Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

khao sat ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV : Nguyễn Vũ Minh </b> <b>LTĐH 2010 </b>


<b>Đt : 0914449230 </b> 1 <b>email : </b>


Một dạng bài tập cần chú ý


<b>Do trong chương trình chuẩn không đề cập đến phần so sánh 2 nghiệm của phương trình </b>
bậc 2 với số

α

nên khi gặp những bài tập như vậy các em cần làm cẩn thận với cách giải đổi
biến gián tiếp bằng cách đặt

<i>t</i>

= −

<i>x</i>

α



Nếu phương trình bậc hai

<i>g x</i>

( ) 0

=

có 2 nghiệm x1, x2 thì khi đặt

<i>t</i>

= −

<i>x</i>

α

thì phương


<b>trình đã cho sẽ trở thành </b>

<i>g t</i>

( )

=

0

có 2 nghiệm t1,t2 với

<i>t</i>

1

= −

<i>x</i>

1

α

<i>t</i>

2

=

<i>x</i>

2

α



<b>Chi tiết : </b>


+ Nếu định tham số m để pt

<i>g x</i>

( ) 0

=

có 2 nghiệm x1, x2 >

α

thì khi trở thành phương trình


thì sẽ có 2 nghiệm t1,t2 >0 sau đó chỉ cần 3 điều kiện sau

( ) 0



<i>g t</i>

=



0


0


0



<i>S</i>


<i>P</i>



Δ >




⎪ >



⎪ >






hay có thể ngược lại


0


0


0



<i>S</i>


<i>P</i>



Δ >



⎪ <



⎪ >




cho trường hợp t1, t2 < 0


+ Nếu định tham số m để pt

<i>g x</i>

( ) 0

=

có 2 nghiệm x1 <

α

< x2 thì khi trở thành phương trình


<b>thì sẽ có 2 nghiệm t1 < 0 < t2 </b>sau đó chỉ cần điều kiện sau



( ) 0



<i>g t</i>

=

1 2 0


<i>c</i>


<i>P</i> <i>t t</i>


<i>a</i>


= <sub>= < </sub>


+ Các dạng bài tập thường gặp trong chương trình 12 là : tìm tham số m để hàm số có 2 cực trị
x1, x2 <

α

hay x1 <

α

< x2 hay tìm m để đths hàm nhất biến cắt đường thẳng d tại 2 điểm phân


biệt nằm về hai bên, tìm tham số m để đths bậc ba cắt đường thẳng cho trước tại 3 điểm phân
biết có hồnh độ < số cho trước...


<b>Bài tập ví dụ : </b>


<b>Bài 1 : Cho hàm số (Cm) :</b> . Tìm m để hàn số đã cho đạt cực trị tại


x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 < -2 < x2.


3 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 2 <sub>(4</sub> <sub>3)</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>− −1<i>m</i>


<b>Bài 2 : Cho hàm số (Cm) :</b>



3


2 2


( 5) ( 4 47) 2011


3


<i>x</i>


<i>y</i>= − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>− . Tìm m để hàn số đã cho có cực


đại và cực tiểu có hồnh độ lớn hơn 3.


<b>Bài 3 : Cho hàm số (Cm) :</b>


3 2


( 1) (3 4 )


3 2


<i>mx</i> <i>x</i>


<i>y</i>= + <i>m</i>− + − <i>m x</i>+ 2 . Tìm m để hàn số đã cho đạt cực trị tại


x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 < 2 < x2.


<b>Bài 4 : Cho hàm số (Cm) :</b>



3 2


2


(2 1) ( 2 1) 8


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>= − <i>m</i>+ + <i>m</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ . Tìm m để hàn số đã cho đạt cực trị


tại x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 < 3 < x2.


<b>Bài 5 : Cho hàm số (Cm) :</b> và đường thẳng (d) : y = 1. Tìm m để (Cm)
cắt (d) tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lớn hơn 2


3 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> 2 <sub>(3</sub> <sub>1)</sub>


<i>y</i>= <i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ 4


2


<b>Bài 6 : Cho hàm số (C) :</b> . Tìm m để (C) cắt Ox tại ba điểm phân biệt
có hồnh độ bé hơn 2.


3 2


3 (2 6) 2



<i>y</i>= <i>x</i> −<i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i>+ <i>m</i>−


<b>Bài 7 : Cho hàm số (Cm) :</b>


3


2


( 1) (3 3)


3


<i>mx</i>


<i>y</i>= − <i>m</i>− <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i>+ 2.Tìm m để hàm số đã cho có cực đại và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV : Nguyễn Vũ Minh </b> <b>LTĐH 2010 </b>


<b>Đt : 0914449230 </b> 2 <b>email : </b>


)


<b>Bài 8 : Tìm m để đồ thị hàm số (C) : </b> <sub>(</sub> <sub>2).(</sub> 2 2 <sub>3</sub> cắt Ox tại ba điểm phân biệt.


<i>y</i>= <i>x</i>− <i>x</i> +<i>mx</i>+<i>m</i> −


<b>Bài 9 : Cho hàm số (Cm) :</b> . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hồnh độ bé hơn 2.


3 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>5)</sub>



<i>y</i>=<i>mx</i> + <i>m</i>− <i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i>


<b>Bài 10 : Cho hàm số (Cm) :</b>


3


2 2


0,5(2 3) ( 3 ) 5


3


<i>x</i>


<i>y</i>= − <i>m</i>− <i>x</i> + <i>m</i> − <i>m</i> <i>x</i>+ . Tìm m để hàn số đã cho đạt cực trị


tại x1, x2 thỏa mãn điều kiện


a/ x1 < x2 < 6 b/ x2 > x1 > 1


<b>Bài 11 : Cho hàm số (Cm) :</b>


3


2 <sub>(3</sub> <sub>2)</sub> <sub>15</sub>


3


<i>x</i>



<i>y</i>= −<i>mx</i> + <i>m</i>− <i>x</i>+ . Tìm m để hàm số đã cho có cực trị có hồnh


độ lớn hơn 1 ( Đs : m > 2 ).


<b>Bài 12 ( ĐH Ngoại Thương – 96 ) : </b>


<b> Cho hàm số (Cm) :</b> .Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục


Ox tại ba điểm có hồnh độ lớn hơn 1. ( Đs :


3 <sub>3(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>2(</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1)</sub> <sub>4 (</sub> <sub>1)</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>− <i>m m</i>+
1


1
2< ≠<i>m</i> )
<b>Bài 13 : (C) :</b> 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=



− và (d) : y = mx +1. Tìm m để (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một


nhánh của (C).


<b>Bài 14 : (C) :</b> 2
1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=


+ và (d) : y = mx +2m+2. Tìm m để (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt thuộc hai


nhánh của (C).


<b>Bài 15 : Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(-1; -1) có hệ số góc là m và đồ thị (C) : </b> 2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



+
=


+ . Tìm m để


(C) cắt (d) tại hai điểm phân bịệt thuộc cùng 1 nhánh.


<b>Bài 16 : (C) : </b> 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− và (D) là đường thẳng đi qua M(-4; 1) có hệ số góc là k. Tìm m để (C) cắt (D)


tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau.


<b>**Bài 17 : Tìm m để (C) : </b>


3


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


3



<i>x</i>


<i>y</i>= −<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>m</i>+ 4 cắt Ox tại ba điểm phân biệt có hồnh độ lớn hơn 1.


<b>Bài 18 : Cho (C) : </b> . Tìm tất cả các đường thẳng đi qua A( 4, 4) và cắt (C) tại ba điểm


phân biệt. ( ĐS : )


3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>
0< <i>k</i> ≠ 9


<b>Bổ sung 2 bài tập tiếp tuyến hay: </b>
<b>Bài 1 :</b> (C) : 2


1


<i>x</i>


<i>y</i> 3


<i>x</i>


+
=


− . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết khoảng cách từ tâm đối xứng của (C)


đến tiếp tuyến bằng 5 26



13 .
<b>Bài 2 :</b> (C) :


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


=


− . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết khoảng cách từ tâm đối xứng của (C)


đến tiếp tuyến bằng là lớn nhất.


<b>GV Biên Soạn :</b> Nguyễn Vũ Minh
<b>Đt :</b> 0914449230


<b>Địa chỉ :</b> P. Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai
Các em học sinh có thể tìm đọc tài liệu Tốn – Lý – Hóa tại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×