Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.35 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: </b>Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao
động điều hòa theo thời gian như sau :
Tại thời điểm
2
<i>T</i>
<i>t</i>= vật có vận tốc và gia tốc là:
A. v = −<i>ω</i>.<i>A</i> ; a = 0.
B. v = 0 ; a = <i>ω</i>2.<i>A</i>
C. v = <i>ω</i>2.<i>A</i> ; a = 0.
D. v = 0 ; a = −<i>ω</i>2.<i>A</i>
<b>Câu 2: M</b>ột chất điểm dao động điều hịa với
phương trình x = Asin(4πt + π)cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của
quỹđạo. Sau khoảng thời gian t = 11
24s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ:
A. 3
2
<i>A</i>
cm B.
2
<i>A</i>
cm C. . 2
2
<i>A</i>
cm D.
2
<i>A</i>
−
cm
<b>Câu 3: </b>Điều phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tự do:
A. Chu kỳ dao động phụ thuộc các yếu tố bên ngồi mà khơng phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. Khi được kích thích, vật dao động tự do sẽ dao động theo chu kỳ riêng
C. Có biên độ và pha ban đầu khơng phụ thuộc vào cách kích thích dao động
D. Vận tốc và gia tốc của vật dao động tự do biến đổi đều theo thời gian.
<b>Câu 4: Ch</b>ọn câu sai:
A. Pha ban đầu φ khơng phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng
thái dao động ban đầu của vật.
B. Tần số dao động f của con lắc lò xo tỉ lệ với <i>k</i> và tỉ lệ nghịch với <i>m</i>
C. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần số dao động.
D. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lai như cũ.
<b>Câu 5: M</b>ột con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng
đến vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng rồi bng ra cho dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian là lúc buông quả cầu, chiều dương hướng lên thì pha ban đầu φ có giá trị là :
A. <i>ϕ</i> =0. B.
2
<i>π</i>
<i>ϕ</i>= . C. ϕ π= . D.
2
<i>π</i>
<i>ϕ</i>= −
<b>Câu 6: M</b>ột chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ = 20cm, thời
gian vật đi từ P đến Q là 0,5s. Gọi E, F lầ lượt là trung điểm của OP và OQ
(hình vẽ)
Vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn EF là :
A. 0,8m/s
A) B)
C) D)
<b>Câu 7: </b>Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau:
Tại thời điểm 3
<i>T</i>
<i>t</i>= vật có vận tốc và gia
tốc là:
A. v = 0 ; a = <i>ω</i>2.<i>A</i>
B. v = −<i>ω</i>.<i>A</i> ; a = 0.
C. v = 0; a = 0.
D. v = −<i>ω</i>.<i>A</i> ; a = 0.
<b>Câu 8: </b>Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một dao động điều hòa theo thời gian như sau:
Đồ thị của li độ x tương ứng là:
<b>Câu 9: Ch</b>ọn cách kích thích một con lắc lị xo treo thẳng đứng bằng cách : kéo quả cầu lệch ra khỏi vị trí
cân bằng theo phương thẳng một đoạn x rồi buông ra cho dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian là lúc bng quả cầu, chiều dương hướng xuống thì pha ban đầu φ có giá trị là :
A. ϕ π= B.
2
<i>π</i>
<i>ϕ</i>= − C.<i>ϕ</i>=0 D.
2
<i>π</i>
<i>ϕ</i> =
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật
dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. Khi vật dao động điều hòa ở vị trí biên thì động năng của vật cực đại còn thế năng triệt tiêu.
<b>Câu 11: Trong dao </b>động điều hịa của một vật quanh vị trí cân bằng (Hình vẽ ), phát biểu nào sau đây
đúng đối với lực hồi phục tác dụng lên vật ?
A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra
xa vị trí ấy.
B. Tỷ lệ thuận với tổng độ dãn của lị xo và hướng về vị trí cân bằng.
C. Tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về
phía vị trí ấy.
D. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng
ra xa vị trí ấy.
<b>Câu 12. Bi</b>ểu thức nào sau đây khơng phải là dạng tổng quát của li độ một vật dao động điều hòa ?
A. x = Asin(ωt + φ). B. x = Acos(ωt)
C. x = Acos(ωt + φ). D .x = Acos(ωt) + Bcos(ωt)
<b>Câu 13: Hai con l</b>ắc lị xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2 . Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo công thức:
A. 2
1
4
<i>m</i>
<i>m</i> = . B. <i>m</i><sub>1</sub>=4<i>m</i><sub>2</sub>. C. <i>m</i><sub>1</sub>= 2.<i>m</i><sub>2</sub>. D. <i>m</i><sub>1</sub>=2<i>m</i><sub>2</sub>
<b>Câu 14: M</b>ột chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
phương trình x = Asin(ωt – π/2)cm . Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp
nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t = 0,625s kể từ lúc
bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ:
A. x = 3
2
<i>A</i>
cm
B. x = 0
C. x =
2
<i>A</i>
cm
D. x = 2
2
<i>A</i>
cm
<b>Câu 15. M</b>ột vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai:
A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc <i>v</i>r và vectơ gia tốc<i>a</i>r luôn
ngược chiều nhau.
B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc <i>v</i>r và vectơ gia tốc<i>a</i>r luôn
ngược chiều nhau.
C. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
<b>Câu 16: </b>Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau:
Biểu thức của li độ x là:
A. x = 4sin2
3
<i>t</i>
<i>π</i>
cm.
B. x = 4sin(
3<i>t</i>
<i>π</i>
D. x = 4sin(2
3 <i>t</i>
<i>π</i>
+<i>π</i>) cm
<b>Câu 17: Ch</b>ọn cách kích thích một con lắc lị xo treo thẳng đứng bằng cách: Từ vị trí cân bằng, nâng quả
cầu lên theo phương thẳng đứng một đoạn x rồi buông ra cho dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc bng quả cầu, chiều dương hướng xuống thì pha ban đầu φ có giá trị là :
A. <i>ϕ π</i>= B.<i>ϕ</i> =0 C.
2
<i>π</i>
<i>ϕ</i>= D.
2
<i>π</i>
<i>ϕ</i> = −
<b>Câu 18: Ch</b>ọn câu sai:
A. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực hồi phục có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật là lớn nhất.
C. Hai vectơ vận tốc <i>v</i>r và gia tốc <i>a</i>r của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ
hai biên về vị trí cân bằng
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.
<b>Câu 19: Dao </b>động của hệ nào kể sau có thể coi là dao động tự do:
A. Một cành hoa đung đưa nhẹ trước gió.
B. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ trong chân không tại một nơi cốđịnh trên mặt đất.
C. Con lắc lò xo dao động khơng ma sát sau khi được kích thích bằng 1 lực kéo dãn lị xo có độ lớn
hơi lớn hơn giới hạn đàn hồi.
D. Chiếc xích đu dao động với biên độ nhỏ khơng có ngoại lực kích thích tuần hồn.
<b>Câu 20: M</b>ột con lắc lị xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng người ta cung cấp cho quả cầu một vận tốc
ban đầu theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc
quả cầu bắt đầu chuyển động, chiều dương hướng lên thì pha ban đầu φ có giá trị là:
A.
A. Cách kích thích dao động; gốc tọa độ; gốc thời gian.
B. Cách chọn gốc thời gian; chiều dương của quỹđạo.
C. Cách kích thích dao động; gốc tọa độ; gốc thời gian; chiều dương của quỹđạo.
D. Cách kích thích dao động; gốc tọa độ; gốc thời gian.
<b>Câu 22: Ch</b>ọn câu sai:
A. Dao động điều hịa được coi như hình chiếu của một vật chuyển động tròn đều xuống một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹđạo.
B. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào biên độ dao động mà khơng phụ thuộc vào
các yếu tố bên ngồi.
C. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau gọi là dao động tuần hoàn.
D. Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu.
<b>Câu 23: M</b>ột vật dao động điều hịa. khi qua vị trí cân bằng có:
A. Vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0.
B. Vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại.
C. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0.
<b>Câu 24: </b>Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động
điều hòa theo thời gian như sau:
Tại thời điểm
2
<i>T</i>
<i>t</i>= vật có vận tốc và gia tốc là:
C. v = 0 ; a = <i>ω</i>2<sub>A. </sub>
D. v = −<i>ω</i>.A ; a = 0.
<b>Câu 25: Ch</b>ọn câu sai:
A. Tần số dao động f của con lắc lò xo tỉ lệ với <i>k</i>và tỉ lệ nghịch với <i>m</i>
B. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần số dao động.
C. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau , sau đó trạng thái dao động lập lai như cũ.
D. Pha ban đầu φ không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng
thái dao động ban đầu của vật.
<b> Câu 26: Qu</b>ả cầu m gắn vào lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với chu kỳ T1. Nếu gắn m vào lị xo có
độ cứng k2 thì nó dao động với chu kỳ T2. Nếu gắn quả cầu m vào hệ hai lò xo trên ghép nối tiếp với nhau
thì nó dao động với chu kỳ T có giá trị là :
A.
1 1 1
2 2 2
1 2
1 1 1
2 2 2
1 2
Dao động . . . là dao động của một vật được duy trì với biên độ khơng đổi nhờ tác dụng của . . . .
A. Tự do, lực hồi phục.
B. Tuần hoàn, lực đàn hồi.
C. Điều hịa, ngoại lực tuần hồn.
D. Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.
<b>Câu 28: Cho hai dao </b>động điều hoà cùng phương:
x1 = Asin(ωt + <i>ϕ</i><sub>1</sub>) và x2 = Asin(ωt +<i>ϕ</i><sub>2</sub>)
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. <sub>'</sub> <sub>2.</sub> <sub>os</sub> 1 2
2
<i>A</i> = <i>A c</i> <i>ϕ ϕ</i>+ và 1 2
2
<i>ϕ</i>= + B. <sub>'</sub> <sub>2.</sub> <sub>os</sub> 1 2
2
<i>A</i> = <i>A c</i> <i>ϕ ϕ</i>− và 1 2
2
<i>ϕ ϕ</i>
<i>ϕ</i>= −
C. <sub>'</sub> <sub>2.</sub> <sub>os</sub> 1 2
2
<i>A</i> = <i>A c</i> <i>ϕ ϕ</i>+ và 1 2
2
<i>ϕ ϕ</i>
<i>ϕ</i> = − D. <sub>'</sub> <sub>2.</sub> <sub>os</sub> 1 2
2
<i>A</i> = <i>A c</i> <i>ϕ ϕ</i>− và 1 2
2
<i>ϕ ϕ</i>
<i>ϕ</i>= +
<b>Câu 29: Khi chi</b>ều dài dây treo tăng 20% thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào:
A. Tăng 20% . B. Tăng 9,54% . C. Giảm 20% . D.Giảm 9,54%.
<b>Câu 30: Khi g</b>ắn quả cầu khối lượng m1 vào lị xo thì nó dao động với chu kỳ T1. Khi gắn quả cầu khối
lượng m2 vào lị xo trên thì nó dao động với chu kỳ T2. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lị xo thì nó
dao động với chu kỳ T có giá trị là:
A. <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2
1 1 1
= +
T T T B. 2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2
1 1 1
=
T T −T C.
2 2 2
1 2
T = T −T D. 2 2 2
1 2
T = T + T
A. <i>A</i>'= <i>A</i> 3 B. ' 3
2
<i>A</i>
<i>A</i> = C. <i>A</i>'=<i>A</i> 2 D. ' 2
2
<i>A</i>
<i>A</i> =
<b>Câu 32: Khi m</b>ột dao động có chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỷ số năng lượng của
con lắc so với lúc đầu:
A. 4/9 B. 9/4 C. 2/3 D. 3/2
<b>Câu 33: Hai con l</b>ắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2. Chu kỳ dao động của chúng là T1 và T2 tại nơi có
gia tốc trọng trường là g. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động với chu kỳ T có giá
trị bằng:
A. T = T + T <sub>1</sub> <sub>2</sub> B. 2 2
1 2
T = T + T . C. 2 2
1 2
<b>Câu 34: Ng</b>ười ta đưa một đồng hồ quả lắc từ trái đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Treo đồng
hồ này trên mặt trăng thì thời gian trái đất tự quay một vòng là bao nhiêu ? Cho biết gia tốc rơi tự do trên
mặt trăng nhỏ hơn trên trái đất 6 lần .
A. 9 giờ 47 phút 5 giây. B. 4 giờ.
B. 18 giờ 47 phút 19 giây. C. 12 giờ
<b>Câu 35: N</b>ăng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỷ lệ với bình phương:
A. Biên độ dao động và độ cứng lò xo.
B. Biên độ dao động và khối lượng m.
C. Tần số góc ω và khối lượng m .
D. Tần số góc ω và biên độ dao động .
<b>Câu 36: Ch</b>ọn câu sai trong các câu sau:
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
D. Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ bộ phận riêng của hệ.
<b>Câu 37: </b>Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha
nhau như hình vẽ:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này:
A. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.
B. Có li độ ln đối nhau.
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.
D. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
<b>Câu 38: </b>Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hịa:
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
B. Động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
C. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm cịn động năng của hệ tăng lên.
<b>Câu 39: Ch</b>ọn cụm từ thích hợp đểđiền vào các chổ trống sau cho hợp nghĩa:
Dao động tự do là dao động mà . . . . chỉ phụ thuộc các
. . . . không phụ thuộc các . . . .
A. Chu kỳ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngồi.
B. Biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.
C. Tần số, yếu tố bên ngồi, đặc tính của hệ.
D. Cơng thức, yếu tố bên ngồi, đặc tính của hệ.
<b>Câu 40: Khi chi</b>ều dài dây treo giảm 1/4 thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào:
A. Tăng 50%. B. Tăng 25%. C. Giảm 25%. D. Giảm 50%.
Câu 44: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số
có đơ lệch pha φ = π/2:
Nhìn vào đồ thị hãy cho biết hai vật chuyển động như thế nào với nhau :
A. Vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.
B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.
C. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm
<b>Câu 41: M</b>ột chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω, bán kính quỹđạo trịn R = A . Tại thời
điểm ban đầu chất điểm nằm trên trục Ox. Phương trình nào sau đây mơ tảđúng chuyển động của vật ?
A. x = Acos(ωt + φ) ; y = Asin(ωt + φ)
B. x = Asinωt ; y = Acosωt
C. x = Acosωt ; y = Asinωt
D. x = Asin(ωt + φ) ; y = Acos(ωt + φ)
<b>Câu 42: Ch</b>ọn câu sai trong các câu sau:
A. Dao động cưỡng bức ln có tính điều hồ.
B. Khi cộng hưởng, biên độ dao động lớn nhất và vật dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. Trong thực tế, mọi dao động đều là dao động tắt dần do có ma sát.
D. Năng lượng cung cấp cho hệ dao động cưỡng bức bằng đúng năng lượng mất đi do ma sát sau mỗi
chu kỳ dao động.
<b>Câu 43: N</b>ăng lượng của hệ dao động điều hịa biến đổi như thế nào trong q trình dao động ?
A. Thế năng của hệ dao động giảm đi khi động năng tăng lên và ngược lại.
B. Năng lượng mà hệ nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kỳđúng bằng phần cơ năng của hệ bị
giảm đi do sinh công để thắng lực ma sát
C. Cơ năng của hệ là một hằng số và tỉ lệ với biên độ dao động.
D. Năng lượng của hệđược bảo toàn: cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu
<b>Câu 44: Chuy</b>ển động trịn đều có thể xem như tổng hợp của hai dao động điều hòa: một theo phương Ox,
và một theo phương Oy. Nếu bán kính quỹđạo của chuyển động tròn đều bằng A(cm), và thành phần theo
phương Oy của chuyển động được cho bởi phương trình y = Asin5t (cm), thì thành phần chuyển động
theo phương Ox có phương trình là:
A. x = Acos(5t – π) cm. B. x = cos(5t) cm
C. x = sin(5t - π/2) cm D. x = sin(5t + π) cm
<b>Câu 45: Ng</b>ười ta đưa một đồng hồ quả lắc lên tới độ cao h = 0,1R (R là bán kính của trái đất). Đểđồng
hồ vẫn chạy đúng thì người ta phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào:
A. Tăng 21%. B. Giảm 21%. C. Giảm 10%. D. Tăng 10%
<b>Câu 46: Ch</b>ọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ dao động luôn bằng tần số dao động tự do.
C. Dao động tắt dần khơng có tính điều hịa, phụ thuộc vào ma sát.
D. Hiện tượng cộng hưởng ln có hại vì nó gây ra sự nứt, gãy khi vật bị dao động dưới tác dụng của
ngoại lực.
<b>Câu 47: </b>Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ của con lắc lị xo:
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo.
B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.
C. Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động.
D. Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng với tần số dao động.
<b>Câu 48: </b>Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo:
A. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
D. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
<b>Câu 49: M</b>ối liên hệ giữa li độ x; vận tốc v và tần số góc ω của một dao động điều hịa khi thế năng và
động năng của hệ bằng nhau là:
A. v = ω.x. B. ω = x.v. C. x = v.ω. D. ω = x/v
<b>Câu 50: Qu</b>ả cầu m gắn vào lị xo có độ cứng k thì nó dao động với chu kỳ T. Hỏi phải cắt lò xo trên
thành bao nhiêu phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ dao động có giá trị '
2
<b>Câu 51: M</b>ột vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 20π
(cm/s), cịn khi ở vị trí biên, gia tốc của vật là 800 cm/s2. Tại thời điểm t = 1/8 (s) kể từ lúc bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (-) của quỹđạo. Cho <i>π</i>2 = 10; g = 10m/s2.
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5sin(4πt + π/2) cm. B. x = 5sin(4πt + π) cm.
B. x = 5sin(4πt - π/2) cm. D. x = 5sin(4πt) cm.
<b>Câu 52: M</b>ột con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Thời gian quả cầu đi
từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi của lò xo và trọng lực
A. x = 3sin(2
3 <i>t</i> 2
<i>π</i> <sub>−</sub><i>π</i>
) cm. B. x = 0,75sin(4
3 <i>t</i> 2
<i>π</i> <sub>+</sub><i>π</i>
) cm.
C. x = 3sin(2
3 <i>t</i> 2
<i>π</i> <sub>+</sub><i>π</i>
) cm. D. x = 0,75sin( 4
3 <i>t</i> 2
<i>π</i> <sub>−</sub><i>π</i>
) cm.
<b>Câu 53: Lị xo có chi</b>ều dài tự nhiên là l0= 25 cm treo tại một điểm cốđịnh, đầu dưới mang vật nặng
100g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến lúc chiều dài của lò xo là 31 cm rồi
bng ra. Quả cầu dao động điều hịa với chu kỳ T = 0,628s , chọn gốc toạđộ tại vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống. Tại thời điểm ( )
30
<i>t</i>= <i>π</i> <i>s</i> kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4sin(10t) cm B. x = 4sin(10t + π) cm
C. x = 4sin(10t - π/3 ) cm D.x = 4sin(10t + π/3 ) cm
<b>Câu 54: M</b>ột lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật m1 = 10g thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là
24 cm. Treo tiếp m2 = 20g vào m1 bằng một sợi dây mảnh thì chiều dài của lị xo là 28 cm.
Chiều dài tự nhiên L0 và độ cứng k của lị xo có giá trị là:
A. L0 = 22 cm & k = 5 N/m . C. L0 = 22 cm & k = 10 N/m .
B. L0 = 20 cm & k = 5 N/m . D. L0 = 20 cm & k = 10 N/m .
<b>Câu 55: M</b>ột con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 10sin(ωt +
π/6 ) cm. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 7/3.
Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. T = 0,1π (s) B. T = 0,2π (s) C. T = 0,4π (s) D. T = 0,6π (s)
<b>Câu 56: M</b>ột vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn MN = 8 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0
vật ở vị trí có li độ cực đại (+) thì cho đến lúc ( )
30
<i>t</i>= <i>π</i> <i>s</i> sau đó vật đi được quãng đường dài 6 cm.
Phương trình dao động của vật:
A. x = 4sin(20t +
2
<i>π</i>
) cm. C. x = 4sin(20t -
2
<i>π</i>
) cm.
B. x = 8sin(20t +<i>π</i>) cm. D. x = 8sin(20t ) cm.
<b>Câu 57: M</b>ột con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động, lị xo có chiều
dài biến thiên từ 48 cm đến 58 cm và lực đàn hồi cực đại có giá trị là 9 N. Khối lượng của quả cầu là
400g. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹđạo.
Cho g = = 10. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5sin(5πt + π ) cm. B. x = 5sin(5πt) cm.
C. x = 5sin(5πt - π ) cm. D. x = 5sin(5πt + π/2 ) cm.
Phương trình dao động của quả cầu là:
A. x = 5sin(20t + π/2) cm. C. x = 7,5sin(20 3
3 <i>t</i> 2
<i>π</i>
+ ) cm
B. x = 7,5sin(20 3
3 <i>t</i> 2
− ) cm D. x = 5sin(20t - π/2) cm
<b>Câu 59: Con l</b>ắc lò xo dao động điều hịa với phương trình : x = Asin(2πt + φ)cm .
- Vào thời điểm t = 0, quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
- Vào thời điểm t = T
12 s quả cầu có li độ x = 5cm .
Phương trình dao động đầy đủ của quả cầu là:
A. x = 5sin(2<i>π</i>t +
C. x = 5sin(2<i>π</i>t - <i>π</i>) cm. D. x = 10sin(2<i>π</i>t + <i>π</i>) cm.
<b>Câu 60: Con l</b>ắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2<i>π</i>t + φ)cm. Sau khi hệ bắt đầu dao
động được 2,5s, quả cầu ở tọa độ x = -
4 ) cm. B. x = 10sin(2<i>π</i> t +
5π
4 ) cm.
C. x = 10sin(2<i>π</i>t - π
4) cm. D. x = 10sin(2<i>π</i>t +
π
4) cm.
<b>Câu 61: M</b>ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = Asin(ωt + φ)
- Tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật có li độ x = 3 3 cm và vận tốc v0 = 15cm/s
- Tại thời điểm t vật có li độ x = 3cm và vận tốc v = –15 3 cm .
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 3 sin(5t - π
3) cm. B. x = 6 sin(5t +
π
3) cm.
C. x = 6 sin(5t - π
3) cm. D. x = 6 3 sin(5t +
π
3) cm.
<b>Câu 62: Con l</b>ắc đơn có chiều dài của dây treo là 2m. Kéo con lắc về phía phải một góc α = 0,15rad so với
phương thẳng đứng rồi buông nhẹ, lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai.
Phương trình dao động của con lắc:
A. x = 30 sin(2
<b>Câu 63: M</b>ột lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm, khối lượng không đáng kể, đầu trên cốđịnh, đầu dưới
A. x = 6 sin(5πt + π/2) cm C. x = 6 2 sin(5πt + π/2) cm
B. x = 6 2 sin(5πt + π/4) cm D. x = 6 sin(5πt + π/4) cm
<b>Câu 64. M</b>ột con lắc lị xo có khối lượng của vật m = 2kg, dao động điều hồ có năng lượng dao động là
E = 0,125(J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = - 6,25 m/s2
A. x = 10 sin(25t + π/6) cm C. x = 10 2 sin(25t + π/4) cm
B. x = 10 2 sin(25πt + π/4) cm D .x = 10 sin(25πt + π/4) cm .
<b>Câu 65. M</b>ột con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 2kg dao động điều hịa trên trục Ox, có cơ năng là
E = 0,18(J). Chọn thời điểm t = 0 lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó thế năng bằng
động năng.
Phương trình dao động của vật là :
A. x = 6sin(5 2 t +π
4) cm . B. x = 6sin(5
4 ) cm . D. x = 6sin(5 2 t +
3π
4 ) cm .
<b>Câu 66. M</b>ột con lắc lò xo ( k = 40 N/m ; m = 100g) dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1
góc α = 30° so với mặt phẳng nằm ngang . Đưa vật đến vị trí mà lị xo chưa bị biến dạng rồi bng nhẹ.
Chọn gốc toạđộ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động.
cho g = 10 m/s2.
Phương trình dao động của vật là :
A. x = 2,5 sin(20t – π/2) cm.
B. x = 1,25 sin(20t + π/2) cm.
C. x = 1,25 sin(20t – π/2) cm.
D. x = 2,5 sin(20t + π/2) cm.
<b>Câu 67. Con l</b>ắc đơn (m = 100g, l = 1,25m) treo tại một điểm cốđịnh
O. Kéo con lắc lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 17,5cm về phía trái rồi bng ra cho dao động. Chọn
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian
là lúc buông vật.
Phương trình dao động của con lắc.
A. x = 17,5sin(2
2) cm C .x = 17,5sin(2 2 t
-π
2) cm .
B. x = 17,5sin(2 2 t +π
2) cm D .x = 17,5sin(2
động với biên độ góc
cân bằng sang phía phải, gốc thời gian lúc vật nặng ở vị trí biên âm.
Cho g =
Phương trình dao động của con lắc là :
A.
<b>Câu 69. M</b>ột con lắc lị xo, gồm một lị xo có độ cứng k = 10 N/m có khối
lượng khơng đáng kể và một vật có khối lượng
m = 100g dao động điều hoà dọc theo trục Ox . Thời điểm ban đầu được
chọn là lúc vật có vận tốc v = 0,1 m/s và gia tốc a = - 1m/s2 .
A. x = 2sin(10t - π/3) cm . C. x = 2sin(10t + π/3) cm .
B. x = 2 sin(10t - π/4) cm . D. x = 2 sin(10t + π/4) cm .
Câu 70 . Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
<i>α</i>= 6°. Với góc lệch <i>α</i> bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng ?
A. <i>α</i>=3,45° C. <i>α</i>= 2°
B. <i>α</i>±2° D. <i>α</i>±3,45°
<b>Câu 71 . M</b>ột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình :
x1 = 4sin(ωt + π/2 )cm , x2 = 8sin(ωt – π/6)cm
Phương trình dao động tổng hợp có dạng :
A. x = 4 3 sin(ωt - π)cm C. x = 4 3 sin(ωt - π/2)cm
B. x = 4 3 sin(ωt)cm D. x = 4 3 sin(ωt + π/2)cm
<b>Câu 72 . Con l</b>ắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng của vật là m . Đưa vật về vị trí lị xo khơng bị biến
dạng rồi bng nhẹ, vật dao động điều hồ với tần số góc ω = 10rad/s
Vận tốc của vật tại vị trí mà thế năng bằng 1,25 lần động năng là :
A. ±0,667m/s B. ±0,444m/s C. 0,444m/s D. 0,667m/s
<b>Câu 73. M</b>ột con lắc đơn có dây treo dài 20cm dao động điều hồ với biên độ góc <i>α</i><sub>0</sub> = 0,1rad. Cho
g = 9,8m/s2 . Khi góc lệch của dây treo là <i>α</i><sub>0</sub>= 0,05 rad thì vận tốc của con lắc là :
A. v = ±0,12m/s B. v = ±0,2m/s C. v = 0,2m/s D. v = 0,12m/s
<b>Câu 74. V</b>ật có khối lượng m = 1kg gắn vào lị xo có độ cứng k = 25N/m . Đưa vật tới cách vị trí cân
bằng một đoạn là x = 3cm và truyền cho vật vận tốc 20cm/s . Tại vị trí nào của vật thì thế năng bằng với
động năng .
A. x = ±3,535 cm B. x = 3,535 cm C.x = 3 cm D. x = ±3 cm
<b>Câu 75. M</b>ột vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình :
x1 = 1,5sin(ωt)cm , x2 =
3
2 sin(ωt + π/2)cm , x3 = 3 sin(ωt + 5π/6)cm
Phương trình dao động tổng hợp :
A. x = 3 sin(ωt + π/2)cm C. x = 3
3 sin(ωt + π/2)cm
B. x = 3 sin(ωt - π/2)cm D. x = 3
3 sin(ωt - π/2)cm
<b>Câu 76. M</b>ột vật dao động điều hoà trên trục Ox, thực hiện được 20 dao động trong thời gian 8π (s) ,vận
tốc cực đại của vật là 20cm/s. Hỏi tại vị trí nào của vật thì thế năng bằng hai lần động năng.
A. x = ±2,31 cm B. x = ±3,266 cm C. x = 2,31 cm D. x = 3,266 cm
<b>Câu 77. M</b>ột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình :
x1 = 3sin(ωt - π/3)cm , x2 = 3sin(ωt + π/6)cm
Phương trình dao động tổng hợp có dạng
A. x = 3 2 sin(ωt - π/6)cm. C. x = 3 2 sin(ωt + π/6)cm
B. x = 3 2 sin(ωt + π/12)cm D. x = 3 2 sin(ωt - π/12)cm
Phương trình dao động tổng hợp :
A. x = 2sin(2t - 3π/4)cm C. x = 2 2 sin(2t + π)cm
B. x = sin(2t)cm D. x = sin(2t + π)cm
<b>Câu 79. M</b>ột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình :
Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140cm/s . Biên độ A1 có giá trị là :
A. A1 = 8cm B. A1 = 10cm C. A1 = 6cm D. A1 = 4cm
<b>Câu 80. M</b>ột con lắc đơn có chiều dài 2m dao động điều hịa với biên độ góc <i>α</i><sub>0</sub> =6<i>o</i>
Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cao nhất là :
A. T
P = 1,052 B.
T
P = 0,994 C.
T
P = 0,995 D.
T
P = 0,953
<b>Câu 81. M</b>ột con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình : x = s = 2 2 sin(7t + π)cm .
Cho g = 9,8 m/s2 . Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp
nhất của con lắc là :
A. T
P = 0,99 B.
T
P = 1,05 C.
T
P = 1,02 D.
T
P = 0,95
<b>Câu 82. M</b>ột vật dao động điều hoà theo phương trình :
x = 3sin(5πt + π/6) + 1 (cm) .
Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí x = 1cm được mấy lần ?
A. 7 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 4 lần
<b>Câu 83. M</b>ột lị xo có khối lượng khơng đáng kể, một đầu gắn vào điểm M cốđịnh, đầu còn lại gắn một
vật nhỏ m = 1kg. Vật m dao động điều hồ theo phương ngang với phương trình : x = Asin(10t – π/2)cm.
Biết điểm M chỉ chịu được lực kéo tối đa là 2N.
<b>Hỏi : </b>để lò xo khơng bị tuột ra khỏi điểm M thì biên độ dao động phải bằng bao nhiêu ?
A. A ≤2 cm. B. A ≤2 cm. C. A ≤4 cm. D. A ≤4 cm.
<b>Câu 84 .M</b>ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = 6sin(4πt + π/6 )cm. Quãng
đường vật đi được từ thời điểm <sub>1</sub> 74( )
24
<i>t</i> = <i>s</i> đến thời điểm <sub>2</sub> 8( )
3
<i>t</i> = <i>s</i> là :
A. s = 69cm. B. s = 103,5cm. C. s = 34,5cm. D. s = 138cm.
<b>Câu 85 M</b>ột vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với với phương trình x = 25sin(4t + φ) cm . Tại
thời điểm t1 , vật có li độ là x1 = 15cm và vận tốc tương ứng là V1= 80cm/s .
Thì li độ x2 và vận tốc tương ứng V1của vật tại thời điểm t2 = t1 + 0,45s l à :
A. X2= 16,07cm & V2 = 76,6cm/s B. X2 = - 16,07cm & V2 = 76,6cm/s
C. v2= - 16,07cm & v2= -76,6cm/s D. x2 = 16,07cm & x2 = -76,6cm/s
<b>Câu 86. M</b>ột vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB khơng dãn và treo vào một lị xo. Chọn
gốc tọa độở vị trí cân bằng, chiều (+) hướng xuống, vật m dao động điều hồ với phương trình :
x = Asin(10t + π/2) cm.
Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là Tmax = 3N thì biên độ dao động A phải thõa mãn điều kiện
nào để dây AB luôn căng mà không đứt :
<b>Câu 87. M</b>ột con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với phương trình x = 4sin(5πt -
π/4)cm . Tỉ số giữa chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là7
5.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là :
A. 24 cm B. 20 cm C. 22 cm D. 18 cm
<b>Câu 88. M</b>ột con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là : x = 6 2 sin(5πt + π/4)
cm . Khối lượng của vật nặng m = 100g. Chọn chiều (+) hướng xuống
Cường độ và chiều của lực mà lò xo tác dụng vào điểm treo con lắc khi vật ở vị trí cao nhất là :
→
hướng lên C. F = 1N và F
→
hướng xuống
B. F = 0 D. F = 3,12 N và F→ hướng lên
<b>Câu 89. Ch</b>ọn câu có nội dung khơng đúng:
A. Dao động điều hịa là dao động được mô tả bằng 1 định luật dạng sin (hoặc cosin) đối với thời
gian.
B. Dao động điều hòa là dao động chịu tác dụng của những lực chuẩn đàn hồi (lực phục hồi).
C. Dao động điều hịa là hình chiếu của một vật chuyển động trịn đều lên một trục bất kì thuộc mặt
phẳng chuyển động
D. Trong Dao động điều hòa biên độ dao động không đổi theo thời gian.
E. Tất cảđều sai
<b>Câu 90. </b>Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình dạng là :
A. Đoạn thẳng B. Đường Elip C. Đường tròn
D.. Đường Parabol. E. Đường thẳng.
<b>Câu 91. Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young, </b>độ rộng của vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ
thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì độ rộng của vân giao thoa sẽ bằng :
A. n.i B. i/(n+1) C. i/n D. i/(n-1)
<b>Câu 92. </b>Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo :
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo.
B. Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng một nữa của chu kỳ dao
động.
C. Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng với tần số dao động .
D. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.
<b>Câu 93. Khi nói v</b>ề tia Rơnghen điều nào sau đây không đúng :
A. Tia Rơnghen khơng phải là sóng điện từ
B. Tia Rơnghen có năng lượng lớn hơn tia tử ngoại
C. Tia Rơnghen có khả năng xun qua tấm chì dày vài mm
D. Tia Rơnghen có bản chất giống với tia hồng ngọai
<b>Câu 95. </b>Để vừa triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng lần lượt được chiếu vào
bề mặt catot của 1 Tế bào quang điện cần đặt hiệu điện thế hãm Uhd và Uhv. Nếu chiếu đồng thời cả 2 ánh
sáng đó vào thì cần đặt hiệu điện thế hãm vừa đủđể triệt tiêu dòng quang điện :
A. Uhv B. (Uhd+Uhv)/2 C. Uhd D. Uhd+Uhv
B.
<b>Câu 96. </b>Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
B. Nguồn phát sáng là chất khí
<b>Câu 97. Trong m</b>ạch điện xoay chiều khơng phân nhánh nếu có tụđiện thì:
A. i luôn nhanh pha hơn u D. i luôn cùng pha với u
B. i ln vng góc với u E. i luôn chậm pha hơn u
C. Không đáp án nào ở trên đúng
<b>Câu 98. M</b>ột vật dao động điều hòa với tần số f = 2,5Hz và có biên độ 2 cm thì vận tốc
cực đại của nó bằng :
A. 0,050 m/s B. 0,314 m/s C. 0,157 m/s D. 0,125 m/s
<b>Câu 99. Trong TN giao thoa c</b>ủa ánh sáng đơn săc qua khe Young, nếu dịch chuyển S theo phương song
song với S1S2 về phía S1 thì:
A. Vân trung tâm dịch về phía S1. D. Vân trung tâm dịch về phía S2
B. Hệ vân giao thoa không thay đổi E. Hệ vân dịch chuyển về phía S2
C. Hệ vân dịch chuyển về phía S1
<b>Câu 100. N</b>ăng lượng của 1 photon
A. Không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn C. Giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
B. Giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng D. Giảm dần theo thời gian
<b>Câu 101. Trong phóng x</b>ạ anpha, vị trí hạt nhân con trong bảng tuần hoàn sẽ :
A. Tiến 2 ô so với hạt nhân mẹ D. Lùi 1 ô so với hạt nhân mẹ
B. Lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ E. tiến 1 ô so với hạt nhân mẹ
C. Vẫn cùng vị trí với hạt nhân mẹ
<b>Câu 102. Trong TN giao thoa c</b>ủa ánh sáng đơn săc qua khe Young, nếu đặt 1 bản mặt song song trước 1
trong hai khe thì:
A. Hệ vân giao thoa dịch chuyển về phía có bản mặt song song.
B. Hệ vân giao thoa là không đổi.
C. Vân trung tâm dịch chuyển về phía có bản mặt song song.
D. vân trung tâm dịch chuyển về phía khơng có bản mặt song song.
E. Hệ vân giao thoa dịch chuyển về phía khơng có bản mặt song song.
<b>Câu 103. Nguyên nhân c</b>ủa hiện tượng tán sắc ánh sáng là do:
A. Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào tần số
B. Chiết suất của mơi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sang
C. Chiết suât các môi trường phụ thuộc vào vận tốc truyền sáng trong môi tr ường
D. Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào mật độ của ánh sang
<b>Câu 104. Do có s</b>ự tán sắc của ánh sáng trắng khi truyền qua thấu kính (TK) thủy tinh nên
A. Tiêu điểm ứng với tia sáng đỏ ln gần TK hơn tiêu điểm ứng với tia tím.
B. Tiêu điểm của TKHT với tia đỏ gần hơn.
C. tiêu điểm của TKPK với tia tím gần hơn
D. Tiêu điểm ứng với tia sáng đỏ luôn xa TK hơn tiêu điểm ứng với tia tím.
<b>Câu 105. Ph</b>ản ứng hạt nhân chỉ tỏa năng lượng khi:
A. Nó được thực hiện có kiểm sốt
B. là q trình phóng xạ
C. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
D. Là quá trình phân hạch hạt nhân
<b>Câu 106. V</b>ận tốc ban đầu của e quang điện bức khỏi kim loại :
A. Có 1 loạt giá trị gián đoạn, xác định C. Có cúng một giá trị với mọi e
B. Có đủ mọi giá trị từ 0 đến vơ cùng D. Có đủ giá trị từ 0 đến giá trị vmax
<b>Câu 107. </b>Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo :
D. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
<b>Câu 108. M</b>ột kính thiên văn có tiêu cự của thị kính và vật kính lần lượt là f1 và f2 . Khi ngắm chừng ở vô
cực đối với kính thiên văn này, điều nào sau đay sai :
A. l = f1 +f2 B. G = f1/f2
C. Vật ở vơ cực thì ảnh ở vơ cực D. Kính thiên văn là hệ vô tiêu
E. Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính.
<b>Câu 109. Màu s</b>ắc của ánh sáng phụ thuộc
A. Bước sóng của nó. C. Mơi trường truyền sang
B. Tần số của ánh sáng. D. Cả bước sóng lẫn mơi trường truyền sáng.
C.
<b>Câu 110. Trong TN Young v</b>ới ánh sáng đơn sắc có bước sóng 540nm đo được khoảng vân i=0,36mm.
Thay ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng 600nm thì khoảng vân là bao nhiêu?
A. 0,4mm B. 0,45mm C. 0,324mm D. 0,6mm
<b>Câu 111 Cho m</b>ạch R, L, C mắc nối tiếp có ZL =200Ω , ZC =100 Ω. Khi tăng C thì cơng suất của mạch:
A. Luôn giảm C. P tăng đến giá trị cực đại rồi lại giảm
B. Giữ nguyên giá trị ban đầu. D. Luôn tăng.
<b>Câu 112. Câu nào </b>đúng:
A. Bản mặt song song là thấu kính hội tụ với tiêu cự bằng 0
B. Thấu kính hội tụ ln có hai mặt lồi
C. Thấu kính hội tụ phải có ít nhất một mặt lồi
D. Tính chất tạo ảnh của vật qua gương cầu lõm hoàn toàn tương tự với thấu kính hội tụ
<b>Câu 113. t</b>ừ hạt nhân 236<sub>88</sub><i>Ra</i> phóng ra 3 hạt anpha và 1 hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt
nhân tạo thành là :
A. 224
83<i>X</i> B.
222
85<i>X</i> C.
225
82<i>X</i> D.
224
84<i>X</i>
<b>Câu 114. N</b>ăng lượng của hệ dao động điều hồ biến đổi như thế nào trong q trình dao động ?
A. Năng lượng của hệđược bảo toàn : cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu
B. Thế năng của hệ dao động giảm đi khi động năng tăng lên và ngược lại.
C. Năng lượng mà hệ nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kỳ dao động đúng bằng phần cơ năng
của hệ giảm đi do sinh công để thắng lực ma sát.
D. Cơ năng của hệ là một hằng số và tỉ lệ với biên độ dao động.
<b>Câu 115. Ch</b>ọn câu có nội dung sai
A. Các nguyên tốđứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số A nhỏ nên kém bền vững.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất.
<b>Câu 116. Con l</b>ắc lò xo thực hiên dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc mà
con lắc vẫn dao động với biên độ A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần E. Không đổi
<b>Câu 117. Hi</b>ện tượng quang điện chỉ xảy ra khi
A. Cường độ ánh sáng đủ mạnh
B. Ánh sáng chiếu có tần số nhỏ hõn một giá trị giới hạn f0
C. Tấm kim loại được tích điện âm
D. Chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện λ0 của kim loại