Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.07 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ ………. ngày ……….. tháng ……….. năm 20………</i>
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN tiết 31 + 32
TẬP ĐỌC:
- Đọc đúng , rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ;
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa : Đất đai Tổ quốc là thứ thiên liêng , cao quý nhất.(trả lời được các CH trong
SGK).
<i>*Thơng qua đó GD cho Hs biết tầm quan trọng của hạt cát đối với người dân Ê – ti- ô-pi-a.</i>
KỂ CHUYỆN
- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dự vào
tranh minh họa.
* Học sinh khá, giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Gv: Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể. Bảng viết câu, đoạn văn hướng dẫn học sinh
luyện đọc.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1 Kiểm tra bài cũ: </b>
Hs đọc bài thư gửi bà và trả lời câu hỏi SGK
GV nhận xét
<b>HĐ 2/ Bài mới : </b>
<i><b>1 Giới thiệu bài:</b></i>
- Giáo viên ghi bài lên bảng
<i><b>2 H</b></i>
<i><b> ư</b><b> ớng dẫn luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>
+ Giáo viên đọc mẫu một lần
- Giọng đọc thong thả, nhẹ nhàng tình cảm.
+ Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ đễ lẫn.
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng đọan trước lớp, chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu
chấm phẩy và thể hiện đúng lời thọai.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
Lớp đt
<i><b>3. H</b><b> ư</b><b> ớng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
* Cho hs đọc đọan 1
<i>- Hai người khách du lịch đến thăm đất nước nào ?</i>
<i> - Hướng dẫn: Ê-pi-ô-pi-a là 1 nước phía đơng bắc châu Phi (chỉ vị trí trên bản đồ)</i>
<i>- Hai người khách được vua -pi-ơ-pi-a đón tiếp như thế nào ? Mời vào cung điện, mở tiệc</i>
chiêu dãi, tặng cho nhiều sản vật quý.
* HS đọc Đọan 2:
<i>- Khi hai người khách sắp xuống tàu, có chuyện gì bất ngờ xảy ra ? Viên quan bảo họ dừng lại,</i>
cởi giày ra
<i>- Vì sao người Ê-pi-ô-pi-a không để khách mang đi dù chỉ một hạt cát nhỏ ? Vì người Ê –ti – ơ –</i>
pi- a coi đất đai của họ là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
<i>Theo em phong tục trên nói nên tình cảm của người Ê- ti ơ- pi- a đối vớiquê hương ntn? Họ yêu</i>
quý và trân trọng mảnh đất quê hương .Họ coi đất đai của tổ quốc là thứ thiêng liêng , cao quý
nhất.
<b>4. Luyện đọc lại</b>
- Gvhdẫn đọc và đọc mẫu đoạn 2.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.
<b> Kể chuyện:</b>
<b>* Gv nêu nhiệm vụ:</b>
- Gọi 1 HS đọc YC.
+ Tranh 1: (là tranh 3 trong SGK): Hai vị khách du lịch đi thăm đất nớc Ê-ti-ô-pi-a.
+ Tranh 2: (là tranh 1 trong SGK): Hai vị khách đợc vua của nớc Ê-ti-ô-pi-a mến khách,
chiêu đãi và tặng quà.
+ Tranh 3: (là tranh 4 trong SGK): Hai vị khách ngạc nhiên khi thấy viên quan sai ngời
cạo sạch đất dới đế giày của họ.
+ Tranh 4: (lµ tranh 2 trong SGK): Viên quan giải thích cho hai vị khách phong tục của
ngời Ê-ti-ô-pi-a.
<b>* HD hs k li chuyện theo tranh</b>
- Hs nêu yêu cầu . xếp lại tranh.
1 học sinh kể, cả lớp theo dõi và nhận xét phần kể của bạn.
<b>* Kể theo nhóm:</b>
- Mỗi nhóm 4 HS lần lượt từng em kể về nội dung một bức tranh.
<b>* Kể trước lớp: 3 - 4 học sinh khá giỏi lần lượt kể trước lớp. Thi kể toàn bộ câu chuyện.</b>
<b>HĐ 3/ Củng cố : </b>
<b>- GDTT: Mọi dân tộc trên thế giới đều yêu quý đất nước mình. </b>
- GDBVMT.
- Yêu cầu học sinh tập đặt tên khác cho câu chuyện.
- Khuyến khích học sinh về tập kể lại.
- Nhận xét tiết học.
<b>D. PHẦN BỔ SUNG:</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Bài tập cần làm 1,2, 3(dòng 2).
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Các tranh vẽ tương tự như trong sách giáo khoa /51
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> HĐ 1. Bài cũ: ktra bài tiết trước - nhận xét.</b>
<b>HĐ 2. Bài mới:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi: Trong tiết học trước các em đã được học cách giải dạng tốn bằng 2</b>
phép tính có liên quan đến phép cộng, trừ. Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục học giải bài toán
bằng 2 phép tính có liên quan đến nhân và cộng.
<b>2/ Híng dÉn Giải bài toán bằng hai phép tính:</b>
<b>BT: Mt ca hng ngày thứ bảy bán được 6 xe đạp, ngày chủ nhật bán được số xe đạp gấp đôi</b>
số xe đạp trên. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu xe đạp ?
- GV nêu bài toán.Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toỏn và phõn tớch
<i><b>-Lu ý: Vẽ sơ đồ phải đảm bảo sự hợp lí giữa các yếu tố đã biết.</b></i>
- Ngày thứ bảy cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu chiếc xe đạp ?
- Số xe đạp bán được của ngày chủ nhật như thế nào so với ngày thứ bảy ?
- Muốn tìm số xe đạp bán được trong cả hai ngày ta phải biết những gì ?
- Đã biết số xe đạp của ngày nào ? Chưa biết được số xe đạp của ngày nào?
<i><b>GV: Vậy ta phải đi tìm số xe của ngày chủ nhật </b></i>
- Tính số xe chủ nhật bán thuộc dạng tốn nào ta đã học? Vì sao em biết?
- Tính số xe bán cả hai ngày thuộc dạng tốn nào ta đã học?
- GV chèt- Bµi toán về gấp một số lên nhiều lần - Bài toán biết số bé, số lớn, đi tìm tổng của hai
sè
Thứ bảy : ? xe
Chủ nhật:
Bài giải:
Ngày cn cửa hàng bán được số xe đạp là:
6 x 2 = 12 (xe đạp)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số xe đạp là:
6 + 12 = 18 (xe đạp)
ĐS: 18 xe đạp
<b>HĐ 3/ Híng dÉn thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1. </b>
- u cầu HS quan sát sơ đồ bài tốn.
<i><b> HS tãm t¾t</b></i>
5km Chỵ
|———|———|———|———|
Nhà Bu điện
? km
- 1 HS nhìn sơ đồ, nêu bài tốn
<i><b>Hỏi: Bài tốn u cầu ta tìm gì ? - Tìm quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh.</b></i>
- Quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh có quan hệ như thế nào với quãng đường từ nhà đến
chợ huyện và từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh ? Quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh bằng
tổng quãng đường từ nhà đến chợ huyện và từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh.
Quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh đã biết chưa ? Chưa biết và phải tính
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập
<i>Bài giải</i>
<i>Quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh là: </i>
<i>5 x 3 = 15 ( km )</i>
<i>Quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh</i>
<i> </i> <i> 5 + 15 = 20 ( km )</i>
<i> ĐS: 20 km</i>
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng. Nhận xét, chữa bài, giải thích cách làm:
+ Tìm qng đờng từ chợ huyện đến bu điện thuộc dạng toán gấp một số lên nhiều lần.
- u cầu HS đặt một đề tốn khác mà khơng làm thay đổi các phép tính của bài tốn.
<b>Bài 2. 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt</b>
<i><b>Bµi gi¶i:</b></i>
<i>Số mật ong đã lấy ra là: 24 : 3 = 8 (l)</i>
<i>Số mật ong còn lại là: 24 </i>–<i> 8 = 16 (l)</i>
<i><b> Đáp số: 16 l mật ong</b></i>
- GV nhận xét, chốt bài làm ỳng.
<b>- Bài 3. Số ? (dòng 1*, 2)</b>
5<b><sub> 15 </sub></b><b><sub> 18; 6 </sub></b><b><sub> 12 </sub></b><b><sub> 10 </sub></b>
7<b><sub>42 </sub></b><b><sub>36 ; 56 </sub></b><sub>8</sub><b><sub> 15 </sub></b>
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện gấp một số lên nhiều lần sau đó làm mẫu một phần rồi yêu cầu
HS tự làm bài tập.
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
<b>HĐ 3. Củng cố, dặn dũ</b>
Nêu lại các bước giải của bài toán giải bằng hai phép tính.
Xem bài sau. Nhận xét tiết học
<b>D. PHẦN BỔ SUNG</b>:
TỐN ( BS) tiết 10
<b>A. Mục tiêu:</b> Ôn gaỏp moọt soỏ lẽn nhiều lần; ẹoồi ủụn vũ ủo
<b>B. Các hoạt động dy hc:</b>
<b>H 1 Hớng dẫn HS làm các bài tập sau:</b>
<b>Bµi 1: < , > , =</b>
2m 5cm 250cm
158cm 1m5dm
6m 6dm 660cm
3m6cm 3m6dm
Thêm 7
giảm 7 lần
Gấp 2 lần bớt 2
gấp 3 lần thêm 3 gÊp 6 lÇn bít 6
<b>? lít</b>
<b>Lấy ra</b>
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh.
GV nhaọn xeựt
<i><b>Bi 2: Nam 8 tuổi,tuổi bố gấp tuổi Nam 5 lần. Hỏi bố Nam bao nhiêu tuổi.</b></i>
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết tuổi bố bao nhieõu tuoồi ta laứm theỏ naứo?
Gv nhaọn xeựt
<b>Baứi 3: Đặt tÝnh råi tÝnh:</b>
34 x 6 57 x 4 48 x 6
98 : 3 84 : 4 76 : 3
- Lu ý HS cách đặt tính và cách ớc lợng thơng.
- Gv nhaọn xeựt
<b>Bài 4: Cuộn vải dài 18m, đã bán i </b>
3
1
số vải. Hỏi cuộn vải còn lại dài bao nhiªu mÐt?
<b>HĐ 2. Tổng kết – dặn dò : </b>
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn
Nhận xét tiết học
<b>C. PHẦN BỔ SUNG</b>:
TỐN ( BS) tiết 11
<b>A. Mơc tiªu:.</b>
- Củng cố về bài tốn giải bằng 2 phép tính. Rèn kĩ năng giải bài tốn cú li vn.
<b>B. Hot ng trờn lp:</b>
<b>H 1- Ôn tập bài toán giải bằng hai phép tính.</b>
<b>Bi 1:Em hỏi c 115 quả bởi, anh hái đợc nhiều hơn em 27 quả. Hỏi cả 2 anh em đã hái đợc</b>
bao nhiêu quả bởi?
- Chốt bài giải đúng.
Chó,Gà
<i> Gà:... con?</i>
- Chốt bài giải đúng.
<b>Bài 3. Anh hái đợc 6 chục quả táo, em hái đợc bằng 1/3 số táo của anh. Hỏi cả 2 anh em hái đợc</b>
bao nhiêu quả táo?
<i><b>- Lu ý HS: 6 chôc quả táo = 60 quả.</b></i>
<b>Bài 4: Hiện nay tổng số tuổi bố và Dũng là 44 tuổi. Hỏi 6 năm nữa bố phải là bao nhiêu tuổi?</b>
+ Dựa vào các dữ kiện bài toán cho, muốn tìm tuổi bố 6 năm nữa phải biết gì?
+ Tổng số tuổi bố và tuổi Dũng hiện nay là bao nhiêu?.
+ Để tìm tuổi bố hiện nay làm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở => Chữa bài nhận xÐt.
<i>Ti Dịng hiƯn nay lµ: 14 - 6 = 8 (ti).</i>
<i> Ti bè hiƯn nay lµ: 44 - 8 = 36 (tuổi).</i>
<i> Tuổi bố 6 năm nữa là:36 + 6 = 42 (tuổi)</i>
<i> Đáp sè: 42 (ti)</i>
- Chốt bài giải đúng.
<b>HĐ 2. Tổng kết – dặn dò : </b>
Về ơn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn
Nhận xét tiết học
<b>C. PHẦN BỔ SUNG</b>:
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm 20...</i>
THỂ DỤC tiết 21
<b>A. </b>
<b> MUÏC TIEÂU : </b>
- Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân, lườn của bài TD PTC.
- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”. Biết cách chơi và chơi được trò chơi.
<b>B. </b>
<b> ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN </b>
<b>C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học:
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập
<b>HĐ 2. Phần c ơ bản : </b>
- Lần đầu GV làm mẫu và hơ nhịp. Sau đó giao nhiệm vụ cho cán sự lớp HD hô cho lớp tập
luyện.
- Lớp tập theo đội hình hàng ngang.
- Chia nhóm tập luyện: Ơn tập 4 ĐT. GV HD sưảsai cho HS.
- Cho HS thi đua biểu diễn 4 ĐT.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>* Học động tác bụng:</b>
- Lần 1: GV vửa làm mẫu, vừa GT và hô nhịp chậm đồng thời cho HS tập bắt chước theo. Sau
đó tập lần 2, lần 3.
- Chú ý: Nhịp 1 và 5, hai tay duỗi thẳng và vỗ vào nhau, cánh tay ngang vai, ở nhịp 2 và 6 cần
gập thân sâu, hai chân thẳng.
- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”.
<b>HĐ 3. Phần kết thúc:</b>
- Tập một số ĐT hồi tĩnh, sau đó hát và vỗ tay.
- GV cùng HS hệ thống lại bài học.
- Về nhà ôn 5 ĐT đã học.
Giáo viên nhận xét chung giờ học.
<b>D. PHẦN BỔ SUNG</b>:
TỐN tiết 52
<b>LUYỆN TẬP</b>
SGK/5 2. TGDK40 phút
<b>A. MỤC TIÊU: </b>
- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Bài tập cần làm ( BT 1,3, BT 4a,b).Hs khá giỏi làm thêm bài 2
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1.Bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà</b>
<b>HĐ 2. Thực hành:</b>
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ </b><b> 1/ Giíi thiƯu bµi:</b><b> Luyện tập giải bài toán bằng hai phép tính.</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ </b><b> 2/ Thùc hµnh:</b></i>
<b>Bµi 1: </b>
Tóm tắt: Có: 45 ô tô
Còn lại: . ô tô?
<i><b> Bài giải:</b></i>
<i>Số ô tô rời bến là: 18 + 17 = 35 (ô tô)</i>
<i>Số ô tô còn lại là: 45 - 35 = 10 (« t«)</i>
<i><b> Đáp số: 10 ô tô</b></i>
- GV cht bi lm ỳng
- Nhận xét, chữa bài, giải thích cách làm.
<i>+Tỡm s xe đã rời bến thuộc dạng tốn tìm tổng hai số.</i>
+Tìm số xe cịn lại thuộc dạng tốn tìm hiệu hai số
<b>Bài 2*: GV vẽ sơ đồ.</b>
Tãm t¾t:
48 em
| | | | | | |
Bán Cịn lại ? em
1 HS nhìn sơ đồ, nêu bài toán.
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng.
<i><b>Bài giải</b><b>: </b></i>
<i>Số thỏ đã bán là: 48 : 6 = 8 (em) </i>
<i>Số thỏ còn lại là: 48 - 8 = 40 (em)</i>
<i><b> Đáp số: 40 em thỏ</b></i>
- GV chốt bài làm đúng Nhận xét, chữa bài, giải thích cách làm.
+Tìm số thỏ đã bán thuộc dạng Tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<i>+Tìm số thỏ cịn lại thuộc dạng tốn tìm hiệu hai số</i>
<i><b>Bài 3. Nêu bài tốn theo tóm tắt sau rồi giải bài tốn đó:</b></i>
GV treo bìa tóm tắt.
Tãm t¾t:
Sè HS giái | |
Sè HS kh¸ | | |
<b>Bài toán</b><i><b> : Líp 3A cã 14 häc sinh giái. Sè học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 8 bạn. Hỏi</b></i>
<i>lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi và khá?</i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i>Số học sinh khá là: 14 + 8 = 22 (bạn)</i>
<i>Số học sinh giỏi và khá là: 14 + 22 = 36 (b¹n)</i>
<i><b> Đáp số: 36 bạn</b></i>
- GV cht bi lm ỳng Chữa bài trên bảng, giải thích cách làm.
<i>+ Tìm số học sinh khá thuộc dạng Tốn tìm số lớn.</i>
<i>+ Tìm cả đàn gà thuộc dạng tốn tìm tổng hai số.</i>
<i><b>Bài 4a,b,c*. Tính (theo mẫu):</b></i>
- GV treo b¶ng phơ
<b>Mẫu: Gấp 15 lên 3 lần, rồi cộng với 47 đơn vị:</b>
Gấp 12 lên 6 lần
ri bt 25 đơn vị 12 x 6 = 7272 - 25 = 47
Giảm 56 đi 7 lần
rồi bớt 5 đơn vị 56 : 7 = 88 – 5 = 3
Giảm 42 đi 6 lần
rồi thêm 37 đơn vị 42 : 6 = 77 + 37 = 44
<i>-Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào?</i>
<i>-Muèn gi¶m mét sè đi nhiều lần ta làm thế nào?</i>
<b>H 3. Cng c, dặn dò </b>
- Học sinh nêu cách giải bài tốn có hai phép tính
- Xem bài sau.
- Nhận xét tiết học
<b>D. PHẦN BỔ SUNG</b>:
8 b¹n
14 b¹n
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI tiết 21
<b>THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ</b>
<b>MỐI QUAN HỆ HỌ HAØNG</b>
<b>SGK/ 42, 4 3. TGDK: 40 phút</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b> - Biết mối quan hệ , biết xung hơ đúng đối với những người trong họ hàng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, phiếu bài tập.</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ: ktra bài tiết trước -nhận xét.</b>
<b>HĐ 2. Bài mới:</b>
1: Chơi trò chơi “ Đi chợ mua gì? Cho ai?
* Mục tiêu: Tạo khơng khí vui vẻ.
* Cách tiến hành: - Cho học sinh ngồi trong lớp và hd luật chơA.
Quản trò: Đi chợ, đi chợ!
Cả lớp: Mua gì? Mua gì?
Quản trị: Mua 2 cái áo (em số 2 đứng dậy, chạt vóng quanh lớp).
Cả lớp: Cho ai? Cho ai?
Em số 2 vừa chạy vừa nói: Cho mẹ, cho mẹ! ( sau đó chạy về chỗ).
Cuối cùng quản trị nói: Tan chợ.
Trị chơi kết thúc.
2: Làm việc với phiếu bài tập.
* Mục tiêu: Nhận biết được mối quan hệ họ hàng qua các tranh vẽ.
Hãy quan sát hình trang 42 SGK và trả lời các câu hỏi:
- Ai là con dâu, ai là con rễ của ông bà?
- Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại của ông bà?
- Những ai thuộc họ nội của Quang?
- Những ai thuộc họ ngoại của Hương?
- Các nhĩm làm việc trước lớp.Gv khẳng định các ý kiến đúng thay cho kế luận, nhĩm nào làm
chưa đúng thì sửa lại bài của nhĩm mình.
<b>HĐ 3. Củng cố, dặn dị.</b>
- Hệ thống lại bài
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
<b>D. PHẦN BỔ SUNG</b>:
CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ) tiết 21
SGK/ 87 TGDK: 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức văn văn xuôi, không mắt quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong / oong (BT 2).
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>HĐ 1 Kiểm tra bài cũ: Cho cả lớp viết lời giải của câu đố 3a, 3b vào bảng con.</b></i>
- GV nhận xét chấm điểm, khen những HS giải đúng nhanh, viết đúng chính tả, chữ đẹp.
<i><b>HĐ 2 Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: Giờ chính tả hơm nay các em sẽ viết bài: “ Tiếng hị trên sơng ” và</b></i>
phân biệt một số tiếng có âm vần dễ lẫn: S/X; ươn/ương.
- GV ghi đề: Tiếng hị trên sơng
<i><b> 2. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i><b> GV đọc tồn bài 1 lượt</b></i>
- Hd HS nắm nội dung bài và cách trình bày bài.
+ Điệu hị chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những gì ?
+ Bài chính tả có mấy câu ?
- GV đọc 1 lần chậm rãi, rõ ràng, chính xác và nghỉ hơi đúng để HS chú ý những hiện tượng
chính tả.
<i><b>.Luyện viết tiếng khó:</b></i>
- GV chọn và phân tích từ rồi cho HS viết bảng con từng từ hoặc 2 từ 1 lần:
<i><b>- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con các từ các em dễ viết sai: tiếnghò, chèo thuyền, thổi</b></i>
<i><b>nhè nhẹ, chảy lại,..</b></i>
<i><b> Viết chính tả: GV đọc lại 1 lần cả bài</b></i>
- GV đọc HS viết
- Lưu ý tư thế ngồi , cầm bút của HS ( Ngắt câu, cụm từ ngay từ đầu, đọc 3 lần / 1 câu )
- Đọc HS dò lại bài của mình.
<i><b>Chấm bài </b></i>
- GV chấm từ 8 - 10 bài
- Yêu cầu em nào viết sai từ 1đến 3 lỗi về nhà rèn thêm chữ viết ở nhà.
-Nhận xét tiết chính tả
<i><b>HĐ 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b> Bài tập 2a: </b></i>
- Bài tập yêu cầu gì ? Điền vào chỗ trống(cong hay coong)
- Mời 1 bạn lên bảng làm
<i><b>b. Xong / Xoong: - Bài tập b yêu cầu gì ?</b></i>
- Gọi một em làm trên bảng
<i><b>- Kết luận: Cong , coong; Xong , xoong</b></i>
<i><b> Bài tập 3a</b></i>
- GV phát giấy cho các nhóm thi làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét về chính tả, phát âm, số lượng từ tìm được.
- GV gọi HS đọc lại kết quả.
<i><b>Bài 3b: Tương tự như bài a.</b></i>
- GV hướng dẫn về nhà làm bài vào vở
HS đọc đề. HS làm vào vở ở nhà
- Sông, suối, sắn, sen, sung, lá sả, sâu, sáo, sóc, sói, sư tử, chim sẻ.
- Mang xách, xô đẩy, xiên xọc, cuốn xéo, xếch, xộc xệch, xoạc, xa xa, …
<i><b>Bài 3b: Từ có tiếng mang vần ươn: mượn, thuê mướn, con vượn, bay lượn,con lươn, sườn</b></i>
<i><b>đồi, trườn,...</b></i>
<i><b>Từ có tiếng mang vần ương: bướng bỉnh, soi gương, lương thực, giường ngủ, số lượng,</b></i>
<i><b>đo lường, trưởng thành,...</b></i>
<i><b>HĐ 4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét rút kinh nghiệm về kĩ năng viết chính tả và làm bài tập.
- Nhận xét tiết học.
<i>Thứ ………….ngày …….. tháng ………năm 20………</i>
TẬP ĐỌC tiết 33
<b>VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
SGK/ 88. TGDK: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc đúng , rành mạch, , biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộ lộ niềm vui qua giọng.
- Hiểu ND : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của
người bạn nhỏ. (trả lời được các CH Trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ trong bài)
<i>* Qua bài giúp các em cảm nhận được vẻ đẹp nên thơ của quê hương thôn dã, thêm yêu quý</i>
<i>đất nước ta.</i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng viết những khổ thơ hướng dẫn HS học thuộc lịng.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1/ kiĨm tra bµi cị: </b>
- Kể từng đoạn câu chuyện “Đất quý, đất yêu” và trả lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao ngời Ê-ti-ơ-pi-a khơng để khách mang đi những hạt đất nhỏ?</i>
- Gv nhận xét, đánh giá
<b>HĐ 2/ Bài mới:</b>
<b>GV tóm tắt các ý: Đây là bức tranh vẽ quê hương của một bạn nhỏ. Khi vẽ quê hương mình,</b>
bạn nhỏ đã vẽ những gì thân quen nhất như làng xóm, tre, lúa, trường học,…..và tơ những màu
sắc tươi thắm nhất. Vì sao bạn nhỏ lại vẽ đựơc một bức tranh quê hương đẹp đến thế, chúng ta
<i>cùng tìm hiểu qua bài thơ: Vẽ quê hương.</i>
<b>2/ Luyện đọc:</b>
GV đọc diễn cảm bài thơ: Giọng đọc vui, hồn nhiên; nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu
<i>sắc (xanh tơi, đỏ thắm, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tơi, đỏ chót,…)</i>
Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng dòng thơ
<i><b>GV kết hợp hớng dẫn HS đọc đúng từ khó đọc.- Từ khó đọc: đỏ chót, bức tranh</b></i>
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
GV kết hợp nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng, tự nhiên và thể hiện tình cảm qua giọng đọc.
+ Ngắt nghỉ:
<i>Bút chì xanh đỏ / A, / nắng lên rồi //</i>
<i><b>Em gọt hai đầu / Mặt trời đỏ chót / </b></i>
<i>Em thử hai màu / Lá cờ Tổ quốc /</i>
<i><b>Xanh tơi</b><b>,/đỏ thắm // Bay giữa trời xanh...//</b></i>
<i><b>+ Giải nghĩa các từ ngữ : sông máng, cây gạo.</b></i>
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh c bi.
<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- K tên những cảnh vật đợc tả trong bài thơ? Tre, lúa, sơng máng, trời mây, nhà ở, ngói mới,
tr-ờng học, cây gạo, mặt trời, lá cờ Tổ quốc.
<i><b>GV: Trong bức tranh của mình bạn nhỏ đã vẽ rất nhiều cảnh đẹp và gần gũi với q hương</b></i>
<i>mình, khơng những vậy bạn cịn sử dụng nhiều màu sắc.</i>
<i>- Em hóy tỡm những màu sắc mà bạn nhỏ đó sử dụng để vẽ quờ hương? Tre xanh, lúa xanh,</i>
<i>sông máng xanh mát, trời mây xanh ngắt, ngói mới đỏ tơi, trờng học đỏ thắm, mặt trời đỏ chót.</i>
- Vì sao bức tranh quê hơng rất đẹp? Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
a) Vì quê hơng rất p.
b) Vì bạn nhỏ trong bài thơ vẽ rất giỏi.
c) Vì bạn nhỏ yêu quê hơng.
<i>HS trao i nhúm 2 và trả lời (Câu c đúng nhất.Vì yêu quê hơng nên bạn nhỏ thấy quê hơng rất</i>
<i>đẹp.)</i>
<i><b>Kết luận: Cả ba ý trả lời đều đúng, nhưng ý trả lời đúng nhất là ý c. Vì bạn nhỏ yêu quê hương.</b></i>
<i>Chỉ có ngưịi u q hương mới cảm nhận được hết vẻ đẹp của quê hương và dùng tài năng</i>
<i>của mình để vẽ phong cảnh quê hương thành một bức tranh đẹp và sinh động như thế.</i>
- Nêu nội dung bài thơ?- Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng và thể hiện tình yêu quê hơng tha thiết của
một bạn nhỏ
<b>4/ Học thuộc lòng bài thơ.</b>
- GV hng dn HS c thuộc lịng từng khổ, cả bài thơ. Sau đó tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lòng.
<b>HĐ 3/ Củng cố : </b>
- Khuyến khích học sinh về tập kể lại.
Nhận xét tiết học.
TOÁN tiết 53
<b>BẢNG NHÂN 8</b>
SGK/ 53 . TGDK: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và biết vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán.
- Bài tập cần làm (BT 1,2,3).
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Gv và học sinh: Các tấm bìa, mỗi tấm cĩ 8 chấm trịn.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ; ktra bài tiết trước - nhận xét.</b>
<b>HĐ 2. Bài mới:</b>
<i><b>1 Giới thiệu bài: Trong giờ học này các em sẽ học bảng nhân tiếp theo của bảng nhân 7,</b></i>
đó là bảng nhân 8
<i><b>2 Hướng dẫn thành lập bảng nhân </b></i>
- Gắn một tấm bìa có 8 hình trịn lên bảng và hỏi: Có mấy hình trịn?
- 8 hình trịn được lấy mấy lần ?
- 8 được lấy mấy lần ?
- 8 được lấy một lần nên ta lập được phép nhân: 8 x 1 = 8 ( ghi lên bảng phép nhân này)
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 8 hình trịn, vậy hình trịn được
lấy mấy lần ?
- Vậy 8 được lấy mấy lần ?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 8 được lấy 2 lần
- 8 nhân 2 bằng mấy ?
- Vì sao em biết 8 nhân 2 bằng 16 ?
(Hãy chuyển phép nhân 8 x 2 thành phép cộng tương ứng rồi tìm kết quả )
- Viết lên bảng phép nhân: 8 x 2 = 16 và yêu cầu HS đọc phép nhân này
- Hướng dẫn HS lập phép nhân
8 x 3 = 24 tương tự như phép nhân: 8 x 2 = 16.
<i><b>Hỏi: Bạn nào có thể tìm được kết quả của phép tính 8 x 4.</b></i>
Học thuộc bảng nhân 8.
<i><b>Lu ý: Nếu HS tìm đúng kết quả thì GV cho HS nêu cách tìm và nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ.</b></i>
<i><b>Nếu HS khơng tìm được GV chuyển tích 8 x 4 thành tổng 8 + 8 + 8 + 8 rồi hướng dẫn HS tính</b></i>
tổng để tìm tích. GV có thể hướng dẫn HS theo cách hai, 8 x 4 có kết quả chính xác bằng kết
quả chính bằng kết quả 8 x 3 cộng thêm 8
<i><b>Bài 1: Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?</b></i>
- Yờu cầu HS tự làm bài sau đú hai HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau.
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng
<i><b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>
<i><b>Hỏi: Có tất cả mấy can dầu ?</b></i>
- Mỗi can dầu có bao nhiêu lít dầu ?
- Vậy để biết 6 can dầu có tất cả bao nhiêu lít ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở - 1 HS làm bài trên bảng
<i><b>Tóm tắt: 1 can: 8 lít</b></i>
6 can: ….? Lít
- Chữa bài nhận xét
<b>Bài giải</b>
Cả 6 can dầu có số lít là:8 x 6 = 48 (lít)
ĐS: 48 lít dầu
<i><b>Bài 3:</b></i>
<i><b>Hỏi: Bài tốn yêu cầu chúng ta tìm gì ?</b></i>
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào
- Tiếp sau số 8 là số nào ?
- 8 cộng thêm mấy thì bằng 16 ?
- Tiếp sau số 16 là số nào ?
- Em làm như thế nào để tìm được số 24 ?
<i><b>Giảng: Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 8. Hoặc bằng số</b></i>
đứng ngay sau nó trừ đi 8.
Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đó chữa bài rồi cho HS đọc xi, đọc ngược dãy số vừa tìm
được.
GV nhận xét, chốt bài làm đúng
Học sinh đọc lại bảng nhân 8. Thi đọc thuộc bảng nhân 8.
Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VAØ CÂU tiết 11
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : QUÊ HƯƠNG. ƠN TẬP CÂU “ AI LÀM GÌ”</b>
SGK/ 89 . TGDK: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương( BT1).
- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn ( BT2).
- Nhận biết được các câu theo mẫu ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi ai?
Hoặc làm gì ?( BT 3).
- Đặt được 2-3 câu theo mẫu ai làm gì? Với 2 – 3 từ cho trước ( BT 4).
* GD tình cảm yêu quý quê hương.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Gv: Bảng phụ . </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- Hãy tìm những âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu thơ ( BT2/80/SGK )
GV nhận xét – tuyên dương ghi điểm.
<i><b>HĐ 2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Vừa qua, các em đã học nhiều bài về q hương. Hơm nay, thầy trị</b></i>
chúng ta sẽ cùng nhau ôn lại và mở rộng vốn từ về quê hương. Chúng ta cũng sẽ ôn lại mẫu câu
“Ai làm gì?”
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b> Bài tập 1: Gọi 1 em đọc lại đề bài</b></i>
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
Xếp từ ngữ vào 2 nhóm: Nhóm chỉ sự vật quê hương, nhóm chỉ tình cảm với q hương.
- Hoạt động theo nhóm 2
- Đại diện các nhóm nhận phiếu học tập.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện từng nhóm trình bày trước lớp ghi từ tìm được.
<i><b>- Nhóm khác bổ sung nhận xét - GV chốt ý đúng: N1: Chỉ sự vật q hương: Cây đa, dịng</b></i>
<i>sơng, con đị, mái đình, ngọn núi, phố phường.</i>
<i><b>Bài tập 2: GV gọi HS đọc đề bài</b></i>
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
<i><b>GV giải nghĩa: Giang sơn tức là giang san – sông núi.</b></i>
HS làm bài cá nhân
- 3 HS lên bảng đọc lại từ thay thế cho từ quê hương.
- Lớp bổ sung nhận xét
- HS chữa bài tập đúng vào vở
<i><b>Lu ý: Trong trờng hợp có HS nói rằng có thể thay thế từ quê h</b> ơng trong đoạn văn bằng các từ:</i>
<i>đất n ớc, giang sơn , GV cần giải thích với các em: trong đoạn văn này đất n ớc, giang sơn có</i>
nghĩa rộng hơn Tây Ngun vì Tây Nguyên chỉ là một vùng đất của Việt Nam.
<i><b>- GV chốt ý đúng: Các từ trong ngoặc thay thế cho từ quê hương là: Quê quán, quê cha đất tổ,</b></i>
nơi chôn rau cắt rốn.
<i><b>Bài tập 3: Gọi HS đọc lại nội dung bài</b></i>
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
<i><b>- Lưu ý: Với một từ ngữ đã cho có thể đặt thành nhiều câu.</b></i>
<i><b>VD: Bác nông dân đang gánh lúa </b></i>
Bác nông dân đang cuốc đất
Bác nông dân đang dắt trâu ra đồng
- GV gọi HS phát biểu ý kiến.
<i><b>- GV chốt ý: Nhận xét cách đặt câu cho mỗi từ</b></i>
<i><b> Bài tập 4 Dùng mỗi từ ngữ trong ngoặc đơn để đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?</b></i>
<b>- GV nhắc HS: Với mỗi từ ngữ đã cho, các em có thể đặt đợc nhiều câu.</b>
<i><b>- GV nhận xét, chữa bài GV chốt ý đỳng: + (Bác nông dân) cày ruộng./Bác nông dân dắt trâu</b></i>
<b>ra đồng./Bác nông dân đang cấy lúa./ …</b>
<b>+ (Em trai tôi) chơi bóng đá ở ngồi sân. / Em trai tơi đang cõu cỏ ngoi ao. / </b>
<b>+(Những chú gà con) chạy lon ton bên gà mái mẹ./ Những chú gà con mổ thóc trên sân./... </b>
<b>+ (Đàn cá) bơi lội tung tăng dới áo. / Đàn cá đang quÉy thËt m¹nh trong vịng níc. / </b>
<i><b>HĐ 3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
<i><b>* Dặn: Học và tập đặt câu nhiều hơn</b></i>
<i><b>* Bài sau: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh</b></i>
- GV biểu dương những học sinh học tốt.
<i>Thứ ………… ngày ……… tháng ……. năm 20……..</i>
THỂ DỤC tiết 22
<b>A. MỤC TIÊU: </b>
- Bước đầu biết cách thực hiện động toàn thân của bài TDPTC.
- Biết cách choi và tham gia dược các trị chơA.
<b>B. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: </b>
<b>C. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay
- Đứng thành vòng tròn khởi động các khớp.
* Chơi trò chơi “Chui qua hầm”.
<b>HĐ 2/ Phần cơ bản: </b>
* Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườnvà bụng của bài TDPTC
Ôn từng động tác sau đó tập liên hồn cả năm động tác.
Lần 1 Giáo viên điều khiển.
Lần 2: Lớp trưởng điều khiển.
Chia 3 tổ để tập- Tổ trưởng điều khiển.
Một số sai thường mắc và cách sửa:
<i>+ Động tác vươn thở: Gv cho hs tập lại riêng cách thở, sau đó kết hợp với tập động tác.</i>
<i><b>+ Động tác tay: Gv thực hiện động tác và nhắc cho hs thực hiện đúng.</b></i>
+ Động tác bụng :Gv nhắc nhở cho hs thực hiện đúng.
+ Các tổ thi đua với nhau dưới sự điều khiển của giáo viên:1 lần.
* Học động tác tồn thân:
+ Gv làm mẫu, vừa giải thích và hô nhịp chậm, đồng thời cho hs tập theo.
<i>- Chơi trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”</i>
- Gv hd hs cách chơi, luật chơi – hs thực hiện trò chơA.
- Gv cùng hs nhận xét, tuyên dương.
<b>HĐ 3/ Phần kết thúc: </b>
- Các động tác hồi tĩnh, vỗ tay theo nhịp và hát.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét và giao bài tập về nhà.
<b>HĐ 1/ Phần mở đầu: </b>
<b>D. PHẦN BỔ SUNG:</b>
TỐN tiết 54
<b>LUYỆN TẬP</b>
SGK/ 54. TGDK: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng </b>được trong tính giá tri biểu thức, trong giải tốn.
- Nhận biết tính chất giao hoan của phép nhân với ví dụcụ thể.
- Bài tập cần làm BT 1, BT 2( cột a), BT 3,4.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Gv: Bảng phụ
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> HĐ 2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1 Giới thiệu bài: Trong giờ học toán này các em sẽ cùng nhau luyện tập, củng cố kĩ năng</b></i>
thực hành tính nhân trong bảng nhân 8.
<i><b>2 Luyện tập - thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta là gì ?</b></i>
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của phép tính trong bảng phần a.
- Yêu cầu HS cả lớp làm phần a vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.
- Yêu cầu HS tiếp tục làm phần b
<i><b>Hỏi: Các em có nhận xét gì về kết quả, các thừa số, thứ tự của các thừa số trong hai phép tính</b></i>
nhân 8 x 2 và 2 x 8 .
Vậy ta có 8 x 2 = 2 x 8.
- Tiến hành tương tự để HS rút ra 4 x 8 = 8 x 4 ; 8 x 6 = 6 x 8 ; 8 x 7 = 7 x 8.
- GV nhËn xÐt, chèt
<i><b>Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích khơng thay đổi.</b></i>
<i><b>Bài 2 :</b></i> - GV nêu yêu cầu, cả lớp làm bài.
a) 8 x 3 + 8 = 8 x 4 + 8 =
b*) 8 x 8 + 8 = 8 x 9 + 8 =
- Yêu cầu HS đặt đề tốn có lời văn dựa trên dãy tính đã cho.
<i>VD: §øc cã 8 qun vë, Lan cã nhiỊu gÊp ba số vở của Đức. Hỏi Đức và Lan có tất cả bao</i>
<i>nhiêu quyển vở ?</i>
- Cht bi lm ỳng.
<i><b>Bi 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập</b></i>
Tãm t¾t:
50m
| | | | | |
ĐÃ cắt Còn lại ? m
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sửa sai. GV nhËn xÐt, chèt
1 HS làm bài trên bảng -lớp làm vào vở
<b>Bài giải</b>
<i>Số mét dây đã cắt đi là : 8 x 4 = 32 (m)</i>
<i>Số mét dây còn lại là:50 – 32 = 18 (m)</i>
<i> </i> <i>ĐS: 18 m</i>
- Nhận xét bài làm của bạn và kiểm tra bài làm của mình
<i><b> Bài 4: Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?</b></i>
<i><b>- a,Nêu bài tốn: Một hình chữ nhật có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ơ vng. Tính số ơ vng trong</b></i>
hình chữ nhật ?
<i><b>- b,Nêu bài tốn: Một hình chữ nhật được chia thành 8 cột, mỗi cột có 3 ơ vng. Hỏi trong</b></i>
hình chữ nhật có tất cả bao nhiêu ơ vng ?
- HS tính và nờu:
a) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
<b> 8 x 3 = 24 (ô vuông)</b>
b) Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
<b> 3 x 8 = 24 (« vu«ng)</b>
- Nhận xét để rút ra kết luận: 8 x 3 = 3 x 8
* Lưu ý: Bài tập củng cố kĩ năng tính nhẩm và tính chất giao hốn, vừa chuẩn bị cho việc học
diện tích.
<i><b>HĐ 3. Củng cố - dặn dị:</b></i>
- u cầu HS ơn lại bảng nhân
- Nêu lại cách giải bài tốn có hai phép tính.
- Xem bài sau.
Nhận xét tiết học
<b>D. PHẦN BỔ SUNG:</b>
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI tiết 22
<b>THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HAØNG ( tt )</b>
<b>SGK/ 42, 4 3. TGDK: 40 phút</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Biết mối quan hệ , biết xung hơ đúng đối với những người trong họ hàng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Mang ảnh họ nội, họ ngoại đến lớp ( nếu cĩ ).
- Mỗi nhĩm một tờ giấy khổ lớn, hồ dán và chì màu.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ : Ktra bài tiết trước - nhận xét</b>
<b>HĐ 2. Bài mới:</b>
<i>HĐ 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ nội, họ ngoại.</i>
* Mục tiêu: Biết vẽ sơ đồ mối quan hệ họ nội, họ ngoại.
* Cách tiến hành:
+ Bước 1: Hướng dẫn
Giáo viên vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình.
+ Bước 2: Làm việc cá nhân.
Từng hs vẽ và điền tên những người trong gia đình của mình vào sơ đồ.
+ Bước 3: Gọi một số hs giới thiệu sơ đồ mối quan hệ họ hàng vừa vẽ.
*HS giới thiệu nhiều lần vế gia đình mình.
<i>HĐ 2: Chơi trị chơi “ xếp hình”</i>
* Mục tiêu: Củng cố hiểu biết của học sinh về mối quan hệ họ hàng.
* Cách tiến hành:
Gv cho hs dán hình vào giấy theo cách của mỗi nhóm và trang trí đẹp. Sau đó từng nhóm
giới thiệu về sơ đồ của nhóm mình trước lớp.
* Gv cùng hs nhận xét, tuyên dương những hs học tập tốt.
<b>HĐ 3.Củng cố, dặn dò.</b>
- Hệ thống lại bài
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ ( Nhớ – viết ) tiết 22
- Nhớ - viết đúng chính xác, trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ,không mắt
quá 5 lỗi trong bài.
- Luyện đọc, viết đúng một số chữ chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn: s/x.
- Hs ngồi viết đúng tư thế.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ba băng giấy viết khổ thơ của bài tập 2a.</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1/ Kiểm tra bài cũ:- HS thi tìm nhanh, viết đúng theo yêu cầu trong thời gian một phút:Từ</b>
<i>ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng S? </i>
<i>2 HS viết bảng lớp, cả lớp theo dõi: sông, suối, sắn, sen, sim, sung, quả sấu, lá sả, su su, sâu,</i>
- Nhận xét, cho điểm.
<b>H 2/ Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài: nh mơc I</b>
<b> 2/ Híng dẫn HS nghe,viết:</b>
- Đọc ba khổ thơ cần viết chính t¶.
<i>- Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh q hơng rất đẹp? (Vì bạn rất yêu quê hơng.)</i>
<i>- Trong đoạn thơ trên những chữ nào phải viết hoa? </i>
<i>- CÇn trình bày bài thơ 4 chữ nh thế nào? </i>
<i>- HS luyện đọc lại đoạn thơ, tự viết những chữ các em dễ mắc lỗi để ghi nhớ chính tả: làng xóm,</i>
<i>lúa xanh, lợn quanh, ớc mơ,</i>
HS nhí l¹i,viÕt bài vào vở:
- GV nhắc nhở cách trình bày.
-Y/c HS đọc lại đoạn thơ trong SGK một lần nữa để ghi nhớ.
<i>Chấm, chữa bài.</i>
- GV chấm 5 bài để nhận xét từng bài: chữ viết, nội dung, cách trình bày.
HĐ 3 THỰC HÀNH
Bài tập 2a:
Hs nêu yêu cầu, hs tự tìm và sửa bài
Các từ cần điền là :
- Nhà sàn , đơn sơ, suối chảy, sáng lưng đồi.
* Chấm, chữa bài.
<b> HĐ 3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Về tập viết lại các tiếng - từ viết sai.
- Xem bài sau.
TOÁN tiết 55
<b>NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
SGK/ 55. TGDK: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng trong giải tốn có phép nhân.
- Bài tập cần làm 1, 2 ( coät a ), 3 , 4 .
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Gv và học sinh: bảng con, bảng phụ.</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1/ KiÓm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: </b>
42 x 3 8 x 51 2 HS lên bảng tính
<i>- Mun nhân số có hai chữ số với số có một chữ số em làm thế nào? - Đặt tính, nhân từ phải</i>
<i>sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị (chú ý cộng với số nhớ - nếu có).</i>
- GV nhËn xÐt chung
<b>HĐ 2 /Bµi míi:</b>
<b>1/ H íng dÉn HS thùc hiƯn phÐp nh©n:</b>
<b> 123 x 2 = ?</b>
+ Phép nhân này có gì khác phép nhân em đã học?
GV đính bìa cách thực hiện.
<b>- C¸ch thùc hiƯn:</b>
<b> 123 . 2 nhân 3 bằng 6, 6 này là 6 đơn vị, </b>
<b>x 2 viết 6 thẳng hàng đơn vị.</b>
<b> 246 . 2 nhân 2 bằng 4, 4 này là 4 chục, viết 4 thẳng hàng chục. </b>
<b>. 2 nhân 1 bằng 2, 2 này là 2 trăm, viết 2 thẳng hàng trăm.</b>
<b> Vậy : 123 x 2 = 246 </b>
- 326 x 3 = ?
+ Phép nhân này có gì khác phép nhân em vừa làm?
GV đính bìa cách thực hiện và giải thích thêm
<b> C¸ch thùc hiƯn:</b>
<b> 326 . 3 nhân 6 bằng 18, 18 này gồm 1 chục và 8 đơn vị, viết 8 thẳng hàng</b>
<b>x 3</b> <b> đơn vị, nhớ 1 chục</b>.
<b>978 </b>
<b>. 3 nh©n 2 bằng 6, 6 này là 6 chục, thêm 1 chục bằng 7 chục, viết 7 thẳng hàng chục.</b>
<b>. 3 nhân 3 bằng 9, 9 này là 9 trăm, viết 9 thẳng hàng trăm</b>
<b> Vậy : 326 x 3 = 978</b>
<i><b> Lu ý:</b> Đây là phép nhân số có ba ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè cã nhớ nên khi nhân ta phải l u ý</i>
<i>cộng với sè nhí.</i>
- Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh:
<i><b>Bớc 1: </b>Đặt tính.</i>
<i><b>Bc 2: </b>Nhân từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị (chú ý cộng với số nhớ - nếu có).</i>
<b>H</b>
<b> Đ 3 / H íng dÉn thùc hµnh:</b>
<b> Bµi 1. TÝnh:</b>
<b>- GV chốt kết quả ỳng</b>
<b>Bài 2a,b*.c*,d*. Đặt tính rồi tính:</b>
<b> 437 x 2 205 x 4 319 x 3 171 x 5</b>
121 201 106 270
x 4 x 3 x 7 x 3
<b>484</b> <b>603</b> <b>742</b> <b>810</b>
<b>- GV chốt kết quả đúng</b>
1 chuyÕn: 116 ngêi
341
x 2
<b>682</b>
213
x 3
<b>639</b>
212
x 4
<b>848</b>
110
x 5
<b>550</b>
3 chuyÕn: … ngêi?
- Nhìn sơ đồ, nêu bài toỏn.
- Cả lớp làm bài. 1 HS lên bảng làm bài.
<i><b> Đáp số: 348 ngêi</b></i>
- Chữa bài, giải thích cách làm.
<b>- GV chốt bài gii ỳng</b>
<b>Bài 4. Tìm x:</b>
<i><b>x</b></i><b> : 7 = 101</b>
<i><b>x</b></i><b> = 101 x 7</b>
<i><b>x</b><b> = 707 </b></i>
<i><b>x</b></i><b> : 6 = 107</b>
<i><b>x</b></i><b> = 107 x</b>
<b>6</b>
<i><b>x</b><b> = 642 </b></i>
<b>H 4/ Củng cố - dặn dò: Khi nhân số có ba chữ số với số có một ch÷ sè ta l</b><i>àm nh thÕ nào? - LÊy</i>
<i>thõa sè thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái, l u ý céng</i>
<i>víi sè nhí, nÕu cã</i>
Nhận xét tiết học.
<b> D. PHẦN BỔ SUNG</b>:
Thứ………..ngày……..tháng……năm 20……
TẬP LÀM VĂN tiết 11
SGK/ 9 2. TGDK: 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe – kể lại được câu chuyện Tơi có đọc đâu ( BT 1 ).
- Bước đầu biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý ( BT 2 ).
<i>* Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.</i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ viết sẵn gợi ý nĩi về quê hương ( bài tập 2 ).</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Trả bài và nhận xét về bài văn: Viết thư cho người thân. </b></i>
<i><b>HĐ 2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Trong tiết tập làm văn hôm nay các em sẽ được nghe kể câu chuyện:</b></i>
Tơi có đọc đâu và nói đơn giản về quê hương theo gợi ý.
<i><b>2. Kể chuyện:</b></i>
- GV kể câu chuyện 2 lần, sau đó lần lượt yêu cầu HS trả lời các câu hỏi gợi ý của SGK.
+ Người viết thư thấy mấy người bên cạnh làm gì ? - Người viết thư thấy người bên cạnh ghé
mắt đọc trộm thư của mình.
+ Người viết thư thêm vào thư điều gì? Xin lỗi. Mình khơng viết tiếp được nữa vì có người đang
đọc trộm thư.
+ Người bên cạnh kêu lên thế nào ? “Khơng đúng ! Tơi có đọc trộm thư của anh đâu ! “
+ Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào ? - Người đọc trộm vội thanh minh là mình khơng đọc trộm
nhưng chỉ có đọc trộm anh ta mới biết được người viết thư đang viết gì về anh ta.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau kể lại câu chuyện cho nhau nghe.
- Thi kĨ chun tríc líp .
<i>- Em cã nhËn xÐt gì về ngời viết th và ngời ngồi bên cạnh ? Ngời viết th rất thông minh, ngời</i>
<i>ngồi bên cạnh không lịch sự, xem trộm th của ngời khá</i>
- Nu em là ngời bên cạnh đó, em sẽ xử sự nh thế nào cho đúng ?
<i><b>GV chốt:</b> Làm đợc điều đó chính là em đã thực hiện nếp sống văn minh nơi cơng cộng </i>
<i>nào?</i>
Thi kĨ chun tríc líp .
<i>- Em cã nhËn xÐt g× vỊ ngêi viÕt th và ngời ngồi bên cạnh ? Ngời viết th rất thông minh, ngời</i>
<i>ngồi bên cạnh không lịch sự, xem trộm th cđa ngêi kh¸</i>
- Nếu em là ngời bên cạnh đó, em sẽ xử sự nh thế nào cho đúng ?
<i><b>3 Nỳi v qu hng em</b></i>
<i>+Quê em ở đâu?</i>
<i>+Em u nhất cảnh vật gì ở q hơng?</i>
<i>+Cảnh vật đó cú gỡ ỏng nh?</i>
<i>+Tình cảm của em với quê hơng nh thÕ nµo?</i>
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài: Quê hơng là nơi em sinh ra, lớn lên, nơi ông bà, cha
mẹ, họ hàng của em sinh sống,…
<b> -Lu ý học sinh: Đây chỉ là dàn bài gợi ý nội dung cơ bản trong bài viết của em. Tuy vậy, khi nói</b>
về q hơng mình hoặc nơi mình đang ở, em có thể trình bày theo cách nghĩ và cảm xúc của
mình mà khơng nhất thiết phải phụ thuộc vào trình tự ở SGK. Chủ yếu là nói đợc những nét
chính về cảnh vật, em ngời và tình cảm đối với quê hơng hoặc nơi ở một cách chân thật là đợc.
- HS tập nói theo cặp ; sau đó xung phong trình bày bài nói trớc lớp.
- Y/c cả lớp bình chọn những bạn nói về quê hơng hay nhất.
Nhận xét và cho điểm HS kể tốt, động viên những HS chưa kể tốt cố gắng hơn.
<i><b>HĐ 3 Củng cố - dặn dò:- HS kể lại câu chuyện cho người thân, tập kể về q hương mình,</b></i>
<i>chuẩn bị bài sau: Nói viết cảnh đẹp đất nước </i>
* Giáo dục HS tình cảm yêu quý quê hương.
- Nhận xét tiết học.