Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.85 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. Mơc tiªu:
- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , k nng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Đọc bài 63, viết bảng con : gh đệm ; mềm mại
<b>HĐ1: Nhn din vn :im</b>
- Gi 1 H phân tích vần <i>im.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>im.</i>.
- GV nhận xét .
- Có <i>im.</i>, muốn có tiếng <i>chim</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>chim</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“chim câu”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>chim</i>, đọc trơn từ <i>chim câu</i>.
<b>* Vần um :</b> (Tiến hành tương tự)<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ
ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần <i>im</i>.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>chim</i>.
- 1 H phân tích tiếng <i>chim</i> .
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . –
nhóm – lớp .
- HS t×m .
Tiết 2: Luyn tp
<b>H1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên b¶ng líp.</b>
- u cầu HS luyện đọc tồn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. §äc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn
<b>H§ 3 : Lun nãi.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
GV nêu một số câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ những thứ gì? Màu sắc
của chúng như thế nào?
+ Em biết những vật gì có màu đỏ?
+ Em biết những vật gì có màu xanh?
+ Em biết những vật gì có màu tím?
+ Em biết những vật gì có màu vàng?
+ Em cịn biết những màu nào nữa?
<b>* Cñng cè - Dặn dò:</b>
<b> - Gv nhËn xÐt giê häc</b>
- HS quan s¸t nhËn xÐt .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu cđa
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép tính trong phạm vi 10 ;viết được phép tính thích hợp với hình v .
- Bài tập cần làm : Bi 1; Bi 2 (cột 1,2 ) ; Bài 3.
- KNS : kĩ năng t duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.
II. CC HOT NG DY HC:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập:
10 – 6 – 4 = 0 5 + 5 – 3 = 7
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
Bài a. GV cho HS nêu miệng kết quả.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
*Bài b: GV gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>Bài 2:</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu bài.
- Muốn điền đúng số vào chổ chấm ta cần
làm gì?
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>Bài 3</b> <i><b>Viết phép tính thích hợp:</b></i>
- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và nêu bài tốn.
- GV gọi 2 em lên bảng viết phép tính
- Gv nhËn xÐt giê häc
* Tính:
- HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
a) 10 – 2 = 8 10 – 7 = 3
10 – 9 = 1 10 – 0 = 10
10 – 4 = 6 10 – 5 = 5
10 – 6 = 4 10 – 10 = 0
b) -3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
10 10 10 10 10 10
5 4 8 3 2 6
5 6 2 7 8 4
* Điền số thích hợp vào chổ chấm
- Ta cần phải tính để chọn số cần điền.
5 + <i><b>5 </b></i>= 10 <i><b>8 </b></i>– 2 = 6
8 – <i><b>7 </b></i>= 1 <i><b>10</b></i> + 0 = 10
* <i><b>Dành cho học sinh khá giỏi cột 3,4</b></i>
*Viết phép tính thích hợp
- 4 – 5 em nêu bài tốn
- 2 H lªn bảng giải , cả lớp làm bài vào vở .
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết: vần im,um.
.
-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. §å dïng d¹y häc:
Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài </b>
<b>tập ở vở ÔLtiếng Việt</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 64.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 64.</b>
<b>Bài 1:</b> Nối
L¾ng nghe.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.
<b>Bài 2 : </b> Điền <b>im </b>hay <b>um .</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3 : </b> Điền <b>đỏ</b>hoặc vànghoặc <b>xanh hoặc </b>
<b>đen .</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.
<b>Bài 4 : </b>Viết Trèn t×m, mịm mÜm : 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
- GV nhËn xÐt giê häc.
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở
-Viết đúng các chữ: <b>tđm tØm ; chóm chÝm; mµu tÝm . Trång cây đem lại muôn màu</b>
<b>cho sự sống . </b>kiu chữ viết thường.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><sub> </sub>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2.H ướ ng d ẫ n HS đọ c. </b>
- Hướng dẫn hs đọc các từ ở phần mục tiêu
<b>3. íng dÉn viÕtH</b> <b>.</b>
<b>H§1: Híng dÉn cách viết.</b>
-GV viết mẫu lên bảng
- GV hng dn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, kho¶ng cách nÐt nèi giữa
các con ch.
?Tỡm cỏc con ch cú cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:<i><b>quả </b></i>
<i><b>trám, trái cam,chũm rõu, rỏm nng</b></i>
-Giáo viên quan sát.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>
- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.
- ChÊm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.
- HS c
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Mở vở viết bài. Viết vë «n lun « li.
-Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học .Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương
đối chính xác hơn giờ trước .
-Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. yêu cầu thực hiện
ở mức cơ bản đúng .
-Ôn trị chơi “ Chuyền bóng tiếp sức ’’,u cầu biết tham gia trò chơi .
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN
-Kẽ sân chơi ,chuẩn bị 1 còi
III. N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của H</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>
- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Giãng hàng , đứng
tại chỗ vỗ tay và hát .
- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái .
<b>B.Phần cơ bản:</b>
<b>1.Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai</b>
<b>tay giơ cao thẳng hướng: </b>
* Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra
trước hai tay chống hông và đứng đưa
một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng
hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp.
- Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai
tay chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai
tay chống hông.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay
chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay
chống hông.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
<b>2.Ơn trị chơi:</b> Chuyển bóng tiếp sức.
<b>C.Phần kết thúc :</b>
- GV cùng H hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
*H lắng nghe nắm yêu cầu bài học.
- H tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và
hát.
- Ôn các động tác: nghiêm, nghỉ, quay phải,
quay trái.
- H xem GV làm mẫu.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H ơn lại trị chơi chuyển bóng tiếp sức do
lớp trưởng điều khiển.
* Cùng GV hệ thống lại bài học.
Bài 65: T1:iêm-m
I. Mơc tiªu:
- Đọc được: <i>iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm</i> , từ và các câu ứng dụng.
- Viết đọc: <i>iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm</i>
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> điểm mười.</i>
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , k nng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Đọc bài 64, viết bảng con : <i>trốn tìm; tủm tỉm.</i>
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
<b>HĐ1: Nhn din vn :iêm</b>
- Gi 1 H phân tích vần <i>iêm.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>iêm</i>.
- GV nhận xét .
- Có <i>iêm</i>, muốn có tiếng <i>xiêm</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>xiêm</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếngchim.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“dừa xiêm”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>xiêm</i>, đọc trơn từ <i>dừa xiêm</i>.
<b>* Vần yªm :</b> (Tiến hành tương tự)<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên b¶ng
- GV chØnh sưa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiÕng ghi vần vừa học ở trong các từ
ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần <i>iêm</i>.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . –
nhóm – lớp .
- HS t×m .
Tiết 2: Luyện tp
<b>H1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chnh sa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghØ gi÷a tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biÕn
<b>H§ 3 : Lun nãi.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
GV nêu một số câu hỏi gợi ý
+ Bạn lên trả bài cô giáo ghi bạn mấy điểm?
+ Khi trả bài được điểm mười em có vui
khơng ?
+ Khi nhận được điểm 10 thì em sẽ khoe với
ai ?
+ Phải học như thế nào mới c im 10?
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> - Gv nhËn xÐt giê häc</b>
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o ln nhãm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm c i din nờu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
- Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với tóm
tắt và viết được phép tính thớch hp vi hỡnh v .
- Bài tập cần làm : B i 1; B i 3.à à
- KNS : kĩ năng t duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 phóng to.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>-</b> GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập :
1 + 9 = 7 + 3 = 6 + 4 =
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
<b>HĐ1: Lp bng cng v bng tr trong </b>
<b>phạm vi 10</b>
- GV lần lượt gắn các đồ dùng đã chuẩn bị
lên bảng, sau đó chia lớp làm 2 đội, mỗi
* 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp lµm
vào bảng con.
- GV cùng HS nhận xét và tuyên bố đội
thắng cuộc.
- GV tổ chức cho HS thi nhau đọc thuộc
lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>H§2: Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>
- Bài a yêu cầu gì?
- GV cho HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài b yêu cầu gì?
- Khi thực hiện phép tính em cần lưu ý gì?
-GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>Bài 3 </b>
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV yêu cầu HS quan sát tranh sgk thảo
luận nhóm đơi và nêu bài tốn.
- GV cho 1 vài đại diện nhóm nêu bài
tốn.
- GV gọi 2 HS lên bảng viết phép tính
thích hợp, cả lớp viết vào bảng con.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
- Gv nhËn xÐt giê häc
1 + 9 = 10 10 - 1 = 9
2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
- HS thi đọc thuộc lịng trước lớp.
* Tính:
a) HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
3 + 7 = 10 7 – 2 = 5
*Viết phép tính hích hợp
a) Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới
có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao
nhiêu chiếc thuyền?
4 + 3 = 7
b) Có : 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Cịn mấy quả bóng?
10 - 3 = 7
I. Mơc tiªu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp
- Nêu được lợi ích của việc khi nghe giảng,khi ra vào lớp .
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng .
- Vở BTĐĐ1, tranh BT 3,4 phóng to .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
? Đi học đều có lợi ích gì ?
? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ ?
? Ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học
em cần phải làm gì ?
- GV nhËn xÐt .
<b>H§1: : Thảo luận – quan sát tranh</b>
- Cho Học sinh quan sát BT1 , Giáo viên
hỏi :
+ Em nhận thấy các bạn xếp hàng vào lớp
ở tranh 1 như thế nào ?
+ Em coù suy nghó gì về việc làm của bạn
trong tranh 2 ?
+ Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ làm gì ?
* Kết luận : Chen lấn , xô đẩy nhau khi ra
vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể
gây ra vấp ngã .
<b>H§2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các</b>
<b>toå .</b>
- BGK : GV và cán bộ lớp .
- Nêu yêu cầu cuộc thi :
1. Tổ trưởng biết điều khiển .
2. Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy .
1. Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo
cặp sách gọn gàng .
2. Không kéo lê giày dép gây bụi , gây
ồn .
- Sau khi chấm điểm , Giáo viên tổng
hợp và cơng bố kết quả
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 H lên bảng .
* Chia nhúm quan sỏt tranh thảo luận
- Các bạn xếp hàng trật tự khi vào lớp.
- Bạn đi sau gạt chân , xô bạn đi trước
ngã , như thế là chưa tốt .
- Em sẽ nâng bạn dậy , phủi quần áo
cho bạn hỏi bạn có bị đau chỗ nào và
nhẹ nhàng khun bạn đi sau khơng nên
có thái độ khơng đúng , khơng tốt như
thế đối với bạn của mình .
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp .
Cả lớp góp ý bổ sung .
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết vần : iªm – yêm.
-L m tt bi tp ở vở ôn luyện.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ v sch p.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyÖn TviÖt.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập</b>
<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 56.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 55.</b>
<b>Bài 1:</b> Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.
<b>Bài 2 : </b> in <b>iêm hoặc yêm .</b>
-Gi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
<b>Bài 3 : </b> Điền <b>làm bài</b> hoặc điểm mời hoặc
<b>nhiều .</b>
-Gi HS nhc lại yờu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.
<b>Bài 4 : </b>Viết quý mÕn ; ©u yÕm : 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
- GV nhận xÐt giê häc.
L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bng in.
- Lp lm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở
I. Mơc tiªu:
- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép céng , trõ trong phạm vi 10 ” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë thùc hµnh .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10.</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- L¾ng nghe.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung
<b>Bài 2: Tính .</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>Bài 3 : </b>Tớnh (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài cđa nhau
<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp
- HS lm vo v.
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nờu y/c bi .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H tù lµm bµi vào vở .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
<i><b>*********</b></i>
<b>Tiếng việt :</b> <sub> </sub>
I. Mục tiêu:
- c c: <i>om, ươm, cánh buồm, đàn bướm</i>; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: <i>ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm</i>
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Ong, bướm, chim, cá cảnh.</i>
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , k nng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>TiÕt 1 : </b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt ng ca trũ</b>
- Đọc bài 65, viÕt b¶ng con : <i>âu yếm , q hiếm.</i>
<b>HĐ1: Nhn din vn :uôm</b>
- Gi 1 H phân tích vần <i>ưom.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>ưom</i>.
- GV nhận xét .
- Có <i>ưom</i>, muốn có tiếng <i>bướm</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>bướm</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“đàn bướm”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>bướm</i>, đọc trơn từ <i>dừa xiêm</i>.
<b>* Vần ¬m :</b> (Tiến hành tương tự)<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh söa t thÕ viÕt cho HS .
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần <i>ưom</i>.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>bướm</i>.
- 1 H phân tích tiếng <i>bướm</i> .
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thớch .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ë trong c¸c tõ
øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cá nhân . –
- HS t×m .
TiÕt 2: LuyÖn tËp
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài vit
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3 : Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
GV nêu một số câu hỏi gợi ý
+ Con chim sâu có lợi ích gì ?
+ Con bướm thích gì ?
+ Con ong thích gì ?
+ Nhà em có ni cá cnh khụng ?
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> - Gv nhËn xÐt giê häc</b>
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp
với tóm tắt bài tốn .
- Bµi tËp cần làm : Bi 1 (ct 1,2,3 ); Bi 2 ( phần 1 ); Bài 3 ( dòng 1 ); Bi 4.
- KNS : kĩ năng t duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.
<i>II. Các hoạt động dạy học: </i>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
3 + 7 = 7 – 2 = 5 + 5 =
- GV nhận xét , ghi điểm .
<i><b>a) giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS nối tiếp nêu miệng
kết quả
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 2:</b>
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa
<b>Bài 3:</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- GV gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng hs nhận xét sữa chữa
<b>Bài 4 </b>
- GV cho hs nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầøu HS nhìn tóm tắt nêu bài
tốn.
- Muốn biết có tất cả có mấy quả em làm
tính gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.
- GV cùng hs nhận xét sữa cha
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm
vào bảng con.
* Tính:
<b>-</b> HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
- 2 HS lên bảng làm
+ <b>Dành cho học sinh khá giỏi</b>
* Điền dấu thích hợp vào ơ trống
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
* Viết phép tính thích hợp:
Tóm tắt
Tổ 1: 6 bạn
Tổ 2: 4 bạn
Cả hai tổ: . . . .bạn?
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con.
6 + 4 = 10
I. Mơc tiªu:
- Học sinh biết cách gấp quạt. Gấp được cái quạt bằng giấy đúng,đẹp.
- Rèn khéo tay,gấp nhanh,đều và p.
- HS yeõu thớch moõn hoùc.
II. Đồ dùng dạy học:
10 - 5 1 + 4
8 - 3
2 + 3
9 - 4 5 + 0
- Baứi maóu,giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt,sụùi chổ (len) maứu.
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nhận xét .
<b>HĐ1: Nhắc lại quy trình gấp cái quạt.</b>
- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3
bước trên bảng vẽ quy trình mẫu.
<b>HĐ</b>
<b> 2 : Thực hành- hoàn thành sản phẩm .</b>
- Giáo viên cho học sinh thực hành.
- Giáo viên quan sát và nhắc nhở thêm : nếp
gấp phải miết kỹ,bôi hồ thật mỏng,buộc dây
cho chắc.
- Hướng dẫn học sinh trình bày sản phẩm vào
vở cân đối,đẹp.
- Gi hc sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt
giaáy.
- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
- Nhắc học sinh thu dọn vệ sinh.
* HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.
* Học sinh quan sát bản vẽ quy
trình mẫu và lắng nghe giáo viên
nhắc lại.
- Học sinh nhắc lại.
* Học sinh chuẩn bị giấy màu thực
hành gấp quạt theo các bước đúng
- HS dọn vệ sinh lớp học.
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè cho HS biết thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bµi 1:</b>TÝnh
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
a) 10 9 6 8 4
10 – 8 = 10 – 1 =
10 – 7 = 10 – 2 =
10 – 6 = 10 – 3 =
* H nêu y/c bi .
- H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
10 – 5 = 10 – 4 =
<b>Bµi 2 :</b>Sè (HS Kh¸ giái)
8 + … = 10 … – 4 = 6 10 – 7 = ….
10 – 2 = … 6 + 4 = … …– 3 = 7
… – 8 = 2 …– 6 = 4 … + 7 = 10
- Gọi HS lên bảng lớp vào vở.
<b>Bi 3:</b> Viết phép tính thích hợp .(HS Khá giỏi)
Có : 10 quả bóng.
Cho : 6 quả bóng.
Còn : mấy quả bãng ?
-HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét ghi điểm
- Gv nhận xét giờ học
*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* HS làm bài. 1 em lờn bng giải .
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết các vn uôm ơm.
- Lm tt bi tp ở vë «n lun.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn ch, gi v sch p.
II. Đồ dùng dạy học:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Giíi thiƯu bµi:
<b> 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi53.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 65.</b>
<b>Bài 1:</b> Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS
nối vào vở bài tập. Nhận xột.
<b>Bi 2:</b> in <b>uôm hoặc ơm</b>
-Gi HS nhc li yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3:</b> Điền tiÕng bím hc lÝu lo ,hc tung
<b>tăng .</b>
-Gi HS nhc li yu cu bi tp 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi HS đọc li cỏc cõu trờn.
<b>Bi 4:</b> Vit ao chuôm; vờn ơm: 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
Lắng nghe.
* c cỏ nhân- đồng thanh
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bng in.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần
ương
-Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. HOT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bài tập ở vở thực </b>
<b>hành trang 91-92 .</b>
<b>Bi 1:</b>Điền tiếng có vần :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2 : </b> Đọc bài : Suối nhỏ , Hồ lớn và BiĨn
<b>c¶( 1 )</b>
-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hướng dẫn cỏch c.
-Tìm tiếng có vần
bài.
<b>Bi 3 : </b>Vit Cỏnh bum đỏ thắm.
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết qu
ó in.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS c đồng thanh, đọc cá nhân.
* HS viết vào vở .
I. Mơc tiªu:
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay thẳng
hướng và chếch hình chữ V; Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông; Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi.
II. Các hoạt động dạy học<sub>: </sub>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng,
đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.
- Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
- Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng
tại chỗ và hát.
Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang.
Nhịp 3: Đưa hai tay lên chếch chữ V
Nhịp 4: Về TTĐCB.
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống
hông.
Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống
hơng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Trị chơi: Chạy tiếp sức:
GV nêu trị chơi, giải thích cách chơi.
GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi.
GV cùng HS hệ thống bài học.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
- Học sinh quan sát làm theo.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
I. Mơc tiªu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tỡm bạn,
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ nng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng,thơng minh
,bệnh viện
- GV nhận xét chung.
<b>Hoạt động 1 : Dạy õm và chữ ghi õm đã học.</b>
*<i><b>Cỏc chữ và õm vừa học</b></i>
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
*<i><b>Ghép chữ thành tiếng</b></i>
- Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
<i><b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.</b>
-Viết bảng từ ứng dụng: <i>xâu kim, lưỡi liềm</i>. và gọi hs
đọc.
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết chữ</b>
* Hs đọc viết. Nhận xét.
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
-Viết mẫu .
- Nhận xét chung tiết học. * Lần lượt viết vào bảng con.
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc
sai
<b>Hoạt động 2: Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai
phổ biÕn
<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Luyện nói.</b>
- GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu HS
quan sát.
- GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyn theo tranh
- Gv nhËn xÐt giê häc.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dừi
* HS tập tô chữ trong vở tập viÕt
theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết
quả thảo luận
-H thi đua kể chuyện theo tranh.
I. Mơc tiªu:
- Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong
phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn .
- Bài tập cần làm : B i 1; B i 2; B i 3 (à à à cột 4,5,6,7); B i 4; B i 5.à à
- KNS : kĩ năng t duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.
II. Cỏc hot ng dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Gv gọi 3 em đọc thuộc bảng cộng và
bảng trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét chung.
<b>Bài 1:</b>
<i><b>- </b></i>GV nêu yêu cầu<i><b>.</b></i>
- Muốn điền đúng số ta cần làm gì?
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
<b>Bài 2:</b>
-GV hướng dẫn và cho HS đọc các số từ
0<b>→</b> 10 và từ 10<b>→</b> 0 theo cá nhân, nhóm, cả
lớp.
- GV nhận xét.
* 3 H lên bảng đọc , cả lớp theo giỏi .
* Viết số thích hợp ( theo mẫu ):
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
* HS đọc các số từ 0<b>→</b>10 và từ 10 <b>→</b> 0
theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>Bài 3:</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu bài.
- GV chia lớp làm 2 nhóm và gọi đại diện
mỗi nhóm 1 em lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
-GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- Muốn điền đúng số vào ô trống em cần
làm gì?
-GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.
-GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sửa chữa.
<b>Bài 5:</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu bài tốn.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sửa chữa.
- Gv nhËn xÐt giê häc.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
<b>+ Dành cho 3 HS khá giỏi làm cột 1,2,3</b>
- 2 HS trung bình lên bảng làm cột 4,5,6,7,
mỗi em làm 2 cột
* Điền số
- Ta cần tính và điền kết quả vào ô trống.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- 3 + 4
+ 4 - 8
* Viết phép tính thích hợp
a)
Có : 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả : . . . quả?
- Cả lớp làm vào bảng con, 1 em lên bảng
chữa bài
<b> </b>
<b>TiÕng viƯt :</b> <sub> </sub>
I. Mơc tiªu:
- Đọc được: <i>ot, at, tiếng hót, ca hát</i>; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <i>ot, at, tiếng hót, ca hát </i>
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.</i>
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. §å dïng d¹y häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>TiÕt 1 : </b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Đọc bài 67, viết bảng con : <i>xõu kim ; nhúm lửa.</i> * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
9
2
6
8 5
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>HĐ1: Nhận diện vần :</b><i><b>ot</b></i>
- Gọi 1 H phân tích vần <i>ot.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>ot</i>.
- GV nhận xét .
- Có <i>ot</i>, muốn có tiếng <i>hót</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>hót</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếngchim.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“tiếng hót”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>hót</i>, đọc trơn từ <i>tiếng hót</i>.
<b>* Vần </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
- GV viÕt mÉu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào b¶ng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sưa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong c¸c tõ
øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
*1 H phân tích vần <i>ot</i>.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>hót</i>.
- 1 H phân tích tiếng <i>hót</i>.
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . –
nhóm – lớp .
- HS t×m .
Tiết 2: Luyện tập
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3 : Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
GV nêu một số câu hỏi gợi ý
+ Gà gáy vào lúc nào? Tiếng gà gáy có lợi
gì?
+ Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy
+ Em có thích ca hát khơng? Em hay ca hát
vào lúc nào?
<b>* Cñng cè - Dặn dò:</b>
<b> - Gv nhËn xÐt giê häc</b>
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
<b>- </b>Kể được một số họat động học tập ở lớp .
- Nêu được các hoạt động học tập khác ngồi hình vẽ như: học vi tính , học n,
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>
+ Trong lớp học có những gì?
+ Chúng ta cần phải làm gì để bảo quản
lớp học?
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ1:</b> <b>Hoạt động chung cả lớp .</b>
- GV cho HS lấy SGK quan sát thảo luận
nhóm đơi nêu nội dung từng hình.
Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát và nêu
với bạn nội dung được thể trong từng
hình.
Bước 2:GV cho HS trình bày trước lớp.
Bước 3: GV nêu câu hỏi chung.
- Trong các hoạt động đó, hoạt động nào
được tổ chức ở lớp?
- Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân
trường?
- Trong từng hoạt động trên GV làm gì?
HS làm gì?
-GV theo dõi HS trả lời.
<b>HĐ2</b>: <b>Giới thiệu các hoạt động của lớp</b>
<b>học.</b>
-GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận nhóm 4
trả lời:
- Kể cho các bạn nghe những hoạt động
trong lớp mình.
- Những hoạt động nào mà các con thích?
- Các hoạt động đó có ích lợi gì?
* 2 HS trả lời .
* HS hoạt động theo cặp và nêu:
H1: Các bạn quan sát chậu c¶nh .
H2: Cơ giáo hướng dẫn các em học.
H3: Các bạn hát.
H4: Tập vẽ.
H5: Các bạn lên trình bày nội dung bài vẽ.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp và bổ
sung.
- H2, 4, 5
- H1. 3
- GV hướng dẫn, HS thực hành
* HS thảo luận nhóm 4
- HS nói với bạn các hoạt động ở lớp
- GV gọi đại diện 1 số nhúm nờu trc
lp.
- Gv nhËn xÐt giê häc
-Vit ỳng cỏc ch: <b>qu bánh ngọt, bÃi cát , ca hát , rót trà . gà gáy báo hiệu ngày</b>
<b>mới . </b>kiu ch vit thng.
- Giỏo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><sub> </sub>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2.H ướ ng d ẫ n HS đọ c. </b>
- Hướng dẫn hs đọc các từ ở phần mục tiêu
<b>3. ớng dẫn viếtH</b> <b>.</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn cách viết.</b>
-GV viết mẫu lên bảng
- GV hng dn HS quan sỏt bi viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con ch.
?Tỡm cỏc con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:<i><b>quả </b></i>
<i><b>trám, trái cam,chịm râu, rám nắng</b></i>
-Gi¸o viên quan sát.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>
- Hớng dẫn viết vào vë.
- GV quan s¸t sưa sai.
- ChÊm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.
- HS c
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.
I. Mơc tiªu:
- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép céng trong phạm vi 8 ” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vë thùc hµnh .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10.</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
- L¾ng nghe.
-GV nhận xét chung
<b>Bài 2: Tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bµi .
<b>Bµi 3 : > <, = .</b> (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>Bi 4:</b> Vit phộp tớnh thớch hp
- HS lm vo v.
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H tự làm bài vào vở .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
Lun ViÕt:<sub> </sub>
- Luyện đọc: Nghe cả hai tay.
- Viết đỳng cỏc từ và cõu:
<b>II. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>
<b>- </b>Hướng dẫn hs đọc các từ ở phn mc tiờu
<b>HĐ1: Hớng dẫn cách viết.</b>
- GV viết mẫu lên bảng
- GV hng dn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con chữ.
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:
au,õu,iu,ờu,màu nõu,bà chỏu,chịu khỳ
- Giỏo viờn quan sỏt.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>
- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.
- Chấm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.
- HS c
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.
I.MỤC TIÊU:
- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin
II.CHUẨN BỊ:
- Công tác tuần
III.HO T Ạ ĐỘNG LÊN LỚP:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.
<b>2. Nhn xột tỡnh hỡnh hot ng tuần 15:</b>
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>
- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt.
- Nhiều em có ý thức học và làm bài trớc khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi
nhanh nhẹn, có chất lng.
<i><b>*Nh</b><b></b><b>ợc điểm:</b></i>
-Một số em ý thức tự giác cha cao, còn lời học,
chữ viết xấu, cẩu thả.
<b>3. Kế hoạch tuần 16.</b>
- Phát huy u điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mi hot ng.
* Cả lớp hát một bài.
- Lp trởng nhận xét hoạt động trong
tuần của lớp.
- L¾ng nghe GV nhËn xÐt vµ cã ý kiÕn
bỉ sung.