Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

boi chung nho nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Lại Yên Đề cơng ôn tập học kì II </b>

<b> toán 6</b>


Năm học 2009 – 2010



<b>A. sè häc</b>



<b>I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>
1. Bộ ba số nguyên a, b, c thoả mãn a + b + c = 0 là:


A. a = -5, b = 1, c = 4 B. a = -5, b = -1, c = -4
C. a = 5, b = -1, c = 4 D. a = 5, b = 1, c = -4


2. BiÕt x + 3 = 1245 – (1245 + 7), sè x lµ: A. 10 ; B. -4 ; C. -10 ; D. 4
3. TÝch (-2).[2008 + (-2008)].(-3).(-1000) lµ sè :


A. Nguyên dơng; B. Nguyên âm; C. 0
4. BiÕt 2 8


3 6


<i>x</i>




 . Sè x lµ: A. 6 ; B. 0 ; C. 2 ; D. 3
5. Sè 254


12


 đổi ra hỗn số là:A. 2210
12



 B. 211
6


 C. 22 10
12


 D. -21 5
6


6. Số lớn nhất trong các phân sè 15
14


, 2
7

 ,
13
7 ,
29
14 , 1,


15
14


 lµ :
A. 15



14


 <sub> ; B. </sub> 15
14


 ; C.
29


14 ; D.
13


7


7. Kết quả tổng kết năm học của một lớp häc nh sau : 18 häc sinh giái, 20 häc sinh khá, 2 học sinh trung
bình. Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?


A. 50% ; B. 20% ; C. 25% ; D. 40%
8. 16% cđa 25 lµ : A. 64 ; B. 4 ; C. 25; D. 16
9. Giá trị của x thoả mÃn 1 : 2005


2004 <i>x </i>2004 lµ: A. 2005; B.
1


2005; C.
1


2004; D.
2005


2004
10. TØ sè phần trăm của 3


5 và
4


20 là: A. 300% ; B. 1% ; C. 12% ; D. 30%
11. BiÕt 5


6 cña x b»ng
1
2


10. VËy x b»ng: A.
63


25; B.
7


4; C.
10


21; D.
4
7
12. Kết quả rút gọn phân số 24


80



đến tối giản là: A. 6
20


; B. 3


10; C.
3
10


; D. 12
40


13.


2
4
5


b»ng : A.16


25; B.
8
5


; C.8



5; D.
16


5
14. 3


4 cña
16


21 b»ng: A.
4


7; B.
63


64; C.
12


21; D.
3
28
15. Cho các phân số : 1


3,
22
24.


5


36. Mộu số chung của 3 phân số đó là:



A. 24; B. 36; C. 48; D. 72
16. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản :


A.49


84 ; B.
49


83; C.
47


84; D.
47
91
18. Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng phân số 13


14:
A.91


98; B.
92


98; C.
91


97 ; D.
92
97
19. Thùc hiÖn phÐp tÝnh 2 11 17



3 12 18  ta đợc kết quả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.13


36; B.
19


36; C.
25


36; D.
25
12
<b>I. Tù luËn: </b>


<b>Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: </b>
1. 5 2 1


6 3 4  9.


5 2 7 ( 3)


. .


12 7 12 14


 





2. 2 7 9


9 12 27




  10. 54 31 24


7 4 7


 


 


 


 


3. 7 11 5
12 18 9


  11. 135 23 53


8 4 8


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


4.

4 .

1 . 234


4




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


12. 3 11 0,5 : 5


4 2 12


5. 4 1 .( 0,75)5
7


  13. 111 5 4 1 : 5


12 12 5 10 12




 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


6. 6 1 3. 1 4.


7 7 7 7 7


  


  <sub>14. </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



3


2 5 3


2 1 .


27 2




 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


7. 16 3. 16 11. 716


27 14 17 14 27



 


  15. 1, 4.15 4 2 : 21


49 5 3 5


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


8. 4 2 16 ( 3). .
11 5 11 10


 


 16.


4 2 8


7
2 .25.7 .3


49.5.3 .13
Bài 2: Tìm x, biết:


1. 2 1



3 4


<i>x </i>  9.

<sub></sub>

2, 4 36 :1

<sub></sub>

5 14


7


<i>x </i> 


2. 7 9


12 18


<i>x </i>  10. 3 1 .2 2


6 <i>x</i> 3 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


3. .3 7


4 8


<i>x</i>  11.

<sub></sub>

1 2 .

<sub></sub>

4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3


3



<i>x</i>


  


4. :5 25


6 36


<i>x</i>  12. <i>x</i> 43 (57  <i>x</i>) 50
5. 3 :1 23


7 <i>x </i> 4 13.



1 2


1 0


3<i>x</i>3 <i>x</i> 


6. 1 2 1


2<i>x </i> 5 5


14. <i>x x </i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

0


7. 31 16 13, 25
3<i>x </i> 


15. 2<i>x  </i>3 5



8. 5 7 2


6 <i>x</i> 12 3




   16. 17 2 3 7


2 <i>x</i> 4 4




 


<b>Bài 3: Tính tổng sau bằng cách nhanh nhất:1. </b>


1. 1 1 1 ... 1 1


1.2 2.3 3.4   98.99 99.100 3.


1 1 1 1 1


...


1.3 3.5 5.7   97.99 99.101


2. 2 2 2 ... 2 2


1.3 3.5 5.7   97.99 99.101 4.



6 6 6 6 6


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 4: Mét líp häc cã 52 häc sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm </b> 7
13
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5


6 số học học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.


<b>Bài 5: Một líp cã 40 häc sinh. Sè häc sinh giái chiÕm 25% sè häc sinh c¶ líp. Sè häc sinh trung bình bằng</b>
2


5 số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. (Không có học sinh yếu kém)
a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.


b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.
<b>Bài 6: Một lớp có 54 học sinh. Sè häc sinh giái chiÕm </b>2


9 sè häc sinh c¶ líp. Sè häc sinh kh¸ b»ng
2
1


3 sè
häc sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình. (Không có học sinh yếu kém). Tính số học sinh mỗi loại cđa
líp.


<b>Bài 7: Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trờng. Xe thứ nhất chở đợc </b>2


5 tổng số


xi măng. Xe thứ hai chở đợc 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở đợc bao nhiêu tấn xi măng?


<b>Bài 8: Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thu hoạch đợc tất cả 1,2 tấn thóc. Số thóc </b>
thu hoạch đợc của nhà bác An, bác Ba, bác Đạt lần lợt bằng 1


3, 0,3 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn
thửa ruộng. Tính khối lợng thóc nhà bác Lan thu hoch c.


<b>Bài 9: Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 cos số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại</b>
khá chiếm 2


5 tổng số bài và còn lại là 12 bài trung bình. Hái trêng cãbao nhiªu häc sinh khèi 6?


<b>Bài 10: Một xí nghiệp cần phải hồn thành một số sản phẩm trong hai ngày. Ngày thứ nhất xí nghiệp đó đã </b>
làm đợc 48% số sản phẩm, ngày thứ hai xí nghiệp còn phải làm tiếp 208 sản phẩm nữa mới xong.


a. Tính số sản phẩm xí nghiệp đợc giao theo kế hoạch?


b. Tính số sản phẩm xí nghiệp đã làm đợc trong ngày thứ nhất?


<b>Bµi 11: Chøng minh r»ng víi mọi n </b> N* các phân số sau là phân sè tèi gi¶n:
a. 3 2


4 3


<i>n</i>
<i>n</i>





 b.


12 1


30 2


<i>n</i>
<i>n</i>




c.


3 4


5 7


<i>n</i>
<i>n</i>





<b>B. hình học</b>



<b>I. Trắc nghiệm khách quan: </b>


Câu1: Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?


A. Cho đờng tròn (O; R), điểm O cách mọi điểm trên đờng tròn một khoảng bằng R.


B. Góc tù là góc có số đo lớn hơn góc vng.


C. Nếu góc ABC là góc bẹt thì hai tia AB và AC là hai tia đối nhau.
D. Nếu xOy < xOz thì tia Oz nằm giữa hai tia Oxvà Oy.
E. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn góc vng.


F. NÕu gãc ABC lµ góc bẹt thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
G. Hai góc có một cạnh chung là hai góc kề nhau.


H. Góc có số đo 1350<sub> và góc có số đo 45</sub>0 <sub>là hai góc bù nhau.</sub>
I. Mỗi góc bất kì khác góc bẹt chỉ có một tia phân giác.


J. Tam giác MNP là hình gồm ba điểm m, N, P khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
K. Góc có số đo 350<sub> và góc có số đo 55</sub>0 <sub>là hai góc bù nhau.</sub>


L. Dõy cung đi qua tâm của đờng trịn gọi là đờng kính.
Câu 2 : Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các cõu tr li sau :


1. Tia Oz là tia phân gi¸c cđa xOy khi :


A. xOz = zOy B. xOz + zOy = xOy


C. xOz = zOy = 1


2 xOy


D. Cả A, B, C đều sai.
2. Góc phụ với góc 370<sub> là : A. 143</sub>0 <sub>; B. 63</sub>0 <sub>; C. 53</sub>0 <sub>; D. 43</sub>0 <sub>; </sub>
3. Biết góc xOy bằng 600<sub>, tia Ox là tia phân giác của góc yOz. Số đo góc xOz là :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 600 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. Đáp ¸n kh¸c.</sub>
4. Cho gãc A cã sè ®o b»ng 350<sub>, gãc B cã sè ®o b»ng 55</sub>0<sub>. Ta nãi gãc A vµ gãc B lµ hai gãc :</sub>


A. Bï nhau B. KÒ nhau


C. KỊ bï D. Phơ nhau


5. Hai gãc bï nhau. NÕu mét gãc cã sè đo là 800<sub> thì số đo góc còn lại là:</sub>


A. 100 <sub>B. 40</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 100</sub>0


<b>II. Tù luËn:</b>


<b>Bµi 1: Cho </b>xOy = 1200<sub>.VÏ tia Oz n»m gi÷a hai tia Ox vµ Oy sao cho </sub><sub></sub><sub>xOy = 24</sub>0<sub>. Gäi Ot là tia phân </sub>
giác của yOz. Tính xOt.


<b>Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy vµ Oz sao cho </b>xOy = 1100<sub>, </sub>


xOz = 550<sub>.</sub>


a. Hái trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b. Tính số đo yOz?


c. Hỏi tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Giải thích.


<b>Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy vµ Ot sao cho </b>xOy = 300<sub>, </sub>


xOt = 700<sub>.</sub>


a. TÝnh yOt?



b. Hỏi tia Oy có là tia phân giác của xOt khơng? Giải thích.
c. Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính mOt?


d. Gäi tia Oa lµ tia phân giác của mOOt. Tính aOy?


<b>Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy vµ Ot sao cho </b>xOt = 350<sub>, </sub>


xOy = 700<sub>.</sub>


a. TÝnh sè ®o tOy?


b. Hỏi tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng? Giải thích.
c. Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tính số đo mOy.


<b>Bµi 5: VÏ gãc bĐt xOy. VÏ tia Ot sao cho </b>yOt = 400<sub>. </sub>
a. Tính số đo xOt.


b. Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm = 1000<sub>. Tia Ot cã ph¶i là tia phân </sub>
giác của yOm không? Vì sao?


<b>Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho </b>xOy = 400<sub>, </sub>


xOz = 1300<sub>.</sub>


a. Hái trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b. TÝnh sè ®o yOz?


c. Gọi Om, On lần lợt là tia phân giác của xOy và yOz. Tính số đo mOn .
d. Kẻ Oy’<sub> là tia đối của tia Oy. Trong ba tia Ox, Oy</sub>’<sub>, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?</sub>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×