Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TIET39 LIEN HE GIUA DAY VA CUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.54 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TrườngưTHCSưưPhongưMỹ</b></i>



<i><b>TrườngưTHCSưưPhongưMỹ</b></i>



<i><b>Ngườiưthựcưhiệnư:ư</b></i>



<i><b>Ngườiưthựcưhiệnư:ư</b></i>

<i><b>NguyễnưvănưThành.</b></i>

<i><b>NguyễnưvănưThành.</b></i>


<i><b>Nămưhọcư:ư2009ư-ư2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a) C/m: Cung nhỏ AB = cung nhỏ CD.</b>


<b>b) C/m: cung nhỏ AC > cung nhỏ CD .</b>


<b>Bài tập:</b>



<b>Cho hình vẽ sau :</b>


<b>Vì </b>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<b> sđ AB = sđ CD</b>


<b>AB = CD.</b>



<b> Vì</b>

0

2

0

1



0

3


<b>=> CD nhỏ hơn AC.</b>


m


O


D



C
B
A


<b>1</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>m</b>


<b>O</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<i><b>Tiết 39: </b></i>

<i><b>Bài 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY.</b></i>



<b>Bài Toán : Cho hình vẽ sau:</b>
<b> Từ AB = CD.</b>


<b>C/m: Dây AB = dây CD.</b>


<b></b>

<b>AB = CD </b>

<b>=></b>

<b> AB = CD</b>



<b>Ngược lại: Từ dây AB = dây CD. </b>
<b>C/m: AB = CD</b>


<b>AB = CD => AB = CD .</b>




<b> => 1</b>

<b>.Định lí 1 :( SGK) </b>
<b> </b>


<b>Hai kết luận trên vẫn đúng trong trường hợp hai </b>
<b>đường tròn bằng nhau.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập</b>



<b> a) Cho đường tròn tâm O, </b>
<b>bán kính R = 2cm. Hãy nêu cách vẽ </b>


<b>cung AB có số đo bằng 600. </b>


<b>Hỏi dây AB dài bao nhiêu cm ?</b>


O


B


A



2 cm


<b> b) Làm thế nào để chia đường tròn (o) </b>


<b>thành 06 cung bằng nhau ?</b> <sub>O</sub>


0


60


3


<i>A</i>


2


<i>A</i>



1


<i>A</i>



4


<i>A</i>



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2</b>

<b>.Định lí 2(Áp dụng với hai cung nhỏ ), SGK:</b>



<b>Cung nhỏ AB > cung nhỏ CD AB > CD</b>

<sub></sub>



<b>Cung nhỏ AB > cung nhỏ HG </b>

<b>=></b>

<b> AB > HG</b>
<b>Định lí 2 vẫn đúng với trường hợp hai </b>
<b>đường trịn bằng nhau.</b>


<b></b>



<b>Vì sao với định lí 2 , ta chỉ áp dụng cho </b>
<b>cung nhỏ mà không thể áp dụng cho </b>
<b>cung lớn ? Nêu ví dụ ?</b>


<b>Vd:</b>


C
0
D


B
A


I
H


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 13 (SGK) :</b>


<b> Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung </b>


<b>bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.</b>




<b>Trường hợp 1 : Tâm O nằm</b>
<b>ngoài hai dây song song :</b>


<b>Trường hợp 2 : Tâm O nằm</b>
<b>trong hai dây song song :</b>


B
A
D
C
N
M
O
A
0
C
N
M
D
B

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3</b> <b>4</b>
<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Định lí 1: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay </b>
<b> </b> <b>trong hai đường tròn bằng nhau thì: </b>


<b> </b> <b> Hai </b>


<b>cung bằng nhau <=> căng hai dây bằng nhau. </b>


<b>Định lí 2: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay </b>
<b>trong hai đường trịn bằng nhau thì: </b>
<b> </b> <b> Cung lớn </b>
<b>hơn <=> căng dây lớn hơn. </b>


<b>Định lí : </b> <b>Hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì </b>
<b> bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hướng dẩn về nhà :</b></i>



<b>- Học thuộc ba định lí vừa học và kết luận rút ra </b>


<b>từ BT 14.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I


H


A B


O


<b>Bài tập 14 SGK :</b>


<b>Mệnh đề đảo với mệnh đề trên có cịn </b>
<b>đúng hay khơng ?</b>



<b>=></b>

<b> mệnh đề đảo : Nếu HA = HB thì cung IA = cung IB </b>
<b>đúng nếu dây AB không đi qua tâm.</b>


<b>b).C/m rằng : Nếu cung IA = cung IB thì đường kính </b>
<b>OI vng góc với dây AB và ngược lại.</b>


<b>Đường kính đi qua trung điểm của một cung thì đi qua </b>
<b>trung điểm và vng góc với dây căng cung ấy.</b>


<b>KL:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

O
A


H
K


C
B


x


<b>Bài tập 12 SGK</b>


<b>a) . C / m : OH > OK</b>


<b>b). So sánh hai cung nhỏ BD và BC</b>


<b>BC < BA + AC</b>
<b>Suy ra BC < BA + AD</b>



<b>Vậy : OH > OK (Định lí về dây cung và khoảng cách đến tâm).</b>


<i>ABC</i>





<b>a).</b> <b>Có :</b>




<b>b). Theo câu a) ta có dây BC < dây BD</b>


<b>Suy ra cung nhỏ BC < cung nhỏ BD.</b>
<b>mà AC = AD</b>


<b>hay BC < BD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài Tâp 11:</b>




O


A


O’


C



B D


E


<b>a). So sánh cung nhỏ BC và BD</b>


<b>b). c/m : cung nhỏ BE = cung </b>
<b>nhỏ BD</b>


<b>Ta c/m tam giác vuông ABC </b>


<b>= </b> <b>tam giác vuông ABD </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×