Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 82 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 1 - Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC</b>
I. MỤC TIÊU:
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Biết khái niệm thông tin, biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ con người trong các
hoạt động thông tin.
- Biết được khái niệm hoạt động thông tin của con người.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- HS có thể nêu ra một số ví dụ minh họa về thơng tin của con người.
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Thơng tin là gì?</b>
Gv: Hằng ngày các em tiếp cận được nhiều
thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, hãy
cho ví dụ?
HS: +Các bài báo, bản tin trên truyền hình
cho em biết tin về tình hình thời sự trong
+ Tấm biển chỉ đường hướng dẫn các em
cách đi đến một nơi cụ thể nào đó.
+ tiếng trống trường báo cho em đến giờ ra
chơi hay vào lớp.
<b>Câu hỏi nâng cao:</b>
Như vậy, có thể hiểu thơng tin là gì?
Hs: Trả lời
1. <b>Thơng tin là gì?</b>
<b>Hoạt động 2: Hoạt động thông tin của con người</b>
<b>Câu hỏi nâng cao:</b>
Thơng tin có vai trị rất quan trọng trong
cuộc sống của con người. Chúng ta không
chỉ tiếp nhận mà cịn làm gì thơng tin?
Hs: Trả lời và lấy ví dụ chứng minh
Gv: Trong các hoạt động thơng tin thì hoạt
động nào đóng vai trị quan trọng nhất? vì
sao?
Hs: Trong các hoạt động thơng tin thì hoạt
động xử lý thơng tin quan trọng nhất. Vì
sau khi tiếp nhận thông tin, muốn xử lý
Gv giới thiệu
+ Thông tin trước xử lý gọi là thông tin vào
+ Thông tin nhận được sau xử lý gọi là
thông tin ra.
Gv: đưa ra mơ hình q trình xử lý thơng
tin.
Hs quan sát
2.
<b> Hoạt động thông tin của con người</b>
<b>-Hoạt động thông tin là việc tiếp </b>
nhận, xử lí, lưu trữ và trao đổi thơng
tin.
<b>- Trong các hoạt động thơng tin thì</b>
<i>hoạt động xử l</i>ý <i>thơng tin quan trọng </i>
<i>nhất</i> (vì nó đem lại sự hiểu biết cho con
người mà từ đó có những kết luận và
quyết định cần thiết).
<i>Mơ hình q trình xử lý thơng tin</i>
- Thông tin trước xử lý gọi là
thông tin vào
- Thông tin nhận được sau xử
lý gọi là thông tin ra.
4. Củng cố và luyện tập.
-Thông tin là gì?
-Hoạt động thơng tin của con người gồm những quá trình nào?
5. Hướng dẫn tự học bài ở nhà.
- Nắm được khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người.
- Làm bài tập 1,2,3,4 trang 5 SGK
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
...
...
...
2
Thông
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 2 - Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC</b>(tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức<b> : </b>
- Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học.
- Biết máy tính là công cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động thơng tin.
2. Kỹ năng<b> : </b>
- Hs có thể nêu 1 số ví dụ về hoạt động thơng tin của con người.
3. Thái độ<b> : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II. CHUẨN BỊ<b> : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP<b> : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ
- Hãy cho biết thông tin là gì? Cho ví dụ?
- Nêu khái niệm hoạt động thông tin của con người. Trong các hoạt động thơng
tin đó, hoạt động nào quan trọng nhất? Vì sao?
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 Hoạt động thông tin và tin học</b>
Gv: Ở tiết trước chúng ta đã biết được khái
niệm về thông tin, vậy tin học là gì?
Hs: Trả lời
Gv:Hoạt động thơng tin và tin học của con
người được tiến hành là nhờ vào đâu?
Hs: Hoạt động thông tin và tin học của con
người được tiến hành là nhờ vào các giác
quan và bộ não.
Gv: Các giác quan và bộ não có vai trị gì
trong việc tiếp nhận thơng tin?
2. <b>Hoạt động thông tin và tin học</b>
Hs: Các giác quan giúp con người trong
việc tiếp nhận thông tin.Bộ não thực hiện
việc xử lí, biến đổi đồng thời là nơi để lưu
trữ thông tin thu nhập được.
Gv: Tuy nhiên, khả năng của các giác
quan và bộ não con người trong các hoạt
động thơng tin là có hạn. Chẳng hạn:
+ Chúng ta khơng thể nhìn được quá xa
những sự vật quá bé
+ Chúng ta không thể tính nhẩm nhanh với
những con số quá lớn.
….
Hs: Quan sát và lắng nghe
Gv:Chính vì thế con người khơng ngừng
sáng tạo ra các phương tiện giúp mình
vượt qua những giới hạn đó.Máy tính điện
tử được làm ra ban đầu chính là hỗ trợ cho
cơng việc tính tốn của con người.
Hs: lắng nghe và ghi chép
Gv: giới thiệu nhiệm vụ chính của Tin học
- Máy tính là một cơng cụ lao động của
ngành Tin học.
- Ngày nay với sự phát triển không
ngừng của tin học, máy tính được sử
dụng trong mọi lĩnh vực của đời sống.
4. Củng cố và luyện tập.
- Tin học là gì?
- Nhiệm vụ chính của Tin học là gì?
5. hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Hs biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động thơng tin
và nắm đựoc nhiệm vụ chính của Tin học
- Làm bài tập 5 trang 5 SGK
- Xem trước bài “Thông tin và biểu diễn thông tin”
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 3 - Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Hs biết được các dạng thông tin cơ bản.
- Biết khái niệm và cách biểu diễn thông tin trong máy tính bằng các dãy bit.
2. Kỹ năng<b> : </b>
- Phân biệt được các dạng thông tin cơ bản: dạng văn bản, dạng hình ảnh,
dạng âm thanh.
- Biết biểu diễn thông tin là cách thể hiện thông tin. Biết thơng tin có thể
được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau. Biết dữ liệu là thông tin được lưu
trữ trong máy tính
- Biết trong máy tính thơng tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit gồm số 0 và
số 1
3. Thái độ<b> : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II. CHUẨN BỊ<b> : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV:TIẾN TRÌNH LÊN LỚP<b> : </b>
1. Ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu khái niệm thông tin?
- Hoạt động thơng tin là gì?Hãy viết mơ hình q trình xử lý thơng tin?
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 Các dạng thông tin cơ bản</b>
xúc với những dạng thông tin nào?
Hs: Trả lời
Gv: Thông tin rất phong phú nhưng ở
đây chúng ta chỉ quan tâm tới 3 dạng
thơng tin chính trong tin học, đó là:
Gv: u cầu HS lấy ví dụ với mỗi loại
<b>1. Các dạng thông tin cơ bản</b>
<i><b>a.Dạng văn bản</b></i>
dạng thơng tin khác nhau.
Hs: Lấy ví dụ
Gv: Ngồi ra cịn có các dạng thơng tin
kết hợp giúp ta cảm nhận và hiểu biết
chính xác hơn.VD: hình ảnh động,
hình ảnh động kết hợp âm thanh (phim
ảnh)
<i><b>b.Dạng hình ảnh</b></i>
- Là những thơng tin thu được từ những
hình vẽ minh họa trong sách, báo,
trong phim hoạt hình, trong ảnh...
<i>c.Dạng âm thanh</i>
- Là những thơng tin mà em nghe thấy
được.
<b>Hoạt động 2 Biểu diễn thông tin</b>
Gv đưa ra các ví dụ giúp HS hiểu được
KN biểu diễn thơng tin:
+ Mỗi dân tộc có hệ thống các chữ cái
của riêng mình để biểu diễn thơng tin
dưới dạng văn bản
+ Để tính tốn, ta biểu diễn thơng tin
dưới dạng các con số và kí hiệu tốn
học.
+ Các nốt nhạc dùng để biểu diễn một
bản nhac...
Gv: Vậy theo em thế nào là biểu diễn
thông tin?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét
GV: Em hãy lấy ví dụ để thấy được
rằng: cùng một thơng tin có nhiều cách
biểu diễn khác nhau?
HS trả lời
GV lấy ví dụ: Để diễn tả một buổi sáng
đẹp trời, họa sĩ có thể vẽ tranh, nhạc sĩ
soạn một bản nhạc, nhà thơ sáng tác
một bài thơ....
GV: Bằng lời nói mơ tả hình dáng của
một người bạn chưa quen từ đó giúp
hình dung về người bạn đó và giúp
nhận ra bạn ở lần gặp đầu tiên.
Vậy biểu diễn thơng tin có vai trị như
thế nào?
HS: Trả lời
GV: Các hình vẽ của người xưa khắc
hằn trong hang động cho ta biết phần
nào về cuộc sống của con người thời
<i><b>2. Biểu diễn thông tin</b></i>
<i><b>a.Biẻu diễn thông tin là gì?</b></i>
- Là cách thể hiện thơng tin dưới dạng cụ
thể nào đó.
<i><b>b.</b><b>Vai trị của biểu diễn thơng tin</b></i>
+ Biểu diễn thông tin giúp cho việc
<i>truyền</i> và <i>nhận</i> thông tin một cách dễ
dàng.
cổ đại.Những tấm bia như bia tiến sĩ ở
Văn Miếu Quốc Tử Giám Hà Nội cho
ta thông tin về các sự kiện và con
người cách ta hàng trăm năm lịch sử.
Vậy thì việc biểu diễn thơng tin cịn có
vai trị gì nữa?
HS: Trả lời
GV: Ngồi ra, biểu diễn thơng tin cịn
có vai trị gì nữa?
HS: Trả lời
GV: Biểu diễn thơng tin có vai trị
quyết định trong các hoạt động thơng
tin nói chung và xử lý thơng tin nói
riêng.
+ Biểu diễn thông tin dưới dạng phù hợp
cho phép <i>lưu giữ</i> và <i>chuyển giao</i> thông
tin.
<i><b>Hoạt động 3</b> </i><b>Biểu diễn thơng tin trong máy tính</b>
GV: Thơng tin có thể được biểu diễn
bằng nhiều cách khác nhau. Do vậy,
việc lựa chọn dạng biểu diễn thơng tin
tùy theo mục đich và đối tượng dùng
tin có vai rị rất quan trọng.
GV đưa ra ví dụ cụ thể
Gv giải thích: Hai ký hiệu 0 và 1 có thể
cho tương ứng với 2 trạng thái có hay
khơng có tín hiệu hoặc đóng hay ngắt
mạch điện.
Hs lắng nghe và ghi chép
GV: Với công cụ trợ giúp con người
trong hoạt động thông tin, máy tính
cần có những bộ phận đảm bảo việc
thực hiện các quá trình nào?
HS: Trả lời
GV: Để trợ giúp con người trong hoạt
động thông tin, máy tính cần:
+ Biến đổi thơng tin đưa vào máy tính
bằng dãy bit
+ Biến đổi thơng tin lưu trữ dưới dạng
HS đọc ghi nhớ SGK
<b>3.Biểu diễn thông tin trong máy tính</b>
- Thơng tin thường được biểu diễn dưới
dạng dãy bit ( còn gọi là dãy nhị phân)
bao gồm 2 ký hiệu 0 và 1.
- Dữ liệu là thông tin được lưu trữ trong
bộ nhớ của máy tính
- Nhắc lại các dạng thông tin.Biểu diễn thông tin là gì?Vai trị của biểu diễn
thơng tin?
- Theo em tại sao thơng tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 1,2,3 trang 9 SGK
- Đọc trước nội dung của bài 3:”Em có thể làm được những gì nhờ máy
tính?”
V .RÚT KINH NGHIỆM
...
Ngày Giảng:
<b> Tiết 4 - Bài 3: EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ </b>
<b>MÁY TÍNH?</b>
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức<b> : </b>
- HS biết được khả năng ưu việt của máy tính
- Biết tin học được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội.
- Biết máy tính chỉ là công cụ thực hiện theo chỉ dẫn của con người.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
. - Vận dụng một số khả năng của máy tính để tính tốn một số bài tốn hay để
lưu trữ dữ liệu.
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu các dạng thông tin cơ bản.Biểu diễn thông tin là gì? Vai trị của biểu
diễn thơng tin.
- Cho ví dụ minh họa việc có thể biểu diễn thơng tin bằng nhiều cách đa dạng
khác nhau.
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 Một số khả năng của máy tính</b>
<i>* </i>Khả năng tính tốn nhanh.
Gv: giải thích khả năng này
Hs:lắng nghe
Gv: mở chương trình Calculator trong
Windows, cho ví dụ để HS quan sát ngay
được kết quả tính tốn. Sau đó gọi 1 vài
HS lên thực hành.
* Tính tốn với độ chính xác cao
Gv: giới thiệu:Vào năm 1609 Ludolph
von Ceulen tính được số π ( số Pi) với 35
chữ số sau dấu chấm thập phân. Nhưng
với sự trợ giúp của máy tính điện tử,
người ta đã tìm ra chữ số thứ một triệu tỉ
sau dấu chấm thập phân của số π là chữ
số không.
HS quan sát
* Khả năng lưu trữ lớn
Gv giới thiệu cho Hs khả năng lưu trữ củ
* Khả năng làm việc không mệt mỏi
GV giới thiệu khả năng làm việc tích cực
của máy tính và máy tính trở thành người
bạn thân quen của nhiều người.
1.Một số khả năng của máy tính
<i>* Khả năng tính tốn nhanh.</i>
<i>* </i>Tính tốn với độ chính xác cao
* Khả năng lưu trữ lớn
* Khả năng làm việc khơng mệt mỏi
<b>Hoạt động 2 Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì?</b>
Gv: Để giải quyết các bài tốn có khối
lượng tính tốn vô cùng lớn, trong nhiều
trường hợp con người không có khả nảng
thực hiện. Máy tính chính là cơng cụ giúp
giảm bớt đáng kể gánh nặng tính tốn cho
con người. Từ đó Gv giới thiệu ứng dụng
thứ nhất đó là: Thực hiện các tính tốn
Gv: u cầu HS lấy Ví dụ
<b>2. Có thể dùng máy tính điện tử vào </b>
<b>những việc gì?</b>
Hs: lấy ví dụ
Gv: Một trong những nhiệm vụ của máy
tính chính là việc tự động hóa các cơng
việc văn phịng.
Gv: Giới thiệu
Hs: lắng nghe và ghi chép
- Giúp giải các bài tốn khoa học- kỹ
thuật
*Tự động hóa các cơng việc văn phịng.
- Có thể sử dụng máy tính để làm văn
bản, giấy mời, in ấn…hoặc sử dụng để
thuyết trình trong các hội nghị.
4. Củng cố và luyện tập.
- Máy tính có những khả năng nào?
- Nêu cụ thể từng khả năng của máy tính?
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Học bài cũ.
- Xem trước nội dung tiếp theo của bài 3
<b>V.RÚT KINH NGHIỆM</b>
...
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 5 - Bài 3: EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ </b>
<b>MÁY TÍNH? </b>(tt)
I. MỤC TIÊU:
1.
<b> Kiến thức : </b>
- HS biết được khả năng ưu việt của máy tính
- Biết tin học được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội.
- Biết máy tính chỉ là cơng cụ thực hiện theo chỉ dẫn của con người.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- Vận dụng một số khả năng của máy tính để tính tốn một số bài toán hay để
lưu trữ dữ liệu.
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tông kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy cho biết những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một
cơng cụ xử lí thơng tin hữu hiệu?
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì?</b>
Gv: Các thơng tin liên quan đến con
người, tài sản, thành tích học tập,... ta có
thể tổ chức thành các cơ sở dữ liệu lưu
giữ trong máy tính để có thể dễ dàng sử
dụng khi cần thiết.
Hs: lắng nghe
Gv: Máy tính có thể giúp ta những gì
trong cơng tác học tập?
Hs: trả lời
Gv: Máy tính có thể giúp ta những gì
trong cơng tác giải trí?
Hs: trả lời
Gv: Giới thiệu: Máy tính có thể điều
khiển tự động các dây chuyền sản xuất
như dây chuyền lắp ráp ô tô, xe
máy,...Nhờ các máy tính được lắp ráp bên
Hs: Lắng nghe
Gv: Các máy tính hiện nay có thể liên kết
với nhau thành mạng máy tính nhờ đó
mà em có thể liên lạc thường xuyên với
bạn bè, người thân hoặc tra cứu nhiều
thơng tin bổ ích. Qua máy tính em cũng
có thể xem trước những món quà hay đồ
vật yêu thích rồi đặt mua, thanh tốn mà
khơng cần đi tới cửa hàng.
<b>2. Có thể dùng máy tính điện tử vào </b>
<b>những việc gì?</b>
* Hỗ trợ cơng tác quản lí
- Có thể sử dụng máy tính để quản lí một
cơng ty, một tổ chức hay một trường
học...
* Công cụ học tập và giải trí
* Điều khiển tự động và Robốt
- Có thể sử dụng máy tính để điều khiển
* Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến
gia vào các diễn đàn, trao đổi trực
tuyến....thông qua mạng Internet
- Ngồi ra chúng ta cịn có thể mua bán
qua mạng mà không phải đến tận cửa
hàng để mua.
<b>Hoạt động 2 Máy tính và điều chưa thể</b>
Gv: Máy tính là một cơng cụ tuyệt vời,
tuy nhiên máy tính chỉ làm được những gì
mà con người chỉ dẫn thông qua các câu
lệnh. Như vậy, máy tính vẫn chưa thể
thay thế hồn tồn con người.
Hs: quan sát
<b>3. Máy tính và điều chưa thể</b>
<b>- Máy tính chỉ làm được những vệc do </b>
con người chỉ dẫn cho máy.
- Máy tính khơng có cảm giác hay khơng
phân biệt được mùi vị….
- Máy tính khơng có tư duy hay khơng
biết suy nghĩ mà nó chỉ biết làm những gì
mà con người đã hướng dẫn cho nó.
Hy vọng trong tương lai máy tính có
thể làm được những gì mà con người
mong muốn.
.4 Củng cố và luyện tập.
- Máy tính có những ứng dụng nào?
- Hạn chế lớn nhất của máy tính là gì?
5. hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 1,2,3 trang 13 SGK
- Xem trước bài 4: “Máy tính và phần mềm máy tính”
V.RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 6 - Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM </b>
<b>MÁY TÍNH</b>
I. MỤC TIÊU:
1.
<b> Kiến thức : </b>
- HS biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử.
- HS biết được một vài thành phần quan trọng nhất của máy tính cá nhân.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- HS hiểu được mơ hình q trình ba bước, cấu trúc chung của máy tính điện
tử.
. 3. <b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho một số ví dụ về những gì có thể thực hiện với sự trợ giúp của máy tính
điện tử.
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 Mơ hình q trình ba bước</b>
Gv: Để giải một bài toán, chúng ta
thường tiến hành những bước nào?
Hs: Trả lời
Gv: Để giặt quần áo, em làm như thế
nào?
Hs: Trả lời
Gv: Bất kì quá trình nào cũng là một quá
trình ba bước như sau:
Hs: Quan sát
Gv: Em hãy lấy một số ví dụ tương tự.
Hs: Lấy ví dụ
Gv: Nhận xét
Gv: Tương tự như thế, để trở thành cơng
cụ trợ giúp xử lí tự động thơng tin, máy
tính cần có các bộ phận đảm nhận các
chức năng tương ứng, phù hợp với mơ
hình q trình ba bước.
Hs: Quan sát
<b>1. Mơ hình q trình ba bước</b>
<b>Hoạt động 2 Cấu trúc chung của máy tính điện tử </b>
Nhập
Gv: Cấu trúc chung của máy tính điện tử
Hs: Cấu trúc chung của máy tính điện tử
bao gồm các thành phần chính là:
+ CPU (bộ xử lí trung tâm)
+ Bộ nhớ
+ Thiết bị vào và thiết bị ra
Gv: Các khối chức năng này hoạt động
dưới sự hướng dẫn của chương trình
máy tính do con người lập ra.
Gv: Máy tính hoạt động dưới sự hướng
dẫn của các chương trình. Vậy chương
trình máy tính là gì?
Hs: Trả lời
Gv: Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
các bộ phận của máy tính điện tử.
Gv: Bộ xử lí trung tâm (CPU) có vai trị
gì?
Hs: CPU được xem là bộ não của máy
tính. Nó thực hiện các chức năng tính
tốn, điều khiển và phối hợp mọi hoạt
động của máy tính theo sự chĩ dẫn của
Gv: Bộ nhớ được chia thành mấy loại?
Hs: Bộ nhớ được chia thành 2 loại: Bộ
nhớ trong và bộ nhớ ngồi.
Gv: Bộ nhớ trong có vai trị gì? Thành
phần chính của bộ nhớ trong là gì?
Hs: Bộ nhớ trong được dùng để lưu
chương trình và dữ liệu trong q trình
máy tính làm việc. Thành phần chính
của bộ nhớ trong là RAM. Khi máy tính
tắt, tồn bộ thơng tin trong RAM sẽ bị
mất đi.
Gv: Bộ nhớ ngoài có vai trị gì? Các
thành phần chính trong bộ nhớ ngồi là
gì?
Hs: Bộ nhớ ngồi dùng để lưu trữ lâu dài
chương trình và dữ liệu. Đó là đĩa cứng,
đĩa mềm, đĩa CD/DVD, bộ nhớ Flash
(USB)....Thông tin lưu trên bộ nhớ ngồi
<b>2.Cấu trúc chung của máy tính điện tử </b>
<b>- Cấu trúc chung của một máy tính bao</b>
gồm:
Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị
vào/ra
- Chương trình là một chuỗi các câu lệnh,
mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cần
thực hiện.
- Bộ xử lí trung tâm(CPU): Tính tốn,
điều khiển và phân phối mọi hoạt động
của máy tính theo các chương trình.
- Bộ nhớ
+ Bộ nhớ trong: Lưu trữ chương trình và
dữ liệu khi máy hoạt động.
+ Bộ nhớ ngồi: Lưu trữ lâu dài chương
trình và dữ liệu
không bị mất đi khi ngắt điện.
Gv: Giới thiệu các đơn vị đo của máy
tính
Hs: Lắng nghe
Gv: Thiết bị vào bao gồm những thiết bị
nào?
Gv:Thiết bị ra bao gồm những thiết bị
Gv gọi HS đọc ghi nhớ
Hs: Đọc ghi nhớ
Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ
là byte (bai), ký hiệu là B. Các thiết bị nhớ
có thể lên tới hàng tỷ byte.
<i><b>Bảng các đơn vị đo bộ nhớ:</b></i>
1 Byte = 8bit
1 Kilobyte (KB)=210<sub>B = 1024B</sub>
1 Megabyte (MB)= 210<sub> KB= 1024 KB</sub>
1 Gigabyte (GB) = 210<sub> MB = 1024 MB</sub>
- Thiết bị vào/ra
+ Các thiết bị vào:Dùng để đưa thông tin
vào, gồm chuột, bàn phím, máy quét....
+ Các thiết bị ra: Dùng để đưa thơng tin ra
như màn hình, máy in, máy chiếu...
4. Củng cố và luyện tập.
- Nhắc lại cấu trúc chung của máy tính điện tử.
5. Hương dẫn học sinh tự học ở nhà.
Làm các bài tập cuối SGK
- HS biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử.
- Xem trước phần tiếp theo bài “Máy tính và phần mềm máy tính”
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 7 - Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM </b>
<b>MÁY TÍNH</b>(tt)
I
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- HS biết máy tính hoạt động theo chương trình..
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- HS biết máy tính hoạt động theo chương trình.
- HS biết phần mềm máy tính là chương trình chỉ dẫn cho máy tính hoạt động.
- HS biết phần mềm máy tính có thể chia thành 2 loại chính gồm phần mềm hệ
thống và phần mềm ứng dụng.
3. <b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và ý thức rèn luyện
tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức :
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ: Không<i> </i>
<i>Kiểm tra 15 phút:</i>
<i><b>Đề bài:</b></i>
1. Cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ
phận nào?
2. Tại sao CPU có thể được coi như bộ não của máy tính?
3. Hãy kể tên một vài thiết bị vào/ra của máy tính mà em biết.
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 Máy tính là cơng cụ xử lý thơng tin</b>
Gv: Máy tính muốn hoạt động được là
nhờ gì?
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu mơ hình hoạt động 3 bước
của máy tính
Hs: Lắng nghe và ghi chép
<b>3. Máy tính là cơng cụ xử lý thơng tin</b>
<b>Hoạt động 2 Phần mềm và phân loại phần mềm</b>
Gv: Thế nào là phần cứng máy tính?
Phần mềm máy tính?
Hs: Suy nghĩ, thảo luận và trả lời
<b>4. Phần mềm và phân loại phần mềm</b>
<b>a. KN phần cứng</b>
- Là tất cả các thành phần của máy tính
mà ta có thể nhìn thấy hoặc sờ thấy.
Gv: Có thể ví phần cứng là thể xác, phần
mềm là linh hồn và trí tuệ của một con
người. Phần mềm đưa sự sống đến cho
phần cứng
Gv giải thích: Khơng có phần mềm, màn
hình khơng hiển thị, việc gõ bàn
phím,con chuột khơng có hiệu ưng...
Nói cách khác, phần mềm đưa sự sống
đến cho phần cứng.
Hs: lắng nghe và ghi chép
Gv: Sức mạnh của máy tính chính là ở
phần mềm. Ta có thể sử dụng máy tính
cho nhiều mục đích khác nhau do có
nhiều phần mềm. Con người ngày càng
phát triển thêm nhiều phần mềm mới thì
máy tính càng được tăng cường sức
mạnh, sử dụng rộng rãi.
Phần mềm máy tính có bao nhiêu loại?
Đó là những loại nào?
Hs: Trả lời
Gv: Phần mềm hệ thống là phần mềm
như thế nào? Nó có chức năng gì? Hãy
lấy 1 số ví dụ về phần mềm hệ thống
Hs: Trả lời
Gv: Phần mềm ứng dụng là phần mềm
như thế nào? Nó có chức năng gì? Hãy
lấy 1 số ví dụ về phần mềm ứng dụng mà
em biết
Hs: Trả lời
Gv yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK
<b>b. KN phần mềm</b>
- Các chương trình máy tính được gọi là
phần mềm máy tính.
- Khơng có phần mềm, màn hình khơng
hiển thị, việc gõ bàn phím,con chuột
khơng có hiệu ưng...
=>Phần mềm đưa sự sống đến cho phần
cứng.
<b>c. Phân loại phần mềm</b>
- Chia thành 2 loại:
+ Phần mềm hệ thống: Là tập hợp các
chương trình tổ chức việc quản lí, điều
phối các khối chức năng của máy tính
sao cho chúng hoạt động một cách nhịp
nhàng và chính xác.
Ví dụ: HĐH Windows, MS- DOS....
+ Phần mềm ứng dụng: là chương trình
đáp ứng những yêu cầu cụ thể.
Ví dụ: Word, Excel, đồ hoạ, Mail, Mouse
Kill....
- So sánh phần cứng và phần mềm máy tính?
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và làm các bài tập cuối SGK.
- Đọc bài đọc thêm số 3:”Von Neumann- Cha đẻ của kiến trúc máy tính”
- Về nhà xem trước bài thực hành 1:”Làm quen với một số thiết bị máy tính”
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 8 - Bài thực hành 1: </b>
<b>LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- HS biết được các bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân.
- Phân biệt được một số khi vực ở trên bàn phím
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- HS thực hiện được việc bật/ tắt máy tính.
- Thực hiện được một số thao tác với bàn phím.
3. <b> Thái độ : </b>
- Hiểu và thấy sự cần thiết phải tuân thủ nội quy phòng máy.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
- Hãy trình bày tóm tắt chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính?
- Hãy kể tên một vài thiết bị vào/ra của máy tính mà em biết.
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 Phân biệt các bộ phận của máy tính cá nhân</b>
* Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản
Gv: Giới thiệu các thiết bị nhập như bàn
phím, chuột,...
* Thân máy tính
Gv giới thiệu
* Các thiết bị xuất dữ liệu
Gv Giới thiệu
Hs lắng nghe và ghi chép
* Các thiết bị lưu trữ dữ liệu
* Các bộ phận cấu thành một máy tính
hồn chỉnh.
Gv giới thiệu
<b>1. Phân biệt các bộ phận của máy tính </b>
<b>cá nhân</b>
* Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản
- Bàn phím (Keyboard) là thiết bị nhập
dữ liệu chính của máy tính.
- Chuột (Mouse): Là thiết bị điều khiển
nhập dữ liệu.
* Thân máy tính
Thân máy tính chứa nhiều thiết bị phức
tạp, bao gồm bộ vi xử lí (CPU), bộ nhớ
(RAM), nguồn điện,... được gắn trên một
bảng mạch có tên là bảng mạch chủ.
* Các thiết bị xuất dữ liệu
- Màn hình: Hiển thị kết quả hoạt động
của máy tính và hầu hết các giao tiếp
giữa người và máy tính.
- Máy in: Thiết bị dùng để đưa dữ liệu ra
giấy.
- Loa: Thiết bị dùng để đưa âm thanh ra.
- Ổ ghi CD/VCD: Thiết bị dùng để ghi
dữ liệu ra các đĩa dạng CD/VCD
* Các thiết bị lưu trữ dữ liệu
- Đĩa cứng: là thiết bị lưu trữ dữ liệu chủ
yếu của máy tính, có dung lương lưu trữ
lớn
- Đĩa mềm: có dung lượng nhỏ, chủ yếu
dùng để sao chép dữ liệu từ máy tính này
sang máy tính khác.
* Các bộ phận cấu thành một máy tính
hồn chỉnh.
<b>Hoạt động 2 Bật máy tính</b>
Gv: Giới thiệu và cách thức bật máy tính
cho HS
<b>2. Bật máy tính</b>
- Bật cơng tắc màn hình và cơng tắc trên
thân máy tính. Quan sát các đèn tín hiệu
và q trình khởi động của máy tính qua
các thay đổi trên màn hình. Đợi cho đến
khi máy tính kết thúc q trình khởi động
và ở trạng thái sẵn sàng.
<b>Hoạt động 3 Làm quen với bàn phím và chuột</b>
Gv: Hướng dẫn
Hs: Thực hành
- Di chuyển chuột
<b>Hoạt động 4 Tắt máy tính</b>
Gv: Hướng dẫn cách tắt máy tính
Gv: Hướng dẫn cách tắt màn hình
<b>4. Tắt máy tính</b>
<b> - Start </b> Turn off Computer <b>Turn </b>
<b>off </b>
4. Củng cố và luyện tập.
- Cho HS phân biệt các bộ phận của máy tính cá nhân
- Yêu cầu HS thực hành cách bật/tắt máy.
- GV đánh giá tiết học.Nhận xét chung
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Nắm vững các bộ phận cấu thành máy tính
- Biết cách bật/tắt máy tính.
- Xem trước bài mới: “Luyện tập chuột”
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
...
Ngày Giảng:
<b>CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>
<b>Tiết 9 - Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Biết phân biệt các nút chuột.
- Biết các thao tác cơ bản với chuột
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- HS biết cách cầm chuột và thực hiện được việc cầm chuột đúng quy cách,
nhận biết được con trỏ chuột trên màn hình, thấy được vai trị của chuột trong
việc điều khiển máy tính.
- Biết các thao tác cơ bản với chuột và thực hiện đúng các thao tác: di chuyển
chuột, nháy chuột, nháy nút phải chuột, nháy đúp chuột và kéo thả chuột..
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chuột là thiết bị vào hay thiết bị ra và nó có chức năng gì?
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Các thao tác chính với chuột</b>
Gv: Giới thiệu lại chức năng và vai trị
của chuột.: Chuột là cơng cụ quan trọng
thường đi liền với máy tính. Thơng qua
chuột chúng ta có thể thực hiện các lệnh
điều khiển hoặc nhập dữ liệu vào máy
tính nhanh và thuận lợi.
Gv: Nêu cách cầm chuột và thao tác mẫu
Hs: Quan sát và thực hiện lại
Gv: Yêu cầu Hs quan sát và tìm con trỏ
chuột trên màn hình.
Hs: Di chuyển chuột và quan sát sự thay
đổi chuột trên màn hình.
Gv: vừa hướng dẫn cách thức thực hiện
vừa thực hành mẫu.
Yêu cầu 1 số HS lên thực hiện lại các
thao tác trên.
Hs: Lắng nghe + thực hành + ghi bài
<b>1. Các thao tác chính với chuột</b>
<b>-Chuột là cơng cụ quan trọng thường đi </b>
liền với máy tính. Thơng qua chuột chúng
ta có thể thực hiện các lệnh điều khiển
hoặc nhập dữ liệu vào máy tính nhanh và
thuận lợi.
<b>a. Cách cầm chuột </b>
- Dùng tay phải để giữ chuột, ngón trỏ
đặt lên nút trái, ngón giữa đặt lên nút phải
chuột.
<b>b. Nhận biết con trỏ chuột trên màn </b>
<b>hình</b>
<b>c. Các thao tác chính với chuột</b>
<b>Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển </b>
chuột trên mặt phắng.
<b>Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái </b>
chuột và thả tay ra
<b>Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh </b>
nút phải chuột và thả tay
<b>Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh 2 lần </b>
liên tiếp nút trái chuột
chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích
và thả tay ra.
4. Củng cố và luyện tập.
- Thực hiện các thao tác với chuột và cách cầm chuột
- GV đánh giá tiết học.
5. Hướng dẫn học sinh tự học bài ở nhà
- Nắm vững cách cầm chuột và các thao tác với chuột.
- Xem trước phần luyện tập
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 10 - Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT</b>(tt)
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Biết phân biệt các nút chuột.
- Biết các thao tác cơ bản với chuột
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- HS biết cách cầm chuột và thực hiện được việc cầm chuột đúng quy cách,
nhận biết được con trỏ chuột trên màn hình, thấy được vai trị của chuột trong
việc điều khiển máy tính.
- Biết các thao tác cơ bản với chuột và thực hiện đúng các thao tác: di chuyển
chuột, nháy chuột, nháy nút phải chuột, nháy đúp chuột và kéo thả chuột..
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
Kết hợp trong bài học
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập sử dụng chuột với phần mềm Mouse Skills</b>
Gv: Ứng với 5 thao tác đã được học thì
có 5 mức, vậy em nào có thể cho cơ biết
đó là 5 mức nào?
Gv: Giải thích:
- Với mỗi mức gồm 10 thao tác từ dễ đến
khó, cuối mức 5 sẽ hiển thị số điểm mà ta
đạt được( có 4 mức điểm), chọn Quit là
thoát khỏi phần mềm, Chọn Try Again để
quay trở lại.
- Kết thúc 1 mức ấn phím Enter để
chuyển sang mức tiếp
- Khi đang luyện tập ta nhấn phím N để
chuyển sang mức tiếp không cần thực
hiện cả 10 thao tác.
<b>2. Luyện tập sử dụng chuột với phần </b>
<b>mềm Mouse Skills</b>
<b>Gồm 5 mức:</b>
Mức 1: Di chuyển chuột
Mức 2: Nháy chuột
Mức 3: Nháy đúp chuột
Mức 4: Nháy nút phải chuột
Mức 5: Kéo thả chuột
<b>Hoạt động 2 Luyện tập</b>
Gv: Hãy nêu cách khởi động phần mềm
Hs: Trả lời
Hs: Cùng thảo luận và làm theo nhóm
trên máy, sau đó ghi kết quả của từng
nhóm.
Gv: Hướng dẫn và quan sát HS thực hành
Gọi 1 số em lên thực hành mẫu
<b>2. Luyện tập</b>
B1: Khởi động phần mềm bằng cách
nháy đúp chuột vào biểu tượng Mouse
Skill trên màn hình nền.
B2: Nhấn 1 phím bất kỳ ( phím Enter) để
bắt đầu luyện tập
B3: Tập luyện
4. Củng cố và luyện tập.
- Thực hiện các thao tác với chuột với phần mềm Mouse Skills
- GV đánh giá tiết học. Cho điểm một số HS thực hiện tốt.
5. Hương dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Học bài, luyện tập thêm ở nhà
- Xem trước bài “Học gõ 10 ngón ”
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
Ngày Giảng:
<b>Tiết 11 - Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Biết các khu vực vực phím trên bàn phím, các hàng phím trên bàn phím.
- Hiểu được lợi ích của việc ngồi đúng tư thế và gõ bàn phím bằng mười ngón.
- Biết quy tắc gõ mười ngón.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- Nhận biết khu vực phím số, phím chức năng, phím điều khiển và phím soạn thảo
văn bản.
- Xác định được 5 hàng phím chính
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tông kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các thao tác chính với chuột?
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Bàn phím máy tính </b>
Gv: Để thực hiện được gõ bàn phím bằng
mười ngón trước hết chúng ta sẽ cùng
nhau tìm hiểu về cấu tạo của bàn phím
máy tính là như thế nào. Chúng ta cùng
đi vào phần 1 <b>1. Bàn phím máy tính</b>
Gv: Cho HS quan sát bàn phím máy tính.
Đưa ra hình khu vực chính của máy tính.
Vậy nhìn vào hình và cho cơ biết khu vực
chính của bàn phím có mấy hàng?
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu cho HS các hàng phím
trên bàn phím
Hs: ghi chép
Gv: Vậy theo em, hàng phím nào là hàng
phím quan trọng nhất?Tại sao?
Hs: trả lời
Gv: Nhận xét và chốt lại
Gv: Giới thiệu cách đặt tay trên bàn phím
Hs: Quan sát
Gv: Ngồi ra cịn có các phím chức năng:
- <b>Spacebar: tạo kí tự trắng</b>
- <b>Caps Lock: Bật/Tắt chữ hoa</b>
- <b>Tab: Thụt đầu dòng</b>
- <b>Enter: Đưa con trỏ xuống dòng</b>
- <b>Backspace: Xố kí tự về bên </b>
trái con trỏ
- <b>Delete: Xố kí tự về bên phải </b>
con trỏ
- Ctrl, Alt, Shift,...
<b>- Khu vực chính của bàn phím có 5 hàng </b>
phím:
*Hàng phím số: 1 2 3 ... +
*Hàng phím trên: Q W E R ... ]
* Hàng phím cơ sở: A S D... “
* Hàng phím dưới: Z X C ...?
*Hàng phím chứa phím cách.
- Hàng phím cơ sở là quan trọng nhất
dùng để đặt vị trí tay, cần chú ý 2 phím
<b>Hoạt động 2 Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón</b>
Gv: Vậy việc gõ bàn phím bằng mười
ngón có ích lợi gì? Chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu ở phần 2.
Gv: Em hãy nêu ích lợi của việc gõ bàn
phím bằng mười ngón?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét
Hs: Lắng nghe và ghi bài
- Tốc độ gõ nhanh hơn
- Gõ chính xác hơn
- Là tác phong làm việc và lao
động chuyên nghiệp với máy
tính.
<b>Hoạt động 3 Tư thế ngồi</b>
Gv: Để có được tác phong làm việc
chun nghiệp với máy tính thì tư thế
ngồi khi làm việc với máy tính phải như
thế nào? Chúng ta sẽ cùng đi vào phần 3
để tìm hiểu vấn đề này.
Gv: Cho HS quan sát tư thế ngồi với máy
tính. Vậy ngồi đánh máy như thế nào?
Lưng ntn? Đầu ntn? Mắt ntn? Tay ntn?
Gv cho HS quan sát hình ảnh tư thế ngồi
đúng và ngồi sai.Từ đó chỉnh cho 1 số
HS
<b>3. Tư thế ngồi</b>
- Ngồi thẳng lưng, đầu thẳng, mắt nhìn
thẳng vào màn hình.
- Bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay
để thả long trên bàn phím.
<b>Hoạt động 4 Luyện tập</b>
Gv: Để cùng nhau luyện tập cách gõ bàn
phím bằng mười ngón chúng ta cùng tìm
hiểu cách đặt tay và gõ phím
Gv: Hướng dẫn các bài luyện tập: Các
phím do từng ngón tay phụ trách. Khi cần
gõ phím nào, ngón tay phụ trách sẽ vươn
ra từ hàng phím cơ sở để gõ phím đó.Sau
khi gõ xong đưa ngón tay trở về vị trí ban
đầu trên hàng phím cơ sở.
<b>4. Luyện tập</b>
<b>a) Cách đặt tay và gõ phím</b>
<b>Chú ý:</b>
- Đặt nhẹ các ngón tay lên hàng phím cơ
sở
- Cố gắng nhớ vị trí các phím, trước hết
là các phím cơ sở.
- Nhìn thẳng vào màn hình và khơng
nhìn xuống bàn phím.
- Gõ phím nhẹ nhưng dứt khốt
- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất
định.
<i>Chú ý:</i> Ngón tay màu gì thì phụ trách các
phím có màu đó.
4. Củng cố và luyện tập.
- Nhắc lại nội dung bài học, các hàng phím trên bàn phím, tư thế ngồi và cách
đặt tay.
- Hướng dẫn lại cách đặt tay và tư thế ngồi máy tính cho HS.
5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
- Học bài và luyện tập các thao tác ở nhà, cách đặt tay và tư thế ngồi khi làm
việc với máy tính.
- Xem trước phần luyện tập để chuẩn bị cho tiết thực hành tới.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 12 - Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN</b>(tt)
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Biết các khu vực vực phím trên bàn phím, các hàng phím trên bàn phím.
- Hiểu được lợi ích của việc ngồi đúng tư thế và gõ bàn phím bằng mười ngón.
- Biết quy tắc gõ mười ngón.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- Nhận biết khu vực phím số, phím chức năng, phím điều khiển và phím soạn thảo
văn bản.
- Xác định được 5 hàng phím chính
- Thực hiện được việc đặt tay và gõ phím đúng quy cách.
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tông kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bàn phím gồm có những hàng phím nào?
- Nêu cách đặt tay trên hàng phím cơ sở ?
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
Gv: Yêu cầu HS khởi động máy tính.
Hướng dẫn học sinh thao tác trên máy
tính. Giới thiệu nội dung tiết thực hành
Trình bày một cách chậm rãi cho học
sinh theo dõi
HS:Theo dõi ghi chép nắm yêu cầu nội
dung thực hành
Gv: Quan sát học sinh thực hành
Bao quat học sinh không để học sinh mất
trật tự
Tìm kiếm những học sinh có năng khiếu
tin học
Hướng dẫn thêm những em còn chậm
Gv: Quan sát cách đặt tay lên bàn phím
của học sinh.
Chú ý: ln gõ đúng mười ngón.
<b>4. Luyện tập</b>
<b>a) Luyện tập cách đặt tay và gõ bàn </b>
<b>phím</b>
- Đặt các ngón tay lên bàn phím cơ sở
- Nhìn thẳng vào màn hình và khơng nhìn
xuống bàn phím
- Gõ phím nhẹ nhưng dứt khốt
- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất
định
<b>b) Luyện gõ các phím hàng cơ sở</b>
- Đặt tay lên hàng phím cơ sở
- Gõ các phím theo mẫu: As as as sa as sa
sa
Dk dk kd kd kd
dk
<b>c) Luyện tập gõ các phím hàng trên</b>
- Đặt tay lên hàng phím trên
- Gõ theo mẫu sau:
Ei ei ei ie ie ie ei ei
Oi oi io io io oi oi io
<b>d) Luyện tập gõ hàng phím dưới</b>
- Đăt tay lên hàng phím dưới
- Gõ theo mẫu sau:bv bv bv vb vb vb
vn vn nv nv nv vn
<b>e,Luyện gõ kết hợp các phím</b>
Gõ theo mẫu sau: Ksu ksu iru ioc ioj
Ghi lhp; qtuo ghi rtu
<b>g, Luyện gõ hàng phím số</b>
Gõ theo mẫn sau: 10 10 01 10 10 01 10
23 23 32 32 32 32 23
<b>h, Luyện gõ kết hợp các phím kí tự </b>
<b>trên tồn bàn phím</b>
Gõ theo mẫu sau: maul mud muf mum
mam mauff magg
maugam
<b>i , Luyện gõ kết hợp với phím Shift</b>
Gõ theo mẫu sau:
Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
4. Củng cố và luyện tập.
- Nhận xét nhóm nào thực hành tốt, nhóm nào chưa tốt.
- Trong q trình thực hành em gặp phải những khó khăn gì?
4. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
- Học bài và luyện tập thêm các thao tác ở nhà.
- Chuẩn bị cho bài mới: Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 13 - Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ </b>
<b>LUYỆN GÕ PHÍM</b>
I
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario.
- Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ mười ngón.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm.
- Biết cách đăng kí, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp.
- Thực hiện được gõ bàn phím ở mức đơn giản nhất.
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tông kết.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bàn phím được chia thành mấy hàng phím cơ bản?
- Tư thế ngồi như thế nào cho đúng?
- Em hãy nêu lợi ích của việc học gõ mười ngón?
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu phần mềm Mario</b>
Gv: Giới thiệu phần mềm Mario. MariO
là phần mềm được sử dụng để luyện gõ
bàn phím bằng mười ngón tay.
Gv: Muốn khởi động phần mềm Mario ta
làm như thế nào?
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu về phần mềm:
Các bảng chọn chính của phần mềm
MARIO là File, Student và Lessons. Sử
dụng các phím , , , để có thể
xem và chọn các lệnh trên các bảng chọn
này.
<b>1. Giới thiệu phần mềm Mario</b>
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng Mario
trên màn hình nền.
Giao diện chính của phần mềm
<b>Hoạt động 2 Luyện tập</b>
Gv: Hướng dẫn cách thực hiện <b>2. Luyện tập</b>
<b> a) Đăng kí người luyện tập</b>
- Khởi động phần mềm (Nháy đúp vào
biểu tượng trên màn hình nền)
<b>- Nháy chuột vào bảng chọn Student, </b>
nháy chọn New
- Nhập tên của em (tên không dấu), sau
đó nhấn phím Enter
<b>-Nháy vào DONE để đóng cửa sổ.</b>
<b>b)Nạp tên người luyện tập</b>
- Nháy chuột tại mục Student
<b>Khu vực </b>
<b>bảng chọn </b>
<b>chính</b>
<b>Các mức </b>
<b>luyện tập từ </b>
<b>dễ đến khó</b>
Các mức
luyện tập:
1, 2, 3,…
Gv: Hướng dẫn thực hiện
- Nháy chọn dòng Load
<b>- Nháy chuột chọn tên em</b>
- Nháy DONE để xác nhận việc nạp tên
và đóng cửa sổ.
=> Thực hiện đúng sẽ thấy tên mình trên
màn hình.
<b>c) Thiết đặt các lựa chọn để luyện tập</b>
- Nháy chuột vào bảng chọn Student
- Nháy chuột vào mục Edit
- Nháy chuột vào tại vị trí số dịng
<b>GOAL WPM và sửa giá trị, nháy </b>
<b>ENTER để xác nhận</b>
- Nháy chọn người dẫn đường.
- Nháy DONE để xác nhận và đóng cửa
sổ này.
<b>d) Thốt khỏi phần mềm</b>
<b>- Nhấn phím Q hoặc vào File</b> Quit
4. Củng cố và luyện tập.
- Tóm tắt lại nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
- Học bài và nắm vững cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
V.RÚT KINH NGHIỆM
...
...
Ngày Giảng:
<b>Tiết 14 - Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ </b>
<b>LUYỆN GÕ PHÍM </b>(tt)
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario.
- Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ mười ngón.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm.
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
- Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan – hỏi đáp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.
- Đọc sách giáo khoa và phát biểu tơng kết.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm?
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Lựa chọn bài học và mức luyện gõ bàn phím</b>
Gv:Hướng dẫn cách lựa chọn các bài
học.
Các lệnh trên bảng chọn Lessons:
- <b>Home Row Only – Chỉ gồm các phím </b>
ở hàng cơ sở.
- <b>Add Top Row – Thêm các phím ở </b>
hàng trên.
- <b>Add Bottom Row - Thêm các phím ở </b>
hàng dưới.
- <b>Add Numbers - Thêm các phím ở </b>
hàng phím số.
- <b>Add Symbols - Thêm các phím kí </b>
hiệu.
<b>All Keyboard - Tồn bộ bàn phím.</b>
Mức Tên gọi <sub>trên màn hình</sub>Biểu tượng Mơ tả Điều kiện thực<sub>hiện</sub>
1 Outside<sub>(Ngoài trời)</sub> Mức dành cho người <sub>mới bắt đầu</sub> Khơng có điều<sub>kiện</sub>
2 Underwater<sub>(Dưới nước)</sub> Mức dành cho người <sub>trung bình</sub> WPM = 10
3 Underground
(Dưới mặt đất)
Mức dành cho người
muốn phát triển
WPM = 30
nâng cao
4 Practice<sub>(Luyện tập)</sub> Mức thực hành và <sub>luyện tập</sub> Khơng có điều<sub>kiện</sub>
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
Hs: Thực hành trên máy
Gv:Quan sát hướng dẫn điều chỉnh tư
thế ngồi cũng như cách đặt các ngón
tay.
<b>2. Luyện tập</b>
4. Củng cố và luyện tập.
- Nhận xét nhóm nào thực hành tốt, nhóm nào chưa tốt.
- Trong q trình thực hành em gặp phải những khó khăn gì?
5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Học bài và luyện tập thêm các thao tác ở nhà.
- Chuẩn bị cho bài mới: Quan sát Trái Đất và các vì sao trong hệ mặt trời.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
Ngày Giảng:
<b>Tiết 15 – BÀI TẬP</b>
I
<b> . MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III
<b> . PHƯƠNG PHÁP: </b>
Hỏi – đáp, nhớ lại các kiến thức đã học
IV
<b> . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục
<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>
1) Cho biết một số phím điều khiển (phím chức năng) ở bàn phím.
2) Nêu tư thế ngồi gõ phím và cho biết lợi ích của việc học gõ phím bằng mười
ngón.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Câu 1: </b>
Gv: Cấu trúc chung của máy tính
điện tử theo Von Neumann gồm
những bộ phận nào?
<b>Câu 2:</b>
Gv: Thế nào là thơng tin?
<b>Câu 3:</b>
Gv: Thơng tin được lưu dữ trong
máy tính gọi là gì?
<b>Câu 4:</b>
Gv: Con người tiếp nhận thơng tin
<b>Câu 5:</b>
Gv: Cho biết các dạng thông tin cơ
bản?
<b>Câu 6:</b>
Gv: Máy tính có khả năng?
<b>Câu 7:</b>
Gv: Em có thể dùng máy tính vào
những việc gì?
<b>Câu 8:</b>
Gv: Cho biết các thiết bị dùng để
nhập dữ liệu?
<b>Câu 9:</b>
Gv: Cho biết các thiết bị dùng để
xuất dữ liệu?
<b>Câu 10:</b>
<b>Câu 1: </b>
Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm ba khối
chức năng:
- Bộ xử lí trung tâm (CPU).
- Bộ nhớ.
- Thiết bị vào, thiết bị ra.
<b>Câu 2:</b>
Thơng tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về
thế giới xung quanh và về chính con người.
<b>Câu 3:</b>
Dữ liệu
<b>Câu 4:</b>
Con người tiếp nhận thông tin bằng: Thính giác, thị
giác, xúc giác, vị giác, khứu giác (tai, mắt, da, lưỡi,
mũi).
<b>Câu 5:</b>
Có ba dạng thơng tin cơ bản: - Văn bản
- Hình ảnh
- Âm thanh
<b>Câu 6:</b>
Máy tính có khả năng: - Tính tốn nhanh.
- Tính tốn với độ chính xác cao.
- Lưu trữ lớn.
- “Làm việc” không mệt mỏi.
<b>Câu 7:</b>
- Thực hiện các tính tốn.
- Tự động hố các cơng việc văn phịng.
- Hỗ trợ cơng tác quản lí.
- Cơng cụ học tập và giải trí.
- Điều khiển tự động và Robot.
- Liên lạc, tra cứu, mua bán trực tuyến.
<b>Câu 8:</b>
Các thiết bị nhập: Bàn phím. Con chuột, ổ đĩa.
<b>Câu 9:</b>
Các thiết bị xuất: Màn hình, máy in, máy quét, loa,
ổ đĩa.
Gv: Văn bản, số, hình ảnh, âm
thanh, video,… trong máy tính
được gọi chung là?
<b>Câu 11:</b>
Gv: Bộ nhớ gồm có?
Gv: Lượng thơng tin mà một thiết
bị lưu trữ có thể lưu trữ được gọi
là?
<b>Câu 13:</b>
Gv: Đĩa cứng nào dưới đây lưu trữ
được nhiều thông tin hơn?
a) 24M b) 2400KB
c)24GB d) 240MB
<b>Câu 14:</b>
Gv: Phần mềm máy tính là?
<b>Câu 15:</b>
Gv: Phân loại phần mềm?
<b>Câu 16:</b>
Bộ xử lí của máy tính hiện đại thực
hiện bao nhiêu lệnh trong một
giây?
a) Một lệnh duy nhất.
b) 100 lệnh.
c) 1.000 lệnh.
d) Hàng triệu lệnh
<b>Câu 10:</b>
Dữ liệu
<b>Câu 11:</b>
Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài:
- Bộ nhớ trong: RAM
- Bộ nhớ ngoài: Đĩa cứng, đĩa mềm,USB (Flash),
CD
<b>Câu 12:</b>
Dung lượng nhớ
<b>Câu 13:</b>
Câu c. 24GB
<b>Câu 14:</b>
Chương trình máy tính
<b>Câu 15:</b>
Có hai loại phần mềm:
- Phần mềm hệ thống: quan trọng nhất là hệ điều
hành.
- Phần mềm ứng dụng.
<b>Câu 16:</b>
Câu d đúng: hàng triệu lệnh
5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Học bài và luyện tập thêm các thao tác ở nhà.
- Chuẩn bị cho bài mới: Học các phần lí thuyết đã học để tiết sau kiểm tra một
tiết.
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 16 - KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Học sinh biết làm quen với tin học và máy tính điện tử. Từ bài 1 đến bài 8.
- Biết vị tí các phím trên bàn phím và một số phím chức năng.
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- Học thuộc lí thuyết đã học từ bài 1 đến bài 8 ở SGK
3.
<b> Thái độ : </b>
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. Ma trận đề.
Nội dung chính Nhận biết Thơng
hiểu
Vận dụng cấp
độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Các câu cho kiểm tra Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 7
Câu 12
Câu14
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 10
Câu 11
Câu 13
Câu 15
Câu 9
Phần II
Tông số câu hỏi 7 7 3
Tông số điểm 3.5 3.5 3.0
% Điểm 35% 35% 30%
<b>Nội dung đề</b>
Trường PTDT N<b>ỘI TRÚ TÂN UYÊN</b>
Lớp: ……… KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:……… Môn: TIN HỌC
<b> </b> <b>Thời gian: 45 phút</b>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
I.<b> Trắc nghiệm: ( 7.5 điểm) (khoanh tròn vào những chữ cái của câu trả lời đúng </b>
nhất )
<b>Câu 1:(0.5đ) Khả năng của máy tính là:</b>
A: Tính tốn nhanh. B: Tính tốn với độ chinh
xác cao.
C: Lưu trữ lớn. D: Cả A, B ,C.
<b>Câu 2: (0.5đ) bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính.</b>
A: Bộ xử lí trung tâm (CPU). C: Bộ nhớ trong (RAM).
B: Bộ nhớ ngoài. D: Bộ nhớ chỉ đọc (ROM).
<b>Câu 3:(0.5đ) Đâu là thiết bị đưa dữ liệu vào của máy tính.</b>
A: Bàn phím, loa. B:màn hình máy in.
C: Bàn phím chuột. D: Đĩa mềm, màn hình.
<b>Câu 4:(0.5đ) Thơng tin được lưu trong máy tính cịn được gọi là?</b>
A: Văn bản. B: Hình ảnh.
C: Dữ liệu. D: Âm thanh.
<b>Câu 5:(0.5đ) Trong số các đơn vị đo dung lượng bộ nhớ dưới đây. Đơn vị nào lớn </b>
nhất.
A: Megabyte. B: Gygabyte.
C: Ki-lo-byte D: Byte.
<b>Câu 6:(0.5đ) Cấu trúc chung của máy tính điên tử.</b>
A: Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị ra. B: Bộ nhớ, thiết bị vào/ra, Màn
hình.
C: Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào D: Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ,
<b>Câu 7:(0.5đ) Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào?</b>
A: Khả năng và sự hiểu biết của con người. B: Hỗ trợ cơng tác quản lí.
C: Lưu trữ lớn D: Khả năng tính tốn nhanh
<b>Câu 8:(0.5đ) Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ</b>
được nhiều thông tin hơn?
A: 24GB B: 24MB
<b> C: 240MB</b> D: 2400KB
<b>Câu 9:(0.5đ) Chương trình soạn thảo văn bản ( WORD ) là loại phần mềm nào </b>
dưới đây?
Câu 10:(0.5đ) Hệ diều hành dùng để làm gì?
A: Điều khiển các thiết bị phần cứng. B: Điều khiển các chương trình
phần mềm.
C: Điều khiển các thiết bị lưu trữ thông tin. D: Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 11: (0.5đ) Thành phần nào của máy tính có nhiệm vụ trực tiếp thực hiện các </b>
lệnh của một chương trình máy tính.
A: Bộ nhớ. B: Bộ xử lí trung tâm (CPU).
C: Đĩa cứng. D: Màn hình.
<b>Câu 12: (0.5đ) Phần mềm Windows là phần mềm thuộc loại.</b>
A: Phần mềm hệ thống. B: Phần mềm tiện ích.
C: Phần mềm ứng dụng. D: Phần mềm soạn thảo.
<b>Câu 13: (0.5đ) Thông tin được biểu diễn trong máy tính dưới dạng nào?.</b>
A: Dãy nhị phân. B: Dãy bit.
C: 2 ký hiệu 0 và 1. D: Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 14: (0.5đ) Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ được gọi là.</b>
A: Megabyte. B: Dung luợng nhớ.
C: Gigabyte. D: Đĩa mềm.
<b>Câu 15: (0.5đ) Phần mềm máy tính là gì?</b>
A: Bộ xử lí (CPU). B: Bộ nhớ.
C: Bộ nhớ trong (RAM). D: Chương trình máy tính.
<b>II. Tự luận: (2.5 điểm)</b>
Những khả năng to lớn nào làm cho máy tính trở thành một cơng cụ xử lý thơng
tin hữu hiệu? Cho ví dụ cụ thể?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Học bài và luyện tập thêm các thao tác ở nhà.
- Chuẩn bị cho bài mới: Quan sát Trái Đất và các vì sao trong hệ mặt trời.
IV.Đáp án
I: Trắc nghiệm.
Câu hỏi A B C D
Câu 1 X
Câu 2 X
Câu 3 X
Câu 4 X
Câu 5 X
Câu 6 X
Câu 7 X
Câu 8 X
Câu 9 X
Câu 10 X
Câu 11 X
Câu 12 X
Câu 13 X
Câu 14 X
Câu 15 X
II: Tự luận.
- Khả năng tính tốn nhanh.
- Khả năng tính tốn với độ chính xác cao.
- Khả năng lưu trữ lớn.
- Khẳ năng làm việc không mệt mỏi (làm việc 24/24).
- Vd: ....
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 17 – Bài 8 QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
1.
<b> Kiến thức : </b>
- Học sinh biết sử dụng phần mềm “Solar System 3D Simulator” để quan sát hệ
mặt trời của chúng ta có những hành tinh nào, vì sao có các hiện tượng nhật thực,
nguyệt thực ?
2.
<b> Kỹ năng : </b>
- Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm “Solar System 3D
Simulator”.
- Thực hành : Khởi động và quan sát, thao tác với các nút lệnh.
3.
<b> Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức tự khám phá phần mềm, vừa làm vừ quan sát.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phần mềm, phịng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP:</b>
Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan. Thực hành theo nhóm.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung nghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu và đặt vấn đề</b>
Để biết được sự chuyển động của trái đất và các vì sao, vì sao có hiện tượng ngày và
đêm . . . chúng ta tìm hiểu điều đó qua phần mêm Solar System
<b>Hoạt động: 2 Tìm hiểu cách khởi động phần mềm</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung nghi bảng</b>
* Trái đất chúng ta quay quanh mặt
trời như thế nào? Vì sao lại có hiện
tượng ngày và đêm, hiện tượng
nhật thực, nguyệt thực? Hệ mặt
trời chúng ta có những hành tinh
nào?
* Gv: các em sẽ tìm hiểu và trả lời
<b>1. Phần mềm: Solar System 3D Simulator</b>
<i><b>- Khởi động: Nháy đúp chuột vào biểu tượng</b></i>
trên màn hình.
<b>2. Các lệnh điều khiển quan sát.</b>
1. Nháy chuột vào nút để làm hiện lên
(hoặc ẩn đi) quỹ đạo chuyển động của các hành
* Gv: Phần mềm mô phỏng Hệ
Mặt trời sẽ giải đáp cho chúng ta
những câu hỏi đó.
? Để thực hiện được với phần mềm
đầu tiên chúng ta phải làm gì ?
* Hs: Khởi động phần mềm.
? Nêu các cách khởi động phần
mềm mà em biết.
? Hãy cho biết các em nhìn thấy
trong khung chính của màn hình có
gì?
* Hs: Mặt trời và các vì sao.
* Gv: Giới thiệu.
- Mặt trời màu đỏ rực nằm ở trung
tâm
- Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời
nằm trên các quỹ đạo khác nhau
quay xung quanh Mặt trời.
- Mặt trăng chuyển đông như một
vệ tinh quay xung quanh Trái Đất.
* Để quan sát được rõ ta cần điều
khiển tầm nhìn bằng cách điều
khiển các nút lệnh.
* Gv: Giới thiệu sơ lược về phần
mềm.
- Hướng dẫn cách điều khiển,
chỉnh khung nhìn, sử dụng các nút
lệnh trong cửa sổ của phần mềm.
- Các nút lệnh này sẽ giúp chỉnh vị
trí quan sát, góc nhìn từ vị trí quan
sát đến Hệ Mặt Trời và tốc độ
chuyển động của các hành tinh
trong Hệ Mặt Trời.
* Hs: Quan sát trên máy qua đó
học cách điều khiển.
tinh.
2. Nháy chuột vào nút sẽ làm cho vị trí
quan sát tự động chuyển động trong không gian.
Chức năng này cho phép chọn vị trí quan sát thích
hợp nhất.
3. Dùng chuột di chuyển thanh cuốn ngang trên
biểu tượng để phóng to,
thu nhỏ khung nhìn, khoảng cách từ vị trí quan sát
đến mặt trời sẽ thay đổi theo.
4. Dùng chuột di chuyển thanh cuốn ngang trên
biểu tượng để thay đỏi
vận tốc chuyển động của các hành tinh.
5. Các nút lệnh dùng để nâng lên hay hạ
xuống vị trí quan sát hiện thời so với mặt phẳng
ngang của toàn Hệ mặt trời.
6. Các nút lệnh dùng để dịch
chuyển tồn bộ khung nhìn lên trên, xuống, sang
trái, phải. Dùng nút để đặt lại vị trí mặc
định của hệ thống, đưa mặt trời về vị trí trung tâ
của khung nhìn.
7. Nháy chuột vào nút để xem chi tiết thông
4. Củng cố và luyện tập.
- Biết được cách khởi động phần mềm và các lệnh điều khiển quan sát.
- Xem trong Hệ Mặt Trời gồm cố những hành tinh nào?
- Cách xem thông tin chi tiết của mỗi hành tinh.
5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
- Về nhà xem lại nội dung bài học, làm lại đầy đủ các bài tập, tập thực hành quan
sát trái đất với phần mềm Solar System 3D
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 19 – Bài 9 QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI (tt)</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1 . Kiến thức : </b>
- Học sinh biết sử dụng phần mềm “Solar System 3D Simulator” để quan sát hệ
mặt trời của chúng ta có những hành tinh nào, vì sao có các hiện tượng nhật thực,
nguyệt thực ?
<b>2 . Kỹ năng : </b>
- Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm “Solar System 3D
Simulator”.
- Thực hành : Khởi động và quan sát, thao tác với các nút lệnh.
<b>3 . Thái độ : </b>
- Nghiêm túc, có ý thức tự khám phá phần mềm, vừa làm vừ quan sát.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phần mềm, phòng máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP</b>
Đặt vấn đề học sinh trao đổi, quan sát trực quan. Thực hành theo nhóm.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Khởi động phần mềm Solar System 3D </b>
- Nêu các lệnh điều khiển quan sát.
<b>3.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Nội dung </b>
- Gv: Khởi động phần mềm Solar System
3D.
- Hs: Nháy đúp vào biểu tượng
- Gv: Điều khiển quỹ đạo chuyển động để
quan sát sự chuyển động của Trái đất và
các vì sao.
- Gv: Hãy giải thích hiện tượng ngày và
đêm trên trái đất?
- Gv: Tại sao lại có hiện tượng nhật thực?
Điều khiển phần mềm sao cho học sinh
nhìn thấy được hiện tượng.
- Gv: Tại sao lại có hiện tượng nguyệt
thực?
Điều khiển phần mềm sao cho học sinh
nhìn thấy được hiện tượng.
- Gv: Điều khiển khung nhìn để học sinh
quan sát được tồn bộ q trình Trái Đất
quay xung quanh Mặt Trời và nhìn rõ được
Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.
- Gv: Hướng dẫn và giải thích phần xem
thơng tin chi tiết.
- Diameler : Đường kính.
- Orbit : Tốc độ quỹ đạo di chuyển.
- Orbittal period : Mặt Trời
- In clinnation to Ecliptic : Độ dốc, độ
nghiêng.
- Planet Day : Hành tinh quay quanh 1
vòng.
- Mass : Khối lượng.
- Den Sity : Độ dày.
- Tem Pera ture : nhiệt độ
- Gv: Sử dụng thông tin của phần mềm hãy
trả lời các câu hỏi sau.
Solar System 3D
- Hs: Nháy chuột vào nút
và nút
- Hs: Mặt trăng quay xung quanh trái
đất và tự quay xung quanh mình
nhưng ln hướng một phía về Trái
Đất, Trái Đất quay xung quanh Mặt
Trời.
Hiện tượng ngày và đêm là:
- Hiện tượng ngày: Khi nửa
Trái Đất hướng về phía Mặt
Trời được Mặt Trời chiếu
sáng.
- Hiện tượng đêm : Khi nửa cịn
lại khơng được Mặt Trời
chiếu sáng tới.
- Hs: Hiện tượng nhật thực là Mặt
Trời, Mặt Trăng , Trái Đất thẳng
hàng ( Mặt Trăng ở giữa)
- Hs: Hiện tượng nguyệt thực là Mặt
Trăng, Trái Đất, Mặt Trời thẳng
hàng.
-Hs: Quan sát và điều khiển.
- Trái Đất nặng bao nhiêu?
- Quỹ đạo của Trái Đất dài bao nhiêu?
- Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh?
Gv: Nêu vị trí các vì sao.
- 1 Mercury : Sao thủy
- 2 Venus : Sao kim
- 3 Earth : Trái đất
- 4 Jupiter : Sao mộc
- 5 Saturu : Sao thổ
- 6 Uranus : Sao thiên vương
- 7 Neptune : Sao hải vương
- 8 Mars : Sao hỏa
- Hs: phân theo nhóm tìm hiểu và trả
lời.
4. Củng cố và luyện tập.
- Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh .
- Xem trong Hệ Mặt Trời gồm cố những hành tinh nào?
- Tại sao có hiện tượng ngày và đêm?
- Cách xem thông tin chi tiết của mỗi hành tinh.
- Về nhà xem lại nội dung bài học.
- Tập thực hành quan sát trái đất với phần mềm Solar System 3D nếu có điều
kiện
- Chuẩn bị bài học tới.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH</b>
<b>Tiết 19 – Bài 9 VÌ SAO CẦN CĨ HỆ ĐIỀU HÀNH?</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1 . Kiến thức : </b>
- Học sinh hiểu được sự cần thiết của máy tính cần có hệ điều hành.
- Nắm được những vấn đề cơ bản cách quản lí của hệ điều hành với phần cứng,
phần mềm trong máy tính.
<b>2 . Kỹ năng : </b>
- Dùng hình ảnh minh họa giúp học sinh hiểu.
<b> 3. Thái độ : </b>
- Nghiêm túc có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, SGK vở ghi bài, xem bài mới trước ở nhà.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP.</b>
- Lấy ví dụ cụ thể, phân tích trực quan thực hành.
- Đọc sách giáo khoa và liên hệ thực tế.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giải thích hiện tượng nhật thực dựa trên phần mềm Solar System 3D.
- Giải thích hiện tượng nguyệt thực dựa trên phần mềm Solar System 3D.
<b>3.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt đông 1: quan sát ngã tư đường phố giờ cao điểm.</b>
Gv: Dùng hình ảnh minh họa yêu cầu học
sinh, yêu cầu học sinh nhận xét hoặc sử
dụng kinh nghiệm thực tế học sinh quan sát
tại địa phương.
- Mật độ các phương tiện đông => dễ gây
ách tắc giao thơng
- Hệ thơng đèn tín hiệu đang đỏ.
- Vị trí các phương tiện so với tín hiệu đen
giao thông đỗ đúng quy định
Hs: Quan sát hình ảnh hoặc hiểu biết của
bản thân đưa ra ý kiến nhân xét.
Gv: Nhận xét ý kiến của học sinh và bổ
sung tổng hợp lại.
Hs: Chú ý lắng nghe, ghi chép bài.
Gv: Yêu cầu hs tự rút ra vài trị của hệ
thơng đèn tín hiệu giao thơng.
Hs: Rút ra vai trị của đèn tín hiệu giao
thơng, ghi chép bài.
=> Đèn giao thơng có vai trị:
- Phân luồng các phương tiện giao
thông.
- Điều khiển các phương tiện giao
thơng đi đúng theo tín hiệu đèn.
<b>Hoạt động 2: Quan sát: Trường hợp trương bị mất thời khóa biểu.</b>
Gv: Dùng hình ảnh minh họa, yêu cầu học
sinh nhận xét hình vẽ hoặc sử dụng kinh
nghiệm thực tế học sinh quan sát đợc tại địa
phơng.
- T×nh h×nh học sinh: Hỗn loạn, nhốn nháo
- Tình hình giáo viên: Không biết lớp dạy,
giờ dạy.
Hs: Quan sát hình ảnh, hoặc sử dụng sự
hiểu biết của bản thân đa ta các ý kiến nhận
xét dựa trên các tiêu chí giáo viên đa ra.
Gv: Nhận xét ý kiến trả lời của học sinh, bổ
sung, tổng hợp.
Hs: Chú ý lắng nghe, ghi chép bài.
Gv: Yờu cu hc sinh tự rút ra vai trò của
hệ thống đèn giao thụng:
Hs: Tự rút ra vai trò của thời khoá biểu, ghi
chÐp bµi.
<b>Hoạt động 3: Cỏi gỡ điều khiển máy tính?</b>
Gv: Nhắc lại giỳp hs gợi nhớ cho học sinh:
“Trong các chơng trình phần mềm hệ
thống, chơng trình nào quan trọng nhất?”
Hs: Nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi: “hệ
điều hành”
Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và
đàm thoại nêu vấn đề: “Vậy em hiểu hệ
điều hành có nghĩa là thế nào?”. Giáo viên
hớng dẫn và cùng học sinh phân tích từ:
- Hệ có nghĩa là hệ thống.
- §iỊu cã nghĩa là điều khiển.
- Hnh cú ngha l hnh ng hoạt động.
- Học sinh cùng ý đa ra ý kiến theo sự gợi
ý, hớng dẫn của giáo viên.
Gv: Từ đó đa ra khái niệm hệ điều hành.
Hs: Chú ý quan sỏt, ghi chộp bi
Gv: Yêu cầu học sinh tự rút ra vai trò của
hệ điều hành trong máy tính.
Hs: T duy và trả lời câu hỏi.
Gv: Kết luận.
Hs: Chú ý lắng nghe, ghi chép bài.
- H iu hnh có nghĩa là hệ thống
điều khiển các hoạt động của mỏy
tớnh.
Hệ điều hành thùc hiÖn nhiÖm vụ
sau:
- Điều khiển các thiết bị phần cứng
- Tổ chức việc thực hiện các chơng
trình phần mềm.
4. Cng c v luyn tp.
-Hs: c phn ghi nh
-Gv: Hệ điều hành có vai trò nh thế nào trong máy tính?
-Hs Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4,5 SGK
5. Hng dn hc sinh học bài ở nhà.
- Trả lời lại các câu hỏi SGK vào vở ghi.
- Ôn lại các kiến thức đã học
V. RÚT KINH NGHIỆM.
...
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 20 – Bài 10 HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1 . Kiến thức :</b>
- Học sinh biết được hệ điều hành là phần mềm máy tính được cài đặt đầu tiên
trong máy tính và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính.
<b>2 . Kỹ năng :</b>
- Quan sát nhận biết hệ điều hành.
<b> 3. Thái độ : </b>
- Nghiêm túc có ý thức trong học tập.
II.
<b> CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, SGK vở ghi bài, xem bài mới trước ở nhà.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP.</b>
- Hs: Quan sát ví dụ cụ thể rồi đưa ra các ý kiến của mình.
- Gv : Tổng hợp, phân tích các ý kiến.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số, đồng phục.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Hệ điều hành điều khiển các thiết bị nào của máy tính?</b>
- Phần mềm là gì? Nêu tên một vài phần mềm mà em biết.
<b>3.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ điều hành là gì?</b>
-Gv: Ở bài trớc chúng ta đã thấy đợc vai
trò quan trọng của hệ điều hành. Vậy hệ
điều hành là gì? Nó có phải là một thiết bị
lắp đặt trong máy tính khơng? Hình thù
của nó ra sao.
- Hs: Nghe, t duy nhớ lại kiến thức và trả
lời các câu hỏi theo ý hiĨu cđa m×nh.
=> Hệ điều hành là hệ thống iu khin
hot ng ca mỏy tớnh.
=>Hệ điều hành không phải là một thiết
bị phần cứng nên không có hình thù nào.
<b>Hot ụng 2: Khỏi Nim v h iu hnh.</b>
- Gv: Hệ điều hành là một chơng trình
máy tính.
-Hs: Chú ý lắng nghe và ghi chép bài
Gv: giải thích vị trÝ cđa hƯ ®iỊu hành
trong máy tính so víi c¸c phần mềm
khác.
- H iu hnh l phn mm đầu tiên đợc
cài đặt trong máy tính.
- Tất cả các phần mềm khác chỉ có thể cài
- Máy tính chỉ có thể sử dụng đợc khi có
hệ điều hành. Hệ điều hành là sự sống của
máy tính.
- Gv: Giíi thiƯu về một số hệ điều hành
hiện nay:
H điều hành đợc sử dụng phổ biến hiện
này là hệ điều hành Windows của hãng
Microsoft.
4. Củng cố và luyện tập.
<b>- Hệ điều hành là phần mềm hay phần cứng? </b>
- Khẳng định lại hệ điều hành là một phần mềm máy tính. Khơng có hệ điều hành
thì máy tính không hoạt động được.
5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
- Nhắc nhở học sinh xem lại bài và chuẩn bị dụng cụ học tập và xem bai mới.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 21 – Bài 10 HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?(tt)</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1 . Kiến thức : </b>
- Học sinh biết được chức năng của hệ điều hành.
- Học sinh trình bầy được các chức năng của hệ điều hành.
<b>2 . Kỹ năng : </b>
- Học sinh quan sát. Và tìm hiểu trên máy tính.
<b> 3. Thái độ : </b>
-Học sinh nghiêm túc có ý thức xây dựng bài, hăng hái phát biểu ý kiến.
II.
<b> CHUẨN BỊ</b>
- Gv: Giáo án, SGK máy tính, máy chiếu.
- Hs: dụng cụ học tập, SGK, vở ghi baifxem bài mới trước ở nhà.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP .</b>
- Học sinh quan sát hoạt động của máy khi khởi động rồi đưa ra ý kiến.
- Gv: tổng hợp phân tích các ý kiến.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sí số đồng phục.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu hệ điều hành là gì?
- Khái niệm của hệ điều hành ?
<b>3.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành</b>
- Gv: Qua tìm hiểu ở các phần trên, hãy cho biết
hệ điều hành có các nhiệm vụ nào?
- Hs: Suy nghĩ trả lời theo yêu cầu
-Gv: Chốt lại vấn đề và rút ra kết luận từ ý kiến
trả lời của học sinh
<b>- Gv: Đây là giao diện của hệ điều hành </b>
Hệ điều hành máy tính có các
nhiệm vụ:
- Điều khiển phần cứng và tổ chức
thực hiện các chương trình máy
tính.(Đây chính là nhiệm vụ quan
trọng nhất của hệ điều hành)
- Cung cấp giao diện cho người
dùng. Giao diện là môi trường
giao tiếp cho phép con người trao
đổi thơng tin với máy tính trong
q trình làm việc.
- Tổ chức và quản lý thơng tin
trong máy tính
<b>Hoạt động 2: Phân loại hệ điều hành</b>
- Đây là giao diện của hệ điều hành MS-DOS. Hệ
điều hành đơn nhiệm một người dùng.
- Đơn nhiệm một người dùng: Trong hệ điều
hành này, các chương trình phải được thực hiện
lần lượt. Mỗi lần làm việc chỉ có một người được
đăng nhập hệ thống.
- Đây là hệ điều hành đa nhiệm một người dùng.
Windows 98.
Hệ điều hành có 3 loại chính
sau:
-Đa nhiệm một người dùng: hệ điều hành loại
này chỉ cho phép một người được đăng nhập hệ
thống nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực
hiện đồng thời nhiều chương trình.
- Đây là giao diện của hệ điều hành Windows XP
- Đa nhiệm nhiều người dùng: hệ điều hành loại
này cho phép nhiều người được đồng thời đăng
nhập hệ thống. Hệ thống có thể thực hiện đồng
thời nhiều chương trình. Hệ điều hành loại này
khá phức tạp, đòi hỏi máy phải có bộ xử lý mạnh,
bộ nhớ trong lớn.
- Đa nhiệm một người dùng:
Ví dụ: Windows 98
- Đa nhiệm nhiều người dùng:
Ví dụ: Windows SP.
4. Củng cố và luyện tập.
<b>- Hệ điều hành được chia thành mấy loại.</b>
- Trả lời câu hỏi và bài tập trong SGK.
5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
<i>- </i>Nhắc nhở học sinh học bài.
- Làm lại các bài tập trong SGK. Xem trước bài 11
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 22 – Bài 11 TỔ CHỨC THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH</b>
I.
<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1 . Kiến thức : </b>
- Biết cách thức máy tính lưu trữ thơng tin.
- Hiểu được khái niệm Tệp và Thư mục.
- Hiểu được khái niệm đường dẫn.
- Thực hiện được một số thao tác cơ bản với Tệp và Thư mục.
<b>2 . Kỹ năng.</b>
- Học sinh quan sát. Và tìm hiểu trên máy tính.
<b> 3. Thái độ : </b>
<b>- Hs có thái độ nghiêm túc học tập và làm theo hướng dẫn của giáo viên.</b>
II.
<b> CHUẨN BỊ.</b>
- Gv: Giáo án, máy tính, máy chiếu.
- Hs: Chuẩn bị bài cũ, đọc và tìm hiểu bài mới.
III.
<b> PHƯƠNG PHÁP.</b>
- Lấy ví dụ cụ thể, đàm thoại, phân tích, tổng hợp, minh hoạ trực quan, thực hành.
IV.
<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sí số đồng phục.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Hãy nêu các nhiệm vụ của hệ điều hành đối với máy tính? Có mấy loại hệ điều </b>
hành chính? Kể tên.
<b>3.Bài mới.</b>
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ TÂN UYấN<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tệp tin là gì?</b> <i>Giỏo ỏn: Tin học </i>
Gv: Thuyết trình và lấy vd hình ảnh về cây
th mơc cho häc sinh quan s¸t.
GV: Giới thiệu chi tiết các ổ đĩa, th mục và
tệp.
Tệp đóng vai trị nh là đơn vị lu trữ thông
tin cơ bản đợc hệ điều hành quản lý.
Gv: Theo em, Tệp tin có thể chứa đợc nhiều
dữ liệu hay khơng?
Gv: TƯp tin cã thể rất nhỏ, chỉ chứa một vài
ký tự hoặc có thể rất lớn, chứa nội dung cả
một quyển sách dày.
Gv: Có thể lấy VD trong thực tế hình ảnh tệp
tin: Quyển sách, công văn, giấy tờ, video
clip nhạc..
Gv: Tên tệp thờng gồm 2 phần: Phần tên và
phần mở rộng, hai phần này ngăn cách bởi
dấu chấm.
Gv: Treo hình ảnh một số tệp tin (nh h×nh
SGK).
Gv: Lấy hình ảnh th viện để minh hoạ cho
th mục.
Gv: Các tệp đợc tổ chức, quản lý dới dạng
cây th mục.
Gv: Mỗi tệp đợc đặt trong một th mục, mỗi
th mục có thể chứa nhiều tệp hoặc chứa các
th mục con.
<b>1. TÖp tin(Tập tin, file, tệp)</b>
- Tệp tin là đơn vị cơ bản để lu trữ
thông tin trên thiết bị lu trữ.
- C¸c tƯp cã thĨ là: Tệp hình ảnh, tệp
văn bản, tệp âm thanh, các chơng
trình.
<b>Tờn tp tin :</b>
+ Gm 2 phn :
- Phần tên (bắt buộc phải có)
- Phần mở rộng (phần đi) (khơng
nhất thiết phải có)
- Hai phần cách nhau bởi dấu chấm
(.)
Vdụ :baihoc.doc; baitho.txt;
sohoc.doc; hinhhoc.doc
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về th mục</b>
Gv: Việc tìm kiếm thơng tin trên máy tính
<b>2. Th môc</b>
- Hệ điều hành tổ chức các tệp trên
đĩa thành các thư mục.
- Mỗi thư mục có thể chứa các tệp
hoặc các thư mục con
- Th mơc ë ngoµi cïng gäi lµ Th
mơc gốc.
- Trong mỗi th mục có các th mục
con.
- Th mục chứa các th mục con gọi là
th mục mĐ.
- Trong mét th mơc cã thĨ chøa c¶
tƯp vµ th mơc con.
+ Thư mục mẹ : Là thư mục có
chứa các thư mục con
+ Thư mục con : Là thư mục nằm
trong các thư mục mẹ
+ Thư mục gốc : Là thư mục được
tạo ra đầu tiên trên đĩa
- Các tệp trong cùng một thư mục
phải có tên khác nhau.
4. Củng cố và luyện tập.
- Thông tin trên đĩa đợc tổ chức theo cấu trúc hình cây gồm các tệp và th mục.
- Nhắc lại quy cách đặt tên tệp và tên th mục.
- Th môc gốc, th mục mẹ, th mục con.
- Trả lời câu hái 1,2,5 ( SGK/Tr47)
5. Hướng dẫn học sinh học bài nh.
- Đọc thông tin hớng dẫn SGK.
- Luyện tập ở nhà với máy tính nếu có điều kiện.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>Tiết 23 – Bài 11 TỔ CHỨC THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH(tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu đợc khái niệm về đờng dẫn và các thao tác chính đối với tệp và th mục.
- Từ cây th mục cụ thể, HS có thể chỉ ra đờng dẫn tới các th mục và các tệp trong
cấu trúc.
<b>2. K nng.</b>
- Bớc đầu thao tác xem thông tin về tƯp vµ th mơc.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>- Hs có thái độ nghiêm túc học tập và làm theo hướng dẫn của giáo viên.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
- Gv: Giáo án, máy tính, máy chiếu.
- Hs: Chuẩn bị bài cũ, đọc và tìm hiểu bài mới.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP. </b>
- Học tập thảo luận theo nhóm, tìm hiểu, thảo luận về cách tổ chức, quản lí thơng
tin của hệ điều hành.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Thơng tin là gì ? các dạng thơng tin ? cách biểu diễn thông tin.
- Nờu cách đặt tên tệp và tên th mục.
3.Bài mới.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vể đường dn</b>
Gv: Trỡnh chiu hình ảnh cây th mục cho
HS quan sát và đa ra khái niệm vÒ dên
dÉn.
Gv: Giới thiệu đờng dẫn tới các tệp cụ
thể.
Gv: Yêu cầu HS chỉ ra các đờng dẫn khác
trong cây th mục.
Gv: Hệ điều hành cho phép ngời dùng có
thể thực hiện các thao tác sau đối với các
th mục và tệp tin.
+ Mỗi thao tác Gv làm mẫu cho hs quan
sát và giới thiệu vào tiết sau sẽ thực hành
các thao tác này.
<b>Đờng dẫn</b>
- ng dn l dóy tờn các th mục lồng
nhau, đặt cách nhau bởi dấu “\”; bắt đầu
từ một th mục xuất phát nào đó và kết
thúc bằng th mục hoặc tệp để chỉ ra đờng
tới th mục hoặc tệp tơng ứng.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu các thao tác chính với tệp và thư mục</b>
-Gv: Giới thiệu các thao tác chính về tệp
và thư mục cho HS hiểu.
<b>Các thao tác chính với tệp và thư mục</b>
+ Hệ điều hành cho phép người dùng thực
D
Sách giáo khoa
Mơn Tốn
Mơn Hóa Học
Mơn Tiếng Anh
Mơn Ngữ Văn
- Cho HS quan sát cách tổ chức thơng
tin trên máy tính.- HS quan sát
Gv: Cho HS nhắc lại phần đường dẫn
-Gv: Có mấy thao tác chính với tệp tin và
thư mục? Kể tên các thao tác - HS: Trả
lời
-Gv: Cách tổ chức, sắp xếp thông tin
trong máy tính như thế nào? Gồm có?
- Hs: Theo dạng hình cây, gồm có thư
mục, tệp tin
-Gv: thao tác mẫu cách tạo mới thư mục,
gọi hai em thao tác lại
-Hs thao tác
-Gv: Thao tác mẫu cách tạo tệp tin, gọi
một em thao tác lại
-Hs: Thao tác
-Gv: Thao tác mẫu cách xóa tệp tin, thư
mục
-Gv: Gọi một em thao tác - HS thao tác
-Gv: thao tác mẫu cách đổi tên tệp tin, thư
mục
-Gv:Gọi một em thao tác - HS thao tác
-Gv: Thao tác mẫu cách sao chép tệp tin,
-Gv: Gọi một em thao tác - HS thao tác
-Gv: Thao tác mẫu cách di chuyển tệp tin
thư mục
-Gv: Gọi một em thao tác - HS thao tác
hiện các thao tác:
- Xem thông tin về tệp tin, thư mục.
- Tạo mới
- Xóa
- Đổi tên
- Sao chép
- Di chuyển
<b>a) Tạo mới:</b>
<b> * Thư mục:</b>
B1) Nháy phải chuột tại màn hình trống.
B2) Di chuyển đến New chọn Folder
B3) Gõ tên gõ phím Enter
* Tệp tin:
B1) Mở phần mềm cần
VD: Word, Excel, …
B2) File Save as chọn đường dẫn để
lưu tệp tin
B3) Gõ tên vào khung File name chọn
Save
b) Xoá:
B1) Nháy chọn thư mục hoặc tệp tin cần
xố
B2) Gõ phím Delete Yes
c) Đổi tên:
B1) Nháy phải chuột tại thư mục, tệp tin
cần đổi tên
B2) Chọn Rename
B3) Gõ tên mới gõ phím Enter
d) Sao chép:
B1) Nháy chọn thư muc, tệp tin cần sao
chép
B2) Nháy chuột phải chọn Copy
B3) Chọn đường dẫn để sao chép đến
B1) Nháy chọn thư muc, tệp tin cần di
chuyển
B2) Nháy chuột phải chọn Cut
B3) Chọn đường dẫn để di chuyển đến
B4) ) Nháy chuột phải chọn Paste
<b>4. Củng cố và luyện tập.</b>
- Chỉ ra đờng dẫn trên cây th mục.
- Các thao tác chính với tệp và th mục.
- Tr¶ lêi c©u hái 3,4,5 SGK/Tr.47.
<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài nh.</b>
- Làm lại tất cả các câu hỏi và bài tập phần cuối bài học.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện.
<b>V. RT KINH NGHIM</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
Ngày Giảng:
<b>BÀI 11: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>
<b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Học sinh nắm lại những kiến thức, khái niệm đã học về thông tin.
Nắm được những cách tổ chức thông tin của hệ điều hành.
Nắm được một số khái niệm về tệp tin, thư mục, đường dẫn...
Học sinh làm quen với hệ điều hành Windows.
Học sinh thấy được những ưu điểm hệ điều hành Windows so với hệ điều hành
khác(hệ điều hành MS DOS) và sự giống nhau của các phiên bản khác nhau của
Windows (Windows 95, Windows 98).
<b>II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN</b>
GV: SGK, giáo án, phòng máy
HS: Vở ghi, đồ dùng
<b>III.CÁCH THỨC TIẾN HÀNH</b>
Học sinh thảo luận nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>A/ </b>
TỔ CHỨC
6A 6A
<b>B/ </b>
Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa tệp tin và thư mục?
Có thể đặt tên 2 tệp tin giống nhau trong cùng một thư mục không?
<b>C/ </b>
BÀI MỚI
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
GV giới thiệu hệ điều hành Windows XP
(phiên bản được dùng phổ biến nhất hiện nay),
sau đó so sánh với các phiên bản trước đó của
Windows.
<b>? Học sinh có thể tự nhận xét sự khác biệt giữa</b>
các phiên bản khác nhau của HĐH Windows.
<b>? Từ màn hình làm việc chính của Windows</b>
các em hãy cho biết cơng dụng của một số biểu
tượng (mỗi học sinh trả lời một vài biểu tượng
chính).
Màn hình làm việc
<b>Bài 12: Hệ điều hành Windows</b>
<b>1. Giới thiệu hệ điều hành MS</b>
<b>Windows:</b>
<b>a.</b> Hệ điều hành Windows
được dùng ở các máy tính cá nhân.
<b>b.</b> Có nhiều phiên bản khác
nhau của hệ điều hành Windows
(Windows 95, Windows 98,
Windows 2000 ...) ở đây chúng ta
đang nói đến phiên bản đang dùng
phổ biến nhất hiện nay, đó là
Windows XP.
<b>2. Màn hình làm việc chính của</b>
<b>Windows</b>
<b>a)</b> Màn hình làm việc
(Xem hình)
<b>b)</b> Các đối tượng chính nhìn thấy
trên màn hình Windows.
<b>c.</b>My Computer : Thể hiện các
- Muốn xem chi tiết của biểu tựng
ta nhấn đúp chuột trái lên biểu
tượng đó.
- My Network Places
Chứa các thơng tin của các máy
tính khác trong hệ thống mạng máy
tính.
<i><b>Như vậy Windows cho phép làm</b></i>
<i><b>việc với các thông tin không nằm</b></i>
58
Thùng rác
của HĐH
Một số biểu
tượng của các
Em biết gì về biểu tượng này?
- GV giới thiệu ngắn gọn về lợi ích của mạng
máy tính.
<i><b>trên cùng một máy tính mà em</b></i>
<i><b>đang dùng.</b></i>
- Recycle Bin
Là nơi chứa các tệp tin hay thư
mục bi xoá, tại đây ta có thể xố
vĩnh viễn hoặc khơi phục lại tệp tin,
thư mục bị xoá.
Ngồi các biểu tượng chính đã
nêu thì trên màn hình cịn có những
biểu tượng của các chương trình ứng
dụng, các biểu tượng này nhiều hay
ít tuỳ thuộc vào người sử dụng cài
nhiều hay ít chương trình vào máy
tính.
<b>D/ </b>
CỦNG CỐ
a) Một bạn gõ vào máy như sau: C:\Program Files\Microsoft Office\Office10
Em hãy giải thích?
b) Trình bày những thao tác chính với tệp tin và thư mục?
<b>* Trả lời các câu hỏi trong SGK (tr 47).</b>
<b>E/ </b>
HDVN:
<b>d.</b> Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK/47.
<b>e.</b> Chuẩn bị: đọc các phần còn lại của bài 12 “Hệ điều hành Windows”
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>TIẾT 25 - BÀI 11: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-Học sinh làm quen với hệ điều hành Windows.
-Học sinh thấy được những ưu điểm hệ điều hành Windows so với hệ điều hành
khác(hệ điều hành MS DOS) và sự giống nhau của các phiên bản khác nhau của
Windows (Windows 95, Windows 98).
-GV: SGK, giáo án, phòng máy
-HS: Vở ghi, đồ dùng
<b>III.CÁCH THỨC TIẾN HÀNH</b>
Học sinh thảo luận nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>A. TỔ CHỨC</b>
6A: 6A :
<b>B. </b> KTBC:
-Em hãy kể một số chức năng của hệ điều hành? Kể tên một số biểu tượng
chính trên màn hình Desktop của Windows XP?
<b>C. BÀI MỚI</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
Khi nháy vào nút Start em có nhận xét gì?
<b>? Các em hãy cho biết đâu là nhóm lệnh các</b>
ứng dụng, đâu là nhóm các lệnh hỗ trợ thường
dùng (A?, B?).
<b>c. Nút Start và bảng chọn Start</b>
Bảng chọn Start (khi nháy chuột
vào nút Start) chứa các nhóm lệnh:
<b>f.</b> Nhóm các ứng dụng
hay dùng.
<b>g.</b> Nhóm các tiện ích hỗ
trợ thường dùng
<b>d. Thanh công việc (Task bar)</b>
Thanh cơng việc có chức năng
giúp ta xử lý, thực hiện các cơng
việc nhanh chóng và thuận tiện.
Nó bao gồm:
<b>h.</b> Nút Start
<b>i.</b> Quick lunch (khởi động
nhanh)
<b>j.</b> Các chương trình đang
chạy
<b>k.</b> Các chương trình chạy
ngầm
<b>l.</b> Đồng hồ thì gian hệ
thống
<b>? Em nhìn vào thanh TaskBar và hãy nêu vài</b>
cơng dụng đang có trên thanh cơng việc.
Cửa sổ hệ thống:
Cửa sổ các chương trình ứng dụng:
<b>E. Cửa sổ làm việc</b>
Đây là đặc trưng của chương
trình Windows, khi chạy trên nền
Windows, mỗi chương trình đều
có cửa sổ riêng, người sử dụng gia
tiếp với chương trình thông qua
cửa sổ làm việc tương ứng của nó.
1. Cửa sổ hệ thống
2. cửa sổ các trình ứng dụng
<b>F.</b> Control panel
- Là một chức năng hệ thống của
hệ điều hành, chứa các lệnh cài
đặt cấu hình chính của hệ điều
hành
<b>G.</b>Đĩa, tệp và thư mục
<b>m.</b> Thông tin được lưu trữ
trong các tệp, các tệp nằm trong
các thư mục, các thư mục lại nằm
trong các đĩa.
<b>n.</b> Cần phân biệt đĩa trong
máy tính với đĩa trong mạng máy
tính khác nhau. Ngồi ra cịn có
đĩa mềm, đĩa quang, đĩa CD. . .
<b>o.</b> Cần nắm vững cấu trúc
tệp và thư mục lưu trữ thông tin.
Control Panel
Mơ hình cấu trúc hình cây của thư mục trong
máy tính
- ở phần này học sinh sẽ được thực hành để
nắm vững các kỹ năng để xử lí các đối tượng
thông tin.
<b>p.</b> Một số kỹ năng cần
nắm như: Tạo mới, xoá, sao chép,
di chuyển đối tượng.
<b>D. </b> CỦNG CỐ
-Nêu các cách chạy một số chương trình ứng dụng có trong máy tính?
-Học sinh làm bài tập SGK trang 51.
<b>E. HDVN:</b>
- Chuẩn bị bài thực hành 2: Làm quen với Windows.
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>TIẾT 26 - BÀI THỰC HÀNH 2: LÀM QUEN VỚI WINDOWS</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-Làm quen với hệ điều hành Windows XP qua một số thao tác: làm quen với
thanh Taskbar, xem và chạy một số chương trình ứng dụng, thay đổi màn hình
-Rèn kỹ năng sử dụng chuột khi làm việc trong môi trường Windows.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN</b>
-GV: SGK, giáo án, phòng máy
-HS: Vở ghi, đồ dùng
<b>III.CÁCH THỨC TIẾN HÀNH</b>
-Học sinh thực hành theo nhóm, thảo luận, minh họa, quan sát trực quan.
<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>A. </b> TỔ CHỨC
6A: 6B:
<b>B. </b> KTBC:
-Em hãy kể một số chức năng của hệ điều hành? Kể tên một số biểu tượng
chính trên màn hình Desktop của Windows XP?
<b>C. </b> BÀI MỚI
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Để đảm bảo riêng tư khi làm việc trên
máy tính, nhất là máy tính dùng chung cho
nhiều ngườis, Windows XP cho phép mỗi
người dùng có thể đăng nhập riêng một tài
GV: Khi khởi động Windows, màn hình đăng
nhập có dạng tương tự sau:
HS: quan sát, thực hành sau khi giáo viên giới
thiệu, minh họa trên máy chiếu
GV: Sau khi đăng nhập, màn hình nền hiện ra.
Em có thể thấy trên đó các biểu tượng, nút
Start, thanh công việc (Taskbar) ...
GV: Giới thiệu và minh họa về nút Start – Khi
<b>1/ Đăng nhập phiên làm việc</b>
- Chọn tên đăng nhập đã đăng ký
- Nhập mật khẩu (nếu cần)
- Nhấn phím Enter
nháy vào nút Start ta sẽ thấy bảng chọn Start
hiện ra như sau:
GV: Gọi HS phát vấn về các khu vực trên bảng
chọn ở hình vẽ
HS: thảo luận, trả lời
GV:
- Khu vực 1: Cho phép mở các thư
- Khu vực 2: All programs – hiện
ra bảng chọn các chương trình đã
cài đặt trong máy tính.
- Khu vực 3: Các phần mền người
dùng hay sử dụng nhất trong thời
gian gần đây.
- Khu vực 4: Các lệnh vào/ra hệ
thống.
<b>3/ Biểu tượng</b>
<b>D. </b> CỦNG CỐ
-Nêu các cách chạy một số chương trình ứng dụng có trong máy tính?
-Học sinh làm bài tập SGK trang 51.
<b>E. </b> HDVN:
- Chuẩn bị bài thực hành 2: Làm quen với Windows.
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>TIẾT 27 - BÀI THỰC HÀNH 2: LÀM QUEN VỚI WINDOWS</b>
I.MỤC TIÊU:
-Làm quen với hệ điều hành Windows XP qua một số thao tác: làm quen với
thanh Taskbar, xem và chạy một số chương trình ứng dụng, thay đổi màn hình
nền, làm quen với bảng chọn Start, làm quen với biểu tượng và cửa sổ
-Rèn kỹ năng sử dụng chuột khi làm việc trong môi trường Windows.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN</b>
-GV: SGK, giáo án, phòng máy
-HS: Vở ghi, đồ dùng
<b>III.CÁCH THỨC TIẾN HÀNH</b>
-Học sinh thực hành theo nhóm, thảo luận, minh họa, quan sát trực quan.
<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>A. </b> TỔ CHỨC
6A: 6B:
<b>B. </b> BÀI MỚI
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
-GV hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác
thự hành trên máy tính đã dạy ở tiết trước.
-Giáo viên HD một lần.
-GV làm mẫu.
<b>Thực hành:</b>
- Chọn tên đăng nhập đã đăng ký
- Nhập mật khẩu (nếu cần)
- Nhấn phím Enter
<b>-Làm quen với bảng chọn Start</b>
- Khu vực 1: Cho phép mở các thư
mục chứa dữ liệu chính của người
dùng.
- Khu vực 2: All programs – hiện
ra bảng chọn các chương trình đã
cài đặt trong máy tính.
- Khu vực 3: Các phần mền người
dùng hay sử dụng nhất trong thời
gian gần đây.
- Khu vực 4: Các lệnh vào/ra hệ
thống.
<b>D. </b> CỦNG CỐ
-Nêu các cách chạy một số chương trình ứng dụng có trong máy tính?
-Học sinh làm bài tập SGK trang 51.
<b>E. </b> HDVN:
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> </b><b>ế</b><b> t 28</b></i> <b> Bµi tËp</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Học sinh hiểu và giải đợc các bài tập có liên quan đến Hệ điều hành.
- Học sinh làm bài để hiểu và nắm vững hn v t chc thụng tin trờn mỏy.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Học sinh có khả năng giải đợc các bài tập cùng dạng.
<b>3. Thái độ</b>
- Häc sinh co t¸c phong nghiêm túc trong học tập.
<b>II - Ph ơng pháp</b>
- GV đa ra yêu cầu và hớng dẫn - HS giải bài.
Gi m, vn ỏp
<b>III. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: Ôn lại lý thuyết và nghiên cứu trớc các bài tập trong SGK.
<b>A - n định lớp</b>
<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>
? Các cách đặt tay ở các hàng phím trên bàn phím.
? Khái niệm Hệ điều hành.
C - Bµi míi
<b>Ho</b>
<b> ạ t độ ng củ a thầ y v trịà</b> <b>Nội dung</b>
GV: Ra bµi tập, hớng dẫn sơ bộ và <i><b>Bài 1: </b></i><b>Bài 5 trang 41</b>
yêu cầu học sinh làm tại líp.
<i><b>Híng dÉn gi¶i:</b></i>
Trớc hết học sinh phải nhớ lại
kiến thức vỊ thÕ nµo là Hệ điều
hành? Nh vËy phÇn mỊm häc gâ
bµn phÝm b»ng 10 ngãn tay không
phải là Hệ điều hành.
Vì nó khơng điều khiển mọi
hoạt động của máy tính cũng nh
việc thực hiện các phần mềm khác.
GV: Ra bài tập và hớng dẫn học
sinh cách giải bài.
<i><b>Híng dÉn gi¶i:</b></i>
Đây là một câu hỏi dạng mở
rộng, là học sinh lớp 6 các em có ít
kĩ năng với những bài dạng này nên
giáo viên cần gợi ý sao cho các em
hiểu đợc tài nguyên máy tính là tất
cả các thiết bị phần cứng, phần
mềm và dữ liệu có trên máy tính.
GV: Ra bài tập, hớng dẫn sơ bộ và
yêu cầu học sinh làm tại lớp.
GV: Ra yêu cầu đề bài, hớng dẫn
sơ bộ và u cầu học sinh làm tại
lớp.
PhÇn mỊm häc gâ bàn phím bằng 10 ngón có
phải là Hệ điều hành không? Vì sao?
<i><b>Bài 2:</b></i><b> Bài 6 trang 43</b>
Em hÃy liệt kê các tài nguyên của máy tính
theo sự hiểu biết của mình.
<i><b>Bài 3:</b></i> Bài 4 trang 47
Trong mt đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp
hoặc hai th mục có tên ging nhau c hay
khụng?
<i><b>Lời giải:</b></i>
Khụng. (nu tớnh c ng dn).
<i><b>Bài 4: </b></i><b>Bµi 2 trang 51</b>
Có cách nào để biết rằng hiện tại em mở bao
nhiêu cửa sổ trong Windows? Nêu rõ cách
nhận biết.
<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>
Mỗi cửa sổ đang mở sẽ đợc thể hiện bằng
một nút trên thanh công việc.
<b>D - Cñng cè</b>
- Nhắc lại các kiến thức lý thuyết đã học
E - Hớng dẫn về nh
- Xem lại các dạng bài tập và chuẩn bị Bµi thùc hµnh sè 3.
Ngày Giảng:
Tiết 29
<b>Bài thực hành 3:</b>
<b>THAO TÁC VỚI THƯ MỤC</b>
<b> I. mụch đích yêu cầu</b>
o <b> Hs làm quen với hệ thống quản lý tập tin trong Windows XP.</b>
o Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục.
o Biết tạo thư mục mới, đổi tên, xóa thư mục đã có.
<b> II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn : </b>
1. Chuẩn bị của giáo viên
o Giáo án .
o Giáo án điện tử.
o Bài thực hành mẫu.
2. Chuẩn bị của học sinh
Xem trước bài học
Vở ghi
<b>III.tiÕn trình lên lớp: </b>
A.n nh: kim tra s s:
B.Kim tra bài cũ: (khơng có)
C.Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNGNỘI DUNG
GV: Để xem những thông tin trên máy
tính, em có thể sử dụng My Computer
hay Windows Explore. Trong hai cửa sổ
này đều thể hiện các ổ đĩa, thư mục, tập
tin trên các ổ đĩa đó.
HS: lắng nghe.
GV: Muốn mở một biểu tượng nào đó
trên màn hình thì ta thực hiện như thế
nào?
HS: Trả lời và thực hành.
<b>1.</b> Sử dụng My Computer
GV: Lưu ý muốn xuất hiện cửa sổ hai
ngăn ta cần nháy
chuột vào nút Folder
trên thanh công cụ.
GV: Nếu cửa sổ không đủ lớn để thể
<b>2.</b> Xem nội dung đĩa
hiện nội dung của ổ đĩa thì em có thể
kéo các thanh cuộn để xem nội dung
còn lại.
HS: Lắng nghe và thực hành.
HS: Ghi bài. Nháy chuột vào ổ đĩa (ở ngăn
trái) cần xem.
Ví dụ: nháy chuột vào ổ đĩa D:
để xem nội dung của đĩa D
GV: Tương tự như xem nội dung đĩa.
HS: Thực hành.
GV: Nội dung thư mục có thể được hiển
thị dưới dạng biểu tượng. Nháy chuột
vào nút trên thanh công cụ.
HS: Thực hành thay đổi cách hiện thị
thư mục theo 5 kiểu sau:
HS: Thực hành với nút
<b>3.</b> Xem nội dung thư mục
Nháy chuột vào biểu tượng hoặc tên
thư mục để xem nội dung.
Nháy chuột vào nút trên thanh
công cụ để thay đổi kiểu hiển thị.
Nháy chuột vào dấu trước thư
mục để thể hiện danh sách các thư mục
con bên trong.(khi đó dấu thành dấu
)
dùng để hiển thị lại nội
dung thư mục vừa xem trước đó.
HS: Thực hành tạo các thư mục:
THUVIEN, KHTN, TOAN, LI. Trong
hình SGK trang 47.
<b>4.</b> Tạo thư mục mới
Thực hiện theo các bước:
Mở cửa sổ ổ đĩa hoặc thư mục chứ
thư mục cần tạo.
Nháy chuột phải vào vùng trống ở
ngăn bên trái →New →Folder
Nhập tên thư mục vào→nhấn Enter.
<b>D.Củng cố: </b>
Học bài, xem và chuẩn bị bài thực hành 2.
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
Tiết 30
<b>Bài thực hành 3:</b>
<b>THAO TÁC VỚI THƯ MỤC </b><i>(tiếp)</i>
<i> </i>
<b> I. mụch đích yêu cầu</b>
o <b> Hs làm quen với hệ thống quản lý tập tin trong Windows XP.</b>
o Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục.
o Biết tạo thư mục mới, đổi tên, xóa thư mục đã có.
<b>II.Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
. Chuẩn bị của giáo viên
o Giáo án .
o Giáo án điện tử.
o Bài thực hành mẫu.
Xem trc bi hc
V ghi
<b>III.tiến trình lên lớp: </b>
<b>A.n định-kiểm tra sĩ số:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: (khơng có)</b>
<b>C.Giảng bài mới</b>:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNGNỘI DUNG
HS: Thực hiện đổi tên thư mục KHTN
thành TUNHIEN.
GV: Hướng dẫn và sửa sai cho HS.
<b>5.</b> Đổi tên thư mục
Thực hiện theo các bước:
Nháy chuột vào tên thư mục cần
đổi tên..
Nháy chuột vào tên thư mục một
lần nữa
Nhập tên mới vào→nhấn Enter.
HS: Lắng nghe và ghi bài.
<b>6.</b> Xóa thư mục
Thực hiện theo các bước:
Nháy chuột để chọn thư mục cần
xóa.
HS: Thực hiện đổi tên thư mục LI, TOAN
Nhấn phím Delete. Xuất hiện hộp
thoại:
Chọn Yes để xóa
HS: Thực hành
GV: Hướng dẫn và sửa sai.
<b>7.</b> Tổng hợp
Sử dụng My Computer để xem nội
dung đĩa D
Tạo thư mục mới có tên của mình
trong thư mục gốc đĩa D
Đổi tên thư mục vừa tạo thành
Lop7A1
Xóa thư mục Lop7A1
<b>D.Củng cố: từng phần, lồng vào bài giảng.</b>
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
Tiết 31 Bài thực hành 4:
<b>THAO TÁC VỚI TỆP TIN</b>
<i> </i>
<b> I. mụch đích yêu cầu</b>
Biết đổi tên tập tin, xóa tập tin
Thùc hiƯn c¸c thao tác sao chép và di chuyển tập tin
<b> II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn : </b>
- Giáo viên: Nghiên cứu kĩ nội dung bài dạy, phòng m¸y
<b>III.tiến trình lên lớp: </b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Tỉ chøc thùc hµnh</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNGNỘI DUNG
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> S dng My Computer.</b>
- Giáo viên lµm mÉu cho häc sinh
theo dâi:
+Më mét th môc cã chøa Ýt nhÊt mét
tƯp tin, vÝ dơ nh thu mơc My Documents.
- Häc sinh thùc hµnh.
<i><b>-Hoạt động 2:</b></i><b> Đổi tên tệp tin.</b>
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực
hiện các thao tác nh s¸ch gi¸o khoa.
+ Nháy chuột vào tên tệp tin cần đổi
tên.
+ Nh¸y chuét vào tên tệp tin một
lần nữa
+ Gõ tên mới rồi bấm Enter.
- Học sinh thực hành.
- Giáo viên theo dõi bổ sung nh÷ng
thiÕu sãt cđa häc sinh.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Xóa tệp tin.</b>
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực
hiện các thao tác nh sách giáo khoa.oa1
+ Nháy chuột vào tên tệp tin cần xóa.
+ Nhấn phím Delete
- Học sinh thực hành.
- Giáo viên theo dõi bổ sung những
thiếu sót của học sinh.
<i><b>Hot động 4:</b></i><b> Sao chép tệp tin vào th</b>
<b>mục khác.</b>
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hiện
các thao tác nh sách giáo khoa
- Học sinh thực hành.
+ Nhỏy ỳp vào biểu tợng để
mở cửa sổ My Computer
+ Chän tƯp tin cÇn sao chÐp.
+ Trong b¶ng chän Edit,
chän mơc Copy (h×nh díi).
+ Chuyển đến th mục chứa tệp tin mới.
+ Trong bảng chọn Edit, chọn mục
Nháy ỳp vo
- Giáo viên theo dâi bỉ sung nh÷ng thiÕu
sãt cđa häc sinh. <b>Paste.</b>
<b>C. Nhận xét và đánh giá tiết thực hành</b>
Giáo viên nhận xét đánh giá giờ thực hành (trật tự kỷ luật, kỹ năng thực hành, kết
quả đạt đợc..)
Các nhóm thu phiếu thực hành, sắp xếp lại thiết bị nh vị trí ban đầu (nếu có thay
đổi, di chuyển). Nộp bài cho GV
Tắt máy đúng thao tác.
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<i><b>TiÕt 32 Bài thực hành số 4: (TT)</b></i>
<b>các thao t¸c víi tƯp tin</b>
<i> </i>
<b> I. mụch đích yêu cu</b>
<b>1. Kin thc</b>
- Các tệp tin và cách quản lý các tệp tin trong Windows XP.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Thực hiện đợc các thao tác di chuyển tệp tin, xem nội dung tệp và chạy chơng
trình.
<b>3. Thái độ</b>
- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b> II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn : </b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: Nghiên cứu lý thut tríc khi vµo thùc hµnh.
<b>III.tiến trình lên lớp: </b>
<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>
? C¸c bíc cđa thao sao chÐp tƯp tin sang th mục khác.
<b>C - Bài mới</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
GV: Đôi khi ta cần di chuyển các tệp tin sang một
th mục khác cho phù hợp với nội dung của chúng.
HS: Nghe thuyết trình của giáo viên và ghi chÐp.
- Híng dÉn häc sinh c¸c bíc di chun mét tƯp tin
tõ th mơc nµy sang mét th mơc kh¸c.
HS: Thực hành di chuyển các tệp tin đã có trong
máy.
<b>4. Di chun tƯp tin sang th</b>
<b>mơc kh¸c</b>
<i>C¸c bíc thùc hiƯn:</i>
<i>Bíc 1: Chän tƯp tin cÇn di</i>
chuun.
<i>Bíc 2: Trong b¶ng chän Edit,</i>
chän môc Cut.
<i>Bớc 3: Chuyển đến th mục mới</i>
sẽ chứa tệp tin.
GV: Muốn biết nội dung tệp tin ta phải biết cách
xem nội dung ca tp tin ú.
HS: Nghe thuyết trình của giáo viên.
- Hớng dẫn học sinh các bớc xem nội dung
của một tệp tin trong máy tính.
- HS: Nghe và ghi chÐp.
<i>Bíc 4: Trong b¶ng chän Edit,</i>
chän môc Paste.
<b>5. Xem néi dung tÖp và chạy</b>
<b>ch</b>
<b> ơng trình</b>
<i>Các bớc thực hiÖn:</i>
<i>Bớc 1: Nháy đúp chuột vào tên</i>
hay biểu tợng của tệp tin.
<i>Bớc 2: Nếu tệp tin là một chơng</i>
trình thì khi nháy đúp chuột vào
tên hay biểu tợng của tệp tin,
ch-ơng trình sẽ đợc khởi động.
<b>D - Cñng cè</b>
- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<b>E - Hớng dẫn v nh</b>
- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà.
- ễn li cỏc kiến thức cũ, chú ý các thao tác để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra
thực hành.
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
Tiết 33 : <b>kiểm tra thực hành</b>
<i> </i>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
- Biết cách vận dụng các thao tác để tạo th mục
- Tập đợc kĩ năng kĩ xảo trong quá trình thực hành
<b>II. Nội dung câu hỏi</b>
Đề bài:
Thực hiện đổi tên thư mục LOP7A thành thu mục mang tên của em.
Xóa thư mc KHXH.
<b>III. Phân nhóm thực hành</b>
- Gv chia thành 4 tổ thực hành
- 2 tổ đầu thực hành trớc, 2 tổ sau ngồi cùng nhóm thực hành quan sát
- Hoỏn đổi sau khi kết thúc giờ thực hành 2 tổ trớc, 2 tổ tiếp theo thực hành
cho đến khi ht gi
- Quá trình thực hành kéo dài trong hai tiết
<b>IV. Đánh giá quá trình thực hành</b>
- Hs thực hành một cách nghiêm túc
- Mi cm 3 n 4 hs thay đổi nhau thực hành cân theo thời gian quy đinh
- Gv se đi kiểm tra từng nhóm và có thể cho điểm cho hs đang thiếu điểm thực
hµnh
<b>V. KÕt thóc thùc hµnh</b>
- Gv u cầu các nhóm đại diện thốt các chơng trình ứng dụng và thốt máy
theo quy đinh đã đợc học
- ChuÈn bÞ tèt cho tiết ôn tập và bài kiểm tra học kì I.
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
TiÕt 34 : <b> </b> <b>Ôn tập</b>
<i> </i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
Giúp học sinh ơn tập lại kiến thức toàn bộ 3 chơng đã học trong học kỳ I.
Biết vận dụng các bài lý thuyết vào thực hành.
ChuÈn bÞ chọ thị chất lợng học kỳ I.
<b>II.PHNG TIN THC HIN</b>
-GV: SGK, giáo án, phòng máy
-HS: Vở ghi, đồ dùng
<b>III.CÁCH THỨC TIẾN HÀNH</b>
-Học sinh quan sát giáo viên thực hi ện ôn lại và thực hành trên máy theo nhóm,
thảo luận, minh họa, quan sát trực quan.
<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>A. TỔ CHỨC</b>
6A: 6B:
<b>B. KTBC : </b>
<b>C. Ôn tập :</b>
<b>hot ng ca gv và hs</b> <b>nội dung</b>
<b>* H§1 :</b>
<b>GV: Híng dÉn häc sinh Ôn tập lại kiến</b>
thức của chơng I (3 bài lý thuyÕt ; 1 bµi
thùc hµnh sè 1 )
- Trả lời các câu hỏi và bài tập sau mỗi
bài häc trong s¸ch.
- Giáo viên gợi ý và giải đáp cho học
<b>HS : Ơn tập lý thuyết trả lời các câu hỏi</b>
đề xuất những câu khó hỏi giáo viên trực
tiếp trên lớp.
<b>* H§2:</b>
<b>GV : Híng dÉn häc sinh Ôn tập lại các</b>
thao tác sử dụng phần mềm Mario luyện
tập chuột và sử dụng phần mềm Mouse
Skills luyện gõ bàn phím.
<b>HS : Yêu cầu học sinh </b>Quan sát, gọi
học sinh lên thực hành trên máy tính
<b>* HĐ3:</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh Ôn tập lại kiến</b>
thức của chơng III (4 bài lý thuyết )
- Trả lời các câu hỏi và bài tập sau mỗi
bài học trong sách.
- Giáo viên gợi ý và giải đáp cho học
sinh những câu hỏi và bài tập khó
<b>HS : Ôn tập lý thuyết trả lời các câu hỏi</b>
đề xuất những câu khó hỏi giáo viên trực
tiếp trên lớp.
<b>*H§4 :</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh thực hành trên</b>
máy tính ơn tập lại các kỹ năng, thao tác
đã học.
<b>HS : Thực hành trên máy tính</b>
<b>I </b><b> Lý thuyết : </b>
<i><b>Chơng I : Làm quen với tin học và máy</b></i>
<i><b>tính điện tử</b></i>
Bài 1 : Thông tin và tin học
Bi 2 : Thông tin và biểu diễn thông tin
Bài 3: Em có thể làm đợc gì nh mỏy
tớnh
Bài 4 : Máy tính và phần mềm máy tính
<i><b>Chơng 2 : Phần mềm học tËp</b></i>
Bµi 5 : Lut tËp cht
Bµi 6 : Häc gâ mêi ngãn
Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario để luyện
gõ bàn phím.
Bài 8 : Quan sát Trái đất và các vỡ sao
<i><b>Chơng 3 : Hệ điều hành</b></i>
Bài 9 : Vì sao cần có hệ điều hành?
Bi 10 : Hệ điều hành làm đợc nhng
vic gỡ?
Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính
Bài 12 : Hệ điều hành Windows.
<b>II </b><b> Thực hµnh : </b>
Bµi thùc hµnh sè 1 : Lµm quen với một số
thiết bị máy tính.
- Các thao tác luyện tập chuột ; các thao
tác luyện 10 ngón.
Bài thùc hµnh sè 2 : lµm quen với
Windows
Bài Thực hành số 3 : Các thao tác với th
mục.
Bài thực hành số 4 : Các thao tác víi tƯp.
<b>D. Cđng cè kiÕn thøc</b>
- Nhấn mạnh những bài học cần lu ý để tập trung cho thi học kỳ
+ Chơng II : các thao tác luyệt tập chuột và luyện gõ bàn phím ;
+ Chơng III : Hệ điều hành
<b>E. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b>
- Thực hành các thao tác yêu cầu theo các bớc đã học
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
Tiết 35 <b>kiểm tra học kì I</b>
<b> </b>
<b>I. Mc tiờu ỏnh giỏ</b>
Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về quá trình học tập trong học kì I, kĩ năng
hiểu, kĩ năng thùc hµnh cđa häc sinh
<b>II. Mục đích u cầu của đề</b>
<b>+ VỊ kiÕn thøc: KiĨm tra kiÕn thøc cđa hs về thông tin, các thao tác cơ bản với chuột,</b>
với th mục
<b>+ Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng hiểu, kĩ năng thực hành nâng cao khả năng t</b>
<b>duy</b>
<b>A.Đề bµi</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>Chọn đáp án đúng
a Phần cứng b. Phần mềm c. Đĩa cứng d. Đĩa mềm
<b>Câu 2: Để đóng cửa sổ của một chương trình hiện thời em nháy vào: ( 1 điểm)</b>
a. b. c. d.
<b>Câu 3: Các thao tác chính với tệp tin và thư mục: ( 1 điểm)</b>
a. Xem, tạo mới b. Xoá, đổi tên
c. Sao chép, di chuyển d. Cả a, b, c
<b>Câu 4: Chọn lệnh Start/Turn off Computer/Turn off là: ( 1 điểm)</b>
a. Mở máy b.Tắt máy
c. Máy tạm nghỉ d. Sửa máy
<b>PH</b>
<b> Ầ N TỰ LUẬ N </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Thông tin là gì? Em hÃy nêu một số ví dụ cụ thể về thông tin?</b>
<b>Câu 2: (2 điểm) Em hÃy trình bày các thao tác chính với chuột?</b>
<b>Câu 3: (2 điểm) Hệ điều hành là gì? Em hÃy nêu nhiệm vụ chính của Hệ điều hành?</b>
<b>B.Đáp án</b>
<b>PH N TR C NGHI</b> <b></b> <b>M</b>
cõu hi 1 2 3 4
ỏp ỏn B C D b
<b>Câu 1: </b>
Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biÕt vỊ thÕ giíi xung quanh (sù vËt, sù
kiƯn...) vµ vỊ chÝnh con ngêi.
* Mét sè vÝ dơ cơ thĨ về thông tin
- Các bài báo, bản tin trên truyền h×nh, cho em biÕt tin tøc vỊ t×nh h×nh thêi sù trong
n-íc.
- TiÕng trèng trêng b¸o hiƯu cho ta biết giờ ra chơi hay giờ vào lớp
- Thời khoá biĨu cđa líp cho ta biÕt líp nay häc nh÷ng môn gì, tiết mấy.
<b>Câu 2:</b>
Các thao tác chính với chuột:
- Di chun cht
- Nh¸y cht
- Nháy nút phải chuột
- Nháy đúp chuột
- Kéo thả chuột
<b>Câu 3:</b>
- Hệ điều hành là chơng trình đặc biệt, khơng có hệ điều hành, máy tính khơng thể sử
- NhiƯm vụ chính của hệ điều hành:
+ Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chơng trình máy tính
+ Tạo môi trờng giao tiếp giữa ngời dùng với máy tính.
<b>Biểu điểm</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>điểm</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>C. CỦNG CỐ</b>
- Thu bài, nhận xét
<b>D. HDVN : </b>
- Đọc bài, chuẩn bị bài 5 “Luyện tập chuột”
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
<b>TiÕt 36</b> <b>kiÓm tra häc k× I</b>
<b> </b>
<b>I. Mc tiờu ỏnh giỏ</b>
Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về quá trình học tập trong học kì I, kĩ năng
hiểu, kĩ năng thực hành của học sinh
<b>II. Mục đích u cầu của đề</b>
<b>+ VỊ kiÕn thøc: Kiểm tra kiến thức của hs về thông tin, các thao tác cơ bản với chuột,</b>
với th mục
<b>+ Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng hiểu, kĩ năng thực hành nâng cao khả năng t</b>
<b>duy</b>
<b>Hóy to cõy th mc sau trong a D?</b>
<b>IV. Đánh giá quá trình thực hành</b>
- Hs thực hành một cách nghiêm túc
- Mỗi cụm 3 đến 4 hs thay đổi nhau thực hành cân theo thời gian quy đinh
- Gv se đi kiểm tra từng học sinh và cho điểm
<b>V. KÕt thóc thùc hµnh</b>
- Gv u cầu các nhóm đại diện thốt các chơng trình ứng dụng và thốt máy
theo quy đinh đã đợc học.