trên BĐ 5.1


<b>HS quan sát BĐ nhiệt độ và LM của</b>


Malanca và Giamena  nhận xét về nhiệt độ
và LM của 2 BĐ theo gợi ý :


- Nhiệt độ cao nhất ? thấp nhất ? nhận xét
hình dạng của đường biểu diễn nhiệt độ có gí
đặc biệt ?


- LM cao nhất ? thấp nhất ?thời kỳ khô hạn
kéo dài mấy tháng ?


 HS rút ra đặc điểm của KH nhiệt đới rồi so
sánh với đặc điểm KH XĐ ẩm .


<b>I - KHÍ HẬU :</b>


- Vị trí : từ 5° đến chí tuyến ở 2
bán cầu .


- Đ² KH : nóng và LM tập trung
vào 1 mùa ,c àng gần 2 chí tuyến
thời kì khơ hạn càng kéo dài và
biên độ nhiệt trong năm càng
lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Cho HS quan sát và nhận xét xem có gì #</b>
nhau giữa Xavan ở Kênia (H6.3) và Xavan ở
CH Trung Phi (H6.4) vào mùa mưa


( Xava H6.3 có cây ít hơn Xavan ở H6.4 )


<b>GV lưu ý : H6.4 có dãi rừng hành lang dọc</b>


<b>sông suối  HS giải thích vì sao ?</b>


( Xavan Kênia ít mưa hơn và khô hạn hơn
nên cây cối ít hơn , cỏ cũng không xanh tốt
bằng )


<b>KL : ở MT nhiệt đới , LM và thời gian khơ</b>


hạn có ảnh hưởng đến TV , con người và
TN . Xavan hay đồng cỏ cao nhiệt đới là
thảm TV tiêu biểu của MT nhiệt đới .


<b>- QS hình 6.3 , 6.4 HS nhận xét về LM thay</b>
đổi ntn ? (theo mùa : khô, mưa)


? Cây cỏ biến đổi ntn trong năm ? ( xanh tốt
vào mùa mưa , khô héo vào mùa khô hạn .
càng gần 2 chí tuyến đồng cỏ càng thấp và
càng thưa )


? Mực nước sông thay đổi ntn nào trong 1


năm? ( có lũ vào mùa mưa ,cạn vào mùa
khơ)


? Vì sao đất ở vùng có KH nhiệt đới lại có
màu vàng đỏ (do q trình tụ Oxýt sắt, nhơm
lên trên bề mặt đất vào mùa khơ )


<b>GV chốt ý và kết luận nội dung của bài trong</b>


SGK trang 22.


<b>II - CÁC ĐẶC ĐIỂM KHÁC</b>
<b>CỦA MÔI TRƯỜNG</b>


- Quang cảnh thay đổi từ rừng
thưa sang đồng cỏ cao (Xavan)
và cuối cùng là nửa HM.


- Đất Feralit đỏ vàng rất dễ bị
xói mịn, rửa trôi nếu ko được
cây cối che phủ,canh tác ko hợp
lí.


- Sơng ngịi nhiệt đới có 2 mùa
nước : mùa lũ và mùa cạn .


- Ở vùng nhiệt đới có thể trồng
được nhiều loại cây LT và cây
CN. Đây là 1 trong những KV
đơng dân của TG .



4) Củng cố : câu 1,2,3 trang 22 SGK
5) Dặn dò :


- <sub>Làm câu 4 SGK / 22 </sub>
- <sub>Đọc trứơc bài 7 </sub>
- <sub>Học bài 6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tieát 7</b>


<b> Baøi 7 : </b>


<b>MƠI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIĨ MÙA</b>
<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức :


- Nắm sơ qua ngun nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm cuả gió
mùa mùa hạ , gió mùa mùa đông.


- Nắm được 2 đặc điểm cơ bản của MT NĐ GM . Đặc điểm này chi phối thiên
nhiên và hoạt động của con người theo nhịp điệu của gió mùa.


- Hiểu được MT NĐ GM là MT đặc sắc và đa dạng ở đới nóng.
2) Kĩ năng :


- Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc BĐ, ảnh ĐL , BĐ nhiệt độ và LM , nhận biết
KH NĐ GM qua BĐ.


3) Thái độ : Yêu thiên nhiên, yêu đất nước .


 GD ý thức bảo vệ MT.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BÑ KH VN</sub>


- <sub>BĐ KH Châu Á hoặc TG </sub>


- <sub>Các tranh ảnh về các loại cảnh quan nhiệt đới gió mùa , rừng ngập mặn , </sub>


rừng thông ,….


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn , phân tích , dùng lời , thảo luận nhóm .</b>
<b>IV – Các bước lên lớp : </b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


- <sub>Câu 1 ,2 ,3 SGK / 22</sub>
- <sub>Sửa BT câu 4</sub>


3) Giảng :


<b>Hoạt động 1 : KHÍ HẬU </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV : giới thiêu cho HS xác định khu vực KH NĐ GM</b>


trên hình 5.1



<b>HS : quan sát Hình 7.1 ,7.2 ,7.3 , 7.4  Chia nhóm .</b>


N1: Quan sát hình 7.1 , 7.2 , nhận xét :


<b>I - KHÍ HẬU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hướng gió


- Nguyên nhân GM mùa hạ , GM mùa đông ở khu
vực ĐNÁ và NÁ.


N2 : từ phân tích nhận xét trên em hãy giải thích tại
sao ở KV này lại có LM # nhau giữa mùa hạ và mùa
đông ?


- <sub>Hãy liên hệ thời tiết mùa hạ , mùa đông ở VN</sub>


N3 : Đọc và phân tích BĐ KH hình 7.3 , 7.4 :
+ Nhiệt độ tháng cao nhất , thấp nhất , biên độ
nhiệt ?


+ LM cao nhaát, thaáp nhaát .


N4 : So sánh sự # nhau , giống nhau về nhiệt độ , LM
của HN và MumBai ( Ấn Độ )  Rút ra đặc điểm
của KH nhiệt đới GM.


<b>HS: các nhóm trình bày , cả lớp nhận xét , bổ sung </b>



và góp ý.


<b>GV : chuẩn xác và tóm tắt đặc điểm KH NĐ GM và </b>


ảnh hưởng của nó tới sx nơng nghiệp .


NĐ GM có tính chất thất thường , thể hiện :
+ Mùa mưa có năm đến sớm, có năm đến muộn .
+ LM tuy nhiều nhưng không đều giữa các năm .
+ GM mùa đơng có năm tới sớm , có năm tới
muộn , có năm rét nhiều , có năm rét ít.


<b>Hoạt động 2 : CÁC ĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA MÔI TRƯỜNG </b>
<b>GV : hướng dẫn HS quan sát hình 7.5 và 7.6 </b>


? Qua hình 7.5 , 7.6 em có nhận xét gì về màu sắc ,
cảnh thiên nhiên qua 2 mùa ở địa điểm trên .


+ Mùa mưa : rừng cao su lá xanh tươi , mượt mà
+ Mùa khô : rừng cao su lárụng nay , cây khô lá
vàng .


? Quan sát cảnh rừng ở MT NĐ GM em có nhận xét
gí ? (tính đa dạng)


? Kể tên các kiểu rừng trong MT ND( GM ?
? Tại sao có các kiểu rừng như vậy ?


<b>II - CÁC ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>KHÁC CỦA MÔI </b>


<b>TRƯỜNG</b>


- Đa dạng và phong phú :
có nhiều kiểu rừng , nhiều
loài ĐV sinh sống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

( Do LM , sự phân bố LM không đều trong năm )
? Với đạc điểm KH NĐ GM đã tạo điều kiện cho
TV , cây trồng phát triển như thế nào ? Con người
tập trung sinh si61ng ở đây như thế nào ? tại sao DC
lại tập trung đông ?


(thích hợp trồng nhiều loại cây LT và cây CN nhiệt
đới  thu hút nhiều LĐ và nuôi sống được nhiều
người )


<i> Liên hệ tới VN : tính chất NĐ GM này đã đem lại </i>
những thuận lợi và khó khăn gì đối với sx NN.


 GV kết luận : MT đa dạng và phong phú nhất của
đới nóng , là nơi tập trung đơng dân nhất TG .


4) Củng cố :


- <sub>Câu 1,2 SGK trang 25</sub>


5) Dặn dò :
– Học bài 7
– Đọc SGK bài 8



<b>Ngày soạn: 05/08/2010</b>
<b>Ngày giảng: 08/09/2010</b>
<b>Tiết 8</b>


<b>Baøi 8 : </b>


<b> CÁC HÌNH THỨC CANH TÁC TRONG </b>
<b>NƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI NĨNG</b>


<b>I – Mục tiêu : HS cần naém :</b>


1) Kiến thức :


- Nắm được các hình thức canh tác trong NN: làm rẫy , thâm canh lúa nước sx
theo qui mô lớn.


- Nắm được mối quan hệ giữa canh tác lúa nước và DC .
2) Kĩ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3) Thái độ : tác động của con người lên TN  tác hại về MT.


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- <sub>BĐ DC và BĐ NN Châu A Ù hoặc ĐNÁ </sub>
- <sub>Các hình từ 8.1  8.7 SGK .</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn , phân tích , dùng lời, nhóm .</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) KT bài cũ :


Câu 1 , 2 SGK trang 25
3) Giaûng :




<b>Hoạt động 1 : LAØM NƯƠNG RẪY </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV cho HS đọc phần mở bài SGK trang 26</b>


<b>GV : yêu cầu HS quan sát hình 8.1 và 8.2 trả lới</b>


câu hỏi in nghiêng trong SGK / 26


Nêu 1 số biểu hiện cho thấy sự lạc hậu của hình
thức sx nương rẫy ?


<b>GV Hỏi thêm :</b>


So sánh kinh tế khi không đốt rừng và đốt rừng
lấy đất ta thấy như thế nào ? ( Không đốt rừng
cao hơn )


Quan sát hình 8.2 : ? Họ dùng những dụng cụ
để sx nhu thế nào ? ( thơ sơ, làm bằng tay )


 KL : Hình thức này sx này lạc hậu , năng suất


thấp , ảnh hưởng tới MT ( DT rừng bị thu hẹp )


<b>I - LÀM NƯƠNG RẪY :</b>


- Là hình thức sx lâu đời nhất
của XH loài người , đốt rừng
 làm nương rẫy.


- Sử dụng cơng cụ thơ sơ, ít
chăm bón  năng suất thấp.


<b> Hoạt động 2 : LAØM RUỘNG , THÂM CANH LÚA NƯỚC</b>
<b>GV cho HS tự đọc phần 2 / SGK trang 26,27.</b>


Quan sát hình 8.3 , 8.4  các tổ ( nhóm ) thảo
luận để trả lời các câu hỏi của GV đặt ra .


? Theo em những điều kiện để phát triển trồng
lúa nước là gì ? ( KH, đất đai , con người )


( KH NĐ GM nắng nhiều nhiệt độ > 0°C , mua7
nhiều LM > 1000 mm có điều kiện giữ nước , chủ


<b>II - LAØM RUỘNG , THÂM</b>
<b>CANH LÚA NƯỚC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

động tưới tiêu , nguồn LĐ dồi dào )


Quan sát hình 8.6 ? tại sao trồng ruộng bậc
thang là cách khai thác NN có hiệu quả và góp


pần BV MT ? ( giữ được nước , đáp ứng yêu cầu
tăng trưởng của cây lúa, chống xói mịn cuốn trơi
đất )


GV KL : các điều kiện cần thiết cho việc canh tác
lúa nước và với điều kiện KH NĐ GM khu vực
ĐNÁ và Nam Á là nơi rất thuận lợi cho việc canh
tác lúa nước .


<b> GV : hướng dẫn HS quan sát lược đồ hình 8.4 và</b>
so sánh với lược đồ hình 4.4 SGK / 14  ? những
vùng trồng lúa nước ở Châu Á cũng là những
vùng có số dân như thế nào ? ( đông nhất Châu Á
)


? Việc canh tác lúa nước cần có lực lượng LĐ
như thế nào ? ( dồi dào )


- Thâm canh lúa nước cho
phép tăng vụ , tăng NS nhờ
đó SL cũng tăng lên.


- Việc áp dụng … Thái Lan.
(SGK)


<b> Hoạt động 3 : SẢN XUẤT NƠNG SẢN HÀNG HỐ THEO QUI MƠ</b>


<b>LỚN </b>


<b>GV : mô tả sơ nét hình 8.5 cho HS quan sát .</b>



HS: quan sát phân tích và nhận xét dựa vào các
câu hỏi sau :


? Dt canh tác của đồn điền như thế nào ? (rộng
lớn)


? Việc tổ chức sx của đồn điền ntn ? (có KH và
sử dụng máy móc  SP làm ra rất nhiều )


<b> GV : đúc kết , nêu lên ưu nhược điểm của</b>
<i><b>phương thức sx lớn trong các đồn điền ( ưu : tạo ra</b></i>
khối lượng nơng sản hàng hố lớn có giá trị cao –


<i><b>nhược : sx cần phải bám sát nhu cầu cảu thị</b></i>


trường )


<b>III - SẢN XUẤT NƠNG</b>
<b>SẢN HÀNG HỐ THEO</b>
<b>QUI MƠ LỚN :</b>


- Hình thức canh tác này tạo
ra KL NS hàng hố lớn và có
giá trị cao , tuy nhiên phải
bám sát nghiên cứu thị
trường.


4) Củng cố : Câu hỏi SGK
5) Dặn dò :



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ngày soạn: 10/09/2010</b>
<b>Ngày giảng: 13/09/2010</b>
<b>Tiết 9</b>


<b>Baøi 9 : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP</b>
<b> Ở ĐỚI NĨNG</b>


<b> I – Mục tiêu : HS cần nắm :</b>


1) Kiến thức : nắm được mối quan hệ giữa KH với NN và đất trồng, giữa khai
thác đất đai và bảo vệ đất .


Biết được 1 số cây trồng , vật ni ở các kiểu MT khác nhau của đới nóng .
2) Kĩ năng : luyện tập cách mơ tả hiện tươg ĐL qua tranh liên hồn và củng cố
thêm kĩ năng đọc ảnh ĐL chho HS .


- Rèn luyện khái niệm phán đoán ĐL cho HS ở mức độ cao hơn về mối quan hệ
giữa KH với NN và đất trồng , giữa khai thác và bảo vệ đất trồng.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Ãnh về xói mịn , đất đai trên các sườn núi về cây cao lương .</sub>
- <sub>Các hình SGK hình 9.1 , 9.2 , BĐ TN TG .</sub>


<b>III – Phương pháp : đàm thoại , phát vấn , nhóm, dùng lời .</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>



1) Ổn định
2) KT bài cũ :


Các câu 1,2,3 trang 28,29 SGK.
3) Giaûng :


<b>Hoạt động 1 : ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV : Đới nóng MT có những đặc điểm khí hậu nào?</b>


? Nêu đặc điểm khí hâu.của MT XĐ ẩm , MT nhiệt
đới , MT nhiệt đới gio` mùa  nêu đặc điểm chung
của đới nóng ?


? các đặc điểm này có ảnh hưởng đối với cây trồng và
mùa vụ ra sao ? Quan sát hình 9.2 và 9.1 nêu nguyên
nhân dẵn đến xói mịn đất ở MT XĐ ẩm.


<b>GV dẫn dắt :</b>


<b>I - ĐẶC ĐIỂM SẢN</b>
<b>XUẤT NÔNG NGHIỆP</b>
<b>:</b>


<b> Ở đới nóng … thuỷ lợi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Lớp mùn ở đới nóng thường ko dày , nếu đất có độ
dốc cao và mưa nhiều quanh năm thì điều gì sẽ xảy ra


đối với lớp mùn này .


+ Nếu rừng cây trên vùng đồi núi ở đới nóng bị chặt
hết và mưa nhiều quanh năm thì điều gì sẽ xảy với
vùng đồi núi?


 KL :


- Đất đai ở đới nóng rất dễ bị nước mưa cuốn trơi
hoặc xói mo`n nế ko có cây cối che phủ.


- Cần thiết phải BV rừng và trồng rừng ở các vùng đồi
núi.


<b>Hoạt động 2 : CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU.</b>
<b>HS : đọc SGK và trả lới câu hỏi </b>


? Nêu tên các cây lượnh thực và hoa màu chủ
yếu ở vùng đồng bằng và núi ở nước ta .


? tại sao các vùng trồng lua` nước lại trùng với
những vùng đông dân bậc nhất trên Thế Giới ?
( cây LT quan trọng nhất.)


? Cây công nghiệp là gì ?


Kể tên 1 số lồi các CN được trồng trên TG
và 1 số loài cây CN được trồng ở nước ta.


? Kể tên các vật nuôi ở đới nóng và chúng


đươc ni ở dâu ?


So sánh tốc độ phát triển của chăn nuôi và
trồng trọt.


<b>II - CÁC SẢN PHẨM NÔNG</b>
<b>NGHIỆP CHỦ YẾU : </b>


Cây trồng chủ yếu … trồng trọt (
SGK)


4) Củng co á :


Câu 1, 2, 3 SGK trang 32
5) Dặn dò :


– học bài 9


– Đọc SGK bài 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Baøi 10 : </b>


<b> DÂN SỐ VAØ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TAØI</b>
<b> NGUN – MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG .</b>
<b>I - Mục tiêu :</b>


1 ) Kiến thức : biết được đới nóng vừa đơng dân và có sự BN DS trong khi
nenà KT cịn đang trong quá trình phát triển , chưa đáp ứng được nhu cầu cơ
bản của người dân .



Biết được sức ép của DS lên đời sống và biệp pháp của các nước đang phá
ttriển áp dụng để giảm sức ép DS , bảo vệ TN và MT.


2 ) Kĩ năng : luyện tập cách đọc , phân tích BĐ về các mối liên hê .
Bước đầu luyện tập cách phân tích các số liệu thống kê.


Thái độ : ý thức bảo vệ MT .


<b>II - Đồ dùng dạy học : biểu đồ hình 10.1 , bảng số liệu , hình 2.1, 4.1, tranh ảnh </b>
<b>III – Phương pháp : phát vấn, trực quan.</b>


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


- Câu 1,2,3, SGK /32
3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : DÂN SỐ </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV yêu cầu HS quan sát lược đồ hình 2.1 SGK</b>


trang 7 và trả lời.


? Cho biết DC ở đới nóng phân tích tập trung
vào những khu vực nào ? ( ĐNÁ ,Nam Á,Tây
Phi, ĐN Braxin



? DS đới nóng chiếm bao nhiêu % DS TG
( 50%) và tap trung ở mấy khu vực ?


? DS ở đới nóng chiếm gần 50% nhân loại
nhưng lại chỉ tập trung sinh sống trong 4 khu
vực ấy thì sẽ tác động gì tới nguồn tài ngun
và MT ở những nơi đó ?


<b>I - DÂN SỐ :</b>


- DS đới nóng tập trung ở
ĐNÁ , NÁ, Tây Phi , ĐN
Braxin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HS quan sát BĐ hình 1.4 / 5 SGK</b>


? Cho biết tình trạng gia tăng DS hiện nay của
đới nóng như thế nào ?


<b>GV : trong khi tài nguyên , MT đang bị xuống</b>


cấp , thì sự bùng nổ DS ở đới nóng có tác động
như thế nào ?  Đặc điểm DS ở đới nóng .?
DS đới nóng đơng nhung chỉ Sống tập trung
trong 1 số khu vực .


DS đới nóng đơng và vẫn cịn trong tình
trạng BN DS.



Trong khi nền KT hiện nay của đới nóng cịn
đang phát triển thì 2 đặc điểm của DS sẽ gây
sức ép nặng nề cho việc cải thiện đời sống
người dân và TN MT.


<b> Hoạt động 2 : SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ TỚI TÀI NGUN – MƠI</b>
TRƯỜNG


Gv yêu cầu :


HS phân tích H.10.1 để thấy mối quan hệ giữa
sự gia tăng DS TN quá nhanh với tình trạng
thiếu LT ở Châu Phi.


? Nêu giá trị sản lượng LT năm 1975 và năm
1990 ? Nhận xét giá trị sản lượng LT tăng hay
giảm , tăng và gỉam bao nhiêu % ?


- <sub>tăng từ 100%  110%</sub>


- <sub>Tương tự với gai tăng DS VN</sub>
- <sub>Tăng 100%  160 %</sub>


.LT bình quân đầu người giảm từ 100% 
50%.


HS : phân tích bảng số liệu. Nhận xét tương
quan giữa DS và DT rừng ở sách trang 34 .
Nhận xét về tương quan giữa DS và DT rừng ở
khu vực ĐNÁ từ namê 1980  1990.



Nguyên nhân: vì DT rừng ngày càng bị gỉam :
phá rừng lấy đất canh tác hoặc XD nhà máy ,


<b>II - SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ</b>
<b>TỚI TAØI NGUYÊN – MÔI</b>
<b>TRƯỜNG :</b>


- Việc giảm tỷ lệ …. Tài
nguyên , MT(SGK)


- Tài nguyên ( rừng , KS , đất
trồng ) bị cạn kiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

lấy củi đun nấu , lấy gỗ làm nhà .
4) Củng cố :


Câu 1 / 35


Phân tích BĐ hình 10 .1
5) Học bài 4


Chuẩn bị trước bài 11


<b>Ngày soạn: 17/09/2010</b>
<b>Ngày giảng: 20/09/2010</b>
<b>Tiết 11</b>


<b>Baøi 11 : </b>



<b> DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ Ở ĐỚI NĨNG</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- Nguyên nhân của sự di dân và ĐTH ở đới nóng


- Ngun nhân hình thành những vấn đề đang đặt ra trong các đô thị , siêu đô thị
ở đới nóng .


2) Kó năng :


- Bước đầu luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện tượng ĐL ( các nguyên
nhân di dân )


- Củng cố khác khái niệm đọc và phân tích ảnh ĐL , lược đồ ĐL , BĐ hình cột.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ phân bố DC và đô thị trên TG </sub>
- <sub>Các hình 11.1 , 11.2</sub>


<b>III – Phương pháp : </b>


Đàm thoại , diễn giảng , trực quan , nhóm .


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :



- <sub>Phân tích nội dung hình 10.1 theo nội dung câu hỏi trong SGK</sub>
- <sub>Làm BT 1,2 SGK trang 35</sub>


3) Giaûng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


GV yêu cầu HS đọc phần thuật ngữ di dân


HS : dựa vào nội dung SGK phần I . Tại sao lại nói
bức tranh di dân ở đới nóng rất đa dạng và phức tạp
?


- <sub>Tìm và nêu nguyên nhân di dân của đới nóng</sub>


?


HS làm việc theo nhóm ( 2 HS/nhóm)
 GV kết luận :


- <sub>Đa dạng : có nhiều ngun nhân khác nhau </sub>
- <sub>Phức tạp : các nguyên nhân này ko chỉ vì DS</sub>


đơng , mà cịn vì thiên tai, CT , … (tiêu cực ),
yêu cầu phát triển NN , CN , DV (tích cực) .
Chỉ bằng những biện pháp tích cực di dân có
khoa học thì các nước đới nóng mới giải
quyết được sức ép DS đang làm cho đời sống
khó khăn KT phát triển chậm .



<b>I - SỰ DI DÂN :</b>


- Khái niệm di dân (SGK)
- Sự di dân ở đới nóng diễn
ra rất phức tạp và đa dạng
- Nguyên nhân : thei6n tai,
CT , KT chậm phát triển ,
sự nghèo đói và thiếu việc
làm ,…




<b> Hoạt động 2 : ĐƠ THỊ HỐ </b>


HS : đọc thuật ngữ ĐTH .


- <sub>Dựa vào nội dung SGK , nêu tình hình phát</sub>


triển đơ thị ở đới nóng vào năm 1950? 2000 ?


- <sub>Tình hình DS ở đới nóng năm 1989 và</sub>


2000 , và dự kiến trong tương lai . Quan sát hình
3. 3  tên các siêu ĐT có trên 8T dân ở đới
nóng .


GV : Giới thiệu nội dung hình 11.1 và 11.2


* Hình 11.1 : TP Singapo : phát triển có khoa học


 TP sạch nhất TG và hiện đại .


* Hình 11.2 : khu ổ chuột ở 1 TP của Ấn Độ hình
thành tự phát trong quá trình ĐTH do di dân tự
do .


HS quan sát ánh , để thấy và so sánh sự khác
nhau giữa ĐT tự phát và đơ thị có khoa học.


Tự phát  nêu ngun nhân tác động xấu tới


<b>II - ĐƠ THỊ HỐ :</b>


- Khái niệm Đ TH


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

MT ( thiếu nước . điện , không đủ tiện ngi SH ,
bệnh dịch --? Đời sống …. Rác thải , nước thải SH
làm ơ nhiễm MT nước , KKhí  làm mất đi vẻ
đẹp cảu MT đô thị .


? Hãy nêu các giái pháp được áp dụng phổ biến
ở các nước đới nóng hiện nay ?


4) Củng cố :


- <sub>Câu 1, 2 SGK trang 38</sub>


5) Dặn dò :


- <sub>Làm BT 3  hướng dẫn HS làm </sub>


- <sub>Học bài 11</sub>


- <sub>Đọc SGK bài 12 làm BT bài 12 câu 1,2 .</sub>


<b> Ngày soạn: 19/09/2010</b>
<b>Ngày giảng: 22/09/2010</b>
<b>Tiết 12</b>


<b>Bài 12 :</b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức : qua các BT sẽ cung cấp kiến thức cho HS :
- Về các khí hậu XĐ ẩm , nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
- Về đặc điểm của các kiểu MT ở đới nóng .


2) Kó năng :


- Rèn luyện các khái niệm đã học , củng cố và nâng cao thêm 1 bước các khái
nệm sau đây :


+ KN nhận biết các MT của đới nóng qua ảnh ĐL , qua BĐ nhiệt độ , LM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II – Đồ dùng dạy họ c :</b>


Các hình trong SGK và các BĐ 2,3,4



<b>III – Phương pháp : đàm thoại , nhóm, trực quan , dùng lời .</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


Gọi 3 HS lên bảng :


- <sub>HS 1: câu 1 SGK /38</sub>
- <sub>HS 2: caâu 2 SGK /38</sub>
- <sub>HS 3: caâu 3 SGK /38</sub>


3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1: BAØI TẬP 1</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


GV :nêu những yêu cầu cãu tiết
thực hành , những khái niệm
can rèn luyện trong tiết học.
- Cho HS làm việc nhóm nhỏ
( 2 HS)


<i> Yêu cầu : nhận dạng 3 MT</i>
đới nóng qua ảnh , xác định tên
của MT bằng kiến thức đã học .


<b>1. BÀI TẬP 1 : xác định tên ảnh thuộc MT nào</b>



?


Ảnh A : Xahara : MT hoang maïc


Ảnh B : C.viên QG Sêragat : MT nhiệt đới
Aûnh C : bắc Cong gô : MT XĐ ẩm


<b> Hoạt động 2 : BAØI TẬP 2</b>


GV : yêu cầu HS xem ảnh :
Xavan đồng cỏ , có đàn trâu
rừng  MT nhiệt đới .


Yêu cầu HS nhắc lại các đặc
điểm MT nhiệt đới , và phân
tích đặc điểm BĐ KH A ,B ,C .
Rồi lựa chọn BĐ phù hợp với
ảnh và theo phương pháp loại
trừ .


GV hướng dẫn HS quan sát lại
ảnh để lựa chọn BĐ B hay C
 B : vì mưa nhiều hơn , phù


<b>2 . BAØI TẬP 2 : Chọn biểu đồ phù hợp với ảnh</b>


Xavan keøm theo .


A : nóng quanh năm , mưa quanh năm :ko
đúng MT nhiệt đới



B : nóng quanh năm và có 2 lần nhiệt độ lên
cao , mưa theo mùa và có 1 thới kì khơ hạn 3
tháng : đây là MT nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hợp với Xavan có nhiều cây
hơn hình C ( BĐ C có tới 6
tháng mùa khơ )


<b> </b>


<b> Hoạt động 3 : BAØI TẬP 3</b>


GV : ôn lại cho HS mối quan hệ
giữa LM và chế độ nước trên
các con sơng như thế nào?


- <sub>Mưa quanh năm thì sông</sub>


nay nước quanh năm .


- <sub>Mưa theo mùa thì sông có</sub>


mùa lũ, mùa cạn


HS : làm việc theo nhóm và các
nhóm lên trình bày .


Các nhóm khác cử HS nhận
xét .



GV tổng kết lại .


<b>3. BÀI TẬP 3: Xếp thành cặp sao cho phù hợp</b>


giữa LM và lưu lượng nước giữa các con sông.
A : mưa quanh năm


B : có thời kì khơ hạn 4 tháng kéo dài ko
mưa


C : mưa theo mùa , mưa nhiều (59) , mưa
it’(104)


X : có nước quanh năm


Y : có mùa lũ , mùa cạn nhưng ko có tháng
nào khơ hạn ko có nước .


Chọn : A – X
C – Y


Loại B vì có thời kì khơ hạn kéo dài khơng
phù hợp với Y


<b> Hoạt động 4 : BÀI TẬP 4</b>


<b>GV cho HS làm việc theo nhóm</b>


.



- <sub>Các nhóm trình bày</sub>


- <sub>HS các nhóm khác nhận</sub>


xét
GV tổng kết.


<b>4. BÀI TẬP 4: Chọn BĐ phù hợp với đới nóng</b>


A : có nhiều tháng nhiệt độ xuống thấp <
15°C vào mùa hạ : không phải đới nóng ( loại
bỏ)


B : nóng quanh năm > 20°C và có 2 lần nhiệt
độ lên cao trong năm , mưa nhiều mùa hạ :
đúng là đới nóng.


C : có tháng cao nhất , mùa hạ không quá
20°C , mùa doing ấm áp không xuống < 5°C ,
mưa quanh năm : khơng phải đới nóng ( loại
bỏ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

E : có mùa hạ nóng > 25°C , mùa đơng mát <
15°C , mưa ít vào mùa đơng : khơng phải đới
nóng ( loại bỏ)


4) Củng cố : GV nhận xét tiết thực hành, yêu cầu HS về ơn lại 3 MT đới nóng
chuẩn bị KT 1 tiết.



5) Dặn dị : ơn lại từ bài 1  12 chuẩn bị KT 1 tiết.


<b>Ngày soạn: 24/9/2010</b>
<b>Ngày giảng: 27/9/2010</b>


<b>Tiết 13</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MƠI TRƯỜNG.</b>


<b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG – HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở</b>
<b>ĐỚI NĨNG</b>


<b>I. Mục Tiêu; Sau khi học xong học sinh cần:</b>


- Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về thành phần nhân văn của môi trường:
Dân số, sự phân bố dân cư.


- Nắm được các đặc điểm tự nhiên, đặc điểm về dân cư, kinh tế, xã hội của mơi
trường đới nóng và các biện pháp khắc phục của con người ở đới nóng.


- Rền luyên cho học sinh kỹ năng biết vẽ các sơ đồ, biết phân tích và tổng hợp
về thành phàn nhân văn của môi trường và mơi trường đới nóng.


<b>II. Thiết bị dạy học:</b>


- Bản đồ, các môi trường địa lý.
- Hệ thống các sơ đồ



<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, vệ sinh.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập </b>
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>* GV nêu yêu cầu tiết ơn tập  u cầu các nhóm hoạt động tích cực, khoa học,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Học sinh làm việc cá nhân.</b>


* GV yêu cầu học sinh dùng SGK, vở bài tập địa lý và vở soạn
phần ôn tập kết hợp với các câu hỏi của GV để hình thành sơ đồ
về “ thành phần nhân văn của môi trường”


<b>H? Dạ vào SGK địa lý 7, ở phần 1 “thành phần nhân văn của môi</b>


trường” gồm những vấn đề nào?


( GV cho học sinh điền vào sơ đồ trống đã vẽ sẵn)


<b>H? Dựa vào đâu ta biết được dân số? Nêu tình hình dân số hai thế</b>


kỷ gần đây?


<b>H? Nêu đặc điểm của sự phân bố dân cư trên thế gới? Tại sao</b>


dân cư trên thế gới phân bố khơng đều?



<b>H? trên thế gới có các chủng tộc nào? Sinh sống chủ yếu ở đâu?</b>


Căn cứ vào đâu người ta chia dân cư thế gới thành các chủng tộc
đó?


<b>H? Nêu các quuần cư chính? Xu thế hiện nay của các kiểu quần</b>


cư này?


<b>H? Nêu số người sống trong các đơ thị? (2,5 tỷ chiếm 46%). Số</b>


siêu thị hiện nay tăng hay giảm?


<b>H? Nêu hậu quả của các vấn đề nêu trên?</b>


<b>H? Nêu các biện pháp để hạn chế các hậu quả trong thành phần</b>


nhân văn của môi trường?


* GV hướng dẫn học sinh điền vào sơ đồ  hoàn thành sơ đồ.


<b> </b>


<b>- Giaùo án Địa 7</b> 35


<b>THÀNH</b>
<b>PHẦN</b>
<b>NHÂN</b>
<b>VĂN</b>


<b>CỦA</b>
<b>MƠI</b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>HẬU QUẢ</b>


- Bùng nổ dân số
- Kinh tế chậm
phát triển


- Tài ngun mơi
trường suy thối
- Đời sống con
người thấp


<b>BIỆN PHÁP</b>


- Có chính sách
dân số


- Phát triển kinh tế
– Xã hội


- Di dân có tổ
chức


- Nâng cao đời
sống người dân


<b>DÂN SỐ: - Là nguồn lao động quý </b>



- Tăng nhanh ở TK XIXXX
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ: khơng đều


Môngôlốit: C.Á


<b>CHỦNG TỘC: </b> Ơrôpêốit : C. Âu
Nêgrốit : C. Phi
QUẦN CƯ: Nông thôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 2: học sinh hoạt động nhóm</b>


- Giáo viên treo bản đồ “các môi trường địa lý” và cho học sinh xác
định vị trí mơi trường đới nóng và các kiểu môi trường


* Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm: tìm hiểu đặc điểm tự nhiên,
dân cư, kinh tế, xã hội ở mơi trường đới nóng. Chia lớp thành 6 nhóm,
giáo viên phát phiếu học tập cho từng nhóm.


<b>Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm?</b>
<b>Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm mơi trường nhiệt đới?</b>


<b>Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm mơi trường nhiệt đới gió mùa?</b>
<b>Nhóm 4: Tìm hiểu các hình thức sản xuất nơng nghiệp?</b>
<b>Nhóm 5: Tìm hiểu hoạt động nơng nghiệp?</b>


<b>Nhóm 6: Tìm hiểu về dân số?</b>


* Cử đại diện từng nhóm lên trình bảy ngắn gọn, đủ ý cơ bản, học sinh
các nhóm bổ xung, giáo viên nhận xét, kết luận



<b>- Giáo án Địa 7</b> 36


<b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN</b> <b>DÂN CƯ, KINH TẾ – XÃ HỘI</b>


MT XICH
ĐẠO ẨM
TO<sub> cao, 25 – </sub>
28o<sub>C, lượng </sub>
mưa nhiều
quanh năm,
1500 – 2500
mm,


- Rừng rậm
xanh quanh
năm


MT NHIỆT
ĐỚI
- TO<sub> trên </sub>
20o<sub>C, </sub> <sub>mưa </sub>
theo mùa
500 – 1500
mm,


- Rừng thưa
- Đồng cỏ


cao nhiệt đới
- Hoang mạc


MT NHIỆT
ĐỚI GIÓ


MÙA
- TO <sub>trên 20</sub>o<sub>C, </sub>
mưa theo mùa
gió trung bình
trên 1000mm.
- Rừng rụng lá
mùa khô, -
Đồng cỏ cao
nhiệt đới
CÁC HÌNH
THỨC SẢN
XUẤT
ĐẠO ẨM
DÂN SỐ
H. ĐỘNG
NÔNG
NGHIỆP
- Làm nương


raãy


- Làm ruộng
thâm canh lúa
nước



- Sản xuất
hàng hóa
nơng sản với
qui mô lớn


- Quanh
năm hoặc
thời vụ
- Trồng cây
lương thực
và cây công
nghiệp
- Chăn nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Hoàn chỉnh các sơ đồ – bổ sung thêm một số nội dung


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa và bài tập trong sách bài tập địa lý
- Học bài để chuẩn bị tiết sau kiểm tra


<b>Ngày soạn: 26/9/2010</b>
<b>Ngày giảng: 29/9/2010</b>
<b>Tiết 14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. Mục Tiêu; </b>


- Kiểm tra lại các kiến thức đã học về: thành phần về nhân văn cảu môi trường,
về mơi trường đới nóng, hoạt động kinh tế cảu con người ở đới nóng, đã nắm


được bao nhiêu, để rút kinh nghiệm cho tiết sau


- Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài kiểm tra bằng các câu hỏi trắc nghiệm với
các hình htức khác nhau, kỹ năng viết câu trả lời tự luận rõ ràng, đúng, đủ ý
- Giáo dục cho học sinh tình trung thực, độc lập suy nghĩ khi làm bài


<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, vệ sinh lớp học, hướng dẫn học sinh cách làm bài</b>
<b>2. Tiến hành: Giáo viên phát đề bài cho học sinh </b>


<b>ĐỀ BAØI</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)</b>


<b>Câu 1: Hãy khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất (0.5đ)</b>
<b>* Châu lục đông dân nhất hiện nay là:</b>


a. Châu Âu b. Châu Á c. Châu Phi d. Châu Mỹ


<b>Câu 2: Đánh dấu nhân (X) vào ô trống mà ý em cho là đúng nhất (0.5đ)</b>
<b>* Rừng rậm thường xuyên xanh quanh năm là loại rừng chính thức</b>


a. Mơi trường xích đạo ẩm b. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường nhiệt đới gió mùa d. Mơi trường hoang mạc


<b>Câu 3: Hồn thành sơ đồ sau: (1.5đ)</b>


Quần cư nông thôn Quần cư thành thị


Quần cư



Tổ chức
sinh sống


Hoạt động kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 4: Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất (0.5đ)</b>


<b>* Hậu qủa của việc gia tăng dân số quá nhânh ở đới nóng</b>


a. Kinh tế chậm phát triển b. Đời sống chậm cải tiến
c. Tác động tiêu cực đến tài nguyên môi trường d. Tất cả đều đúng


<b>II. Trắc nghiệm tự luận</b>


<b>Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản</b>


xuất nơng nghiệp? Nêu một số biện pháp khắc phục khó khăn do khí hậu xích
đạo ẩm gây ra? (3đ)


<b>Câu 2: Nêu những nguyên nhân dẫ đến các làn sóng di dân ở đới nóng? Sự di</b>


dân đến các thành phố lớn và tăng dân số quá nhanh dẫn đến hậu quả gì? Biện
pháp khắc phục? (3đ)




<b>---ĐÁP ÁN</b>
<b>I Trắc nghiệm khách quan</b>



<b>Câu 1: ý b (0.5đ)</b>
<b>Câu 2: ý a (0.5đ)</b>
<b>Câu 3: </b>


<b> (0.5đ)</b>


(0.75đ)


(0.25đ)


<b>Câu 4: ý d (0.5đ)</b>


<b>II. Trắc nghiệm tự luận</b>
<b>Câu 1: </b>


Quần cư nông thôn Quần cư thành thị
Quần cư


<b>Thôn, xóm, làng bản</b>
<b>Phân tán</b>


<b>Phố xá</b>
<b>Tập trung</b>


<b>Sản xuất công </b>
<b>nghiệp, dịch vụ</b>
<b>Sản xuất nông nghiệp, </b>


<b>ngư nghiệp, lâm nghiệp</b>



<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


Tổ chức
sinh sống


Hoạt động kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>* Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng</b>


- Thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, sự nghèo đói, thiếu việc làm,
dân số tăng nhanh


(1đ)


<b>* Hậu quả</b>


- Ơ nhiễm nguồn nước, khơng khí (0.25đ)


- Làm cho tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, suy giảm (0.5đ)


- Chất lượng cuộc sống của người dân thấp (0.25đ)


<b>* Biện pháp</b>


- Đơ thị hóa có kế hoạch, tổ chức (0.5đ)


- Phát triển kinh tế – xã hội (0.25ñ)


- Nâng cao đời sống người dân (0.25đ)



- Bảo vệ môi trường, phân bố dân cư hợp lý (0.25đ)


<b>Câu 2: </b>
<b>* Thuận lợi</b>


- Nhiệt độ cao 25 – 26 o<sub>C. Độ ẩm cao trên 80%, mưa nhiều quanh năm tạo điều</sub>


kiện cho cây trồng có thể phát triển quanh năm, trồng nhiều loại cây, nhiều vụ,
kết hợp chăn ni


(1.5đ)


<b>* Khó khăn:</b>


- Mầm bệnh phát triển gây hại cho sản xuất nông nghiệp (0.5đ)


- Đất bị xói mịn, rửa trơi (0.25đ)


<b>* Biện pháp</b>


- Bảo vệ rừng và trồng rừng (0.5đ)


- Phịng trừ dịch bệnh (0.5đ)


- Trồng trọt có phương pháp, khoa học (0.25đ)


<b>II. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Giáo viên thu bài kiểm tra số bài
- Về nhà xem trước chương II



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>CHƯƠNG 2 : </b>



<b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HOÀ – HĐKT </b>


<b>CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ƠN HOÀ</b>


<b>Tiết 15</b>


<b>Bài 13 : </b>


<b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HOÀ</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức<b> : nắm được 2 đặc điểm cơ bản của MT đới ơn hồ.</b>
- Tính chất trung gian của KH với thời tiết thất thường .


- Tính đa dạng của TN theo không gian và thời gian.


- Hiểu và phân biệt được sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu của đới on hoà qua
biểu đồ nhiệt độ và LM .


- Thấy được sự thay đổi cảu nhiệt độ và LM có ảnh hưởng đến sự phân bố các
kiểu rừng ở đới ơn hồ .


2) Kó năng :


- Đọc , phân tích ảnh và BĐ ĐL , bồi dưỡng kĩ năng nhận biết các kiểu KH ôn
đới qua BĐ và qua ảnh .


3) Giáo dục : ý thức bảo vệ MT



<b>II – Đồ dùng dạy học : BĐ cảønh quan TG , các dòng biển , ảnh 4 mùa ở đới ơn</b>


hồ , lược đồ các loại gió trên TG .


<b>III – Phương pháp : đàm thoại , trực quan , nhóm ,phân tích , diễn giải.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) OÅn định
2) KT bài cũ
3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : KHÍ HẬU </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


GV yêu cầu HS qua sát hình 13.1


- <sub>Xác định vị trí đới ơn hồ </sub>


- <sub>Đới ơn hồ nằm giữa 2 đới nào ?</sub>
- <sub>Xác định giới hạn vĩ độ</sub>


- <sub> Tính chất trung gian thể hiện nhiệt độ</sub>


trung bình năm như thế nào? .


 KL : đới ơn hồ nằm ở vị trí như thế nào so


<b>I - KHÍ HẬU :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

với đời nóng và đới lạnh ?


HS quan sát bảng số liệu SGK / 42


- <sub>Tìm 3 địa điểm đó trên lược đồ hình 13.1</sub>
- <sub>Đọc nhiệt độ , lượng mưa của 3 dịa</sub>


điểm .


- <sub>Nhận xét nhiệt độ , lượng mưa của 3 địa</sub>


điểm.


KL : nhiệt độ và lượng mưa của đới Ơn hồ như
thế nào so với đới nóng và đới lạnh


HS đọc lược đồ 13.1 và nội dung SGK.


? Tìm các khối khí di chuyển tới đới ơn hồ , ảnh
hưởng của các khối khí này.


? Ở đây có loại gió , hải lưu gì ? ảnh hưởng của
gió Tây ôn đới , hải lưu như thế nào ?


Kl : Mơi trường đới ơn hồ có thời tiết thay đổi
that thường .


GV chốt lại nguyên nhân , tính chất thất thường
của thời tiết ơn hồ..



Vị trí trung gian giữa Lục địa và đại dương
( Khơng khí ẩm ướt Hải Dương và khối khí khô
lạnh lục địa )




<b> Hoạt động 2 : SỰ PHÂN HOÁ CỦA MÔI TRƯỜNG </b>


HS: nhắc lại kiến thức lớp 6 : đới ơn hồ có mấy
mùa trong năm


GV cho HS xem bảng dưới đây :


<i>Thaùng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12</i>
<i><b>Muøa M.Đông M.Xuân M.hạ</b></i>


<i><b>M. Thu</b></i>


T.tiết trời lạnh nắng ấm nắng ấm trời
mát


tuyết rơi tuyeát tan mưa nhiều
lạnh,khô


<i><b>Cây.cỏ lá khơ vàng và trơ cành M. Thu</b></i>
cây tăng Trưởng chậm <i><b> M.Đông</b></i>


<b>II - SỰ PHÂN HỐ CỦA</b>
<b>MƠI TRƯỜNG :</b>



- Thiên nhiên có sự thay đổi
theo khơng gian và thời gian.
- Có 4 mùa : xuân , hạ , thu ,
đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

cây nẩy lộc ra hoa <i><b> M.Xuân</b></i>
quả chín rơi rụng <i><b> M.hạ </b></i>
HS quan sát hình 13.1 và trả lời câu hỏi SGK
trang 45


- Nêu tên và xác định vị trí của các kiểu Mơi
trường (gần hay xa biển , gần cực hay chí tuyến)
- Cho HS quan sát dịng biển nóng và cho biết
chúng có quan hệ như thế nào với Môi trường ôn
đới Hải dương.


? Ở đại lục Âu-Á từ Tây - Đông , từ Bắc - Nam
có các kiểu Mơi trường nào ?


? Tương tự như vậy ở Bắc Mĩ.


GV: MT đới ôn hoà thay đổi theo không gian và
thời gian


<i><b>Chú y</b><b> ù : xác định đặc điểm các kiểu MT dựa</b></i>


vào : nhiệt độ tháng nóng nhất và thấp nhất ,
chênh lệch nhiệt độ trong năm , tổng lượng mưa
và sự phân bố lượng mưa trong năm



<b> * Ở đới ơn hồ chú ý nhiệt độ mùa Đông</b>


( tháng 1) , nhiệt độ mùa Hạ ( tháng 7 ).


- Ôn đới Hải Dương : mưa quanh năm , nhiều I
là Thu Đông


- Ôn đới Lục Địa : mưa nhiều vào mùa Hạ
- Địa Trung Hải : mưa nhiều vào mùa Đơng
4) Củng cố :


Câu 1,2 SGK trang 45
5) Dặn dò : học bài 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> Baøi 14 : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG NƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI ƠN HOÀ</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức : HS cần hiểu được cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ôn hồ
- Biết được nền nơng nghiệp đới ơn hồ đã tạo ra được 1 khối lượng lớn nông sản
và hàng hố có chất lượng cao đáp ứng cho tiêu dùng , cho công nghiệp chế
biến và cho xuất khẩu , khắc phục những bất lợi về thời tiết , khí hậu gây ra cho
cơng nghiệp.


- Biết 2 hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính theo hộ gia đình và trang
trại ở đới ơn hồ .


2) Kó năng :



- Củng cố kĩ năng phân tích thơng tin từ ảnh địa lí.
- Rèn luyện tư duy tổng hợp địa lí.


3) Thái độ : ý thức bảo vệ môi trường.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ NN của Hoa Kỳ , các hình 14.1  14.5 trong SGK </sub>


<b>III – Phương pháp : đàm thoại , trực quan , dùng lới .</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


Câu 1 , 2 SGK trang 45
3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : NỀN NÔNG NGHIỆP TIÊN TIẾN </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Cho HS đọc SGK đoạn từ “ tổ chức sản xuất …</b></i>


<i>dịch vụ nông nghiệp “và trả lời câu hỏi :</i>


? Ở đới ơn hồ có những hình thức tổ chức sản
xuất nơng nghiệp phổ biến nào ?


? Giữa các hình thức này có những đặc điểm gì


<b>giống và khác nhau ? cho HS hiểu được hoạt</b>
động nông nghiệp tiên tiến là gì ?


<b>- Cho HS quan sát hình 14.2 , 14.2</b>


<b>I - NEÀN NÔNG NGHIỆP</b>
<b>TIÊN TIẾN :</b>


- Có 2 hình thức sản xuất nơng
nghiệp: Hộ gia đình và trang
trại


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hình 14.1 canh tác theo kiểu hộ gia đình với
những mảnh ruộng lớn nhỏ khác nhau .


Hình 14.2 cho thấy cảnh trang trại ở Hoa Kỳ
mỗi gia đình thâm canh trên mảnh đất rộng 
<b>cho HS thấy được trình độ cơ giới hố nơng</b>
nghiệp ở các trang trại thường cao hơn ở các hộ
gia đình cả về trồng trọt lẫn chăn nuôi .


? Tại sao để phát triển nông nghiệp ở đới ơn
hồ con người phải khắc phục khó khăn do thời
tiết , khí hậu gây ra?


<b> _ Cho HS quan sát hình 14. 3 , 14.4 và 14.5 để</b>
nêu lên 1 số biện pháp khắc phục những khó
khăn đó ?  Từ đây liên hệ thực tế ở Việt Nam
để thấy nền nông nghiệp nước ta đang từng
bước phát triển .



nghiệp, ứng dụng rộng rãi các
thành tựu khoa học kĩ thuật.
* Biện pháp :


- Tuyển chọn giống cây trồng ,
vật nuôi để đáp ứng yêu cầu
của thị trường.


- Tổ chức sản xuất theo qui
mô lớn .


- Chun mơn hố sản xuất 1
vài cây trồng , vật ni có ưu
thế ở từng vùng.


<b> Hoạt động 2 : CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU </b>
<i><b> Cho HS đọc SGK đoạn từ “ Ở vùng cận</b></i>


<i>nhiệt đới Gió mùa … và chăn ni hươu ở Bắc</i>
<i>Cực ”.</i>


<b> Sau đó GV xác định từng khu vực trên bản</b>
đồ thế giới và yêu cầu HS trả lời mỗi kiểu khí
hậu có những loại cây trồng vật nuôi nào ?
<b> - HS xác định được ở từng khu vực khí hậu khác</b>
nhau có những lồi Động , Thực vật đặc trưng
<b>  GV hướng dẫn </b>


<b> HS rút ra nhận xét :</b>



+ Sản phẩm nông nghiệp ở đới ôn hoà đa
dạng


+ Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở từng
kiểu Môi trường đều khác nhau.


<b>I - CÁC SẢN PHẨM NÔNG</b>
<b>NGHIỆP CHỦ YEÁU :</b>


<b>- Học phần gạch sách SGK.</b>
 Sản phẩm nơng nghiệp ở
đới ơn hồ đa dạng.


- Các sản phẩm nơng nghiệp ở
từng kiểu mơi trường đều khác
nhau .


4) Củng coá :


- <sub>Cho HS xem 1 số tranh ảnh sx chun mơn hố cao ở 1 vài nơi thuộc đới</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- <sub>Cho HS xác định trên bản đồ 1 vài vùng khí hậu đới ơn hồ và nêu 1 số</sub>


lồi Động , Thực vật điển hình ứng với vùng khí hậu đó.
Bảng phụ


KiĨu M«i trêng Đặc điểm khí hậu Nông sản chủ yếu


Cn nhit đới gió mùa Mùa đơng khơ ấm, mùa hạ


nóng ẩm


Lóa nớc, đậu tơng, bông, hoa
quả: cam, quýt


Mụi trng hoang mạc ơn đới Mùa hè khơ nóng , mùa đơng


kh« lạnh Chăn nuôi cừu


Môi trờng Địa Trung Hải Mùa hÌ kh« nãng mïa thu


đơng có ma Nho cam chanh, oliu rợu vang…
Môi trờng ôn đới Hải dơng Đông ám hạ mát, ma quanh


năm


Lỳa mỡ c ci ng, hoa quả…
chăn ni bị


Mơi trờng ơn đới lục địa Đơng lạnh hè nóng ma ít Lúa mì, đại mạch, khoai tây,
ngơ, chăn ni bị


Vùng ơn đới lạnh Hè mát, đông lạnh Lúa mạch đen, khoai tây, chăn
nuôi hơu bắc cực




-5) Dặn dò :


- <sub>Xem trước bài 15 và trả lới câu hỏi trong SGK </sub>


- <sub>Học bài 14.</sub>


<b>Ngày soạn: 08/10/2010</b>
<b>Ngày giảng: 11/10/2010</b>
<b> Tiết 17</b>


<b>Baøi 15 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1) Kiến thức : nền cơng nghiệp ở đới ơn hồ là nền cơng nghiệp hiện đại ( thể
hiện trong công nghiệp chế biến )


- Biết và phân biệt các cảnh quan công nghiệp , khu công nghiệp , Tiểu thủ
công nghiệp , vùng công nghiệp .


2) Kó năng : phân tích bố cục 1 ảnh Địa lí


3) Thái độ : Giáo dục u q và bảo vệ mơi trường


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Ảnh về các cảnh quan công nghiệp ở các nước , các cảng biển lớn trên </sub>


thế giới .


- <sub>Bản đồ cơng nghiệp thế giới , hình 15.1  15.5</sub>


<b>III – Phương pháp : đàm thoại , phân tích , nhóm .</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) KT bài cũ :


Caâu 1 ,2 SGK trang 49
3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : NỀN CƠNG NGHIỆP CĨ CƠ CẤU ĐA DẠNG</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV : có 2 cách phân loại ngành cơng nghiệp :</b>


+ công nghiệp nặng , công nghiệp nhẹ


+ công nghiệp khai thác và công nghiệp chế
biến


? cơng nghiệp khai thác là gì ? những ngành
công nghiệp này phát triển ở những nơi nào ?
? cơng nghiệp chế biến là gì ? Vì sao các nước
đới ơn hồ ngành cơng nghiệp lại đa dạng.
? Cho biết đặc điểm công nghiệp chế biến ở
đới ơn hồ ?


? Nêu vai trị của ngành cơng nghiệp ở đới ơn
hồ đối với thế giới như thế nào ?


<b> HS thảo luận và giải quyết các câu hỏi ý trên</b>
.


Đọc và chỉ trên bản đồ các nước có nến cơng


nghiệp hàng đầu trên thế giới .


<b>I - NỀN CÔNG NGHIỆP CÓ </b>
<b>CƠ CẤU ĐA DẠNG :</b>


- Đời ơn hồ có 2 ngành cơng
nghiệp chính : Cơng nghiệp
khai thác và Cơng nghiệp chế
biến .


- Đới ơn hồ là nơi có nền Cơng
nghiệp phát triển sớm nhất ,
cách đây 250 năm , ¾ Sản
phẩm cơng nghiệp của thế giới
do đới ơn hồcung cấp.


- Công nghiệp chế biến là thế
mạnh nổi bật của niều nước
trong đới ơn hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Lieân Bang Nga , …


<b> Hoạt động 2 : CẢNH QUAN CÔNG NGHIỆP</b>


<b>HS đọc khái niệm cảnh quan Cơng nghiệp hố</b>


như quan cơng nghiệp hố phổ biến ở đới ơn hồ
theo thứ từ thấp lên cao:


+ Khu công nghiệp là gì ?


+ Tiểu thủ công nghiệp là gì ?
+ Vùng công nghiệp là gì ?


HS quan sát hình 15.3 để phân biệt thế nào là
Tiêủ thủ công nghiệp, thế nào là Vùng Công
nghiệp.


HS quan sát hình 15.1, 15.2 :


? Cho biết trong 2 khu công nghiệp này , khu nào
có khả năng gây ơ nhiễm Mơi trường nhiều nhất ,
vì sao ?


<b>  GV bổ sung : Xu thế ngày nay của thế giới là </b>
xây dựng các khu Công nghiệp xanh , thay thế cho
khu công nghiệp trước đây gây ô nhiễm Mơi
trường .


Liên hệ cảnh quan Công nghiệp Tp. HCM
Khu công nghiệp : Tân Tạo , Tân Bình , …
TT công nghiệp : Tp.HCM


Vùng công nghiệp hiện đang hình thành và phát
triển.


<b> KL : công nghiệp là thế mạnh , là niềm tự hào </b>
của các Quốc Gia ở đới ơn hồ nhưng khó khăn là
chất thải công nghiệp gây ô nhiễm Môi trường .


<i><b>II - CẢNH QUAN CÔNG </b></i>


<b>NGHIỆP</b>


- Khái niệm cảnh quan Cơng
nghiệp hố :


- Khu công nghiệp
- TT công nghiệp
-Vùng Công nghiệp


 Cảnh quan Cơng nghiệp phổ
biến khắp mọi nơi nhưng cũng là
nơi tập trung nuồn gây ơ nhiễm
Mơi trường.


4) Củng cố :


Câu 1, 2 SGK trang 52
5) Dặn dò :


- <sub>Học bài 15 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- <sub>Đọc trước bài 16</sub>


<b>Ngày soạn: 10/10/2010</b>
<b>Ngày giảng: 13/10/2010</b>
<b>Tiết 18</b>


<b>Baøi 16 : </b>


<b>ĐƠ THỊ HỐ Ở ĐỚI ÔN HOAØ</b>


<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức :


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của Đơ thị hố ở đới ơn hồ (phát triển về số
lượng , về chiều rộng và chiều sâu , liên kết với nhau thành chùm đô thị hoặc
siêu đô thị , phát tiển đơ thị có qui hoạch.


- Nắm được những vấn đề nảy sinh trong q trình Đơ thị hoá ở các nước phát
triển và cách giải quyết .


2) Kó năng :


Nhận biết Đơ thị cổ và Đô thị mới qua ảnh.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Bản đồ dân số thế giới và hình ảnh 1 vài đo thị lớn ở các nước phát triển .</sub>
- <sub>Các hình 16.1  16.4</sub>


<b>III – Phương pháp : đàm thoại , phân tích , nhóm .</b>
<b>IV – Các bước lên lớp : </b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


Câu 1, 2 SGK trang 52
3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : </b> <b>ĐƠ THỊ HỐ Ở MỨC ĐỘ CAO </b>



<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HS đọc SGK phần I </b>


Quan sát hình 16.1, 16.2
 Thảo luận và trao đổi :


? Hãy nêu các đặc điểm cơ bản của vùng
ĐTH cao ?


<b>I - ĐƠ THỊ HỐ Ở MỨC ĐỘ</b>
<b>CAO :</b>


- Hơn 75% DC đới ơn hồ sống trong
các ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Nêu và chỉ trên BĐ tên 1 số siêu ĐT
phát triển ở đới ơn hồ .


<b> GV hướng d6ãn HS phân biệt ĐT cổ và</b>
ĐT mới


theo qui hoạch.


- Nhiều ĐT mở rộng kết nối với nhau
thành chuổi ĐT hoặc chùm ĐT.


- ĐT phát triển cả về chiều rộng ,
chi6èu cao và chiều sâu.



- Tên 1 số siêu ĐT lớn : NewYork,
Tokyo , Paris,…


- Lối sống ĐT đã trở nên phổ biến .


<b> Hoạt động 2 : CÁC VẤN ĐỀ CỦA ĐÔ THỊ </b>
Chia 3 nhóm :


<i>N1 : việc tập trung dân quá đông vào các</i>


đơ thị , các siêu đơ thị sẽ làm nảy sinh
những vấn đề gì đối với MT


<i>N2 : có quá nhiều phương tiện GT trong</i>


các đơ thị sẽ có ảnh hưởng gì tới mơi
trường ?


<i>N3 : Dân đô thị tăng nhanh thì việc giải</i>


quyết nhà ở trong các đô thị sẽ như thế
nào ?


- <b><sub>HS quan sát hình 16.3 , 16.4 để trả</sub></b>


lới cho các câu hỏi trên .


- <sub>Như vậy vấn đề đặt ra cho ĐTH ở</sub>



đới ơn hồ cũng là những vấn đề
mà nước ta cần quan tâm khi lập
quy hoạch xây doing phát triển 1
đô thị .


- <b><sub>HS dựa vào SGK nêu 3 giải pháp</sub></b>


cơ bản của ĐTH phi tập trung.


<b>II - CÁC VẤN ĐỀ CỦA ĐÔ THỊ :</b>


- Sự phát triển nhanh các ĐT đã phát
sinh nhiều vấn đề nan giải : ô nhiễm
MT , ùn tắc GT.


- Hiện nay nhiều nước được qui
hoạch lại ĐT theo hướng “ phi tập
trung” : xây doing nhiều TP vệ tinh ,
chuyển dịch các HĐ CN , DV đến
các vùng mới để giảm áp lực cho các
ĐT.


4) Củng cố :


Câu 1, 2 SGK trang 55
5) Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Ngày soạn:15/10/2010</b>
<b>Ngày giảng:18/10/2010</b>



<b> Tiết 19</b>


<b>Baøi 17 : </b>


<b>Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI ƠN HOÀ</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- Biết được những nguyên nhân gây ô nhiễm Kk và o nhiễm nguồn nước ở các
nước phát triển.


- Biết được hậu quả của ô nhiễm KK , nước gây ra cho TN và con người không
chỉ đới ơn hồ mà cho cả TG.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Các hình trong SGK 17.1  17.4</sub>
- <sub>Ảnh chụp TĐ với lỗ thủng tầng Ơzon</sub>


<b>III – Phương pháp :</b>


- <sub>Đàm thoại , phân tích , trực quan , nhóm .</sub>


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


Câu 1,2 SGk trang 54


3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : Ơ NHIỄM KHƠNG KHÍ </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HS quan sát hình 16.3,16.4 và 17.1, 17.2 cho</b>


biết : các bức ảnh đó có chung đặc điểm gì ?
? Nguyên nhân làm cho KK bị ơ nhiễm ?
? Ngồi ra cịn nguồn ơ nhiễm nào nữa ?
KK bị ô nhiễm gây nên những hậu quả gì ?


<b> GV giải thích : mưa axít là gì ? Là hiện tượng</b>


mưa gây ra trong điều kiện KK bị ơ nhiễm
do có chứa 1 tỷ lệ cao Oxýt lưu huỳnh . Ở các


<b>I - Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ :</b>


- Do phát triển CN, động cơ GT,
HĐ SH của con người thải khói
bụi vào KK .


- Hậu quả do ô nhiễm KK :


+ Mưa Axít  ảnh hưởng Nong6
, Lâm nghiệp và MT sống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TP lớn khói trong các lị cao , khí thải của các


loại động cơ xe , trong đó xe máy thường có
chứa lượng lớn SO2 . Khi gặp nước mưa 
Oxýt lưu huỳnh hồ với nước  axít Sunfuric
 vì vậy gọi là mưa Axít .


? Tác hại của mưa Axít ?


<b>GV giải thích hiệu ứng nhà kính là gì .</b>


biến đổi gây nguy hiểm cho SK
của con người.




<b> Hoạt động 2 : Ô NHIỄM NƯỚC </b>


Quan sát hình 17.3, 17.4 + kết hợp SGK :
- Nêu 1 số nguyên nhân dãn đến ô nhiễm
nước ở đới ơn hồ .


<b>- Cho HS làm việc theo nhóm .</b>


<i>N1 : tìm ngun nhân gây ơ nhiễm nước SH ,</i>


tác hại tới Tn và con người.


<i>N2 : tìm nguyên nhân gây ơ nhiễm nước</i>


biển , tác hại



+ Sơng ngịi : nước thải nhiều màu , với phân
hoá học, thuốc trừ sâu .


+ Biển : tập trung phần lớn các ĐT vào 1 dải
đất rộng lớn ko quá 100km chạy dọc ven biển
. Váng dầu do chuyên chở , do khai thác. Chất
thải từ sơng ngịi đổ ra.


<b>GV giải thích thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ .</b>


 Thuỷ triều đỏ : do dư thừa lượng
đạm và Nitơ , nước thải SH , phân
hoá học ,… loài Tảo đỏ chứa chất
độc phát triển rất nhanh chiếm hết
lượng Oxy trong nước , khiến cho
SV biển chết hàng loạt , gây cản
trở GT , ảnh hưởng hệ sinh thái , ô
nhiễm nặng các vùng ven bờ .
 Thuỷ triều đen : sự ô nhiễm dầu


nghiêm trọng nhất cho biển về
MT . Màng của lớp ván dầu ngăn


<b>II - Ô NHIỄM NƯỚC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

tiếp xúc giữa nước và KK làm cho
thức ăn của ĐV biển suy giảm .
Váng dầu cùng với 1 số chất độc
khác hoà tan vào nước lắng xuống
sâu gây tác hại hệ sinh thái dưới


đây , huỷ diệt sự sống trên biển và
ven biển.


4) Củng cố :


– Ngun nhân gây ơ nhiễm KK ở đới ơn hồ.
– Hướng dẫn vẽ BĐ cột ở BT 2 .


5) Dặn dò : học bài 17


<b> Ngày soạn: 17/10/2010</b>
<b>Ngày giảng:20/10/2010</b>
<b> Tiết 20 </b>


<b> Baøi 18 : </b>


<b>THỰC HAØNH</b>


<b>NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HOÀ</b>
<b>I – Mục tiêu : </b>


- Qua các bài tập thực hành , HS củng cố các kiến thức cơ bản và 1 số kĩ năng về
:


+ Các kiểu KH của đới ôn hồ và nhận biết được qua ảnh ĐL.


+ Ơ nhiễm KK ở đới ơn hồ và biết vẽ , đọc phân tích BĐ gia tăng lượng khí
thải độc hại


+ Cách tìm các tháng khô hạn trên BĐ KH .



<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Các hình trong SGK , hình A ,B ,C phóng to và các ảnh về 3 loại rừng ở</sub>


đới ơn hồ.


<b>III – Phương pháp : </b>


- <sub>Trực quan , nho`m , dùng lời , phân tích .</sub>


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : BAØI TẬP 1</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


Cho HS quan sát hình A ,B ,C trên SGK trang
59 và trả lời câu hỏi :


? Biểu đồ A,B.C có điểm gì mới và khác BĐ
KH đã học ở các bài trước .


Chia lớo thành 4 nhóm :
N1 : Biểu đồ A ,C


N2 : A,B
N3 : B,C
N4 : C,B


Theo nội dung câu hỏi :


? Nhiệt độ cao nhất vào mùa hạ là bao nhiêu
độ, tháng mấy ?


? Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông là bao
nhiêu độ , tháng mấy ?


? Lượng mưa các tháng trong năm chủ yếu tập
trung vào mùa nào ? Có hiện tượng gì xảy ra ?
 thuộc kiểu KH nào ?


- <sub>HS làm việc theo nhóm </sub>


- <sub>Các nhóm làm việc , cịn lại cả lớp nghe.</sub>


Nận xét và cho ý kiến .


- <sub>GV chốt ý và cho HS ghi nội dung phần</sub>


làm bài trên bảng vào tập.


<b>BÀI TẬP 1 :</b>


<b> A : nhiệt độ ko quá 10°C vào</b>
mùa Hạ, có 9 tháng nhiệt độ


xuống < 0°C, mùa đông lạnh
đến – 30°C


LM : ít, tháng nhiều nhất ko
quá 50 mm, và có 9 táhng mưa
dưới dạng tuyết rơi, mưa nhiều
vào mùa Hạ  kiểu KH ôn đới
lục địa vùng gần cực.


<b> B : Nhiệt độ lên đến 25°C</b>
vào mùa Hạ , mùa đông ấm áp
10°C


LM : mùa Hạ khô hạn , mưa
Thu Đông  kiểu KH Địa
Trung Hải.


<b> C : nhiệt độ mùa đông ấm ,</b>
mùa Hạ mát < 15°C


LM : mưa quanh năm tháng
thấp nhất 40 mm , cao nhất trên
170 mm  kiểu KH ôn đới HD.


<b> Hoạt động 2 : BAØI TẬP 2</b>


- HS kể tên các kiểu rừng ở ôn đới và đặc
điểm KH ứng với từng miểu rừng .


- Hs quan sát hình 59 , 60 và dùng phương


pháp vấn đáp trả lời nội dung câu hỏi SGK.
GV : cho HS biết ở Canada có cây Phong đỏ ,
được coi là biểu tượng của nước Canada có
mặt trên lá Quốc Kì: lá Phong trên nền tuyết
trắng  cây phong là cây lá rộng.


<b>BÀI TẬP 2 :</b>


- <sub>Rừng lá kim ở Thuỵ Điển.</sub>
- <sub>Rừng lá rộng ở Pháp</sub>
- <sub>Rừng hỗn giao Phong và</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>



<b> Hoạt động 3 : BAØI TẬP 3</b>


Hs đọc nội dung BT3


GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ cột trên hệ trục toạ
độ .


- Trục tung : đơn vị phần triệu  chiều cao cột :
căn cứ vào số liệu cao nhất của đề bài và làm
tròn số . qui định 1ơ = 100


- Trục hồnh : năm
Cách 2 ô = 1 đơn vị năm


? Nêu nguyên nhân của sự gia tăng đó ?



GV : kiểm tra phần thực hành cảu HS , nhận xét.
Ngồi ra cịn có cách vẽ BĐ trên bằng phương
pháp vẽ đồ thị .


BIỂU ĐỒ VỀ SỰ GIA TĂNG LƯỢNG CO2
TRONG KK TỪ NĂM 1840 - 1997


<b>BÀI TẬP 3 :</b>


Ngun nhân : do sản xuất
CN và do tiêu dùng chất đốt
ngày càng gia tăng.


4) Củng cố : ôn lại các kiến thức cơ bản để nhận biết vể đặc điểm KH cảu đới
ơn hồ và ơn lại cách vẽ BĐ


5) Dặn dò : tập vẽ lại BĐ, đọc SGK bài 19


<b> Ngày soạn: 21/10/2010</b>
<b> Ngày giảng: 25/10/2010</b>


<b>CHƯƠNG 3 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC</b>


<b>Tiết 21</b>


<b> Baøi 19 : </b>


<b>MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC</b>
<b>I – Mục tiêu : </b>



1) Kiến thức : HS nắm được


- Đ² cơ bản của HM ( KH khắc nghiệt ) phân biệt sự khác nhau giữa HM lạnh và
nóng


2) Kó năng :


- Đọc và so sánh 2 BĐ KH


- Đọc và phân tích ảnh ĐL và Lược đồ ĐL
3) Thái độ : GD MT


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ KH hoặc BĐ KH cảnh quan TG</sub>
- <sub>Ảnh về HM ở các Châu Lục</sub>


- <sub>Lược đồ các đai khí áp trên TG</sub>


<b>III – Phương pháp :</b>


Đàm thoại , nhóm , phân tích , trực quan, diễn giảng .


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) KT bài cũ :Hs lên bảng nhận xét về BT 1 và vẻ lại BĐ BT 3
3) Giảng :



<b> Hoạt động 1 : ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV yêu cầu HS :</b>


- <sub>Nhắc lại các nhân tố ảnh hưởng</sub>


tới KH


- <sub>Đ² cơ bản KH nhiệt đới ( nóng</sub>


quanh năm, 1 năm có 2 lần nhiệt
độ tăng cao, càng gần Chí tuyến
LM càng ít, thời kì khơ hạn cịn
nhiều.


<b>I - ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI</b>
<b>TRƯỜNG :</b>


1. Vị trí :


- Nằm dọc theo 2 đường chí tuyến.
- Nằm sâu trong nội địa


- Ven biển có dòng biển lạnh
2. Đặc điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- <sub>Quan sát lược đồ hình 19.1 SGK</sub>



cho biết các HM trên TG thường
phân bố ở đâu.


Xác định vị trí 1 số HM lớn nổi tiếng
trên TG . Vị trí các HM lớn có đặc
điểm chung gì ?


<b>GV : giải thích các nhân tố ảnh hưởng</b>


tới sự phát triển các HM ( nguyên
nhân)


+ Dòng biển lạnh ven bờ  ngăn hơi
nước từ biển vào .


+ Vị trí đối với biển , xa biển ảnh
hưởng của biển ít .


+ Dọc 2 chí tuyến là nơi mưa ít , khơ
hạn kéo dài vì KV chí tuyến có 2 dãi
áp cao nên hơi nước khó ngưng tụ
thànhmây .


Do đó trên TG các Châu lục nào có
đủ các nhân tố :


- <sub>Dòng biển lạnh chạy qua</sub>
- <sub>Nằm 2 bên đường chí tuyến</sub>
- <sub>Xa biển</sub>



 Hình thành HM


Quan sát hình 19.2 và 19.3: đọc tên nội
dung từng hình xác định cị trí từng
hình trên lược đồ .


<b>GV yêu cầu HS phân tích 2 BĐ KH</b>


bằng cách cho HS làm việc theo nhóm :
N1 : hình 19.2


N2 hình 19.3


Nội dung TL : ? nhiệt độ tháng nóng và
lạnh nhất ? Biên độ nhiệt ?


LM phân bố ntn trong năm , so sánh sự
# giữa 2 MT  đ² của HM.


mặt TĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> Hoạt động 2 : SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC, ĐỘNG VẬT VỚI MƠI</b>
TRƯỜNG


HM thiếu nước và khơ hạn khắc nghiệt
như vậy . Động thực vật muốn tồn tại
và phát triển phải có đặc điểm cấu tạo
cơ thể như thế nào mới thích nghi với
khí hậu HM.



? kể tên 1 số lồi Động , thực vật sống
ở HM


<b>II - SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC,</b>
<b>ĐỘNG VẬT VỚI MƠI TRƯỜNG :</b>


Bằøng cách :


- Tự hạn chế sự mất nước trong cơ thể.
- Tăng cường dự trữ nước và chất dinh
dưỡng trong cơ thể


4) Củng cố :


Câu 1,2 SGK trang 63
5) Dặn dò :


– Học bài 19
- Đọc trước bài 20


<b>Ngày soạn: 24/10/2010</b>
<b>Ngày giảng: 27/10/2010</b>
<b>Tiết 22</b>


<b>Baøi 20 : </b>


<i><b> HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON</b></i>
<b> NGƯỜI Ở HOANG MẠC</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>



1) Kiến thức :


- HS hiểu được các HĐKT cổ truyềnvà hiện đại của con người trong các HM ,
thấy được khả năng thích ứng của con người đối với MT.


- Biết nguyên nhân HM hoá đang mở rộng trên khắp TG và các biện pháp cải
tạo , chinh phục HM , ứng dụng vào cuộc sống.


2) Kĩ năng :rèn luyện kĩ năng phân tích ảnh ĐL và tư duy tổng hợp
3) Thái độ : GD MT


<b>II – Phương tiện dạy học :</b>


- <sub>Ảnh về hoạt động cổ truyền và KT hiện đại ở các HM .</sub>
- <b><sub>Aûnh và tư liệu các biện páhp chống và cải tạo HM </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>IV – Các bước lên lớp : </b>


1) Ổn định


2) KT bài cũ : câu 1,2 SGk trang 63
3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : HOẠT ĐỘNG KINH TẾ </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ ốc đảo và HM</b>



hố trang 188 SGK.


<b>Cho HS quan sát hình 20.1 và 20.2 và cho biết</b>
đây là HĐ KT gì ở HM?


? Tại sao ở HM trồng trọt lại phát triển trên
các ốc đảo ? trồng chù yếu câu gì ?


? Như vậy HĐKT cổ truyền của con người sống
trong HM là gì ?


(Chăn ni trồng trọt trong các ốc đảo )


? các vật ni phổ biến là gì ? ( dê, cừu, lạc
đà)


? Tại sao phải chăn nuôi du mục?


<b>GV : do tính chất khô hạn của HM chủ yếu</b>


chăn nuôi du mục và nuôi các con vật phổ biến
là dê, cừu, lạc đà để lấy thịt , cho sữa, cho da,
và dùng làm sức kéo.. chuyên chở trong các
HM .


-Ngày nay nhờ tiến bộ KT con người tiến sâu
vào chinh phục khai thác HM.


<b>- HS quan sát hình 20.3 và 20.4 cho biết đó là</b>
cảnh gì ? nói đến hoạt động nào cảu HM ?



<b>GV : cho bieát việc khai thác trên HM rất tốn</b>


kém nhưng con người vẫn cải tạo HM bằng các
giếng khoan sâu ở các bán đảo ẢRập , Tây
Nam HK, Bắc Phi có nhiều đô thị mọc lên .
 Các HĐKT HM bổ sung cho HĐ du lịch (tổ
chức các chuyến du lịch qua HM )


<b>I - HOẠT ĐỘNG KINH TẾ :</b>


a. Hoạt động KT cổ truyền cảu
các dân tộc sống trong HM là
chăn nuôi du mục và trồng trọt
trong các ốc đảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> Hoạt động 2 : HOANG MẠC NGAØY CAØNG MỞ RỘNG</b>
<b>HS: quan sát hình 20.5 SGK và đọc nội dung</b>


chính .


<b>GV hướng d6ãn HS khai thác nội dung hình </b>


cây xanh đã bị chặt gần hết  cát lấn dần vào
1 vài khu DC .


? Hiện tượng đó xảy ra liên tục và mở rộng
trên TG , gọi là hiện tượng gì ? ( HM hoá)
? Dựa vào nội dung SGK hãy nêu ngun nhân
gây ra HM hố ?



 GV chốt lại :
- Do cát lấn


- Do thời kì khơ hạn kéo dài


- Do con người khai thác cây xanh quá mức ,
khai thác đất bị cạn kiệt ko được đầu tư cải
tạo .


? Dựa vào Hinh 20.6 va 20.3 SGK nêu lên 1 số
biện pháp nhằm hạn chế sự phát triển của HM


<b>II - HOANG MẠC NGÀY</b>
<b>CÀNG MỞ RỘNG:</b>


*Nguyên nhân :


- Do cát lấn, do thời kì khơ hạn
kéo dài


- Do con người khai thác cây
xanh quá mức , khai thác đất bị
cạn kiệt ko được đầu tư cải tạo .
* Biện pháp :


- Khai thác nước ngầm bằøng
giếng khoan sâu hay bằng kênh
đào .



- Trồng cây gây rừng để chống
lại cát bay và cải tạo KH.


4) Cuûng cố :


Câu hỏi 1,2 SGK trang 66
5) Dặn doø :


- <sub>Học bài 20 </sub>
- <sub>Đọc trước bài 21</sub>


<b>Ngày soạn: 27/10/2010</b>
<b>Ngày giảng: 01/11/2010</b>


<b>CHƯƠNG 4 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> Baøi 21 : </b>


<b>MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- Nắm đặc điểm cơ bản của đới lạnh .


- Tính thích nghi của sinh vật ở đới lạnh để tồn tại và phát triển , đặc biệt là ĐV
dưới nước .


2) Kỹ năng : đọc và phân tích bản đồ , ảnh ĐL , đọc biểu đồ nhiệt độ , LM của
đới lạnh.



3) Thái độ : sức mạnh của con người trong việc khai thác thiên nhiên để phục
vụ đời sống , hạn chế những khắc nghiệt của thiên nhiên .


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ TN Bắc Cựv\c – Nam Cực </sub>
- <sub>BĐ KH TG hay cảnh quan TG</sub>
- <sub>Ảnh các động thực vật đới lạnh.</sub>


<b>III – Phương pháp :trực quan, phát vấn , diễn giảng, nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


- <sub>Caâu 1, 2 SGK trang 66</sub>


- <sub>Xác định đới lạnh trên BĐ TG, nêu vị trí và đặc điểm.</sub>


3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HS : các định đới lạnh trên BĐ TG, sau đó quan sát </b>


hình 21.1, 21.2



? Tìm ranh giới của MT đới lạnh ở 2 bán cầu .


<b>HS làm việc theo nhóm , thảo luận , theo noäi dung sau:</b>


<b>- HS quan sát H 21.3 :</b>
+ Đọc nội dung hình


+ Xác định điểm Honman trên lươcï đồ.
- Nêu diễn biến nhiệt độ trong năm .


+ Nhiệt độ tháng cao nhất ( tháng 7 < 10°C)


<b>I - ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI </b>
<b>TRƯỜNG :</b>


1 . Vị trí : trải dài từ vĩ độ
60  2 cực.


2 . Đặc điểm khí hậu :
- Vô cùng lạnh lẽo (khắc
nghiệt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất (tháng 2 < 2°C)
+ Số tháng có nhiệt độ > 0 °C (3 tháng từ 69)
+ Số tháng có nhiệt độ < 0 °C (9 tháng từ 95 năm
sau)


+ Biên độ nhiệt trong năm 40°C .
- Lượng mưa có đặc điểm gì ?



+ LM TB năm là bao nhiêu (133m m)


+ Tháng mưa nhiều là tháng nào? Bao nhiêu? (T7,8
<20°C)


+ Tháng mưa ít nhất là tháng nào ? (tất cả các tháng
còn lại, dưới dạng tuyết rơi)


+ Kết hợp phân tích BĐ + nội dung SGK  nêu đặc
điểm cơ bản của KH đới lạnh.


<b>GV chốt ý.</b>


<b>GV :u cầu HS đọc thuật ngữ Băng Trôi và núi Băng</b>


-Quan sát hình 21.4 và 21.5 . So sánh sự # giữa núi
băng và băng trôi.


10°C




<b> Hoạt động 2 : SỰ THÍCH NGHI CỦA TV VÀ ĐV VỚI MT :</b>


<b>GV : </b>


- Cho HS đọc thuật ngữ đài nguyên .


- Cho HS quan sát các hình 21.6 , 21.7 , 21.8 , 21.9 ,


21.10.


? TV, ĐV của MT ĐL có những loại nào ? có gì
khác so với đới XĐ Ẩm.


? Để thích nghi với sự khắc nghiệt của MT chúng
phải có đặc điểm như thế nào.


<b>GV : nhận xét , bổ sung câu trả lới của HS đồng</b>


<b>thời kết hợp GV cho HS vai trị tích cực của con</b>
người đến MT , đặc biệt là vấn đề khói thải làm
TĐ nóng lên, băng tan ra ở 2 cưc.


<b>II - SỰ THÍCH NGHI</b>
<b>CỦA TV VÀ ĐV VỚI</b>
<b>MT :</b>


- TV : chủ yếu là cây cỏ
bụi thưa thớt thấp lùn , mọc
xen lẫn với địa y sống vào
mùa hạ.


- ĐV: Tuần Lộc, chim cánh
cụt, hải cẩu. Các lồi ĐV
có đặc điểm : có lớp lơng
dày khơng thấm nước , 1 số
lồi di cư để tránh mùa
đơng lạnh, có lồi ngủ suốt
mùa đơng.



4) Củng cố : Câu 1,2,3 SGK trang 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- <sub>Đọc SGK bài 22</sub>
- <sub>Đọc bài 4 trang 70</sub>


<b>Ngày soạn: 01/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 03/11/2010</b>
<b>Tiết 24</b>


<b>Baøi 22 : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH</b>
<b> I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- Thấy được các HĐKT cổ truyền ở đới lạnh, chủ yếu dựa vào chăn nuôi hay săn
bắt ĐV.


- Thấy được các HĐKT hiện đại dựa vào khai thác TN thiên nhiên của đới lạnh .,
những KK trong hoạt động KT ở đới lạnh.


2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ và ảnh ĐL. Khái niệm vẽ sơ đồ về các mối
quan hệ.


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- <sub>BÑ TG</sub>



- <sub>Ảnh các TP ở đới lạnh của các nước Bắc Âu , Aixơlen , Mỹ , Canada ,</sub>


LBNga hoặc ảnh các HĐKT ở cựïc vàc các DT phương Bắc .


<b>III – Phương pháp : trực quan, phát vấn , nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :
Kieåm tra 15'


3)Tiến hành dạy bài mới:


<b> Hoạt động 1 : HOẠT ĐỘNG KT CỦA CÁC DÂN TỘC Ở</b>


<b>PHƯƠNG BẮC </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm kinh</b>


tế cùa các dân tộc phương bắc


-Rèn kĩ năng xác định bản đồ, xác định


<b>I - HOẠT ĐỘNG KT CỦA CÁC DÂN</b>
<b>TỘC Ở PHƯƠNG BẮC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

ảnh.



<b>GV cho HS quan sát H. 22.1 , 22.2 ,</b>


22.3 và đọc SGK .


<b> GV chia nhoùm cho HS làm việc và</b>


thảo luận theo nội dung sau:


<i><b>N1 : cho biết có các dân tộc nào sinh</b></i>


sống ở đới lạnh phương Bắc.


<i><b>N2 : địa bàn cư trú của các dân tộc</b></i>


sống bằng nghề chăn nuôi ,


<i><b>N3 : địa bàn cư trú của các dân tộc</b></i>


sống bằng nghề săn bắn.


<i><b>N4 : kể tên các lồi thú mà các Dt ở</b></i>


phương Bắc đã chăn nuôi và săn bắt ?


<b>HS : các nhóm trì nh bày , nhóm khác</b>


<b>giải nhận xét , bổ sung  GV chốt ý .</b>


<i><b>? Tại sao con người chỉ sống ở ven</b></i>



<i><b>biển của Bắc Âu , Bắc Á, Bắc Mỹ và</b></i>
<i><b>bờ biển phía Nam, phía Đơng đảo</b></i>
<i><b>Grơnlen mà khơng sống ở gần cực bắc</b></i>
<i><b>của TĐ hoặc ở Châu Nam Cực .</b></i>


<b>GV giải thích : ở gần 2 cực rất lạnh ,</b>


khơng có nguuồn thực phẩm cần thiết
cho con người, con người chỉ sống được
ở phương Bắc , không sống được ở
phương Nam vì là nơi lạnh nhất của
TĐ.


Giải thích nội dung 2 hình 22.2 và
<b>22..3 qua phần nhận xét của HS. </b>


+ Người Lapơng : Bắc Âu


+ Người Chúc, IaKut, Xamốyet ở Bắc
Á.


+ Người I núc ở Bắc Mỹ và đảo
Grơn-len.


- Hoạt động KT cổ truyền là chăn ni
Tuần Lộc và săn bắt thú có lơng q để
lấy mỡ, thịt và da.


<b> Hoạt động 2 : VIỆC NGHIÊN CỨU VAØ KHAI THÁC MÔI</b>



<b>TRƯỜNG</b>


<b>? kể tên các nguồn tài nguyên ở đới</b>


laïnh


<b>? Tại sao đới lạnh nhiều tài nguyên</b>


<b>II - VIỆC NGHIÊN CỨU VAØ KHAI</b>
<b>THÁC MÔI TRƯỜNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nhưng vẫn chưa được thăm dò và khai
thác nhieuà.


- Quan sát H.22.4 , 22.5 SGK người ta
đang tiến hành và khai thác tài nguyên
như thế nào.


<b> ? Các vấn đề quan tâm rất lớn của MT</b>
phải giải quyết ngay đó là gì ?


hải sản, thú có lơng q ,khống sản.
- Ngày nay con người đang tiến sâu vào
vùng cực để nghiên cứu khoa học và
khai táhc tài nguyên.


- Hai vấn đề lớn phải giải quyết là
thiếu nhân lực và nguy cơ tuyệt chủng
của 1 số loài ĐV q.



<b>4) Củng cố :</b>


- Trả lời câu hỏi SGK 1,2 trang 73


<b>5) Dặn dò :</b>


- Học bài 22 làm BT 3
-Đọc SGK bài 23.


<b>Ngày soạn: 05/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 08/11/2010</b>


<b>CHƯƠNG 5 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> Tiết 25</b>
<b>Baøi 23 : </b>


<b>MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- Nắm được những đặc điểm cơ bản của MT vùng núi (càng lên cao KK càng
loãng , TV phân tầng theo độ cao) và ảnh hưởng của sườn núi đới với MT.


- Biết cách cư trú # nhau ở các vùng núi trên TG.


2) Kĩ năng: rèn luyện thêm cho HS kĩ năng đọc và phân tích ảnh ĐL, cách đọc
lát cắt 1 ngọn núi.



3) Thái độ: Bảo vệ môi trường vùng núi


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- Ảnh chụp phong cảnh vùng núi VN và các nước khác .
- Bản đồ KH TG, tự nhiên TG.


<b>III – Phương pháp :</b>


Trực quan , phát vấn , nhóm.


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) Kiểm tra bài cũ (6')


- Cho biết hoạt động kinh tế chính của các dân tộc đới lạnh?
-Các hoạt động kinh tế có thuận lợi và khó khăn gì về tự nhiên?
3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG(20')</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Mục tiêu:HS nắm được đặc điểm khí hậu mơi trường</b>


vùng núi. Động thực vật thích nghi


-Rèn kĩ năng phân tích ảnh, đọc cảnh quan thay đổi


theo độ cao.


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>GV nhắc lại kiến thức : sự thay đổi theo độ cao của</b>


nhiệt đới , độ loãng KK, giới hạn băng tuyết .


<b>? Quan sát H 23.1 SGK cho biết :</b>


- Cảnh gì ? ở đâu ? ( cảnh vùng núi Hymalaya ở đới


<b>I - ĐẶC ĐIỂM CỦA</b>
<b>MÔI TRƯỜNG :</b>


- Vùng núi khí hậu
thay đổi theo độ cao .
- TV :thay đổi theo độ
cao cũng giống như
vùng vĩ độ thấp lên
vùng vĩ độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

nóng Châu Á)


- Trong cảnh đó có các đối tượng ĐL nào ? (tồn cảnh
có cây lùn thấp hoa đỏ phía xa , trên cao là tuyết phủ
trắng đỉnh núi )


<b>? Tại sao ở đới nóng quanh năm có nhiệt độ cao lại có</b>



tuyết phủ trắng đỉnh núi ? (trong tầng đối lưu của khí
quyển , nhiệt độ giảm d6àn khi lên cao , TB cao 100m
giảm 0,6°C . Càng lên cao nhiệt độ và độ ẩm càng thay
đổi.


<b>GV chuyển ý : nhiệt độ KK thay đổi theo độ cao ảnh</b>


hưởng như thế nào tới sự phân bố TV?  làm việc theo
nhóm nhỏ .


<b>? Quan sát H 23.2 SGK cho biết :</b>


<i><b>N1: cây cối phân bố từ chân núi lên đỉnh núi như thế</b></i>


nào (thành các vành đai)


- Vùng núi Anpơ có mấy vành đai , giới hạn mỗi vành .
+ Vành đai rừng lá rộng lên đến 900m


+ Vành đai rừng lá kim từ 900m – 2200m
+ Vành đai đồng cỏ từ 2200m – 3000m
+ Vành đai tuyết > 3000m


<b>? Vì sao cây cối lại biến đổi theo độ cao (càng lên cao</b>


càng lạnh)


<i><b>N2 : Sự phân bố cây trong 1 quả núi giữa sườn đón</b></i>


nắng và sườn khuất nắng có gì khác nhau?



( Vành đai cây ở sườn đón nắng mọc cao hơn sườn
khuất nắng )


<b>? Vì sao có sự khác nhau đó ( sườn đón gió, nắng nhiệt</b>


độ cao hơn nên ấm hơn sườn khuất nắng )


<b>? Ảnh hưởng của sườn núi đối với TV và KH như thế</b>


nào? (theo hướng sườn núi )


Ảnh hưởng tới TN : lũ lụt, xói mịn, GT.


hưởng sâu sắc tới MT
vùng núi.


<b> Hoạt động 2</b><i><b> : CƯ TRÚ CỦA CON NGƯỜI(15')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

nào? Đặc điểm dân cư ( đối với các tỉnh có đồi núi ,
đặc điểm cư trú sx)


Đặc điểm cư trú người vùng núi phụ thuộc vào điều
kiện gì ? ( ĐH , nơi canh tác ,chăn nuôi ,tài nguyên)


<i><b>N4 : đọc SGk phần 2 cho biết đặc điểm cư trú của các</b></i>


DT vùng núi trên TĐ.


<b>GV : Người Mèo ở trên núi cao</b>



Người Tày ở lưng chừng núi , núi thấp
Người Mường ở núi thấp , chân núi.


<b>CON NGƯỜI :</b>


- Vùng núi là nơi cư trú
của dân tộc ít người.
- Vùng núi thường là
nơi thưa dân.


- Người dân ở vùng núi
khác nhau trên TĐ có
đặc đặc điểm cư trú
khác nhau.




<b> 4) Cuûng co á : (4')</b>


Caâu 1 SGK trang 76
<b> 5) Dặn dò :(1')</b>


- Làm bài 2 SGK trang 76
- Học bài 23 , đọc SGK bài 24


<b>Ngày soạn: 07/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 10/11/2010</b>
<b>Tiết 26</b>



<b>Baøi 24 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>I – Mục tiêu :</b>


<i><b> 1) Kiến thức :</b></i>


- HS nắm được sự tương đồng về D\HĐ KT cổ truyền o93 các vùng núi trên TG
(chăn nuôi, trồng trọt . khai thác lâm sản , nghề thủ công )


- Biết được điều kiện phát triển KT vùng núi và những HĐ KT hiện đại ở vùng
núi . Tác hại tới MT vùng núi do các HĐKT của con người gây ra .


<i><b> </b></i>


<i><b> 2) Kỹ năng</b><b> : </b></i>


Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích ảnh ĐL.


<i><b>3)Thái độ: Bảo vệ mơi trường vùng núi</b></i>


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- Ảnh các HĐKT ở vùng núi nước ta và TG
- Ảnh các lễ hội ở vùng núi nước ta và TG
- Ảnh các TP lớn ở vùng núi nước ta và TG


<b>III – Phương pháp : phát vấn , trực quan , diễn giảng.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định



2) Kiểm tra bài cũ (6')


- <sub>Câu 1 SGK</sub>


- <sub>Sửa bài 2 SGK trang 76</sub>


3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỔ TRUYỀN(15')</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm được hoạt động</b>


kinh tế chủ yếu ở vùng núi: chăn nuôi,
trồng trọt, sản xuất hàng thủ cơng, khai
thác, chế biến lâm sản


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>HS quan sát hình 24.1 và 24.2 SGk cho</b>


biết:


<b>? Các hoạt động KT cổ truyền ở trong</b>


ảnh là HĐKT gì ?


<b>? Ngồi ra vùng núi cịn ngành KT nào</b>



?


<b>I - HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỔ</b>
<b>TRUYỀN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>? Taïi sao cacù HĐKT cổ truyền của các</b>


DT vùng núi lại đa dạng và khác
nhau ?


( Do TN , MT, tập quán canh tác , nghề
truyền thống mỗi DT , điều kiện GT
từng ơi)


<b>GV sự khác nhau cơ bản trong khai</b>


thác đất giữa 2 vùng núi :


NÓNG ƠN
HOÀ


KT nơi có nước ở dưới KT ngược lại
từ trên


Chân núi  cao cao  chân
núi


<b> Hoạt động 2 : SỰ THAY ĐỔI KINH TẾ – XÃ HỘI(20')</b>



<b>Mục tiêu: HS nắm được những tiến bộ của</b>


KHKT dùng trong kinh tế miền núi. Những khó
khăn của giao thơng miền núi


<b>Cách tiến hành:</b>


Quan sát hình 24.3 : mơ tả nội dung ảnh và cho
biết những khó khăn cản trở sự phát triển KT
vung núi là gì ? (ĐH hiểm trở  khó xây doing
mạng lưới GT.


Quan sát hình 24.3 và 24.4 cho biết tại sao phát
triển GT và điện lực là những việc cần làm để
thay đổi bộ mặt vùng núi .


<b>GV khó khăn lớn nhất trong việc khai thác KT</b>


vùng núi là độ dốc , độ chia cắt ĐH và sự thiếu
dưỡng khí ở trên cao . Do đó để phát triển KT
thì việc phát triển GT và điện lực là 2 điều kiện
cần có trở lên.


<b>? Ngồi khó khăn về GT . Mt vùng núi cịn gây</b>


cho con người mhững khó khăn nào d6ãn tới
chậm phát triển KT (dịch bệnh , sâu bọ, côn
trùng, thú dữ , thiên tai,…)


<b>II - SỰ THAY ĐỔI KINH</b>


<b>TẾ – XÃ HỘI :</b>


- Hai ngành KT làm biến đổi
bộ mặt KT của vùng là GT và
điện lực, nhiều ngành KT mới
đã xuất hiện theo :khai thác
tài nguyên hình thành trên các
khu CN, khu du lịch phát
triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

 Từ những khó khăn đó đã ảnh hưởng tới MT
vùng núi như thế nào ?


( Cây rừng bị chặt phá, chất thải từ khai thác KS
và khu nghỉ mát , ảnh hưởng đến nguồn nước ,
khơng khí , đất canh tác , bảo tồn thiên nhiên.)


<b>? HĐKT hiện đại có ảnh hưởng tới KT cổ truyền</b>


và bản sắc VH độc đáo ở vùng núi cao không?
 Cho VD minh hoạa ở vùng núi nước ta.


4) Củng cố :


- <sub>Câu 1,2 SGK trang 78</sub>


5) Dặn dò :


- <sub>Học bài 24 , đọc SGK bài 25.</sub>



- <sub>Coi lại bài từ bài 13  24 để chuẩn bị ôn tập , thi HK 1.</sub>


<b>Ngày soạn: 11/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 15/11/2010</b>
<b>Tiết 27</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II, III, IV, V </b>
<b>I. Mục Tiêu: </b>


* Qua bài ôn tập giúp học sinh:


- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản về vị trí, đặc điểm môi trường, dân cư, kinh tế,
xã hội của môi trường đới ơn hịa, đới lạnh, đới hoang mạc, vùng núi.


- Nắm được những nét khác nhau giữa các môi trường và mối liên quan giữa các
môi trường.


- Nắm được các vấn đề của môi trường các đới và biện pháp khắc phục


- Rèn cho học sinh biết vẽ sơ đồ, biết phân tích và tổng hợp các mơi trường địa
lý trên trái đất


<b>II. Thiết bị dạy học:</b>


- Bản đồ các môi trường địa lý trên trái đất


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>H: Sự thay đổi về kinh tế – xã hội ở vùng núi diến ra như thế nào?</b>
<b>3. Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1: học sinh làm việc cá nhân</b>


<i><b>Bước 1: Giáo viên treo bản đồ “các môi trường địa lý” cho học sinh</b></i>
quan sát


<b>H: Trên trái đất có những mơi trường nào? Hãy xác định các mơi</b>


trường này trên bản đồ vàvị trí giới hạn của từng mơi trường?
<i><b>Giáo viên xác định vị trí các môi trường trên bản đồ</b></i>


- Cho học sinh xác định lại mơi trường đới nóng đã ơn tập ở
tiết 13


<i><b>Giáo viên đặt các câu hỏi nêu vấn đề cho học sinh trả lời và điền</b></i>
vảo sơ đồ cho hoàn thiện


<b>CÁC MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>ĐỊA LÝ</b>


MT
đới
lạnh
600<sub>  </sub>


900
B&N



T0 <sub>tb 10</sub>0<sub> C </sub>
R: dưới
500mm
Chủ yếu 
tuyết mùa
đông rất


Vùng đài
nguyên Bắc


cực
- Động thực


vật thích
nghi với mơi


 Chăn nuôi


Cổ truyền  Đánh bắt cá
 Săn bắt thú


có lông quý


Hiện đại  Khai thác tài
nguyên


HÑKT


Động vật quý có
nguy cơ bị tuyệt


chủng


- Giải pháp :
nhân lực , bảo vệ
động vật q
Mơi trường đới nóng


00<sub>  30</sub>0<sub> B&N</sub>


MT
đới
ơn
hịa
300<sub>  </sub>


600
B&N


T0 <sub>tb 10</sub>0<sub> C </sub>
R: tb
1000mm
Thời tiết
thay đổi
thất
thường
Có 4 mùa


MT: ơn đới hải
dương
- Rừng cây lá rộng


MT: ôn đới lục địa
- Rừng cây lá kim
MT: địa trung hải
- Rừng cây bụi gai


HĐKT  NN  Hộ gia đình
 Trang trại
 CN0<sub>  Khai thác</sub>


 Chế biến
Đô thị hóa  Cao 75% dân số


 Theo quy hoạch
Kết nối chuối đơ


thị


Ơ nhiễm mơi trường
nước và khơng khí
- Ùn tắc giao thơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 2: học sinh làm việc theo nhóm</b>


<i><b>Bước 1: Giáo viên cho học sinh tóm tắt các đặc điểm tự nhiên – kinh tế –</b></i>
xã hội và các vấn đề mơi trường, biện pháp thơng qua hoạt động nhóm
- Trước tiên tìm hiểu về vấn đề mơi trường hoang mạc


<b>+ Nhóm 1: Khí hậu</b>



<b>+ Nhóm 2: Động thực vật</b>
<b>+ Nhóm 3: Hoạt động kinh tế</b>


<b>+ Nhóm 4: Vấn đề mơi trường và biện pháp</b>


Bước 2: Tìm hiểu về mơi trường vùng núi


* Các nhóm tiến hành thảo luận nhóm, đại diện từng nhóm lên trình bày 
<i><b>học sinh bổ xung  giáo viên kết luận các kiến thức cơ bản thành sơ đồ</b></i>


<b>Môi</b>


<b>trường</b> <b>Khí hậu</b>


<b>Động</b>


<b>thực vật</b> <b>Hoạt động kinh tế</b> <b>Vấn đề mơi trường</b>


Hoang
mạc


Rất khắc
nghiệt, khơ
hạn. R: rất ít
Chênh lệch
nhiệt độ lớn
giữa ngày
và đêm,
giữa các
mùa


Thưa
thớt,
nghèo
nàn
Thích
nghi với
mơi
trường


* Cổ truyền:


+ Chăn nuôi du mục


+ Trồng trọt, chăn ni (ốc
đảo)


* Hiện đại:


+ Khai thác khống sản
+ Khai thác nguồn nước
ngầm


+ Hoạt động du lịch


- Diện tích hoang mạc
ngày càng mở rộng


- Cát lấn


- Biến động khí hậu tồn


cầu


* Biện pháp


+ Trồng cây gây rừng
+ Đưa nước vào hoang
mạc


Vùng
núi


Thay đổi theo
độ cao và
hướng sườn
núi


- Thay
đổi theo
độ cao
- Có 5
vành đai
thực vật


* Cổ truyền


+ Trồng trọt, chăn nuôi


+ Khai thác chế biến lâm sản
+ Nghề thủ công



* Hiện đại


+ Khai thác tài nguyên


+ Hoạt động du lịch, thể thao,


- Rừng cây bị tàn phá
- Ơ nhiễm nguồn nước


- Bản sắc dân tộc bị mai một
* Biện pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

nghỉ dưỡng dân tộc


<b>V. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Hoàn chỉnh hệ thống sơ đồ ơn tập


- Tìm hiểu về châu lục, đại lục, các nhóm nước trên thế giới


<b>Ngày soạn: 14/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 17/11/2010</b>


<b>PHẦN III: THIÊN NHIÊN CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC</b>


<b>Tiết 28</b>


<b>Baøi 25 : </b>


<b>THẾ GIỚI RỘNG LỚN VAØ ĐA DẠNG</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>



1) Kiến thức :


- HS hiểu được sự khác nhau giữa LĐ và châu lục , TG có 6 lục địa và 6 Châu
Lục .


- Hiểu những khái niẹ6m kiến thức cần thiết để phân biệt được 2 nhóm nước
phát triển và đang phát triển.


2) Kỹ năng :


Rèn luyện thêm khái niệm đọc BĐ, phân tích , so sánh , số liệu thống kê.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


-BĐ TNTG


-Bảng số liệu thống kê trang 81


<b>III – Phương pháp :</b>


Trực quan , phát vấn , so sánh.


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) Kiểm tra bài cũ :(6')


- <sub>Trên TĐ có mấy LĐ .Hãy kể tên các LĐ và chỉ trên BĐTNTG , LĐ nào</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : CÁC LỤC ĐỊA VAØ CÁC CHÂU LỤC </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV giới thiệu ranh giới 1 số Châu Lục và LĐ trên</b>


BĐ TNTG


<b>? Hãy cho biết CL và LĐ có điểm giống và khác</b>


nhau như thế nào?


+ Giống nhau : cả 2 đều có biển và ĐD bao quanh
+ Khác nhau :


<b> ? Dựa vào cơ sở nào để phân biệt LĐ và CL?</b>


- Sự phân chia LĐ dựa vào mặt tự nhiên
- Sự phân chia CL dựa vào mặt LS, KT .


<b> ? Vận dụng khái niệm LĐ , CL và quan sát trên</b>
BĐ TNTG . Xác định vị trí , giới hạn 6 CL, nêu tên
các ĐD bao quanh từng LĐ ?


<b>? Một LĐ gồm có 2 CL đó là LĐ nào ? ( LĐ Á –</b>


u  Châu Á + Châu Âu)



<b> ? Châu Lục nào gồm 2 LĐ ? ( Châu Mỹ  LĐ Bắc</b>


Mỹ + Nam Mỹ)


<b>? Châu Lục nào nằm dưới lớp băng đóng băng?</b>


( Châu Nam Cực)


<b>? Một Châu Lục lớn bao quanh lấy 1 LĐ ? </b>


( Châu Đại Dương bao quanh LĐ Ôxtrâylia)


<b>I - CÁC LỤC ĐỊA VÀ</b>
<b>CÁC CHÂU LỤC :</b>


- Lục đại là khối đất liền
rộng lớn có biển và đại
dương bao quanh.


- Châu lục bao gồm càc lục
địa và các đảo thuộc lục
địa đó.


<b> Hoạt động 2 : CÁC NHÓM NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>GV giới thiệu khái niệm chỉ số phát trei63n con</b>


người HDI : là sự kết hợp của 3 thành phần : tuổi
thọ , trình độ học vấn và thu nhập bình quân đầu
người.



<b> HS đọc SGK mục 2 và trả lời câu hỏi .</b>


Hãy cho biết để phân loại và đánh giá sự phát
triển KT XH từng nước , từng CL dựa vào chỉ tiêu
gì ?


<b> II - CÁC NHĨM NƯỚC</b>
<b>TRÊN THẾ GIỚI :</b>


- Dựa vào 3 chỉ tiêu để
phân loại các QG :


+ Thu nhập bình quân theo
đầu người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Dựa vào các chỉ tiêu cách phân loại các QG như
thế nào?


+ Nước phát tirển : > 20.000 USD/năm , HDI : 0,7
 1. Tỷ lệ tử vong của trẻ em thấp.


+ Nước đang phát triển : < 20.000 USD/năm , HDI :
< 0,7 . Tỷ lệ tử vong của trẻ em cao .


- Ngồi ra cịn cách chia nào khác ( căn cứ vào cơ
cấu KT)


Nước CN , nước NN



 Liên hệ đối chiếu các chỉ tiêu  VN thuộc
nhóm nước nào?


người.


- Chia làm 2 nhóm nước :
+ Phát triển


+ Đang phát trei63n , ngàoi
ra dựa vào cơ cấu KT nước
CN


<b> 4) Củng cố :</b>
- Làm BT 2 SGK
5) Dặn dò :


- Học bài 25, đọc trước bài 26
- Trả lời câu 1 SGK


<b>Ngày soạn: 19/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 22/11/2010</b>

<b>CHƯƠNG 5 : CHÂU PHI</b>


<b>Tiết 29</b>


<b>Bài 26 : </b>


<b>THIÊN NHIÊN CHÂU PHI</b>
<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức : HS hiểu rỏ CP có dạng hình khối.


- Đặc điểm vị trí ĐL , ĐH và KS của CP.


2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị trí ĐL , đặc điểm ĐH và sự phân
bố KS của CP.


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- BĐ tự nhiên Châu Phi


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Tại sao nói TG chúng ta đang sống that rộng lớn và đa dạng.</sub>


- <sub>Hãy cho biết để phân loại và đánh giá sự phát triển KT XH từng nước ,</sub>


từng Châu Lục người ta dưa vào chỉ tiêu nào ?
3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : VỊ TRÍ ĐỊA LÝ</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV giới thiệu trên BĐ TN các điểm cực trên đất liền</b>


cuûa CP.


Cực Bắc : mũi Cáp Blăng 37° 20’B


Cực Nam : mũi Kim 34° 51’N


Cực Đông : mũi Ráthaphun 51° 24’Đ
Cực Tây : mũi xanh (Cápve) 17° 35’T


<b>? Quan sát hình 26.1 SGK cho biết CP tiếp giáp với</b>


biển và ĐD nào ?


<b>? Đường XĐ đi qua phần nào của Châu Lục ?</b>
<i> (Chính giữa)</i>


<b>? Đường CTB đi qua phần nào của Châu Lục?</b>
<i> ( Bắc Phi)</i>


<b>? Đường CTN đi qua phần nào của Châu Lục?</b>
<i> (Nam Phi)</i>


<b>? Vậy lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc MT nào ?</b>


<i> (Đới nóng)</i>


<b>? Đường bờ biển Châu Phi có đặc điểm gì ? Đặc</b>


điểm đó có ảnh hưởng như thế nào đối với KH Châu
Phi?


<i><b>? Cho biết tên đảo lớn nhất Châu Phi ? (đảo</b></i>
<i>Madagaxca) </i>



- Quan sát hình 26.1


<b>? Nêu tên các dịng biển nóng , lạnh chảy ven bờ .</b>
<b>? Kênh đào Xuy-Ê có ý nghĩa đối với GT đường biển</b>


QT như thế nào ?


<i> ( Điểm nút GT biển quan trọng bậc nhất của haøng</i>


<i>hải QT – đường biển đi từ Tây Âu sang Viễn Đơng</i>


<b>I - VỊ TRÍ ĐỊA LÝ :</b>


1) Diện tích : hơn 30 triệu
Km² đứng thứ 3 trên TG
sau Châu Á và Châu Mỹ .
2) Vị trí :


Có đường Chí Tuyến
Bắc đai qua BP.


Có đường Xích Đạo đi
qua chính giữa Châu Lục
Có đường Chí Tuyến
Nam đi qua NP .


 Phần lớn lãnh thổ CP
thuộc MT đới nóng.


3) Giới hạn :



+ Bắc : Địa Trung Hải
+ Tây : Đại Tây Dương
+ Đông : giáp biển Đỏ
ngăn cách Châu Á bởi
kênh đào XuyÊ


+ Đông Nam : Ấn Độ
Dương


4) Bờ biển :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>qua biển ĐTH vào Xuy-Ê được rút ngắn rất nhiều)</i>


<b> Hoạt động 2 : ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN </b>


Quan sát hình 26.1 SGK


<b>? Cho biết ở Châu Phi dạng ĐH nào là chủ yếu ?</b>
<i> ( đồi núi cao từ 500 - 2000m)</i>


<b>? Nhận xét về sự phân bố của ĐH đồng bàng ở</b>


Chaâu Phi.


<b>? Xác định , đọc tên các sơn nguyên và bồn địa</b>


chính của Châu Phi .


<b>? Cho biết địa hình phía Đông # địa hình phía Tây</b>



như thế nào?


<i> (Các CN cao từ 1500m – 2000m tập trung phía</i>


<i>ĐN . Thấp dầøn là các bồn địa và Hoang Mạc ở phía</i>
<i>Tây Bắc )</i>


<b>? Tại sao lại có sự khác nhau đó ?</b>


<i> (Phía Đơng được nâng lên mạnh , tạo nhiều hồ hẹp</i>


<i>và thung lũng sâu)</i>


 Kết luận hướng nghiêng chính của ĐH Châu Phi


<i>( thấp dần từ ĐN – TB)</i>


<b>? Cho biết tên các dãy núi chính ở Châu Phi ?</b>


<i><b>* Chia nhóm thảo luận :</b></i>


<i>N1 : đọc tên các sơng lớn ,hồ lớncủa CP và chỉ trên</i>


BÑ TNCP.


<i>N2 : Kể tên và sự phân bố các KS quan trọng từ XĐ</i>


 Baéc Phi.



<i>N3 : Kể tên và sự phân bố các KS quan trọng từ XĐ</i>


 Nam Phi.


- <sub>Các nhóm trình bày .</sub>
- <sub>HS nhận xét</sub>


- <b><sub>GV chuẩn xác kiến thức.</sub></b>


<b>? Em có nhận xét gì về KS Châu Phi ?</b>
<i> (Phong phú, phân bố không đều) </i>


<b>II-ĐỊA HÌNH VÀ</b>
<b>KHỐNG SẢN :</b>


* Địa hình : lục đại Phi là
khối cao nguyên khổng lồ,
các bồn đại xen kẽ các
sơn nguyên.


- Độ cao TB 750m


- Hướng nghiêng chính
của địa hình Châu Phi
thấp dầøn từ ĐN  TB.
- Các đồng bằng thấp tập
trung chủ yếu ven biển .
- Núi : dãy Atlát, dãy
Đrêkenbéc.



* Khoáng sản : phong phú,
đặc biệt là KL quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

5) Dặn dò : học bài 26 . Đọc bài 27 và làm BT 3 SGK


<b>Ngày soạn: 21/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 24/11/2010</b>
<b>Tiết 30</b>


<b> Baøi 27 : </b>


<b>THIÊN NHIÊN CHÂU PHI</b>
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được Đ ² về sự phân bố các MT TN ở Châu Phi


- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí với KH, giua74 KH với sự phân bố
các MT TN của CP


2) Kỹ năng: rèn luyện KN ĐL
- Đọc ,mô tả và pt LĐ , ảnh ĐL.


- Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố ĐL (Lm và sự phân bố MT TN)
- Nhận biết MT TN qua tranh ảnh


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>



- <sub>BĐ TN Châu Phi</sub>
- <sub>BĐ phân bố LM CP</sub>


- <sub>BĐ phân bố các MT TN CP và tranh ảnh về Xavan và Hoang Mạc</sub>


<b>III – Phương pháp :trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Vị trí ĐL , hình dạng CP có ảnh hưởng như thế nào tới KH CP.</sub>


- <sub>Quan sát hình 26.1 nhận xét đường bờ biển CP  ảnh hưởng như thế nào</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> Hoạt động 3 : KHÍ HẬU </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HS đọc câu hỏi SGK trang 85</b>
<b>GV chia nhóm</b>


<i>N1 : CP là Châu Lục nóng</i>


<i>N2 : KH CP khơ, hình thành những hoang mạc lớn.</i>
<i>N3 : Đọc tên các dịng biển nóng, lạnh và các dịng</i>


biển nóng, lạnh này có ảnh hưởng tới LM của các


vùng ven biển CP như thế nào ?


<i> Gợi ý :</i>


<i>N1 : quan sát hình 27.1 SGK</i>


-So sánh phần đất liền giua74 2 CT của CP và phần
cịn lại ?


 KL là lục địa nóng.


<i>N1 : quan sát : hình dạng lãnh thổ đường bờ biển ,</i>


kích thước CP có đặc điểm gì nổi bật ?
- Hình dạng : là lục địa hình khối
- Bờ biển : khơng bị cắt xẻ nhiều
- Kích thước rất lớn


 ? Những đặc điểm trên ảnh hưởng của biển đối
với phần đất liền của CP như thế nào?


<i> (Ảnh hưởng của biển không ăn sâu vào đất liển </i>


<i>là LĐ khô)</i>


- Quan sát hình 27.1 SGK : đọc tên các HM ở CP ,
và cho biết tại sao ở Bắc Phi hình thành HM lớn nhất
TG ?


<b> GV hướng dẫn HS quan sát hình 27.1 và hỏi :</b>


<b>? đường CTB đi qua phần nào của Bắc Phi ?</b>


<i> (chính giữa) </i>


<b>? Lãnh thổ BP rộng lớn nằm ở độ cao bao nhiêu ?</b>
<b>? Phí Bắc của Bắc Phi là LĐ nào ?</b>


<b>Gv giải thích : </b>


- CTB đi qua chính giữa BP nên quanh năm BP nằm
dưới áp cao cận CT , thời tiết rất ổn định và khơng


<b>III - KHÍ HAÄU :</b>


- Phần lớn lãnh thổ CP
nằm giữa 2 chí tuyến nên
CP là châu lục nóng.
- Ảnh hưởng của biển
không vào sâu trong đất
liền nên CP là lục địa khô
.


 Hình thành hoang mạc
lớn nhất TG (Xahara) .
- Lượng mưa phân bố
không đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

có mưa.


- Phía Bắc của BP là LĐ Á – Âu, 1 LĐ lớn nên gió


mùa ĐB từ LĐ Á – Âu thổi vào BP khô ráo , khó
gây mưa.


- Lãnh thổ BP rộng lớn lại có độ cao trên 200m nên
ảnh hưởng của biển khó ăn sâu vào đất liền..


 Hình thành HM lớn nhất TG ( Xahara)


<b>HS quan sát hình 27.1 SGk cho nhận xét về sự phân</b>


bố LM ở CP :


+ LM lớn nhất ( 2000mm) phân bố ở đâu? (Tây Phi ,
vịnh Ghinê )


+ LM từ 1000  2000mm phân bố ở đâu ? ( 2 bên
đường XĐ)


+ LM từ 200  1000m phân bố ở đâu ? ( giới hạn
phía Bắc là HM Xahara , phía Đơng là bờ biển Ấn
Độ Dương, phía Nam là HM Calahari ven biển
ĐTH , ven biển cực Nam Châu Phi )


+ LM < 200mm : chủ yếu ở HM Xahara và HM
Calahari.


 KL về LM của Châu Phi
<i> (Phân bố không đều)</i>


<b>? Nêu nguyên nhân phân bố LM không đều ở Châu</b>



Phi


<i>(Do vị trí ĐL , hình dạng lãnh thổ , đường bờ biển và</i>
<i>sự vận động các khối khí )</i>


<i>N3 : </i>


- Đọc tên các dịng biển nóng :Ghinê , Mơdămbích,
Mũi Kim.


- Đọc tên các dòng biển lạnh : Canari. Benghela.
- Dòng biển lạnh Canari chảy qua KV của Châu Phi
<i> (Ven biển Tây Bắc CP )</i>


- Dòng biển lạnh Benghela chảy qua khu vực nào
của Châu Phi (ven bờ tây Nam CP)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

KV đó có LM là bao nhiêu ? ( Vịnh Ghinê , LM >
2000mm)


- Dịng biển nóng Xơmali , Mơdămbích , mũi Kim
chảy qua KV nào và có LM bao nhiêu ? ( KV ven bờ
bi6ẻn Đông CP từ 1000  2000mm)


<b>GV củng cố : CP là Châu Lục có KH nóng và khô</b>


bậc nhất TG.


- Ngun nhân : vị trí ĐL, bờ biển . dịng biển , hình


dạng và gió mùa ĐB


<b> Hoạt động 4 : CÁC ĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA MỘI TRƯỜNG TỰ</b>
NHIÊN


Quan saùt hình 27.2 cho nhận xét :


- Sự phân bố các MT TN CP có đặc điểm gì ? (đối
xứng qua đường XĐ )


- Gồm những MT TN nào ? Xác định giới hạn vị trí
từng MT ?


- Cho biết đặc điểm ĐTV của từng MT?


<b>? Vì sao có sự phân bố các MT như vậy ?</b>


<i>(XĐ đi qua chính giữa Châu Lục , CTB ở chính giữa</i>
<i>Bắc Phi, CTN ở chính giữa Nam Phi)</i>


<b>? Mơi trường tự nhiên nào là điển hình của Châu Phi</b>


?


<b>GV bổ sung kiến thức đặc điểm MT Xavan , HM.</b>
<b>? Dựa vào hình 27.1 và 27.2 SGK nêu mối quan hệ</b>


giữa LM và thảm TV ở CP ? (Mối quan hệ ranh giới
phân bố LM và ranh giới phân bố MT Tự Nhiên CP)



<b>IV - CÁC ĐẶC ĐIỂM</b>
<b>KHÁC CỦA MỘI</b>
<b>TRƯỜNG TỰ NHIÊN :</b>


- Các MT tự nhiên nằm
tương xứng qua đường XĐ
. Gồm :


- MT XĐ ẩm .
- 2 MT nhiệt đới .
- 2 MT hoang mạc .
- 2 MT Địa Trung Hải .
- Xavan và hoang mạc là
2 MT tự nhiên điển hình ở
Châu Phi và TG chiếm
diện tích lớn.


4) Củng cố :


<b> ? Mối quan hệ giữa ranh giới phân bố LM và ranh giới phân bố các MT TN</b>


CP :


- <sub>LM < 200mm là MT hoang mạc</sub>
- <sub>LM từ 200  1000mm là MT Xavan</sub>


- <sub>LM > 1000mm là MT Xavan và rừng rậm nhiệt đới .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

5) Dặn dò :



- <sub>Học bài 27</sub>


- <sub>Làm câu 2 SGK trang 87</sub>
- <sub>Chuẩn bị bài thực hành 28</sub>


<b>Ngày soạn: 26/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 29/11/2010</b>
<b>Tiết 31</b>


<b> Baøi 28 : </b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN</b>
<b>.BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI</b>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được về sự phân bố các MôiTrường Tự Nhiênở Châu Phi ,nguyên
nhân của sự phân bố bố đó


- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí với Khí Hâậụ, giữa Khí Hậu với sự
phân bố các MôiTrương’ Tự nhiên của Châu Phi.


2) Kỹ năng: rèn luyện Kỹ Năng Địa Lí.


- Đọc ,mơ tả và phân tích Lược Đơ’ , ảnh Địa Lí.



- Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố Địa Li’ (Lượng mưa và sự phân bố
MôiTrương’ Tự Nhiên)


- Nhận biết Môi Trường Tự Nhiên qua tranh ảnh


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Bản Đô’ Tự Nhiên Châu Phi</sub>


- <sub>Bản Đơ khí hậu 4 đại điểm ở Châu Phi</sub>


- <sub>Tranh ảnh về Môi Trưiơng’ Tự Nhiên Châu Phi</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định lớp:1’
2) Kiểm tra bài cũ :7’


-Nêu đặc điểm khí hậu và thực vật của môi trường hoang mạc và môi trường
xavan ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> Hoạt động 1 : TRÌNH BÀY, GIẢI THÍCH SỰ PHÂN BỐ CỦA</b>
<b>MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN. </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>a) HS quan sát H27.2 đọc tên các Môi Trương’</b>


Tự Nhiên và sự phân bố của các Mơi Trương’


Tự Nhiên


- So sánh diện tích của các Mơi Trường?


<b>b) Giải thích vì sao các Hoang mạc ở Châu Phi</b>


lại lan ra sát biển.


- HS dựa trang 75 vào hình 27.2 đọc tên các
Hoang mạc ở Châu Phi ?


(Xahara, Calahari, Namip)


<b>? Tại sao ở đây lại hình thành Hoang mạc như</b>


vậy ?


( Nằm ở chí tuyến )


- Vị trí 3 Hoang mạc này có đặc điểm gì
giống nhau ?


( Nằm ra sát biển)


<b>GV ? Em hãy cho biết nguyên nhân tại sao</b>


các Hoang mạc này lại lan ra sát biển ?


<b>I - TRÌNH BÀY, GIẢI THÍCH</b>
<b>SỰ PHÂN BỐ CỦA MT TN :</b>


<b>a) Châu Phi có các Mơi Trường:</b>


rừng xích đạo , Xavan hoang
mạc chí tuyến, cận nhiệt đới
khô.


<b>* Môi Trường xích đạo ẩm :</b>


gồm bồn đại Cônggô và một
dãy hẹp ven vịnh GhinNê .


<b>* 2 Môi Trường nhiệt đới</b>


(xavan) nằm ở phía Bắc và phía
Nam đường xích đạo.


<b>* 2 Môi trường hoang mạc :</b>


Hoang mạc Xahara (Bắc Phi),
Hoang mạc Calahari ở Nam
Phi.


<b>* 2 Môi Trường cận nhiệt đới</b>


khô (Địa Trung Hải) :gồm dãy
Atlát ,đồng bằng ven biển Bắc
Phi, vùng cực Nam Châu Phi.
- Trong các MT thiên nhiên ở
Châu Phi, chiếm diện tích lớn
nhất là MT Xavan và MT


Hoang mạc.


<b>b) Các Hoang mạc ở Châu Phi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

( Do ảnh hưởng của các dòng biển lạnh )


<b> Hoạt động 2 : PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG</b>


<b>MƯA</b>


<b>GV thực hiện phiếu giao việc cho HS : phân tích 4 biểu đồ KH ở H.28 theo</b>
dàn ý sau :


Biể
u đồ


Nhận xét


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


-Lượng mưa TB năm
-Mưa TB từ tháng
mấy  tháng mấy


-Tháng nóng nhất là
tháng mấy ? Bao


nhiêu ?


- Tháng lạnh nhất là


tháng mấy ? Bao


nhiêu ?
-Biên độ nhiệt ?
-Đặc điểm KH


-Thuộc MT nào và
biểu đồ KH nằm ở
nửa cầu nào?


1244 mm
<b>Tháng 11 </b>


<b>Tháng 3</b>


<b>T3 & T1</b>


(25°C)
<b>T7 (18°C)</b>
Mùa đơng
7°C
<i>Nóng, mưa</i>
<i>theo mùa</i>
Nhiệt đới
NCN
897 mm
<b>Tháng 6 </b>


<b>Tháng 9</b>
<b>T5 </b>


(35°C)
<b>T1 (20°C)</b>
Mùa đơng
15°C
<i>Nóng, mưa</i>
<i>theo mùa</i>
Nhiệt đới
<b>NCB</b>
2592 mm
<b> Tháng 9</b>
<b>Tháng 5</b>
<b>T4</b>
(28°C)
<b> T7 (20°C)</b>
Mùa đơng
8°C
<i>Nóng, mưa</i>
<i>nhiều quanh</i>
<i>năm</i>
XĐ ẩm
NCN
506 mm
<b> Tháng 4 </b>


<b>Tháng 7</b>
<b>T2</b>
(22°C)
<b>T7 (10°C)</b>
Mùa đông
12°C



<i>Hè nóng ít</i>
<i>mưa,đông ấm</i>


<i>ít mưa</i>


Địa Trung
Hải
NCN


<b>GV cho HS thảo luận theo tổ (4 tổ)  mỗ tổ cử 1 đại diện lên bảng trả lời</b>


theo daøn ý phiếu giao việc  Các nhóm quan sát cho nhận xét.


<b> + HS xác định mỗi BĐ thuộc kiểu khí hậu nào  nêu đặc điểm chung của</b>


<b>BĐ KH.</b>


<b> + GV cho HS lên bản đồ H27.2 dán các mẩu tự A,B,C,D và 1,2,3,4 sao cho</b>


ohù hợp với MT TN


BĐ A  3 MT nhiệt đới NCN : LuBumbasi
BĐ B  2 MT nhiệt đới NCB : Uagadugu
BĐ C  1 MT xích đạo NCN : LiBrơvin


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>GV nhận xét tiết thực hành</b>


4) Củng cố :



Nêu lại cách nhận xét BĐ và dặn HS về nhà học lại cách phân tích.
5) Dặn dò:


- <sub>Học bài 28</sub>
- <sub>Chuẩn bị bài 29</sub>


<b>Ngày soạn: 28/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: 01/12/2010</b>
<b>Tiết 32</b>


<b> Bài 29 : </b>


<b>DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU PHI</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được về sự phân bố dân cư rất không đều ở Châu Phi


- Hiểu rõ những hậu quả lịch sử để lại qua việc bn bán nơ lệ và thuộc đại
hố bởi các cường quốc phương tây.


- Hiểu rõ sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt được và sự xung đột sắc tộc
triền miên đang cản trở sự phát triển của Châu Phi


2) Kỹ năng:


- Phân tích lược đồ phân bố dân cư và đơ thị rút ra nguyên nhân của sự phân
bố đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ phân bố DC và đô thị Châu Phi</sub>


- <sub>Bảng số liệu thống kê vể tỷ lệ gia tăng DS</sub>


- <sub>Tranh ảnh về xung đột vũ trang và di dân ở Châu Phi</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Phân tích BĐ nhiệt độ và LM của BĐ KH A,B,C,D</sub>


3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : LỊCH SỬ VAØ DÂN CƯ </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc SGK phần sơ lược LS</b>


<b>? LS Châu Phi chia mấy thời kì phát triển (4 thời</b>


kì). Đọc từng thời kì


<b> GV nhận xét , bổ sung </b>



+ Thời kì LS đen tối tới sự phát triển nhiều mặt
KT,XH bị ngưng trệ suốt mấy TK.


+ Năm 60 gọi là “năm của Châu Phi” có 17 nước
Châu Phi giành độc lập.


<b>? Cho biết hậu quả vô cùng nặng nề do sự buôn</b>


bán nô lệ và thuộc địa hoá của thực dân, Đế quốc
từ TK 16  đầu TK 20 để lại Châu Phi những gì ?
( Sự lạc hậu , chậm phát triển về DS xung đột sắc
tộc , nghèo đói )


<b> HS quan sát H 29.1 SGK nhận xét :</b>


- Đặc điểm cơ bản nhất của phân bố dân cư ở
Châu Phi.


- Trình bày sự phân bố dân cư trên lược đồ (địa
bàn phân bố của 4 loại mật độ dân số )


<b>? Dựa vào H 29.1 kết hợp với hình 27.2 để giải</b>


thích tại sao dân Châu Phi phân bố không đều ?
+ MT Hoang mạc mật độ dân cư ?


<b>I - LỊCH SỬ VAØ DÂN CƯ </b>


a) Sơ lược lịch sử :



- Châu Phi thời kì cổ đại có
nền Văn Minh sông Ninl
rực rỡ .


- Từ TK 16  19 hàng
triệu người da đen ở CP bị
đưa sang Châu Mĩ làm nô
lệ.


- Cuối TK 19 đầu TK 20
gầøn toàn bộ CP bị chiếm
làm thuộc địa .


- Năm 60 của TK 20 lần
lượt các nước Châu Phi
giành độc lập , chủ quyền .


b) Dân cư : phân bố không
đều .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ MT Xavan mật độ dân cư ?
+ MT XĐ ẩm mật độ dân cư ?


+ Lưu vực sông sông Ninl – Châu thổ phì nhiêu ,
màu mỡ tập trung dân đơng nhất Châu Phi.


- Đa số dân sống trên địa bàn nào ?


- Xác định trên H 29.1 vị trí các TP ở ChâuPhi có


từ 1 triệu dân trở lên ? Đọc tên các TP thuộc khu
vực nào?


- Các TP ở CP thường có đặc điểm gì ?


- Đa số dân CP sống ở
nông thôn .


- Các TP có trên 1 triệu
dân thường tập trung ở ven
biển .


<b> Hoạt động 2 : SỰ BÙNG NỔ DÂN SỐ VAØ XUNG ĐỘT TỘC NGƯỜI</b>


<b>CHAÂU PHI</b>


<b>GV giới thiệu về vấn đề bùng nổ DS :</b>


- <sub>Nạn đói ợ Châu Phi + thiên tai </sub>
- <sub>Đại dịch AIDS </sub>


<b>? Đọc tên các nước (trong bảng số liệu tình hình</b>


dân số của 1 số QG ở CP)
Cho biết :


- Nước nào có tỉ lệ gai tăng DS tự nhiên cao hơn
TB ? Cao bao nhiêu ?


- Nước nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn TB ?


(1,1%)


<b>? Tại sao nạn đói thường xuyên đe doạ CP ?</b>


<b>? Đại dịch AIDS tác hại như thế nào đối với </b>


KT-XH.


<b>? Tại sao sự bùng nổ DS không thể kiểm sốt được</b>


ở CP ?


<b>GV Phân tích :</b>


- Chiến tranh tàn phá KT các nước có xung đột nội
bộ , xung đột đa quốc gia , hút cạn các nguồn lực
CP, vì thế 50% DS dưới mức nghèo khổ , nợ nước
ngồi 2/3 tổng gía trị sản phẩm quốc dân.


- Đại dịch AIDS tàn phá CP dữ dội , chiếm ¾ số
người nhiễm HIV /AIDS trên TG.


- Vấn đề kiểm sốt việc sinh đẻ khó thực hiện ở CP


<b>II - SỰ BÙNG NỔ DÂN</b>
<b>SỐ VAØ XUNG ĐỘT TỘC</b>
<b>NGƯỜI CHÂU PHI:</b>


a) Bùng nổ Dân số :



- Châu Phi có 818 triệu dân
(2001) chiếm 13,4% TG.
- Tỉ lệ gia tăng TN vào loại
cao nhất TG > 2,4 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

vì gặp trở ngại của tập tục , truyền thống ,sự thiếu
hiểu biết của KHKT.


<b>? Âm mưu rất thâm độc của thực dân Châu Âu thể</b>


hiện việc thành lập các QG như thế nào? (chia để
trị ) , các QG khác nhau về ngôn ngữ, phong tục
tập quán tôn giáo.


<b>? Tại sao trong 1 nước hoặc giữa các nước láng</b>


giềng mâu thuẫn giữa các DT rất căng thẳng ?
(chính quyền nằm trong tay các thủ lĩnh của 1 vài
tộc người)


<b>? Kết quả giải quyết mâu thuẫn trên là gì ? Hậu</b>


quả cho KT-XH .


( Nội chiến làm KT giảm sút tạo cơ hội nước ngoài
nhảy vào can thiệp )


<b>? Hậu quả của các cuộc sung đột nội chiến giữa</b>


các nước láng giềng như thế nào ?



( Bệnh tật , nghèo đói , KT-XH bất ổn , đặc biệt
bệnh AIDS phát triển mạnh nhất TG )


<b>GV kết luận : nguyên nhân kìm hãm sự phát riển</b>


KT-XH CP là gì ?
4) Củng cố :


- Sự phân bố dân cư CP chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên XH nào?


- Nguyên nhân XH nào đã làm CP dẫn tới con đường nghèo đói , bệnh tật .
5) Dặn dị :


- Học bài 29
- Đọc SGK bài 30.


<b>Ngày soạn: 03/12/2010</b>
<b>Ngày giảng: 06/12/2010</b>
<b>Tiết 33</b>


<b>Baøi 30 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được đặc điểm nông nghiệp ở Châu Phi
- Chú trọng khai thác khoáng sản để Xuất Khẩu .
2) Kỹ năng:



- Phân tích lược đồ


- Hiểu sự phân bố các ngành nông nghiệp và công nghiệp Châu Phi.
3)Thái độ:giáo dục hs yêu mến các nước châu phi.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Bản Đồ Nông nghiệp Châu Phi</sub>


Bản Đồ Công nghiệp Châu Phi


- <sub>Tranh ảnh về công nghiệp và nông nghiệp ở Châu Phi</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư ở Châu Phi</sub>


- <sub>Những nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển Kinh Tế –Xã hội của</sub>


Châu Phi.
3) Bài mới:


<b> Hoạt động 1 : NÔNG NGHIỆP</b>



<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>a) GV yêu cầu HS đọc SGK và cho biết :</b>


<b>? Trong nơng nghiệp ở Châu Phi có những hình</b>


thức canh tác nào là phổ biến?


<b> ? Tại sao có nét tương phản giữa hình thức canh</b>
tác hiện đại và lạc hậu nhất trong trồng trọt của
Châu Phi.


<b>GV phân tích :</b>


* Các nước Châu Phi hình thành 2 khu vực sản
xt’ Nơng Nghiệp khác nhau :


- Khu vực sản xuất Nông Nghiệp xuất khẩu theo
hướng chun mơn hố cây Cơng Nghiệp nhiệt đới
phần lớn do canh tác nước ngoài sở hữu các đồn


<b>I - NÔNG NGHIỆP:</b>


a) Trồng trọt :


- Cây Công Nghiệp xuất
khẩu được chú trọng phát
triển theo hướng Chun
Mơn hố nhằm mục đích
Xuất Khẩu.



- Cây Lương Thực chiếm tỷ
trọng nhỏ trong cơ cấu
trồng trọt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

điền trang trại trên diện tích rộng , đất đại tốt ,
trang bị kỹ thuật cao .


- Khu vực sản xuất nhỏ của người dân địa phương ,
trình độ sản xuất lạc hậu phụ thuộc vào tự nhiên .


<b>? Nêu sự khác nhau trong sản xuất cây Công</b>


Nghiệp và cây Lương Thực.


Quan sát H 30.1 SGK nêu sự phân bố của các cây
trồng :


+ Cây Công Nghiệp chính
+ Cây ăn quả


+ Cây Lương Thực


<b> GV chia nhóm cho HS làm việc mỗi nhóm</b>
trình bày 1 loại cây . ( 3 nhóm)


<b>b) Ngành chăn nuôi :</b>


Ngành chăn ni có đặc điểm gì ? tình hình phân
bố và hình thức chăn ni có điểm gì nổi bật ?


Cừu , dê chăn nuôi ở Môi Trường nào ?
Lợn nuôi nhiều ở Quốc Gia nào ?


Bị ni nhiều ở Quốc Gia nào ?


+ Cây lương thực


b) Chăn nuôi :


Kém phát triển , hình thức
chăn thả phổ biến phụ
thuộc vào tự nhiên .


<b> Hoạt động 2 : CƠNG NGHIỆP</b>


Quan sát H 30.2 cho biết các Khống Sản quan
trọng quý trữ lượng lớn được phân bố ở đâu ?


Với nguồn tài ngun khống sản phong phú ,
nhưng nhìn trên lược đồ H30.2 sự phân bố các
ngành Công Nghiệp của Châu Phi như thế nào ?
 Nhận xét trình độ phát triển Cơng nghiệp Châu
Phi.


- <sub>Ngun nhân kìm hãm sự phát triển Cơng</sub>


Nghiệp Châu Phi.


 Nêu đặc điểm nổi bật nền Kinh tế Châu Phi là
gì ?



<b>II – CÔNG NGHIỆP:</b>


- Ngành Khống Sản phong
phú nhưng nền Công
Nghiệp nói chung chậm
phát triển .


- Giá trị sản lượng Cơng
Nghiệp chiếm 2% tồn Thế
Giới .


- Có 3 khu vực có trình độ
phát triển Công Nghiệp
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Sự khác nhau trong sx cây Công nghiệp và cây Lương Thực ở Châu Phi


- Vẽ biểu đồ thể hiện tỹ lệ Dân Sô’ và sản lượng Công Nghiêp’ của Châu Phi
so với Thế Giới


* Hướng dẫn :


1 voøng troøn = 100% = 360°
1% = 3,6


Châu Phi : 13,4% x 3,6 = 48,24°
- Vẽ biểu đồ tròn


-Hướng dẫn cách tạo góc bằng thước đo độ


-Tên biểu đồ


5) HDVN: 5"học bài 30
- Đọc SGK bài 31.


<b>Ngày soạn: 05/12/2010</b>
<b>Ngày giảng: 08/12/2010</b>
<b> Tiết 34</b>


<b>Baøi 31 : </b>


<b>KINH TẾ CHÂU PHI</b>
<i>(tiếp theo)</i>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được đặc điểm nền Kinh Tế ở Châu Phi : Phục vụ choXuất Khẩu ,
nhập hàng tiêu dùng , lương thực , thực phẩm .


- Thấy được đơ thị hố khơng tương xứng với tình hình phát triển cơng nghuệp
nên nhiều vấn đề về Kinh Tế –Xã Hội cần giải quyết.


2) Kỹ năng:
- Phân tích lược đồ


- Nắm được cấu trúc nền Kinh Tê’ của Châu Phi
3)Thái độ :giáo dục hs hiểu được nền kinh tế châu phi



<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Lược đồ Kinh Tế Châu Phi </sub>


- <sub>Lược đồ phân bố dân cư và các đô thị ở Châu Phi</sub>
- <sub>Tranh ảnh về sinh hoạt dân cư ở Châu Phi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Nông Nghiệp û Châu Phi có đặc điểm gì ?</sub>


- <sub>Tại sao Công Nghiệp Châu Phi còn chậm phát triển. </sub>


3) Giảng :


<b> Hoạt động 3 : DỊCH VỤ</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ “khủng hoảng Kinh</b>


Teá”


- Quan sát hình 31.1 SGK cho biết Họat
Đông’KinhTế đối ngoại Châu Phi có đặc điểm gì
<b>nổi bật ? Xuất Khẩu gì là chủ yếu ? </b>


<b>? Tại sao phần lớn các nước Châu Phi</b>



phải XK khoáng sản , ngun liệu thơ và nhập
máy móc thiết bị .


( Vì cacù cơng ty nước ngồi nắm giữ ngành CN
khai khoáng , CN chế biến )


<b>? Tại sao là Châu Lục XK lớn sản phẩm Nông sản</b>


nhiệt đới mà phải nhập lượng lớn LT ? ( Không chú
trọng cây LT, các đồn điền chỉ chú trọng cây CN
để XK)


<b>? Thu nhập ngoại tệ phần lớn của các nước CP dựa</b>


vào nguồn LĐ nào ?


- Quan sát H 31.1 cho biết đường sắt CP phát triển
chủ yếu ở KV nào ?


( Ven biển vịnh GhiNê, khu vực sông Ninl và Nam
Phi)


<b>? Tại sao mạng lưới đường săt phát triển ở các khu</b>


vực trên


( Chủ yếu hoạt động XK )


- Em hãy cho biết giá trị KT về Giao thơng của


kênh đào Xu .


<b>I - DỊCH VỤ:</b>


- Chủ yếu là nơi cung cấp
ngun liệu thơ, XK nơng
sản nhiệt đới .


- Nơi tiêu thụ hàng hố cho
các nước TB nhập khẩu
máy móc , thiết bị ,…


- 90% thu nhập ngoại tệ
nhờ vào XK nơng sản và
Khống sản.


 HĐKT đối ngoại cuả
các nước Châu Phi tương
đối đơn giản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Đọc SGK mục 4  nêu đặc điểm ĐTH ở Châu
Phi ?


- Quan sát bảng số liệu và H 29.1SGK sự khác
nhau về mức độ ĐTH giữa các Quốc Gia ven vịnh
GhiNê , Duyên Hải Bắc Phi và Duyên Hải Đông
Phi .


- Mức độ ĐTH cao nhất nước nào ? ( Bắc Phi)
- Mức độ ĐTH khá cao ? ( Ven vịnh GhiNê)


- Mức độ ĐTH thấp ? (Đông Phi)


<b>? Cho biết nguyên nhân của tốc độ ĐTH ở Châu</b>


Phi ?


<b>? Nêu những vấn đề KT-XH nảy sinh do bùng nổ</b>


dân số đô thị CP.


<b>II - ĐƠ THỊ HỐ:</b>


- Tốc độ ĐTH khơng tương
xứng với trình độ phát triển
KT .


- Nguyên nhân bùng nổ
dân số đô thị CP do khơng
kiểm sốt được sự gia tăng
DS , thiên tai, sx NN không
phát triển , nội chiến liên
miên .


- Bùng nổ … giải quyết
(xuất hiện nhiều khu vực
nhà ổ chuột)


4) Củng cố :


- Vì sao CP chủ yếu XK sản phẩm cây CN nhiệt đới , KS và nhập khấu máy


móc, thiết bị hàng tiêu dùng, lương thực .


- Quans át H 31.1 và 29.1 cho biết :
+ Tên 1 số cảng biển ở CP


+ CP có bao nhiêu đô thị trên 1 triệu dân ? Nêu tên các đô thị có trên 5 triệu
dân


5) Dặn dò :
- Học bài 31


- Đọc SGK bài 32.


<b>Ngày soạn: 10/12/2010</b>
<b>Ngày giảng: 13/12/2010</b>
<b>Tiết 35</b>


<b>OÂN THI HỌC KỲ I </b>
<b>Mục tiêu :</b>


- <sub>Củng cố lại các kiến thức về lý thuyết cũng như thực hành các em đã hoc</sub>


từ bài 1  bài 31


<b>Phương phaùp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>I. Mục Tiêu: Qua bài ôn tập, học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về:</b>


- Thành phần nhân văn của môi trường
- Các mơi trường địa lý trên thế giới



- Thiên nhiên dân cư, xã hội, kinh tế của Châu Phi


- Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp qua sơ đồ


<b>II. Thiết bị dạy học:</b>


- Bảng sơ đồ tóm tắt các thành phần nhân văn mơi trường
- Bản đồ các môi trường địa lý


- Bản đồ Châu Phi


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào tiết ôn tập</b>


<i><b>3. Giới thiệu bài mới: Giáo viên khái quát về chương trình học kỳ I</b></i>
<b>4. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: I) THAØNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG</b>


<i><b>- Giáo viên cho học sinh sử dụng bài ôn tập (tiết 13) </b></i>


<i><b>- Giáo viên treo bảng sơ đồ tóm tắt các thành phần nhân văn của môi trường để</b></i>
<i><b>học sinh ôn tập theo sự dẫn dắt của giáo viên qua hệ thống câu hỏi gợi ý</b></i>


<b>Hoạt động 2: II) CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ</b>


<i><b>- Giáo viên treo bản đồ “Các môi trường địa lý” cho học sinh quan sát và xác</b></i>


định vị trí các mơi trường đới nóng, ơn hồ và đới lạnh


<i><b>- Giáo viên gợi ý để học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản về khí hậu, cảnh</b></i>
quan, kinh tế, đơ thị hố và vấn đề ơ nhiễm mơi trường cùng các giải pháp  có
tầm nhìn khái qt về mơi trường địa lý trên thế giới


CÁC MƠI TRƯỜNG ĐIẠ LÝ


MT ĐỚI NÓNG
(00<sub>  30</sub>0 <sub>B và N)</sub>


MT ĐỚI ƠN HỊA
(300<sub>B&N  60</sub>0 <sub>B&N)</sub>


MT ĐỚI LẠNH
(600<sub>B&N  90</sub>0 <sub>B&N)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Hoạt động 3: III) THẾ GIỚI RỘNG LỚN VAØ ĐA DẠNG</b>


- Giáo viên cho học sinh phân biệt sự khác nhau giữa Lục Địa và Châu Lục. Phân
loại các nước trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế xã hội từng nước,
Châu theo tiêu chuẩn


<b>LỤC ĐỊA (ĐẠI LỤC)</b> <b>CHÂU LỤC</b>


- 6 Lục Địa: Á Âu – Phi – Bắc Mỹ
– Nam Mỹ – Oxtrâylia – Nam
Cực


- Có biển và đại dương bao bọc


- Sự phân chia lục địa mang ý
nghĩa tự nhiên


- 6 Châu lục: Á – Âu – Mỹ – Phi – Đại
Dương – Nam Cực


- Gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa
đó


- Sự phân chia mang ý nghĩa lịch sử kinh tế,
chính trị


* Các loại quốc gia dựa vào các tiêu chuẩn
- Thu nhập bình quân đầu người


- Tỉ lệ tử vong của trẻ em


- Chỉ số phát triển con người (HDI) (chỉ số phản ánh sự phát triển của con người
nói chung và chất lượng cuộc sống nói riêng (Human Development Iadex) gồm 3
thành phần: tuổi thọ, trình độ học vấn, thu nhập bình quân đầu người)


<b>Hoạt động 4: IV - Châu Phi</b>


<i><b>Bước 1: Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm, thảo luận và trả lời các câu hỏi</b></i>
theo nội dung ở phiếu học tập từng nhóm


Nhóm 1: Vị trí địa lý, địa hình, khống sản Châu Phi


Nhóm 2: Khí hậu và các đặc điểm khác của mơi trường tự nhiên
Nhóm 3: Sơ lược lịch sử Châu Phi – Dân cư



Nhóm 4: Xung đột các tộc người và bùng nổ dân số
Nhóm 5: Kinh tế, nơng nghiệp, cơng nghiệp


Nhóm 6: Dịch vụ, đơ thị hoá


Bước 2: Sau khi học sinh thảo luận xong – học sinh cử đại diện nhóm lên trình
<i><b>bày nội dung để học sinh thống nhất, học sinh góp ý bổ sung – Giáo viên kết</b></i>
luận


<b>- Giáo án Địa 7</b> 96


C
H
Â
U
P
H
I
THIÊN
NHIÊN


<b>VỊ TRÍ ĐỊA LÝ</b>
<b>ĐỊA HÌNH</b>
<b>KHỐNG SẢN</b>


<b>KHÍ HẬU</b>
<b>CÁC MT</b>
<b> TỰ NHIÊN</b>



Phần lớn diện tích nằm trong đới nóng
Ít biển lấn sâu vào đất liền


Một khối cao nguyên khổng lồ
Độ cao trung bình 750m
Phong phú


Kim loại q hiếm


Nóng khơ, nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C</sub>
Lượng mưa rất ít, giảm dần về 2 chí tuyến
Mơi trường xích đạo ẩm


2 mơi trường nhiệt đới
2 môi trường hoang mạc
2 môi trường địa trung hải


Nằm đối xứng
qua xích đạo
DÂN CƯ Phân bố khơng đều, đa số ở nông thôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>V. Hoạt động nối tiếp: - Hồn chỉnh bài ơn tập, Chuẩn bị ôn lại các kiến thức </b>


để thi học kỳ I


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng: </b>
<b>Tiết 36</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>I. Mục Tiêu: Qua bài học sinh cần nắm:</b>


- Học sinh hệ thống lại được các kiến thức đã học về thành phần nhân văn của
môi trường, các môi trường địa lý tự nhiên, đặc điểm về tự nhiên, kinh tế, xã hội
của Châu Phi.


- Rèn luyện kỹ năng làm bài và tư duy logíc cho học sinh


- Giáo dục tính tự giác, trung thực, độc lập suy nghĩ trong làm bài.


- Qua đó đánh giá chất lượng học sinh trong học kỳ I, từ đó có hướng và biện
pháp phù hựp để bồi dưỡng cho từng lớp, từng đối tượng.


<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học.</b>
<b>2. Tiến hành: - GV phát đề cho học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4 ĐIỂM)</b>


<b>Hãy khoanh trịn vào đầu câu ý em cho là đúng</b>


<i><b>Câu 1: Vấn đề môi trường nào sau đây là mối lo của các nước đới ơn hồ? (0,5</b></i>
<b>điểm)</b>


a. Nạn thối hố và bạc màu đất đai c. Ô nhiễm nguồn nước và khơng khí
b. Thiếu nguồn nhân lực d. Sự suy giảm diện tích rừng



<b>Câu 2: Đánh dấu X vào ơ trống ý em cho là đúng (0,5 điểm)</b>


<i>Kiểu hoạt động nông nghiệp cổ truyền phổ biến ở vùng hoang mạc là?</i>


a. Đốt rừng làm nương rẫy c. Săn bắt thú


b. Troàng bông d. Chăn nuôi du mục


<b>Câu 3: Hãy ghép đơi các nội dung ở cột A phù hợp với các ý ở cột B và ghi kết</b>


quả vào cột C để nêu lên những biện pháp mà nông nghiệp tiên tiến ở đới ơn
<b>hồ áp dụng nhằm sản xuất ra khối lượng nơng sản lớn, có giá trị cao (2,0 điểm)</b>


<b>Coät A </b> <b>Coät C</b> <b>Coät B</b>


1. Để tưới nước


2. Để hạn chế tuyết trong mùa đơng gió
3. Để ngăn gió mạnh


4. Để ngăn ngừa mưa đá, sương gió


5. Để có giống cây con thích nghi với khí
hậu, năng suất cao


1 - ...
2 - ...
3 - ...
4 - ...
5 - ...



a. Sử dụng tấm nhựa trong
b. Trồng cây quanh bờ ruộng
c. Lai tạo nhiều giống mới
d. Xây dựng nhiều nhà kính


e. Sử dụng hệ thống tự chảy hoặc
tưới xoay trịn


<i><b>Câu 4: Chọn các cụm từ trong ngoặc (khí hậu rất lạnh, băng tuyết phủ quanh</b></i>


<i><b>năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh sống) để điền vào sơ đồ dưới đây.</b></i>


<b>(1,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Câu 1: (3,0 điểm) Cho biết các hoạt động kinh tế của các dân tộc miền núi? Do</b>


<b>đâu mà bộ mặt nhiều vùng núi biến đổi nhanh chóng? </b>


<b>Câu 2: (3,0 điểm) Mơi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn các vĩ</b>


tuyến nào? Nêu tên các kiểu mơi trường đới nóng? Nêu đặc điểm nổi bật của khí
hậu nhiệt đới gió mùa? Việt Nam thuộc kiểu mơi trường nào?


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM) Câu 1, 2, 3 mỗi câu đúng 0,5 </b>


điểm)



Câu 1: Ý c (0,5 điểm)
Câu 2: Ý d (0,5 điểm)
Câu 3: 2 điểm:


 1 – e 0,25 điểm


 2 – d 0,5 ñieåm


 3 – b 0,5 ñieåm


 4 – a 0,5 điểm


 5 – c 0,25 điểm


Câu 4:


<b>II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1: (3,0 điểm) Các hoạt động kinh tế</b>


a. Cổ truyền


o Chăn nuôi <b>(0,25</b>


điểm)


o Trồng trọt <b>(0,25</b>


điểm)



Băng tuyết phủ quanh năm (0,25 đ)


Khí hậu rất lạnh (0,25 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

o Sản xuất hàng thủ công
<b>(0,5 điểm)</b>


o Khai thác và chế biến lâm sản
<b>(0,5 điểm)</b>


 Các hoạt động kinh tế đa dạng phù hợp với môi trường tự nhiên vùng núi
<b>(0,5 điểm)</b>


b. Do đâu mà bộ mặt vùng núi biến đổi nhanh chóng


Nhờ phát triển về giao thông, điện lực và nhiều ngành kinh tế mới xuất hiện
làm cho bộ mặt vùng núi biến đổi nhanh chóng quanh


<b>(1,0 điểm)</b>


<b>Câu 2: (3,0 điểm)</b>


- Đới nóng trải dài giữa hai chí tuyến thành một vành đai liên tục bao quanh
trái đất (từ 00<sub>  30</sub>0<sub> Bắc và Nam)</sub>


<b>(0,5 điểm)</b>
- Gồm 4 kiểu môi trường


 Mơi trường xích đạo ẩm <b>(0,25</b>



điểm)


 Mơi trường nhiệt đới
<b>(0,25 điểm)</b>


 Mơi trường nhiệt đới gió mùa <b>(0,25</b>


điểm)


 Mơi trường hoang mạc <b>(0,25</b>


điểm)


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2 đặc điểm nổi bật là nhiệt độ là lượng mưa
thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường


<b>(1,0 điểm)</b>


- Việt Nam thuộc kiểu mơi trường nhiệt đới gió mùa
<b>(0,5 điểm)</b>


<b>3) Đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Bài 32 : </b>


<b>CÁC KHU VỰC CHÂU PHI</b>




<b>I – Muïc tieâu :</b>



1) Kiến thức :


- HS thấy được sự phân chia Châu Phi thành 3 khu vực : Bắc Phi, Trung Phi và
Nam Phi.


- Nắm vững các đặc điểm tự nhiên và KT của KV Bắc Phi và Trung Phi.
2) Kỹ năng:


- Phân tích lược đồ


- Nắm được vị trí vá các QG ở Châu Phi


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- <sub>Tranh ảnh về văn hố, tơn giáo các nước Bắùc, Trung và Nam Phi.</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :
Caâu 1,2 SGK trang 99


3) Giaûng :


<i><b> HS quan sát H 32.1 : Châu Phi chia làm mấy khu vực : kể tên và xác định</b></i>


<i>trên Bản đồ trên bảng .</i>



<b> Hoạt động 1 : KHU VỰC BẮC PHI</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


Mt : HS nắm đặc điểm tự nhiên KT Bắc phi ,
Trung phi ,Namphi ?


quan sát H 26.1  trình bày các đặc điểm về tự
nhiên của Bắc Phi .


- Gồm mấy miền đại hình ?
- Khí hậu , thực vật thế nào ?


- Dân cư Bắc Phi chủ yếu là người nào ? Theo
đạo nào ?


- Nêu đặc điểm KT của Khu vực Bắc Phi .


<b>I - KHU VỰC BẮC PHI:</b>


1) Khái quát tự nhiên :


- Ở rìa Tây Bắc là dãy núi
trẻ Átlát, các đồng bằng ven
biển và sườn núi hướng về
phía biển có mưa khá nhiều.
Rừng sồi, dẻ rậm rạp, vào
sâu nội đại mưa giảm dần :
Xavan, cây bụi.



- Phía Nam hoang mạc
Xahara khí hậu khơ nóng,
lượng mưa rất nhỏ. Thực vật
cây cỏ gai thưa thớt, ở những
ốc đảo thực vật chủ yếu là
cây chà là .


2) Khái quát Kinh tế-xã hội :
(chữ đỏ - SGK)




<b>Hoạt động 2 : KHU VỰC TRUNG PHI</b>


Tương tự với nội dung trên


<b>GV : đây là khu vực đông dân nhất Châu Phi ,</b>


<b>II - KHU VỰC TRUNG</b>
<b>PHI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

nhất là xung quanh hồ Victorya và 1 số hồ khác .
 Là nơi thường rơi vào khủng hoảng KT


 So sánh hoạt động KT của Bắc Phi với Trung
Phi .


<b>GV chia nhóm cho HS làm việc và mỗi nhóm</b>



trình bày 1 vấn đề :


- <sub>Tự nhiên của 2 khu vực</sub>
- <sub>Kinh tế của 2 khu vực </sub>


<b>GV chuẩn xác kiến thức</b>


phần


* Phần phía Tây : bồn địa, có
2 MT : Xavan và MT nhiệt
đới.


* Phần phía Đơng s: sơn
nguyên trên mặt có nhiều
đỉnh núi , hồ  khí hậu xích
đạo gió mùa.


2) Khái quát kinh tế – Xã
hội :


( chữ đỏ – SGK )


4) Củng cố :


- Câu 1 , 2 SGk trang 104
5) Dặn dò :


- Học bài 32
- Đọc SGK bài 33


6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>


<b> Baøi 33 : </b>


<b>CÁC KHU VỰC CHÂU PHI</b>
<i>(tiếp theo)</i>




<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS thấy được đặc điểm tự nhiên : KT – XH vùng Nam Phi.


- Nắm vững những nét khác nhau giua74 các KV Bắc Phi, Nam Phi và Trung
Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Phân tích lược đồ


- Nắm được vị trí vá các QG ở Châu Phi


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Bản đồ các khu vực Châu Phi </sub>
- <sub>Bản đồ tự nhiên Châu Phi</sub>


- <sub>Tranh ảnh về văn hố, tơn giáo các nước Bắùc, Trung và Nam Phi.</sub>



<b>III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- So sánh về sự khác nhau giũa phần phía Tây và phần phía Đơng của KV
Trung Phi .


3) Giảng :


<b> Hoạt động 3 : KHU VỰC NAM PHI</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


MT HS nắm đặc điểm tự nhiên KT XH Nam
phi .Biết phân tích so sánh bảng số liệu ?


<b>HS xác định khu vực Nam Phi trên Bản đồ tự</b>


nhieân CP.


<b>? Dựa vào màu sắc và nội dung SGK nêu đặc</b>


điểm địa hình của KV Nam Phi .


<b>? Dựa vào vị trí + kết hợp với biểu đồ MT Châu</b>


Phi  KV Nam Phi thuoäc MT nào ?



<b>? Nêu đặc điểm khí hậu cảu MT ?</b>
<b>? Nêu đặc điểm các thảm TV ? </b>
<b>GV củng coá :</b>


Do ảnh hưởng của địa hình, dịng biển nóng,
lượng mưa  thảm TV khu vực Nam Phi có sự
thay đổi từ Tây  Đông


Quans át H 32.1 nêu tên các nước KV Nam Phi?
- Dân cư KV Nam Phi thuộc hung tộc nào ? phần
lớn theo đạo nào ?


<b>I - KHU VỰC NAM PHI :</b>


1) Khái quát tự nhiên :


- Ở rìa Nam Phi là dãy núi
trẻ Átlát, các đồng bằng ven
biển và sườn núi hướng về
phía biển có mưa khá nhiều.
Rừng sồi, dẻ rậm rạp, vào
sâu nội đại mưa giảm dần :
Xavan, cây bụi.


- Phía Nam hoang mạc
Xahara khí hậu khơ nóng,
lượng mưa rất nhỏ. Thực vật
cây cỏ gai thưa thớt, ở những
ốc đảo thực vật chủ yếu là


cây chà là .


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> ? Nêu thành phần chủng tộc của Nam Phi khác</b>
với Bắc Phi, Trung Phi như thế nào ?


 Chủng tộc Nam Phi đa dạng.


Quans sát H 32.2 nêu sự phân bố các lạoi KS
chính của KV Nam Phi  So sánh với các nước ở
KV Nam Phi  Nam Phi là nước CN phát triển
nhất ở Châu Phi.


- Nêu đặc điểm CN và NN của cộng hoà Nam Phi
?


<b>GV chế độ Apacthai : là chế độ phân biệt chủng</b>


tộc ở Nam Phi do chính quyền thiểu số người da
trắng dựng lên để đàn ápđại đa sồ dân chúng da
đen người bản xứ. Chế độ Apacthai được xoá bỏ
khi cuộc đấu tranh chống chế độ này của Nam Phi
thắng lợi và cuộc tổng tuyển cử không phân biệt
các chủng tộc đầu tiên tổ chức vào tháng 4/1994.
Người ta gọi thập niên 60 của thế kỷ 20 là thập
niên mà Châu Phi có nhiều thuộc đại CP giành
độc lập từ các xứ thuộc đại Châu Âu .


4) Củng cố :
- Câu 1 , 2 SGk
5) Dặn dò :


- Học bài 33
- Đọc SGK bài 34
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Baøi 34 : </b>


<i><b> THỰC HAØNH: SO SÁNH NỀN KINH TẾ </b></i>
<b>CỦA 3 KHU VỰC CHÂU PHI</b>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Nắm vững những nét khác nhau giua74 các KV Bắc Phi, Nam Phi và Trung
Phi.


2) Kỹ năng:
- Phân tích lược đồ


- Nắm được vị trí vá các QG ở Châu Phi


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Bản đồ các khu vực Châu Phi </sub>
- <sub>Bản đồ tự nhiên Châu Phi</sub>


- <sub>Tranh ảnh về văn hố, tơn giáo các nước Bắùc, Trung và Nam Phi.</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>



1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cuõ :


- So sánh về sự khác nhau giũa phần phía Tây và phần phía Đơng của KV
Trung Phi .


3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : BAØI TẬP 1</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>MT HS nắm tính thu nhập bình quân ?</b>


<b>a) GV u cầu HS đọc SGK và cho tiến hành hoat</b>


động cá nhân :


<b> Dựa vào hình 34.1 và câu hỏi trong SGK , HS</b>
trả lời rồi lên điền vào bảng kẻ của GV.


<b> ? Nêu nhận xét .</b>
<b>GV chuẩn ý .</b>




<b>I – BÀI TẬP 1 :</b>



- Bắc Phi : Marốcm Angiêri,
tuynidi, Libi, AiCập (trên
1000 USD /naêm )


- Trung Phi : Êtiôpia,
Xômali, BuốcKinaphaxô (<
200 USD /năm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>



<b>Hoạt động 2 : ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CỦA 3 KHU VỰC</b>


<b>Cho HS thảo luận nhóm , sau đó lên bảng trình bày</b>
<b>theo nội dung của bảng kẻ của GV.</b>


<b>II - ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ</b>
<b>CỦA 3 KHU VỰC : </b>


<b>Khu vực </b> <b>Đặc điểm chính của nền kinh tế</b>


Bắc Phi Kinh tế tương đối phát triển trên cơ sở : công nghiệp phát triển
các ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt. Nơng nghiệp :
sản xuất lúa mì, ơliu, ăn quả nhiệt đới và du lịch phát triển


Trung Phi Kinh tế chậm phát triển , kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và
chăn nuôi theo lối cổ truyền . Công nghiệp chủ yếu khai thác lâm
sản và khoáng sản.


Nam Phi Kinh tế phát triển nhất là cộng hồ Nam Phi , nhưng cũng có
nước kém phát triển , các ngành công nghiệp chính : khai


khống, luyện kim màu, cơ khí. Nơng nghiệp : chủ yếu hoa quả
cận nhietä .


4) Củng cố :5’


- Cách đọc bản đồ BT1


- Tìm hiểu các Quốc Gia trong từng khu vực
5) HdVN:5’


- Học bài


- Chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

CHƯƠNG 6 : CHÂU MĨ


<b>Bài 35 : </b>


<b> KHAÙI QUÁT CHÂU MĨ</b>


<b>I – Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Đ² cơ bản của HM ( KH khắc nghiệt ) phân biệt sự khác nhau giữa HM lạnh và
nóng


2) Kó năng :


- Đọc và so sánh 2 BĐ KH


- Đọc và phân tích ảnh ĐL và Lược đồ ĐL


3) Thái độ : GD MT


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ KH hoặc BĐ KH cảnh quan TG</sub>
- <sub>Ảnh về HM ở các Châu Lục</sub>


- <sub>Lược đồ các đai khí áp trên TG</sub>


<b>III – Phương pháp :</b>


Đàm thoại , nhóm , phân tích , trực quan, diễn giảng .


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) KT bài cũ :Hs lên bảng nhận xét CP
3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : MỘT LÃNH THỔ RỘNG LỚN</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>MT Hs nêu vị trí ý nghiã cuả vị trí đến pt KT XH</b>
<b>a) GV yêu cầu HS đọc SGK và quan sát lược đồ</b>


35.1


<b>? HS xác định được vị trí của xích đạo , CTB , CTN</b>



, VCB , VCN  xác định vị trí CM trên bản đồ TG.


<b>? Lãnh thổ CM phần lục địa trải dài từ đâu tới</b>


đâu ?


<b>? CM giáp những đại dương nào ? Tại sao nói CM</b>


nằm hồn tồn ở nữa cầu Tây? ( ở phía Tây của
kinh tuyến gốc)


<b>I – MỘT LÃNH THỔ </b>
<b>RỘNG LỚN :</b>


- Nằm ở chí tuyến Nam
- Một lãnh thổ trải dài từ
vùng cực Bắc đến vùng cận
cực Nam.


- Phía Bắc : Bắc Băng
Dương


- Phía Đơng : Đại Tây
Dương


- Phia Tây : Thái Bình
Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>? Cho biết ý nghĩa kinh tế của kênh đào Panama .</b>





<b>Hoạt động 2 : VÙNG ĐẤT CỦA DÂN NHẬP CƯ :</b>


MT HS nắm tên chủng tộc nguồn gốc hình thành ?
Đọc SGK phần 2


Quan sát hình 35.2


? Nêu các luồng nhập cư vào CM ?


? Các luồng nhập cư có vai trị quan trọng như thế
nào đến sự hình tàhnh cộng đồng dân cư CM ?


? Giải thích vì sao có sự khác biệt về ngôn ngữ
giữa dân cư ở khu vực Bắc Mĩ với dân cư ở khu vực
Trung và Nam Mĩ.


( Cư dân Bắc Mĩ ở 2 nước HK và Canada là con
cháu cùa người Châu Âu từ Anh , Pháp, Đức di cư
sang từ TK 16  18. Tiếng nói chính của họ là
tiếng Anh, phong tục tập quán chịu ảnh hưởng của
người Anh mà tổ tiên của họ là người
Anglêxacxong.


<b>II – VÙNG ĐẤT CỦA </b>
<b>DÂN NHẬP CƯ :</b>


<b> Trước TK 16 có người</b>



Exkimơ và người
AnhĐiêng thuộc chủng tộc
Môngôlôit sinh sống .


- Từ TK 16  20 có đầy
đủ các chủng tộc chính trên
TG.


- Các chủng tộc chính ở
Châu Mỹ đã hoà huyết tạo
nên thành phần người lai.


4) Củng cố :
- Câu 1 , 2 SGk
5) Dặn dò :


- Tìm hiểu tài liệu nói về hiện tượng khí hậu Bác Mĩ.
- Sưu tầm tranh ảnh về tự nhiên Bắc Mĩ.


6/ Ruùt kinh nghieäm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- <sub>Mở rộng kiến thức hơn nữa về các châu Mỹ cho HS nắm</sub>


<b> Baøi 36 : </b>


<b>THIÊN NHIÊN BẮC MĨ</b>
<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức : HS nắm được



- Đặc điểm cơ bản của ba bộ phận Bắc Mó.


-Sự phân hố địa hình theo hướng từ Bắc xuống Nam chi phối sự phân hố khí
hậu ở Bắc Mĩ.


2) Kó năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

3) Thái độ : Giáo Dục Môi Trường.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Bản Đơ’ Khí Hâu’ hoặc Bản Đô’ Tự Nhiên Bắc Mĩ</sub>
- <sub>Ảnh về tự nhiên Bắc Mĩ</sub>


- <sub>Lát cắt địa hình Bắc .</sub>


<b>III – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định lớp :1’
2) Kiểm Tra bài cũ: 6’


Lãnh thổ Châu Mĩ kéo dài trên bao nhiêu vĩ độ ?
Châu mĩ nằm trong vành đai khí hậu nào ?


-kiểm tra bài tập bản đồ 2 hs.
3 Bài mơi’ :38’


<b> Hoạt động 1 : CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH</b>



<b>Hoạt động dạy và học</b> Thờ
i
gian


<b>Nội dung Ghi</b>


<b>MT Hshiểu phân tích lát cắt điạ hình ,nắm</b>
<b>đặc điểm điạ hình ?</b>


<b>) GV yêu cầu HS đọc SGK và cho biết :</b>
<b>? Từ Tây sang Đơng đại hình Bắc Mĩ có thể</b>


chia thành mấy miền ?


- Xác định ba miền khí hậu trên Bản đồ ?
* Chia nhóm :


1) Xác định trên hình 36.2 SGk giới hạn, qui
mơ , độ cao của hệ thống Cóoc đie


- Sự phân bố các dãy núi và cacù cao nguyên
trên hệ thống núi như thế nào ?


( 2 nhánh phía Đơng : dãy Thạch Sơn . có
nhiều ngọn núi cao trên 4000m . Phí Tây :
những dãy núi núi nhỏ, hẹp, cao từ 2000 
4000m


? Hệ thống Cóoc đie có những khống sản
nào ?



<b>I – CÁC KHU VỰC ĐỊA</b>
<b>HÌNH :</b>


- Có 3 khu vực :


* Hệ thống Cóoc đie đồ sộ
ở phía Tây


* Miền đồng bằng ở giữa
* Miền núi già và sơn
ngun ở phía Đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? Miền núi già và sơn nguyên phía Đơng
gồm những bộ phận nào ?


-Xác định trên lược đồ hệ thống Hồ Lớn vá
Sông MIT_XI_XI_PI-MI_XU_RI,cho biết
giá trịcủa nó.


-Miền núi và sơn nguyên phía đông có đặc
điểm gì?


-Dùng lát cắt h.36.1 và bản đồ tự nhiên bắc
mĩ,phân tích mối quan tương quan giữa các
miền địa hình bắc mĩ?


-hs trình bày kết quả.gv chốt ý tồn phần.


đa kim,uranium.



<b> Hoạt động 2: SỰ PHÂN HỐ KHÍ HẬU BẮC MĨ</b>
-MT HS phân tích các loại khí hâu và kiểu khí


hậu ?


Dùng lát cắt H 36.1 và bản đồ Tự Nhiên Băc’Mĩ ,
phân tích cụ thể mối tương quan giữa các miền đại
hình ở Bắc Mĩ .


? Dựa vào vị trí , giới hạn cảu Bắc Mĩ và H 36.3
SGK cho biT Bỏăc M cú nhng kiu khớ hậu nào ?
Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ?


? Tại sao khí hậu Bắc Mĩ lại phân hoá theo chiiều
Bắc Nam ?


( do lãnh thổ Bắc Mĩ trải dài từ 80°B  15°B )
? Dựa vào H 36.2 và H 36.3 hãy cho biết sự khác
biệt về khí hậu giữa phần phía Đơng và phía Tây
Kinh Tuyến 100° T thể hiện như thế nào ?


? Giải thích tại sao có sự khác biệt về Khí Hậu giữa
phần Đơng và phần Tây?


? Ngồi 2 sự phân hố khí hậu trên cịn có sự phân
hố khí hậu gì ? Thể hiện rõ nét ở đâu ?


-Gv chốt ý tồn phần.



<b>II - SỰ PHÂN HỐ KHÍ</b>
<b>HẬU BẮC MĨ :</b>


a) Sự phân hố khí hậu
theo chiều bắc - Nam :
- Có các kiểu khí hậu hàn
đới, ôn đới, nhiệt đới.


- Khí hậu ôn đới chiếm
diện tích lớn nhất , trong
mỗi đới khí hậu đều có sự
phân hố theo chiều Tây –
Đơng .


b) Sự phân hố theo độ cao
thể hiện ở miền núi trẻ
Cóoc đie .


4) Củng cố :5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

-Trình bày sự phân hố của khí hậu Bắc Mĩ.giải thích sự phân hố đó?
5.HDVN:5’


- Học bài 36.


-Làm bài tập bản đồ +BTTH bài 36:


- Đọc SGK bài 37 trả lời câu hỏi in nghiêng sgk.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:……….



………
………


<b> </b>


<b>Baøi 37 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

1) Kiến thức :


- HS nắm được sự phân bố dân cư Bắc Mĩ gắn liền với quá trình khai thác
lãnh thổ .


- Các luồng di chuyển dân cư từ vùng Công Nghiệp Hồ Lớn xuống “Vành đai
Mặt Trời”


-Q trình đơ thị hố ở Bắc Mĩ.


2) Kỹ năng: rèn luyện kỹ Năng Địa Lí


- Đọc ,mơ tả và phân tích Lược Đồ , ảnh Địa Li`.
- Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố Địa Lí
- Nhận biết Mơi Trương’ Tự Nhiên qua tranh ảnh


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Bản Đồ phân bố dân cư Bắc Mĩ</sub>


- <sub>Bảng dân số và mật độ dân số của Hoa Kỳ, Canada, Mêhicơ</sub>
- <sub>Một số hình ảnh về đơ thị Bắc Mĩ.</sub>



<b>III – Các bước lên lớp :</b>


6) Ổn định lơp’:1’
7) Kiểm tra bài cũ :6’


- <sub>Cho biết sự khác biệt về khí hậu giữa phần phía Đơng và phía Tây Kinh</sub>


Tuyến 100° T


- <sub>Trình bày về sự phân hố khí hậu Bắc Mĩ?</sub>


8) Bài mớí:38’


<b> Hoạt động 1 14’: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung Ghi </b>


<b>MT HS nắm đặc điểm dân cư gắn liền khai thác</b>
<b>lãnh thổ?</b>


<b>HS dựa vào bảng thống kê Dân Số và Mật Đơ’dân</b>


Số cho biết ?


- <sub>Số dân Bắc Mĩ (2001) là bao nhiêu ?</sub>
- <sub>Mật Độ Dân Số Bắc Mĩ ?</sub>


? Dựa vào H 37.1hãy nêu nhận xét tình hình phân bố
dân cư ở Bắc Mĩ .



- HS thảo luận nhóm theo nội dung :


+ Nêu tên một Khu Vực có Mật Độ Dân Số theo
chú dẫn H 37.1 SGK


<b>I - SỰ PHÂN BỐ DÂN</b>
<b>CƯ :</b>


- Dân số : 415,1 triệu
người


- Mật Độ trung bình vào
loại thấp 20 người/ Km²
- Phân bố dân cư không
đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

-Tại sao ở miền bắcvà ở phía tây dân cư lại quá thưa
thớtnhư vậy?


+ Giải thích sự phân bố dân cư Bắc Mĩ.


<b>GV chia nhóm:2 bàn/nhóm</b>


 Sự phân bố DC BM ngàùy nay có nhiều biến
động cùng với các chuyển biến kinh tế . Dân cư di
chuyển từ các vùng Cơng nghiệp truyền thống lâu
đời phía Nam vùng Hồ Lớn Đông Bằng ven Đại Tây
Dương tới vùng Cơng nghiệp mới ở phía Nam và
ven Thái Bình Dương.



-Hs trình bày kết quả.
Gv chốt ý tồn phần.


và phía đông.


-Hơn 3/4dân cư Bắc Mó
sống trong các đô thị.





<b>Hoạt động 2 : 14’ ĐẶC ĐIỂM ĐƠ THỊ HỐ</b>


Mt Hsnắm luồng di chuyển dân cư vùng CN
Hồ Lớnvề vành đai mặt trời ?


Quan sát hình 37.1 hãy cho nêu tên các đô thị
co` qui mô dân số ?


- Trên 8 triệu dân
- Từ 5  78 triệu dân
- Từ 3 – 5


-Dựa vào h.37.1,nêu tên một số thành phố
lớnnằm trên hai dãy siêu thị từBô-xtơn
đếnOa-sinh-tơn vàtừSi-ca-gô đếnMôn-trê-an?


? Nêu nhận xét và giải thích nguyên nhân về
sự phân bố các đô thị Bắc Mĩ



Ngày nay các ngành Cơng Nghệ địi hỏi kỹ
thuật cao , người đơng xuất hiện miền Nam và
ven Thái Bình Dương của Hoa Kỳ (vành đai
Mặt Trời) sẽ làm thay đổi sự phân bố dân cư
và thành phố mới như thế nào ?


GV chốt ý cảbài.


<b>II - ĐẶC ĐIỂM ĐƠ THỊ</b>
<b>HỐ:</b>


-Phần lớn các thành phố tập
trungở phía nam Hồ Lớnvà
duyên hải đại tây dương.


- Vào sâu nội địa đô thị nhỏ và
thưa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

4) Củng cố :5’


-Trình bày sự phân bố dân cư của Bắc Mĩ?


-Q trình đơ thị hố ở Bắc Mĩ,điển hình là Hoa Kỳchủ yếu gắn liền với:
a)Sự gia tăng dân số tự nhiên.


b)q trình cơng nghiệp hố.
c)q trình di chuyển dân cư.
d)Tất cả các ý trên.


5) HDVNø: 5’



- <sub>Học bài 37</sub>


- <sub>Làm bài tập bản đồ+BTTH bài 37.</sub>


- <sub>Chuẩn bị bài 38 theo câu hỏi in nghiêng.</sub>


IV.RÚT KINH NGHIỆM:………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được nền nông nghiệp BẮC MĨ


- SX nông nghiệp phụ thuộc vào thương mại và tài chính có khó khăn về thiên tai.
- Sự phân bố Một số nông sản quan trọng cua’ Bắc Mĩ


2) Kỹ năng:
- Phân tích lược đồ


- Hiểu sự phân bố các ngành nông nghiệp và công nghiệp Bắc Mĩ
3)Thái độ:giáo dục yêu tinh thần dân tộc.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Lược đồ nông nghiệp Bắc Mĩ</sub>


- <sub>Bản đô Công nghiệp Châu Phi</sub>
- <sub>Tranh ảnh về nông nghiệp ở Hoa Kỳ</sub>


<b>III – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định lơp’ :1’
2) Kiểm tra bài cũ 7’


- <sub>Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư ở Bắc Mĩ</sub>
- <sub>Thiên nhiên Bắc Mỹ có thuận lợi và khó khăn gì ?</sub>


3) Bài mới :37’


<b> Hoạt động 1 : 27’NỀN NÔNG NGHIỆP TIÊN TIẾN</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>MT HS nêu đặc điểm nền Nntiến tiến ?</b>
<b>a) GV yêu cầu HS đọc SGK và cho biết :</b>


<b>? Nông nghiệp Băc Mĩ có những thuận lợi và khó</b>


khăn gì ?


 cung cấp nước và phù sa màu mỡ , có nhiều khí
hậu : thuận lợi hình thành các vành đai nơng nghiệp ,
cách mạng hố cao , có nhiều giống, vật nuôi , cây
trồng.


? Việc sử dụng Khoa Học Kĩ Thuật trong Nông


Nghiệp như thế nào ?


( quan sát thấy thu hoạch bông được tiến hành cơ giới


<b>I – NỀN NÔNG NGHIỆP</b>
<b>TIÊN TIẾN :</b>


a) Những điều kiện cho nền
Kinh Tế Bắc Mĩ phát triển :
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi
- Có trình độ Khoa Học Kĩ
Thuật tiên tiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

hoá , năng suất cao , sản phẩm chất lượng thuận lợi
chế biến cho ra sản phẩm chất lượng. Cao.


? Do các điều kiện tốt cho Nông Nghiệp Bắc Mó có
đặc điểm gì nổi bật ?


( trình độ cao  nền Nơng Nghiệp hàng hố )
Bảng số liệu các nước Bắc Mĩ cho thấy tỉ lệ Lao
Động nông nghiệp của các nước Bắc Mĩ ra sao ?
Hiệu quả ?


? Cho biết Nông Nghiệp Bắc mĩ có những hạn chế và
khó khăn gì ?


 Thảo luận :2 bàn/nhóm


- Phần lớn sản xuất Nơng Nghiệp có sự phân hố từ


Bắc  Nam


- phân bố sản xuất Nơng nghiệp có sự phân hố từ
Tây  Đơng


HS trình bày
GV nhận xét


GV : Bắc Canada : Khí Hậu lạnh nhưng đã ứng dụng
Khoa Học Kỹ Thuật trồng trọt trong nhà kính . Quần
đảo cực Bắc rất lạnh , người Exkimô khai thác thiên
nhiên , săn bắt cá. Đồng bằng Canada rừng lá kim
được khai thác cung cấp cho Công nghiệp gỗ và giấy .


b) Đặc điểm Nông Nghiệp :
- Phát triển mạnh đạt trình độ
cao.


- Phát triển được nền nông
nghiệp hàng hoá với qui mơ
lớn.


c) Những hạn chế :


- Nơng sản có giá thành cao.
- Gây ô nhiễm Môi Trường do
sử dụng nhiều phân hố học ,
thuốc trừ sâu .


d) Các vùng Nông Nghiệp Bắc


Mó:


Sự phân bố sản xuất nơng
nghiệp có sự phân hoá từ B
ăc’ Nam , từ Tây  Đơng.


4) Củng cố :5’


- NHững điều kiện nào làm cho nền nơng nghiệp Hoa Kìvà Canađa phát triển đến
trình độ cao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Học baøi 38


-Làm bài tập bản đồ+BTTH bài 38.
- Soạn bài 39 câu hỏi in nghiêng sgk.


Iv/ Ruùt kinh nghiệm:,………


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Bài 39 : </b>


<b>KINH TẾ BẮC MĨ</b>


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được nền cơng Nghiệp Bắc Mĩ phát triển ở trình độ cao,sự gắn bó mật
thiết giữi cơng nghiệp và dịch vụ,cơng nghiệp chế biến chiếm ưa thế.



-Trong cơng nghiệp đang có sự chuyển biến trong phân bố sản xuất hình thành các
trung tâm kinh tế ,dịch vụ lớn.


- Mối quan hệ giữa các thành viên NAFTA và vai trò của Hoa kỳ trong NAFTA.
2) Kỹ năng:


- Phân tích lược đồ


- Phân tích một số hình ảnh cụ thể về các ngành công nghiệp hiện đại.
3)Thái độ:hiểu đượcnền kinh tế bắc mĩ.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>Bản Đồ Công nghiệp Bắc Mĩ</sub>


- <sub>Tranh ảnh về công nghiệp và dịch vụ các nước ơ</sub>


<b>III– Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định lớp :1’


2) Kieåm tra bài cũ : 6’


- <sub>Hãy cho bíêt những điều kiện nào làm cho nền Cơng Nghiệp Hoa Kỳ và Canada</sub>


phát triển đạt trình độ cao.


- <sub>Dùng lược đồ Nơn nghiệp trình bày sự phân bố sản xuất Nông Nghiệp ở Bắc Mĩ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b> Hoạt động 2 : 28’ CƠNG NGHIỆP BM CHIẾM VỊ TRÍ HÀNG ĐẦU TRÊN</b>


<b>THẾ GIỚI:</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>MT HS nắm CN chế biến quan trọng? Tại sao ?</b>
<b>GV yêu cầu HS thảo luận nhóm :</b>


Đại diện HS lên báo cáo kết quả .
GV chuẩn xác


<b>II - CÔNG NGHIỆP BM</b>
<b>CHIẾM VỊ TRÍ HÀNG</b>
<b>ĐẦU TRÊN TG :</b>


a) Sự phân bố CN ở BM :
Tên Quốc Gia Các ngành Công Nghiệp Phân bố tập trung


CANADA Khai thác và chế biến


lâm sản, hố chất , luyện
kim, Cơng Nghiệp thực
phẩm


- <sub>Phía Bắc Hồ Lớn </sub>


- <sub>Ven biển Đại Tây</sub>


Dương



HOA KÌ Phát triển tất cả càc


ngành kỹ thuật cao


- <sub>Phía Nam Hồ Lớn</sub>


Đông Bắc


- <sub>Phía Nam ven Thái</sub>


Bình Dương (vành đai
mặt trời)


MEHICƠ Cơ khí, luyện kim, hố


chất, đóng tàu, lọc dầu,
Công Nghiệp thực phẩm.


- <sub>Thủ đô Mêhicô</sub>


- <sub>Các Thành Phố ven</sub>


vịnh Mêhicô


Quan sát H 30.2 cho biết các Khoáng Sản quan trọng
quý trữ lượng lớn được phân bố ở đâu ?


Với nguồn tài ngun khống sản phong phú , nhưng
nhìn trên lược đồ H30.2 sự phân bố các ngành Công


Nghiệp của Hoa Kỳ như thế nào ?


 Nhận xét trình độ phát triển Công Nghiệp Hoa Kỳ.


- <sub>Nguyên nhân kìm hãm sự phát triển Cơng</sub>


Nghiệp Hoa Kỳ.


 Nêu đặc điểm nổi bật nền Kinh Tế Hoa Kỳ là gì ?


b) Công Nghiệp Bắc Mó phát
triển cao :


- Hoa Kỳ có nền Cơng
Nghiệp đứng đẩu Thế giới ,
đặc biệ ngành hàng không và
vũ trụ phát triển mạnh mẽ .
c) Dịch vụ :


Chiếm tỷ trọng lớn trong
nền Kinh Tế . Chiếm tỷ lệ
cao trong cơ cấu GDP


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

 Hoa Kỳ có vai trị rất lớn trong NAFTA ciếm phần
lớn kim ngạch xuất khẩu về vốn đầu tư nước ngoài vào
Mêhico, hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của Canada.
GV chốt ý toàn phần.


BM ( NAFTA)



- Tăng sức cạnh tranh trên thị
trường Thế Giới.


- Chuyển giao công nghệ, tận
dụng nguồn nhân lực và
nguồn nguyên lệu ở Mehicô
Tập trung phát triển các
ngành công nghệ kỹ thuật
cao ở Hoa Kỳ , Canada.


- Mở rộng thị trường nội địa ,
Thế Giới.


4) Củng cố :5’


- Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nước Bắc Mĩ.Những năm gần
đây,sản xuất công nghiệp Hoa Kỳ biến đổi như thế nào?


5)HDVN:5’
- Học bài 39 .


-Làm BTBĐ+BTTH bài 39


- Đọc SGK bài 40.trả lời câu hỏi in nghiêng sgk.


6/ Ruùt kinh nghiệm:……….
………..\


……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b> Bài 40 : </b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>TÌM HIỂU VÙNG CÔNG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG</b>
<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức :


- Cuộc CMKHKT làm tahy đổi sự phân bố sx CN ở HK
- sự tahy đổi trong cơ cấu sx


2) Kỹ năng :


- Rèn kỹ năng phân tích lược đồ


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- <sub>LĐ CN Hoa Kỳ</sub>


- Hình ảnh về CN Hoa Kỳ


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1)


Ổn định :
2)



Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Ko Kt bài cũ</sub>


3)


Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : VÙNG CÔNG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG Ở ĐƠNG</b>


<b>BẮC</b>


1) Vị trí :


- <sub>Nằm phía ĐB, lãnh thổ của các QG trải rộng từ Hồ Lớn  ven bờ ĐTD.</sub>
- <sub>Tên các đô thị lớn ở HK :</sub>


+ NiuYork


+ Sicago, Oasinhton
+ Đitơroi, Philadenphia


+ Chivolen, Indiarapoit, Boxtơn
2) Tên các ngành CN chính :


Luyện Kim đen, LK màu, hố chất , ơ tơ, thực phẩm, năng lượng, hàng không
3) Các ngàng truyền thống vùng CN ĐB HK có thời kỳ sa sút:


- <sub>CN lạc hậu</sub>



- <sub>Bị khủng hoảng KT liên tiếp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> Hoạt động 2 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH CƠNG NGHIỆP MỚI </b>
1) Hướng chuyển dịch vốn và LĐ :


- <sub>Từ các vùng CN truyền thống phiá Nam HL và ven ĐB ven Đại dương tới vùng</sub>


CN mới phía Nam và ven TBD.
2) Có sự chuyển dịch vốn :


- <sub>Tác động của CM KHKT và tồn cầu hố nền KT TG</sub>


- <sub>Cuộc CM KHKT đã làm xuất hiện nhiều ngành CN hiện đại gắn liền với việc</sub>


hình thành các TT CN – nghiên cứu KH ở phía Nam và tây Âu HK tạo điều kiện
cho sự xuất hiện cảu Vành đai Mặt Trời.


- <sub>Do nhu cầu phát triển nhanh của Vành đai Cn mới đã thu hút vốn và LĐ trên HK,</sub>


tập trung đầu tư cung cấp các ngành KT cao cấp mới.
3) Vị trí của vùng CN “Vành đai Mặ Trời” :


- <sub>Vị trí nằm ở phía Nam lãnh thổ trên 4 KV:</sub>


+ Bán đảo Florida


+ Ven biển vịnh Mehicô
+ Ven biền phía TN


+ Ven biển TB giáp Canada



- <sub>Thuận lợi chính :</sub>


+ Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu chính từ vịnh Mêhico lên
+ Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu từ ĐTD vào.


4) Củng cố :
BT 1,2 SGK
5) Dặn dò :


Xem lại bài thực hành
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> Baøi 41 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức :


HS hiểu rỏ vị trí . giới hạn Trung và NM
- Đặc điểm đại hình eo đất TM và quần đảo Ăng ti


2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị trí ĐL , đặc điểm ĐH Trung và NM


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- BĐ tự nhiên Trung và NM


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>



1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Nêu đặc điểm cấu trúc đại hình NM</sub>
- <sub>Sự phân hố của KH BM</sub>


3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : KHÁI QUÁT TỰ NHIÊN</b>


Hoạt động dạy và học <b>Ghi bảng</b>


MT HS nắm vị trí giới hạn ? phân tích bản đồ điạ hình ?
? Dựa vào H 41.1 xác định vị trí, giới hạn của Trung và
NM


? Khu vực Trung và NM giáp các biển và đại dương nào?
? Khu vực Trung và NM gồm những phần đất nào của
Trung Mỹ ?


Quan sát H 41.1 : Eo đất TM và quần đảo Angti nằm
trong MT nào ?


Có gió gì hoạt động thường xuyên ? hướng gió ?


? Đặc điểm địa hình eo đất TM và quần đảo Angti như


thế nào?


+ Hệ thống Cóocđie chạy dọc BM , kết thúc ở eo đất
TM . Đoạn này phần lớn là núi và cao nguyên


+ Quần đảo Ăngti : tua75 1 vòng cung từ vùng vịnh


<b>I - KHÁI QUÁT TỰ</b>
<b>NHIÊN 1) Diện tích : hơn</b>


2,5 triệu Km²


a) Eo đất TM và quần đảo
Ăngti .


- Phần lớn nằm trong MT
nhiệt đới , cóø gió tín phong
ĐN thường xuyên thổi.
+ Eo đất TM : nơi tận cùng
của dãy Cóoc đie


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Mêhicơ  Bờ đại lục NM .


? Giải thích vì sao phần phía Đơng eo đất TM và các đảo
thuộc vùng biển Caribê lại có mưa nhiều hơn phía Tây ?


? Vậy khí hậu và thực vật phân hố theo hướng nào ?
( đông – tây)


Quan sát H41.1và lát cắt địa hình NM dọc theo vĩ tuyến


20° Nam cho biết đặc điểm đại hình Nam Mĩ.


<b>GV yêu cầu HS thảo luận nhóm , nghiên cứu 1 khu vực</b>


đại hình.


Đại diện nhóm báo cáo kết quả , nhóm khác bổ sung


<i> GV chuẩn xác kiến thức </i>


- <sub>Phía Tây : hệ thống Anđét </sub>


- <sub>Ở giữa ĐB : Amadon6 : lớn nhất TG </sub>
- <sub>Phía Đơng : sơn ngun</sub>


? Địa hình Nam Mó có gì giống và khác địa hình Bắc Mó?


b) Khu vực Nam Mĩ :


- ĐH phía tây : hệ thống
Cóocđie chiếm ½ diện tích .
Hệt hống Anđét cao hơn và
đồ sộ hơn nhưng chiếm diện
tích nhỏ hơn Cóocđie .


- Đồng bằng ở giữa : cao
phía Bắc , thấp dần phía
Nam


4) Củng cố :


Câu 1 ,2 SGK
5 ) Dặn dò :
Học bài 41 .
Đọc bài 42


6/ Rút kinh nghiệm:


- <sub>can làm bảng so sánh địa hình Nam Mỹ có gì khác và giống so với địa hình ở Bắc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Bài 42: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i>(tieáp theo)</i>


<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức :


HS hiểu rỏ vị trí . giới hạn Trung và NM
- Đặc điểm đại hình eo đất TM và quần đảo Ăng ti


2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị trí ĐL , đặc điểm ĐH Trung và NM


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- BĐ tự nhiên Trung và NM


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :



2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Nêu đặc điểm cấu trúc đại hình NM</sub>
- <sub>Sự phân hố của KH BM</sub>


3) Giảng :


<b> Hoạt động 2 : SỰ PHÂN HOÁ TỰ NHIÊN</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>NT HS nắm khí hậu và đặc điểm mơi trường</b>
<b>?</b>


<b>GV yêu cầu HS :</b>


- <sub>Nhắc lại vị trí . giới hạn KV Trung và</sub>


Nam Mó


- <sub>Dựa vào H 41.2 cho biết Nm có những</sub>


kiểu KH nào ? Đọc tên .
+ Dọc theo KT 70°T từ B  N :


( Cận XĐ, XĐ, cận XĐ, nhiệt đới , cận nhiệt
đới , ơn hồ )


+ Dọc CTN từ Đ  T :


( HD, LĐ , núi cao, ĐTH )


Kết luận KH phân hoá thể hiện như thế nào ?
( Phân hoá từ thấp  cao rỏ nhất ở vùng núi
Anđét)


? Sự khác nhau cơ bản giữa KH Nam Mĩ và


<b>I - SỰ PHÂN HỐ TỰ NHIÊN. </b>


1) Khí hậu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

khí hậu cảu Trung Mĩ với quần đảo Ăngti


<b>GV : KH Eo đất TM và quần đảo Ăngti ko</b>


phân hoá phức tạp như ở NM do địa hình đơn
giản , giới hạn lãnh thổ hẹp . KH NM phân
hóa phức tạp chủ yếu là KH thuộc MT đới
nóng và ơn hồ , và lãnh thổ trải dài trên
nhiều vĩ độ , kích thước rộng lớn . ĐH phân
hoá nhiều dạng.


? Sự phân hoá các kei63u khí hậu ở NM có
mối quan hệ như thế nào với sự phân bố địa
hình ?


GV kết kuận :


KV Trung và NM do đặc điểm KH và sự phân


hoá KH , lãnh thổ là ko gian đại lý rộng . KV
có gió tín phong hoạt động thường xun , các
dịng biển nóng và lạnh chïy ven bờ ,. Do đó
ảnh hưởng lớn đến MT tự nhiên .


? tự nhiên của lục địa Nm và Châu Phi giống
nhau ở đặc điểm gì ?


( nằm trong đới nóng )


? Dựa vào lược đồ MT tự nhiên và SGK cho
biết Trung và NM có các MT chính nào ?
Phân bố ở đâu ?


? Dựa vào H 42.2 giải thích vì sao dải đất
Dun Hải phía Tây Anđét lại có HM ?


Ven biển Trung AnDét có dịng biển lạnh
Pêru chảy rất mạnh sát ven bờ , hơi nước từ
biển đi qua dòng biển lạnh ngưng đọng thành
sương mù . khi vào đất liền mất hơi nước nên
ko mưa do đó tạo đk cho hoang mạc phát
triển .


2) Các MT tựï nhiên :


- Rừng XĐ xanh quanh năm
- Rừng rậm nhiệt đới


- Rừng thưa – Xavan


- Thảo nguyên Pampa


- Hoang maïc , bán hoang mạc


- Tự nhiên thay đổi từ B  N, từ chân
 đỉnh núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Caâu 1,2, 3 SGK


5) Dặn dò :
– Học bài 42


- <sub>Đọc trước bài 43 </sub>


6/ Rút kinh nghiệm:


- <sub>Nên giải thích rõ dịng biển lạnh Pêru có ảnh hưởng quan trọng đến đất nước</sub>


Pêru như thế nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Bài 43 : </b>


<b>DÂN CƯ – XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


HS hiểu rỏ vị trí . giới hạn Trung và NM


- Đặc điểm dân cư Trung và NM , nền văn hoá Latinh



2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị trí ĐL , đặc điểm ĐH Trung và NM


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- <sub>BĐ tự nhiên Trung và NM</sub>
- <sub>Lược đồ các đô thị CMĩ</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Tại sao Trung và NM lại có nay đủ các đới KH ? đó là những đới KH nào ?</sub>
- <sub>Trình bày các kiểu MT ở Trung và NM .</sub>


3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : LỊCH SỬ </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>MT HS quá trình đấu tranh trong quá khứ và giành</b>
<b>độc lập ?</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc SGK mục 1 </b>


<b>? Qua nội dung SGK và sự hiểu biết của mình cho biết</b>



lịch sử T và NM chia làm mấy thời kì lớn ? cho biết nét
chính trong nội dung từng thời kì ?


* Có 4 thời kì :


- Trước 1492 : người Anhđiêng sinh sống


- Từ 1492  TK 16 : xuất hiện luồng nhập cư TBN ,
BĐN đưa người CPhi sang.


- Từ TK 16  19 : thực dân TBN, BĐN đô hộ xâm


<b>I - LỊCH SỬ :</b>


- Các nước Trung và NM
cùng chung LS đấu tranh lâu
dài giành độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

chieám .


- Từ đầu TK 19 : bắt đầu đấu tranh giành độc lập


<b> GV nhận xét , boå sung </b>


Hiện nay các nước T và NM sát cánh đấu tranh
chống sự chèn ép , bóc lột cảu các cơng ty TB nước
ngoài , đặc biệt là HK . Do gần 50% tổng số hàng hoá
của KV là traqo đổi với HK , bị HK chi phối gái cả các
vật phẩm trao đổi , vì vậy KT các nước T và NM bị


thiệt hại lớn .


Các nước T và NM càng đấu tranh địi hỏi bn bán
bình đẳng , tiến tới xây dựng 1 trật tự KT Quốc Tế mới.
Nhiều tổ chức kiên kết KT khuh vực đã được tàhnh lập
như : hệ thống KT Mĩ Latinh , hiệp ước Anđét , ….
Nhằm giúp đỡ nhau cùng phát triển .




khu vực đoàn kết đấu tranh
thoát khỏi sự lệ thuộc vào
HK.


<b> Hoạt động 2 : DÂN CƯ VÀ ĐƠ THỊ</b>


<b>MT HS nắm đặc điểm dân cư nền văn hoá ?</b>


<b>? Dựa vào H 35.2 cho biết khái quát lịch sử nhập cư</b>


vaøo T vaø NM .


( luồng nhập cư của người TBN và BĐN , chủng tộc
Nêgrôit, Môngôloit co .)å


Cho biết :


? Sự hình thành dân cư gắn liền với sự hình thành chủng
tộc người lai và nền VH Mĩ Latinh độc đáo tạo điều
kiện cho các QG trong KV xoá bỏ tệ phân biệt chủng


tộc .


? Thực tế ngày nay tàhnh phân dân cư T và NM là
người gì ? Có nền VH nào ? nguồn gốc cảu nền VH đó
như thế nào ?


<b>? Tình hình phân bố DC T và NM có gì giống và khác</b>


với phân bố DC BM?


<b>II – DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ </b>


- Phần lớn là người lai có nền
VH Latinh độc đáo do sự kết
hợp từ 3 dòng VH : Anhđiêng,
Ohi va Âu .


- Dân cư phân bố ko đều.
- Chủ yếu : tập trung ở ven
biển, cửa sông và trên các
cao nguyên.


- Thưa thớt ở càc vùng trong
nội địa


 Sụ phân bố DC phụ thuộc
vào điều kiện khí hậu , địa
hình của MT sinh soáng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

? Tại sao dân cư sống thưa thớt trên 1 số vùng của


CM ?


4) Củng cố :
- Câu 1,2 SGK .
5) Dặn dò :
- Học bài 43
- Đọc SGK bài 44.
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>



<b> Baøi 44 : </b>


<b>KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- Sự phân chia đất đai ở Trung và NM ko đi62ng đều .
- Cải cách ruộng đất ở T và NM ít thành công


- Sự phân bố NN ở T và NM .


2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị trí ĐL , đặc điểm ĐH Trung và NM


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- <sub>Lược đồ NN Trung và NM </sub>


- <sub>Tư liệu , tranh ảnh về tiểu điền trang và đại điền trang .</sub>



<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- Q trình đơ thị hố T và Nm có phù hợp với trình độ phát trei63n KT ko ? vì
sao ?


3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : NÔNG NGHIỆP TRUNG VAØ NAM MĨ</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>MT HS nắm hình thức phân bố đặc điểm ngành NN ?</b>
<b>? Quan sát và phân tích H 44.1 , 44.2, 44.3 cho nhận xét</b>


về các hình thức tổ chức sản xuất NN thể hiện trên các
hình ảnh trên .


<b>I - NÔNG NGHIỆP TRUNG</b>
<b>VÀ NAM MĨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Có mấy hình thức sx NN chính ?


+ Hình 44.1 , 44.2 đại diện cho hình thức sx NN nào ?
+ Hình 44.3 đại diện cho hình thức sx NN nào ?



<b>Gv : yêu cầu tảho luận nhóm , nội dung đặc điểm 2</b>


hình thức sx chính .


- <sub>Đại diện nhóm báo kết quả . nhóm khác bổ sung .</sub>
- <sub>GV chuẩn xác kiến thức . </sub>


Nêu lên sự bất hợp lý trong chế dộ sở hữu ruộng đất ở
T và NM ?


Người nông dạn chiếm số đông trong dân số nhưng sở
hữu diện tích nhỏ  ko ruộng làm thuê. Trong khu có
đại điền chủ có diện tích canh tác lớn  sự bất hợp lý
 khiếncác QG ở T và TM đã ban hành luật cải cách
ruộng đất .


? Dựa vào H 44.4 cho biết T và NM có các loại cây
trồng chủ yếu nào và phân bố ở đâu ?


Gv lập bảng tên các cây trồng chính và sự phân bố :
- Yêu cầu nghiên cưú cá nhân


- Lên bảng điền vào ô trống
1 HS kể tên các loại cây


1 HS nêu lên sự phân bố cây đó


<b>Loại cây trồng chính Phân bố</b>



Lúa Cafê Braxin, Achentina


Dừa Eo đất TM , Đông Braxin,
Côlombia


Đậu tương QĐ Ăngti


Bông Các nước ĐN lục địa NM
Cam , chanh Đông Braxin, Achentina
Chuối Eo đất TM


Ngo C ác nước ven ĐTH


Nho Các nước phái N dãy Anđét


- Tiểu điền trang
- Đại điền trang


Chế độ sở hữu ruộng đất
còn bất hợp lý. Nền NN của
nhiều nước còn sự lệ thuộc
vào nước ngồi .


b) Các ngành NN :
- Trồng trọt :


+ Chủ yếu : cây CN và cây
ăn quả .


+ 1 số nước phát triển LT


( NM)


 Ngành trồng trọt mang
tính chất cạnh tranh do lệ
thuộc vào nước ngoài phải
nhập LT và TP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

4) Củng cố :
Câu 1 ,2 SGK
5) Dặn dò :
- Học bài 44
- Đọc SGK bài 45
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b> Baøi 45 : </b>


<b>KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ</b>


(tiếp theo)


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- Tình hình phát triển và phân bố sx CN ở T và NM
- Việ khai táhc rừng Amadon


- Vai trò KT của khối thị trường chung NM Meccôxua.
2) Kỹ năng :



- Đọc và phân tích LĐ để thấy rỏ sự phân bố các siêu đô thị ở T và NM


<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- BĐ tự nhiên Trung và NM


<b>III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Nêu sự bất hợp lí trong việc sở hữu ruộng đất ở T và NM ? biện páhp khắc phục ?</sub>
- <sub>Nêu tên sự phân bố các cây CN chính?</sub>


3) Giảng :


<b> Hoạt động 2 : CÔNG NGHIỆP</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


MT HS nắm tình hình phát triển phân bố CN , đơ thị
hố ?


- Dựa vào H 45.1 trình bày sự phân bố sx các ngành CN


<b>II - CÔNG NGHIỆP:</b>


Phân bố ko đều



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

chủ yếu của KV Trung và NM ?


- Những nước nào trong KV phát triển CN tương đối
toàn diện ?


- Các nước KV Anđét và eo đất TM phát triển mạnh
ngành CN nào ?


- Các nước trong vùng biển Caribê phát triển những
ngành CN nào ?


<b>GV : chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm trả lời 1 vấn đề</b>


trên


HS báo cáo kw61t qaủ
GV chuẩn xác




Các nước vùng Caribê đều nằm trong vành đai nhiệt
đới cà XĐ có điều kiện phát triển NN đặc biệt cây CN
ăn quả .


KT phát triển nhất KV.
- CN phát triển tương đối
toàn diện là Braxin,


Achentina, Chilê, Venêxuela.


- Các nước KV Anđét và Eo
đất TM phát triển CN khai
kháong phục vụ XK.


- Các nước trong vùng Caribê
phát triển CN TP và so9 chế
nông sản .


<b> Hoạt động 3 : KHAI THÁC RỪNG AMAZON</b>


MT HS nắm vai trị giá trị rừng Ama dơn ?


Bằng hiểu biết của mình cho biết giá trị và tiềm năng to
lớn của rừng Amadôn


? Rừng Amadôn được khai thác bắt đầu từ khi nào ?
? Ngày nay rừng Amadôn được khai thác như thế nào ?
Từ 1970 chính phủ Braxon đã làm :


- 1 con đường xuyên qua khu rừng Amadôn tạo điều
kiện khai thác rừng .


- Xây dựng nhiều đập thuỷ điện trêncác sông náhnh
của Amadôn


- Nông dận nghèo Braxin đến páh rừng chiếm đất bán
cho các doanh nghiệp người Mĩ, Pháp, Đức tới 650 000
ha đất rừng với giá rẻ , đốt rừng tạo đồng cỏ để chăn
nuôi .



<b>III- KHAI THÁC RỪNG</b>
<b>AMAZON :</b>


a) Vai trị của rừng Amadơn :
- Nguồn dự trữ SV q giá
- Nguồn dự trữ nước để điều
hồ KH can bằng si nh thái
tồn cầu


- Rừng có nhiều tài ngun
kháong sản .


- Nhiều tiềm năng phát triển
KT.


b) Ảnh hường của khai thác
rừng Amadôn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- đất rừng khô , mau bạc do mưa nhiệt đới - Sự huỷ hoại MT Amadơn có
tác động xấu đến cân bằng
sinh thái , khí hậu của KV và
TG.


4) Củng cố :
- Câu 1, 2 SGK
5) Dặn dò :
- Học bài 45
- Đọc SGK bài 46.
6/ Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b> Baøi 46 : </b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN HỐ CỦA THẢM THỰC VẬT Ở SƯỜN ĐƠNG </b>
<b>VÀ SƯỜN PHÍA TÂY ANĐÉT</b>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được sự phân hoá MT theo độ cao
- 2) Kỹ năng: rèn luyện KN ĐL


- Đọc ,mô tả và pt LĐ , ảnh ĐL.
- Nhận biết MT TN qua tranh ảnh


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ TN Nam Mó</sub>


- <sub>Lá cắt sườn Đ và sườn T</sub>


- <sub>Tranh ảnh về MT TN Nam Mó0</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :



2) Kiểm tra bài cũ :
3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : TRÌNH BÀY, GIẢI THÍCH SỰ PHÂN BỐ CỦA MT TN </b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

phân bố của các MT TN


- So sánh diện tích của các MT <b>SỰ PHÂN BỐ CỦA MT TN :</b>


<b>Độ cao</b> <b>Sườn Tây</b> <b>Sườn Đông</b>


0 – 1000 m
1000 – 1300 m
1300 – 2000 m
2000 – 3000m
3000 – 4000m
4000 – 5000m


> 5000m


TV ½ hoang mạc
Cây bụi xương rồng
Cây bụi xương rồng


Đồng cỏ cây bụi
Đồng cỏ núi cao
Đồng cỏ núi cao



Băng tuyết


Rừng nhiệt đới
Rừng lá rộng


Rừng lá kim
Rừng lá kim


Đồng cỏ
Đồng cỏ núi cao


½ Đồng cỏ núi cao và băng tuyết
<b> Hoạt động 2 : PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA</b>


<b>GV cho HS thảo luận theo tổ (4 tổ)  mỗ tổ cử 1 đại diện lên bảng trả lời theo</b>


dàn ý phiếu giao việc  Các nhóm quan sát cho nhận xét.


<b> + HS xác định mỗi BĐ thuộc kiểu khí hậu nào  nêu đặc điểm chung của BĐ</b>


<b>KH.</b>


<b> Quan sát H 46.1 và 46.2 kết hợp với bảng so sánh </b>


BT 1: giải thích tại sao ở độ cao từ 0 – 7000m sườn đông có rừng rậm nhiệt đới
phát triển


Sườn Tây có thảm TV ½ hoang mạc
GV : phân cơng



N 1: sườn Tây
N 2: sườn Đông
Gợi ý :


- <sub>Giữa sườn Đông và sườn Tây sườn nào cho mưa nhiều ? tại sao ? </sub>


- <sub> N1 : trên lược đồ TN Trung và NM cho biết ven biển phía Tây NM c1 dịng hải</sub>


lưu gì ? tính chất dịng hải lưu thế nào ?Tác dụng cảu dòng h3i kưu đền KH và sự
hình thành thảm TV của KV.


- <sub>N2 : Phía đơng dãy Anđét chịu ảnh hưởng của gió gì ? gió này ảnh hưởng tới khí</sub>


hậu và sự hình thành thảm TV của KV như thế nào ? khi gió thồi thừ phía Đơng
vượt qua dãy Anđét sẽ xuất hiện hiệu ứng gì ? KK có đặc điểm gì ? Ảnh hưởng
tới KH và thảm TV như thế nào ?


Moãi nhóm trình bày kết qủa thảo luận của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

+ Trên dãy núi Anđét , sườn Đông mua7 nhiều , sườn Tây mưa ít.


+ Sườn núi già phía Đơng đón gió tín phong Đơng Bắc và chịu ảnh hưởng dịng
biển nóng Guyana tới. Cịn sườn phía Tây khuất gió chịu ảnh hưởng của sịng biển
lạnh Pêru nên TV ở 2 sườn khác nhau vì LM khác nhau , ĐH khác nhau . Dịng
biển , hướng gió khác nhau.


4) Củng cố :
BT 2


5) Dặn dò :



- <sub>Xem lại bài thực hành</sub>
- <sub>Đọc trước bài mới</sub>


6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>ÔN TẬP</b>
<b>I Mục tiêu</b>


<b>1 Kiến thức HS nắm đặc điểm tự nhiên dân cư KT XH Châu mỹ</b>


<b> Phân tích mối quan hệ các yêu tố tự nhiên KT XH các khu vực Bắc</b>
<b>mỹ và Nam mỹ</b>


<b>2 Kỹ năng Đọc bản đồ lược đồ Châu mỹ</b>


<b> Phân tích bản số liệu , lát cắt điạ hình </b>
<b>III Bài mới</b>


<b>Gv nêu câu hỏi HS ghi vào vở?</b>


<b>Câu 1 dựa vào H 35.1 xác định vị trí giới hạn Bắc mỹ Trung mỹ Nam mỹ? So</b>
<b>sánh ?</b>


<b>Câu 2 Lược đồ H35.1 tìm dãy núi Cc die , Andet ,Apa lát,các sơng chính ,sơn</b>
<b>ngun .câu 3 Dựa H26.1 đọc phân bố điạ hình Châu mỹ ?</b>


<b>Câu 4 Lược đồ nêu vị trí,điạ hình, khí hâu ?</b>


<b>Câu5 Dân cư gồm chủng tộc ?Tại sao gọi mỹ la tinh ?</b>


<b>Câu 6 H31.1 xác định các đô thị > 3 triệu dân ?</b>


<b>Câu 7 Lược đồ đặc điểm NN , CN ?</b>
<b>Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

CHƯƠNG VIII : CHÂU NAM CỤC


<b>Bài 47 :</b>


<b>CHÂU NAM CỰC</b>


<b>CHÂU LỤC LẠNH NHẤT THẾ GIỚI</b>
<b>I – Mục tiêu : </b>


1) Kiến thức : HS nắm được


- Đ² tự nhiên của Châu Lục ở Cục Nam Trái Đất.


- Một số nét đặc trưng về quá trình khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực
2) Kĩ năng :


- Đọc bản đồ Đại Lý ở các vùng cực
3) Thái độ : GD MT


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ TN Châu Nam Cực</sub>


- <sub>Ảnh về các nhà thám hiểm Châu Nam Cực</sub>
- <sub>BĐ nhiệt độ hình 47.2</sub>



<b>III – Phương pháp :</b>


Đàm thoại , nhóm , phân tích , trực quan, diễn giảng .


<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b> Hoạt động 1 : CHÂU NAM CỰC</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> GV yêu cầu HS dựa vào SGK cho biết vị trí , giới hạn ,</b>


diện tích của Châu Nam Cực.


<b>? Châu NC được bao bọc bởi các Đại dương nào ? (3</b>


ÑD)


<b>? QS H 47.2 phân tích 2 BĐ nhiệt độ cho nhận xét về</b>


KH của Châu Nam Cực.


<b>GV giải thích :</b>


* Trạm Litơn American :



- Nhiệt độ cao nhất vào tháng ? (T1) : - 10°C
- Nhiệt độ thấp nhất vào tháng ? (T9) : - 42°C
* Trạm Vôxtốc:


- Nhiệt độ cao nhất vào tháng ? (T1) : - 37°C


- Vậy kết quả khảùo sát nhiệt độ ở 2 trạm nói trên cho
thấy đặc điểm chung nhất của KH Châu Nam Cực là
gì ?


<b>? Với đặc điểm nhiệt như trên cho thấy gió ở đây có</b>


đặc điểm gì đặc biệt ? Giải thích ?
( Vì đây là vùng khí áp cao )


<b>? Dựa vào BĐTN Châu NC kết hợp H 47.3 nêu đặc</b>


điểm nổi bật đại hình Châu NC .


<b>? Sự tan băng của Châu NC sẽ ảnh hưởng đến đời sống</b>


của con người trên TĐ như thế nào ? ( GV mở rộng )


<b>? Trong điều kiện rất bất lợi cho cuộc sống như vậy ,</b>


SV ở Châu NC có đặc điểm gì, phát triển như thế nào ,
kể tên 1 số SV điển hình ?


<b>? Dựa vào SGK nêu các tài nguyên KS quan trọng ở</b>



Châu NC .


<b>? Tại sao Châu NC lạnh như vậy lại có mỏ than và các</b>


KS quý khaùc ?


<b>GV mở rộng .</b>


<b>I – CHÂU NAM CỰC :</b>


a) Vị trí, giới hạn :


- Phần lục địa trong vùng NC
và các đảo ven bờ lục địa .
- Diện tích 14,1 triệu Km².
b) Đặc điểm tự nhiên :


- Khí hậu : rất giá lạnh , lạnh
nhất TĐ .


+ Nhiệt độ quanh năm <
0°C


+ Địa hình : là 1 cao
nguyên băng khổng lồ cao
TB 2600m.


- <sub>Sinh vật :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b> Hoạt động 2 : VAØI NÉT VỀ LỊCH SỬ KHÁM PHÁ VAØ NGHIÊN CỨU CHÂU</b>



<b>NC</b>


<b>GV cho HS đọc mục 2 SGK</b>


<b>? Con người phát hiện ra Châu Nam Cực từ bao giờ ?</b>
<b>? Bắt đầu từ năm nào việc nghiên cứu được xúc tiến</b>


mạnh mẽ ? có những QG nào xây dựng trạm nghiên
cứu tại Châu NC .


- Ngày 1-12-1959 Hiệp ước Nam Cực có 12 QG kí quy
định việc khảo sát Nam Cực như thế nào ?


<b>II - VAØI NÉT VỀ LỊCH SỬ</b>
<b>KHÁM PHÁ VAØ NGHIÊN</b>
<b>CỨU CHÂU NC :</b>


- <sub>Châu NC được phát</sub>


hiện và nghiên cứu
muộn nhất


- <sub>Chưa có dân sinh sống</sub>


thường xun.
4) Củng cố :


- Câu 1 , 2 SGk
5) Dặn dò :


- Học bài 47
- Đọc SGK bài 48
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

CHƯƠNG VIII : CHÂU ĐẠI DƯƠNG


<b>Baøi 48 : </b>


<b> THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG</b>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :


- HS nắm được vị trí đại lý, giới hạn Châu ĐD gồm 4 quần đảo và lục địa Ôxtrâylia
- Đặc điểm tự nhiên lục địa Ôxtrâylia và các quần đảo.


2) Kỹ năng :


Rèn luyện thêm khái niệm đọc BĐ, phân tích , so sánh , số liệu thống kê.


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- BĐ Châu ĐD
- BĐ H 48.2 SGK


<b>III – Phương pháp :</b>


Trực quan , phát vấn , so sánh.



<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Vì sao Châu NC là châu lục lạnh giá gay gắt ?</sub>


3) Giaûng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>MT HS nắm vị trí điạ hình ?</b>


<b>GV giới thiệu chung về Châu ĐD.</b>


- Châu ĐD thời gian gần đây được gộp từ 2 Châu :
Châu ĐD và Châu Úc.


- Khái niệm :


+ Đảo ĐD gồm đảo núi lửa , đảo Sanhô
+ Vành đai lửa TBD


+ Đảo đại lục .


<b>? Quan sát BĐ Châu ĐD H 48.1 xác định :</b>


- Vị trí cảu lục địa Ơxtrâylia và các quần đảo lớn của
Châu ĐD .



- Lục đại ôxtrâylia thuộc bán cầu nào ? giáp với biển
và ĐD nào ?


- Xác định vị trí , giới hạn , nguồn gốc các quần đảo
thuộc Châu ĐD.


<b>I - VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH</b>
<b>CHÂU LỤC :</b>


- Châu ĐD gồm :
+ Lục đại Ôxtrâylia
+ 4 quần đảo


<b> </b>


<b>Hoạt động 2 : KH ,TV. ĐV</b>


<b>GV yêu cầu lớp hoạt động nhóm , mỗi nhóm phân tích</b>


thảo luận 1 biểu đồ . <b> II – KHÍ HẬU, THỰCVẬT, ĐỘNG VẬT:</b>
<b>Chỉ số so sánh các yếu tố</b>


<b>khí hậu</b>


<b>Đảo Guam</b> <b>Đảo Numêa</b>


Lượng mưa nhiều nhất ?
Các tháng mưa nhiều nhất ?
Nhiệt độ cao nhất tháng
nào ?



Nhiệt độ thấp nhất tháng
nào?


Chênh lệch nhiệt độ giữa
tháng cao nhất và tháng thấp
nhất ?


~ 2200 mm/ năm
T 7,8,9,10
28°C tháng 5,6


26°C Tháng 1
2°C


~ 1200 mm/naêm
T 11, 12 , 1 ,2 , 3 , 4


26°C Tháng 1, 2
20° C Tháng 8


6°C


Kết luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- <sub>Tổng lượng mưa cao ( Guam mưa nhiều hơn) </sub>
- <sub>Chế độ nhiệt điều hoà</sub>


? Nguyên nhân nào khiến cho Châu ĐD được gọi là
“Thiên đàng xanh” của TBD



? Vì sao đại bộ phận lục địa Ơxtrâylia là HMạc?


? Tại sao lục địa Ơxtrâylia có những ĐV độc đáo duy
nhất trên TG , kể tên các loài thú , loài cây độc đáo .


- Phần lớn các đảo có khí hậu
nhiệt đới nóng ẩm điều hồ
mưa nhiều. Giới SV trên các
đảo lớn phong phú.


- Lục đại Ôxtrâylia khí hậu
khơ hạn . Hoang mạc chiếm
ưu thế , SV độc đáo.


<b> 4) Củng cố :</b>
- Làm BT 1,2 SGK
5) Dặn dò :
- Học bài 48,
- Đọc trước bài 49


6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Bài 49 : </b>


<b> DÂN CƯ – KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG</b>
<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức :



- HS nắm được đặc điểm DC Châu ĐD
- Sự phát triển KT – XH Châu ĐD .
2) Kỹ năng:


- Phân tích lược đồ


- Hiểu sự phân bố DC và sự phân bố phát triển sx


<b>II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ phân bố Dc TG</sub>


- <sub>BĐ KT Ôxtrâylia , NiuDilen</sub>


- <sub>Tranh ảnh về DC , chủng tộc ở CĐD</sub>


<b>III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định :


2) Kiểm tra bài cũ :


- <sub>Trình bày đặc điểm KH, TV lục đại Ôxtrâylia và các quần đảo .</sub>


- <sub>Nguyên nhân nào khiến cho Châu ĐD được gọi là “Thiên đàng xanh” của TBD </sub>


3) Giaûng :


<b> Hoạt động 1 : DÂN CƯ</b>



<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV yêu cầu HS thảo luận nhóm :</b>


- Chai lớp theo 4 nhóm tảho luận theo bảng số liệu sau :
N1 : xác định đặc điểm phân bố Châu ĐD


N2 : xác định đặc điểm đặc điểm thành phần DC Châu
ĐD


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

N3, N4 : xác định dân cư Châu ĐD (N3: bản địa , N4:
nhập cư)


- Đại diệân nhóm báo cáo kết quả . nhóm khác theo dõi
và bổ sung.


<b>Đặc điểm phân bố</b>
<b>dân cư</b>


<b>Đặc điểm dân</b>
<b>thành thị</b>


<b>Đặc điểm thành phần dân cư</b>


Bản địa Nhập cư


- DS : ít 31 triệu
người



- MĐ thấp: 36 ng/Km²
- Phân bố : không đều
+ Đơng dân : Đơng


ĐNÔxtrâylia,Niudile
n


+Thưa dân: ở các đảo


- Tỉ lệ cao : TB
69%


- Tỉ lệ cao nhất :
+ NiuDilen
+ Ôxtrâylia
- 20%
- Người
Polinêđieng gốc
+ Ôxtrâylia
+ Mêlanêđieng
+ P6linêđieng
- 80%


- Người gốc Âu
(đông nhất)


- Người gốc Á


<b> Hoạt động 2 : KINH TẾ</b>



- Dựa vào bảng thống kê mục 2 cho nhận xét trình độ
phát triển KT 1 số QG ở Châu ĐD?


? Dựa vào kiến thức đã học kết hợp với H 49.3 SGK
cho biết Châu ĐD có những tiềm năng để phát triển CN
và NN DV như thế nào ?


- <sub>KS</sub>


- <sub>Đất trồng</sub>
- <sub>Du lịch</sub>


? Dựa vào H 49.3 cho biết :


- Phía Nam Ơxtrâylia vật ni và cây trồng loại gì được
phân bố và phát triển mạnh ? tại sao?


( Cừu , lúa mì ,c ải đường  có KH ơn đới ở Phía Nam)
- Cây và con gì được phân bố phát triển mạnh ở sườn
Đơng dãy núi Đơng Ơxtrâylia.( Bị , mía  KH nóng
ẩm được ni trồng ở các miền đồng cỏ sườn Đông)
? Dựa vào H 49.3 kết hợp SGK cho biết sự khác biệt về
KT của Ôxtrâylia và NiuDilen với các Quốc đảo còn lại
trong Châu ĐD :


<b>II – KINH TEÁ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

+ CN
+ NN


+ D vuï


4) Củng cố :
Câu 1, 2 SGK
5) Dặn dò :
- Học bài 49
- Đọc SGK bài 50.
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>



<b>Baøi 50 : </b>


<i><b> THỰC HAØNH : VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM </b></i>
<b>TỰ NHIÊN CỦA AUSTRAYLIA</b>


<b>I – Mục tiêu :</b>


1) Kiến thức<b> : </b>


- Đặc điểm ĐH Ôxtrâylia


- Đặc điểm KH ( chế độ nhiệt , ẩm và giải thích diễn biến nhiệt ẩm của 3 kiểu KH ở
Ơxtrâylia)


2) Kó năng:


- Đọc , phân tích ảnh và BĐ ĐL , bồi dưỡng kĩ năng nhận biết lát cắt ĐH .
3) Giáo dục : ý thức bảo vệ MT



<b>II – Đồ dùng dạy học : </b>


- <sub>BĐ tự nhiên và khí hậu lục địa Ơxtrâylia.</sub>
- <sub>Lược đồ KH H 50.3 SGK</sub>


- <sub>Lát cắt đại hình lục địa Ơxtrâylia.</sub>


<b>III – Phương pháp : đàm thoại , trực quan , nhóm ,phân tích , diễn giải.</b>
<b>IV – Các bước lên lớp :</b>


1) Ổn định
2) KT bài cũ :


– Tại sao đại bộ phận lục địa Ơxtrâylia có KH khơ nóng ?
3) Giảng :


<b> Hoạt động 1 : BÀI 1 </b>


Trình bày đặc điểm các KV địa hình Ôxtrâylia


<b>Các yếu tố</b> <b>Miền Tây</b> <b>Miền Trung Tâm</b> <b>Miền Đông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

2. Độ cao TB
3. Đ² ĐH


4 . Đỉnh núi lớn , độ
cao


700 - 800m
2/3 DT lục địa tương


đối bằng phẳng ,
giữa là những sa
mạc.


200m


Phía Tây nhiều hồ
(hồ Âyrơ sâu 16m
rộng 8884m) , sông
Đaclinh


Ôxtrâylia
1000m


- Chạy dài hướng
BN: 3400m sát
biển .


-Sườn Tây thoải ,
đỉnh dốc : đỉnh
RaođơMao cao
1600m, nơi cao nhất
là núi Côximcô cao
2230m


<b> </b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 2 : BAØI 2 </b>



a) Sự phân bố mưa :


<b>Loại gió</b> <b>Lượng mưa mm</b>


Sự phân bố Giải thích


1. Miền Bắc : ( Xích đạo )
- 20°C


- Gió mùa


- Hướng TB – ĐN


- Ven biển B và ĐB . lượng
mưa cao từ :


100  500 m
501 1000mm


- Do ảnh hưởng : vị trí ĐL
gần XĐ, địa hình ven biển
thấp.


2. Miền Trung : 20°N 
35°N


- Gió Tín phong
- Hướng ĐN



- Ven biển phía Đ mưa
nhiều từ 1001  1500 mm.
- Ven biển phía tây mưa ít
dần 251  500mm


- Do ảnh hưởng dịng biển
nóng và ĐH đón gió của
dãy Đơng Ơxtrâylia.


- Do ảnh hưởng dịng biển
lạnh, ảnh hưởng gió Tín
phong với KH lục địa khơ
nóng.


3. Miền Nam : 35°N 
45°N


- Gió T6ay ơn đới


- Ven biển TN – ĐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Hướng Tây liền.
b) Sự phân bố HM :


- HM phân bố phía T lục địa nơi có LM giảm d6àn từ ven biển vào.


- Sự phân bố HM ở lục địa Ơxtrâylia phụ thuộc vào vị trí ĐH và ảnh hưởng của dịng
biển lạnh, hướng gió thổi thường xun.


4) Củng cố :


Bài tập 2 SGK
5) Dặn dò :


Ơn lại bài 50
Đọc SGK bài 51
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Baøi 50: </b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ</b>
<b>NHIÊN CỦA ƠX-XTRÂY-LI-A</b>
<b>I – Mục tiêu: </b>


1 ) Kiến thức : HS name được
- Đặc điểm địa hình Ơx-xtrây-li-a


- Đặc điểm khí hậu (chế độ nhiệt và ẩm; giải thích diễn biến nhiệt ẩm của 3 kiểu khí
hậu


2 ) Kĩ năng : Rèn luyện KN đọc BĐ, nhận xét lác cắt địa hình, giải thích mối quan hệ
chặt chẽ giữa các yếu tố tự nhiên


3/ Thái độ: yêu thiên nhiên


<b> II – Đồ dùng dạy học :</b>


- <sub>BĐ tự nhiên và khí hậu Ôx-xtrây-li-a</sub>
- <sub>Tranh ảnh địa lý</sub>



<b>III – Phương pháp :diễn giải, chia nhóm , trực quan , dùng lời.</b>
<b>IV - Các bước lên lớp :</b>


6) Ổn định


7) Kiểm tra bài cũ :


- Tại sao đại bộ phận của Ơx-xtrây-li-a có khí hậu khơ nóng
8) Giảng :


<b>Hoạt động 1 : bài tập 1</b>


Họat động dạy và học Ghi bảng


- <sub>Dựa vào H48.1 và lát cắt địa hình</sub>


50.1SGK trình bày đặc điểm của các khu vực
địa hình Ơx-xtrây-li-a


- <sub>GV yêu cầu HS thảo luận theo bàn</sub>


Câu 1: gồm 3 khu vực


+ phía tây: cao nguyên tây
Ôx-xtrây-li-a cao 500m


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- <sub>Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả và bổ</sub>


sung kiến thức thiếu



- <sub>GV chuan xác kiến thức</sub>


hoà ÂY-rơ sâu 16m


+ phía đông: dãy đông
Ôx-xtrây-li-a cÔx-xtrây-li-ao 1600m


<b>Hoạt động 2 : bài tập 2</b>


- <sub>Dựa vào H48.1; H50.2; H50.3 SGK nêu</sub>


nhận xét về khí hậu của lục địa Ơx-xtrây-li-a
a/ Sự phân bố mưa:


- <sub>GV yêu cầu HS thảo luận theo bàn về</sub>


các loại gió và sự phân bố lượng mưa của mỗi
miền tương ứng và giải thích


b/ Sự phân bố hoang mạc


- <sub>GV yêu cầu HS thảo luận về sự phân bố</sub>


hoang mạc và giải thích


- <sub>HM phân bố ở phía tây lục địa, nơi có</sub>


lượng mưa giảm dần từ ven biển vào



- <sub>Sự phân bố HM Ơx-xtrây-li-a phụ thuộc</sub>


vào vị trí địa hình và ảnh hưởng của dịnh biển
lạnh, hướng gió thổi thường xun


- <sub>Đại diện nhóm trả lời kết quả và bổ sung</sub>
- <sub>GV chuan xác kiến thức</sub>


- GV giới thiệu tranh ảnh về hoạt động
kinh tế,


Đời sống và con người ở lục địa Ơx-xtrây-li-a


Câu 2:


+ gió Tín Phong: hướng đơng nam
từ Thái Bình Dương thổi vào phía
đơng


+ gió mùa: hướng đơng bắc (TBD)
và hướng tây bắc (ÂĐD) thồi vào
phía bắc


Lục địa


+ gió tây ơn đới: hướng tây đơng
thổi vào phía nam


- <sub>Sự phân bố lượng mưa ở </sub>



Ôx-xtrây-li-a:


+ mưa nhiều: phía bắc (ảnh hưởng
của gió mùa), phía đơng (ảnh
hưởng của gió Tín Phong)


+ mưa ít: phí tây)ảnh hưởng dịng
biển lạnh Ơx-xtrây-li-a). trung
tâm (có đường chí tuyến nam đi
qua, do địa hình dãy Ơx-xtrây-li-a
chắn gió


- <sub>Sự phân bố HM ở </sub>


Ôx-xtrây-li-a:


+ phía tây: do ảnh hưởng của dịng
biển lạnh tây Ơx-xtrây-li-a


+ trung tâm: sâu trong nội địa, có
đường chí tuyến nam đia qua, dãy
đơng là địa ghình chắn gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- <sub>Các yếu tố nào của tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu, đặc biệt là sự phân</sub>


bố lượng mưa của lục địa Ơx-xtrây-li-a


- <sub>Giải thích ngun nhân của sự khác biệt về đặc điểm phân bố lượng mưa giữa</sub>


miền đông và miền tây, miền bắc và miền nam, ven biển và nội địa của lục địa


Ôx-xtrây-li-a




5/ Dặn dò :


- <sub>Đọc trước bài 51</sub>
- <sub>Xem lại bài thực hành</sub>


6/ Ruùt kinh nghiệm:


- <sub>Trọng tâm là bài tập 2, can nhấn mạnh hơn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

CHƯƠNG X CHÂU ÂU
BÀI 51


THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU


<b>I/ Mục tiêu</b>


1/ Kiến thức: HS nắm được


+ Châu Âu là châu lục nhỏ name trong đới khí hậu ơn hịa có nhiều bán đảo
+ Đặc điểm thiên nhiên châu Âu


2/ Kỹ năng: đọc bản đồ, phân tích bản đồ để thấy mối quan hệ giữa các thành phần tự
nhiên của châu Âu


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>



+ Bản đồ tự nhiên châu Âu
+ Tài liệu, tranh ảnh về châu Âu


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


1/ Ổn định lớp


2/ Kiểm tra bài cũ: không
3/ Giảng bài mới


Hoạt động 1: vị trí, địa hình


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


GV giới thiệu khái quát vị trí, giới hạn châu ÂU trên
bản đồ tự nhiên


? châu ÂU name trong giới hạn nào
? tiếp giáp với châu nào, đại dương nào


I/ Vị trí, địa hình
1/ Vị trí:


- <sub>châu ÂU là 1 bộ phận</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

(3 đại dương: ĐẠI TÂY DƯƠNG, ĐỊA TRUNG
HẢI, BẮC BĂNG DƯƠNG)


Dựa vào lược đồ 51.1SGK cho biết bờ biển châu ÂU
có đặc điểm gì khác biệt với các châu lục đã học


Xác định trên bản đồ: biển Địa Trung Hải, Măng-sơ,
biển Bắc, biển Ban-tich, biển Đen, biển Trắng; các
bán đảo: Xcan-di-na-vi, I-bê-rich, I-ta-li-a, Ban-căng
GV yêu cầu thảo luận nhóm theo nội dung sau:


Dựa vào H51.1SGK nêu đặc điểm địa hình châu


tích >10 triệu km 2
- <sub>giới hạn:</sub>


+ bắc giáp BBD
+ nam giáp ĐTH
+ tây giáp ĐTD
+ đông giáp châuÁ


- <sub>Bờ biển lại cắt xẻ</sub>


mạnh,biển ăn sâu vào đất
liền tạo nhiều bán đảo, vũng,
vịnh


2/ Địa hình:


- Đồng bằng chiếm 2/3 diện
tích kéo dài từ tây sang đông
gồm đồng bằng ttây trung âu
và đông âu


ÂU:



+ phân bố
+ hình dạng


+ tên địa hình chủ yếu


Lớp chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 dạng
địa hình


HS báo cáo kết quả, nhóm bổ sung
GV chuan xác kiến thức


- <sub>Núi già ở phí đơng và</sub>


trung tâm


- <sub>Núi true ở phía tây</sub>


<b> Hoạt động 2: khí hậu, sơng ngịi, thảm thực vật</b>


? quan sát H51.2SGK cho biết châu ÂU có các kiểu
khí hậu nào? Nêu đặc điểm các kiểu khí hậu chính
(+ ven biểu Tây Âu và phía bắc Tây Âu: KH ơn đới
hải dương


+ ven biển Địa Trung Hải: KH Địa Trung Hải


+ vùng Trung và Tây Âu, phía đơng dãy
Xcan-di-na-vi: KH ơn đới lục địa


? dựa vào H51.1, 51.2 SGK giải thích vì sao phía tây



II/ Khí hậu, sơng ngịi, thực
vật:


2/ Sông ngòi


- <sub>Dày đặc, lượng nước</sub>


dồi dào


- <sub>Các con sông đổ ra</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

châu ÂU có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía
đông


(do dịng biển nóng bắc Đại Tây Dương ảnh hưởng
lớn đến khí hậu bờ tây


Gió tây ơn đới đưa hơi ấm, ẩm vào đất liền


Vào sâu phía đơng ảnh hưởng của biển và gió tây ôn
đới yếu dần)


? dựa vào H51.1 nhận xét về:
+ mật độ sơng ngịi


+ kể tên các con sông chính


? sự phân bố thực vật thay đổi theo yếu tố nào của tự
nhiên



? mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật


3/ Sông ngòi:


- Thay đổi từ bắc xuống nam,
từ đông sang tây theo sự thay
đổi của nhiệt độ và lượng mưa




4/ Củng cố:


HS lên chỉ các châu lục và lục địa trên bản đồ và làm bài tập 2
5/ Dặn dò:


Xem trước bài mới và học bài
6/ Rút kinh nghiệm:


- <sub>Chưa xác định các dãy núi chính ở châu lục</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


1/ Kiến thức: HS nắm được các kiểu môi trường tự nhiên ở châu ÂU, sự phân bố và các
đặc điểm chính của mơi trường


2/ Kỹ năng: đọc bản đồ, phân tích bản đồ khí hậu


- Phân tích tranh ảnh để name được các đặc điểm của môi trường và mối quan hệ chặt


chẽ giữa các thành phần tự nhiên của từng môi trường


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


+ Bản đồ tự nhiên châu Âu


+ Tài liệu, tranh ảnh về khí hậu châu Âu


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:


a/ Nêu sự phân bố các loại địa hình chủ yếu của châu ÂU


b/ Gỉai thích vì sao ở phía tây châu ÂU có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đơng
3/ Giảng bài mới


Hoạt động 1: các môi trường tự nhiên ở châu ÂU


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


* đặc điểm khí hậu


? châu ÂU có các kiểu khí hậu nào? Nêu đặc điểm
GV cho HS hoạt động theo nhóm với nội dung:
Phân tích H52.1,H52.2,H52.3SGK cho biết đặt
điểm của từng khí hậu về


+ nhiệt độ


+ lượng mưa
+ tính chất chung
+ phân bố


Lớp chia 3nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 kiểu khí
hậu


Đại diện nhóm báo cáo kết quả, GV chuan xác
kiến thức


GV nhấn mạnh vai trò rất lớn của dịng biển nóng
Bắc Đại Tây Dương và gió tây ơn đới hải dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

a. đặc điểm sơng ngịi và thực vật
GV u cầu HS thảo luận theo nhóm nội dung
+ đặc điểm sơng ngịi


+ đặc điểm thực vật của 3 mơi trường tự nhiên
chính ở châu ÂU


HS báo cáo kết quả, GV chuan xác kiến thức
* môi trường núi cao


GV giới thiệu: thiên nhiên châu ÂU ngồi 3 mơi
trường vừa tìm hiểu cịn có mơi trường núi cao.
Điển hình là vùng núi An-pơ nơi noun gió tây ơn
đới mang hơi nước ấm ẩm của Đại Tây Dương thổi
vào nên có mưa nhiều và độ cao ảnh hưởng sâu
sắc tới sự hình thành các vành đai thực vật ở môi
trường núi cao



? quan sát H52.4SGK cho biết trên dãy An-pơ có
bao nhiêu đai thực vật


? mỗi đai name trên độ cao bao nhiêu
+ dưới 800m đồng ruộng, làng mạc
+ 800-1800m đai rừng hỗn giao
+ 1800-2200m đai rừng lá kim


+2200-3000m đai rừng đồng cỏ núi cao
>3000m băng tuyết vĩnh cữu


? tại sao các đai thực vật phát triển theo độ cao
khác nhau


(do độ ẩm, nhiệt độ thay đổi)


-<sub>Môi trường núi cao có mưa</sub>


nhiều ở các sườn noun gió phía
tây


-<sub>Thực vật thay đổi theo độ cao</sub>


4/ Củng cố:


Làm bài tập 1 và 2 trong SGK
5/ Dặn dò:


+ Xem trước bài mới


+ Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- <sub>Nên lập bảng so sánh 3 kiểu môi trường ở châu lục. Từ đó HS dễ dàng phân biệt</sub>


hơn


<b>Bài 53 </b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ</b>
<b>VAØ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU</b>


<b>I/ Mục tiêu: củng cố lại kiến thức HS đã học ở chương vừa qua</b>


+ Kiến thức: - Ơn lại cách nhận biết đặc điểm khí hậu ở từng môi trường (3 kiểu môi
trường)


- <sub>Biết được môi trường tương ứng với loại rừng thích hợp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


- <sub>H53.1 SGK phóng to</sub>
- <sub>Bản đồ tự nhiên châu ÂU</sub>
- <sub>Tranh ảnh, tư liệu (nếu có)</sub>


<b>III/ Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



- <sub>So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa?</sub>
- <sub>Tại sao thảm thực vật ở châu ÂU lại thay đổi từ tây sang đông?</sub>


<b>3/ Gỉang bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận biết đặc điểm khí hậu</b>


- <sub>HS chuẩn bị bài thực hành ở nhà, đại diện nhóm lên trình bày kết quả</sub>
- <sub>GV chuan xác kiến thức</sub>


+ Cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcan-di-na-vi có khí hậu ấm áp và mưa
nhiều hơn ở Ai-xơ-len vì:


- <sub>Do ảnh hưởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dương</sub>
- <sub>Gío tây ơn đới</sub>


+ Qua các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhiệt độ châu ÂU vào mùa đông:


- <sub>Ven Đại Tây Dương: 10</sub>0 <sub>C (ấm)</sub>


- <sub>Càng đi về phía đông càng lạnh dần giáp Ural – 20</sub>0 <sub>C</sub>


+ Các kiểu khí hậu ở châu ÂU từ lớn đến nhỏ:


- <sub>KH ôn đới lục địa</sub>
- <sub>KH ôn đới hải dương</sub>
- <sub>KH Địa Trung hải</sub>
- <sub>KH hàn đới</sub>



<b>Hoạt động 2: Phân tích moat số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa</b>


 Trạm A:


+ Nhiệt độ trung bình tháng 1: -90<sub> C</sub>
- <sub> Tháng 7: 19</sub>0<sub> C </sub>


- <sub> Biên độ nhiệt giữa tháng 1 và tháng 7: 28</sub>0<sub> C </sub>


- <sub> Nhiệt độ lạnh vào mùa đông, ấm vào mùa hạ, biên độ niệt cao</sub>


+ Các tháng mưa nhiều: 6,7,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

+ Kiểu khí hậu trạm A: KH ơn đới lục địa


- <sub>Lý do: mưa ít, biên độ nhiệt cao</sub>


+ Trạm A tương ứng với thảm thực vật D(rừng lá kim)
 Trạm B và C làm tương tự


+ Trạm B: KH Địa Trung Hải tương ứng với thảm thực vật F (cây bụi, cây lá cứng)
+ Trạm C: KH ôn đới hải dương tong ứng với thảm thực vật E (rừng cây lá rộng)


<b>4/ Củng cố:</b>


- <sub>Nhắc lại cách nhận biết 3 kiểu khí hậu ở châu ÂU</sub>
- <sub>Sắp xếp từng loại cây cho phù hợp với các loại khí hậu</sub>


<b>5/ Dặn dò:</b>



- <sub>Xem lại bài thực hành</sub>
- <sub>Chuan bị trước bài mới</sub>
- <sub>Oân bài 47-52 để KT 15 phút</sub>


<b>6/ Rút kinh nghiệm:</b>


- <sub>Bài tập 1 chỉ can giảng sơ vì trọng tâm là bài tập 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>Bài 54 </b>


<b>DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU ÂU</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: HS can nắm</b>


+ Kiến thức:


- <sub>Dân số châu ÂU đang già đi, dẫn đến làn sóng nhập cư lao động, gay nhiều khó</sub>


khăn về kinh tế, xã hội


- <sub>Là châu lục có mức độ đơ thị hóa cao, thúc nay nơng thơn – thành thị ngày càng</sub>


xích lại gần nhau


+ Kỹ năng: rèn luyện HS phân tích biểu đồ, lược đồ, tháp tuổi


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


- <sub>Bản đồ phân bố dân cư và đô thị châu ÂU</sub>


- <sub>Bảng tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của moat số nước ở châu ÂU</sub>


- <sub>Tranh ảnh, tài liệu về dân cư và xã hội châu ÂU</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>2/ Kiểm tra 15 phút</b>
<b>3/ Gỉang bài mới</b>


<b> Hoạt động 1: Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hóa</b>


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


? Quan sát H54.1 SGK, cho biết châu ÂU có những
nhóm ngơn ngữ nào? Nêu tên các nước trong từng
nhóm?


+ Ngơn ngữ Latinh: Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào
Nha, I-ta-li, Ru-ma-ni


+ Ngôn ngữ Giec-man: Anh, Bỉ, Đức, Áo, Đan
Mạch, Na-Uy, Thụy Điển


+ Ngôn ngữ Xla-vơ: Nga, Xlô-va-ki-a, Xec-bi, Ba
Lan, Sec…


GV mở rộng: châu ÂU rất đa dạng về ngôn ngữ và
văn hóa do tính đa dân tộc. Châu ÂU có nhiều lễ
hội đặc sắc và thú vị như: lễ hội hóa trang
Ha-lo-wen, lễ hội ném cà chua, lễ hội tóe nước…


? Châu ÂU có những đạo gì


Gồm: Cơ Đốc giáo (Thiên Chúa, Tin Lành, Chính


thống) và đạo Hồi


I/ Sự đa dạng về tơn giáo, ngơn
ngữ và văn hóa:


- <sub>Dân cư châu ÂU thuộc</sub>


chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it


- <sub>Gồm 3 nhóm ngơn ngữ</sub>


chính:Gíec-man, La-tinh, Xla-vơ


- <sub>Các cuộc thiên di và chiến</sub>


tranh tơn giáo trong lịch sử dẫn
đến đa dạng về tôn giáo, ngôn
ngữ, tôn giáo


Hoạt động 2: Dân cư châu ÂU đang già đi. Mức độ đơ thị hóa cao


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
? Quan sát H54.2 SGK nhận xét sự thay đổi kết


cấu dân số theo độ tuổi của châu ÂU và của thế
giới trong giai đoạn 1960-2000


- <sub>Dân số dưới tuổi lao động của châu ÂU giảm</sub>


dần từ năm 1960-2000. trong khi dân số dưới độ


tuổi lao động của thế giới tăng liên tục từ
1960-2000


- <sub>Dân số trong độ tuổi lao động của châu ÂU</sub>


tăng chậm từ 1960-1980 và giảm dần từ
1980-2000. Trong khi đó dân số trong tuổi lao động của
thế giới tăng liên tục từ 1960-2000


II/ Dân cư châu ÂU đang già đi.
Mức độ đô thị cao:


- <sub>Dân cư khoảng 727 triệu</sub>


người (2001)


- <sub>Tỷ lệ gia tăng tự nhiên chưa</sub>


tới 0.1%


- <sub>Mật độ dân số 70 người/km</sub>2
- <sub>Nơi đông dân: các đồng</sub>


bằng, thung lũng lớn và vùng
duyên hải


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- <sub>Dân số trên độ tuổi lao động của châu ÂU</sub>


tăng liên tục từ 1960-2000. Trong khi đó, dân số
trên độ tuổi lao động thế giới cũng tăng liên tục từ


1960-2000 nhưng nhỏ


? Rút ra nhận xét về sự thay đổi hình dạng tháp
tuổi ở châu ÂU


Hình dạng tháp tuổi từ 1960-2000 chuyển từ true
sang già trong khi đó hình dạng tháp tuổi của thế
giới là true


? Quan sát H54.3 SGK, nhận xét sự phân bố dân cư
ở châu ÂU


+ Các vùng có mật độ dân cư cao (từ 125-400
người/km2<sub>)</sub>


+ Các vùng thưa dân (<25 người/ km2<sub>)</sub>


? Rút ra nhận xét về sự phân bố dân cư và đơ thị ở
châu ÂU


vùng núi cao


- <sub>Mức độ đơ thị hóa cao: 75%</sub>


dân cư sống trong các đô thị


- <sub>Các thành phố nối tiếp nhau</sub>


tạo thành dải đô thị, đô thị hóa
nông thôn phát triển



<b>4/ Củng cố:</b>


- <sub>Dân số châu ÂU đang già đi</sub>
- <sub>Mức độ đơ thị hóa ở châu ÂU cao</sub>


<b>5/ Dặn dò:</b>


- <sub>học bài</sub>


- <sub>chuan bị bài mới</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>Bài 55 </b>


<b>KINH TẾ CHÂU ÂU</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: HS cần nắm</b>


+ Kiến thức:


- <sub>Châu ÂU có nền NN tiên tiến, có hiệu quả cao, nền CN phát triển và hoạt động</sub>


dịch vụ năng động, đa dạng, chiếm tỷ trọng lớn trong nền kinh tế


- <sub>Sự phân bố các nghành CN, NN và dịch vụ</sub>


+ Kỹ năng: rèn luyện HS phân tích lược đồ CN và NN, tranh ảnh


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


- <sub>Bản đồ NN châu ÂU</sub>


- <sub>Bản đồ CN châu ÂU</sub>


- <sub>Hình ảnh, tư liệu về CN, NN và dịch vụ ở châu ÂU</sub>


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- <sub>Trình bày sự đa dạng về ngơn ngữ, văn hóa và tơn giáo ở châu ÂU</sub>
- <sub>Phân tích tháp tuổi để chứng tỏ dân số châu ÂU đang ngày càng già đi</sub>


<b>3/ Gỉang bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Nông nghiệp</b>


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


? Quan sát H55.1 SGK, HS thảo luận theo bàn
với nội dung: nhận xét về NN ở châu ÂU


- <sub>Đại diện nhóm trả lời kết quả kết hợp lên</sub>


chỉ bản đồ trên bảng


- <sub>GV chuan xác kiến thức</sub>


+ Vùng trồng nho và cây ăn quả: ven biển Địa
Trung Hải


+ Vùng trồng nho, cam, chanh, ôliu, rau: ven biển
Địa Trung Hải



+Vùng chăn ni bị, cừu: đồng bằng phía bắc
của tây và trung âu


GV mở rộng: NN ở châu ÂU rất phát triển do họ
vận dụng KHKT, máy móc vào trong sản xuất
nên chất lượng cao, năng suất tăng, hiệu quả cao,
Dù NN quy mô không lớn nhưng chất lượng cao
Sản phẩm chất lượng cao


<b>I/ Nông nghiệp:</b>


- <sub>Tiên tiến đạt hiệu quả cao</sub>
- <sub>Hình thức tổ chức:</sub>


+ Hộ gia đình: đa canh


+ Trang trại: chuyên moan hóa


- <sub>NN phát triển trình độ cao, áp</sub>


dụng KHKT


- <sub>Chăn nuôi tỷ trọng cao hơn</sub>


trồng trọt




<b> Hoạt động 2: Công nghiệp</b>



Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
? HS thảo luận theo bàn với nội dung sau: các


nghành CN phân bố ở đâu


Đại diện nhóm trả lời kết hợp chỉ bản đồ trên
bảng


GV chuan xác kiến thức


GV mở rộng: CN ở châu ÂU trong giai đoạn hiện
nay, dưới tác động của KHKT và nhu cầu thị
trường thế giớicó sự thay đổi trong phân bố và
sản xuất.


? Quan sát H55.3 SGK HS rút ra nhận xét về


<b>II/ Công nghieäp</b>


- <sub>Phát triển rất sớm, sản phẩm</sub>


nổi tiếng về chất lượng cao


- <sub>Các nghành CN truyền thống:</sub>


khai thác than, luyện kim, đóng
tàu…bị giảm sút do sự cạnh tranh
của các nước CN mới nên phải thay
đổi về công nghệ



- <sub>Những nghành CN mới được</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

nghành CN hàng không của châu ÂU


GV mở rộng: mỗi quốc gia châu ÂU được phân
công moat số bộ phận máy bay để đảm bảo vận
dụng hiệu quả các thành tựu KHKT, công nghệ
vào việc sản xuất trên quy mô lớn hàng loạt máy
bay khổng lồ với giá thành thấp và hiệu quả kinh
tế cao


nghệ cao: điện tử, cơ khí chính xác
và tự động hóa, CN hàng khơng…
phát triển mạnh nhờ liên kết chặt
chẽ với các viện nghiên cứu, trường
đại học và hợp tác với nước ngoài.
Nên tăng năng suất và chất lượng
cao, phù hợp với yêu cầu thị trường


<b> Hoạt động 3: Dịch vụ</b>


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
? Kể moat số nghành dịch vụ (bảo hiểm, ngân


hàng, tài chính, du lịch…)


? Quan sát H55.4 SGK HS phân tích hình kết hợp
với nội dung bài học, HS rút ra nhận xét về mối
quan hệ giữa tự nhiên, văn hóa, lịch sử với vấn


đề phát triển du lịch ở châu ÂU


? Nêu tên moat số trung tâm du lịch nổi tiếng ở
châu ÂU


<b>III/ Dịch vụ:</b>


- <sub>Là nghành kinh tế quan</sub>


trọng, phát triển đa dạng


- <sub>Là nguồn thu ngoại tệ lớn</sub>


<b>4/ Củng cố: HS lên chỉ trên bản đồ về CN ở châu ÂU</b>
<b>5/ Dặn dò:</b>


- <sub>Học bài và chuan bị bài mới</sub>


<b>6/ Rút kinh nghiệm: Phần CN nên phân thành vùng, không phân thành quốc gia HS sẽ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Baøi 56 </b>


<b>KHU VỰC Bắc âu</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: HS can name</b>


+ Kiến thức:


- <sub>Địa hình khu vực Bắc ÂU, đặc biệt là bán đảo Xcan-di-na-vi</sub>


- <sub>Hiểu rõ đặc điểm của nghành khai thác tài nguyên thiên nhiên ở khu vực</sub>



+ Kỹ năng: + Kỹ năng: rèn luyện HS phân tích lược đồ CN và NN, tranh ảnh


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


- <sub>Lược đồ khu vực Bắc ÂU</sub>
- <sub>Hình ảnh, tư liệu về khu vực</sub>


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- <sub>Vì sao CN ở châu ÂU đạt hiệu quả cao?</sub>


- <sub>Lĩnh vực dịch vụ châu ÂU phát triển đa dạng như thế nào?</sub>


<b>3/ Gỉang bài mới:</b>


Hoạt động 1: Khái quát tự nhiên


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
? HS tự nghiên cứu SGK và bản đồ thảo luận theo


bàn với nội dung sau:


+ Tên các nước Bắc ÂU (Na Uy, Thụy Điển,
Phần Lan, Ai-xơ-len)


+ Các nước trên bán đảo Xcan-di-na-vi: Thụy


Điển, Na Uy


I/ Khái quát tự nhiên:


- <sub>Khu vực Bắc ÂU gồm các</sub>


nước: Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan
và Ai-xơ-len


- <sub>Địa hình băng hà cổ rất phổ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

? Quan sát H56.1, 56.2, 56.3 SGK kể tên các dạng
địa hình do băng hà cổ để lại cho Bắc ÂU


(bờ biển dạng fio ở Na Uy và hồ băng hà ở Phần
Lan


? Quan sát H56.4 SGK kết hợp với kiến thức đã
học, giải thích tại sao có sự khác biệt về khí hậu
giữa phía đơng và phía tây dãy Xcan-di-na-vi
(Do ảnh hưởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương và gió tây ơn đới .)


biển dạng fio (Na Uy), hồ đầm
(Phần Lan). Ai-xơ-len có nhiều núi
lửa và suối nước nóng


- <sub>Khí hậu lạnh giá vào mùa</sub>


đông, mát mẻ vào mùa hạ



Hoạt động 2: Kinh tế


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
? HS nghiên cứu SGK cho biết: thế mạnh của các


nước Bắc ÂU là gì? Phân tích từng thế mạnh


- <sub>Là biển, rừng và thủy năng</sub>


+ Nghành hàng hải và đánh bắt cá là 2 nghành KT
khai thác hợp lý tài nguyên của biển


+ Nghành khai thác rừng đi đôi với việc bảo vệ và
trồng lại rừng là nghành KT khai thác hợp lý tài
nguyên rừng


+ Nguồn thủy năng dồi dào được tận dụng để phát
triển thủy điện


? Quan sát H56.5 SGK và nhận xét về nghành
đánh bắt cá ở Bắc ÂU


( đánh bắt cá được tiến hành dưới dạng sản xuất
CN, cơ giới hóa cao từ khâu kéo lưới đến khâu chế
biến trên tàu)


GV can giáo dục về môi trường cho HS: liên hệ
đến Việt Nam- những thực trạng và hướng khắc
phục giống Bắc ÂU



GV mở rộng: KT ở Bắc ÂU phát triển rất đa dạng,
có cả nghành cơng nghệ kỹ thuật cao như viễn
thơng, tin học… và khai thác rừng, thủy hải sản…
luôn luôn đi đôi với bảo vệ tài nguyên thiên nhiên,


II/ Kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

mơi trường tự nhiên.


<b>4/ Củng cố: </b>


- Các nước Bắc ÂU đã khai thác thiên nhiên hợp lý để phát triển kinh tế như thế
nào?


<b>5/ Dặn dò:</b>


- <sub>Học bài và chuan bị bài mới</sub>


<b>6/ Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>Baøi 57 </b>


<b>KHU VỰC TÂY VAØ TRUNG ÂU</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: HS can name</b>


+ Kiến thức:


- <sub>Địa hình khu vực Tây và Trung ÂU</sub>
- <sub>Tình hình phát triển kinh tế khu vực</sub>



+ Kỹ năng: rèn luyện HS phân tích lược đồ, tranh ảnh


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


- <sub>Lược đồ khu vực Tây và Trung ÂU</sub>
- <sub>Hình ảnh, tư liệu về khu vực</sub>


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- <sub>Trình bày đặc điểm nền KT ở Bắc ÂU?</sub>


- <sub>Nêu những khó khăn về điều kiện tự nhiên của các nước Bắc ÂU với đời sống và</sub>


sản xuất


<b>3/ Gỉang bài mới:</b>


Hoạt động 1: Khái quát tự nhiên


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
? HS quan sát H57.1 SGK và thông tin SGK thảo


luận nội dung sau: địa hình Tây và Trung ÂU gồm
mấy phần? Trình bày từng phần kết hợp với chỉ
bản đồ trên bảng



- <sub>Gồm 3 miền:</sub>


+ đồng bằng phía bắc
+ núi già ở giữa
+ núi true ở phía nam


I/ Khái quát tự nhiên:


- <sub>Khu vực Tây và Trung ÂU</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

GV tổ chức HS hoạt động theo nhóm để hồn
thành bảng tổng kết các điều kiện tự nhiên, các
hoạt động kinh tế của các khu vực Tây và Trung
ÂU


Đại diện nhóm báo cáo kết quả
GV chuan xac kiến thức


Miền địa hình Điều kiện tự


nhiên Các nghành CNvà các trung
tâm CN


Các nghành NN
và các trung
tâm NN


Các nghành
dịch vụ và các
trung tâm dịch


vụ


Đồng bằng phía
bắc


Núi già ở giữa
Núi true ở phía
nam


Hoạt động 2: Kinh tế


Hoạt động GV và HS Ghi bảng
GV cho HS hoạt động theo nhóm, đọc và phân


tích lược đồ CN và NN để rút ra nhận xét về
nền KT ở Tây và Trung ÂU


Đại diện nhóm báo cáo kết quả
GV chuan xác kiến thức


II/ Kinh tế:


-<sub>Tây và Trung ÂU tập trung nhiều</sub>


cường quốc CN hàng đầu thế giới


-<sub>Nay là nơi có nhiều vùng CN nổi</sub>


tiếng, nhiều hải cảng lớn



-<sub>Nền CN phát triển đa dạng và năng</sub>


suất cao


-<sub>Các nghành dịch vụ phát triển,</sub>


chiếm 2/3 tổng thu nhập quốc dân


<b>4/ Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>5/ Dặn dò:</b>


- <sub>Học bài và chuan bị bài mới</sub>


<b>6/ Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>Bài 58 </b>


<b>KHU VỰC NAM ÂU</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: HS can name</b>


+ Kiến thức:


- <sub>Địa hình khu vực Nam ÂU-đây là khu vực không ổn định của lớp vỏ trái đất</sub>
- <sub>Tình hình phát triển kinh tế khu vực</sub>


+ Kỹ năng: rèn luyện HS phân tích lược đồ, tranh ảnh


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>



- <sub>Lược đồ khu vực Nam ÂU</sub>
- <sub>Hình ảnh, tư liệu về khu vực</sub>


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- <sub>Trình bày đặc điểm nền KT ở Tây và Trung ÂU?</sub>


<b>3/ Gỉang bài mới:</b>


Hoạt động 1: Khái quát tựnhiên


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


? Quan sát H58.1 SGK cho biết địa hình Nam ÂU
phân bố ra sao


+ Dãy Pi-rê-nê: name giữa Pháp và Tây Ban Nha
+ Dãy An-pơ: name giữa Nam ÂU


+ Dãy Các-pát: name phía trên bán đảo Ban-căng
? Quan sát màu sắc H57.1 SGK rút ra nhận xét về
địa hình Nam ÂU


- <sub>Phần lớn là núi và cao nguyên</sub>


- <sub>Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp, tập trung ven</sub>



biển hoặc xen lẫn vào núi và cao nguyên


? Quan sát H58.1 SGK nêu tên 1 số dãy núi của
khu cực Nam ÂU


? GV ch HS phân tích H58.2 SGK và thảo luận


I/ Khái quát tự nhiên:


- <sub>Nam AÂU name ven Địa</sub>


Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn:
I-bê-rich, I-ta-li-a, Ban-căng


- <sub>Phần lớn diện tích là núi và</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

theo bàn, nêu đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa
của khí hậu khu vực. Kể tên moat số sản phẩm NN
độc đáo ở các vùng có kiểu khí hậu này


Đại diện nhóm trả lời kết quaa3GV chuan xác kiến
thức




Hoạt động 2: Kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

? Đọc và phân tích H58.3 SGK, rút ra nhận xét gì
chăn ni cừu ở Hy Lạp



- <sub>Cừu được chăn thả du mục</sub>


- <sub>Số lượng cừu trong đàn không nhiều, quy mơ</sub>


cừu nhỏ nên sản lượng khơng cao


? Quan sát H58.4 SGK rút ra nhận xét gì


- <sub>Vơ-ni-dơ là TP trên biển, phương tiện đi lại là</sub>


thuyền nhỏ


- <sub>Là TP du lịch, hàng năm noun tiếp rất nhiều</sub>


khách du lịch. TP ngập nước thường xuyên nên
người dân phải có ý thức để khơng bị ơ nhiễm nguồn
nước


? Quan sát H58.5 SGK rút ra nhận xét gì


- <sub>Tháp nghiêng Pi-da là nơi du lịch lý tưởng,</sub>


hàng năm đón tiếp rất nhiều khách du lịch do độ
nghiêng độc đáo của tháp và nơi nay nhà bác học
Ga-li-lê đã thực hiện thí nghiệm vật rơi tự do nổi
tiếng của mình


- <sub>Can phải tu dưỡng để tránh sự tàn phá của</sub>


thiên nhiên đối với tháp



? Nêu 1 số địa điểm và hoạt động du lịch nổi tiếng ở
các nước Nam ÂU


GV liên hệ thực tế đến Việt Nam để giáo dục tư
tưởng và ý thức bảo vệ giữ gìn di sản thiên nhiên, di
sản văn hóa của dân tộc


II/ Kinh tế


- <sub>Nhìn chung chưa phát</sub>


triển bằng Bắc ÂU, Tây và
Trung ÂU


- <sub>I-ta-li là nước phát triển</sub>


nhất trong khu vực


- <sub>NN vuøng Địa Trung Hải</sub>


có nhiều sản phẩm độc đáo, đặc
biệt là cây ăn quả can nhiệt đới
như: cam, chanh…


- <sub>Du lịch là nguồn thu ngoại</sub>


tệ quan trọng của nhiều nước
trong khu vực



<b>4/ Củng cố: </b>


- Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam ÂU kết hợp chỉ bản đồ


<b>5/ Dặn dò:</b>


- <sub>Học bài và chuan bị bài mới</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- <sub>can có tranh ảnh để bài học thêm phong phú</sub>


<b>Baøi 59 </b>


<b>KHU VỰC ĐÔNG ÂU</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: HS can name</b>


+ Kiến thức:


- <sub>Địa hình khu vực ĐƠNG </sub>


ÂU-- <sub>Tình hình phát triển kinh tế khu vực</sub>


+ Kỹ năng: rèn luyện HS phân tích lược đồ, tranh ảnh


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


- <sub>Lược đồ khu vực ĐƠNG ÂU</sub>
- <sub>Hình ảnh, tư liệu về khu vực</sub>


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>



<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- <sub>Trình bày đặc điểm nền Nam ÂU?</sub>


- <sub>Những tiềm năng phát triển du lịch ở khu vực</sub>


<b>3/ Gỉang bài mới:</b>


Hoạt động 1: Khái quát tự nhiên


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
? Quan sát H59.1 SGK cho biết dạng địa hình chủ


yếu của khu vực


- <sub>ĐƠNG ÂU là 1 dãy đồng bằng rộng</sub>


lớn( cao 0-200m)


- <sub>Ơû phía Nam, ven biển Cax-pi có dãy đất</sub>


thấp dưới mực nước biển


GV mở rộng: đồng bằng ĐÔNG ÂU name trên
nền lục địa cổ rất ổn định, các vận động tạo núi
hầu như không ảnh hưởng. Băng hà lục địa kỉ đệ


I/ Khái quát tự nhiên:



- <sub>Là 1 dãy đồng bằng rộng lớn,</sub>


chiếm ½ diện tích châu ÂU


- <sub>Khí hậu mang tính chất ôn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

tứ giữ vai trị quan trọng trong sự hình thành địa
hình phần bắc của khu vực ĐƠNG ÂU. Chí nh vì
thế bề mặt đồng bằng có hình lượn sóng


? Quan sát H59.1 SGK kết hợp với đặc điểm khí
hậu, rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa vĩ độ,
địa hình với khu vực


- <sub>Càng xuống vĩ độ thấp càng nhận được</sub>


nhiều năng lượng bức xạ mặt trời vì thế mùa
đông đỡ lạnh và ngắn, mùa hã dài và ấm hơn


- <sub>Địa hình đồng bằng tạo điều kiện di</sub>


chuyển dễ dàng của các khối khí.


? Quan sát H59.2 SGK giải thích về sự thay đổi từ
bắc xuống nam của thảm thực vật ở ĐÔNG ÂU
? Quan sát H59.3, 59.4 SGK phân tích 2 loại rừng
Và xem nó thuộc kiểu mơi trường nào


Hoạt động 2: Kinh tế



Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm để


nghiên cứu nội dung SGK, phân tích lược đồ CN
châu ÂU H55.2 SGK, name vững sự phân bố các
nghành CN ở ĐÔNG ÂU


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm để
nghiên cứu nội dung SGK, phân tích lược đồ NN
châu ÂU H55.1 SGK, name vững sự phân bố các
nghành NN ở ĐƠNG ÂU


Đại diện nhóm báo cáo kết quả
GV chuan xác kiến thức


II/ Kinh teá:


- <sub>Điều kiện tự nhiên thuận lợi</sub>


cho việc phát triển CN và NN.


- <sub>CN khá phát triển, đặc biệtlà</sub>


các nghành truyền thống


- <sub>Các nước phát triển nhất là:</sub>


Nga, U-rai-na


- <sub>Sản xuất NN được tiến hành</sub>



theo quy mô lớn. U-rai-na là 1
trong những vựa luau lớn của châu
ÂU


<b>4/ Củng cố: </b>


- Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực ĐÔNG ÂU kết hợp chỉ bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- <sub>Học bài và chuan bị bài mới</sub>


<b>6/ Ruùt kinh nghiệm: </b>


- <sub>can có tranh ảnh để bài học thêm phong phú</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>LIÊN MINH CHÂU ÂU</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: HS can name</b>


+ Kiến thức:


- <sub>Sự ra đời và mở rộng của EU</sub>
- <sub>Các mục tiêu của EU</sub>


- <sub>EU không ngừng mở rộng quan hệ kinh tế, văn hóa, xã hội với các nước trong</sub>


khu vực và thế giới


- <sub>Là tổ chức thong mại hàng đầu và là khu vực kinh tế lớn nhất thế giới</sub>


+ Kỹ năng: rèn luyện HS phân tích lược đồ, tranh ảnh



<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


- <sub>Lược đồ q trình mở rộng EU</sub>
- <sub>Hình ảnh, tư liệu về EU</sub>


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- <sub>Trình bày đặc điểm nền KT ở ĐÔNG ÂU?</sub>


- <sub>Kinh tế khu vực ĐƠNG ÂU có gì khác so với những khu vực khác</sub>


<b>3/ Gỉang bài mới:</b>


Hoạt động 1 và 2:Sự mở rộng của liên minh châu ÂU


Liên minh châu ÂU- moat mơ hình liên minh toàn diện nhất thế giới


Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


? Quan sát Ha 60.1 SGK HS rút ra nhận xét về
các giai đoạn mở rộng EU


GV tổ chức HS làm việc theo nhóm với nội
dung: xác định mục tiêu chính trị, xã hội và
kinh tế của EU



Đại diện nhóm báo cáo kết quả
GV chửan xác kiến thức


GV mở rộnng: ngày nay EU đã cùng nhau thống
nhất sử dụng đồng tiền chung- đó là đồng
EURO. Việc sử dụng đồng tiền chung này đã
mang lại nhiều lợi ích cho EU như: khơng cịn
gị bó vào đồng đô la Mỹ, dễ dàng trao đổi, mua


I/ Sự mở rộng của EU:


- <sub>EU được mở rộng từng bước</sub>


qua nhiều giai đoạn, đến 1995 đã có
15 thành viên và đang có xu hướng
tăng thêm


II/ EU – moat mô hình liên minh
tồn diện nhất thế giới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

bán giữa các nước….


Hoạt động 3: Liên minh châu ÂU- tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
? Quan sát H60.3 SGK rút ra nhận xét về vị trí


của EU trong nền ngoại thương quốc tế


GV mở rộng: trong những năm qua EU đã đặt
quan hệ với các nước ASEAN qua hội nghị


ASEAM hàng năm


? Quan sát H60.3 SGK nêu 1 vài nét về hoạt
động thương mại của EU


? Cho biết Việt Nam có những tổ chức kinh tế
nào? Nêu ý nghĩa việc Việt Nam gia nhập vào
các tổ chức kinh tế đó


- <sub>EU là tồ chức thương mại hàng</sub>


đầu thế giới


- <sub>EU không ngừng mở rộng quan</sub>


hệ với các nước và các tổ chức kinh
tế trên tồn cầu


<b>4/ Củng cố: </b>


- <sub>Tại sao nói EU là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức tổ chức kinh tế</sub>


khu vực hiện nay trên thế giới


- <sub>Làm bài tẩp SGK/T183</sub>


<b>5/ Dặn dò:</b>


- <sub>Học bài </sub>



- <sub>Chuẩn bị bài thực hành ở nhà</sub>


<b>6/ Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>Bài 61 </b>


<b>THỰC HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>I/ Mục tiêu bài học: HS can name</b>


+ Kiến thức:


- <sub>Vị trí địa lý 1 số quốc gia ở châu ÂU theo cách phân loại khác nhau</sub>


+ Kỹ năng: rèn luyện HS phân tích lược đồ, tranh ảnh, vẽ biểu đồ


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


- <sub>Bản đồ các nước châu ÂU</sub>
- <sub>Hình ảnh, tư liệu về châu ÂU</sub>


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- <sub>Tại sao nói EU là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức tổ chức kinh tế</sub>


khu vực hiện nay trên thế giớ



<b>3/ Gỉang bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Xác định vị trí moat số quốc gia trên bản đồ</b>


HS lên chỉ trên bản đồ


Hoạt động 2: Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế
HS đã chuan bị trước ở nhà, lên bảng làm lại
GV chuan xác kiên thức


4/ Củng cố:


- <sub>Châu ÂU là châu lục có nền kinh tế phát triển và sớm nhất của nhân loại</sub>
- <sub>Có hình thức tổ chức kinh tế cao nhất là EU</sub>


5/ Dặn dò:


- <sub>Ơn bài từ 33-55 chuận bị thi HKII</sub>


6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>ÔN TẬP</b>


- <sub>Nội dung ơn tập từ bài 33 đến 55</sub>


- <sub>Xem lại cách phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa</sub>
- <sub>Phân tích lược đồ cơng nghiệp, nông nghiệp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×