Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.29 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DẠNG BÀI TẬP KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI PHI KIM MƠN HĨA CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>
Không cần chú ý nhiều đến thành phần sau phản ứng, quan tâm đến các dữ kiện số liệu để áp dụng
phương pháp bảo tồn khối lượng, tính ra số mol phi kim phản ứng.
Áp dụng phương pháp bảo tồn electron cho tồn bộ q trình phản ứng được sử dụng nhiều.
Trong nhiều trường hợp có thể quy đổi hỗn hợp tạo thành tương đương với hỗn hợp các đơn chất.
Fe phản ứng với Cl tạo <sub>2</sub> Fe III ,
hỗn hợp
<b>A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT </b>
<b>Bài 1. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng </b>
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HC1, giải phóng hỗn hợp khí X
và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O (ở đktc). Giá 2
trị của V là
<b> A. 4,48 </b> <b>B. 3,36 </b> <b>C. 2,80 </b> <b>D. 3,08 </b>
<b>Bài 2. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và AI ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu </b>
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HC1 2M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là
<b> A. 57 ml </b> <b>B. 50 ml </b> <b>C. 75 ml </b> <b>D. 90 ml </b>
<b>Bài 3. Đốt cháy hồn tồn m gam Cr trong khí </b>Cl dư, thu được 7,925 gam muối. Giá trị của m là: <sub>2</sub>
<b> A. 2,6 </b> <b>B. 5,2 </b> <b>C. 7,8 </b> <b>D. 10,4 </b>
<b>Bài 4. Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit. Để hoà tan hoàn toàn m </b>
gam oxit này cần 500 ml dd H SO 1M. Tính m <sub>2</sub> <sub>4</sub>
<b> A. 18,4 g </b> <b>B. 21,6 g </b> <b>C. 23,45 g </b> <b>D. Kết quả khác </b>
<b>Bài 5. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đổng, sắt, kẽm tác dụng với </b>O dư nung nóng thu được 46,4 <sub>2</sub>
gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HC1 2M. Tính
V.
<b> A. 400 ml </b> <b>B. 200 ml </b> <b>C. 800 ml </b> <b>D. 600 ml </b>
<b>Bài 6. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong </b>
dung dịch HNO<sub>3</sub>(dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho
O 16, Fe 56)
<b> A. 2,52 </b> <b>B. 2,22 </b> <b>C. 2,62 </b> <b>D. 2,32 </b>
<b>Bài 7. Đốt một kim loại X trong bình kín đựng khí </b>Cl<sub>2</sub>thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thấy thể
tích khí Cl giảm 6,72 lít ở đktc. Kim loại X là <sub>2</sub>
<b> A. Al </b> <b>B. Ca </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Fe </b>
<b>Bài 8. Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 kim loại kiểm thổ ở 2 chu kì kế tiếp bằng khí </b>Cl<sub>2</sub>dư thì thấy có 4,48 lít
2
Cl phản ứng và tạo thành 20,6 gam muối clorua. Hai kim loại đó là
<b>Bài 9. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đổng, sắt, kẽm tác dụng với </b>O dư nung nóng thu được m gam <sub>2</sub>
hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HC1 cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có
2
H bay ra). Tính khối lượng m.
<b> A. 46,4 gam </b> <b>B. 44,6 gam </b> <b>C. 52,8 gam </b> <b>D. 58,2 gam </b>
<b>Bài 10. Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu được 4,14 gam hỗn hợp 3 oxit. Để hoà </b>
tan hết hỗn hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lít dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thì khối lượng muối khan là bao nhiêu?
<b> A. 9,45 gam </b> <b>B. 7,49 gam </b> <b>C. 8,54 gam </b> <b>D. 6,45 gam </b>
<b>B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU </b>
<b>Bài 11. Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X </b>
trong dung dịch HNO (dư), thốt ra V lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là <sub>3</sub>
<b> A. 0,224 </b> <b>B. 0,336 </b> <b>C. 0,48 </b> <b>D. 0,56 </b>
<b>Bài 12. Hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M. Hịa tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 200 gam </b>
dung dịch HCl 7,3 %. Mặt khác cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng hồn tồn với khí Cl cần dùng 5,6 lít 2
2
Cl (ở đktc) tạo ra hai muối clorua. Kim loại M và phần trăm về khối lượng của nó trong hỗn hợp X là:
<b> A. Al và 75% </b> <b>B. Fe và 25 % </b> <b>C. Al và 30 % </b> <b>D. Fe và 70 % </b>
<b>Bài 13. Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong khơng khí một thời gian thu được 63,2 gam hỗn hợp chất </b>
rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên bằng H SO đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 6,72 lít <sub>2</sub> <sub>4</sub>
khí SO (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: <sub>2</sub>
<b> A. 80,33% </b> <b>B. 63,64% </b> <b>C. 72,41% </b> <b>D. 82,35% </b>
<b>Bài 14. Đốt 6,43 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe trong khí clo thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước </b>
dư thu được dung dịch Z và 0,6 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng tối đa với 0,078 mol KMnO trong <sub>4</sub>
dung dịch H SO . Nếu cho Z tác dụng với dung dịch <sub>2</sub> <sub>4</sub> AgNO dư thì thu được kết tủa có khối lượng là <sub>3</sub>
<b> A. 44,485 gam </b> <b>B. 8,64 gam </b> <b>C. 53,125 gam </b> <b>D. 64,605 gam </b>
<b>Bài 15. Cho m gam một kim loại X tác dụng vừa hết với 2,8 lít (đktc) hỗn hợp gồm </b>Cl và <sub>2</sub> O có tỉ <sub>2</sub>
khối đối với H bằng 27,7. Sau phản ứng thu được 18,125 gam chất rắn gồm oxit và muối clorua. X là <sub>2</sub>
<b> A. Fe </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Al </b> <b>D. Zn </b>
<b>Bài 16. Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến </b>
khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HC1 dư thu được khí B. Thể
tích dung dịch Pb NO
<b> A. 752,27 ml </b> <b>B. 902,73 ml </b> <b>C. 1053,18 ml </b> <b>D. 910,25 ml </b>
<b>Bài 17. Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hố trị II khơng đổi) trong hỗn hợp khí </b>Cl và 2 O . Sau 2
phản ứng thu được 20,73 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272 lít (đktc). Kim loại
M là:
<b> A. Ca </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Zn </b> <b>D. Cu </b>
hợp Y gồm các oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch H SO loãng (vừa đủ). Sau phản <sub>2</sub> <sub>4</sub>
ứng, cô cạn dung dịch thu được 6,81 gam hỗn hợp muối sunfat khan. Giá trị của m là
<b> A. 1,21gam </b> <b>B. 1,81 gam </b> <b>C. 2,01 gam </b> <b>D. 6,03 gam </b>
<b>Bài 19. Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 </b>
gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối và oxit của hai kim loại. Tị lệ về thể tích giữa khí clo và oxi
trong X tương ứng là
<b> A. 1:1 </b> <b>B. 4:5 </b> <b>C. 3:5 </b> <b>D. 5:4 </b>
<b>Bài 20. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khơng khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y </b>
gồm Fe, Cu, CuO, Fe O . Cho hỗn hợp Y vào dung dịch <sub>3</sub> <sub>4</sub> H SO đặc, nóng dư thu được 6,72 lít <sub>2</sub> <sub>4</sub> SO<sub>2</sub>
(đktc) và dung dịch có chứa 72,0 gam muối sunfat. Xác định giá trị của m?
<b> A. 25,6 </b> <b>B. 27,2 </b> <b>C. 26,4 </b> <b>D. 28,8 </b>
<b>C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG </b>
<b>Bài 21. Khi hoà tan cùng 1 lượng kim loại R vào dung dịch </b>HNO đặc, nóng và dung dịch <sub>3</sub> H SO lỗng <sub>2</sub> <sub>4</sub>
thì thể tích khí NO2 3 lần thể tích H (cùng điểu kiện). Khối lượng muối sunfat 2 62,81% khối
lượng muối nitrat thành. Mặt khác khi nung 1 lượng R như trên cẩn thể tích O bằng 22,22% thể tích <sub>2</sub>
2
NO nói trên và rắn A. Hoà tan 20,88 gam A vào dung dịch HNO (lấy dư 25%) thu được 0,672 lít khí <sub>3</sub>
là oxit của nitro. Tính khối lượng HNO<sub>3</sub>đã dùng để hồ tan A
<b> A. 78,75 </b> <b>B. 52,92 </b> <b>C. 66,15 </b> <b>D. 63 </b>
<b>Bài 22. Để a gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn ngồi khơng khí một thời gian thu được 18,75 gam hỗn hợp </b>
X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng vừa đủ H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>đặc nóng, thu được dung dịch Y và 3,024 lít khí SO <sub>2</sub>
(sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch HNO 2M ít nhất cần để hịa tan hồn toàn a gam A là 3
520ml đồng thời thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thêm từ từ dung dịch <sub>2</sub> Ba OH
<b> A. 110,90 </b> <b>B. 81.491 </b> <b>C. 90,055 </b> <b>D. 98,965 </b>
<b>Bài 23. Cho một luồng khí </b>O đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất <sub>2</sub>
rắn X. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch HNO<sub>3</sub>dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO tham gia phản ứng, cô cạn cẩn <sub>3</sub>
thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối
trên là:
<b> A. 17,235% </b> <b>B. 18,125% </b> <b>C. 19,126% </b> <b>D. 16,239% </b>
<b>Bài 24. Đốt 5,58 gam hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại R có hóa trị khơng đổi trong khơng khí, thu </b>
được 6,78 gam hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn X trong 750 ml dung dịch HNO<sub>3</sub>0,4M thì thu được 0,336
lít hỗn hợp khí NO và N O (có tỉ khối hơi so với 2 H là 16,4) và dung dịch Y (không chứa 2 NH .4)
KOH 1,5M, sau phản ứng thấy xuất hiện 4,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
<b> A. 152,8 </b> <b>B. 112,8 </b> <b>C. 124,0 </b> <b>D. 146,0 </b>
<b>Bài 25. Hoàn tan hoàn toàn 39,2 gam kim loại M vào dung dịch </b>HNO , kết thúc phản ứng thu được <sub>3</sub>
dung dịch X và 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí có khối lượng 0,9 gam. Cô cạn cẩn thận dung
dịch X thu được 175,82 gam muối khan. Nếu cho 0,245 mol kim loại M tác dụng với Cl dư thì thu <sub>2</sub>
được m gam muối. Giá trị m là
<b> A. 27,195 gam </b> <b>B. 38,8325 gam </b> <b>C. 18,2525 gam </b> <b>D. 23,275 gam </b>
<b>D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO </b>
<b>Bài 26. Hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng </b>8 : 7. Đốt cháy m gam hỗn hợp X bằng hỗn
hợp khí Y gổm Cl và <sub>2</sub> O , sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và các muối doma (khơng <sub>2</sub>
cịn khí dư). Hòa tan Z bằng một lượng vừa đủ 360 ml dung dịch HC1 2M, thu được dung dịch T. Cho
3
AgNO dư vào T thu dược 206,7 gam kết tủa. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO dư <sub>3</sub>
thu được 5,6 lít hỗn hợp khí P (đktc) gồm NO và N O có tỉ khối so với Y là 0,661; dung dịch Q. Cô cạn <sub>2</sub>
dung dịch Q thu được 115,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b> A. 24,44 </b> <b>B. 23,36 </b> <b>C. 25,56 </b> <b>D. 26,67 </b>
<b>Bài 27. Tiến hành nung </b>x gam Cu với 1 x gam oxi thì thu được sản phẩm 2 A . Đun nóng 1 A trong 1 x 3
gam dung dịch H SO 98%. Sau khi tan thu được dung dịch <sub>2</sub> <sub>4</sub> A và khí <sub>2</sub> A . Khí <sub>3</sub> A không tạo kết tủa <sub>3</sub>
với dung dịch Pb NO
4 2
CuSO .5H O. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH, để thu được lượng kết tủa nhiều nhất 2
phải dùng ít nhất 300ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị x , x , x lần lượt là: <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<b> A. 7,68; 1,6; 17 </b> <b>B. 7,86; 1,7; 16,66 </b> <b>C. 7,68; 1,6; 16,66 </b> <b>D. 7,86; 1,6; 17 </b>
<b>Bài 28. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm: </b>FeS, FeS , S, Cu, CuS, FeCu S thì cần 2,52 lít <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
ơxi và thấy thốt ra 1,568 lít SO (đktc), mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng dung dịch <sub>2</sub> HNO nóng dư <sub>3</sub>
thu được V lít khí màu nâu duy nhất (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch Ba OH
<b> A. 13,44 lít và 23,44 gam </b> <b>B. 8,96 lít và 15,60 gam </b>
<b> C. 16,80 lít và 18,64 gam </b> <b>D. 13,216 lít và 23,44 gam </b>
<b>Bài 29. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm </b>Cl và <sub>2</sub> O thu <sub>2</sub>
được
73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO 31,5% thu được <sub>3</sub>
dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Nồng độ C% của Fe NO
<b>Bài 30. Đốt cháy 37,12 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm </b>O và <sub>2</sub> O thu <sub>3</sub>
được hỗn hợp rắn B gồm các oxit và kim loại còn dư. Chia rắn B thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HC1 loãng dư thu được 1,792 lít H và dung dịch chứa 59,74 gam <sub>2</sub>
muối.
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch HNO loãng dư thu được dung dịch Y (không chứa ion 3 NH )4
và
0,896 lít hỗn hợp khí z gồm N O và NO. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng 0,8375. Cô cạn dung dịch <sub>2</sub>
Y thu được X gam muối khan. Biết rằng các phản ứng xảỵ ra với hiệu suất đều đạt 100%, các khí đều đo
ở đktc. Giá trị của X là:
<b> A. 76,84 gam </b> <b>B. 91,10 gam </b> <b>C. 75,34 gam </b> <b>D. 92,48 gam </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN </b>
<b>A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT </b>
<b>Bài 1. Chọn đáp án C. </b>
<b>Bài 2. Chọn đáp án C. </b>
<b>Bài 3. Chọn đáp án A. </b>
<b>Bài 4. Chọn đáp án B. </b>
<b>Bài 5. Chọn đáp án A. </b>
<b>Bài 6. Chọn đáp án A. </b>
<b>Bài 7. Chọn đáp án D. </b>
<b>Bài 8. Chọn đáp án C. </b>
<b>Bài 9. Chọn đáp án A. </b>
<b>Bài 10. Chọn đáp án C. </b>
<b>B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU </b>
<b>Bài 11. Chọn đáp án D. </b>
<b>Bài 12. Chọn đáp án D. </b>
<b>Bài 13. Chọn đáp án D. </b>
<b>Bài 14. Chọn đáp án C. </b>
<b>Bài 15. Chọn đáp án B. </b>
<b>Bài 16. Chọn đáp án A. </b>
<b>Bài 17. Chọn đáp án D. </b>
<b>Bài 18. Chọn đáp án C. </b>
<b>Bài 19. Chọn đáp án D. </b>
<b>Bài 20. Chọn đáp án B. </b>
2 2
NO H
V 3V Chứng tỏ R là kim loại thay đổi hóa trị.
2 4n 3m
R SO R NO
96n
m 62,81%.m R 62,81%. R 62m
2
0,3718R 48n 38,9422m m 3, n 2, R 56 Fe
Giả sử có
2 2
NO O
1 mol Fen 3 moln 22, 22%.30, 6666 mol
Fe O
n : n 1:1,3332 3: 4
Công thức của oxit là Fe O <sub>3</sub> <sub>4</sub>
0,09 mol Fe O<sub>3</sub> <sub>4</sub> HNO<sub>3</sub>0, 03 mol khí
Gọi a là số mol e mà 1 mol 5
N nhận để chuyển thành N trong khí.
BTe
0, 09.1 0, 03a a 3
Khí là NO
3 4
BTNTN
3 Fe O NO
HNO (9n n ).l, 25 l, 50 mol
3
HNO
m 63.1, 05 66,15g
<b> </b>
<b>Bài 22. Chọn đáp án C </b>
Đặt số mol của Fe và Zn lần lượt là x, ỵ
BTe 18, 75 56x 65y
3x
m 18, 75 56x 65y
3, 024
2y 4n 2n 4. 2. 1
32 22, 4
n 2x 2y n 4x 4y 1, 04 mol 2
Từ (1) và (2) suy ra:
y 0,11
Ba OH Y :<b> </b>
Chất rắn thu được sau khi nung gồm BaSO và <sub>4</sub> Fe O <sub>2</sub> <sub>3</sub>
4 2 3
BaSO Fe O
3x 2y x
b m m 233. 160. 90, 055g
2 2
<b> </b>
<b>Bài 23. Chọn đáp án B </b>
●
3 2
BTKL
KL HNO muoi khi H O
m m m m m
2 H2
H O 92, 4 63.4, 25 319 3, 44 37, 71 g n O 2, 095m l
m o
4
BTNT N
NH
4, 25 2.2, 095
n 0, 015mol
4
319 80.0, 015 63, 6
4,1mol
6
n
2
tạo muối với KL
N
%n
(muối)
3
14. 0, 015.2 4
1
,1
9
<b>Bài 24. Chọn đáp án A </b>
●
2
BTKL
O
6, 78 5,5
n 0, 0375mo
32
8
l
● 2
2
NO N O NO
N O
NO N O
0,336
n n 0, 015mol n 0, 012mol
22, 4
n 0, 003mol
30n 44n 16, 4.0, 015 0, 492g
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
BTe
Fe R O NO N O
3n an 4n 3n 8n 0, 21mol
● 5,58gA H SO <sub>2</sub> <sub>4</sub> loãng dư 0, 09molH<sub>2</sub>
BTe
Fe R H
2n an 2n 0,18mol 2
● Từ (1) và (2) suy ra: Fe
R
5,58
n 0, 03mol
a.
an 0,1
56.0, 03
0,12 R 32 5
R
2 , a
<sub></sub>
a 2, R 65
(R là Zn)
3
HNO
n <sub> phả</sub><sub>n ứ</sub><sub>ng</sub>
2
NO N O
0, 21 n 2n 0, 228mol
3
HNO
n <sub> dö</sub>
0,3 0, 228 0, 072mol
● Y gồm: Fe NO
Kết tủa thu được gồm::Fe OH
<sub></sub>
Fe Zn Zn Zn OH HNO
OH
n 3n 2n 2. n n n <sub> dö</sub>
0,382mol<b> </b>
0,382
V .1000 152,8ml
<b>Bài 25. Chọn đáp án A </b>
● Có <sub>khi</sub> khi
1, 68 0,9
n 0, 075mol M 12
22, 4 0, 075
Có 1 khí là H<sub>2</sub> M là kim loại phản ứng được với nước.
● Cô cạn X chỉ thu được muối Kiềm đã phản ứng hết với NH NO 4 3
Khí cịn lại là NH3.
2 3 2
3
2 3
H NH H
NH
H NH
0, 075mol 0, 025mol
0, 05mol
2n 17 0,
n
n
9g
n n
n
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Có
3
4 3
muoi M NHNO <sub>N</sub><sub>O</sub>
m m m m
tạo muối với M
4 3 4 3
NH NO NH NO
39, 2 80n 62. 2.0, 025 8.0, 05 8n 175,82
4 3
NH NO
n 0,18875mol
● Giả sử M có hóa trị n trong hợp chất
BTe 39, 2
n. 2.0, 025 8. 0, 05 0,18875 M 20n
M
n 2, M 40
(M là Ca)
● 0,245 mol Ca C12 dư m g muối
2
CaCl
m m 111.0, 245 27,195g
<b>D. VỂ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO </b>
<b>Bài 26. Chọn đáp án B </b>
Đặt số mol của Mg và Fe lần lượt là 8x, 7x
● Có
2 2 2
H O HCl O H O
1 0, 72 1
n n 0,36mol n n 0,18mol
2 2 2
● Có
2
AgCl Ag 143,5. 0, 72 2nCl 108n<sub>Fe</sub>
m<sub></sub>m m 206, 7g
2
2
Cl
Fe
103,38
mol
8
287n
n
10
2 2
2
Cl Cl
BTe 103,38 287n 1
28x 2. 3. 7x 2
108 108
03,38 287n
n 4.0,18
<sub></sub> <sub></sub>
n 2,551 56, 282x 1
● 2 2
2
P
N O
NO N O
P
NO N O P <sub>NO</sub>
0, 25M 7, 5
5, 6 <sub>n</sub> <sub>mol</sub>
n n 0, 25mol
14
22, 4
11 0, 25M
30n 44n M .0, 25 0, 492g n mol
14
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
4 3
BTe P P
NH NO
0, 25M 7,5 11 0, 25M
3.7x 2.8x 8. 3. 8n
14 14
● mchất rắn khan <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4 3
33 32 NH NO
Fe NO Mg NO
m m m
P
P
27 1, 25M
242.7x 148.8x 10 37x 115, 92g
14
25M
3248x 96, 634 2
28
<sub></sub> <sub></sub>
Với 2
2
Cl
P Y
Cl
32.0,18 71n
M 0, 661M 0, 661. 3
0,18 n
● Từ (1), (2), (3) suy ra: 2
2
Cl
Cl
x 0, 05 n 0, 2631mol
x 0, 04 n 0,3mol
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x 0, 04
thỏa mãn m 24.8x 56.7x 23,36
<b>Bài 27. Chọn đáp án A </b>
4 2
Cu CuSO .5H
BT
O
NT
1
Cu 30
n n 0,12mol x 64.0,12 7, 68g
250
<b> </b>
● Khí A khơng tạo kết tủa với dung dịch 3 Pb NO
SO , A còn Cu dư. <sub>1</sub>
● 2 3 3 2 3
2 3 3 3
NaOH Na SO NaHSO Na SO
2
Na SO NaHSO NaHSO
n 2n n 0, 03mol n 0, 01
SO NaOH :
126n 104n 2,3g n 0, 01
<sub></sub> <sub></sub>
n Cu dư
2
SO
n 0, 01 0, 01 0, 02mol
2
O CuO 2
1 0,12 0, 02
n n 0, 05mol x 32.0, 05 l, 6g
2 2
● Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi NaOH phản ứng hết với H SO dư và <sub>2</sub> <sub>4</sub> CuSO trong <sub>4</sub> A . <sub>2</sub>
2 4 2 2 4 2
NaOH 2nH SO (A ) 2.0,12 0,3mol nH SO (A ) , 03 ol
n 0 m
Tổng số mol H SO là: <sub>2</sub> <sub>4</sub> 0,12 0, 02 0, 03 0,17 mol
3
0,17.98.
x 17gam
98
100
<b> </b>
<b>Bài 28. Chọn đáp án D </b>
<b>● </b>
2 2
O SO
2,52 1,568
n 0,1125mol, n 0, 07mol
22, 4 22, 4
<b> </b>
● Quy đổi hỗn hợp thành Fe (a mol), Cu (b mol), S (0,07 mol)
56a 64b 32.0, 07 6, 48 1
● Quá trình trao đổi e:
Fe Fe 3e
Cu Cu 2e
S S 4e
O 4e 2O
3a 2b 4.0, 07 4.0,1125 2
• Từ (1) và (2) suy ra a 0, 03
B 0, 04
• X tác dụng 3 2 2
3 4 2
HNO Fe , Cu , SO , NO (khí nâu đỏ)
2 2
BTe
NO SO
n 3.0, 03 2.0, 04 6.0, 07 0,59mol V 22, 4.0,59 13, 216 l
• Kết tủa gồm có: Fe OH , Cu OH
<b> </b>
<b>Bài 29. Chọn đáp án A </b>
● Có 2 2 2
2
2 2
Cl O Cl
BTKL O
Cl O
2,912
n n 0,13mol n 0, 05mol
22, 4
n 0, 08mol
71n 32n 6,11g
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
HCl O
n 4n 4.0, 08 0,32mol
AgC1 Ag <sub>Fe</sub> <sub>Fe</sub>
m m 143,5. 0,32 0, 05.2 108n 73, 23g n 0,12mol
m<sub></sub>
2
0,32 2.0, 05 2.0,12
0, 09
2
BTÑT
<i>cu</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
● X + HNO3 → 0,15 mol NO
Đặt số mol Fe2+
và Fe3+ tạo thành lần lượt x, y:
0,12 0, 09
0, 03
2 3 2.0, 09 3.0,15
<i>BTe</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>mol</i> <i>x</i>
2
3
BTNTN
HNO <sub>Cu</sub> NO
n 2x 3y 2n n 2.0, 09 3.0, 03 2.0, 09 0,15 0, 6mol
3
ddHNO
63.0, 6
m 120g
31,5%
T
m 120 56.0,12 64.0, 09 30.0,15 127,98 g
C%Fe NO 100% 5, 67%
127,98
Gần nhất với giá trị 5%
<b>Bài 30. Chọn đáp án B </b>
Sau phản ứng cịn dư kim loại Khí phản ứng hết.
Đặt số mol O và <sub>2</sub> O trong 4,48 lít khí X lần lượt là a, b. <sub>3</sub>
Phần 1: Có mmuối = mkim loại +m<sub>Cl</sub>trong muối
Cl
m
trong muối 59, 74 18,56 41,18 gn<sub>Cl</sub> trong muối 1,16 mol
2 3 2
BTe
O O H
1, 792
4n 6n 2n l,16mol 4a 6b 1,16 2. lmol
22, 4
Mà a b 4, 48 0, 2mol a 0,1 M<sub>X</sub> 32a 48b 40
b 0,1
22, 4 a b
<sub> </sub>
Phần 2:
2
2
2
2
N O NO
N O
N O NO <sub>NO</sub>
X
N O NO
0,896
n n 0, 04mol
22, 4 n 0, 01mol
44n 30n <sub>n</sub> <sub>0, 03mol</sub>
0,8375.M 33, 5
n n
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3
O
Te
N
B
n
trong muối
2 3 2
O O N O NO
4n 6n 8n 3n 1,17 mol
x
3
NO trong
m<sub>kim loại</sub> m
muoái
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
<b>I. Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>